Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

de kiem tra vat ly 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.61 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ, tên thí sinh:...



<b>Câu 1:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. g = </b></i>


10m/s2


<b>A. </b>

50J.

<b>B. </b>

100J.

<b>C. </b>

70J.

<b>D. </b>

25J.


<b>Câu 2:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

5kgm/s

<b>B. </b>

8kgm/s

<b>C. </b>

2kgm/s

<b>D. </b>

80kgm/s


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.

<b>B. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>D. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng khơng âm.


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Định luật bảo tồn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm không đàn hồi.

<b>B. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>C. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn tồn đàn hồi

<b>D. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>Câu 5:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>B. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>C. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>D. </b>

Động năng bằng thế năng.


<b>Câu 6:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>B. </b>

Động lượng của vật không đổi


<b>C. </b>

Tất cả đều đúng.

<b>D. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>Câu 7:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo tồn.

<b>B. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn không đổi.

<b>C. </b>

Động lượng là đại lượng bảo tồn.


<b>D. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo toàn.


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>B. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>C. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>D. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

100J

<b>B. </b>

22N

<b>C. </b>

26N

<b>D. </b>

24N


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Động lượng.

<b>B. </b>

Cơ năng.

<b>C. </b>

Động năng

<b>D. </b>

Thế năng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ, tên thí sinh:...



<b>Câu 1:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2

<b><sub>A. </sub></b>

<sub>100J. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>50J. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>25J. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>70J. </sub>


<b>Câu 2:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Động năng

<b>B. </b>

Cơ năng.

<b>C. </b>

Thế năng.

<b>D. </b>

Động lượng.


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

22N

<b>B. </b>

100J

<b>C. </b>

26N

<b>D. </b>

24N


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>

<b>A. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>B. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>C. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn tồn đàn hồi

<b>D. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>Câu 5:</b>

<i><b> Định luật bảo tồn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>B. </b>

Động lượng là đại lượng bảo tồn.


<b>C. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.

<b>D. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo tồn.

<b>Câu 6:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.

<b>B. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng khơng.

<b>D. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

5kgm/s

<b>B. </b>

8kgm/s

<b>C. </b>

80kgm/s

<b>D. </b>

2kgm/s


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng bằng thế năng.

<b>B. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>C. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>D. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>Câu 9:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Tất cả đều đúng.

<b>B. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>C. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>D. </b>

Động lượng của vật không đổi


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>B. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.


<b>C. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>D. </b>

Động năng tăng thế năng khơng đổi.


<b>Bài tập: Một hịn đá có khối lượng 250g rơi tự do và có động năng 12,5J khi chạm đất. Bỏ qua sức cản </b>


không khí.



a. Tìm vận tốc của hịn đá khi chạm đất.
b. Nó được thả từ độ cao bao nhiêu?


c. Đất mềm nên đá lún sâu được 8cm vào trong đất. Tìm lực cản trung bình của đất.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>B. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>C. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>D. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn toàn đàn hồi

<b>Câu 2:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Thế năng.

<b>B. </b>

Cơ năng.

<b>C. </b>

Động năng

<b>D. </b>

Động lượng.


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2

<b><sub>A. </sub></b>

<sub>50J. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>100J. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>25J. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>70J. </sub>


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>B. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>C. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>D. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>Câu 5:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>B. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>C. </b>

Động năng bằng thế năng.

<b>D. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>Câu 6:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

8kgm/s

<b>B. </b>

5kgm/s

<b>C. </b>

2kgm/s

<b>D. </b>

80kgm/s


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng có thể dương hoặc âm.


<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng khơng âm.


<b>D. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn không đổi.

<b>B. </b>

Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>C. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo tồn.

<b>D. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo toàn.


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

26N

<b>B. </b>

100J

<b>C. </b>

24N

<b>D. </b>

22N



<b>Câu 10:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>B. </b>

Động lượng của vật không đổi

<b>C. </b>

Tất cả đều đúng.

<b>D. </b>

Xung của hợp lực bằng không


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo tồn.

<b>B. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo tồn.

<b>C. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn không đổi.

<b>D. </b>

Động lượng là đại lượng bảo tồn.


<b>Câu 2:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Động năng

<b>B. </b>

Động lượng.

<b>C. </b>

Thế năng.

<b>D. </b>

Cơ năng.


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

80kgm/s

<b>B. </b>

5kgm/s

<b>C. </b>

2kgm/s

<b>D. </b>

8kgm/s


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>B. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>C. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>D. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>Câu 5:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.

<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>D. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>Câu 6:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>

<b>A. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>B. </b>

Động năng bằng thế năng.


<b>C. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>D. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

26N

<b>B. </b>

24N

<b>C. </b>

22N

<b>D. </b>

100J


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Xung của hợp lực bằng khơng

<b>B. </b>

Tất cả đều đúng.


<b>C. </b>

Động lượng của vật không đổi

<b>D. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng khơng.

