Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

cac de thi va dap an giao luu toan tuoi tho lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.52 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Giao l

Giao lu to¸n ti thơ

u toán tuổi thơ







s 1

s 1

:

:



Câu 1 :


Câu 1 : (4điểm) TÝnh tÝch sau: (4®iĨm) TÝnh tÝch sau:


3
4.


8
9.


15
16 . ..


9999
10000


C©u 2


C©u 2: (4 ®iÓm) Cho : (4 ®iÓm) Cho A = A = 1


3+


1
6+


1
10+


1
15+. . .


a.


a. Viết tiếp 3 số hạng của dăyViết tiếp 3 số hạng của dăy


b.


b. Tỡm s hng th 70 củađãyTìm số hạng thứ 70 củađãy


C©u 3


C©u 3 (5 điểm) : Bình ngồi trên ô(5 điểm) : Bình ngồi trên ô tô thấy bạn đi bộ qua trtô thấy bạn đi bộ qua trớc mặt mình. 3 phútớc mặt mình. 3 phút


sau ô tô dừng lại Bình chạy đuổi theo bạn . Hỏi sau bao lâu Bình đuổi kịp


sau ô tô dừng lại Bình chạy đuổi theo bạn . Hỏi sau bao lâu Bình đuổi kịp


bạn biết vận tốc của Bình gấp 3 lần vận tốc của bạn và bằng


bạn biết vận tốc của Bình gấp 3 lần vận tốc của bạn và bằng 1


3 vận tốc của vận tốc của



ô tô ?


ô tô ?


Câu 4


Câu 4 (4điểm): Bạn Nam có hai mảnh bìa hình vuông. Mảnh nhỏ có số đo (4điểm): Bạn Nam có hai mảnh bìa hình vuông. Mảnh nhỏ có số đo


cnh bng nữa cạnh lớn .Nam cắt hai mảnh bìa đó thành các mảnh nhỏ và


cạnh bằng nữa cạnh lớn .Nam cắt hai mảnh bìa đó thành các mảnh nhỏ và


ghÐp tÊt cả các mảnh nhỏ thành một hình vuông lớn.có diên tích là 125 cm


ghép tất cả các mảnh nhỏ thành một hình vuông lớn.có diên tích là 125 cm


2 . Tìm số đo mỗi cạnh hình vuông ban đầu.. Tìm số đo mỗi cạnh hình vuông ban đầu.
Câu 5


Câu 5 : ( 3điểm) Tìm một số có 2 chữ số biết rằng số đó chia cho tổng các : ( 3điểm) Tìm một số có 2 chữ số biết rằng số đó chia cho tổng các


ch÷ sè cđa nã ®


chữ số của nó đợc thợc thơng là 4 dơng là 4 d 3 3




Đáp án

Đáp án

:

:




Câu 1 :


Câu 1 : Ta cã : Ta cã :


3
4.


8
9.


15
16 . ..


9999
10000


= = 1 . 3
2. 2.


2 . 4
3 . 3.


3. 5
4 . 4. ..


99 . 101


100 .100 = =


(1. 2. 3 .. . 99)



2 . 3. 4 .. .. 100.


(3 . 4 . 5 .. .101)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1
100 .


101
2 = =


101
200


C©u 2


C©u 2 : ta cã: ta cã




A = A = 1


3+
1
6+


1
10+


1


15+. . .


= = 2


2 . 3+
2
3 . 4+


2
4 . 5+


2


5 . 6 ..


a.a. số hạng thứ nhất có mẫu là 2 x 3số hạng thứ nhất có mẫu là 2 x 3


sè h¹ng thø hai có mẫu là 3 x 4số hạng thứ hai cã mÉu lµ 3 x 4


Số hạng thSố hạng th ba có mẫu là 4 x 5 ba cã mÉu lµ 4 x 5


VËy 3 sè h¹ng tiÕp theo là Vậy 3 số hạng tiếp theo là 2
6<i>x</i>7 , ,


2
7<i>x</i>8 ,,


2


8<i>x</i>9 tøc lµ tøc là


1
21 ,,
1


28 ,,
1
36


b. số hạng thứ 70 là b. số hạng thứ 70 là 2
71. 72=


1
71 . 36


Câu 3 :


Câu 3 : Nếu vận tốc của bạn là 1 phần thì vận tốc của Bình là 9 phần Nếu vận tốc của bạn là 1 phần thì vận tốc của Bình là 9 phần




và vận tốc của ô tô là 27 phần.và vận tốc của ô tô là 27 phần.


Trong 3 phỳt ô tô đã đi : 3 . 27 = 81 phầnTrong 3 phút ô tô đã đi : 3 . 27 = 81 phn


Trong 3 phút bạn đi : 3. 1 = 3 phầnTrong 3 phút bạn đi : 3. 1 = 3 phÇn


Quãng đQuãng đờng hơn là : 81 + 3 = 84 phầnờng hơn là : 81 + 3 = 84 phần


HiƯu vËn tèc cđa hai ngHiƯu vËn tèc cđa hai ngời là : 3 1 = 2 phầnời là : 3 1 = 2 phần



Sau số phút Bình đuổi kịp bạn là : 84 : 2 = 42 phút Sau số phút Bình đuổi kịp bạn là : 84 : 2 = 42 phót


Đáp số : 42 phútĐáp số : 42 phút


Câu 4


Câu 4 : Vì cạnh hình vuông nhỏ bằng nữa cạnh hình vuông lớn nên diện tích: Vì cạnh hình vuông nhỏ bằng nữa cạnh hình vuông lớn nên diện tích


hình vuông lớn gấp 4 lần diện tích hình vuông nhỏ.


hình vuông lớn gấp 4 lần diện tích hình vuông nhỏ.


Diện tích hình vuông nhỏ 125 : 5 = 25 cm


Diện tích hình vuông nhỏ 125 : 5 = 25 cm <sub></sub>2


Cạnh hình vuông nhỏ là 5 cm ( Vì 5


Cạnh hình vuông nhỏ là 5 cm ( Vì 5 5 = 25 ) 5 = 25 )


C¹nh hình vuông lớn là 5


Cạnh hình vuông lớn lµ 5 2 = 10 cm 2 = 10 cm


Câu 5


Câu 5 : Gọi số cần tìm là : Gọi số cần tìm là ab ( a ( a 0 , a, b < 10 )0 , a, b < 10 )


Ta cã



Ta cã ab = ( a + b ) = ( a + b ) 4 + 3 4 + 3




a x 10 + b = a a x 10 + b = a 4 + b 4 + b 4 + 3 4 + 3




a a 6 = b 6 = b 3 + 3 3 + 3




a a 2 = b + 1 v× b + 1 < 11 nªn a x 2 < 10 vËy a < 6 . 2 = b + 1 v× b + 1 < 11 nªn a x 2 < 10 vËy a < 6 .




