Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

tiõt 5 tröôøng thcs löông theá vinh tiõt 5 bµi 5 th­êng thøc mü thuët mét sè c«ng tr×nh tiªu bióu cña mü thuët thêi lª i môc tiªu bµi häc hs hióu vµ n¾m ®­îc mét sè ®æc ®ióm chung vò mü thuët thêi l

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 71 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

tiÕt 5,
bµi 5:


<b>Thêng thøc mÜ thuật:</b>


<b>Một số công trình tiêu biểu </b>


<b>của mĩ thuật thời Lê</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiu v nm c một số đặc điểm chung về mĩ thuật thời Lê.
Nhận thức truyền thống nghệ thuật dân tộc nói chung và nghệ thuật
thời Lê nói riêng.


- HS yêu quý và bảo vệ những giá trị nghệ thuật mà cha ụng ta li.
<b>II. Chun b:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Chuẩn bị một số bức ảnh về một số công trình tiêu biểu thời Lê, su tầm
tranh ảnh về chùa Keo, tợng Phật Bà Quan Âm nghìn mắt nghìn tay.


- Nghiên cứu kĩ hình ảnh trong SGK và bộ ĐDDH MT8.
b, Học sinh:


- Su tm tranh nh, bài viết liên quan đến bài học.
2. Ph ơng pháp dạy - học:


- Phơng pháp trực quan, làm việc nhóm, vấn đáp.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>



1.


ổ n định tổ chức lớp :
kiểm tra sỹ số lớp. (1')
2. Bài cũ:


KiÓm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa 1 sè häc sinh. (2')
3. Bµi míi:


Giíi thiƯu bµi: (1')


ở bài học trớc chúng ta đã đợc học sơ lợc về mĩ thuật thời Lê và
chúng ta đã biết đợc một vài đặc điểm của nghệ thuật thời Lê. Hôm
nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về nền mĩ thuật thời Lê qua các cơng
trình tiêu biểu của thời Lê.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (12')</b>


H


ớng dẫn tìm hiểu một số
công trình kiÕn tróc thêi
Lª:


<i>?Em hãy nhắc lại một vài</i>
<i>nét về mĩ thuật thời Lờ ó</i>
<i>hc bi trc?</i>



- Giáo viên chia lớp thành
các nhóm nhỏ. Yêu cầu các


I. Kiến trúc:
Học sinh nhắc lại


Cỏc nhóm thảo luận (5') sau đó cử đại diện trả li
cõu hi.


Ngày soạn:26/09/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhúm c phần I - SGK,
cựng trao i tr li cõu
hi.


<i>? Nêu các nét chính về kiến</i>
<i>trúc thời Lê?</i>


<i>? Chuà Keo ở đâu? </i>


<i>? Em biÕt g× vỊ chïa Keo ?</i>


<i>? Em biÕt g× về Gác chuông</i>
<i>ở chùa Keo?</i>


- Giáo viên bổ sung và nhÊn
m¹nh néi dung chÝnh.


<b>*</b>



Giíi thiƯu vỊ chïa Keo (Vũ Th - Thái Bình<b> )</b>
- Chùa Keo ở huyện Vũ Th, Thái Bình.


- c xõy dng t thời nhà Lý, sau đó đợc tu bổ
lại vào đầu thế kỉ XVII.


- Mang lèi kiÕn tróc PhËt gi¸o:


+ Có 154 gian, nhng hiện còn 128 gian. Bên trong
là các cơng trình nối tiếp nhau trên đờng trục: Tam
quan nội - khu Tam bảo thờ Phật, khu điện thờ
Thánh, cuối cùng l Gỏc chuụng.


+ Cao nhất là gác chuông 4 tầng, cao 12m.


- Gác chng là cơng trình kiến trúc bằng gỗ. Có
cách lắp ráp, kết cấu vừa chính xác vừa đẹp. Có 4
tầng, cao 12m. Các tầng mái uốn cong thanh thoát
tạo vẻ đẹp nhẹ nhàng mà vẫn trang nghiêm.


- Gác chuông điển h×nh cho kiÕn trúc gỗ cao
tầng


<b>Hot ng 2: (24')</b>
H


íng dÉn t×m hiểu về tác
phẩm điêu khắc


GV hớng dẫn học sinh quan


sát tranh tợng Phật Bà Quan
Âm nghìn mắt nghìn tay.
Sau đó đọc phần II - SGK
và thảo luận trả lời.


<i>? Đợc tạc vào năm nào?</i>
<i>Hiện đợc đặt ở đâu?</i>


<i>? Tợng có đặc điểm gì?</i>


<i>? Vẻ đẹp của tợng thể hiện</i>
<i>ở đặc điểm nào?</i>


GV kết luận: Pho tợng có
tính tợng trng cao, đợc lồng
ghép hàng ngàn chi tiết mà
vẫn mạch lạc, hài hồ trong
khối và nét .


+ Toµn bé pho tỵng là sự
thống nhất trọn vẹn


II. Điêu khắc và chạm khắc trang trí:
1. Điêu khắc:


<i>* T</i>


<i> ợng Phật Bà Quan Âm ngìn mắt nghìn tay (Chùa</i>
<i>Bút Tháp - Bắc Ninh)</i>



Tc vo nm 1656, c t tại chùa Bút Tháp
-Bắc Ninh.


- Là pho tợng đẹp nhất trong các pho tợng cổ ở
Việt Nam. Tên ngời sáng tác là tiên sinh họ Tơng
- Tạc bằng gỗ phủ sơn, tĩnh toạ trên toà sen. Tợng
+ Bệ cao tới 3,7m với 42 cánh tay lớn, 952 cánh
tay nhỏ.


- Nghệ thuật thể hiện đạt tới hoàn hảo, tạo ra
những hình phức tạp với nhiều đầu, nhiều tay mà
vẫn giữ đợc vẻ tự nhiên, cân đối, thuận mắt với các
cánh tay lớn, 1 đôi mắt đặt trớc ngực, 1 đôi chắp
trớc bụng, 38 tay kia đa lên nh đóa sen n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giáo viên yêu cầu các
nhóm thảo luận và trình
bày.


<i>? Hình tợng Rồng thời Lê</i>
<i>thờng xuất hiện ở đâu?</i>
<i>? Hình tợng con Rồng thời</i>
<i>Lê có sự nối tiếp từ đâu?</i>
GV đa ra câu hỏi mở rộng
thêm:


<i>? So sánh Rồng thời Lê +</i>
<i>Lý + Trần?</i>


2. Chạm khắc, trang trí:



<i>* Hỡnh t ợng con Rồng trên bia đá:</i>
Các nhóm thảo luận.


- Trên các lăng mộ, bia đá..


- Hình con Rồng thời Lê sơ (Thế kỉ XV) ban đầu
từ phong cách Lý – Trần, sau đó ảnh hởng của
Rồng Trung Quốc.


 Rång thời Lý có dáng hiền hoà, mềm mại, luôn
có hình chữc S, khúc uốn lợn nhịp nhàng theo kiểu
thắt túi tõ to -> nhá dÇn vỊ phÝa sau.


 Rồng thời Trần cấu tạo mập hơn, khúc uốn lợn
theo nhịp điệu “thắt túi” nhng dỗng ra đơi chút so
với Rồng thời Lý


 Hình Rồng thời Lê kế thừa tinh hoa của thời Lý +
Trần, hay mang những nét gần giống với mẫu
Rồng nớc ngoài. Song đã đợc các nghệ nhân Việt
hoá cho phù hợp với văn hố dân tộc. Bố cục chặt
chẽ, hình mẫu trọn vẹn, linh hoạt về đờng nét.
4. Củng cố: (4')


- GV đặt lại một số câu hỏi để củng cố lại kiến thức cho học sinh.
- GV rút ra một vài nhận xét về các cơng trình kiến trúc và điêu khắc
giới thiệu trong bài.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')



- Häc bµi trong SGK vµ vë ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 6,
bài 6:
<i>vẽ trang trí:</i>


<b>Trình bày khẩu hiệu</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Học sinh tìm hiểu thêm trình bày khẩu hiệu.
- Häc sinh biÕt c¸ch bố cục một dòng chữ.


- Trình bày đợc khẩu hiệu có bố cục và màu sắc hợp lí, đẹp.
- Nhận ra vẻ đẹp, công dụng của khẩu hiệu c trang trớ.
<b>II. Chun b:</b>


1. Đồ chùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Phóng to một số khẩu hiệu ở SGK và chuẩn bị một số câu khẩu hiệu
khác.


- Một vài bài kẻ khẩu hiệu đạt điểm cao và 1 bài cịn nhiều thiếu sót
của HS


b, Häc sinh:


- Vở vẽ, ê ke, thớc, chì và màu vẽ.
2. Ph ơng pháp dạy học:



- Phng phỏp trc quan, vn ỏp, gợi mở, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp :
kiểm tra sỹ số lớp. (1')
2. Kiểm tra bài cũ:


Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh. (2')
3. Bài mới:


Giíi thiƯu bµi: (1')


ở lớp 6 chúng ta đã đợc học kẻ chữ nét thanh - nét đậm, nét
đều. Hôm nay chúng ta cùng áp dụng chúng để trình bày cho các câu
khẩu hiệu sao cho hợp lý, đẹp mắt, làm tăng hiệu quả của khẩu hiệu
đó. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học cách trình bày cho
câu khẩu hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (7')</b>


H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


GV đa ra một vài khẩu hiệu đã
chuẩn bị để học sinh quan sát.


Sau đó giáo viên đặt câu hỏi:
<i>? Khẩu hiệu là gì?Đợc sử dụng để</i>
<i>làm gì?</i>


<i>? Yêu cầu đối với câu khẩu hiu</i>
<i>nh th no?</i>


<i>? Em có nhận xét gì về cách trang</i>
<i>trí, bố cục, kiểu chữ, màu sắc của</i>
<i>các câu khẩu hiƯn nµy?</i>


<i>? Khẩu hiệu thờng đợc đặt ở đâu</i>
<i>? Có mấy cách trỡnh by khu</i>
<i>hiu?</i>


Mỗi cách trình bày GV có thể đa ra
hình minh họa.


- GV tóm tắt: Dùa vµo néi dung vµ
ý thÝch cđa tõng ngêi mµ có cách
trình bày khẩu hiệu khác nhau.
GV cho HS quan sát một vài bài vẽ
sai sót của HS khóa trớc và nhận
xét.


I. Quan sát, nhận xét:


- Học sinh chó ý quan sát từng câu
khẩu hiÖu.



- Khẩu hiệu là một câu ngắn gọn, mang
nội dung tuyên truyền, cổ động, đợc
trình bày trên nền vải, tờng hoặc trên
giấy.


- Ph¶i cã bè cơc chỈt chẽ, kiểu chữ,
màu sắc phù hợp víi néi dung.


- Bố cục hợp lý, chặt chẽ, cân đối.
- Màu sắc tơng phản mạnh, nổi bật rõ
nội dung.


- Kiểu chữ to rõ (thờng là kiểu chân
ph-ơng).


- Vị trí: nơi công cộng, dễ nhìn, dễ thấy.
- Có nhiều cách trình bày:


+ Trỡnh by trờn bng i. (H.1a, 1d)
+ Trình bày trong mảng dạng hình chữ
nhật đứng. (H.1c)


+ Trình bày trong mảng dạng hình chữ
nhật nằm ngang. (H.1b, 2a)


+ Trình bày trong mảng dạng hình
vuông. (H.2b)


- HS chỉ ra lỗi sai.
<b>Hoạt động 2: (5')</b>



H


íng dÉn c¸ch trình bày khẩu
hiệu:


- GV đa ra hình minh họa cho các
bớc trình bµy khÈu hiƯu cho HS
quan sát.


<i>? Nêu các bớc trình bày khÈu</i>
<i>hiÖu?</i>


B1: Sắp xếp chữ, chọn kiểu chữ.
- GV đa ra hình minh họa một số
kiểu chữ thông dụng đợc dựng
trong cỏc cõu khu hiu.


B2: Ước lợng khuôn khổ.


B3: Vẽ phác khoảng cách của các
chữ.


II. Cách trình bày khẩu hiệu:


5 bíc:


+ Sắp xếp chữ thành dịng (tùy theo u
cầu mấy dòng), ngắt và xuống dòng
cho phù hợp. Chọn kiểu chữ phù hợp


với nội dung (VD: Tuyên truyền, cổ
động: chữ chân phơng…)


+ Ước lợng khuôn khổ của dòng chữ
(theo chiều cao, chiều ngang) cho phù
hợp với khuôn khổ yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B4: Phác nét chữ, kẻ chữ và hình
trang trí (nếu cần)


B5: Tìm và vẽ màu.


Cho 1 häc sinh nh¾c lại các bớc
tiến hành.


+ Phác nét chữ, kẻ chữ và hình trang trí
minh họa (nÕu cÇn).


+ Tìm chọn màu cho chữ, màu nền và
họa tiết trang trí, tùy theo nội dung yêu
cầu của khẩu hiệu. (VD: Cổ động bài
trừ tệ nạn xã hội: Màu mạnh mẽ, tơng
phản).


<b>Hoạt động 3: (25')</b>
H


íng dÉn thùc hµnh:


GV cho học sinh kẻ câu khẩu hiệu:


"Học tập tốt, lao động tốt"
- GV hớng dẫn cho HS :


+T×m néi dung khÈu hiệu, cách
ngắt ý


+ Tìm kiểu chữ
+ Tìm bố cục


+ Tìm màu nền, màu chữ cho næi
bËt néi dung


- GV nhắc HS kẻ đúng kiểu chữ và
vẽ màu cho đẹp


III. Thùc hµnh:
Häc sinh lµm bµi .


4. Cñng cè: (3')


- GV đánh giá kết quả học tập của học sinh


- GV chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để HS tự nhận xét. Sau
đó bổ sung góp ý.


- GV nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài làm
tốt, đúng. Động viên bài làm cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')



- Nắm vững các bớc trình bày khẩu hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tiÕt 7,
bµi 7:
<i>VÏ theo mÉu:</i>


<b>VÏ tÜnh vật (lọ hoa và quả)</b>



<b>(Tiết 1 Vẽ hình)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS biết cách trình bày mẫu nh thế nào là hợp lý. Hiểu đợc đặc điểm,
cấu trúc của mẫu vật. Sự thay đổi kích thớc của chúng khi nhìn ở các vị trí
khác nhau.


- HS biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu.


- Thấy đợc vẻ đẹp của bố cục, đờng nét của lọ hoa và quả. Từ đó cảm
nhận đợc vẻ đẹp của các đồ vật khác trong cuộc sống.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Hình gợi ý cách vẽ.


- Một vài phơng án về bố cục bài vẽ lọ và quả (Có thể trình bày bảng)
- Mét sè bµi vÏ cđa häc sinh khoá trớc ( 2-3 bài).



b, Học sinh:


- Vë vÏ, bót ch×, tÈy.


- Chuẩn bị mẫu vẽ. (2 nhóm mẫu)
2. Ph ơng pháp dạy - học:


Phơng pháp quan sát,
Trực quan,


 Vấn đáp,
 Gợi mở,
 Luyện tập.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
1.


n định tổ chức lớp :
Kiểm tra sỹ số lớp. (1')
2. Kiểm tra bài cũ:


KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa häc sinh. (2')
3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ở lớp 6 và lớp 7, chúng ta đã đợc học về phơng pháp vẽ theo mẫu
với mẫu gồm 2 đồ vật khác nhau. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học
bài vẽ theo mẫu: Vẽ tĩnh vật (lọ hoa và quả). Và chúng ta sẽ cùng nhau tìm


hiểu xem bài học hơm nay có khác gì so với các bài vẽ theo mẫu trớc hay
khơng. Tiết 1 - vẽ hình.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (10')</b>


H


íng dÉn häc sinh quan s¸t, nhËn
xÐt:


- Giáo viên yêu cầu 2 - 3 học sinh lên
đặt mẫu vẽ. Yêu cầu mẫu phải có
tr-ớc có sau, quay phần có hình dáng
đẹp về phía chính diện lớp học. Sau
đó u cầu cả lớp nhận xét.


- Giáo viên chỉnh lại mẫu vẽ cho phù
hợp, sau đó yêu cầu cả lớp quan sát.
<i>? Mẫu vẽ bao gồm những gì?</i>


<i>? So sánh tỉ lệ, kích thớc ca nhng</i>
<i>móu vt ú?</i>


<i>? Lọ hoa có dạng hình gì? Quả có</i>
<i>dạng hình gì?</i>


<i>? Lọ hoa có những bộ phận nào?</i>
<i>? Vị trí của lọ hoa và quả với nhau?</i>
<i>? Ước lợng chiêu cao và ngang của</i>


<i>cụm mẫu vµ cho biÕt khung h×nh</i>
<i>chung cđa cụm mẫu? khung hình</i>
<i>riêng từng mẫu vật?</i>


- Giáo viên nhËn xÐt, bæ sung cho
câu trả lời của học sinh.


I. Quan sát, nhận xét:
Học sinh lên đặt mẫu.


Học sinh quan sát cách đặt mẫu của
giáo viên.


- Gåm lä hoa vµ quả.