<b>Câu 9:</b>

<i><b> Định luật bảo tồn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>B. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hoàn toàn đàn hồi

<b>C. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>D. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy </b></i>


g = 10m/s2

<b><sub>A. </sub></b>

<sub>50J. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>25J. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>100J. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>70J. </sub>


<b>Bài tập: Một hịn đá có khối lượng 250g rơi tự do và có động năng 12,5J khi chạm đất. Bỏ qua sức cản </b>


không khí.


a. Tìm vận tốc của hịn đá khi chạm đất.
b. Nó được thả từ độ cao bao nhiêu?


c. Đất mềm nên đá lún sâu được 8cm vào trong đất. Tìm lực cản trung bình của đất.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Động năng

<b>B. </b>

Động lượng.

<b>C. </b>

Cơ năng.

<b>D. </b>

Thế năng.


<b>Câu 2:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

8kgm/s

<b>B. </b>

2kgm/s

<b>C. </b>

80kgm/s

<b>D. </b>

5kgm/s


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>

<b>A. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>B. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn tồn đàn hồi

<b>C. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>D. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>B. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>C. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>D. </b>

Động năng bằng thế năng.


<b>Câu 5:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>B. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.


<b>C. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>D. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>Câu 6:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>B. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>C. </b>

Động lượng của vật không đổi

<b>D. </b>

Tất cả đều đúng.


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.

<b>B. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>C. </b>

Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.

<b>D. </b>

Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

26N

<b>B. </b>

24N

<b>C. </b>

100J

<b>D. </b>

22N


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2



<b>A. </b>

25J.

<b>B. </b>

70J.

<b>C. </b>

50J.

<b>D. </b>

100J.


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>B. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng khơng âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Họ, tên thí sinh:...



<b>Câu 1:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

2kgm/s

<b>B. </b>

8kgm/s

<b>C. </b>

80kgm/s

<b>D. </b>

5kgm/s


<b>Câu 2:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

26N

<b>B. </b>

22N

<b>C. </b>

24N

<b>D. </b>

100J


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.

<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>D. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng khơng.



<b>Câu 4:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2


<b>A. </b>

50J.

<b>B. </b>

70J.

<b>C. </b>

25J.

<b>D. </b>

100J.


<b>Câu 5:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>B. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>C. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hoàn toàn đàn hồi

<b>D. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>Câu 6:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Tất cả đều đúng.

<b>B. </b>

Động lượng của vật không đổi

<b>C. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>D. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>Câu 7:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng bằng thế năng.

<b>B. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>C. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>D. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>Câu 8:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>


<b>A. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>B. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>C. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>D. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>Câu 9:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.

<b>B. </b>

Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>C. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo tồn.

<b>D. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>Câu 10:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Cơ năng.

<b>B. </b>

Động lượng.

<b>C. </b>

Động năng

<b>D. </b>

Thế năng.


<b>Bài tập: Một hịn đá có khối lượng 250g rơi tự do và có động năng 12,5J khi chạm đất. Bỏ qua sức cản </b>


không khí.


a. Tìm vận tốc của hịn đá khi chạm đất.
b. Nó được thả từ độ cao bao nhiêu?


c. Đất mềm nên đá lún sâu được 8cm vào trong đất. Tìm lực cản trung bình của đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Họ, tên thí sinh:...



<b>Câu 1:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2

<b><sub>A. </sub></b>

<sub>50J. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>100J. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>25J. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>70J. </sub>


<b>Câu 2:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>

<b>A. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>B. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn tồn đàn hồi

<b>C. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.



<b>D. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>Câu 3:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo tồn.

<b>B. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo toàn.

<b>C. </b>

Động lượng là đại lượng bảo tồn.


<b>D. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.

<b>Câu 4:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Tất cả đều đúng.

<b>B. </b>

Động lượng của vật không đổi

<b>C. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>D. </b>

Xung của hợp lực bằng không


<b>Câu 5:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>B. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.


<b>C. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>D. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>Câu 6:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng có thể dương hoặc âm.

<b>C. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>D. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng khơng.

<b>Câu 7:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Động lượng.

<b>B. </b>

Thế năng.

<b>C. </b>

Động năng

<b>D. </b>

Cơ năng.


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

24N

<b>B. </b>

22N

<b>C. </b>

100J

<b>D. </b>

26N


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

8kgm/s

<b>B. </b>

2kgm/s

<b>C. </b>

5kgm/s

<b>D. </b>

80kgm/s


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng bằng thế năng.

<b>B. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>C. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>D. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Họ, tên thí sinh:...



<b>Câu 1:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng bằng thế năng.

<b>B. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>C. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>D. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>Câu 2:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Động lượng.

<b>B. </b>

Cơ năng.

<b>C. </b>

Động năng

<b>D. </b>

Thế năng.


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>



<b>A. </b>

100J

<b>B. </b>

26N

<b>C. </b>

22N

<b>D. </b>

24N


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của vật không đổi

<b>B. </b>

Tất cả đều đúng.


<b>C. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>D. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>Câu 5:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn tồn đàn hồi

<b>B. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>C. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm không đàn hồi.

