Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 5 Trung Quoc thoi phong kien T1ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


Kiểm tra bài cũ



<i><b>Câu 1: Ngành kinh tế chủ đạo đóng vai </b></i>


<i><b>trị quan trọng ở Hy lạp – Rơma là:</b></i>



<b>a. Nông nghiệp và TCN</b>
<b>b. Thủ công nghiệp.</b>


<b>c. TCN và thương nghiệp.</b>


<b>d. Thương nghiệp</b>

<b>.</b>



<b>Giỏi </b>
<b>q</b>
<b>Oh! Sai rồi</b>


<b>Oh! Sai roài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2</b>



<i><b>Câu 2: Bộ phận cư dân có quyền tự do nhưng khơng </b></i>


<i><b>có quyền cơng dân ở xã hội cổ đại phương Tây là:</b></i>



<b>a. Bình dân thành thị.</b>
<b>b. Nô lệ.</b>


<b>c. Nông nô.</b>
<b>d. Kiều dân.</b>



Oh! Sai rồi
Oh! Sai roài
Oh! Sai roài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3</b>



<i><b>Câu 3: Theo quan niệm của người phương Tây, </b></i>


<i><b>1 năm có:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4</b>



<i><b>Câu 4: Bộ phận cư dân đông đảo nhất ở </b></i>


<i><b>Địa trung Hải cổ đại là:</b></i>



a. Nông dân.


b. Bình dân thành thị.


c. Nô lệ.



d. Chủ nô.



thử lại đi!


thử lại đi!
thử lại đi!


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


5

<b>Trung Quốc thời phong kiến</b>




<b>Trung Quốc thời phong kiến</b>



<b>Bài 5</b>



<b>Xác lập</b>


<b>Suy </b>
<b>vong</b>


<b>Thịnh đạt</b>


<b>2. Sự phát triển dưới CĐ phong kiến </b>



<b>2. Sự phát triển dưới CĐ phong kiến </b>



<b>dưới thời Đường.</b>



<b>dưới thời Đường.</b>



<b>2. Sự phát triển dưới CĐ phong kiến </b>



<b>2. Sự phát triển dưới CĐ phong kiến </b>



<b>dưới thời Đường.</b>



<b>dưới thời Đường.</b>



<b>3. Trung Quốc thời Minh – Thanh.</b>




<b>3. Trung Quốc thời Minh – Thanh.</b>

<b>3. Trung Quốc thời Minh – Thanh.</b>



<b>3. Trung Quốc thời Minh – Thanh.</b>



<b>4. Văn hoá Trung Quốc thời P. kiến</b>



<b>4. Văn hoá Trung Quốc thời P. kiến</b>

<b>4. Văn hoá Trung Quốc thời P. kiến</b>



<b>4. Văn hoá Trung Quốc thời P. kiến</b>



<b>1. Trung Quốc thời Tần - Hán</b>



<b>1. Trung Quốc thời Tần - Hán</b>

<b>1. Trung Quốc thời Tần - Hán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6
<b>a. Thời Tần</b>


- Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng lập
ra nhà Tần.


- <sub>Xã hội: Bị phân hóa sâu sắc, quan </sub>


hệ bóc lột cũng thay đổi → Chế độ
Phong kiến được xác lập.


- Bộ máy nhà nước: trung ương tập
quyền.


- Duy trì lực lượng quân sự mạnh.



- 206TCN, k.nghĩa nông dân Trần
Thắng – Ngô Quảng lật đổ nhà Tần.
<b>b. Nhà Hán.</b>


- 206TCN, Lưu Bang lập ra nhà Hán.


- Tiếp tục những chính sách thời Tần.
<b>c. Đối ngoại: Bành trướng xâm lược</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


7

<b>Quý tộc</b>



<b>Nông dân công xã</b>


<b>Nô lệ</b>



<b>VUA</b>



<b>Quan lại - Địa chủ</b>



<b>Nông dân</b>



<b>Giàu </b>


<b>Tự canh</b>


<b>Lĩnh canh</b>


<b>Nơ lệ</b>



<b>PHONG KIẾN </b>




<b>NÔNG DÂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b>VUA</b>



<b>Thừa tướng</b>

<b>Thái </b>



<b>Bá quan văn võ</b>


<b>Thái thú</b>



<b>Huyện lệnh</b>


<b>Trung ương</b>



<b>Địa phương</b>



<i>Bộ </i>


<i>máy </i>



<i>nhà </i>


<i>nước </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9

<b>Cam Túc</b>



<b>S. Trường</b>


<b> Giang</b>
<b>Âu Lạc</b>



Thời Tần
Thời Hán


<b>Trie</b>
<b>àu T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>2. Sự phát triển chế độ PK dưới thời Đường</b>



a. Sự thành lập: 618 Lý Uyên
dẹp loạn, lập ra nhà Đường.