Vậy a = 1, 2, 3 , 4 , 5 thay vào tìm đVậy a = 1, 2, 3 , 4 , 5 thay vào tìm đợc b = 3 ,5 , 7 ,9 ợc b = 3 ,5 , 7 ,9




ta tìm đta tìm đợc 4 số là 23 , 35 , 47 , 59ợc 4 số là 23 , 35 , 47 , 59




Giao l

Giao lu toán tuổi thơ

u toán tuổi thơ








ề số 2

ề số 2

:

:


C©u 1 :


C©u 1 :(4 ®iÓm) TÝnh (4 ®iÓm) TÝnh


a. 3 + 6 + 9 + 12 + … + 300


a. 3 + 6 + 9 + 12 + … + 300


b. (1 -


b. (1 - 1


21 ).(1 - ).(1 -
1


28 ).(1 - ).(1 -
1


36 ))………….(1 - .(1 -
1
1326 ))




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C©u 2


Câu 2: (3điểm) Năm 2000 bố 40 tuổi , Mai 11 tuæi , Nam 5 tuæi . Hái sau: (3điểm) Năm 2000 bố 40 tuổi , Mai 11 ti , Nam 5 ti . Hái sau


bao l©u bè



bao lâu bốbằng tuổibằng tuổihaihaiconcon ? Và lúc đó là năm nào ? ? Và lúc đó là năm nào ?


C©u 3


Câu 3: ( 4 điểm) Ba lớp 6A , 6B , 6C chia nhau một số bút máy đựng trong: ( 4 điểm) Ba lớp 6A , 6B , 6C chia nhau một số bút máy đựng trong


6 hép . Hép thø nhÊt 31 chiÕc, hép thø hai 20 chiÕc , hép thø ba 19 chiÕc,


6 hép . Hép thø nhÊt 31 chiÕc, hép thø hai 20 chiÕc , hép thø ba 19 chiÕc,


hép thø t


hép thứ t 18 chiếc , hộp thứ năm 16 chiéc , hép thø s¸u 15 chiÕc.Hai líp 6A 18 chiÕc , hộp thứ năm 16 chiéc , hộp thứ sáu 15 chiÕc.Hai líp 6A


và 6B đã nhận 5 hộp , và số bút 6A gấp đôi 6B .Hỏi lớp 6C nhận bao nhiêu


và 6B đã nhận 5 hộp , và số bút 6A gấp đôi 6B .Hỏi lớp 6C nhận bao nhiờu


chiếc ?


chiếc ?


Câu 4


Câu 4 : (5 điểm) Cho hình vuông ABCD có canh bằng 5 cm: (5 điểm) Cho hình vuông ABCD có canh bằng 5 cm <sub></sub>2 <sub>.Trên AB</sub><sub>.Trên AB</sub>


lấy điểm M sao cho BM =


lÊy ®iĨm M sao cho BM = 1



2 MA . Trªn AD lÊy ®iĨm N sao cho AN = MA . Trªn AD lÊy ®iĨm N sao cho AN =
2


5 AD . TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c CMN. AD . TÝnh diện tích tam giác CMN.


Câu 5


Câu 5 : (4 điểm) Cho A = : (4 ®iĨm) Cho A = 1
2+


1
3+


1
4+.. .+


1
50


Chứng tỏ rằng A không phải là số nguyên


Chứng tỏ rằng A không phải là số nguyên


Đáp án



Đáp ¸n

:

:



C©u 1



C©u 1: : a. số la. số lợng số hạng : (300 – 3) : 3 + 1 = 100 (sè)ỵng sè h¹ng : (300 – 3) : 3 + 1 = 100 (sè)




Tỉng cđa d·y lµ : ( 300 + 3 ) Tæng cđa d·y lµ : ( 300 + 3 ) 100 : 2 = 1515 100 : 2 = 1515




b. (1 - b. (1 - 1


21 )) (1 - (1 -
1


28 )) (1 - (1 -
1


36 ))………… (1 - (1 -
1
1326 ))




=(1- =(1- 2


6 . 7 )) (1- (1-
2


7 . 8 )) (1 - (1 -
2



8. 9 ))………….. (1 - (1 -
2
51. 52 ))




= = 5<i>×</i>8
6<i>×</i>7


6<i>×</i>9
7<i>×</i>8 . .


7<i>×</i>10


8<i>×</i>9 ………..


50<i>×</i>53
51<i>×</i>52




= = (5<i>×</i>6<i>×</i>7<i>×</i>8 .. . ..<i>×</i>50)<i>×</i>(8<i>×</i>9<i>×</i>10<i>×</i>. .. .<i>×</i>53)


(6<i>×</i>7<i>×</i>8<i>×</i>.. . 51)<i>×</i>(7<i>×</i>8<i>×</i>9<i>×</i>.. ..<i>×</i>52) = =


5
51


53
7



=


= 265
357


Câu 2


Câu 2 : Bố hơn tổng tuôỉ hai con : 40 - 11 - 5 = 24 (tuæi) : Bố hơn tổng tuôỉ hai con : 40 - 11 - 5 = 24 (tuæi)




Mỗi năm hai con tăng hơn bố : 2 - 1 = 1 (tuổi)Mỗi năm hai con tăng hơn bố : 2 - 1 = 1 (tuổi)


Sau số năm tuổi bố bằng tæng tuæi hai con : 24 : 1 = 24 năm


Sau số năm tuổi bố bằng tổng tuổi hai con : 24 : 1 = 24 năm


Câu 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vì số bút 6A gấp đơi 6B nên số bút hai lớp nhận phải là số chia hết cho 3


Vì số bút 6A gấp đơi 6B nên số bút hai lớp nhận phải là số chia hết cho 3


.Nên hộp còn lại của 6C phải là số chia 3 d


.Nên hộp còn lại của 6C phải là số chia 3 d 2 nên là hộp có 20 chiéc. 2 nên là hộp có 20 chiéc.


Câu 4



Câu 4 : Nèi AC DiƯn tÝch tam gi¸c ABC = 5 : Nèi AC DiƯn tÝch tam gi¸c ABC = 5 5 : 2 = 12,5 cm5 : 2 = 12,5 cm <sub>❑</sub>2


DiƯn tÝch tam gi¸c BMC b»ng


DiƯn tÝch tam gi¸c BMC b»ng 13 diƯn tÝch tam giác ABC vì chung diện tích tam giác ABC v× chung


chiều cao hạ từ C và đáy BM =


chiều cao hạ từ C và đáy BM = 1


3 đáy AB nên diện tích tam giác đáy AB nên diện tích tam giác


BMC lµ


BMC lµ 12<i>,</i>5


3 cm cm ❑2 . T. T¬ng tù diện tích tam giác CND là ơng tự diện tích tam giác CND là
3


5<i>ì</i>12<i>,</i>5 cm cm


2
= 7,5 cm


= 7,5 cm <sub>❑</sub>2 <sub> . DiƯn tÝch tam gi¸c AMN là </sub><sub> . Diện tích tam giác AMN là </sub> 2