<b>D. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>Câu 6:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2

<b><sub>A. </sub></b>

<sub>100J. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>25J. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>70J. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>50J. </sub>


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

8kgm/s

<b>B. </b>

80kgm/s

<b>C. </b>

2kgm/s

<b>D. </b>

5kgm/s


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng có thể dương hoặc âm.

<b>D. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>B. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>C. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>D. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>Câu 10:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>B. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.

<b>C. </b>

Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>D. </b>

Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo tồn.


<b>Bài tập: Một hịn đá có khối lượng 250g rơi tự do và có động năng 12,5J khi chạm đất. Bỏ qua sức cản </b>


không khí.


a. Tìm vận tốc của hịn đá khi chạm đất.
b. Nó được thả từ độ cao bao nhiêu?


c. Đất mềm nên đá lún sâu được 8cm vào trong đất. Tìm lực cản trung bình của đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Họ, tên thí sinh:...



<b>Câu 1:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>B. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>C. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>D. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.


<b>Câu 2:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>



<b>A. </b>

100J

<b>B. </b>

22N

<b>C. </b>

24N

<b>D. </b>

26N


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Động lượng.

<b>B. </b>

Cơ năng.

<b>C. </b>

Động năng

<b>D. </b>

Thế năng.

<b>Câu 4:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>B. </b>

Động năng bằng thế năng.


<b>C. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>D. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>Câu 5:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn không đổi.

<b>B. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>C. </b>

Động lượng là đại lượng bảo tồn.


<b>D. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo tồn.


<b>Câu 6:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2

<b><sub>A. </sub></b>

<sub>100J. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>25J. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>70J. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>50J. </sub>


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.


<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.

<b>D. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>B. </b>

Tất cả đều đúng.


<b>C. </b>

Động lượng của vật không đổi

<b>D. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>Câu 9:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>B. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm không đàn hồi.

<b>C. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>D. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn tồn đàn hồi


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

2kgm/s

<b>B. </b>

5kgm/s

<b>C. </b>

8kgm/s

<b>D. </b>

80kgm/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>B. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>C. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>D. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn tồn đàn hồi



<b>Câu 2:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2


<b>A. </b>

50J.

<b>B. </b>

25J.

<b>C. </b>

100J.

<b>D. </b>

70J.


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

2kgm/s

<b>B. </b>

5kgm/s

<b>C. </b>

8kgm/s

<b>D. </b>

80kgm/s


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Thế năng.

<b>B. </b>

Động năng

<b>C. </b>

Cơ năng.

<b>D. </b>

Động lượng.


<b>Câu 5:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

100J

<b>B. </b>

26N

<b>C. </b>

22N

<b>D. </b>

24N


<b>Câu 6:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.

<b>B. </b>

Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.

<b>C. </b>

Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>D. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng tăng thế năng khơng đổi.

<b>B. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>C. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>D. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>Câu 8:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.


<b>D. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>Câu 9:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Tất cả đều đúng.

<b>B. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>C. </b>

Động lượng của vật không đổi

<b>D. </b>

Xung của hợp lực bằng không


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>B. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>C. </b>

Động năng bằng thế năng.

<b>D. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.


<b>Bài tập: Một hịn đá có khối lượng 250g rơi tự do và có động năng 12,5J khi chạm đất. Bỏ qua sức cản </b>


không khí.


a. Tìm vận tốc của hịn đá khi chạm đất.
b. Nó được thả từ độ cao bao nhiêu?


c. Đất mềm nên đá lún sâu được 8cm vào trong đất. Tìm lực cản trung bình của đất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Họ, tên thí sinh:...



<b>Câu 1:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

100J

<b>B. </b>

26N

<b>C. </b>

22N

<b>D. </b>

24N


<b>Câu 2:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

2kgm/s

<b>B. </b>

8kgm/s

<b>C. </b>

5kgm/s

<b>D. </b>

80kgm/s


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>B. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>C. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn toàn đàn hồi

<b>D. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Thế năng.

<b>B. </b>

Cơ năng.

<b>C. </b>

Động lượng.

<b>D. </b>

Động năng

<b>Câu 5:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>B. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>C. </b>

Động năng bằng thế năng.

<b>D. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>Câu 6:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>



<b>A. </b>

Động lượng của vật không đổi

<b>B. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>C. </b>

Tất cả đều đúng.

<b>D. </b>

Xung của hợp lực bằng không


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng có thể dương hoặc âm.


<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng khơng.

<b>D. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2

<b><sub>A. </sub></b>

<sub>70J. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>25J. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>100J. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>50J. </sub>


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>B. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.


<b>C. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>D. </b>

Động năng tăng thế năng khơng đổi.

<b>Câu 10:</b>

<i><b> Định luật bảo tồn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng là đại lượng bảo tồn.


<b>B. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo toàn.

<b>C. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>D. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Họ, tên thí sinh:...




<b>Câu 1:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>B. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>C. </b>

Động năng bằng thế năng.

<b>D. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>Câu 2:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>B. </b>

Tất cả đều đúng.


<b>C. </b>

Động lượng của vật không đổi

<b>D. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>Câu 3:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>B. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo tồn.

