Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

kieåm tra 1 tieát ñeà kieåm tra hoïc kyø ii moân hoùa 8 thôøi gian 60 phuùt i traéc nghieäm 3ñ choïn caâu ñuùng nhaát 1 trong caùc chaát döôùi ñaây chaát laøm quì tím hoùa ñoû laø a h2o b dung dò

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.77 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


Mơn Hóa 8, thời gian 60 phút


<b>I. TRẮC NGHIỆM (3đ), chọn câu đúng nhất :</b>


<b>1. Trong các chất dưới đây, chất làm q tím hóa đỏ là :</b>


a. H2O b. Dung dòch NaOH


c. Dung dòch H2SO4 d. Dung dòch K2SO4


2. Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất :


a. Khí Oxi nhẹ hơn nước
b. Khí Oxi tan trong nước
c. Khí Oxi ít tan trong nước
d. Khí Oxi khó hóa lõng


3. Sự tác dụng của Oxi với một chất là :


a. Sự Oxi hóa chậm c. Sự cháy


b. Sự Oxi hóa d. Sự tự bốc cháy


4. Sắt để trong khơng khí bị gỉ ? cách làm nào hạn chế sự gỉ của sắt ?
a. Bôi dầu mở lên bề mặt kim loại


b. Sơn một lớp sơn lên bề mặt các vật bằng kim loại


c. Xi mạ một lớp kim loại không bị gỉ bao quanh vật bằng sắt



<b>5. Đốt sắt trong bình chứa khí Oxi, sản phẩm thu được là Oxit nào</b>
<b>sau đây :</b>


a. FeO c. Fe2O3


b. Fe3O4 d. Fe3O2


<b>6. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp ?</b>


a. CaO + CO2 ---> CaCO3


b. 2NO2 + 1<sub>2</sub> O2 + H2O --> 2HNO3


c. 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O


d. Cả a và b .


<b>7. Chất Oxi hóa laø :</b>


a. Chất nhường Oxi cho chất khác
B. Chất chiếm Oxi của chất khác
d. Bản thân chất khí Oxi


D. Cả a và c .


<b>8. Có 4 ống nghiệm chứa các khí riêng biệt : khơng khí , khí Oxi ,</b>
<b>khí Hiđrơ và khí Cacbonnic . Bằng cách nào dưới đây để phân biệt các</b>
<b>ống nghiệm trên:</b>


a. Dùng que diêm cịn đóm đỏ


b. Dùng cục than đã tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>9. Oxit của phi kim loại nào dưới đây khơng phải là oxit a xít:</b>


a. CO2 b. CO c. SiO2 d. Cl2O


<b>10. Cặp chất nào dưới đây là axit :</b>


a. HCl vaø H2SO4 b. KCl vaø NaOH


b. CO2 vaø Al2O3 d. KMnO4 vaø HCl


11. Chất nào dưới đây dùng điều chế Oxi trong phịng thí nghiệm :


a. CaCO3 b. Al2O3 c. KClO3 d. CuO


<b>12. Gọi X là số chất phản ứng và Y là sản phẩm tạo thành của một</b>
<b>phản ứng .Hãy ghép để biểu diễn mối quan hệ giữa X và Y ở cột (B) với</b>
<b>phần diễn đạt ở cột (A) sao cho hợp lý nhất :</b>


<b>Coät A</b> <b>Coät B</b>


A1 : Trong phản ứng phân hủy thì B1.X = Y
A2 : Trong phản ứng hóa học thì B2.X<Y
A3 : Trong phản ứng thế thì B3.X>Y


<b>II. TỰ LUẬN (7 điểm) :</b>


1. Thế nào là chất khử, chất oxi hóa ? (1đ)
2. Thế nào là phản ứng thế ? cho ví dụ (1,5đ)


3. Axit là gì ? có mấy loại axit ? cho ví dụ (1,5đ)


4. Cho 5,4 gam nhôm phản ứng với dung dịch axit clohidric theo sơ đồ
sau :


Al + HCl ---> AlCl3 + H2


a. Lập PTHH của phản ứng (1đ)


b. Tính thể tích khí hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (1đ)
c. Tính khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng


( Al=27, Chất lượng=35,5)
2. Ma trận :


Noäi dung


Mức độ đánh giá


Tổng


Biết Hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Chương IV :
Oxi
Không khí
1(0,25)
1(0,25)


1(0,25)
1(0,25)
1(0,25) 3(0,75)
2(0,5)
Chương V :


Hidro
Nước
1(0,25) 1(0,25)
1(0,25)
1(0,25)
1(0,25)
1(1,0)
1(1,5)
4(1,75)
3(2,0)
Axit bazơ
Muối
1(0,25)
1(0,25)
1(1,5)
1(3,0)
2(1,75)
2(3,25)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM</b>


I. Trắc nghiệm : (3đ) mỗi câu đúng 0,25đ


Caâu : 1C 3B 4D 5B 6B 7A 8A 9B 10A 11C 12A1B2 , A2B3, A3B1



II. Tự luận : ( 7đ)


Câu 1 : Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử ( 0,5đ)
- Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa ( 0,5đ)


Câu 2: Phản ứng thế là PUHH giữa đơn chất và hợp chất trong đó
nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong
hợp chất (1đ)


Ví dụ: Zn +2HCl --> ZnCl2 + H2 (0,5đ)