3<i>ì</i>12<i>,</i>5<i>ì</i>
2


5 cmcm 2 = =


10


3


cm


cm <sub></sub>2


Nên diện tích tam giác BMN là 25 7,5 -


Nên diện tích tam giác BMN là 25 7,5 - 10
3 - -


12<i>,</i>5


3 = 10 cm = 10 cm 2


Câu 5


Câu 5 : Đặt M = 3 : Đặt M = 3 5 5 7 7 4949


Nhân cả hai vÕ cđa A víi 16. M ta cã


Nh©n c¶ hai vÕ cđa A víi 16. M ta cã


16


16 MM A =A = 16<i>× M</i>
2 +



16<i>×</i>.<i>M</i>


3 +


16<i>ì</i>.<i>M</i>


4 +.. .+


16<i>ì</i>.<i>M</i>


50 Trong tất cả các sốTrong tất cả các số


hạng của vế phải chỉ có


hạng của vế phải chỉ có 16<i>ì M</i>


32 không phải là số tự nhiên còn tất cảkhông phải là số tự nhiên còn tất cả


cỏc s cũn li u l s t nhiên nên vế phải khơng phải là số


các số cịn lại đều là số tự nhiên nên vế phải không phi l s


tự nhiên suy ra vế trái không phải là số tự nhiên vậy A không


tự nhiên suy ra vế trái không phải là số tự nhiên vậy A không


là số tự nhiên (ĐPCM)


là số tự nhiên (ĐPCM)



Giao l



Giao lu toán tuổi thơ

u toán tuổi th¬


Đ



Đ




ề số 3

ề số 3

:

:


Câu 1


Câu 1 : (4 điểm) Tìm x : (4 điểm) Tìm x


a.


a. x + ( x+1) + ( x+2) + x + ( x+1) + ( x+2) + …… + ( x+15) = 152 + ( x+15) = 152


b.


b. x + 2 x + 2 x + 3 x + 3 x + x + …… + 10 + 10 x = 165x = 165


Câu2


Câu2: (3 điểm) Tổng của 3 số là 940 , nếu lấy số thứ nhất nhân víi 3 , sè thø: (3 ®iĨm) Tỉng cđa 3 sè lµ 940 , nÕu lÊy sè thø nhÊt nh©n víi 3 , sè thø


hai nh©n víi 4 , số thứ ba nhân với 5 thì đ


hai nhõn vi 4 , số thứ ba nhân với 5 thì đợc ba tích bằng nhau . Tìm ba số đóợc ba tích bằng nhau . Tìm ba số đó


?



?


C©u 3:


Câu 3: (4 điểm) Lúc 7 h một ng (4 điểm) Lúc 7 h một ngời đi từ A đến B và đến B lúc 11h . Cùng lúcời đi từ A đến B và đến B lúc 11h . Cùng lúc


đó một ng


đó một ngời khác đi từ B về A và đến A lú 12h. Hỏi hai ngời khác đi từ B về A và đến A lú 12h. Hỏi hai ngừơi gặp nhau lúcừơi gặp nhau lúc


mÊy giê?


mÊy giê?


C©u 4


C©u 4 :( 4 điểm) Cho hình vuông nằm trong hình tròn nh :( 4 điểm) Cho hình vuông nằm trong hình tròn nh hình vẽ hình vẽ


B


B <sub>C</sub><sub>C</sub>


M
M


BB


AA NN DD



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

O
B


A C


a.Biết diện tích hình tròn là 31,4 cm


a.Biết diện tích hình tròn là 31,4 cm <sub></sub>2 <sub>. Tìm diện tích hình vuông? </sub><sub>. Tìm diện tích hình vuông? </sub>


b. Biết diện tích hình vuông là 24cm


b. Biết diện tích hình vuông là 24cm <sub></sub>2 <sub>. Tìm diện tích hình tròn?</sub><sub>. Tìm diện tích hình tròn?</sub>


Câu5 :


Câu5 : (3 ®iĨm) (3 ®iĨm) TÝnh A = 1TÝnh A = 1 2 + 22 + 2 3 + 33 + 3 4 + 44 + 4 5 + 5 + …… + 19 + 19 2020


Đáp án



Đáp án

::



Câu 1 :


C©u 1 : a. x + (x+1) + (x + 2) + (x + 3) + a. x + (x+1) + (x + 2) + (x + 3) + …… + (x + 15) = 152 + (x + 15) = 152




<i>⇔</i> 16 16 x + ( 1 + 2 + 3 + 4 +x + ( 1 + 2 + 3 + 4 +…… + 15) = 152 + 15) = 152





16 16 x + 120 = 152x + 120 = 152




1616 x = 32 x = 32




x = 2x = 2




b. x + 2b. x + 2 x + 3 x + 3 x + 4 x + 4 x + x + ……+ 10+ 10 x = 165x = 165




<i>⇔</i> xx ( 1 + 2 + 3 + 4 +( 1 + 2 + 3 + 4 +……+ 10 ) = 165+ 10 ) = 165




55 55 x = 165x = 165




x = 3x = 3


Câu 2


Câu 2 : Vì sè thø nhÊt x 3 = sè thø hai x 4 = sè thø ba x 5 nªn : V× sè thø nhÊt x 3 = sè thø hai x 4 = sè thø ba x 5 nªn





1


20 sè thø nhÊt = sè thø nhÊt =
1


15 sè thø hai = sè thø hai =
1


12 số thứ ba số thứ ba


Giá trị mét phÇn : 940 : ( 12 + 15 + 20 ) = 20


Giá trị một phần : 940 : ( 12 + 15 + 20 ) = 20


Sè thø nhÊt lµ : 20


Sè thø nhÊt lµ : 20 20 = 400 20 = 400


Sè thø hai lµ : 15


Sè thø hai lµ : 15 20 = 300 20 = 300


Sè thø ba lµ : 12


Sè thø ba lµ : 12 20 = 240 20 = 240





§S : 400 , 300 , 240§S : 400 , 300 , 240


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C©u 3 :


C©u 3 :Thêi gian ngThêi gian ngêi ®i tõ A : 11 – 7 = 4 (giê)êi ®i tõ A : 11 – 7 = 4 (giê)


Thêi gian ngThêi gian ngêi ®i tõ B : 12 – 7 = 5 (giê)êi ®i tõ B : 12 – 7 = 5 (giê)


Ph©n sè chØ vËn tèc ngPh©n sè chØ vËn tèc ngêi ®i tõ A : 1 : 4 = êi ®i tõ A : 1 : 4 = 1
4


Ph©n sè chØ vËn tèc ngPh©n sè chØ vËn tèc ngêi ®i tõ B : 1 : 5 = êi ®i tõ B : 1 : 5 = 1
5


Ph©n sè chØ tỉng vËn tèc : Ph©n sè chØ tæng vËn tèc : 1
4+


1
5=


9
20


Sau thêi gian hai ngSau thêi gian hai ngêi gỈp nhau : 1 : êi gỈp nhau : 1 : 9
20=