<b>C. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn không đổi.

<b>D. </b>

Động lượng là đại lượng bảo tồn.


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Thế năng.

<b>B. </b>

Động lượng.

<b>C. </b>

Cơ năng.

<b>D. </b>

Động năng


<b>Câu 5:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2


<b>A. </b>

100J.

<b>B. </b>

70J.

<b>C. </b>

50J.

<b>D. </b>

25J.


<b>Câu 6:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>



<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.


<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng khơng.

<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>D. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

22N

<b>B. </b>

26N

<b>C. </b>

24N

<b>D. </b>

100J


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>B. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.


<b>C. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>D. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

8kgm/s

<b>B. </b>

80kgm/s

<b>C. </b>

2kgm/s

<b>D. </b>

5kgm/s


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>

<b>A. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>B. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>C. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hoàn toàn đàn hồi

<b>D. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>Bài tập: Một hịn đá có khối lượng 250g rơi tự do và có động năng 12,5J khi chạm đất. Bỏ qua sức cản </b>



không khí.


a. Tìm vận tốc của hịn đá khi chạm đất.
b. Nó được thả từ độ cao bao nhiêu?


c. Đất mềm nên đá lún sâu được 8cm vào trong đất. Tìm lực cản trung bình của đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Họ, tên thí sinh:...



<b>Câu 1:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

24N

<b>B. </b>

22N

<b>C. </b>

26N

<b>D. </b>

100J


<b>Câu 2:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Động năng

<b>B. </b>

Động lượng.

<b>C. </b>

Cơ năng.

<b>D. </b>

Thế năng.

<b>Câu 3:</b>

<i><b> Định luật bảo tồn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hoàn toàn đàn hồi

<b>B. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>C. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>D. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>



= 10m/s2


<b>A. </b>

25J.

<b>B. </b>

100J.

<b>C. </b>

70J.

<b>D. </b>

50J.


<b>Câu 5:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.

<b>B. </b>

Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>C. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>D. </b>

Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.

<b>Câu 6:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Xung của hợp lực bằng khơng

<b>B. </b>

Động lượng của vật không đổi


<b>C. </b>

Tất cả đều đúng.

<b>D. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng khơng.

<b>Câu 7:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

80kgm/s

<b>B. </b>

5kgm/s

<b>C. </b>

8kgm/s

<b>D. </b>

2kgm/s


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.

<b>B. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>D. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>Câu 9:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>



<b>A. </b>

Động năng bằng thế năng.

<b>B. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>C. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>D. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>B. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>B. </b>

Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>C. </b>

Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo tồn.

<b>D. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.

<b>Câu 2:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Động năng

<b>B. </b>

Động lượng.

<b>C. </b>

Thế năng.

<b>D. </b>

Cơ năng.


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

100J

<b>B. </b>

24N

<b>C. </b>

26N

<b>D. </b>

22N


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng có thể dương hoặc âm.

<b>C. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>D. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng khơng.

<b>Câu 5:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>B. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>C. </b>

Động lượng của vật không đổi

<b>D. </b>

Tất cả đều đúng.


<b>Câu 6:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2


<b>A. </b>

50J.

<b>B. </b>

100J.

<b>C. </b>

70J.

<b>D. </b>

25J.


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>B. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>C. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>D. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

5kgm/s

<b>B. </b>

2kgm/s

<b>C. </b>

8kgm/s

<b>D. </b>

80kgm/s


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn tồn đàn hồi

<b>B. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>C. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>D. </b>

Đúng cho mọi trường hợp



<b>Câu 10:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng bằng thế năng.

<b>B. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>C. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>D. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.


<b>Bài tập: Một hịn đá có khối lượng 250g rơi tự do và có động năng 12,5J khi chạm đất. Bỏ qua sức cản </b>


không khí.


a. Tìm vận tốc của hịn đá khi chạm đất.
b. Nó được thả từ độ cao bao nhiêu?


c. Đất mềm nên đá lún sâu được 8cm vào trong đất. Tìm lực cản trung bình của đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Họ, tên thí sinh:...



<b>Câu 1:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2<sub> </sub>

<b><sub>A. </sub></b>

<sub>100J. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>25J. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>70J. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>50J. </sub>


<b>Câu 2:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.

<b>B. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>C. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.

<b>D. </b>

Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>



<b>A. </b>

100J

<b>B. </b>

24N

<b>C. </b>

22N

<b>D. </b>

26N


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng có thể dương hoặc âm.


<b>D. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.

<b>Câu 5:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>B. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>C. </b>

Tất cả đều đúng.

<b>D. </b>

Động lượng của vật khơng đổi


<b>Câu 6:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

80kgm/s

<b>B. </b>

2kgm/s

<b>C. </b>

8kgm/s

<b>D. </b>

5kgm/s


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn toàn đàn hồi

<b>B. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>C. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>D. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động ln cĩ



<b>A. </b>

Động năng

<b>B. </b>

Cơ năng.

<b>C. </b>

Động lượng.

<b>D. </b>

Thế năng.