- Lọ hoa cao hơn và có kích thớc lớn
hơn so với quả.


- Lọ hoa có dạng hình trụ tròn. Quả
có dạng hình cầu.


- L hoa gồm miệng, cổ, vai, thân.
đáy.


- Quả đợc đặt trớc lọ.


- Khung hình chữ nhật đứng (hoặc
hình vng, chữ nhật nằm ngang). Lọ
hoa nằm trong khung hình chữ nhật
đứng, quả nằm trong khung hình


vng.


<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


íng dẫn học sinh cách vẽ:


- Giáo viên treo hình minh họa các
b-ớc vẽ hình của bài vẽ tĩnh vật (lọ hoa
và quả) lên bảng.


<i>? Có mấy bớc vẽ hình? </i>
B1: Phác khung hình chung.
B2: Vẽ phác khung hình riêng.
B3: Vẽ hình khái quát.


B4: Vẽ hình chi tiết.


II. Cách vẽ:


Hc sinh quan sát hình minh họa và
dựa vào gợi ý trong SGK để trả lời.
- 4 bớc:


+ Ước lợng chiều cao, chiều ngang
của mẫu để phác khung hình chung
cho cân đối, phù hợp với tờ giấy.
+ Ước lợng, so sánh lọ hoa và quả để
vẽ khung hình riêng cho từng mẫu
vật.



+ Xác định vị trí các bộ phận (miệng,
vai, thân, đáy) của lọ, của quả. Sau
đó dùng các đờng kĩ hà thẳng, mờ để
vẽ phác hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mẫu, điều chỉnh lại nét vẽ để hồn
thiện hình.


<b>Hoạt động 3: (22')</b>
H


íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- Giáo viên cho học sinh xem bài của
học sinh khóa trớc để rút kinh
nghim.


- Giáo viên quan sát, hớng dẫn chung
và gợi ý riªng cho tõng häc sinh.
- Chó ý:


+ Khi quan sát thì lấy 1 bộ phận
hoặc 1 vật mẫu làm chuẩn để so
sánh, ớc lợng .


+ Xác định khung hình chung, riêng
để tìm hình dáng và tỉ lệ mẫu vật
trong khung hình.



+ Nªn quan s¸t 1 c¸ch tỉng thĨ c¶
cơm mÉu.


+ Thờng xun so sánh, đối chiếu bài
với mẫu v.


III. Thực hành:
Học sinh quan sát.


Học sinh vẽ bài.


4. Củng cè: (3')


- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự
nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích
bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhà: (1')


- Nắm các bớc vẽ hình.


- V nh không đợc tự ý vẽ thêm vào bài khi không có
mẫu. Chuẩn bị màu vẽ để tiết sau học bài 8: Vẽ theo mẫu: "Vẽ tĩnh vật
(Lọ hoa và quả)".tiết 2 - vẽ màu.


tiÕt 8,
bµi 8:
<i>VÏ theo mẫu:</i>



<b>Vẽ tĩnh vật (lọ hoa và quả)</b>



<b>(Tiết 2 Vẽ màu)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiu v mu sc, vẻ đẹp của lọ hoa và quả.


- HS biết cách vẽ màu và vẽ đợc lọ hoa và quả bằng màu, thể hiện đợc
đậm nhạt.


- Thấy đợc sự phong phú về màu sắc của lọ hoa và quả. Từ đó cảm nhận
đợc vẻ đẹp của các đồ vật khác trong cuc sng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Hình gợi ý cách vẽ mµu.


- Mét sè bµi vÏ hoµn chØnh cđa häc sinh khoá trớc ( 2-3 bài).
b, Học sinh:


- Vở vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ tự chọn.
- Chuẩn bị mẫu vẽ. (2 nhóm mẫu)
2. Ph ơng pháp dạy - học:


- Phơng ph¸p quan s¸t,


- Trùc quan,


- Vấn đáp,
- Gi m,
Luyn tp.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
1.


ổ n định tổ chức lớp :
<b>-</b> Kiểm tra sỹ số lớp. (1')
2. Kiểm tra bài cũ:


<b>-</b> KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa häc sinh. (2')
3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


ở tiết trớc chúng ta đã đợc học cách vẽ tĩnh vật (lọ hoa và quả) - vẽ
hình. Hơm nây chúng ta sẽ tiếp tục học cách vẽ tĩnh vật nhng chúng ta
sẽ dùng màu sắc để thể hiện.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (7')</b>


H


íng dÉn quan s¸t nhËn xÐt:


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên đặt


mẫu vẽ.


- Giáo viên chỉnh lại mẫu vẽ cho phù
hợp.


<i>? Thế nào gọi là tranh tĩnh vật màu?</i>
<i>? Vị trí các vật mẫu?</i>


<i>? Gam màu chính của cụm mẫu?</i>
<i>? Màu sắc ở lọ và quả nh thế nào?</i>
<i>? Màu sắc của mẫu có ảnh hởng qua</i>
<i>lại với nhau không?</i>


- Giỏo viờn cho học sinh quan sát một
số bức tranh tĩnh vật màu và phân tích
để học sinh hiểu cách vẽ và cảm thụ
đợc vẻ đẹp của bố cục, màu sắc trong
tranh. Cho học sinh thấy rõ sự tơng
quan màu sắc giữa các mẫu vật với
nhau.


I. Quan s¸t, nhËn xÐt:
Häc sinh quan s¸t.


- Tranh tĩnh vật màu là tranh tĩnh vật
sử dụng màu sắc để thể hiện.


- Quả đặt trớc lọ hoa.


- Gam mµu nóng (hoặc lạnh, hài hòa


nóng lạnh)


Học sinh quan sát trả lêi.


- Dới tác động của ánh sáng thì màu
sắc của các mẫu vật có sự ảnh hởng,
tác động qua lại với nhau.


Häc sinh quan s¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H


ớng dẫn cách vẽ:


- Giáo viên treo hình minh họa các
b-ớc vẽ hình của bài vẽ tĩnh vật (lọ hoa
và quả) lên bảng.


<i>? Có mấy bớc vẽ tĩnh vật màu? </i>
B1: Phác hình.


B2: vẽ mảng đậm, nhạt.


B3: Vẽ màu


B4: Quan sát, hoàn chỉnh bài.


II. Cách vẽ:


Học sinh quan sát.


- 4 bíc:


+ Quan sát mẫu vẽ để phác hình sát
đúng với mẫu. Có thể dùng màu để
vẽ đờng nét.


+ Quan sát chiều hớng ánh sáng trên
mẫu vẽ để vẽ phác các mảng đậm
nhạt, giới hạn giữa các mảng màu sẽ
vẽ.


+ Vẽ màu vào các mảng, dùng các
màu để thể hiện các sắc độ đậm
nhạt. Thờng xuyên so sánh các sắc
độ đậm nhạt giữa các mẫu vật với
nhau.


+Quan sát, đối chiếu bài với mẫu.
Chú ý thể hiện đợc sự tơng quan
màu sắc giữa các mẫu vật. Các mảng
màu phải tạo đợc sự liên kết để làm
cho bức tranh thêm hài hòa, sinh
động. Vẽ màu nền, khơng gian,
bóng đổ để hồn thiện bài.


<b>Hoạt động 3: (25')</b>
H


íng dÉn häc sinh thùc hµnh:



- Giáo viên cho học sinh xem bài của
học sinh khóa trớc rỳt kinh
nghim.


- Giáo viên quan sát, hớng dẫn chung
và gợi ý riêng cho từng häc sinh.
- Chó ý:


+ Nên xác định vị trí các mảng màu
trớc.


+ Vẽ màu từ nhạt đến đậm.


+ Các sắc độ phải chuyển tiếp nhẹ
nhàng.


+ Thể hiện sự tơng quan màu sắc,
ảnh hởng qua lại khi đặt cạnh nhau
của các mẫu vật.


III. Thùc hµnh:
Häc sinh quan sát.
Học sinh vẽ bài.


4. Củng cố: (3')


- Giỏo viờn chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự
nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích


bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập để tiết sau học bài 9 Vẽ
tranh: "Đề tài ngày nhà giáo Việt Nam".


tiÕt 9,
bµi 9:


<i><b>vÏ tranh</b></i>


<b>I. Mơc tiêu bài học:</b>


<b>-</b> HS tỡm hiu ni dung ti ngày nhà giáo Việt Nam 20 - 11.


<b>-</b> HS biết cách vẽ tranh và vẽ đợc tranh về để tài ngày nhà giáo Việt
Nam.


<b>-</b> Qua đó biết trân trọng các thầy cơ giáo của mình, những nhà giáo trên
đất nớc ta.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Một số bài vẽ mẫu về đề tài ngày nhà giáo Việt Nam 20 - 11.
- Hình gợi ý cách vẽ tranh đề tài ngày nhà giáo Việt Nam.
- Một số bài vẽ của học sinh khoá trớc ( 2-3 bi).



b, Học sinh:


- Vở vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ tự chọn.
2. Phơng pháp dạy - học:


- Phng phỏp trc quan,
- Phơng pháp Vấn đáp,
- Phơng pháp Gợi mở,
- Phơng pháp Luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp :
<b>-</b> Kiểm tra sỹ số lớp. (1')
2. Kiểm tra bài cũ:


<b>-</b> KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa häc sinh. (2')
3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Ngày 20 - 11 hàng năm là Ngày Nhà giáoViệt Nam, đây là ngày lễ tôn
vinh các Nhà giáo. Trong ngày lễ này thì có rất nhiều hoạt động diễn ra để
chào mừng, chúc mừng các thầy, cô giáo. Và mỗi một ngời học sinh chúng ta
lại có những cách riêng để bày tỏ tình cảm đối với những ngời thầy, cơ giáo
của mình. Và hơm nay chúng ta sẽ cùng nhau vẽ tranh về những hoạt động
diễn ra trong ngày 20 - 11.



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
<b>Hot ng 1: (7')</b>


Ngày soạn:15/10/2009
Ngày dạy: 18-23/10/2009
Ngày soạn:16/10/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H


ng dn hc sinh tìm và chọn nội
dung đề tài:


- Giáo viên dẫn dắt: Có rất nhiều hoạt
động diễn ra trong ngày nhà giáo
VN, vì vậy chúng ta có thể vẽ nhiều
tranh với nội dung khác nhau.


<i>? Hãy cho biết chúng ta có thể lựa</i>
<i>chọn những nội dung gì để vẽ tranh</i>
<i>về đề tài ngày nhà giáo VN (20 </i>
<i>-11)?</i>


<i>? Vào ngày 20 - 11 thì em đã tham</i>
<i>gia những hoạt động gì của trờng,</i>
<i>lớp để chào mừng nhày nhà giáo VN</i>


- Giáo viên cho học sinh quan sát
một số bức tranh mẫu về đề tài ngày
nhà giáo Việt Nam.



<i>? Trong tranh vẽ về những nội dung</i>
<i>gì?</i>


<i>? Bố cục, màu sắc trong tranh nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? Sau khi quan sỏt tranh thì em thấy</i>
<i>khi vẽ tranh về đề tài này thì ta nên</i>
<i>chú ý tìm và chọn những nội dung</i>
<i>nh thế nào?</i>


I. Tìm và chọn nội dung đề tài:


+ Học sinh tặng hoa thầy - cô giáo.
+ Hoạt động văn nghệ, thể thao, các
cuộc thi hớng về ngày 20 - 11.


+ Học sinh học tập tốt, dành điểm 10
tặng thầy cô.


+ V chõn dung thy giỏo, cụ giỏo
- Trờng: Văn nghệ, ta m, gp
mt


Lớp: Thăm và tặng hoa các thầy
-cô giáo


- Học sinh tỈng hoa thầy giáo, cô
giáo



- Hoạt động văn nghệ chào mừng
ngày 20 - 11…


- Bố cục cân đối, hợp lí trong bức
tranh. Màu sắc đa dạng, phong phú,
mang không khí tơi vui.


- Chọn và vẽ những hình ảnh, hoạt
động tiêu biểu, thể hiện sáng rõ nội
dung về ngày nhà giáo VN. Tránh
chọn những hoạt động khó thể hiện.
<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


íng dÉn c¸ch vÏ tranh:


- Giáo viên cho học sinh quan sát
hình minh họa các bớc vẽ tranh về đề
tài ngày nhà giáo VN.


? Cã mÊy bíc vÏ tranh?


B1: Tìm và chọn nội dung để tài.


B2: Xác định bố cục.


B3: VÏ h×nh chÝnh, phơ.


II. Cách vẽ tranh:



Học sinh quan sát hình minh họa.
- 4 bíc:


+ Lựa chọn những nội dung đã đề cập
ở phần I hoặc có thể thể hiện những
nội dung khác về đề tài này. Chọn
những nội dung dễ thể hiện để vẽ.
+ Tìm vị trí các mảng chính, mảng
phụ bằng các hình chữ nhật vng,
trịn, tam giác, ôvan…Sắp xếp các
mảng chính phụ cho cân đối trong b
cc t giy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B4: Vẽ màu.


- Giáo viên yêu cầu 1 học sinh nhắc
lại các bơc vẽ tranh 1 lần nữa.


chia, sau ú tng bc chnh sa, hồn
thiện hình vẽ.


+ Chọn màu hài hịa, phù hợp để thể
hiện. Có thể vẽ màu từ nhạt đến đậm,
kết hợp nhiều màu để thể hiện. Mảng
chính nên chọn màu sấc mạnh mẽ,
t-ơi sáng để thể hiện, làm bật đợc nội
dung bài vẽ.


Học sinh nhắc lại.


<b>Hoạt động 3: (25')</b>


H


íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- Giáo viên cho học sinh xem bài của
học sinh khóa trớc để rút kinh
nghim.


- Giáo viên quan sát, hớng dẫn chung
và gợi ý riêng cho từng học sinh.
- Chú ý:


+ Chọn những nội dung, hoạt động
về ngày20 - 11 phù hợp với khả năng
của mình để thể hiện, tránh những
nội dung khó thể hiện.


+ Tìm nhân vật, khung cảnh phù
hợp để lựa chọn thể hiện.


+ Tìm màu hài hịa, cân đối, phù hp
ni dung


III. Thực hành:
Học sinh quan sát.
Học sinh vẽ bài.


4. Cñng cè: (3')



- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự nhận xét.
Sau đó bổ sung góp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ
tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn về nhà: (1')


- Nắm các bớc vẽ tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tiết 10,
bài 10:


<i><b>Thờng thức mĩ thuật</b></i>


<b>Sơ lợc về mĩ thuật Việt Nam </b>


<b>giai đoạn 1954 - 1975</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>-</b> HS hiu s lc v mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 - 1975 và
những cống hiến của nền mĩ thuật Việt Nam vào công cuộc xây
dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng miền Nam.
<b>-</b> Cảm nhận vẻ đẹp của một số tác phẩm phản ánh về đề tài chiến


tranh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:


a, Giáo viên:


- Chuẩn bị một số tài liệu về các tác giả, tác phẩm sáng tác
trong thời gian từ năm 1954 đến năm 1975.


b, Häc sinh:


- Su tầm tranh ảnh, bài viết liên quan đến bài học.
2. Phơng pháp dạy - học:


- Phơng pháp trực quan,
- Phơng pháp làm việc nhóm,
- Phơng pháp vấn đáp.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
1. ổn định tổ chức lớp:
<b>-</b> kiểm tra sỹ số lớp. (1')
2. Bài cũ:


<b>-</b> KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa 1 sè häc sinh. (2')
3. Bµi míi:


Giíi thiƯu bµi: (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Sau cuộc kháng chiến chống Pháp 9 năm thắng lợi thì đất nớc ta tạm chia
làm 2 miền. Miền Bắc tiến hành xây dựng CNXH, miền Nam tiếp tục cuộc
đấu tranh giải phóng dân tộc, thống nhất đất nớc. Trong thời kì này nền mĩ
thuật Việt Nam có những bớc phát triển mới, nhiều trờng mĩ thuật đã đợc
thành lập. Các họa sĩ thời kì này đã có ý thức về trách nhiệm của mình trong
sáng tạo nghệ thuật.



<b>Hoạt động của giáo</b>


<b>viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: (10')</b>
H


íng dÉn tìm hiểu về
bối cảnh lịch sö:


- Giáo viên chia lớp
thành các nhóm nhỏ.
Yêu cầu các thành viên
trong nhóm đọc phần I
trong SGK, cùng thảo
luận để trả lời câu hỏi.
<i>? Trình bày bối cảnh</i>
<i>lịch sử nớc ta từ 1954 </i>
<i>-1975?</i>


I. Vài nét về bối cảnh lịch sử:


Hc sinh thảo luận theo nhóm. Sau đó cử đại diện
trả lời.


- Thời kì này nớc ta tạm chia làm hai miền: miền
Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội, miền Nam dới chế
độ Mĩ – Ngụy.