20
9 =2



2


9 (giê)(giê)


Hai ngHai ngêi gỈp nhau lóc : 7 + 2êi gỈp nhau lóc : 7 + 2 2
9=9


2


9 (giờ)(giờ)


Câu 4 :Câu 4 : a. Vì R a. V× R R R 3,14 = 31,4 nªn R 3,14 = 31,4 nªn R R = 31,4 : 3,14 = 10 R = 31,4 : 3,14 = 10


cm


cm <sub>❑</sub>2


Mµ R Mµ R R : 2 là diện tích tam giác AOB nên diện R : 2 là diện tích tam giác AOB nên diện


tích


tích


Tam giác AOB = 10 : 2 = 5 cmTam gi¸c AOB = 10 : 2 = 5 cm <sub>❑</sub>2 <sub> Mà 4 tam giác</sub><sub> Mà 4 tam giác</sub>


AOB , BOC , COD , DOA cã diÖn tÝch b»ng nhau vËy diÖn


AOB , BOC , COD , DOA cã diÖn tÝch bằng nhau vậy diện


tích hình vuông là 5



tích hình vuông là 5 4 = 20 cm 4 = 20 cm <sub>❑</sub>2


O
B


A C




DD


b.b. diện tích hình vuông là 24 cmdiện tích hình vuông là 24 cm <sub></sub>2 <sub> nên diên tích tam giác AOB là</sub><sub> nên diên tích tam giác AOB là</sub>


24 : 4 = 6cm24 : 4 = 6cm <sub>❑</sub>2 <sub> mà cạnh của tam giác là bán kính nên ta có </sub><sub> mà cạnh của tam giác là bán kính nªn ta cã </sub>


R R R : 2 = 6 nªn R R : 2 = 6 nªn R R = 12 vËy diƯn tÝch h×nh tròn là R = 12 vậy diện tích hình tròn là


12 12 3,14 = 37,68 cm3,14 = 37,68 cm <sub>❑</sub>2


C©u 5


C©u 5 : :


Ta cã 3


Ta cã 3 A = 1A = 1 22 3 + 23 + 2Error! Objects cannot be created from editing field codes.33


(4-1) + 3



(4-1) + 3Error! Objects cannot be created from editing field codes.44 (5-2) + 4(5-2) + 4 5 5 (6-


(6-3) + … + 19


3) + … + 19 2020 (21-18)(21-18)


Nh©n vào và triệt tiêu ta có 3A = 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giao l



Giao lu toán tuổi thơ

u toán tuổi thơ







ề số 4

ề số 4

:

:



C©u 1


Câu 1 (4điểm) : Cho A = X (4điểm) : Cho A = X 3 + X:3 +183 + X:3 +18


a.


a. T×m A biÕt X = 12T×m A biÕt X = 12


b.


b. T×m X biÕt A = 28Tìm X biết A = 28



Câu 2


Câu 2 (4điểm) : Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí (4điểm) : Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí


a.


a. 1978<i>ì</i>1977<i></i>1000
977+1977<i>ì</i>1977


b.


b.
6
11+


6
111<i></i>


6
111
8


11+
8
111<i></i>


8
111


Câu 3



Câu 3 (4điểm) : Một hình chữ nhật có chu vi là 240 cm , chiều dài hơn (4điểm) : Một hình chữ nhật có chu vi là 240 cm , chiều dài hơn


chiều rộng 20 cm . Tìm diện tích hình chữ nhật.


chiều rộng 20 cm . Tìm diện tích hình chữ nhật.


Câu 4


Cõu 4 (1,5) : Ba lp trng cây và trồng đ (1,5đ) : Ba lớp trồng cây và trồng đợc 870 cây . Biết rằng ợc 870 cây . Biết rằng 1


2 sè c©y sè c©y


cđa líp 5A b»ng


cđa líp 5A b»ng 2


3 sè c©y cđa líp 5B và bằng số cây của lớp 5B và bằng
3


4 số cây của lớp 5C . số cây của lớp 5C .


Tìm số cây mỗi lớp?


Tìm số cây mỗi lớp?


Câu 5


Câu 5 (3điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 40 cm, cạnh (3điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 40 cm, cạnh



AC = 50 cm . Trên AB lấy đoạn AD = 10 cm. Từ D kẻ đ


AC = 50 cm . Trên AB lấy đoạn AD = 10 cm. Từ D kẻ đờng thẳng song songờng thẳng song song


với AC và cắt BC tại E . Tính diện tích tam giác BDE.


với AC và cắt BC tại E . Tính diện tích tam giác BDE.


Câu 6


Cõu 6 (2im) : Ng (2điểm) : Ngời ta dùng số chữ số để đánh dấu trang một cuốn sách gấpời ta dùng số chữ số để đánh dấu trang một cuốn sách gấp


2,5 lần số trang của cuốn sách đó . Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?


2,5 lần số trang của cuốn sách đó . Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



Đáp án

Đáp án

:

:



C©u 1


C©u 1




A = XA = X 3 + X:3 =183 + X:3 =18



a. Thay X = 12 vµo ta cã A = 12


a. Thay X = 12 vµo ta cã A = 12 3 + 12:3 + 18 = 36 + 4 +18 = 58 (1®)3 + 12:3 + 18 = 36 + 4 +18 = 58 (1®)


b. Thay A = 28 vµo ta cã : X


b. Thay A = 28 vµo ta cã : X 3 + X:3 +18 = 283 + X:3 +18 = 28




XX<sub>3 + X</sub><sub>3 + X</sub> 1


3 +18 = 28 +18 = 28




XX<sub>(3+</sub><sub>(3+</sub> 1


3 ) = 28 – 18) = 28 – 18




XX 10


3 = 10 = 10




X = 10 : X = 10 : 10
3





X = 3 (1đ)X = 3 (1đ)


Câu 2


Câu 2 : :


a.


a. 1978<i>×</i>1977<i>−</i>1000
977+1977<i>×</i>1977 ==


(1977+1)<i>×</i>1977<i>−</i>1000


977+1977<i>×</i>1977 ==


1977<i>×</i>1977+1977<i>×</i>1<i>−</i>1000


977+1977<i>×</i>1977


1977<i>×</i>1977+977


977+1977<i>×</i>1977 = 1 (1®) = 1 (1®)


b.
b.
6
11 +


6
111<i>−</i>
6
1111
8
11 +
8
111<i>−</i>
8
1111
= =


6<i>×</i>( 1


11 +
1
111<i>−</i>


1
1111)
8<i>×</i>( 1


11 +
1
111<i>−</i>
1
1111)
=


= 6


8 = =


3


4 (1đ) (1đ)


Câu3


Câu3 : :




N÷a chu vi hình chữ nhật : 240 : 2 = 120 (cm) (0,5đ)Nữa chu vi hình chữ nhật : 240 : 2 = 120 (cm) (0,5®)