<b>Câu 9:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>B. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>C. </b>

Động năng bằng thế năng.

<b>D. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>Câu 10:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>


<b>A. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>B. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>C. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>D. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Họ, tên thí sinh:...



<b>Câu 1:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>B. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>C. </b>

Động năng bằng thế năng.

<b>D. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.


<b>Câu 2:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

24N

<b>B. </b>

22N

<b>C. </b>

100J

<b>D. </b>

26N


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

2kgm/s

<b>B. </b>

8kgm/s

<b>C. </b>

5kgm/s

<b>D. </b>

80kgm/s


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>B. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>C. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>D. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>Câu 5:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>D. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.


<b>Câu 6:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2


<b>A. </b>

100J.

<b>B. </b>

50J.

<b>C. </b>

25J.

<b>D. </b>

70J.


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động ln cĩ


<b>A. </b>

Cơ năng.

<b>B. </b>

Thế năng.

<b>C. </b>

Động lượng.

<b>D. </b>

Động năng

<b>Câu 8:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của vật khơng đổi

<b>B. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>C. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>D. </b>

Tất cả đều đúng.


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>

<b>A. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>B. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.

<b>C. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo tồn.

<b>D. </b>

Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>

<b>A. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>B. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>C. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>D. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn tồn đàn hồi


<b>Bài tập: Một hịn đá có khối lượng 250g rơi tự do và có động năng 12,5J khi chạm đất. Bỏ qua sức cản </b>


không khí.


a. Tìm vận tốc của hịn đá khi chạm đất.
b. Nó được thả từ độ cao bao nhiêu?


c. Đất mềm nên đá lún sâu được 8cm vào trong đất. Tìm lực cản trung bình của đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.

<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng khơng âm.


<b>C. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>D. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.


<b>Câu 2:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

22N

<b>B. </b>

26N

<b>C. </b>

24N

<b>D. </b>

100J


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>

<b>A. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>B. </b>

Động lượng là đại lượng bảo tồn.


<b>C. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo toàn.

<b>D. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.

<b>Câu 4:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Động năng

<b>B. </b>

Thế năng.

<b>C. </b>

Cơ năng.

<b>D. </b>

Động lượng.


<b>Câu 5:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của vật khơng đổi

<b>B. </b>

Tất cả đều đúng.


<b>C. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>D. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng khơng.

<b>Câu 6:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

8kgm/s

<b>B. </b>

80kgm/s

<b>C. </b>

5kgm/s

<b>D. </b>

2kgm/s


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>

<b>A. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>B. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>C. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.



<b>D. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn tồn đàn hồi


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>B. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.


<b>C. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>D. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2

<b><sub>A. </sub></b>

<sub>70J. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>25J. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>100J. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>50J. </sub>


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>B. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>C. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>D. </b>

Động năng bằng thế năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Họ, tên thí sinh:...



<b>Câu 1:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng giảm thế năng khơng đổi.

<b>B. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.


<b>C. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>D. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>Câu 2:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.

<b>D. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.



<b>Câu 3:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

100J

<b>B. </b>

22N

<b>C. </b>

24N

<b>D. </b>

26N


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Thế năng.

<b>B. </b>

Động năng

<b>C. </b>

Cơ năng.

<b>D. </b>

Động lượng.


<b>Câu 5:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng bằng thế năng.

<b>B. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>C. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>D. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>Câu 6:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của vật không đổi

<b>B. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>C. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>D. </b>

Tất cả đều đúng.


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.

<b>B. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>C. </b>

Động lượng là đại lượng bảo tồn.


<b>D. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>



<b>A. </b>

80kgm/s

<b>B. </b>

2kgm/s

<b>C. </b>

8kgm/s

<b>D. </b>

5kgm/s


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hoàn toàn đàn hồi

<b>B. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>C. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>D. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy </b></i>


g = 10m/s2

<b><sub>A. </sub></b>

<sub>50J. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>25J. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>100J. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>70J. </sub>


<b>Bài tập: Một hịn đá có khối lượng 250g rơi tự do và có động năng 12,5J khi chạm đất. Bỏ qua sức cản </b>


không khí.


a. Tìm vận tốc của hịn đá khi chạm đất.
b. Nó được thả từ độ cao bao nhiêu?


c. Đất mềm nên đá lún sâu được 8cm vào trong đất. Tìm lực cản trung bình của đất.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Họ, tên thí sinh:...



<b>Câu 1:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>



<b>A. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>B. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>C. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>D. </b>

Động năng bằng thế năng.

<b>Câu 2:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>B. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn tồn đàn hồi

<b>C. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>D. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2

<b><sub>A. </sub></b>

<sub>70J. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>50J. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>100J. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>25J. </sub>


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Thế năng.

<b>B. </b>

Động lượng.

<b>C. </b>

Cơ năng.

<b>D. </b>

Động năng


<b>Câu 5:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

2kgm/s

<b>B. </b>

80kgm/s

<b>C. </b>

8kgm/s

<b>D. </b>

5kgm/s


<b>Câu 6:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>B. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>C. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>D. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>Câu 7:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>



<b>A. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo tồn.

