Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

15 CT DUNG GIAI TOAN HOA HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.58 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tổng hợp các công thức giải hóa</b>


<b>Quan Trọng Dùng Giải Toán Hoá Học</b>


<b>1. Số Avogađrô: N = 6,023 . 10</b>23


<b>2. Khèi lỵng mol: M</b>A = mA / nA


mA: Khèi lỵng chÊt A


nA: Sè mol chÊt A


<b>3. Phân tử lợng trung bình của 1 hỗn hợp (M)</b>


M = mhh hay M = M1n1 + M2n2 + ... = M1V1 + M2V2 + ...


nhh n1 + n2 + ... V1 + V2 + ...


mhh: Khối lợng hỗn hợp


nhh: Số mol hỗn hợp.


<b>4.T khối hơi (d) của chất A đối với chất B.</b>


(®o cïng ®iỊu kiƯn: V, T, P)
dA/B = MA/MB = mA/mB


<b>5. Khối lợng riêng D</b>


D = Khối lợng m/Thể tích V g/mol hc kg/lÝt.


<b>6. Nồng độ phần trăm</b>



C% = mct . 100%/mdd


mct: Khèi lỵng chÊt tan (gam) mdd: Khèi lỵng dung dÞch = mct + mdm (g)


<b>7. Nồng độ mol/lít:</b> CM = nA (mol)


Vdd (lít)


<b>8.Quan hệ giữa C% và CM:</b>
CM = 10 . C% . D


M


<b>9. Nồng độ % thể tích (CV%)</b>


CV% = Vct . 100%/Vdd


Vct: ThÓ tÝch chÊt tan (ml) Vdd: ThÓ tÝch dung dÞch (ml)


<b>10. Độ tan T của một chất là số gam chất đó khi tan trong 100g dung mơi nớc tạo </b>
<b>ra đợc dung dịch bão hoà:</b>


T = 100 . C%
100 - C%


<b>11. Độ điện ly :</b>


= n/n0


n: Nng mol chất điện ly bị phân ly hay số phân tử phân ly.


n0: Nồng độ mol chất điện ly ban đầu hay tổng số phân tử hoà tan.


<b>12. Sè mol khÝ ®o ë ®ktc:</b>


nkhÝA = VA (lÝt)/22,4 n = Sè hạt vi mô/N


<b>13. Số mol khí đo ở điều kiện khác: (không chuẩn)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

P: ỏp sut khớ tC (atm), V: Thể tích khí ở tC (lít), T: Nhiệt độ tuyệt đối (K)
T = t + 273,,R: Hằng số lý tởng: R = 22,4/273 = 0,082


Hay: PV = nRT Phơng trình Menđeleep - Claperon


<b>14. Cụng thc tớnh tốc độ phản ứng:</b>


V = C1 - C2 = AC (mol/l.s)


t t
Trong đó:


V: Tốc độ phản ứng,,C1: Nồng độ ban đầu của một chất tham gia phản ứng


C2: Nồng độ của chất đó sau t giây (s) xảy ra phản ứng.


Xét phản ứng: A + B = AB,,Ta có: V = K .  A .  B 
Trong đó:


 A : Nồng độ chất A (mol/l)
 B : Nồng độ của chất B (mol/l)



K: Hằng số tốc độ (tuỳ thuộc vào mỗi phản ứng)
Xét phản ứng: aA + bB  cC + dD.


H»ng sè c©n b»ng:
KCB = Cc . Dd


Aa<sub> . B</sub>b


<b>15. Công thức dạng Faraday:</b>


m = (A/n) . (lt/F)


m: Khi lng chất thoát ra ở điện cực (gam),A: Khối lợng mol của chất đó,,n: Số
electron trao đổi.


VÝ dơ:Cu2+<sub> + 2e = Cu thì n = 2 và A = 64</sub>


2OH-<sub> - 4e = O</sub>


2  + 4H+ th× n = 4 vµ A = 32.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×