- Cả nớc hớng về miền Nam theo sự kêu gọi của
Hồ chủ tịch: vừa xây dựng miền Bắc vừa đấu tranh
giải phóng miền Nam, thống nhất t nc


- Các hoạ sĩ là những chiến sĩ trên mặt trận văn
hoá - văn nghệ


- T nhng ghi chộp trong chiến tranh chống Pháp,
các hoạ sĩ đã sáng tác nhiều tác phẩm có gía trị nh:
-> Các tác phẩm : “nhớ một chiều Tây Bắc” –
Phan Kế An


- “Qua cầu khỉ hoạ sĩ Nguyễn Hiếm


- Con c bm nghe” – hoạ sĩ Trần Văn Cẩn…
<b>Hoạt động 2: (26')</b>


H íng dÉn häc sinh t×m
hiĨu mét sè thµnh tựu
cơ bản của mĩ thuật VN
giai đoạn 1954 - 1975:
<i>? Đặc điểm của mÜ</i>
<i>thuËt VN trong giai</i>
<i>đoạn này? </i>


- Giáo viên giíi thiƯu
mét sè bøc tranh thc
giai đoạn trên.


<i>? Đặc điểm tranh sơn</i>


<i>mài?</i>


II. Thành tựu cơ bản của mĩ thuật cách mạng Việt
Nam:


Cỏc thnh viờn trong nhúm c phn II SGK, xem
hình minh họa, thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi.
- Đây là giai đoạn các hoạ sĩ có nhiều tác phẩm
lớn với nội dung đề tài phong phú


- Mĩ thuật phát triển cả chiều rộng lẫn chiều sâu và
đào tạo đông đảo đội ngũ các hoạ sĩ sáng tác.
- Các tác phẩm còn đợc thể hiện bằng cỏc cht liu
khỏc nhau.


<b>* Tranh sơn mài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>? KĨ tªn mét số tác</i>
<i>phẩm sơn mài thời kì</i>
<i>này.</i>


<i>? Đặc điểm tranh lơa?</i>


<i>? NÐt nỉi bËt cđa nghƯ</i>
<i>tht tranh lơa VN?</i>
<i>? KĨ tªn mét sè t¸c</i>
<i>phÈm tranh lơa thời kì</i>
<i>này?</i>


- GV gii thiu v đặc


điểm và chất liệu của
tranh khắc gỗ.


<i>? KÓ tªn mét sè tác</i>
<i>phẩm tiêu biểu?</i>


- GV gii thiu s qua
v chất liệu, đặc điểm
của sơn dầu:


<i>? KĨ tªn một số tác</i>
<i>phẩm tiêu biểu?</i>




GV giới thiệu sơ qua về
đặc điểm và chất liệu
của màu bột


- GV giới thiệu một số
tác phẩm tiêu biểu:
- GV giới thiệu sơ qua
về đặc điểm và chất liệu
của điêu khắc.


<i>? KĨ tªn mét số tác</i>
<i>phẩm tiêu biểu?</i>


s dng trong sáng tác



- Tranh sơn mài giữ một vị trí quan trọng trong nền
hội hoạ hiện đại Việt Nam


<i>- T¸c phẩm: Xô Viết Nghệ Tĩnh là tác phẩm sáng</i>
tác tập thĨ


- Tác phẩm: “Nơng dân đấu tranh chống thuế” –
<i>Điệu múa cổ - Nguyễn T Nghiêm.</i>


<i>- Qua b¶n cị Lê Quốc Lộc</i>


<i>- Trái tim và nòng súng Huỳnh Văn Gấm . . . </i>
<b>* Tranh lụa</b>


- L chất liệu truyền thống, có nhiều tác phẩm ghi
đậm bản sắc riêng, đằm thắm, không ồn ào, nhẹ
nhàng mà sâu lắng


-> Tìm đợc bảng màu riêng, lối dùng màu đơn
giản mà vẫn tạo nên sự phong phú của sắc


- Các tác phẩm: “Con đọc Bầm nghe” – hoạ sĩ
Trần Văn Cẩn; “Hành quân ma” – Phan Thông;
“Ghé thăm nhà” – Nguyễn Trọng Kim


<b>* Tranh khắc gỗ:</b>


- Chịu ảnh hởng của dòng tranh Đông Hồ và Hàng
Trống tranh khắc gỗ dễ hiểu, gần gũi với công
chúng và có thể in ra nhiều bản



-> Các tác phẩm:


- Ngày chủ nhật - Nguyễn Tiến Chung
- Ba thế hệ - Hoàng Trầm


- Mùa xuân - Đinh Trọng Khang
- Hai ông cháu Huy Oánh


- Du kích miền núi Nguyễn Trọng Hợp
<b>* Tranh sơn dầu:</b>


- L cht liu ca phng Tõy du nhp vào nớc ta từ
khi có trờng CĐMTĐD. Đã đợc các hoạ sĩ Việt
Nam sử dụng rất thành thạo, có sắc thái riêng và
đậm đà tính dân tộc


-> Các tác phẩm:


- Ngày mùa Dơng Bích Liên
- Cảnh nông thôn Lu Văn Sìn


- Nữ dân quân miền biển Trần Văn Cẩn
<b>* Tranh màu bột:</b>


- Là chất liệu gọn nhẹ, đơn giản, dễ sử dụng đợc
các hoạ sĩ Việt Nam dùng để vẽ.


-> Các tác phẩm:Đền voi phục, Một xóm ngoại
thành, Ao làng, Hà Nội đêm giải phóng, Em no


cng c hc


<b>* Điêu khắc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Chiến thắng Điện Biên Phủ, Nguyễn Văn Trỗi,
Cắm thỴ rng..


4. Cđng cè: (4')


- GV đặt câu hỏi ngắn cng c bi hc.


- Thành tựu cơ bản của nền mĩ thuật cách mạng VN?


5. H ớng dẫn về nhµ: (1')


- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập để tiết sau học bài 11:
Vẽ trang trí:

<b>"Trình bày bìa sách".</b>



tiÕt 11,
bµi 11:


<i><b>vÏ trang trÝ:</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiu mc ớch, ý ngha và vẻ đẹp của việc trang trí bìa sách.
- Biết cách trang trí và trang trí đợc 1 bìa sách đơn giản.


- Nhận ra vẻ đẹp, công dụng việc trang trớ bỡa sỏch.
<b>II. Chun b:</b>



1. Đồ chùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Mt s bỡa sỏch p ó xut bn của các nhà xuất bản.
- Hình minh họa cách trang trớ bỡa sỏch.


- Một vài bài trang trí bìa sách của học sinh năm trớc.
b, Học sinh:


- Vở vẽ, thớc, chì, tẩy và màu vẽ tự chọn.
2. Phơng pháp dạy häc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Phơng pháp trực quan,
- Phơng pháp Vấn đáp,
- Phơng pháp Gợi mở,
- Phơng pháp Luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1. ổn định tổ chức lớp:
o Kiểm tra sỹ số lớp. (1')
2. Kiểm tra bài cũ:


<b>-</b> Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh. (2')
3. Bài mới:


Giíi thiƯu bµi: (1')


Khi nhìn vào 1 cuốn sách thì cái đầu tiên đập vào mắt chúng ta
là bìa sách. Và để thu hút đợc sự chú ý của mọi ngời vào cuốn sách thì


bìa sách cần phải đợc trình bày đẹp, độc đáo, thể hiện đợc phần nào
nội dung của cuốn sách. Nh vậy việc thiết kế, trang trí, trình bày bìa
sách có vai trị rất quan trọng. Hơm nay chúng ta sẽ cùng nhau học
cách trình bày bìa sách.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (10')</b>


H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- Giáo viên giới thiệu cho học sinh
quan sát 1 số bìa sách đã chuẩn bị.
<i>? Thế nào gọi là bìa sách?</i>


<i>? C¸c bìa sách các em vừa xem</i>
<i>thuộc thể loại sách nào?</i>


<i>? Trên bìa sách có những chi tiết gì?</i>
(Giáo viên yêu cầu học sinh chỉ rõ ở
từng bìa sách)


<i>? Các hình ảnh minh họa thờng là</i>
<i>những hình ảnh gì? đợc sắp xếp nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>? Kiểu chữ, cách sắp xếp chữ trên</i>
<i>bìa sách?</i>



<i>? Màu sắc cho cđa ch÷, nỊn, hình</i>
<i>minh họa nh thế nào?</i>


- mi bỡa sỏch giỏo viên giới thiệu
rõ tác dụng của từng chi tiết, thành
phần trong đó cho học sinh hiểu.
<i>? Vì sao việc trình bày bìa sách rất</i>
<i>quan trọng?</i>


I. Quan s¸t, nhËn xÐt:
Häc sinh quan sát.


- Bìa sách là bức tranh thể hiện nội
dung t¸c phÈm qua cách trình bày:
Hình vẽ, chữ và màu sắc.


- Sách cho thiếu nhi, sách văn học,
SGK, sách chính trị, sách kĩ thuật
- Thờng có: Tên cuốn sách (to, rõ, nổi
bật); tên tác giả; tên nhà xuất bản và
biểu trng; hình minh họa (tranh, ảnh,
hình vẽ)


- Là tranh hoặc ảnh, phản ánh 1 phần
nội dung cuốn sách, hoặc bản chất
đặc thù của cuốn sách.


- Kiểu chữ tiêu đề to, rõ, dễ đọc. Tên
tác giả, NXB thờng là chữ chân
ph-ơng.



- Tïy vµo thĨ loại mà màu nền của
sách có thể khác nhau. Màu chữ nổi
bật so với màu nền. Hình minh họa
thờng có màu sắc rất đa dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

thiệu cuốn sách.


+ Bìa đợc trình bày đẹp sẽ hấp dẫn,
thu hút ngời đọc, ngời xem.


<b>Hoạt động 2 (5')</b>
H


íng dÉn cách trình bày bìa sách:
- Giáo viªn cho häc sinh quan sát
hình minh họa các bớc trình bày bìa
sách.


? Cú my bc trỡnh by bỡa sỏch?
B1: Xỏc nh loi sỏch.


B2: Tìm bố cục.


B3: Tìm kiểu chữ, hình minh họa.


B4: Tìm màu.


II. Cách trình bày bìa sách:



Hc sinh quan sát hình minh họa và
đọc phần II SGK.


- 4 bíc:


+ Xác định thể loại sách (thiếu nhi,
văn học, SGK…), tìm hiểu nội dung
cuốn sách muốn trình bày để hình
thành ý tởng ban đầu cho việc trình
bày bìa sách.


+ Phân mảng chữ, mảng hình trên bìa
sách. Mảng chữ tiêu đề, tên NXB, tác
giả, mảng hình minh họa. Có thể sắp
xếp các mảng theo ý tởng riêng.
+ Chọn kiểu chữ phù hợp, ấn tơng.
Hình minh họa đơn giản, rõ ràng, đẹp
mắt, thể hiện đợc nội dung cuốn
sách.


+ Màu sắc bìa phải phù hợp với nội
dung, cách thể hiện màu tùy theo ý
định ngời vẽ.


<b>Hoạt động 3: (22')</b>
H


íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- Giáo viên cho học sinh xem bài của


học sinh khóa trớc để rút kinh
nghiệm.


- Gi¸o viên quan sát, hớng dẫn chung
và gợi ý riêng cho tõng häc sinh.
- Chó ý:


+ Nªn chän s¸ch thiÕu nhi cho dƠ
thĨ hiƯn.


+ Phác thảo bố cục, ý định ra giấy
nháp trớc khi vẽ.


+ Lựa chọn kiểu chữ, hình minh họa
đẹp, ấn tng.


III. Thực hành.
Học sinh quan sát.


- Yêu cầu: Trình bày 1 bìa sách cỡ
14,5 x 20,5 cm.


Häc sinh vÏ bµi.


4. Cđng cè: (3')


- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự
nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích


bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Nắm vững các bớc trang trí bìa sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tiết 12,
bài 12:


<i>vẽ tranh:</i>


<b> tài gia đình</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS biết tìm nội dung đề tài gia đình.


- HS biết cáh vẽ tranh và vẽ đợc tranh về đề tài gia đình.
- Thờm yờu mn gia ỡnh ca mỡnh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Mt s bi v mẫu về đề tài gia đình.
- Hình gợi ý cách vẽ tranh đề tài gia đình.


- Mét sè bµi vÏ của học sinh khoá trớc ( 2-3 bài).
b, Học sinh:



- Vở vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ tự chọn.
2. Ph ơng pháp dạy - học:


- Phng phỏp trc quan,
- Phơng pháp Vấn đáp,
- Phơng pháp Gợi mở,
- Phơng pháp Luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp :


<b>-</b> KiĨm tra sü sè líp. (1')
2. KiĨm tra bµi cị:


<b>-</b> KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa häc sinh. (2')
3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Mỗi gia đình là một tế bào của xã hội, gia đình cũng giống nh
một xã hội thu nhỏ. Mọi hoạt động lao động sản xuất, học tập, sinh
hoạt của gia đình đều hớng theo bản sắc văn hóa và kỉ cơng của xã
hội. Gia đình cũng là nguồn cảm hứng sáng tác của các nghệ sĩ. Và
mỗi một chúng ta ai cũng có một gia đình riêng của mình. Vậy thì
hơm nay chúng ta sẽ cùng nhau thể hiện về cuộc sống của chính gia
đình mình qua tranh vẽ.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: (7')</b>


H


ớng dẫn học sinh tìm và chọn nội
dung đề tài:


? Thế nào là tranh đề tài gia đình?
- Giáo viên dẫn dắt: Có rất nhiều hoạt
động diễn ra trong cuộc sống đời
th-ờng của mỗi gia đình mà chúng ta có


I. Tìm và chọn nội dung đề tài:


- Là tranh phản ánh sinh hoạt đời
th-ờng của một gia đình nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thể lấy để vẽ tranh.


<i>? Hãy kể một số nội dung về đề tài</i>
<i>gia đình?</i>


<i>? Ngồi ra cịn có những hoạt động</i>
<i>nào về đề tài gia đình mà em biết?</i>
- Giáo viên cho học sinh xem một số
bức tranh về đề tài gia đình.


<i>? Bøc tranh vÏ vỊ néi dung g×?</i>
<i>? Trong bøc tranh gồm có những ai?</i>
<i>? Bố cục, màu sắc trong bøc tranh</i>


<i>nh thÕ nµo?</i>


- Giáo viên bổ sung:Đề tài gia đình
rất phong phú, cùng 1 nội dung có
thể vẽ nhiều hoạt động khác nhau.
Và nên nhớ lại các hoạt động liên
quan đến gia đình của mình để thể
hiện.


- Bữa cơm gia đình; một ngày vui
(sinh nhật, đón xuân,…); thăm ông
bà, sắp đặt đồ đạc trong căn phịng;
đón khách thăm gia đình.


- Bữa cơm gia đình; ơng bà kể
chuyện cháu nghe; gia đình sum
họp…


- Bữa cơm gia đình, gia ỡnh ún tt,
ụng k chuyn chỏu nghe


- Ông, bà, cha, mĐ, con c¸i…


- Bố cục cân đối; màu sắc phong phú,
đa dạng.


<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


íng dÉn cách vẽ tranh:



- Giáo viên treo hình minh họa các
b-ớc vẽ tranh lên bảng.


<i>? Cú my bc v tranh về đề tài này?</i>
B1: Tìm và chọn nội dung để tài.


B2: Xác định bố cục.


B3: VÏ h×nh chÝnh, phơ.


B4: VÏ màu.


II. Cách vẽ tranh:


Hc sinh quan sỏt hỡnh minh ha và
đọc phần II - SGK.


- 4 bíc:


+ Có thể chọn những nội dung mà
SGK đã liệt kê hoặc những nội dung
khác về đề tài gia đình. Nên chọn
những nội dung quen thuộc, dễ thể
hiện về đề tài gia đình.


+ Tìm vị trí các mảng chính, mảng
phụ bằng các hình chữ nhật vng,
trịn, tam giác, ơvan…Sắp xếp các
mảng chính phụ cho cân đối trong bố


cục tờ giấy.


+ Lựa chọn nhân vật, đối tợng, bối
cảnh phù hợp với nội dung để vẽ vào
các mảng chính, phụ. Vẽ phác hình
nằm trong phạm vi các mảng đã chia,
sau đó từng bớc chỉnh sửa, hồn thiện
hình vẽ.


+ Chọn màu hài hịa, phù hợp để thể
hiện. Có thể vẽ màu từ nhạt đến đậm,
kết hợp nhiều màu để thể hiện. Mảng
chính nên chọn màu sấc mạnh mẽ,
t-ơi sáng để thể hiện, làm bật đợc nội
dung bài vẽ.


<b>Hoạt động 3: (25')</b>
H


íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- Giáo viên cho học sinh xem bài của
học sinh khóa trớc để rỳt kinh
nghim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo viên quan sát, hớng dẫn chung
và gợi ý riêng cho từng häc sinh.
- Chó ý:


+ Chọn những nội dung, hoạt động


liên quan đến gia đình mình để dễ
thể hiện.


+ Nên chọn những hoạt động tiêu
biểu, rõ về nội dung gia đình.


+ Tìm nhân vật là các thành viên
trong gia đình, bối cảnh nên chọn ở
trong gia đình, phù hợp nội dung đề
tài.


- Yêu cầu: Vẽ một bức tranh về gia
đình em.


Häc sinh vÏ bµi


4. Cđng cè: (3')


- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự nhận xét.
Sau đó bổ sung góp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ
tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tt.