<b>B. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo toàn.

<b>C. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.

<b>D. </b>

Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.


<b>D. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng khơng.

<b>Câu 9:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Tất cả đều đúng.

<b>B. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>C. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>D. </b>

Động lượng của vật không đổi


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

26N

<b>B. </b>

100J

<b>C. </b>

24N

<b>D. </b>

22N


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>B. </b>

Động lượng của vật không đổi


<b>C. </b>

Tất cả đều đúng.

<b>D. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>Câu 2:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Thế năng.

<b>B. </b>

Cơ năng.

<b>C. </b>

Động lượng.

<b>D. </b>

Động năng

<b>Câu 3:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo tồn.

<b>B. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>C. </b>

Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>D. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2


<b>A. </b>

50J.

<b>B. </b>

25J.

<b>C. </b>

100J.

<b>D. </b>

70J.


<b>Câu 5:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>B. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>C. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>D. </b>

Động năng bằng thế năng.


<b>Câu 6:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

2kgm/s

<b>B. </b>

8kgm/s

<b>C. </b>

80kgm/s

<b>D. </b>

5kgm/s


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>B. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>C. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>D. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

26N

<b>B. </b>

22N

<b>C. </b>

24N

<b>D. </b>

100J


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn tồn đàn hồi

<b>B. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm không đàn hồi.

<b>C. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>D. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.

<b>Câu 10:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.


<b>D. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>Bài tập: Một hịn đá có khối lượng 250g rơi tự do và có động năng 12,5J khi chạm đất. Bỏ qua sức cản </b>


không khí.


a. Tìm vận tốc của hịn đá khi chạm đất.
b. Nó được thả từ độ cao bao nhiêu?



c. Đất mềm nên đá lún sâu được 8cm vào trong đất. Tìm lực cản trung bình của đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Họ, tên thí sinh:...



<b>Câu 1:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

5kgm/s

<b>B. </b>

2kgm/s

<b>C. </b>

8kgm/s

<b>D. </b>

80kgm/s


<b>Câu 2:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Động lượng.

<b>B. </b>

Động năng

<b>C. </b>

Cơ năng.

<b>D. </b>

Thế năng.

<b>Câu 3:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>


<b>A. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>B. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>C. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>D. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

24N

<b>B. </b>

26N

<b>C. </b>

100J

<b>D. </b>

22N


<b>Câu 5:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.



<b>D. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.

<b>Câu 6:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>B. </b>

Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>C. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo tồn.

<b>D. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn không đổi.

<b>Câu 7:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của vật khơng đổi

<b>B. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>C. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>D. </b>

Tất cả đều đúng.


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>

<b>A. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>B. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn tồn đàn hồi

<b>C. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>D. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2


<b>A. </b>

70J.

<b>B. </b>

25J.

<b>C. </b>

50J.

<b>D. </b>

100J.


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Họ, tên thí sinh:...



<b>Câu 1:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn tồn đàn hồi

<b>B. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>C. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>D. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.


<b>Câu 2:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2

<b><sub>A. </sub></b>

<sub>100J. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>50J. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>25J. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>70J. </sub>


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.

<b>B. </b>

Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.

<b>C. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>D. </b>

Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.

<b>B. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>D. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>Câu 5:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>



<b>A. </b>

Động lượng của vật khơng đổi

<b>B. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>C. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>D. </b>

Tất cả đều đúng.


<b>Câu 6:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Động lượng.

<b>B. </b>

Cơ năng.

<b>C. </b>

Thế năng.

<b>D. </b>

Động năng

<b>Câu 7:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>


<b>A. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>B. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>C. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>D. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

24N

<b>B. </b>

100J

<b>C. </b>

26N

<b>D. </b>

22N


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

80kgm/s

<b>B. </b>

2kgm/s

<b>C. </b>

8kgm/s

<b>D. </b>

5kgm/s


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng bằng thế năng.

<b>B. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>C. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>D. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.


<b>Bài tập: Một hịn đá có khối lượng 250g rơi tự do và có động năng 12,5J khi chạm đất. Bỏ qua sức cản </b>


không khí.



a. Tìm vận tốc của hịn đá khi chạm đất.
b. Nó được thả từ độ cao bao nhiêu?


c. Đất mềm nên đá lún sâu được 8cm vào trong đất. Tìm lực cản trung bình của đất.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Thế năng.

<b>B. </b>

Cơ năng.

<b>C. </b>

Động lượng.

<b>D. </b>

Động năng

<b>Câu 2:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>B. </b>

Tất cả đều đúng.


<b>C. </b>

Động lượng của vật không đổi

<b>D. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>Câu 3:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>B. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>C. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>D. </b>

Động năng bằng thế năng.

<b>Câu 4:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>B. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>C. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn tồn đàn hồi

<b>D. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>Câu 5:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

5kgm/s

<b>B. </b>

80kgm/s

<b>C. </b>

8kgm/s

<b>D. </b>

2kgm/s


<b>Câu 6:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

22N

<b>B. </b>

100J

<b>C. </b>

26N

<b>D. </b>

24N


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>

<b>A. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>B. </b>

Động lượng là đại lượng bảo tồn.