ChiÒu rộng hình chữ nhật : (120 20 ) :2 = 50 (cm) (0,5đ)Chiều rộng hình chữ nhật : (120 –20 ) :2 = 50 (cm) (0,5®)




ChiÒu dài hình chữ nhật : 50 + 20 = 70 (cm) (0,5đ)Chiều dài hình chữ nhật : 50 + 20 = 70 (cm) (0,5®)




Diện tích hình chữ nhật : 50 Diện tích hình chữ nhật : 50 70 = 3500 ( cm70 = 3500 ( cm <sub>❑</sub>2 <sub>) (0,5®)</sub><sub>) (0,5®)</sub>




§S : 3500 cm§S : 3500 cm <sub>❑</sub>2



C©u 4


C©u 4 : :




V× V× 1


2 sè c©y 5A = sè c©y 5A =
2


3 sè c©y 5B = sè c©y 5B =
3


4 sè c©y 5C sè c©y 5C




Nên Nên 6


12 số cây 5A = sè c©y 5A =
6


9 sè c©y 5B = sè c©y 5B =
6


8 sè c©y 5C sè c©y 5C





Giá trị một phÇn : 870 : ( 12 + 9 + 8 ) = 30 ( cây)Giá trị một phần : 870 : ( 12 + 9 + 8 ) = 30 ( c©y)




Sè c©y cđa 5A : 30 Sè c©y cđa 5A : 30 12 = 360 ( c©y ) 12 = 360 ( c©y )




Sè c©y cđa 5B : 30 Sè c©y cđa 5B : 30 9 = 270 ( c©y ) 9 = 270 ( c©y )




Sè c©y cđa 5C : 30 Sè c©y cđa 5C : 30 8 = 240 ( c©y ) 8 = 240 ( c©y )




Đáp số : 360 , 270 và 240 câyĐáp số : 360 , 270 và 240 cây


Câu 5


Câu 5 : (1,5®): (1,5®)




Nèi A víi E.Nèi A víi E.




DiÖn tÝch tam gi¸c ABC : 40 DiƯn tÝch tam gi¸c ABC : 40 50 :2 = 1000 (cm50 :2 = 1000 (cm <sub>❑</sub>2 <sub>)</sub><sub>)</sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



DiÖn tÝch tam gi¸c ABE : 1000 – 250 = 750 (cmDiÖn tÝch tam gi¸c ABE : 1000 – 250 = 750 (cm <sub>❑</sub>2 <sub>)</sub><sub>)</sub>


B


A C


D E






§


§êng cao ED : 750 êng cao ED : 750 2 : 40 = 37,5 (cm) 2 : 40 = 37,5 (cm)




Đoạn DB là : 40-10 = 30 (cm)Đoạn DB là : 40-10 = 30 (cm)




Diện tích tam giác BDE là : 37,5 Diện tích tam giác BDE là : 37,5 30 : 2 = 562,5 (cm30 : 2 = 562,5 (cm <sub>❑</sub>2 <sub>)</sub><sub>)</sub>





Đáp số : 562,5 cmĐáp số : 562,5 cm <sub></sub>2


Câu 6


Câu 6 : (1đ) : (1®)




Từ trang 1 đến trang 9 cần : 9 Từ trang 1 đến trang 9 cần : 9 1 = 9 (chữ số) 1 = 9 (chữ số)




Để đủ bình quân ta phải bù : 9 Để đủ bình quân ta phải bù : 9 2,5 – 9 = 13,5 (chữ số) 2,5 – 9 = 13,5 (chữ số)




Từ trang 10 đến trang 99 cần : 90 Từ trang 10 đến trang 99 cần : 90 2 = 180 (chữ số)2 = 180 (chữ số)




Để đủ bình quân ta phải bù : 90 Để đủ bình quân ta phải bù : 90 2,5 – 180 = 45 (chữ số) 2,5 – 180 = 45 (chữ số)




Tổng các chữ số phải bù : 45 + 13,5 = 58,5 (chữ số)Tổng các chữ số phải bï : 45 + 13,5 = 58,5 (ch÷ sè)




Mà mỗi trang có 3 chữ số chỉ dMà mỗi trang có 3 chữ số chỉ d 0,5 chữ số nên cần số trang có 0,5 chữ số nên cần số trang cã





3 chữ số là 58,5 : 0,5 = 117 trang, Vậy cuốn sách có số trang là:3 chữ số là 58,5 : 0,5 = 117 trang, VËy cuèn s¸ch cã sè trang lµ:




9 + 90 + 117 = 216 (trang)9 + 90 + 117 = 216 (trang)




Đáp số : 216 trangĐáp số : 216 trang




(Các cách giải khác đúng với kết quả vẫn cho điểm tối đa)(Các cách giải khác đúng với kết quả vẫn cho điểm tối đa)


Giao l



Giao l

u toán tuổi thơ

u toán tuổi thơ







ề số 5 :

ề số 5 :



Câu 1 (


Câu 1 (4điểm)4điểm) : a . TÝnh nhanh : : a . TÝnh nhanh :





1992 1992 19911991 - 1991 19911991 - 1991 19921992 19921992




b. T×m chị sè a biÕt :b. T×m chị sè a biÕt :




aaa+aa+<i>a</i>+<i>a</i>+<i>a</i> = 1000= 1000


Câu 2


Câu 2 (4 điểm) Tìm cá số tù nhiªn a , b , c sao cho : (4 điểm) Tìm cá số tự nhiên a , b , c sao cho :




52


9 = 5 + = 5 +
1


<i>a</i>+ 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 3


Câu 3 : (4điểm) : (4điểm)


đặt ống n



Để đặt ống nớc trên một đoạn đớc trên một đoạn đờng ngờng ngời ta có thể dùng 50 ống dài hoặc 80 ời ta có thể dùng 50 ống dài hoặc 80


ống ngắn. Do đặt cả hai loại ống nên đã dùng tất cả 62 ống . Hỏi có bao


ống ngắn. Do đặt cả hai loại ống nên đã dùng tất cả 62 ống . Hi cú bao


nhiêu ống mỗi loại ?


nhiêu ống mỗi loại ?


Câu4


Câu4 : (5điểm) : (5điểm)


Cho tam giác ABC vuông t¹i A . BiÕt AB = 24 cm , AC = 32 cm , BC = 40


Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 24 cm , AC = 32 cm , BC = 40


cm . Cho biết MNCB là hình thang có ®


cm . Cho biết MNCB là hình thang có đờng cao là 12 cm . Tính diện tích ờng cao là 12 cm . Tính diện tích


tam giác AMN.


tam giác AMN.


Câu 5


Câu 5 : ( 3 điểm) : ( 3 ®iĨm)



Trong tháng 1 năm 1991 có 3 ngày thứ 5 là 3 số nguyên tố .Với nhận xét đó


Trong tháng 1 năm 1991 có 3 ngày thứ 5 là 3 số nguyên tố .Với nhận xét ú


bạn hảy tính xem ngày 3- 2 1991 vào ngày thứ mấy? Ngày 3-2 -1930 là


bạn hảy tÝnh xem ngµy 3- 2 1991 vµo ngµy thø mÊy? Ngµy 3-2 -1930 lµ


ngµy thø mÊy ?


ngµy thø mÊy ?












