Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

trung taâm tin hoïc nguyeãn tuaán h19 kp5 p taân hieäp tp bieân hoaø – 061 3857164 – 0918 453566 email nguyentuanitvnn vn – website www nguyentuan edu vn đề kiểm tra kết thúc môn học – trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> </i>

<i>Trung tâm Tin học </i>

NGUYỄN TUẤN


H19, KP5, P.Tân Hiệp, TP.Biên Hoà – 061.3857164 – 0918.453566



<b> Email: – Website: www.nguyentuan.edu.vn</b>



<b>Đề Kiểm Tra Kết Thúc Môn Học – Trắc Nghiệm Mơn: Word </b>



<i>Thí sinh hãy chọn câu đúng nhất:</i>


<b>1. Để ngắt cột trong Column ta dùng lệnh:</b>


a. File  Calculator b. Insert  Break  Column Break


c. Insert  Autotext d. Trong Winword không thể ngắt


<b>2. Muốn định dạng chỉ số dưới ( X2 ) trong Winword:</b>


a. Ctrl + [Dấu =] b. Alt + [Dấu =]


c. Ctrl + Alt + [Dấu =] d. Ctrl + Shift + [Dấu =]


<b>3. Muốn đưa hình ảnh vào văn bản:</b>


a. Insert  Picture  From file… b. Insert  Object  Microsoft Paint


c. File  Open  Chọn tên file d. Cả 3 câu trên đều sai


<b>4. Để hiển thị thước ngang và thước dọc trong Microsoft Word ta chọn:</b>


a. Toolbar  View  Ruler b. Insert  Toolbar  Ruler



c. View  Ruler d. Tất cả đều sai


<b>5. Để đưa một ký tự đặc biệt vào văn bản ta dùng:</b>


a. View  Symbol  … b. Insert  Symbol  …


c. Format  Symbol  … d. Tất cả đều đúng


<b>6. Trong Microsoft Word chức năng Show/Hide dùng để làm gì?</b>


a. Bật/Tắt dấu phân đọan b. Hiển thị/ Che dấu văn bản


c. Ẩn văn bản d. Tất cả đều sai


<b>7. Muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề cuối trang trong Microsoft Word ta thực</b>
<b>hiện:</b>


a. Menu Format  View  Header and Footer b. Menu View  Header and Footer


c. File  Header and Footer d. Tất cả đều đúng


<b>8. Trong Microsoft Word muốn chia đơi màn hình sọan thảo ta thực hiện:</b>


a. Vào Window  Split  … b. Không thực hiện được


c. Vào Tool  Split d. Tất cả đều sai


<b>9. Trong Microsoft Word 2003 có thể chứa tối đa bao nhiêu clipboard?</b>


a. 1 b. 5



c. 12 d. 13


<b>10. Trong Microsoft Word chức năng Undo typing dùng để?</b>


a. Lấy lại thao tác vừa hủy b. Khơng làm gì cả


c. Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện d. Tất cả đều sai


<b>11. Trong Word để xuống dịng mà khơng qua đọan (Paragraph) mới thì:</b>


a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter b. Nhấn phím Enter


c. Cả hai câu đều sai d. Cả hai câu đều đúng


<b>12. Trong Word để văn bản bao quanh hình theo dạng khung hình:</b>


a. Text Wrapping  Square b. Text Wrapping  Tight


c. Text Wrapping  Thought d. Text Wrapping  Behind text


<b>13. Trong Word, để bỏ đường viền của TextBox, ta nhắp chọn TextBox rồi thực hiện:</b>


a. Nhắp công cụ Line Color trên thanh Drawing b. Nhấn phím Delete


c. Format  Border and Shading d. Cả 3 câu trên đều đúng.


<b>14. Để chia văn bản dạng cột báo trong Microsoft Word, ta chọn lệnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Table  Insert Columns… d. Tất cả đều sai



<b>15. Trong Microsoft Word muốn đưa các ký hiệu tóan học (căn số, tích phân) vào văn</b>
<b>bản ta dùng?</b>


a. Vào Format  Object  Microsoft Equation 3.0
b. Vào Insert  Object  Microsoft Equation 3.0
c. Vào Tools  Object  Microsoft Equation 3.0
d. Tất cả đều sai


<b>16. Trong tài liệu Word có 50 trang muốn in các trang từ 1-5 và trang 7 ta thực hiện:</b>


a. Nhấn Ctrl + P (File/Print)/ Trong khung Page Range/ Page chọn: 1-5,7
b. Nhấn Ctrl + P (File/Print)/ Trong khung Page Range/ Page chọn: 1-5-7
c. Nhấn Ctrl + P (File/Print)/ Trong khung Page Range/ All


d. Nhấn Ctrl + P (File/Print)/ Trong khung Page Range/ Current Page


<b>17. Trong tài liệu Word, khi in tài liệu, muốn chừa chỗ để đóng gáy sách là 2cm ta</b>
<b>làm:</b>


a. File/Page setup/Margin/Gutter: 2cm b. File/Print


c. File/Print Preview d. Cả 3 câu trên đều đúng


<b>18. Trong Word chức năng Mail Merge có tác dụng:</b>


a. Trộn thư b. Tạo bì thư


c. Tạo một bảng mới d. Tạo hàm tóan học



<b>19. Trong Word để đổi từ ký tự thường sang HOA và ngược lại ta dùng:</b>


a. Shift + F3 b. Ctrl + F3


c. Shift + F4 d. Các câu trên đều sai


<b>20. Trong Microsoft Word lệnh Edit  Find có nhiệm vụ:</b>


a. Điều chỉnh trang văn bản b. Tìm kiếm dữ liệu


c. Thay thế dữ liệu d. Tất cả đều đúng


<b>21. Trong Microsoft Word để có thể canh chỉnh văn bản thẳng đều cả hai biên ta chọn:</b>


a. Align Left (Ctrl + L) b. Align Right (Ctrl + R)


c. Align Center (Ctrl + E) d. Justify (Ctrl + J)


<b>22. Trong máy có cài đặt 2 chương trình Microsoft Word và WordPad. Nếu nhắp đúp</b>
<b>vào tên file có phần mở rộng là .DOC trong Windows Explorer thì:</b>


a. Mở Microsoft Word và mở file b. Mở WordPad và mở file


c. Cả a và b đều sai d. Cả a và b đều đúng


<b>23. Trong Microsoft Word lệnh File  Save As… dùng để </b>


a. Lưu cập nhật tài liệu hiện hành b. Lưu tài liệu với một tên khác


c. Sao chép văn bản d. Tất cả các câu trên đều sai



<b>24. Có thể chép văn bản đang được nhớ trong clipboard ra Microsoft Word:</b>


a. 1 lần b. 2 lần


c. 3 lần d. Nhiều lần


<b>25. Trong Word để tạo chỉ số trên (ví dụ X2<sub>) ta dùng lệnh:</sub></b>


a. Format  Font  Font  Superscript b. Format  Font  Superscript


c. Format  Font  Character spacing  d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + “=”


<b>26. Phím F12 trong Word dùng để:</b>


a. Lưu cập nhật 1 file đã lưu b. Chèn hình


c. Hiện cửa sổ Save As d. Đóng Word


<b>Câu 27. Trong Word, thực hiện chèn chữ vào picture (gõ chữ vào hình), ta thực hiện:</b>


a. Tạo 1 Textbox trong picture rồi gõ chữ vào TextBox.


b. Gõ chữ vào 1 vùng bất kỳ trong văn bản, sau đó chép thẳng vào Picture.
c. Gõ chữ trực tiếp vào Picture


</div>

<!--links-->

×