5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Nắm c¸c bíc vÏ tranh.


- Bài nào cha hồn thiện thì về nhà hồn thiện. Đọc trớc và chuẩn bị để tiết
sau học bài 13: Vẽ theo mẫu: "Giới thiệu tỉ lệ khn mặt ngời".



tiÕt 13,
bµi 13:


<i><b>VÏ theo mẫu:</b></i>


<b>Giới thiệu tỉ lệ khuôn mặt ngời</b>



<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>


- HS hiểu về cấu trúc, vị trí, tỉ lệ các bộ phận trên khuôn mặt ngời.
- Hiểu đợc sự biểu hiện tình cảm trên nét mặt.


- Vận dụng bài học để vẽ đợc chân dung.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. §å dïng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Mt s tranh, nh v chân dung ngời (trai, gái).
- Hình gợi ý cách xác định tỉ lệ khn mặt ngời.


- Mét sè bµi vÏ hoàn chỉnh của học sinh khoá trớc ( 2-3 bài).
b, Học sinh:


- Vở vẽ, bút chì, tẩy.
2. Ph ơng pháp d¹y - häc:


- Phơng pháp quan sát,
- Phơng pháp trực quan,


- Phơng pháp vấn đáp,
- Phơng pháp gợi mở,
- Phơng pháp luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>-</b> KiÓm tra sü sè líp. (1')
2. KiĨm tra bµi cị:


<b>-</b> KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa häc sinh. (2')
3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Khuôn mặt của mỗi ngời rất khác nhau, không ai giống ai. Nhng từ sự
khác nhau này ngời ta đã đúc rút ra 1 tỉ lệ chung nhất cho các khuôn mặt
ng-ời. Tỉ lệ này giúp chúng ta nắm đợc cấu trúc, tỉ lệ các bộ phận trên khn
mặt để giúp chúng ta có thể thể hiện đợc sự chính xác tơng đối khi vẽ tranh
diễn tả chân dung ngời. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học cách xác định tỉ
lệ đó.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (7')</b>


H


ớng dẫn quan sát, nhận xét:


- Giáo viên giới thiệu một số
tranh, ảnh chân dung ngời và gợi
ý để học sinh thấy đợc những
điểm chung trên khuôn mặt ngời:
<i>? Những khuôn mặt này đều có</i>
<i>điểm chung là gì?</i>


<i>? Vì sao ai cũng có tóc, tai, mắt,</i>
<i>mũi… nhng ta lại phân biết đợc</i>
<i>ngời này với ngi kia m khụng</i>
<i>b nhm ln?</i>


<i>? Khuôn mặt ngời có những dạng</i>
<i>khuôn mặt nào?</i>


<i>? Tỉ lệ các bộ phận trên khuôn</i>
<i>mặt ngời có giống nhau hay</i>
<i>không? </i>


<i>? Chúng khác nhau nh thÕ nµo?</i>


- Giáo viên: Khi thể hiện khn
mặt ngời thì cịn cần chú ý đến
trạng thái tình cảm của ngời đó
để nắm bắt đợc thần thái của ngời
đó.


<i>? Dựa vào cái gì để biết đợc</i>
<i>trạng thái tình cảm của con </i>
<i>ng-ời?</i>



I. Quan s¸t, nhËn xÐt:
Häc sinh quan s¸t.


- Đều có các bộ phận: đều có tai, mắt,
mũi, miệng, trán, cằm, tóc..


- Vì khn mặt mỗi ngời đều có những
đặc điểm riêng, khơng ai ging ai.


- Mặt hình trái xoan, dạng hình tròn, hình
vuông chữ điền, hình quả trứng


- Không. Tỉ lƯ c¸c bé phận: Mắt, mũi,
miệng rất khác nhau:


+ Mắt to, mắt dài, mắt híp
+ Trán ngắn, trán cao.


+ Mũi ngắn, mũi dài, mũi cao, mũi tẹt.
+ Cằm dài, cằm ngắn.


+ Miệng nhỏ, miệng rộng.


+ Lông mày to, nhá, xÕch, cong…


=> Chính sự khác nhau đó mà mặt mọi
ngời không ai giống ai.


- Dựa vào đôi mắt, vẻ mặt.


<b>Hoạt động 2: (8')</b>


H


ớng dẫn cách xác định tỉ lệ mặt
ng


êi:


- Giáo viên treo h×nh minh häa


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

cách xác định tỉ lệ các bộ phận
trên khuôn mặt lên bảng.


<i>? Tỉ lệ khuôn mặt ngời đợc xác</i>
<i>định theo chiều dài nh thế nào?</i>


<i>? Tỉ lệ khuôn mặt ngời đợc xác</i>
<i>định theo chiều rộng nh thế nào?</i>
- GV mở rộng thêm: Mắt ở chính
giữa khn mặt. Khoảng cách
giữa 2 con mắt bằng 1 con mắt…
- GV yêu cầu 1 - 2 học sinh lên
bảng chỉ ra đợc những cách xác
định đó.


- GV: Lu ý vì trên đây là tỉ lệ
chung mang tính khái quát. Nên
khi vẽ cần quan sát kĩ để tìm ra
đặc điểm, tỉ lệ các bộ phận của


ngời mẫu.


<i>1. TØ lƯ c¸c bé phận chia theo chiều dài</i>
<i>của mặt:</i>


+ Túc (t nh u đến trán)


+ Tr¸n ë vị trí khoảng 1/3 chiều dài
khuôn mặt


+ Mt vị trí khoảng 1/3 từ lơng mày
đến chân mũi


+ Miệng ở vị trí khoảng 1/3 từ chân mũi
đến cằm


+ Tai ở vị trí khoảng từ ngang chân mày
đến chân mũi.


<i>2. Tỉ lệ các bộ phận chia theo chiều rộng</i>
<i>của mặt:</i>


-> Khoảng cách hai mắhình bằng khoảng
1/5 chiều rộng khuôn mặt


+ Chiều dài mỗi con m¾t b»ng khoảng
1/5 chiều rộng khuôn mặt


+ Hai thái dơng bằng khoảng 1/5 chiều
rộng khuôn mặt



+ Khoảng cách 2 c¸nh mịi rộng hơn
khoảng cách giữa hai con mắt


+ MiƯng réng h¬n mịi.


<b>Hoạt động 3: (22')</b>
H


ớng dẫn học sinh thực hành:
- Giáo viên cho học sinh xem bài
của học sinh khóa trớc để rút
kinh nghim.


- Giáo viên quan s¸t, híng dÉn
chung và gợi ý riªng cho tõng
häc sinh.


- Chó ý:


+ Chia tØ lƯ chÝnh x¸c.


+ Vẽ các bộ phận cân đối, hợp
lý.


III. Thùc hµnh.
Häc sinh quan sát.


- Yêu cầu: Vẽ lại hình 2 trong SGK trang
114)



Häc sinh vÏ bµi


4. Cđng cè: (3')


<b>-</b> Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự nhận
xét. Sau đó bổ sung góp ý.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích
bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


<b>-</b> Nắm các bớc vẽ tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>-</b> c trớc và chuẩn bị để tiết sau học bài 15: Thờng thức mĩ thuật: Một
số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật VN giai đoạn 1954 - 1975".


tiÕt 14,
bài 14:


<b>Thờng thức mĩ thuật</b>


<b>Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu </b>


<b>của mĩ thuật Việt nam</b>



<b>giai đoạn 1954 - 1975</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS tỡm hiu một số nét về các thành tựu mĩ thuật Việt Nam giai đoạn


từ năm 1954 đến năm 1975 thông qua một số tác giả, tác phẩn tiêu
biểu.


- T×m hiĨu mét sè chÊt liƯu trong s¸ng t¸c mÜ tht giai đoạn 1954 -
1975.


- Yêu mến, trân trọng những tác giả, tác phẩm của mĩ thuật Việt Nam.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Chun b mt số tài liệu về các tác giả, tác phẩm sáng tác trong
thời gian từ năm 1954 đến năm 1975.


- Mét số tranh của 3 tác giả trong bài.
b, Học sinh:


- Su tầm tranh ảnh, bài viết liên quan đến bài hc.
2. Ph ng phỏp dy - hc:


- Phơng pháp trực quan,


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Phơng pháp thuyết trình,
- Phơng pháp vấn đáp.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp :


<b>-</b> Kiểm tra sỹ số lớp. (1')
2. Bài cũ:


<b>-</b> KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa 1 sè häc sinh. (2')
3. Bµi míi:


Giíi thiƯu bµi: (1')


Nối tiếp truyền thống và kế thừa những tinh hoa nghệ thuật của ông cha,
những nghệ sĩ đợc đào tạo từ trờng Cao đẳng mĩ thuật Đông Dơng và các
nghệ sĩ sau này đã tạo dựng và phát triển nghệ thuật tạo hình. Bằng các tác
phẩm mĩ thuật của mình, các tác giả đã góp sức chung vào chiến thắng
chung của cả toàn dân tộc trong sự nghiệp đấu tranh chống giặc ngoại xâm
cũng nh trong hịa bình xây dựng đất nớc. Hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm
hiểu về 1 số tác gả, tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật VN giai đoạn 1954
-1975.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (13')</b>


Giới thiệu họa sĩ Trần Văn
Cẩn và bức tranh "Tát n ớc
đồng chiêm".


- Giáo viên đa ra câu hỏi và
yêu cầu học sinh thảo luận
theo nhóm tr li.


<i>? Em biết gì về hoạ sĩ Trần</i>


<i>Văn Cẩn?</i>


<i>? Ông nổi tiếng với những</i>
<i>bức tranh nào?</i>


<i>? Trong cách mạng tháng8</i>
<i>ông đã tham gia những hoạt</i>
<i>động gì?</i>


<i>? C¸c t¸c phÈm thêi kì này?</i>


<i>? Ho bỡnh min Bc ụng</i>
<i>ó cú nhng hoạt động gì?</i>
- GV kết luận: với cơng lao
của mình, nhà nức đã tặng
ông nhiều giả thởng cao quý,
trong đó có giải thởng Hồ
Chí Minh về Văn học –
Nghệ thuật


<i>? Sáng tác năm nào?</i>


1. Ha s Trn Vn Cn vi bức tranh sơn mài
"Tát n ớc đồng chiêm":


Häc sinh th¶o luËn theo nhãm.


- Ông sinh ngày: 13/8/1910 tại Kiến An, Hải
Phịng ; Tốt nghiệp trờng Cao đẳng Mĩ thuật
Đơng Dơng khoá 1931 – 1936…



- “Trong vờn” và nhiều bức tranh lụa khác.
Các tác phẩm sau này càng khẳng định tài
<i>năng của hoạ sĩ: Em Thuý; hai thiếu nữ trớc</i>
<i>bình phong; gội đầu …</i>


-> Tham gia hội văn hoá cứu quốc; chiến
dịch, vẽ tranh cổ động phục vụ kháng chiến.
<i>- Một hai đi một hai ; lò đúc lỡi cày trong</i>
<i>chiến khu; ở hang …ngồi ra cịn nhiều bức</i>
kí hoạ…


- Ơng vừa sáng tác, vừa là hiệu trởng trờng
Cao đẳng mĩ thuật Hà Nội, là đại biểu quốc
hội, tổng th kí mĩ thuật Việt Nam.


<i><b>* Bức tranh: "Tát nớc đồng chiêm":</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>? Néi dung bøc tranh?</i>


<i>? ChÊt liÖu? NghÖ tht</i>
<i>diƠn t¶?</i>


<i>? Bè cơc, hình tợng trong</i>
<i>tranh?</i>


- Nội dung: Tranh vẽ đề tài sản xuất nông
nghiệp, ca ngợi cuộc sống lao động ở nông
thôn miền Bắc những năm đầu giải phóng
- Chất liệu sơn mài: trên nền đậm làm nổi


hình, nét, màu sắc nhân vật và cảnh, phí xa là
một dải ruộng chiêm ngập nớc màu sáng. Kết
hợp luật xa gần + ớc lệ trong bố cục nhân vật,
tạo chiều sâu của không gian.


- Bè côc: cã 10 ngêi tát nớc gầu dai-> dàn
thành một mảng chéo


- Hỡnh tợng: Diễn tả động tác tát nớc, tạo nhịp
điệu nh múa


<b>Hoạt động 2: (13')</b>


Giới thiệu họa sĩ Nguyễn
Sáng và bức tranh "Kết nạp
Đảng ở Điện Biên Phủ":
- Giáo viên đa ra câu hỏi và
yêu cầu học sinh thảo luận
theo nhóm để trả lời.


<i>? Em biÕt g× về hoạ sĩ</i>
<i>Nguyễn Sáng?</i>


<i>? Sau cách mạng tháng Tám</i>
<i>ơng có những hoạt động gì?</i>


<i>? C¸c t¸c phÈm tiêu biểu</i>
<i>của ông?</i>


- GV kt lun: vi công lao


của ông, nhà nớc đã tặng
ông giải thởng Hồ Chí Minh
về Văn học – Nghệ thuật
- GV yêu cầu HS xem tranh
in trong SGK và phân tích
<i>? Nội dung bức tranh?</i>


<i>? Bố cục , hình tợng, màu</i>
<i>sắc trong tranh nh thế nào?</i>
- GV kết luận: Đây là tác
phẩm nghệ thuật đẹp về ngời
chiến sĩ cách mng.


2. Giới thiệu họa sĩ Nguyễn Sáng và bức tranh
"Kết nạp Đảng ở Điện Biên Phủ":


Sinh nm 1923 ti Mĩ Tho – Tiền Giang.
Tốt nghiệp TCMT Gia Định và học tiếp Cao
đẳng Mĩ thuật Đông Dơng 41 – 45


- Tham gia cớp chính quyền tại phủ khâm sai
Hà Nội trong cách mạng tháng Tám 1945
- Sau cách mạng tháng Tám ông hăng hái vẽ
tranh tuyên trun phơc trong chính quyền
cách mạng. Là ngời vẽ mẫu tiền đầu tiên của
nớc Việt Nam


<i>- Cỏc tác phẩm: Giặc đốt làng tôi; kết nạp</i>
<i>đảng ở Điện Biên Phủ; chùa tháp; thiếu nữ và</i>
<i>hoa sen </i>… ơng có cách vẽ riêng, mạnh mẽ,


giản dị


<i><b>* Bøc tranh "Kết nạp Đảng ở Điện Biên</b></i>
<i><b>Phủ" - sơn mài</b></i>


- Nội dung tranh: là tác phẩm về đề tài chiến
tranh cách mạng, là bản anh hùng ca về ca
ngợi sự hi sinh và niềm tin tất thắng qua hình
tợng ngời chiến sĩ. Bức tranh diễn tả những
chiến sĩ bị thơng giữa hai trận đánh đợc kết
nạp Đảng


- Bố cục: Khúc chiết, diễn tả hình khối chắc
khoẻ, cơ đọng


- Hình tợng; Tinh thần u nớc, căm thù giặc
- Màu sắc: đơn giản, hiệu quả, gam chủ đạo là
nâu đen, nâu vàng


<b>Hoạt động 3: (13')</b>


Giíi thiÖu häa sÜ Bïi Xuân
Phái và các bức tranh về phố
cổ Hà Néi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>? Em biÕt gì về hoạ sĩ Bùi</i>
<i>Xuân Phái?</i>


<i>? Ho bình lập lại ơng có</i>
<i>những hoạt động gì? </i>



<i>? C¸c t¸c phÈm cđa «ng?</i>


- GV kết luận: với cơng lao
đóng góp của ơng, nhà nớc
đã tặng ông giải thởng Hồ
Chí Minh về Văn học –
Nghệ thuật


- GV yêu cầu cÇu HS xem
tranh trong SGK và các bức
tranh su tầm và phân tích


- GV kết luận: Đây là mảng
tranh đề tài quan trong trong
sự nghiệp sáng tác của ông
và đợc đong đảo ngời yêu
mến nghệ thuật yêu thích


- Sinh ngày 1/9/1920, Quốc Oai – Hà Tây.
Tốt nghiệp Cao đẳng Mĩ thuật Đông Dơng
khố 41 – 45. Ơng chun vẽ phố cổ Hà Nội
và cảnh đẹp đất nớc, chân dung các nghệ sĩ
chèo


- Cách mạng tháng Tám – tham gia khởi
nghĩa tại Hà Nội, sau đó lên chiến khu tham
gia kháng chiến.


- Ông giảng dạy ở trờng CĐMTVN - ơng có


đợc nhiều giải thởng về nghệ thuật: mĩ thuật
tồn quốc; mĩ thuật thủ đơ.


<i>- C¸c t¸c phÈm: phè Nguyên Bình; trong</i>
<i>phân xởng nhuộm; thiếu nữ chải tóc; phong</i>
<i>cảnh sông Đà </i>


<i><b>* Giới thiệu mảng tranh phè cỉ Hµ Néi:</b></i>


- Những khu phố vắng với đờng nét xô lệch,
mái tờng rêu phong


- Màu đơn giản, đằm thắm và sâu lắng


<i>- Phố cổ Hà Nội có vị trí đáng kể trong nền</i>
mĩ thuật đơng đại Việt Nam


4. Cñng cè: (4')


- GV đặt câu hỏi về 3 hoạ sĩ để HS trả lời


- Dựa vào câu trả lời của HS, GV tóm tắt để củng cố bài


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- HS đọc lại bài và xem các tranh minh hoạ
- Chuẩn bị bài học sau.