Đáp án

Đáp án

::



Câu 1


C©u 1: a. Tacã : 1992 : a. Tacã : 1992 19911991 - 1991 19911991 - 1991 19921992 19921992





= (1991+1)= (1991+1) 19911991 - 1991 19911991 - 1991 <sub> 19921992</sub><sub> 19921992</sub>




= 1991 = 1991 <b>Error! Objects cannot be created from editing field codes.</b> 19911991 + 19911991 +


19911991 - 1991


19911991 - 1991 <b>Error! Objects cannot be created from editing field codes.</b> 19921992 19921992




= 1991.(19911991- 19921992) + 19911991= 1991.(19911991- 19921992) + 19911991




= 1991= 1991 (-1001) + 19911991 (-1001) + 19911991




= -19911991 + 19911991 = 0= -19911991 + 19911991 = 0




b. Ta cã b. Ta cã aaa+aa+<i>a</i>+<i>a</i>+<i>a</i> = 1000 = 1000


<i>⇔</i> 100 100 a + 10 a + 10 a + a + 10 a + a + 10 a + a + a + a + a = 1000a + a + a + a + a = 1000





125 125 a = 1000a = 1000




A = 8A = 8


C©u 2


C©u 2 : : 52


9 = 5 + = 5 +
7


9 = 5 + = 5 +
1
9
7


= 5 + = 5 +
1
1+2


7


= 5 +


= 5 +
1
1+ 1



7
2


=5 +


=5 +


1
1+ 1


3+1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

VËy a = 1 , b = 3 , c = 2


VËy a = 1 , b = 3 , c = 2


C©u 3 :


C©u 3 :




ống dài = 1,6 ống ngắnống dài = 1,6 ống ngắn


Già sử toàn bộ là ống ngắn thì có 80Già sử toàn bộ là ống ngắn th× cã 80èng sè èng thõa ra èng sè èng thõa ra


80 – 62 = 18( èng ) vì còn có cả ống dài mỗi lần thay một80 62 = 18( ống ) vì còn có cả ống dài mỗi lần thay một



ống ngắn bằng 1 ống dài thì thừa là : 1,6 1 = 0,6 (ống)


ống ngắn bằng 1 ống dài thì thõa lµ : 1,6 – 1 = 0,6 (èng)


Sè èng dµi lµ : 18 : 0,6 = 30 (èng)Sè èng dµi lµ : 18 : 0,6 = 30 (ống)


Số ống ngắn là : 62 30 = 32 (ống)Số ống ngắn là : 62 30 = 32 (èng)




C©u 4 :C©u 4 :


B


A C


M


N


DiÖn tÝch tam giác BNC là 40


Diện tích tam giác BNC là 40 12 : 2 = 240 cm12 : 2 = 240 cm <sub>❑</sub>2 <sub>. DiÖn tÝch tam </sub><sub>. DiÖn tÝch tam </sub>


giác ABC là 24


giác ABC là 24 32 : 2 = 384 cm 32 : 2 = 384 cm <sub>❑</sub>2 <sub> Vậy diện tich tam giác ABN là 384 </sub><sub> Vậy diện tich tam giác ABN là 384 </sub>


240 = 144 cm



– 240 = 144 cm <sub>❑</sub>2 <sub> . Nªn đoạn AN = 144 </sub><sub> . Nên đoạn AN = 144 </sub> <sub> 2 : 24 = 12 cm</sub><sub> 2 : 24 = 12 cm</sub>


T


Tơng tự diện tích tam giác BMC = 240 cmơng tự diện tích tam giác BMC = 240 cm <sub></sub>2 <sub>và diện tích tam giác ACM </sub><sub>và diện tích tam giác ACM </sub>


= 144 cm


= 144 cm <sub></sub>2 <sub> nên đoạn AM = 144 </sub><sub> nên đoạn AM = 144 </sub> <sub> 2 : 32 = 8 cm . Nªn diÖn tÝch tam </sub><sub> 2 : 32 = 8 cm . Nên diện tích tam </sub>


giác AMN = 12


giác AMN = 12 8 : 2 = 48 cm 8 : 2 = 48 cm <sub>❑</sub>2


C©u 5


C©u 5 : Các nguyên tố chẵn có mình số 2 . Nếu ngày th : Các nguyên tố chẵn có mình số 2 . Nếu ngày th 5 đầu là ngày mùng 5 đầu là ngày mùng


2 thì các ngày thứ 5 còn lại là mùng 9 , 16 , 23 , 30 (loại). Nên ngày thứ 5


2 thì các ngày thứ 5 còn lại là mùng 9 , 16 , 23 , 30 (lo¹i). Nên ngày thứ 5


đầu phải là ngày lẽ. Mặt khác nếu cách 1 tuần thì lại là ngày chẵn nên phải


đầu phải là ngày lẽ. Mặt khác nếu cách 1 tuần thì lại là ngày chẵn nên phải


cách 2 tuần


cách 2 tuần



_Nếu thứ 5 đầu là ngày mùng 1 thì hai thứ 5 còn lại là 15 , 29 (loại)


_Nếu thứ 5 đầu là ngày mùng 1 thì hai thứ 5 còn lại là 15 , 29 (loại)


-Vậy thứ 5 đầu phải là mùng 3 hai thứ 5 sau là 17 , 31 (đ


-Vy th 5 u phi là mùng 3 hai thứ 5 sau là 17 , 31 (đợc) vì tháng 1 có 31ợc) vì tháng 1 có 31


ngµy.


ngµy.


a. Từ 3 - 1 đến 3 - 2 có 31 ngày mà 31 : 7 d


a. Từ 3 - 1 đến 3 - 2 có 31 ngày mà 31 : 7 d 3 nên ngày 3 - 2 - 1991 là CN 3 nên ngày 3 - 2 - 1991 là CN


b. Từ 3 - 2 -1930 đến 3 - 2 - 1991 có 61 năm mà có 15 năm nhuận nên có :


b. Từ 3 - 2 -1930 đến 3 - 2 - 1991 có 61 năm mà có 15 năm nhuận nên có :


365 . 61 + 15 = 22280 ngày gồm 3182 tuần d


365 . 61 + 15 = 22280 ngày gồm 3182 tuần d 6 ngàỳ. Nh 6 ngàỳ. Nh vậy là 6 ngày nữa vậy là 6 ngày nữa


mi l ch nht, vy hụm ú là thứ 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Giao l



Giao l

u toán tuổi thơ

u toán tuổi thơ








ề số 6:

ề số 6:



Câu 1


Câu 1 : (4 điểm) Tính nhanh : (4 ®iĨm) TÝnh nhanh


a.


a. 1


2 + +
1
4 + +


1


8 + + …… + +
1
256


b.


b. 3


1<i>×</i>3 + +


3
3<i>×</i>5 + +


3


5<i>ì</i>7 + + + +
3
93<i>ì</i>95


Câu 2


Câu 2 :( 4 điểm) Một ca nô xuôi mét khóc s«ng mÊt 3 giê , ng :( 4 ®iĨm) Mét ca n« xu«i mét khóc s«ng mÊt 3 giờ , ngợc khúc sông ợc khúc sông


ú mất 4 giờ , biết vận tốc dịng n


đó mất 4 giờ , biết vận tốc dòng nớc là 3ớc là 3 km<i>h</i> . Tìm chiều dài khúc sơng? . Tìm chiều dài khúc sơng?