→ Chế độ PK TQ đạt đỉnh cao.


b. Kinh tế:


- Nông nghiệp:


<i>+ Giảm sưu thuế.</i>


<i>+ Thực hiện “chế độ quân điền”.</i>
<i>+ Áp dụng kỹ thuật mới vào sx.</i>


- Thủ công nghiệp bước vào thời
kỳ thịnh đạt.


- Thương nghiệp. Được mở
rộng, hai con đường tơ lụa


được thiết lập và phát triển.


→ phát triển tồn diện.


c. Chính trị - đối ngoại:


- Tiếp tục củng cố chính
quyền trung ương.


- Cử chức Tiết độ sứ.
- Mở khoa thi.


→ Quyền lực tuyệt đối của
nhà vua được tăng cường.
- Tiếp tục chính sách bành


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


11


<b>Con đường tơ lụa</b>



<b>Con đường tơ lụa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12

<b>Cam Túc</b>



<b>S. Trường</b>


<b> Giang</b>



<b>Nội</b>

<b> Mo</b>


<b>âng</b>



<b>Tây Tạng</b>



<b>Âu lạc</b>



<b>Tây Vực</b>



<b>Trie</b>
<b>àu T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


13

<b>Bài tập</b>



<b>Bài tập</b>



<b>Nội dung sự kiện</b>



<b>Nội dung sự kiện</b>

<b>Tần </b>

<b>Tần </b>

<b>Hán </b>

<b>Hán </b>

<b>Đường </b>

<b>Đường </b>



<b>1.</b>



<b>1.</b>

<b>Naêm 221 Tcn.</b>

<b>Naêm 221 Tcn.</b>



<b>2.</b>




<b>2.</b>

<b>Ban hành chế độ quân điền.</b>

<b>Ban hành chế độ quân điền.</b>



<b>3.</b>



<b>3.</b>

<b>Sụp đổ năm 220.</b>

<b>Sụp đổ năm 220.</b>



<b>4.</b>



<b>4.</b>

<b>Gắn với tên tuổi của Lưu Bang.</b>

<b>Gắn với tên tuổi của Lưu Bang.</b>



<b>5.</b>



<b>5.</b>

<b>Gắn với tên tuổi của Lý Uyên.</b>

<b>Gắn với tên tuổi của Lý Uyên.</b>



<b>6.</b>



<b>6.</b>

<b>Chức tiết độ sứ.</b>

<b>Chức tiết độ sứ.</b>



<b>7.</b>



<b>7.</b>

<b>Khởi nghĩa Trần Thắng, Ngơ </b>

<b>Khởi nghĩa Trần Thắng, Ngơ </b>


<b>Quảng.</b>



<b>Quảng.</b>



<b>8.</b>



<b>8.</b>

<b>Xâm lược Nội Mơng.</b>

<b>Xâm lược Nội Mơng.</b>



<b>9.</b>




<b>9.</b>

<b>Khởi nghĩa Hồng Sào.</b>

<b>Khởi nghĩa Hồng Sào.</b>



<b>10.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


14


<b>Bài tập</b>



<b>Bài tập</b>



Những biểu hiện thịnh đạt dưới thời Đường?

Những biểu hiện thịnh đạt dưới thời Đường?



<b>Chuẩn bị bài mới</b>



<b>Chuẩn bị bài mới</b>



1.



1.

Tình hình Trung Quốc dưới thời Minh - Thanh?

Tình hình Trung Quốc dưới thời Minh - Thanh?



2.



2.

Theo em, chính sách đối ngoại nổi bật, xuyên suốt

Theo em, chính sách đối ngoại nổi bật, xuyên suốt



của các triều đại Phong kiến Trung Quốc là gì?



của các triều đại Phong kiến Trung Quốc là gì?




