Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

slide 1 nhieät lieät chaøo möøng quyù thaày coâ veà döï tieát hoïc hoâm nay cho nhoùm töø sau cheát hy sinhboû maïngtöø traàntoi maïngveà vôùi ñaát maát töø daõ coõi ñôøitheo toå tieân tan xaù

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cho nhóm từ sau:</b>



- chết ,hy sinh,bỏ mạng,từ trần,toi mạng,về với
đất ,mất ,từ dã cõi đời,theo tổ tiên.tan xác…


- cha,thầy ,tía,bố,ba


Trong từng
nhóm từ có


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Từ đồng nghĩa </b></i>



<b>I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?</b>



1. Xét ví dụ1:



Nắng rọi sông lô khói tía bay,



Xa trơng dịng thác trước sông này



Dựa vào kiến thức đã học ở
bậc tiểu học ,hãy tìm các từ


đồng nghĩa với mỗi từ
“rọi,trông”trong bài thơ Xa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Từ đồng nghĩa</b>



*Roïi : <i>- Nghĩa là chiếu sáng vào một vật nào đó</i>


*Trông : <i>- Nghĩa là nhìn nhận để biết</i>



Ví dụ :Mặt trời rọi(soi,chiếu,toả)xuống rặng tre


Ví dụ : Cậu bé nhìn (trơng,ngó,nhịm,liếc) sang bên bờ
sơng.


Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau


hoặc gần giống nhau



soi,chiếu ,toả


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Từ đồng nghĩa</b>



<b>Ví dụ 2:</b>


Từ “trơng” trong bản dịch Xa ngắm thác núi Lư có nghĩa là: “Nhìn để nhận
biết”. Ngồi nghĩa đó ra, từ “trơng” cịn có nghĩa sau:


a) Coi sóc, giữ gìn cho n ổn.
b) Mong.


Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ trơng.


Trông





Nhìn ,dịm,ngó,liếc
Nhìn để nhận biết :



Coi sóc ,giữ gìn cho n ổn: - Chăm sĩc, trơng coi, coi sĩc.


- Ngóng, đợi, trơng mong.


Mong


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Từ đồng nghĩa</b>



Ghi nhớ (SGK ,tr115)



- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc


gần giống nhau.


-Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ
đồng nghĩa khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Từ đồng nghĩa</b>



<b>II/ Các loại từ đồng nghĩa</b>



- Rủ nhau xuống bể mò cua,


Đem về nấu <b>quả </b>mơ chua trên rừng.


<i> (Trần Tuấn Khải)</i>


- Chim xanh ăn <b>trái</b> xoài xanh,


Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.



<i> (Ca dao)</i>


<b>Ví d 1:ụ </b>


So sánh nghĩa của
từ <b>quả</b> và từ <b>trái </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đều chỉ khái niệm sự vật, sắc thái ý
nghĩa giống nhau.


Giống nhau:
Khác nhau :


Quả ở miền Bắc,trái miền Nam


 Từ đồng nghĩa hồn tồn


<b>Từ đồng nghĩa</b>



<b>II/ Các loại từ đồng nghĩa</b>



<b>Ví d 1:ụ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Từ đồng nghĩa</b>



<b>Ví dụ 2: </b>


Nghĩa của hai từ bỏ mạng và hi sinh trong hai câu
dưới đây có chỗ nào giống nhau, có chỗ nào khác


nhau?


- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu
dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân
Thanh đã <b>bỏ mạng</b>.


-Công chúa Ha-ba-na đã <b>hi sinh</b> anh dũng, thanh kiếm
vẫn cầm tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Từ đồng nghĩa</b>



<b>Ví d 2:ụ</b>


 Từ đồng nghĩa khơng hồn tồn
Giống nhau: đều chỉ cái chết


Khaùc nhau :


-Bỏ mạng :mang sắc thái khinh bỉ,coi thường
-Hy sinh :mang sắc thái kính trọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Từ đồng nghĩa</b>


<b>Bài tập nhanh:</b>


Cho nhóm từ sau :
*ba ,cha,tía,bố
*uống, tu, nhấp


Nhóm nào là từ đồng nghĩa hồn tồn,nhóm
nào đồng nghĩa khơng hồn toàn?