<b>C. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo toàn.

<b>D. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2

<b><sub>A. </sub></b>

<sub>50J. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>25J. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>100J. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>70J. </sub>


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>B. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>C. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>D. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>Câu 10:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.


<b>D. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Họ, tên thí sinh:...



<b>Câu 1:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng giảm thế năng khơng đổi.

<b>B. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>C. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>D. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.


<b>Câu 2:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2


<b>A. </b>

50J.

<b>B. </b>

25J.

<b>C. </b>

100J.

<b>D. </b>

70J.


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

26N

<b>B. </b>

100J

<b>C. </b>

22N

<b>D. </b>

24N


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của vật không đổi

<b>B. </b>

Xung của hợp lực bằng không


<b>C. </b>

Tất cả đều đúng.

<b>D. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>Câu 5:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng khơng âm.

<b>B. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.



<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.


<b>D. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng khơng.

<b>Câu 6:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn không đổi.

<b>B. </b>

Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.

<b>C. </b>

Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>D. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>Câu 7:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>B. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>C. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn tồn đàn hồi

<b>D. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>

<b>A. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>B. </b>

Động năng bằng thế năng.


<b>C. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>D. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>Câu 9:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

8kgm/s

<b>B. </b>

5kgm/s

<b>C. </b>

2kgm/s

<b>D. </b>

80kgm/s


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ



<b>A. </b>

Cơ năng.

<b>B. </b>

Động lượng.

<b>C. </b>

Động năng

<b>D. </b>

Thế năng.


<b>Bài tập: Một hịn đá có khối lượng 250g rơi tự do và có động năng 12,5J khi chạm đất. Bỏ qua sức cản </b>


không khí.


a. Tìm vận tốc của hịn đá khi chạm đất.
b. Nó được thả từ độ cao bao nhiêu?


c. Đất mềm nên đá lún sâu được 8cm vào trong đất. Tìm lực cản trung bình của đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Họ, tên thí sinh:...



<b>Câu 1:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2

<b><sub>A. </sub></b>

<sub>100J. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>70J. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>25J. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>50J. </sub>


<b>Câu 2:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>B. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>C. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>D. </b>

Động năng bằng thế năng.


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Động lượng.

<b>B. </b>

Động năng

<b>C. </b>

Cơ năng.

<b>D. </b>

Thế năng.

<b>Câu 4:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>


<b>A. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>B. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>C. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>D. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.


<b>Câu 5:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

8kgm/s

<b>B. </b>

2kgm/s

<b>C. </b>

5kgm/s

<b>D. </b>

80kgm/s


<b>Câu 6:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

100J

<b>B. </b>

22N

<b>C. </b>

24N

<b>D. </b>

26N


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>

<b>A. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>B. </b>

Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>C. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.

<b>D. </b>

Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.

<b>Câu 8:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>B. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hoàn toàn đàn hồi

<b>C. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>D. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Tất cả đều đúng.

<b>B. </b>

Xung của hợp lực bằng không


<b>C. </b>

Động lượng của vật không đổi

<b>D. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>Câu 10:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.

<b>B. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>D. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b>

<i><b> Định luật bảo tồn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hoàn toàn đàn hồi

<b>B. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>C. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>D. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>Câu 2:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>B. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>C. </b>

Động lượng của vật không đổi

<b>D. </b>

Tất cả đều đúng.


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn không đổi.

<b>B. </b>

Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.

<b>C. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>D. </b>

Động lượng là đại lượng bảo tồn.


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

80kgm/s

<b>B. </b>

8kgm/s

<b>C. </b>

5kgm/s

<b>D. </b>

2kgm/s


<b>Câu 5:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2

<b><sub>A. </sub></b>

<sub>70J. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>50J. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>25J. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>100J. </sub>


<b>Câu 6:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>B. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.


<b>C. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>D. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>Câu 7:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>B. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>C. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>D. </b>

Động năng bằng thế năng.


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.

<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>D. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

26N

<b>B. </b>

22N

<b>C. </b>

24N

<b>D. </b>

100J


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Động năng

<b>B. </b>

Cơ năng.

<b>C. </b>

Động lượng.

<b>D. </b>

Thế năng.


<b>Bài tập: Một hòn đá có khối lượng 250g rơi tự do và có động năng 12,5J khi chạm đất. Bỏ qua sức cản </b>


không khí.


a. Tìm vận tốc của hịn đá khi chạm đất.
b. Nó được thả từ độ cao bao nhiêu?


c. Đất mềm nên đá lún sâu được 8cm vào trong đất. Tìm lực cản trung bình của đất.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>B. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>C. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hoàn toàn đàn hồi

<b>D. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>Câu 2:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>B. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>C. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>D. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

80kgm/s

<b>B. </b>

2kgm/s

<b>C. </b>

5kgm/s

<b>D. </b>

8kgm/s


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng bằng thế năng.