Bµi 15: VÏ trang trÝ: "Tạo dáng và trang trí mặt nạ".
tiết 15,



bài 15:


<i><b>Vẽ trang trí:</b></i>


<b>Tạo dáng và trang trí mặt nạ</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Hc sinh bit c v p, ng dụng của mặt nạ.


- Học sinh hiểu cách tạo dáng và trang trí mặt nạ; biết tìm những họa
tiết đẹp để trang trí cho 1 cái mặt nạ.


- Có thái độ hứng thú tạo ra những sản phẩm làm p cho cuc sng
hng ngy.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Ngày soạn:26/11/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên


- ảnh + tranh vẽ một số mặt nạ với kiểu dáng khác nhau.
- Su tầm một số mặt nạ thật.


- Hình gợi ý cách trang trí mặt nạ.


- Một số bài trang trí mặt nạ của HS các năm trớc.


b, Học sinh


- Vở vẽ, bút chì, tẩy, màu tự chọn.
2. Ph ơng pháp dạy - học:


- Phng phỏp trc quan, vn đáp, gợi mở, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp :
<b>-</b> Kiểm tra sỹ số lớp. (1')
2. Kiểm tra bài cũ:


<b>-</b> Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS (2')
3. Bài mới:


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi: (1')


Khi nhắc đến mặt nạ thì chắc hẳn khơng ai xa lạ gì. Chúng đợc sử dụng
khá phổ biến, nhất là trong các dịp lễ hội hay đợc dùng để trang trí, biểu diễn
trên sân khấu v.v.. Tùy theo mục đích sử dụng thì những chiếc mặt nạ đợc
làm bằng nhiều vật liệu và có nhiều hình dáng khác nhau. Hơm nay chúng ta
sẽ cùng nhau học cách tạo dáng và trang trí cho 1 chiếc mặt nạ.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (7')</b>


H



íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- Giáo viên cho học sinh quan sát
một số tranh, ảnh mặt nạ, mặt nạ
thật đã chuẩn bị.


<i>? Mặt nạ thờng c s dng lm</i>
<i>gỡ?</i>


<i>? Có những loại mặt nạ nµo?</i>


<i>? Mặt nạ thờng có đặc điểm gì?</i>


<i>? Mặt nạ thng c lm bng cht</i>
<i>liu gỡ?</i>


<i>? HÃy quan sát những chiếc mặt nạ</i>
<i>này và cho biết chúng có dạng hình</i>
<i>gì?</i>


I. Quan s¸t, nhËn xÐt:


Học sinh quan sát và dựa vào gợi ý
trong SGK để trả lời.


- Mặt nạ đợc dùng để trang trí, để biểu
diễn trên sân khấu, múa trong các dịp lễ
hội hoặc cho thiếu nhi vui chơi vào dịp
trung thu, trong phim nh



- Có các dạng: Mặt nạ hình tròn, hình
vuông, trái xoan, lục giác


- Đặc điểm:


+ Mụ phng cỏc trng thái cảm xúc nh
vui, buồn, hài hớc, hóm hỉnh, dữ tợn..
+ Thờng đợc cách điệu cao về hình
dáng và màu sắc.


+ M« tả mặt ngời hoặc mặt thú.


- Thng làm bằng bìa cứng, giấy bồi,
nhựa hoặc đợc đan bằng nan sau đó bồi
giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>? Trạng thái cảm xúc của những</i>
<i>chiếc mặt nạ này nh thế nào?</i>


<i>? Màu sắc của những chiếc mặt nạ</i>
<i>này nh thÕ nµo?</i>


- GV: Tạo dáng và trang trí mặt nạ
tùy thuộc vào ý định của mỗi ngời
để làm sao tạo cho mặt nạ có tính
hấp dẫn, hứng thú cho ngời xem.


- Vui vẻ, dữ tợn, hóm hỉnh


- Màu sắc mạnh mẽ, dữ dội ( hoặc nhẹ


nhàng, êm dịu).


<b>Hot ng 2: (5')</b>
H


ớng dẫn cách tạo dáng và trang trí
mặt nạ:


GV treo hình minh họa các bớc tiến
hành tạo dáng và trang trÝ chËu
c¶nh.


<i>? Em h·y cho biết có mấy bớc tạo</i>
<i>dáng và trang trí mặt nạ?</i>


B1. Tìm dáng mặt nạ.


B2: Tìm mảng hình trang trí phù
hợp.


B3: Tìm màu.


GV cho 1 häc sinh kh¸c nhắc lại
các bớc vẽ 1 lần nữa.


II. Cách tạo dáng và trang trí mặt nạ:
- 3 bíc:


+ Hình dung về nhân vật mình định làm
mặt nạ. Sau đó phác thảo hình dáng


chung bên ngoài cho mặt nạ (trịn,
vng, ơvan..). Có thể phác thảo nhiều
mẫu để dễ chọn lựa. Sau đó kẻ trục để
vẽ hình cho cân đối.


+ Tạo mảng hình cách điệu, cờng điệu
để trang trí. Mảng hình có thể mềm mại
uyển chuyển (hiền lành, vui vẻ..) hoặc
sắc nhọn, gãy gọn (độc ác, dữ dằn..) tùy
theo hình dáng mặt nạ và tính cách nhân
vật định miêu tả.


+ VÏ mµu phï hợp với tính cách cđa
nh©n vËt.


Học sinh nhắc lại.
<b>Hoạt động 3: (25')</b>


H


íng dÉn thùc hµnh:


GV cho học sinh xem qua một lợt
bài vẽ của học sinh năm trớc để học
sinh có hớng cho bài vẽ của mình.
- GV nêu yờu cu bi v.


- Giáo viên, quan sát, nhắc nhë
chung. Híng dÉn, gỵi ý cho cơ thĨ
tõng häc sinh:



+ Tạo đợc kiểu dáng mới, lạ, độc
đáo tùy theo ý thích.


+ Họa tiết, hoa văn cần cách điệu.
+ Tìm màu phù hợp họa tiết với tính
cách nhân vật định miêu tả.


III. Thực hành:
Học sinh quan sát.


Học sinh vẽ bài.


Học sinh tự sáng tạo vµ trang trÝ một
chiếc mặ nạ theo ý thích.


4. Củng cố: (3')


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Giáo viên chọn 2-3 bài vẽ (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh t
nhn xột. Sau ú b sung gúp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích
bài vẽ tốt. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Nắm vững các bớc tạo dáng và trang trí măth nạ.


- Bi no cha hon thành tiếp tục về nhà hoàn thiện. Chuẩn bị đầy đủ
đồ dùng học tập để tiết sau học bài 16, 17: Vẽ tranh: "Đề tài tự do".



tiÕt 16+ 17,
bµi 16 + 17:
Vẽ tranh:


<b>Đề tài tự do</b>



(Kiểm tra học kì I)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>-</b> HS phỏt huy đợc trí tởng tợng sáng tạo.
<b>-</b> Ơn lại kiến thức và kĩ năng vẽ tranh.


<b>-</b> Vẽ đợc bức tranh theo ý thích (tiết 1 vẽ hình ; tiết 2 vẽ mu).
<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Yờu cu HS t do tìm cho mình một thể loại nào đó thep ý thích của
mình để vẽ (phong cảnh, chân dung, tĩnh vật, sinh hoạt …)


2. Häc sinh:


- HS tù vÏ. GV kh«ng gò ép, tôn trọng sáng tạo cá nhân của mỗi em.
3. Đánh giá kết quả học tập:


- Đánh giá: bám sát vào mục tiêu và cách thể hiện về bố cục, hình vẽ và
màu sắc .


- GV hớng dẫn và gợi ý HS nhận xét và xếp loại, chủ yếu lµ vÏ mµu.



- GV nhận xét chung giờ học và kết quả bài vẽ, động viên HS học tập.
Chọn một s tranh p lm t liu.


<i><b>* Dặn dò:</b></i>


- Vẽ tranh theo ý thích.
- Chuẩn bị bài học sau.


tiết 18,
bài 18:


<i><b>Vẽ theo mẫu: </b></i>


Ngày soạn:26/11/2009


Ngày dạy: 30/11-12/12/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS tỡm hiu ti vẽ chân dung.


- Biết cách vẽ tranh chân dung và vẽ đợc một bức tranh chân dung bạn
bè hay ngi thõn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:



- Một số tranh chân dung ngời hoặc hình minh họa trong SGK.
- Hình gợi ý cách vẽ tranh chân dung.


- Mét sè bµi vÏ hoµn chØnh cđa häc sinh khoá trớc ( 2-3 bài).
b, Học sinh:


- V v, bỳt chì, tẩy.
2. Ph ơng pháp dạy - học:
- Phơng pháp quan sát,
- Phơng pháp Trực quan,
- Phơng pháp Vấn đáp,
- Phơng pháp Gợi mở,
Luyện tập.


<b>III. TiÕn trình dạy - học:</b>
1.


n định tổ chức lớp :


 KiÓm tra sü sè líp. (1')
2. KiĨm tra bµi cị:


 Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh. (2')
3. Bài mới:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Qua bài 13 chúng ta đã biết đợc cách xác định tỉ lệ khuôn mặt
ngời, qua đó chúng ta đã biết đợc những tỉ lệ chung đối với
khn mặt ngời. Từ đó có thể vận dụng để vẽ đợc tranh chân


dung ngời. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học cách vẽ chân
dung ngời qua bài 18.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (7')</b>


H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- Giáo viên cho học sinh quan sát
một số tranh chân dung đã chuẩn bị.
<i>? Thế nào gọi là tranh chân dung?</i>


- Giáo viên cho học sinh quan sát
một số bức ảnh chân dung để học
sinh cú s so sỏnh.


<i>? Tranh chân dung và ảnh chân dung</i>
<i>có gì khác nhau?</i>


I. Quan sát, nhận xét:
Học sinh quan sát tranh.


- Là tranh vẽ về 1 ngời cụ thể. Có thể
vẽ khuôn mặt, vÏ nưa ngêi hc cả
ngời.


Học sinh quan sát, so sánh.



- nh chân dung là sản phẩm đợc
chụp từ máy ảnh 1 cách chính xác
mọi chi tiết (khuôn mặt, trang phục,
cử chỉ…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>? Cho biết trạng thái tình cảm của</i>
<i>những ngời ở trong những bức tranh</i>
<i>chân dung này?</i>


<i>? Có mấy loại tranh chân dung?</i>


=> Khi vẽ cần chú ý nhiều đến đặc
điểm nét mặt và sự biểu hiện tình
cảm của đối tợng.


họa do họa sĩ vẽ, thể hiện những cái
gì điển hình nhất. Nó mang đậm
phong cách của ha s ú.


Học sinh quan sát trả lời.


=> Vẽ chân dung cần diễn tả đặc
điểm riêng và trạng thái tình cảm của
nhân vật.


- Cã 3 lo¹i:


+ Chân dung bán thân: Vẽ khuôn
mặt, vai hoặc vẽ khuôn mặt và 1 phần
thân ngời. TËp trung diÔn tả khuôn


mặt.


+ Chõn dung toàn thân: Vẽ cả ngời.
Diễn tả cả nét mặt cả cử chỉ, điệu bộ.
+ Chân dung nhiều ngời: Vẽ những
ngời trong gia đình hay nhóm bạn bè
<b>Hoạt ng 2: (5')</b>


H


ớng dẫn cách vẽ chân dung:


- Giáo viên treo hình minh họa các
b-ớc vẽ tranh lên bảng.


<i>? Có mấy bớc vẽ chân dung?</i>
- B1: Vẽ phác hình khuôn mặt.


- B2: Tìm tỉ lệ các bộ phận.


- B3: Vẽ chi tiết.


II. Cách vẽ chân dung:


Học sinh quan s¸t hình minh họa,
tham khảo SGK tr¶ lêi.


- 3 bíc:


+ Quan sát thật kĩ đối tợng cần vẽ.


Tìm tỉ lệ giữa chiều dài với chiều
rộng của khn mặt để vẽ hình dáng
chung khuôn mặt.


Phác đờng trục mặt.


Vẽ các đờng trục ngang của mắt,
mũi, miệng…


+ Dựa vào đờng trục để tìm tỉ lệ các
bộ phận (tóc, mắt, mũi, miệng…)
Vẽ bao quát trớc, vẽ chi tiết sau.
Chú ý tỉ lệ các bộ phận thay đổi
khi hớng trục mặt thay đổi.


+ Dựa vào các tỉ lệ, kích thớc đã tìm,
nhìn mẫu và vẽ chi tiết. Cố gắng diễn
tả đúng trạng thái tình cảm đối tợng.
<b>Hoạt động 3: (25')</b>


H


íng dÉn thùc hµnh:


GV cho học sinh xem qua một lợt bài
vẽ của học sinh năm trớc để hc sinh
cú hng cho bi v ca mỡnh.


- Giáo viên nêu yêu cầu bài vẽ.



- Giáo viên, quan sát, nhắc nhë
chung. Híng dÉn, gỵi ý cho cơ thĨ
tõng häc sinh:


+ Chú ý trạng thái tình cảm đối
t-ợng.


III. Thùc hµnh:
Häc sinh quan s¸t.


- Yêu cầu: Vẽ chân dung một ngời
trong gia đình em (có thể dựa vào
ảnh để vẽ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Tỉ lệ các bộ phận thay đổi khi
h-ớng trục mặt thay đổi.


+ Vận dụng kiến thức bài 13 khi vẽ.
+ Thờng xuyên so sánh, ớc lợng để
tìm tỉ lệ gần đúng.


4. Cđng cè: (3')


- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh
tự nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến
khích bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')



- Nắm vững các bớc vẽ chân dung.


- V nh hoàn thiện bài vẽ. Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập để
tiết sau học bài 19: Vẽ theo mẫu: "Vẽ chân dung bạn".


tiÕt 19,
bµi 19:


<i><b>VÏ theo mÉu: </b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS tỡm hiu thờm v cách vẽ chân dung, vẻ đẹp của tranh chân dung.
- Biết cách vẽ tranh chân dung và vẽ đợc chân dung bn.


- Thích vẽ tranh chân dung.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Một số tranh chân dung thiếu nhi hoặc hình minh họa trong SGK.
- Hình gợi ý cách vẽ tranh chân dung.


- Một số bài vẽ hoàn chỉnh của học sinh khoá trớc ( 2-3 bµi).
b, Häc sinh:


- Vở vẽ, bút chì, tẩy.
2. Ph ơng pháp dạy - học:


- Phơng pháp quan sát,
- Phơng pháp trực quan,
- Phơng pháp vấn đáp,
- Phơng phỏp gi m,
luyn tp.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
1.


ổ n định tổ chức lớp :


 KiĨm tra sü sè líp. (1')
2. KiĨm tra bµi cị:


 KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa häc sinh. (2')
3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Qua tiết trớc chúng ta đã biết đợc các bớc để tiến hành vẽ chân
dung và đã tập vẽ tranh chân dung. Hôm nay chúng ta sẽ cùng
nhau vận dụng những kiến thức của bài trớc và những kiến thức
của bài này để vận dụng vẽ chân dung bạn mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (7')</b>


H


íng dẫn quan sát, nhận xét:



<i>? HÃy nhắc lại thế nào gọi là tranh</i>
<i>chân dung?</i>


- Giỏo viờn cho học sinh quan sát
một số tranh chân dung đã chuẩn bị.
<i>? Đây là những loại chân dung gì?</i>
<i>? Hình dáng bên ngồi của khn</i>
<i>mặt có dạng hình gỡ? </i>


<i>? Những chân dung này có tỉ lệ các</i>
<i>phần (tãc, tr¸n, mịi…) nh thÕ nµo</i>
<i>víi nhau?</i>


<i>? Hớng của những khuôn mặt này</i>
<i>nh thế nào? Trạng thái tình cảm của</i>
<i>những khuôn mặt này?</i>


- Giỏo viên bổ sung thêm: Khi vẽ
chân dung bạn cần chú ý hình dáng
đặc điểm khn mặt; khoảng cách
giữa các b phn


I. Quan sát, nhận xét:


- Là tranh vẽ về 1 ngêi cơ thĨ. Cã thĨ
vÏ khu«n mỈt, vÏ nưa ngời hoặc cả
ngời.


Học sinh quan sát tranh.



- Chân dung bán thân, chân dung
toàn thân..


- Trịn, chữ điền, trái xoan, ơvan…
Học sinh trả lời dựa vào những kiến
thức đã học ở các bài trớc.


- Nhìn lên, nhìn xuống, chính diƯn,
nghiªng… Vui, bn, suy t…


<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


ớng dẫn cách vẽ chân dung:


- Giáo viên treo hình minh họa các
b-ớc vẽ tranh lên bảng.


<i>? Có mấy bớc vẽ chân dung?</i>


- B1: Vẽ phác khung hình khuôn mặt.
- B2: Vẽ khung hình các bộ phận.


- B3: Vẽ Phác hình các bộ phận.
- B4: Vẽ hình chi tiết.