Câu 3 : Phân tử axit gồm có 1 hay nhiều ngun tử hiđrơ liên kết với
gốc axit ( 0,5đ)


- Axít không có oxi . Ví dụ : HCl (0,5đ)
- Axit có oxi Ví dụ: H2SO4 (0,5đ)


Câu 4 : PTPU 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O


0,2mol 0,2mol 0,3mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM (3đ), chọn câu đúng nhất :</b>
<b>1. Hiđrơ có tính chất vật lý khác với Oxi là :</b>


a. Chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị
b. Tan được trong nước



c. Nặng hơn không khí


d. Khí nhẹ nhất trong các chất khí


<b>2. Sự khử là :</b>


a. Sự tách Oxi ra khỏi hợp chất
b. Sự tác dụng của Oxi với 1 chất
c. Sự tự bốc cháy


d. Sự Oxi hóa chậm


<b>3. Khi Hiđrơ có nhiều ứng dụng là do :</b>


a. Tính chất rất nhẹ
b. Tính khử


c. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt
d. Cả a, b, c


<b>4. Chất Oxi hóa là :</b>


a. Chất nhường Oxi cho chất khác
b. Chất chiếm Oxi của chất khác
c. Bản thân chất khí Oxi


d. Cả a, c


<b>5. Ở nhiệt độ thích hợp Hiđrơ có tính chất là :</b>



a. Tính khử


b. Kết hợp với đơn chất Oxi


c. Kết hợp với nguyên tố Oxi trong một số Oxit kim loại
d. Cả b, c .


<b>6. Sự tác dụng của Oxi với 1 chất là :</b>


a. Sự tự bốc cháy
b. Sự Oxi hóa
c. Sự Oxi hóa chậm
d. Sự cháy


<b>7. Phản ứng Oxi hóa khử là phản ứng hóa học , trong đó :</b>


a. Xảy ra sự Oxi hóa
b. Xảy ra sự khử


c. Xảy ra đồng thời sự Oxi hóa và sự khử
d. Xảy ra sự Oxi hóa trước, sự khử sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. CO2 + 2NH3 ---> CO(NH2)2 + H2O


b. Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2


to


c. C + O2 --> CO2



d. 2H2O --> 2Hg + O2


<b>9. Để điều chế Hiđrơ trong phịng thí nghiệm cần dùng :</b>


a. Kẻm với dung dịch axit HCl
b. Sắt , nhôm với axit H2SO4 lỗng


c. Cả a, b


d. Nước hoặc khơng khí


<b>10. Có 4 ống nghiệm chứa các khí riêng biệt : khơng khí , khí Oxi ,</b>
<b>khí Hiđrơ và khí Cacbonnic . Bằng cách nào dưới đây để phân biệt các</b>
<b>ống nghiệm trên:</b>


a. Dùng que diêm còn đóm đỏ
b. Dùng cục than đã tắt


c. Dùng con dế
d. Cả a, b, c


<b>11. Người ta thu khí Hiđrơ bằng cách đẩy nước là do tính chất :</b>


a. Khí Hiđrơ nhẹ hơn nước
b. Khí Hiđrơ ít tan trong nước
c. Khí Hiđrô tan trong nước
d. Không ở trạng thái lỏng


<b>12. Gọi X là số chất phản ứng và Y là sản phẩm tạo thành của một</b>
<b>phản ứng .Hãy ghép để biểu diễn mối quan hệ giữa X và Y ở cột (B) với</b>


<b>phần diễn đạt ở cột (A) sao cho hợp lý nhất :</b>


<b>Coät A</b> <b>Coät B</b>


A1 : Trong phản ứng phân hủy thì B1.X = Y
A2 : Trong phản ứng hóa học thì B2.X<Y
A3 : Trong phản ứng thế thì B3.X>Y


<b>II. TỰ LUẬN (7 điểm) :</b>


1. Khi thu khí Hiđrơ vào ống nghiệm bằng cách đẩy khơng khí, phải để
vị trí ống nghiệm như thế nào ? vì sao ?


2. Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ sau :
a. Al + CuO ---> Cu + Al2O3


b. C + H2O ---> CO + H2


Cho biết thuộc phản ứng gì ? vì sao ? (3đ)


3. Cho 22,4g sắt tác dụng với 24,5g dung dịch axít sunfurich lỗng
a. Viết PTHH của phản ứng (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM</b>


I. Trắc nghiệm : (3đ) mỗi câu đúng 0,25đ


Caâu : 1C 3B 4D 5B 6B 7A 8A 9B 10A 11C 12A1B2 , A2B3, A3B1


II. Tự luận : ( 7đ)



Câu 1 : Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử ( 0,5đ)
- Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa ( 0,5đ)


Câu 2: Phản ứng thế là PUHH giữa đơn chất và hợp chất trong đó
nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong
hợp chất (1đ)


Ví dụ: Zn +2HCl --> ZnCl2 + H2 (0,5đ)


Câu 3 : Phân tử axit gồm có 1 hay nhiều ngun tử hiđrơ liên kết với
gốc axit ( 0,5đ)


- Axít không có oxi . Ví dụ : HCl (0,5đ)
- Axit có oxi Ví dụ: H2SO4 (0,5đ)


Câu 4 : PTPU 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O


0,2mol 0,2mol 0,3mol


</div>

<!--links-->

×