<b>B. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>C. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>D. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>Câu 5:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>B. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.

<b>C. </b>

Động lượng là đại lượng bảo tồn.


<b>D. </b>

Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.

<b>Câu 6:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.

<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>D. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Thế năng.

<b>B. </b>

Cơ năng.

<b>C. </b>

Động năng

<b>D. </b>

Động lượng.

<b>Câu 8:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của vật khơng đổi

<b>B. </b>

Tất cả đều đúng.


<b>C. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>D. </b>

Xung của hợp lực bằng không


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

24N

<b>B. </b>

22N

<b>C. </b>

100J

<b>D. </b>

26N


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy </b></i>


g = 10m/s2

<b><sub>A. </sub></b>

<sub>25J. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>50J. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>70J. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>100J. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Tất cả đều đúng.

<b>B. </b>

Động lượng của vật không đổi

<b>C. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>D. </b>

Xung của hợp lực bằng không

<b>Câu 2:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.


<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng khơng.

<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>D. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.

<b>B. </b>

Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>C. </b>

Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.

<b>D. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo tồn.


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


<b>A. </b>

80kgm/s

<b>B. </b>

5kgm/s

<b>C. </b>

8kgm/s

<b>D. </b>

2kgm/s


<b>Câu 5:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hồn tồn đàn hồi

<b>B. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>C. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>D. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>Câu 6:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Thế năng.

<b>B. </b>

Động lượng.

<b>C. </b>

Cơ năng.

<b>D. </b>

Động năng


<b>Câu 7:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2

<b><sub>A. </sub></b>

<sub>70J. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>50J. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>100J. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>25J. </sub>


<b>Câu 8:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>B. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.

<b>C. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>D. </b>

Động năng bằng thế năng.


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>B. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.


<b>C. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>D. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

24N

<b>B. </b>

22N

<b>C. </b>

26N

<b>D. </b>

100J


<b>Bài tập: Một hòn đá có khối lượng 250g rơi tự do và có động năng 12,5J khi chạm đất. Bỏ qua sức cản </b>


không khí.


a. Tìm vận tốc của hịn đá khi chạm đất.
b. Nó được thả từ độ cao bao nhiêu?


c. Đất mềm nên đá lún sâu được 8cm vào trong đất. Tìm lực cản trung bình của đất.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Họ, tên thí sinh:...



<b>Câu 1:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì </b></i>

<b>A. </b>

Động năng giảm, thế năng tăng.

<b>B. </b>

Động năng tăng thế năng không đổi.

<b>C. </b>

Động năng tăng, thế năng giảm.

<b>D. </b>

Động năng giảm thế năng không đổi.

<b>Câu 2:</b>

<i><b> Một vật được ném thẳng đứng lên cao, vật đạt độ cao cực đại thì tại đó </b></i>


<b>A. </b>

Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

<b>B. </b>

Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

<b>C. </b>

Động năng bằng thế năng.

<b>D. </b>

Động năng bằng nữa thế năng.


<b>Câu 3:</b>

<i><b> Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. tính độ giảm thế năng sau khi vật rơi 1s. Lấy g </b></i>


= 10m/s2


<b>A. </b>

50J.

<b>B. </b>

25J.

<b>C. </b>

100J.

<b>D. </b>

70J.


<b>Câu 4:</b>

<i><b> Định luật bảo toàn động lượng phát biểu </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn không đổi.

<b>B. </b>

Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.

<b>C. </b>

Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo tồn.

<b>D. </b>

Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>Câu 5:</b>

<i><b> Một vật chuyển động thẳng đều thì </b></i>


<b>A. </b>

Động lượng của vật không đổi

<b>B. </b>

Độ biến thiên của động lượng bằng không.

<b>C. </b>

Tất cả đều đúng.

<b>D. </b>

Xung của hợp lực bằng không


<b>Câu 6:</b>

<i><b> Định luật bảo tồn động lượng </b></i>


<b>A. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm hoàn toàn đàn hồi

<b>B. </b>

Đúng cho mọi trường hợp


<b>C. </b>

Đúng cho mọi hệ kín.


<b>D. </b>

Chỉ đúng cho hệ kín và va chạm khơng đàn hồi.

<b>Câu 7:</b>

<i><b> Chọn câu đúng </b></i>



<b>A. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm.


<b>B. </b>

Động năng là đại lượng vơ hướng có thể dương hoặc âm hoặc bằng không.

<b>C. </b>

Động năng là đại lượng vô hướng không âm.


<b>D. </b>

Động năng là đại lượng có hướng.

<b>Câu 8:</b>

<i><b> Chọn câu sai: </b></i>


Một vật đang chuyển động luôn cĩ


<b>A. </b>

Động năng

<b>B. </b>

Động lượng.

<b>C. </b>

Cơ năng.

<b>D. </b>

Thế năng.


<b>Câu 9:</b>

<i><b> Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được </b></i>
<i><b>một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là </b></i>


<b>A. </b>

26N

<b>B. </b>

100J

<b>C. </b>

22N

<b>D. </b>

24N


<b>Câu 10:</b>

<i><b> Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×