II. Cách vẽ chân dung:


Học sinh quan sát hình minh häa,


tham kh¶o SGK tr¶ lêi.


- 4 bíc:


+ Ước lợng chiều dài, chiều rộng
khuôn mặt để phác khung hình khn
mặt và trục mặt.


+ Ước lợng, so sánh các bộ phận
(trán, mắt, mũi…) và vẽ khung hình.
Vẽ các đờng trục ngang của mắt,
mũi, miệng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

màu).
<b>Hoạt động 3: (25')</b>


H


íng dÉn thùc hµnh:


GV cho học sinh xem qua một lợt bài
vẽ của học sinh năm trớc để học sinh
có hng cho bi v ca mỡnh.


- Giáo viên nêu yêu cầu bài vẽ.


- Giáo viên, quan sát, nhắc nhë
chung. Híng dÉn, gỵi ý cho cô thĨ
tõng häc sinh:



+ Phac trơc mỈt tríc khi vÏ.


+ Tỉ lệ các bộ phận thay đổi khi
h-ớng trục mặt thay đổi.


+ Vận dụng kiến thức bài 13 khi vẽ.
+ Thờng xuyên so sánh, ớc lợng để
tìm tỉ lệ gần đúng, nắm bắt đặc điểm
của đối tợng.


III. Thùc hµnh:
Häc sinh quan s¸t.


- Yêu cầu: Vẽ chân dung một ngời
bạn trong lớp (có thể dựa vào ảnh để
vẽ).


Häc sinh vÏ bµi.


4. Cđng cè: (3')


- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh
tự nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến
khích bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tt.


5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Nắm vững các bớc vẽ chân dung bạn.



- Chun b, su tm một số bức ảnh, họa báo về các tác phẩm hội
họa phơng tây để tiết sau học bài 20: Thờng thức mĩ thuật: "Sơ
lợc về mĩ thuật hiện đại phơng Tây từ cuối thế kỉ Xĩ đến đầu thế
kỉ XX".


tiÕt 20, bµi 20:


<i><b>Thêng thøc mÜ thuËt</b></i>:


<b>Sơ lợc về mĩ thuật hiện đại phơng tây </b>


<b>từ cuối thế kỉ Xix đến đầu thế kỉ XX</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiểu sơ lợc về giai đoạn phát triển ca m thut hin i phng
Tõy.


Ngày soạn:24/12/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Bớc đầu làm quen với một số trờng phái hội họa nh: Trờng phái ấn
t-ợng, DÃ thú, Lập thĨ.


- HS có thái độ u thích, hứng thú khi tìm tịi, khám phá lịch sử mĩ
thuật.


<b>II. Chn bÞ:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:



- Chun b mt số bức ảnh về các tác phẩm mĩ thuật hiện đại phơng
Tây từ cuối thế kỉ Xĩ đến đầu thế kỉ XX.


b, Häc sinh:


- Su tầm tranh ảnh, bài viết liên quan đến bài học.
2. Ph ơng pháp dạy - học:


- Phơng pháp trực quan, thuyết trình, làm việc theo nhóm, vấn đáp.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp : Kiểm tra sỹ số lớp. (1')
2. Bài cũ:


KiÓm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa 1 sè häc sinh. (2')
3. Bµi míi:


Giíi thiƯu bµi: (1')


Cuối thế kỉ Xĩ đến đầu thế kỉ XX là 1 giai đoạn có những biến
chuyển sâu sắc ở Châu âu với những sự kiện lớn nh Công xã Pa-ri
(1871), chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914 - 1918), cách mạng
tháng Mời Nga (1917). Những biến động về chính trị đã tác động đến
tâm lí con ngời. Các cuộc đấu tranh giữa các khuynh hớng trong triết
học, văn học nghệ thuật đã diễn ra quyết liệt. Riêng trong mĩ thuật,
đây cũng là thời kì chứng kiến sự ra đời kế tiếp nhau của các trào lu
nghệ thuật mới.



Bài này chúng ta sẽ tìm hiểu một số trờng phái mĩ thuật tiêu biểu của
mĩ thuật hiện đại phơng Tây từ cuối thế kỉ Xĩ đến đầu thế kỉ XX.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (3')</b>


H


ớng dẫn tìm hiểu vài
nét về bối cảnh xã hội:
? Hãy trình bày tóm lợc
lại về bối cảnh xã hội
ph-ơng Tây từ cuối thế kỉ
XIX đến đầu thế k XX?


I. Vài nét về bối cảnh xà hội:


- Nhng sự kiện lớn làm cho tâm lí con ngời bị
tác động. Dẫn đến các cuộc đấu tranh lớn về t
t-ng.


- Mĩ thuật thời kì này xuất hiện các trào lu míi
kÕ tiÕp nhau.


<b>Hoạt động 2: (10')</b>


- GV phân nhóm HS
nghiên cøu vÒ 3 trờng
phái hội họa theo các câu
hỏi gợi ý:



<i>? Hon cnh ra đời</i>
<i>? Đặc điểm nổi bật</i>


<i>? Mét số tác giả, tác</i>
<i>phẩm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tìm hiểu tr êng ph¸i héi
häa Ê n t ỵng:


<i>? Hồn cảnh ra đời?</i>


<i>? Đặc điểm nổi bật?</i>


<i>? Tác giả, tác phẩm?</i>
- GV: Về sau có thêm hội
họa Tân ấn tợng và Hậu
ấn tợng.


<i>1. Tr ờng phái hội họa ấ n t ỵng:</i>


- Bắt nguồn từ 1 cuộc triển lãm của một số họa sĩ
trẻ ở Pháp năm 1874, tại Pa-ri. Tên gọi đợc lấy từ
tên T/P " ấn tợng mặt trời mọc" (Mơnê).


+ Kh«ng chÊp nhËn lèi vẽ kinh điển mang tính
"hàn lâm" của các họa sĩ lớp trớc; nhng nguyên
tắc, quy phạm nghiêm ngặt thời kì bÊy giê.


+ Các họa sĩ cho rằng màu sắc thiên nhiên ln


ln biến đổi tùy thuộc vào ánh sáng, khí quyển.
-> Chú trọng diễn tả ánh sáng, đặc biệt là ánh
sáng mặt trời chiếu vào con ngời, cảnh vật.


+ Về chủ đề, hội họa ấn tợng đi vào cuộc sống
đ-ơng đại, trớc hết là sinh hoạt của con ngời và
phong cảnh thiên nhiên với bảng màu trong sáng
(Vd:Đờng phố, cơng viên, phịng trà, diễn viên..)
- "Bữa ăn trên cỏ" (Manê); "Nhà thờ lớn
Ru-văng", "Hoa súng", " ấn tợng mặt trời mọc"
(Mônê); "Ngời Pa-ri" (Rơ-noa); "Ngơi sao"
(Đờ-ga"…


<b>Hoạt động 3: (10')</b>


T×m hiĨu tr êng ph¸i héi
häa D· thú:


<i>? Hon cnh ra i?</i>


<i>? Đặc điểm nổi bật?</i>


<i>? Tác giả, tác phẩm?</i>


<i>2. Tr ờng phái hội họa DÃ thú:</i>


- Năm 1905, trong 1 cuộc triển lÃm "Mùa thu" ở
Pa-ri của các họa sĩ trẻ. Có 1 phòng tranh giới
thiệu những tác phẩm mới, dữ dội vè màu sắc,
đ-ợc ví nh "chuồng dà thú"-> mở đầu trờng phái DÃ


thú.


+ Dới con mắt của các họa sĩ trờng phái này thì
hiện thực XH q phức tạp, thiên nhiên thì mn
hình muôn vẻ.-> Cần phải làm cho hiện thực rối
ren ấy trở nên gần gũi, dễ hiểu với mọi ngời. Do
đó họ học cách nhìn thực tế qua đơi mắt tơi vui,
hồn nhiên của trẻ thơ trong sáng tạo nghệ thuật.
+ Không vờn khối, không diễn tả sáng tối mà chỉ
dùng những mảng màu nguyên gay gắt (Đỏ, đen,
lục…), những đờng viền mạnh bạo, dứt khoát.
- "Thiếu nữ mặc áo dài trắng", "Cá đỏ"
(Ma-tít-xơ); "Bến tàu Phê-cum", "Hội hóa trang ở bãi
biển" (Mắc-kê); "Những chiếc đĩa và trái cây trên
tấm thảm đen đỏ" (Ma-tít-xơ)…


<b>Hoạt động 4: (10')</b>


T×m hiĨu tr êng ph¸i héi
häa LËp thĨ:


<i>? Hồn cảnh ra đời?</i>


<i>3. Tr êng ph¸i héi häa LËp thĨ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>? Đặc điểm nổi bật?</i>


<i>? Tác giả, tác phẩm?</i>


phái DÃ thú. Ngời có công sáng lập ra là họa sĩ


Brắc-cơ và Pi-cát-xô.


+ Tp trung din t cỏi mi, khụng lệ thuộc vào
đối tợng miêu tả.


+ Họ tập trung phân tích, giản lợc hóa hình thể
bằng các đờng kĩ hà, những khối hình lập phơng,
hình chóp, lăng trụ, hình ng


+ Các hình tợng bị chia cắt thành nhiều diện,
nhiều hình mảng riêng rẻ, sáng tạo theo ý niệm
chủ quan từng phần riêng rẻ rồi tổ hợp lại.


- "Những cô gái ở A-vi-nhông", "Giéc-ni-ca"
(Pi-cát-xô);


- "Ngi n b v cõy n ghita" (Brắc-cơ)
<b>Hoạt động 5: (3')</b>


Tìm hiểu đặc điểm chung
của các tr ờng phái hội
họa trên:


<i>? Nêu đặc điểm chung</i>
<i>của các trờng phỏi HH</i>
<i>trờn?</i>


III. Đặc điểm chung của các tr ờng phái hội họa
trên:



- Không chấp nhận lối vẽ kinh điển mang tính
hành lâm. Đòi hỏi tranh vẽ phải chân thực, khoa
học trên cơ sở của sự quan sát và phân tích thiên
nhiên.


- Xuất hiện nhiều häa sÜ víi c¸c t¸c phÈm nỉi
tiÕng.


4. Cđng cè: (4')


- GV đặt lại một số câu hỏi để củng cố lại kiến thức cho học
sinh.


- GV rút ra một vài nhận xét về các trờng phái hội họa đã học.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

tiết 21,
bài 21:


<i><b>vẽ tranh:</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>


- HS biết đợc ý nghĩa của công việc lao động trong đời sống.


- HS biết cách vẽ tranh và vẽ đợc tranh về đề tài lao động theo ý thích.
- Biết yêu lao động và quý trọng ngời lao ng trong mi lnh vc.
<b>II. Chun b:</b>



1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Mt s bi v mu v đề tài lao động.
- Hình gợi ý cách vẽ tranh đề tài lao động.


- Mét sè bµi vÏ cđa häc sinh khoá trớc ( 2-3 bài).
b, Học sinh:


- Vở vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ tự chọn.
2. Ph ơng pháp d¹y - häc:


- Phơng pháp trực quan,
- Phơng pháp vấn đáp,
- Phơng pháp gợi mở,
- Phơng pháp luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp :


 KiĨm tra sü sè líp. (1')
2. KiĨm tra bµi cị:


 Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh. (2')
3. Bài mới:


- Giíi thiƯu bµi: (1')



Con ngời muốn tồn tại và phát triển thì phải lao động. Lao động bao
gồm nhiều ngành nghề, nhiều cơng việc khác nhau. Vậy thì để vẽ 1
bức tranh về đề tài lao động thì ta cần phải vẽ nh thế nào? Hôm nay
chúng ta sẽ cùng học cách vẽ tranh về đề tài lao động.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (7')</b>


H


ớng dẫn học sinh tìm và chọn nội
dung đề tài:


- GV cho HS quan sát một số bức
tranh về đề tài lao động để HS thấy
đợc đề tài này rất phong phú, cùng 1
nội dung có thế vẽ đợc nhiu hot
ng khỏc nhau.


<i>? Đây là những bøc tranh vÏ vỊ néi</i>
<i>dung g×? </i>


I. Tìm và chọn nội dung đề tài:
HS quan sỏt tranh.


HS trả lời theo quan sát (vd: đan lát,


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>? Hãy cho biết đâu là nhóm chính,</i>
<i>đâu là nhóm phụ? Vì sao em biết?</i>


<i>? Màu sắc trong tranh nh thế nào?</i>
<i>? Ngồi những nội dung trên thì em</i>
<i>biết những nội dung nào về đề tài lao</i>
<i>động nữa?</i>


<i>? Em đã từng tham gia vào những</i>
<i>hoạt động lao động nào?</i>


<i>? Khi vẽ tranh về đề tài này thì nên</i>
<i>chọn những nội dung nh thế no </i>
<i>v?</i>


dạy học)


HS chỉ ra và trả lời.


- Tùy vào nội dung tính chất cơng
việc mà màu sắc có thể đơn giản
hoặc phong phú.


+ LĐ ở gia đình
+ LĐ trong CN, NN.
+ L th cụng.


+ LĐ của những ngời trí thức.
+ LĐ của học sinh.


- Trồng cây, trực nhật, làm các công
việc nhµ…



- Nên chọn những nội dung có hình
ảnh gần gũi, gợi cảm để vẽ.


<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


íng dẫn cách vẽ tranh:


- Giáo viên treo hình minh họa các
b-ớc vẽ tranh lên bảng.


<i>? Cú my bc v tranh về đề tài này?</i>
B1: Tìm và chọn nội dung để tài.


B2: Xác định bố cục.


B3: VÏ h×nh chÝnh, phơ.


B4: Vẽ màu.


II. Cách vẽ tranh:


Hc sinh quan sỏt hỡnh minh họa và
đọc phần II - SGK.


- 4 bíc:


+ Có thể chọn những nội dung mà
SGK đã liệt kê hoặc những nội dung
khác về đề tài lao động. Nên chọn


những nội dung em đã nhìn thấy hoặc
tham gia.


+ Tìm vị trí các mảng chính, mảng
phụ bằng các hình chữ nhật vng,
trịn, tam giác, ôvan…Sắp xếp các
mảng chính phụ cho cân đối trong bố
cục tờ giấy.


+ Lựa chọn nhân vật, đối tợng, bối
cảnh phù hợp với nội dung để vẽ vào
các mảng chính, phụ. Vẽ phác hình
nằm trong phạm vi các mảng đã chia,
sau đó từng bớc chỉnh sửa, hồn thiện
hình vẽ.


+ Chọn màu hài hịa, phù hợp để thể
hiện. Có thể vẽ màu từ nhạt đến đậm,
kết hợp nhiều màu để thể hiện. Mảng
chính nên chọn màu sấc mạnh mẽ,
t-ơi sáng để thể hiện, làm bật đợc nội
dung bài vẽ.


<b>Hoạt động 3: (25')</b>
H


íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- Giáo viên cho học sinh xem bài của
học sinh khóa trớc để rút kinh


nghim.


- Giáo viên quan sát, hớng dẫn chung
và gợi ý riªng cho tõng häc sinh.
- Chó ý:


+ Chọn những nội dung, hoạt động


III. Thùc hµnh.
Häc sinh quan s¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

tiêu biểu, thể hiện rõ nội dung lao
động.


+ Chú ý vẽ những động tác thể hiện
rõ công việc. Bối cảnh phải phù hợp.
+ Có thể vẽ ít hoặc nhiều ngời.
+ Tùy vào nội dung tính chất công
việc để chọn màu sắc cho phù hợp


Häc sinh vÏ bµi


4. Cđng cè: (3')


- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự
nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích
bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.



5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Nắm đợc các bớc vẽ tranh, biết đợc các nội dung thuộc đề tài lao
động.


- Về nhà hoàn thiện bài vẽ. Su tầm tranh, ảnh về các bức tranh cổ động
để tiết sau học bài 22: Vẽ trang trí: "Vẽ tranh cổ động".


tiÕt 22,
bµi 22:


<i><b>Vẽ trang trí:</b></i>


<b> (tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiểu đợc nội dung, ý nghĩa và vẻ đẹp của tranh cổ động.


- Biết cách vẽ và vẽ đợc 1 bức tranh cổ động theo nội dung đã chọn.
<b>II. Chuẩn b:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên


- Mt s tranh cổ động đẹp, đơn giản.


- Một số tranh đề tài để so sánh với tranh cổ động.
- Hình minh họa các bớc vẽ.