Liên hệ với lịch sử dân tộc…



Liên hệ với lịch sử dân tộc…



3.



3.

Tìm hiểu một số thành tựu văn hóa của Trung

Tìm hiểu một số thành tựu văn hóa của Trung



Quốc dưới thời phong kiến…



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


15


<b>3. Trung Quốc thời Minh - Thanh</b>



<b>3. Trung Quốc thời Minh - Thanh</b>



<b>a. Nhà Minh (1368 – 1644)</b>


-

Năm 1368, khởi nghĩa nông dân
Chu Nguyên chương lật đổ nhà
Nguyên → nhà Minh.


-

Kinh tế: mầm mống kinh tế TBCN
nảy sinh.


-

Chính trị: Tăng cường quyền lực
nhà vua và chấm dứt tình trạng mưu

phản.


-

Cuối đời Minh: Bao chiếm ruộng
đất + sưu thuế nặng → khởi nghĩa
nông dân → nhà Minh sụp đổ.


<b>b. Nhà Thanh (1644 – 1911)</b>


-

Đối nội: Thi hành chính sách 2 mặt:
đồng hố, áp bức và mua chuộc.


-

Đối ngoại: Bế quan toả cảng →
nguy cơ xâm lược.


<b>Nhóm 1: Những biểu </b>



<b>Nhóm 1: Những biểu </b>



<b>hiện chứng tỏ mầm </b>



<b>hiện chứng tỏ mầm </b>



<b>mống kinh tế TBCN đã </b>



<b>mống kinh tế TBCN đã </b>



<b>xuất hiện dưới thời </b>



<b>xuất hiện dưới thời </b>




<b>nhà Minh?</b>



<b>nhà Minh?</b>



<b>Nhóm 3: Phân tích </b>



<b>Nhóm 3: Phân tích </b>



<b>những ngun nhân </b>



<b>những nguyên nhân </b>



<b>làm cho nhà Minh sụp </b>



<b>làm cho nhà Minh sụp </b>



<b>đổ?</b>



<b>đổ?</b>



<b>Minh Thái Tổ</b>
<b>Minh Thành Tổ</b>


<b>Khang Hy</b>
<b>Càn Long</b>


<b>Nhóm 4: Chính sách </b>



<b>Nhóm 4: Chính sách </b>




<b>đối nội, đối ngoại của </b>



<b>đối nội, đối ngoại của </b>



<b>nhà Thanh? Nguyên </b>



<b>nhà Thanh? Nguyên </b>



<b>nhân làm cho nhà </b>



<b>nhân làm cho nhà </b>



<b>Thanh suy sụp? </b>



<b>Thanh suy sụp? </b>



<b>Nhóm 2: Những chính </b>



<b>Nhóm 2: Những chính </b>



<b>sách về mặt chính trị </b>



<b>sách về mặt chính trị </b>



<b>của nhà Minh? Mục </b>



<b>của nhà Minh? Mục </b>



<b>đích cao nhất của </b>




<b>đích cao nhất của </b>



<b>những chính sách</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


17


<b>4. Văn hóa Trung Quốc thời phong kiến</b>



a. Tư tưởng – tôn giáo.



a. Tư tưởng – tôn giáo.



-

Nho giáo trở thành công cụ của CĐPK.

Nho giáo trở thành công cụ của CĐPK.



-

Phật giáo phát triển, nhất là thời Đường.

Phật giáo phát triển, nhất là thời Đường.


b. Lịch sử: là lĩnh vực nghiên cứu độc lập.



b. Lịch sử: là lĩnh vực nghiên cứu độc lập.



c. Văn học: nổi bật nhất là thơ Đường và tiểu thuyết chương



c. Văn học: nổi bật nhất là thơ Đường và tiểu thuyết chương



hồi (Minh – Thanh)



hồi (Minh – Thanh)




d. Khoa học: đạt được nhiều thành tựu quan trọng.



d. Khoa học: đạt được nhiều thành tựu quan trọng.



e. Kỹ thuật: 4 phát minh quan trọng.



e. Kỹ thuật: 4 phát minh quan trọng.



f. Kiến trúc: nhiều cơng trình đặc sắc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


18


<b>Tử cấm thành</b>



</div>

<!--links-->

×