C©u 3 :


Câu 3 : (4điểm) Ba lớp trồng cây và trồng đ (4điểm) Ba lớp trồng cây và trồng đợc 580 cây . Biết ợc 580 cây . Biết 1


2 sè c©y cđa sè c©y cđa


6 A b»ng


6 A bằng 2


3 số cây 6 B và bằng số cây 6 B và bằng
3



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C©u 4


Câu 4 (5 điểm) (5 điểm): Cho tam giác ABC , AH là đ: Cho tam giác ABC , AH là đờng cao . Nếu kéo dài HA mộtờng cao . Nếu kéo di HA mt


đoạn AM = 3 cm thì đ


on AM = 3 cm thì đợc tam giác MBC có diện tích lớn hơn diện tích tam ợc tam giác MBC có diện tích lớn hơn diện tích tam


giác ABC là 18 cm


giác ABC là 18 cm <sub></sub>2 <sub>. Tính BC?</sub><sub>. Tính BC?</sub>


Câu 5


Câu 5 ( 3 điểm) : Cho P = 2 ( 3 ®iĨm) : Cho P = 2 3 3 5 5 8 8 13 13 …… 89 89 144 . 144 .




Hái P chia cho 17 dHái P chia cho 17 d bao nhiªu ? bao nhiêu ?


Đáp án



Đáp án

:

:



Câu 1


Câu 1 : :


a.



a. Đặt A = §Ỉt A = 1
2+
1
4+
1
8+
1
16+. ..+


1
256 (1)(1)


2


2 A = 1+A = 1+ 1
2+
1
4+
1
8+
1
16+. ..+


1


128 (2) (2)


LÊy (2) – (1) ta ®


Lấy (2) – (1) ta đợc ợc



A = (1+


A = (1+ 1
2+


1
4+


1
8+.. .+


1


128 ) – () – (
1
2+


1
4+


1
8+.. .+


1
256 ))




= 1 - = 1 - 1


256




b. b. 3
1<i>×</i>3+


3
3<i>×</i>5+


3


5<i>×</i>7+. ..+
3
93<i>×</i>95




= = 3
2<i>×</i>(


2
1<i>×</i>3+


2
3<i>×</i>5+


2


5<i>×</i>7+. ..+


2
93<i>×</i>95)




== 3
2<i>×</i>(


1
1<i>−</i>
1
3+
1
3<i>−</i>
1
5+
1
5<i>−</i>. ..<i>−</i>


1
95)




= = 3
2<i>×</i>(


1
1<i>−</i>



1
95)




= = 3
2<i>×</i>


94


95 = =
141
95


C©u 2


C©u 2 : Ph©n sè chỉ vận tốc ca nô xuôi dòng : 1 : 3 = : Ph©n sè chØ vËn tốc ca nô xuôi dòng : 1 : 3 = 1
3




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



Ph©n sè chØ vËn tốc dòng nPhân số chỉ vận tốc dòng nớc : íc : (1


3<i>−</i>
1
4):2=


1


24




Chiều dài khúc sông là : 3 : ChiỊu dµi khóc sông là : 3 : 1


24 = 72 (km) = 72 (km)




ĐS : 72 kmĐS : 72 km


Câu 3


Câu 3 : Vì : Vì
1


2 sè c©y cđa 6A = sè c©y cđa 6A = 3


2


sè c©y cđa 6B =


sè c©y cđa 6B =
3


4 sè c©y cđa 6C sè c©y cđa 6C





Nên Nên 6


12 số cây của 6A = sè c©y cđa 6A =
6


9 sè c©y cđa líp 6B = sè c©y cđa líp 6B =
6


8 sè c©y 6C sè c©y 6C


Vẽ sơ đồ : Tìm giá trị một phần : 580 : ( 12 + 9 + 8 ) = 20 (cây)


Vẽ sơ đồ : Tìm giá trị một phần : 580 : ( 12 + 9 + 8 ) = 20 (cây)


Sè cây của 6A là : 20


Số cây của 6A là : 20 12 = 240 (cây) 12 = 240 (cây)


Số cây của 6B là : 20


Số cây của 6B là : 20 9 = 180 (c©y)9 = 180 (cây)


Số cây của 6C là : 20


Số cây của 6C là : 20 8 = 160 (c©y) 8 = 160 (c©y)




§S ; 240 , 180 , 160 câyĐS ; 240 , 180 , 160 c©y



A


B C


M


H


C©u 4C©u 4 : :




S ABM = BH S ABM = BH AM : 2 , S ACM = CH AM : 2 , S ACM = CH AM : AM :


2


2




Nªn SABM + S ACM = AM Nªn SABM + S ACM = AM (BH


2 +
CH


2 ) = =


18


18





VËy 3 VËy 3 BC


2 = 18 = 18




Nªn BC = 18 : 3 Nªn BC = 18 : 3 2 = 12 (cm)2 = 12 (cm)


C©u 5


C©u 5 : NhËn xÐt 5 = 2 + 3: NhËn xÐt 5 = 2 + 3


8


8 = 3 + 5= 3 + 5


13 = 5 + 8


13 = 5 + 8


...


...


KĨ tõ sè h¹ng thø ba sè liỊn sau b»ng tỉng hai sè liỊn tr


KĨ tõ sè h¹ng thø ba sè liỊn sau b»ng tỉng hai sè liỊn tríc vậy các số hạng ớc vậy các số hạng



tiếp theo là : 21 , 34 , 55 Vì có chứa thừa số 34 vậy tổng trên chia cho 17


tiÕp theo lµ : 21 , 34 , 55 … V× cã chøa thõa sè 34 vËy tỉng trªn chia cho 17


d


d 0 0








</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giao l



Giao l

u toán tuổi thơ

u toán tuổi thơ







ề số 7:

ề số 7:



C©u 1


C©u 1 : (4 điểm) : (4 điểm)


a. So sánh A và B : A = 1993



a. So sánh A và B : A = 1993 1999 ; B = 1996 1999 ; B = 1996 1996 1996


b. HÃy tìm 5 phân số khác nhau nằm giữa


b. HÃy tìm 5 phân số khác nhau nằm giữa 1995


2006 và và
1995
2007


Câu 2


Câu 2 (4điểm): Cho hai số có tổng là 91020. Nếu ở số thứ nhất lần l (4điểm): Cho hai số có tổng là 91020. Nếu ở số thứ nhất lần lỵt thay ỵt thay


chữ số 8 ở hàng đơn vị bằng chữ số 2, chữ số 7 ở hàng chục bằng chữ số 4,


chữ số 8 ở hàng đơn vị bằng chữ số 2, chữ số 7 ở hàng chục bằng chữ số 4,


ch÷ sè 3 ë hàng trăm bằng chữ số 6 ta đ


ch s 3 ở hàng trăm bằng chữ số 6 ta đợc số thứ hai . Tìm hai số đó?ợc số thứ hai . Tỡm hai s ú?