 Đồng nghĩa hoàn toàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Từ đồng nghĩa</b>



<b>III/ Sử dụng từ đồng nghĩa</b>


-Hi sinh và bỏ mạng không thể thay thế cho nhau vì
-Quả và trái có thể thay thế cho nhau vì sắc thái ý
nghĩa trung hoà


Thử thay các từ đồng
nghĩa quả và trái,bỏ
mạng và hy sinh trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Từ đồng nghĩa</b>



Ơû bài 7 ,tại sao đoạn trích trong


<i>Chinh phụ ngâm khúc lấy đề là </i>


<i>Sau phút chia li</i> mà không phải
là <i>Sau phút chia tay?</i>


Chia li và chia tay không thể thay thế cho nhau vì:


-Chia li: nghĩa là chia tay lâu dài ,thậm chí là vĩnh biệt vì
kẻ đi là người ra trận


-Chia tay: chỉ mang tính chất tạm thời ,thường là sẽ


gặp lại trong một tương lai gần


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Từ đồng nghĩa</b>



Thoâng qua ví
dụ chúng ta


rút ra được
kết luận gì?


Khơng phải bao giờ từ đồng nghĩa cũng có thế thay thế
cho nhau .Khi nói cũng như khi viết ,cần cân nhắc để chọn
trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế


<b>Ghi nhớ (SGK,tr115)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Từ đồng nghĩa</b>



Cho các từ :Thành
quả , thành tích,giữ gìn,


bảo vệ Chọn từ thích
hợp điền vào những


caâu sau?


3 .Thế hệ mai sau sẽ được hưởng ………..………. của
công cuộc đổi mới hôm nay.


4. Trường ta đã lập nhiều ……….để chào



<b>Ví dụ :Bài tập 6 (SGK)</b>


thành quả
thành tích


1. Em Thuý luôn luôn ………. quần áo sạch sẽ
2 ………tổ quốc là sứ mệnh của quân đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>IV/ Lun tËp</b>


Nhãm 4 : Bµi tËp 4 (SGK,tr115)
Nhãm 2 : Bµi tËp 2 (SGK,tr115)
Nhãm 3 : Bµi tËp 3 (SGK,tr115)


Nhãm 1 : Bµi tËp 1 (SGK,tr115)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-gan dạ
-nhà thơ
-mổ xẻ
-của cải
-nước ngồi
-chó biển
-địi hỏi
-năm học
-lồi người


<b>Bµi tËp 1 (SGK,tr115)</b>


Tỡm từ Hán Việt


đồng nghĩa với
các từ sau đây:

<b>Tửứ ủoàng nghúa</b>



-can đảm,dũng cảm
-thi sĩ,thi nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bµi tËp 2 (SGK,tr115)</b>


<b>Từ đồng nghĩa</b>



Tìm từ có
gốc Ấn –Âu


đồng nghĩa
với các từ


sau đây?
-máy thu thanh


-sinh tố
-xe hơi


-dương cầm


-ra đi ô
-vi ta min


-ôtô



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tìm một số từ địa
phương đồng nghĩa với


từ tồn dân (phổ
thơng)


<b>Từ đồng nghĩa</b>



-heo


-tía,thầy
-má,u


-trái thơm
-con tru
tróc cúi


<b>-Bµi tËp 3 (SGK,tr115)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Từ đồng nghĩa</b>



<b>Bµi tËp 4 (SGK,tr115)</b> Tìm từ đồng


nghĩa thay thế
từ in đậm trong


các câu sau?
…đã <b>đưa</b> tận tay …đã <b>trao</b> tận tay


….<b>đưa</b> khách ra …tiễn khách ra



…đã<b> kêu</b> …đã phàn nàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Từ đồng nghĩa</b>



<b>*Củng cố :</b>


- Thế nào là từ đồng nghĩa?



-Phân loại từ đồng nghĩa?


-Lưu ý khi sử dụng từ đồng nghĩa ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Từ đồng nghĩa</b>



<b>Bài tập 5:</b> Phân biệt các từ trong


các nhóm từ đồng
nghĩa sau đây?


*Aên ,xơi ,chén


-n : sắc thái bình thường
-Xơi : sắc thái lịch sự


-Chén: sắc thái thân mật, thông tục


*Cho biếu tặng:


-Cho: mẹ cho tiền ăn sáng-> quan hệ trên –dưới



-Biếu : con biếu mẹ cái áo len -> quan hệ dưới trên
-Tặng :cha tôi được nhà nước tặng huân chương


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Từ đồng nghĩa</b>


Yêú đuối ,yếu ớt


Yếu đuối : thiếu hẳn sức mạnh về thể chất hoặc tinh
thần ,nghiên về tinh thần


Yếu ớt: nghiên về thể chất
Xinh ,đẹp


Xinh : chỉ người cịn trẻ ,hình dáng nhỏ nhắn ,ưa nhìn


Đẹp: có ý nghĩa chung hơn ,mức độ cao hơn xinh
Tu, nhấp,nốc


</div>

<!--links-->

×