- Mét sè bµi vÏ cđa HS các năm trớc.


b, Học sinh


- Su tm mt s tranh, ảnh về tranh cổ động.
- Vở vẽ, bút chì, tẩy, màu tự chọn


2. Ph ơng pháp dạy - học:
- Phơng pháp trực quan,
- Phơng pháp vấn đáp,
- Phơng pháp gợi mở,
- Phơng pháp luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp :


 KiÓm tra sü sè líp. (1')
2. KiĨm tra bµi cị:


 KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa HS (2')


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

3. Bµi míi:


Giíi thiƯu bµi: (1')


Khi đi trên đờng, hoặc khi đọc báo, xem ti vi thì chúng
ta có thể bắt gặp những bức tranh cổ động có nội dung và ý
nghĩa khác nhau. Chúng rất đa dạng và phong phú. Nhng bức
tranh cổ động này có 1 vai trị quan trọng trong cuộc sống. Vậy
để biết đợc vai trị, ý nghĩa của nó và để biết đợc cách vẽ một


bức tranh cổ động thì hơm nay chúng ta cùng học bài 22.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (12')</b>


H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- Giáo viên cho học sinh quan sát
một số tranh cổ động đã chuẩn bị.
<i>? Mục đích của tranh cổ động là</i>
<i>gì?</i>


<i>? Tranh cổ động thờng đợc đặt ở</i>
<i>đâu? Vì sao?</i>


<i>? Đây là những bức tranh cổ động</i>
<i>về nội dung gì?</i>


<i>? Tranh cổ động có những điểm gì</i>
<i>khác so với tranh đề tài? </i>


(GV đa ra một số tranh đề tài để HS
so sánh)


<i>? Tranh cổ động thờng sử dụng</i>
<i>những hình ảnh nh thế nào? Lấy ví</i>
<i>dụ?</i>



<i>? Màu sắc sử dụng trong tranh cổ</i>
<i>động nh thế nào?</i>


- GV ph©n tÝch bøc tranh "Vì mái
trờng không có ma túy" của Chiêu
An Luận.


- GV giới thiệu các loại tranh c
ng.


+ Phục vụ chính trị.
+ Thơng mại.


+ Văn hóa, gi¸o dơc, y tÕ, thÓ
thao.


<i>? Nêu đặc điểm của tranh cổ</i>
<i>động?</i>


I. Quan sát, nhận xét:
1. Tranh cổ động là gì?


Học sinh quan sát và dựa vào gợi ý
trong SGK để trả lời.


- Để tuyên truyền cho chủ trơng, chính
sách của Đảng và Nhà nớc; tuyên truyền
cho các hoạt động xã hội…


- Thờng đợc đặt ở nơi công cộng để thu


hút sự chú ý của nhiều ngời.


- Tuyªn trun cho chđ tr¬ng, chính
sáchquảng cáo sản phẩm


- Có chữ minh họa đi kèm, hình ảnh ấn
tợng, mang tính tợng trng, màu sắc
mạnh mẽ hơn.


- Sử dụng những hình ảnh mang tính
t-ợng trng cao.


Vd: Chim bồ câu: Hòa bình, yên vui….
C¸nh tay: quyÕt t©m…


- Màu sắc có tính tợng trng, mạnh mẽ.
+ Vận động bầu cử, chống chiến tranh..
+ Quảng cáo, giới thiệu sản phẩm…
+ Liên hoan văn nghệ; thi đấu thể thao;
bài trừ các tệ nạn XH…


2. Đặc điểm của tranh cổ động:
- Hình ảnh cơ đọng, dễ hiểu.
- Chữ ngắn gọn, rừ rng, d c.


- Màu sắc có tính tợng trng, gây ấn tợng
mạnh.


<b>Hot ng 2: (5')</b>
H



ng dn cách vẽ tranh cổ động:
GV treo hình minh họa các bớc vẽ
tranh cổ động.


<i>? Em hãy cho biết có mấy bớc vẽ</i>
<i>tranh cổ động?</i>


II. Cách vẽ tranh cổ động:
- 3 bc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

B1. Vẽ mảng chính phụ
B2: Vẽ hình chính phụ


B3: Tìm màu.


- GV cho 1 học sinh khác nhắc lại
các bớc vẽ 1 lần nữa.


i, hp bố cục. Vẽ mảng chữ. Các
mảng có sự liên kết với nhau.


+ Lựa chọn hình ảnh phù hợp với mảng
mảng chính, phụ; phù hợp với nội dung
muốn cổ động. Kẻ chữ và sắp xếp cân
đối.


+ Lựa chọn màu sắc phù hợp để vẽ, chú
ý làm rõ nội dung, nổi bật dòng chữ.
Chỉnh sửa lại để hoàn thiện bài vẽ.



Học sinh nhắc lại.
<b>Hoạt động 3: (20')</b>


H


íng dÉn thùc hµnh:


GV cho học sinh xem qua một lợt
bài vẽ của học sinh năm trớc để học
sinh có hớng cho bài vẽ của mình.
- GV nêu u cầu bài vẽ.


- Gi¸o viên, quan sát, nhắc nhở
chung. Hớng dẫn, gợi ý cho cụ thể
từng học sinh:


+ Chọn hình ảnh và kiểu chữ phù
hợp.


+ Chữ phải ngắn gọn, dƠ hiĨu,
xóc tÝch.


+ Màu sắc gây ấn tợng mạnh, làm
bật lên dòng chữ cổ động, sỏng t
ni dung c ng.


III. Thực hành:
Học sinh quan sát.



- u cầu: Vẽ 1 bức tranh cổ động "Vì
mơi trờng xanh, sạch, đẹp".


Häc sinh vÏ bµi.


4. Cđng cè: (3')


- GV đánh giá kết quả học tập của HS.


- GV chọn 2-3 bài vẽ (tốt - cha tốt) của học sinh để HS tự nhận xét. Sau đó
bổ sung góp ý.


- GV nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ tốt.
Động viên bài vẽ cha tèt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Nắm vững các bớc vẽ tranh cổ động.


- Bài nào cha hoàn thành tiếp tục về nhà hoàn thiện. Chuẩn bị đầy đủ đồ
dùng học tập để tiết sau tiếp tục học vẽ tranh cổ động.


tiÕt 23,
bµi 23:


<i><b>VÏ trang trÝ:</b></i>


<b> (tiÕt 2)</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- HS v đợc một bức tranh cổ động hoàn chỉnh.


- Hứng thú, trân trọng những ý nghĩa mà tranh cổ động mang li.
<b>II. Chun b:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên


- Hình minh họa các bớc vẽ.
b, Học sinh


- Su tm một số tranh, ảnh về tranh cổ động.
- Vở vẽ, bút chì, tẩy, màu tự chọn


2. Ph ơng pháp dạy - học:
- Phơng pháp trực quan,
- Phơng pháp vấn đáp,
- Phơng pháp gợi mở,
- Phơng pháp luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp :


 KiÓm tra sü sè líp. (1')
2. KiĨm tra bµi cị:


 KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa HS (3')


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (5')</b>


H


íng dÉn häc sinh c¸ch vÏ:


- GV treo hình minh họa các bớc vẽ
tranh cổ động lên bảng, yêu cầu học
sinh quan sát, nhắc lại.


- GV nhắc lại những điểm cần chú ý
khi vẽ tranh cổ động.


I. C¸ch vẽ:


HS quan sát, nhắc lại.


<b>Hot ng 2: (35')</b>
H


ớng dẫn thực hành:
- GV nêu yêu cầu bài vẽ.


- Giáo viên, quan sát, nhắc nhở
chung. Híng dÉn, gỵi ý cho cơ thĨ
tõng häc sinh:



+ Chọn hình ảnh và kiểu chữ phù
hợp.


+ Chữ phải ngắn gọn, dễ hiĨu, xóc
tÝch.


+ Màu sắc gây ấn tợng mạnh, làm
bật lên dòng chữ cổ động, sáng tỏ nội
dung cổ động.


II. Thùc hµnh:


- u cầu: Có thể tự vẽ một bức tranh
cổ động theo ý thích hoặc vẽ lại một
bức tranh cổ động em đã nhìn thấy.
Học sinh vẽ bài.


4. Cñng cè: (3')


- Giáo viên đánh giá kết quả học tập của học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Gi¸o viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến
khích bài vẽ tốt. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Nắm vững các bớc vẽ tranh cổ động.


- Bài nào cha hoàn thành tiếp tục về nhà hoàn thiện. Chuẩn bị
đầy đủ đồ dùng học tập để tiết sau học bài 24: Vẽ tranh: "Đề tài


ớc mơ của em".


tiÕt 24,
bµi 24:


<i><b>vÏ tranh:</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS bit cỏch khai thỏc ni dung đề tài "Ước mơ của em".


- Chọn đợc nội dung, biết cách vẽ và vẽ đợc bức tranh về đề tài "Ước
mơ của em".


- HS biÕt tr©n träng víi ớc mơ của mình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Mt s bi v mu v tài "Ước mơ của em".
- Hình gợi ý cách vẽ tranh đề tài"Ước mơ của em".
- Một số bài vẽ của học sinh khoá trớc ( 2-3 bài).
b, Học sinh:


- Vở vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ tự chọn.
2. Ph ơng pháp dạy - học:


- Phng phỏp trc quan,
- Phơng pháp vấn đáp,


- Phơng pháp gợi mở,
- Phơng pháp luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

 KiĨm tra sü sè líp. (1')
2. KiĨm tra bµi cị:


 KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa häc sinh. (2')
3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Trong mỗi chúng ta thì ai cũng có 1 ớc mơ. Có ngời thì có ớc
mơ rất to lớn, cũng có ngời thì lại có những ớc mơ giản dị. Ước
mơ chính là những mong muốn tốt đẹp của con ngời. Và hôm
nay chúng ta sẽ cùng nhau thể hiện ớc mơ của mình trên tranh
vẽ qua bài 24.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (7')</b>


H


ớng dẫn học sinh tỡm v chn ni
dung ti:



<i>? Ước mơ là gì?</i>


<i>? Lấy ví dụ về một số ớc mơ của con</i>
<i>ngêi trong cuéc sèng?</i>


- GV bổ sung: Ước mơ còn thể hiện
thông qua lời ớc nguyện, chúc mừng
nhau vào dịp tết đến xuân về…


- GV cho HS quan sát một số bức
tranh về đề ti ny.


<i>? Nội dung những bức tranh này thể</i>
<i>hiện điều g×?</i>


<i>? Quan sát và cho biết bố cục tranh</i>
<i>đã hợp lí cha? Chỉ ra nhóm chính và</i>
<i>nhóm phụ?</i>


<i>? Hình tợng nhân vật, bối cảnh đã</i>
<i>thể hiện rõ điều tác giả mơ ớc cha?</i>
<i>? Màu sắc trong tranh nh thế nào?</i>
<i>? Vậy em thờng ớc mơ điều gì?</i>


I. Tìm và chn ni dung ti:


- Là khát vọng của mọi ngêi ë mäi
løa tuæi.


- Ước mơ trở thành kĩ s, bác sĩ...


muốn sống khỏe mạnh, giàu có,
thành đạt… trở thành con ngoan trị
giỏi…


HS quan sát tranh.


- Ước mơ trở thành kiến trúc s, bác


- Bố cục cân đối, hợp lí
HS chỉ ra nhóm chính, phụ.
- Rồi.


- Màu sắc đa dạng, sinh động, phong
phú.


HS trả lời theo suy nghĩ.
<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


íng dẫn cách vẽ tranh:


- Giáo viên treo hình minh họa các
b-ớc vẽ tranh lên bảng.


<i>? Cú my bc v tranh về đề tài này?</i>
B1: Tìm và chọn nội dung để tài.


B2: Xác định bố cục.



II. C¸ch vÏ tranh:


Học sinh quan sát hình minh họa và
đọc phần II - SGK.


- 4 bíc:


+ Lựa chọn những nội dung ấn tợng
sâu sắc, những nội dung có tính khả
quan, thực tế để vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

B3: Vẽ hình chính, phụ.
B4: Vẽ màu.


- GV bổ sung: Đây là đề tài để thể
hiện trí tởng tợng phong phú và để
nói lên mong ớc của bản thân.


côc tê giÊy.


+ Lựa chọn nhân vật, đối tợng, bối
cảnh phù hợp với nội dung để vẽ vào
các mảng chính, phụ. Chú ý làm rõ
nội dung đề tài muốn vẽ.


+ Chän mµu tùy ý, tùy sở thích, phù
hợp với nội dung bài vÏ.


<b>Hoạt động 3: (25')</b>


H


íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- Giáo viên cho học sinh xem bài của
học sinh khóa trớc rỳt kinh
nghim.


- Giáo viên quan sát, hớng dẫn chung
và gợi ý riêng cho từng häc sinh.
- Chó ý:


+ Chọn những ớc m,ơ có ấn tợng
nhất, thích nhất để vẽ.


+ Tìm hình tợng, bối cảnh phù hợp.
+ Chú ý độ đậm nhạt của màu sắc,
sự tơng quan giữa màu nền với màu
các nhân vật trong tranh.


III. Thực hành.
Học sinh quan sát.


- Yờu cu: V 1 bc tranh về đề tài
"Ước mơ của em".


Häc sinh vÏ bµi


4. Cñng cè: (3')



- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh
tự nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến
khích bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Nắm vững cách tìm và chọn nội dung đề tài, các bớc vẽ tranh
về đề tài "Ước mơ của em".


- Về nhà hoàn thiện bài. Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập để
tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết. Bài 25: Vẽ trang trí: "Trang trí
lều trại".


tiÕt 25,
bµi 25:


<i><b>VÏ trang trí:</b></i>


<b> (Kiểm tra 1 tiết)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiểu về trang trí lều trại, trang trí cổng trại. Vẻ đẹp của 2 loại
trang trí trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Vẽ đợc bài trang trí cổng trại, lều trại.
<b>II. Chun b:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:


a, Giáo viên


- Một sè bµi vÏ cđa HS khãa tríc.
b, Häc sinh


- GiÊy vẽ, bút chì, tẩy, màu tự chọn.
2. Ph ơng pháp d¹y - häc:


- Phơng pháp trực quan,
- Phơng pháp vấn đáp,
- Phơng pháp gợi mở,
- Phơng pháp luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp : kiểm tra sỹ số lớp. (1')
2. Tiến trình kiểm tra:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (4')</b>


H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- GV cho HS quan sáy một số bài vẽ
của HS khãa tríc.


? Lều trại thờng đợc trang trí vào dịp


nào?


? Cổng trại gồm có các thành phần
nào?


? Lều trại gồm những thành phần
nào?


I. Quan sát, nhận xét:
HS quan sát.


- Vào những ngày lƠ héi, ngµy
nghØ…


- Cỉng trại gồm: Thân cổng trại, cờ,
hoa, biểu trng, biển tên tr¹i…


- Lều trại gồm: 2 mái lều và cách sắp
xếp trang trí trên mái, màu sắc phù
hợp với chủ đề cắm trại.


<b>Hoạt động 2: (3')</b>
H


íng dÉn c¸ch trang trÝ:
<i>? Trang trÝ cỉng tr¹i?</i>


<i>? Trang trÝ lỊu tr¹i?</i>


II. Cách trang trí lều trại:


1. Trang tí cổng trại:


- Tạo dáng: Vẽ phác hình dáng chính
của cổng.


- Trang trí:


+ Vẽ phác cách hình mảng trang trí.
+ Vẽ chi tiết, hoàn thiện cổng trại.
+ Vẽ màu.


2. Trang trí lều trại:


- To dáng: Mái lều thờng là hình
chữ nhật đặt nghiêng.


- Trang trí: Có thể dựa trên kiểu trang
trí hình chữ nhật (đối xứng, không
đối xứng, tự do.


+ Vẽ phác hình mảng trang trí.
+ Vẽ mµu.


<b>Hoạt động 3: (34')</b>
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

GV quan sát, theo dõi HS làm bài HS làm bài vào giấy.
<b>Hoạt động 4: (2')</b>


Đánh giá kết quả:


- GV thu bài.


- NhËn xÐt chung vÒ quá trình làm
bài.


HS nộp bµi.


3. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Về nhà chuẩn bị trớc bài 26: Vẽ theo mẫu: "Giới thiệu tỉ lệ cơ thể
ng-ời".


tiết 26,
bài 26:


<i><b>vẽ theo mẫu:</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS biết sơ lợc về tỉ lệ cơ thể ngời.


- Bit c lng đợc chiều đaì của cơ thể ngời theo đầu ngời.
- Hiểu đợc vẻ đẹp của sự cân đối ở cơ th ngi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Hình vẽ minh họa về tỉ lệ cơ thể ngêi theo SGK.


b, Häc sinh:


- Vở vẽ, bút chì, tẩy.
2. Ph ơng pháp dạy - học:
- Phơng pháp trực quan,
- Phơng pháp vấn đáp,
- Phơng pháp gợi mở,
- Phơng pháp luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp :


 KiĨm tra sü sè líp. (1')
2. KiĨm tra bµi cị:


 Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh. (2')
3. Bài mới:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Cơ thể con ngời có 1 tỉ lệ nhất định và nó thay đổi theo từng
độ tuổi. Trong mĩ thuật thì ngời ta thờng lấy tỉ lệ này để vẽ tranh nhằm
đặt đến độ chính xác tơng đối nhất, nhất là đối với những loại tranh
nh tranh chân dung. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về cách
xác định tỉ lệ cơ thể ngời qua bài 26.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (7')</b>



Giíi thiệu tỉ lệ cơ thể trẻ em:


<i>? Ngi ta s dụng cái gì làm đơn vị để</i>
<i>xác định tỉ lệ cơ thể ngời?</i>


<i>? Đầu ngời đợc lấy từ đâu đến đâu?</i>
- GV cho biết là tỉ lệ cơ thể ngời thay i
theo tui.