Câu 3


Câu 3 : (4 điểm) Một đoàn học sinh đi tham quan qua sông . Nếu mỗi : (4 điểm) Một đoàn học sinh đi tham quan qua sông . Nếu mỗi


thun chë 20 em th× cã 16 em ch


thuyền chở 20 em thì có 16 em cha đa đợc qua sơng, cịn nếu mỗi thuyền chở ợc qua sơng, cịn nu mi thuyn ch



24 em thì còn thừa một thuyền . Hỏi đoàn học sinh có bao nhiêu em?


24 em thì còn thừa một thuyền . Hỏi đoàn học sinh có bao nhiêu em?


Câu 4


Cõu 4 (5 im) : Cho hình thang ABCD , có đáy lớn CB gấp hai lần đáy nhỏ (5 điểm) : Cho hình thang ABCD , có đáy lớn CB gấp hai lần ỏy nh


AD , AC cắt BD tại O Biết diện tích hình thang ABCD là 180 cm


AD , AC cắt BD tại O Biết diện tích hình thang ABCD lµ 180 cm <sub>❑</sub>2 <sub>. TÝnh </sub><sub>. TÝnh </sub>


diƯn tÝch tam giác AOB.


diện tích tam giác AOB.


Câu 5


Câu 5 (3điểm) : Tìm x biết (3điểm) : Tìm x biết




1+3+5+7+. . .+99


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Đáp án



Đáp ¸n

:

:



C©u 1



C©u 1 :a. A = 1993 :a. A = 1993 1999 = 1993 1999 = 1993 ( 1996 +3 ) = 1993 ( 1996 +3 ) = 1993 1996 + 1993 1996 + 1993


3 3




B = 1996 B = 1996 1996 = 1996 1996 = 1996 ( 1993 + 3) = 1996 ( 1993 + 3) = 1996 1993 + 1996 1993 + 1996


3 3




VËy B > AVËy B > A


b.


b. Ta cã : Ta cã : 1995
2006 = =


1995<i>×</i>6
2006<i>×</i>6 = =


11970
120036




1995
2007 = =



1995<i>×</i>6
2007<i>×</i>6 = =


11970
120042


VËy ta cã 5 phân số nằm giữa là


Vậy ta có 5 phân số nằm giữa là
11970


120037 , ,


11970
120038 <i>,</i>


11970
120039 <i>,</i>


11970
120040<i>,</i>


11970
120041


Câu 2


Câu 2 : Số thứ hai hơn số th: Số thứ hai hơn số th nhất là nhÊt lµ





642 – 378 = 264642 – 378 = 264




Sè thø nhÊt lµSè thø nhÊt lµ




( 91020 – 264) : 2 = 45378( 91020 – 264) : 2 = 45378




Sè thø hai lµSè thø hai lµ




45378 + 264 = 4564245378 + 264 = 45642




ĐS : 45378 và 45642ĐS : 45378 và 45642


Câu 3


Câu 3 : Thừa mét thun tøc lµ thiÕu 24 em : Thõa mét thun tøc lµ thiÕu 24 em


Tổng số em đủ để mỗi thuyền 24 em nhiều hơn tổng số em đủ để mỗi



Tổng số em đủ để mỗi thuyền 24 em nhiều hơn tổng số em đủ để mỗi


thun 20 em lµ : 24 + 16 = 40 (em)


thun 20 em lµ : 24 + 16 = 40 (em)


Mỗi thuyền 24 em nhiều hơn mỗi thuyền 20 em là 24 20 = 4 (em)


Mỗi thuyền 24 em nhiều hơn mỗi thuyền 20 em là 24 – 20 = 4 (em)


Cã sè thuyÒn lµ : 40 : 4 = 10 ( thun)


Cã sè thun lµ : 40 : 4 = 10 ( thuyền)


Có số học sinh đI tham quan là : 10


Có số học sinh đI tham quan là : 10 20 + 16 = 216 (em) 20 + 16 = 216 (em)




§S : 216 emĐS : 216 em


Câu 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

O
A


D C


B



SABD =


SABD = 1


2 SBDC vì SBDC vì đáy AB = đáy AB =
1


2 đáy CD và chiều cao hạ từ A xuống đáy CD và chiều cao hạ từ A xuống


CD = chiều cao hạ từ D xuống AB ( vì đều là chiều cao hình thang)


CD = chiều cao hạ từ D xuống AB ( vì đều là chiều cao hình thang)


Mà hai tam giác này chung đáy DB nên chiều cao hạ từ A xuống DB =


Mà hai tam giác này chung đáy DB nên chiều cao hạ từ A xuống DB = 1
2


chiỊu cao h¹ tõ C xng DB .


chiỊu cao h¹ tõ C xng DB .


SAOD =


SAOD = 1


2 SDOC vì chung đáy DO chiều cao hạ từ A xuống DO = SDOC vì chung đáy DO chiều cao hạ từ A xuống DO =
1
2



chiỊu cao h¹ tõ C xng DO .Mµ S ADC lµ : 180 : (1+2)


chiỊu cao hạ từ C xuống DO .Mà S ADC lµ : 180 : (1+2) 2 = 120 cm 2 = 120 cm


2 . Nên SADO là : 120 : (1+2) = 40 cm. Nên SADO là : 120 : (1+2) = 40 cm ❑2


C©u 5


C©u 5 : : 1+3+5+7+. . .+99


2+4+6+8+. ..+98+<i>x</i> = 1 = 1




<i>⇔</i> 2 + 4 + 6 + 2 + 4 + 6 + …… + 98 + x = 1 + 2 + 3 + + 98 + x = 1 + 2 + 3 + …… + 99 + 99




x = ( 1 + 3 + 5 + x = ( 1 + 3 + 5 + …… + 99) – ( 2 + 4 + 6 + + 99) – ( 2 + 4 + 6 + …… + 98) + 98)




x = (99 – 98) + (97 – 96) + x = (99 – 98) + (97 – 96) + …… + ( 3 – 2 ) + 1 + ( 3 – 2 ) + 1




x = 1 + 1 + 1 + x = 1 + 1 + 1 + …… + 1 (50 sè) + 1 (50 sè)





</div>

<!--links-->

×