- GV cho HS quan sát hình minh họa cơ
thể trẻ em trong từng giai đoạn và cơ thể
ngời trởng thành.


<i>? So sỏnh chiu cao ca tr em trong độ</i>
<i>tuổi từ trẻ sơ sinh đến 4 tuổi.</i>


<i>? Nh vậy thì em rút ra đợc nhận xét gì?</i>


<i>? Cho biết tỉ lệ của trẻ em từ lúc lọt lịng</i>
<i>đến 4 tuổi tính theo đầu ngời?</i>


- GV chỉ ra sự thay đổi về tỉ lệ các bộ
phận:


+ Trẻ sơ sinh có đầu to; thân ngời dài;
chân tay nhỏ, ngắn; càng lớn thì chân tay
càng phát triển dµi ra.


+ Vị trí điểm rốn cũng thay i dn.



I. Tỉ lệ cơ thể trẻ em:


- Ly chiu dài đầu ngời làm đơn
vị tính.


- Đợc lấy từ cằm lên đến đỉnh
đầu.


HS quan s¸t.


- TrỴ 4 ti cao, lớn hơn trẻ 1
tuổi; trẻ 1 tuổi cao, lớn hơn trẻ s¬
sinh.


-> Trẻ em có chiều cao và tỉ lệ
các bộ phận thay đổi, tăng dần về
kích cỡ theo tui.


+ Trẻ sơ sinh: 3,5 đầu.
+ Trẻ 1 tuổi: 4 đầu.
+ Trẻ 4 tuổi: 5 ®Çu.


<b>Hoạt động 2: (10')</b>


Tìm hiểu tỉ lệ cơ thể ng ời tr ởng thành:
- GV cho HS quan sát hình minh họa cơ
thể ngời trởng thành và cơ thể thanh thiếu
niên để so sánh.



<i>? H·y so s¸nh chiỊu cao cđa ngêi 9 ti</i>
<i>vµ ngêi 16 ti?</i>


<i>? ChiỊu cao cđa ngêi 9 tuổi và 16 tuổi</i>
<i>tính theo đầu ngời?</i>


<i>- GV bổ sung: ChiỊu cao cđa con ngêi</i>


II. TØ lƯ c¬ thĨ ng êi tr ëng thµnh:


- Ngêi 16 ti to cao h¬n ngêi 9
ti.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>thay đổi theo độ tuổi và đạt đến mức tối</i>
<i>đa vào tuổi trởng thành.</i>


<i>? Cho biÕt tØ lƯ c¬ thĨ cđa ngêi trëng</i>
<i>thµnh?</i>


<i>? Ngời thì có ngời thấp, tầm thớc và cao.</i>
<i>Vậy thế nào thì đợc xem là ngời thấp,</i>
<i>tầm thớc và cao?</i>


- GV cho biết vẻ đẹp bên ngoài của con
ngời còn phụ thuộc vào sự cân đối tỉ lệ
các bộ phận.


- GV chØ râ vÞ trÝ tõng bé phËn tính theo
chiều dài đầu ngời.



- 7,5 đầu.
+ Thấp: 6 đầu.


+ Tầm thớc: 6,5 - 7 đầu.


+ Cao: 7 - 7,5 đầu (Châu Âu
khoảng 7,5 - 8 đầu)


HS quan sát.


<b>Hot ng 3: (20')</b>
H


ớng dẫn luyÖn tËp:


- GV cho 2 học sinh (cao - thấp) lên cho
cả lớp cùng xác định tỉ lệ xem bao nhiêu
đầu.


- GV bæ sung, nhËn xÐt.


- Yêu cầu HS vẽ lại cách xác định tỉ lệ cơ
thể ngời trởng thành theo SGK.


- GV híng dÉn, n n¾n.


III. Lunh tËp:


Cả lớp dùng chiều dài đầu ngời
làm đơn vị đo.



HS vÏ bµi.


4. Củng cố: (3')


- GV nhận xét giờ học


- Động viên, khÝch lƯ bµi vÏ HS.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Về nhà quan sát các dáng ngời đi, đứng, vận động.


- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập để tiết sau học bài 27: Vẽ
theo mẫu: "Tập vẽ dáng ngời".


tiÕt 27,
bµi 27:


<i><b>vÏ theo mÉu:</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS tìm hiểu hình dáng ngời trong các t thế ngồi, đi, chạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Biết cách vẽ một số dáng vận động cơ bản.
- Vẽ đợc một số dáng ngời đơn giản.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Mt s tranh ảnh dáng ngời đi, đứng, vận động.
- Hình minh họa các bớc vẽ dáng ngời.


b, Häc sinh:


- Su tầm một số tranh, ảnh dáng ngời đi, đứng, vận động.
- Vở m thut, bỳt chỡ, ty, mu v.


2. Ph ơng pháp d¹y - häc:


- Phơng pháp trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp :


 KiĨm tra sü sè líp. (1')
2. KiĨm tra bµi cò:


 Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh. (2')
3. Bài mới:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


ở tiết trớc chúng ta đã đợc học cách xác định tỉ lệ cơ thể ngời. Tuy
nhiên khi con ngời trong t thế đi, đứng, vận động đều có tỉ lệ khơng


giống nhau và mang đặc điểm riêng. Khi vẽ tranh thì việc thể hiện các
t thế đi, đứng, vận động là rất quan trọng, góp phần làm bức tranh
thêm sinh động. Hơm nay chúng ta cùng học cách vẽ dáng ngời qua
bài 27.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (7')</b>


H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- GV hớng dẫn HS quan sát hình vẽ
trang 153 - SGK.


<i>? H·y cho biÕt những ngời trong</i>
<i>tranh đang làm công việc gì? (t thế</i>
<i>gì?)</i>


<i>? ng tỏc ca thân mình, tay chân</i>
<i>những ngời đó?</i>


- GV cho HS quan sát tranh, ảnh các
dáng ngời đi, đứng, vận động khác.
<i>? Theo em thì thế nào đợc xem l</i>
<i>dỏng tnh v dỏng ng?</i>


<i>? Đâu là dáng tĩnh và đâu là dáng</i>


I. Quan sát, nhận xét:


HS quan sát tranh.
HS trả lời.


+ Xỳc đất: Ngời khom, tay cầm
xẻng…


+ Đứng: Thân ngời thẳng, chân đứng
chân kiễng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>động?</i>


<i>? Mô tả đặc điểm, t thế đầu, mình,</i>
<i>chân tay các dáng ngời đó?</i>


- Gv bỉ sung thªm:


+ Các dáng vận động của con ngời
có đặc điểm riêng và không giống
nhau.


+ Khi quan sát cần chú ý đến vị trí,
sự chuyển động của đầu, mình, tay,
chân. Hình dung ra đợc sự lặp lại của
CĐ, nhịp điệu của động tác.


- GV cho HS quan sát một số bức
tranh có các dáng ngời để HS thấy
đ-ợc tầm quan trọng khi thể hiện các
dáng ngời trong tranh.



- Dáng động: Đi, chạy, nhảy…


- Dáng đứng: Đầu mình thẳng, chân
đứng thẳng, tay thả lỏng…


- Dáng chạy: đầu, mình hớng về phía
trớc, tay đánh tự nhiên, chân trớc
chân sau chân nọ tay kia……


<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


íng dÉn c¸ch vÏ d¸ng ng ời:


- GV treo hình minh họa các bớc vẽ
tranh lên bảng.


<i>? Có mấy bớc vẽ dáng ngời?</i>
- B1: VÏ ph¸c nÐt chÝnh.


- B2: VÏ kh¸i qu¸t chu vi hình dáng.
- B3: Vẽ hình chi tiết.


II. Cách vẽ d¸ng ng êi:


HS quan sát hình minh häa, tham
kh¶o SGK tr¶ lêi.


- 3 bíc:



+ Quan sát hình dáng, nắm bắt chiều
hớng, vị trí, t thế của hình dáng đó và
phác nét chính.


+ Vẽ nét khái qt độ dày, hình dáng
bên ngồi theo các đờng trục.


+ Chỉnh sửa hoàn thiện hình. Vẽ
thêm tóc, khuôn mặt, trang phục…để
thể hiện rõ đặc điểm của dáng ngời
đó.


<b>Hoạt động 3: (25')</b>
H


íng dÉn thùc hµnh:


- Giáo viên nêu yêu cầu bài vẽ.


- Giáo viên, quan sát, nh¾c nhë
chung. Híng dÉn, gỵi ý cho cơ thĨ
tõng häc sinh:


+ Chọn các dáng ngời tiêu biểu để
vẽ.


+ Chú ý đến tỉ lệ của đầu, mình,
chân, tay cho phù hợp với dáng động,
tĩnh.



III. Thùc hµnh:


- Yêu cầu: Tự tìm và vẽ lại 2 dáng
ngời: 1 dáng tĩnh và một dáng động.
(vẽ màu)


Häc sinh vÏ bµi.


4. Cñng cè: (3')


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến
khích bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Nắm đợc các bớc vẽ dáng ngời.


- Về nhà quan sát và tập vẽ các dáng ngời hoạt động khác.


- Su tầm hoặc đọc và ghi nhớ một vài truyện cổ tích để tiết sau
học bài 28: Vẽ tranh: "Minh họa truyện cổ tích".


tiÕt 28,
bài 28:


<i><b>vẽ tranh:</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS phỏt triển đợc trí tởng tợng, ghi nhớ truyện cổ tích.



- HS biết cách minh họa truyện và vẽ minh họa đợc 1 tình tiết trong
truyện.


- HS yªu thÝch trun cỉ tích trong nớc và thế giới.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Một số bài vẽ minh häa trun cỉ tÝch mÉu; tranh trun cỉ tÝch.
- H×nh gợi ý cách vẽ minh họa truyện cổ tích.


- Một số bài vẽ của học sinh khoá trớc ( 2-3 bµi).
b, Häc sinh:


- Mét vµi tranh trun cỉ tÝch su tầm.
- Vở vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ tự chọn.
2. Ph ơng pháp dạy - học:


- Phng phỏp trc quan,
- Phơng pháp vấn đáp,
- Phơng pháp gợi mở,
- Phơng pháp Luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp :



 KiĨm tra sü sè líp. (1')
2. KiĨm tra bµi cị:


 KiĨm tra sù chn sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa HS
(2')


3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Những T/P truyện cổ tích thờng đợc đa vào chơng trình giảng dạy ở
bậc mầm non, tiểu học. Và để những câu chuyện này có thể gây ấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

ợng, giúp các em nhớ lâu thì ngồi nội dung hay thì cịn cần có hình
minh họa đẹp, phù hợp đi kèm. Và chúng ta sẽ học cách vẽ minh họa
truyện cổ tích qua bài 28.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (7')</b>


H


ớng dẫn học sinh tìm và chọn nội
dung đề tài:


<i>? ThÕ nµo gäi lµ tranh minh häa?</i>
<i>? ý nghÜa cđa tranh minh häa?</i>


- GV cho HS quan s¸t mét sè bøc
tranh minh häa cho mét vµi truyện cổ


tích.


<i>? Đây là hình minh họa cho những</i>
<i>truyện gì?</i>


<i>? Nhận xét về bố cục?</i>


<i>? So sánh giữa nhân vật chÝnh, phô</i>
<i>trong tranh?</i>


<i>? Trang phục, bối cảnh đã phù hợp</i>
<i>với ND truyện hay cha?</i>


=> H·y kÓ lại tình tiết truyÖn theo
tranh minh häa.


<i>? Vậy hãy rút ra đặc điểm của tranh</i>
<i>minh họa?</i>


<i>? Cã mÊy thĨ lo¹i tranh minh häa?</i>


I. Tìm và chọn nội dung đề tài:


- Là tranh vẽ theo nội dung 1 truyện,
câu văn hay 1 tác phẩm văn học.
- Góp phần thể hiện rõ nội dung, làm
cho truyện hấp dẫn hơn.


HS quan sát tranh.



- Th¸nh Giãng, TÊm C¸m.


- Cân đối giữa mảng chính và mảng
phụ.


- Nhân vật chính to, rõ; nhân vật phụ
thì nhỏ (hình thức so sánh đối lập về
hình mảng)


- Råi


HS kĨ rõ tình tiết truyện.


-Nét vẽ, màu s¾c trong tranh mang
đậm tính trang trí, tợng trng.


- 2 thể loại:


+ Minh họa theo tình huống, tình
tiết câu chuyện, tạo thành nhiều tranh
liên tiếp nhau (truyện tranh).


+ Minh họa 1 vài tình tiết nổi bật
nhất, hấp dẫn nhất của câu chuyện.
<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


ớng dẫn cách vẽ tranh:



- Giáo viên treo hình minh họa các
b-ớc vẽ tranh lên bảng.


<i>? Cú my bớc vẽ tranh về đề tài này?</i>
B1: Tìm và chọn nội dung, tình tiết.
B2: Sắp xếp bố cục.


B3: VÏ h×nh chÝnh, phơ.


II. C¸ch vÏ tranh:


Học sinh quan sát hình minh họa và
đọc phần II - SGK.


- 4 bíc:


+ Lựa chọn nội dung, tình tiết của 1
truyện mà mình thấy thích để vẽ lại.
Nên chọn những tình tiết tiêu biểu.
+ Tìm vị trí các mảng chính, mảng
phụ bằng các hình chữ nhật vng,
trịn, tam giác, ơvan…Sắp xếp các
mảng chính phụ cho cân đối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

B4: VÏ mµu.


- GV cho 1 học sinh nhắc lại các bớc
vẽ.


chuyện, thĨ hiƯn râ tÝnh chÊt cđa


trun cỉ tÝch.


+ Chọn màu hài hòa, phù hợp với nội
dung truyện để vẽ.


HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 3: (25')</b>


H


íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- Giáo viên cho học sinh xem bài của
học sinh khóa trớc rỳt kinh
nghim.


- Giáo viên quan sát, hớng dẫn chung
và gợi ý riêng cho từng häc sinh.
- Chó ý:


+ Chọn những nội dung, tình tiết
tiêu biểu cho truyện để vẽ.


+ H×nh râ ràng, phù hợp víi néi
dung cèt trun.


+ VÏ h×nh chính trớc, hình phụ sau.
+ Màu sắc có đậm có nhạt, phù hợp
với ND.



III. Thực hành.
Học sinh quan sát.


- Yêu cầu: Vẽ 1 tranh minh họa cho 1
truyện cỉ tÝch mµ em thÝch.


Häc sinh vÏ bµi


4. Cđng cè: (3')


- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự
nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích
bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Nắm đợc các bớc vẽ tranh minh họa truyện cổ tích.


- Về nhà hồn thiện bài vẽ. Su tầm tranh, ảnh từ báo, tạp chí (nếu có)
của trờng phái hội họa ấn tợng để tiết sau học bài 29: Thờng thức mĩ
thuật: "Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của trờng phái hội họa ấn
t-ợng".


tiÕt 29, bài 29:
Thờng thức mĩ thuật:


<b>Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của trờng</b>


<b>phái hội họa ấn tợng</b>




<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


- HS biết về một số họa sĩ trờng phái hội họa ấn tợng.
- Nhận biết sự đa dạng trong nghệ thuật hội họa ấn tợng.
- Yêu thích cái đẹp qua các tác phẩm hội họa ấn tợng.
<b>II. Chuẩn b:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Su tầm tranh, ảnh về các tác phẩm của các họa sĩ trong SGK.
b, Häc sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Su tầm tranh ảnh, bài viết liên quan đến bài học.
2. Ph ơng phỏp dy - hc:


- Phơng pháp trực quan,
- Phơng pháp thuyết trình,


- Phng phỏp lm vic theo nhúm,
- Phng phỏp vn ỏp.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
1.


ổ n định tổ chức lớp :


 KiĨm tra sü sè líp. (1')
2. Bµi cị:



- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa 1 sè häc sinh. (2')
3. Bµi míi:


Giíi thiƯu bµi: (1')


Mĩ thuật hiện đại phơng Tây phát triển mạnh vào cuối thế kỉ Xĩ
đến đầu thế kỉ XX, và đã xuất hiện nhiều trờng phái hội họa mới mang
những nét đặc trng riêng. Và trong số đó, trờng phái hội họa ấn tợng
đã có những đóng góp lớn cho nền mĩ thuật hiện đại phơng Tây. Hôm
nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu
của trờng phái hội họa ấn tợng.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV cho HS tìm hiểu 4


họa sĩ trong SGK theo
từng nhóm. Tìm hiểu về
những vấn đề sau: (5')
+ Năm sinh, năm mất
+ Đặc điểm về sự nghiệp.
+ Các tác phẩm tiêu biểu.
+ Phân tích một tác
phẩm.


<b>Hoạt động 1: (10')</b>
Tìm hiểu họa sĩ Mô-nê:
? Năm sinh, năm mất?
? Đặc điểm về s nghip?



? Các tác phẩm tiêu biểu?
? Phân tích tác phẩm " ấn
tợng mặt trời mọc".


Các nhóm cùng nhau thảo luận, tìm hiểu


1. Họa sĩ Mô-nê:


- Sinh 1840, mất 1926 (Pháp)
+ Bắt đầu vẽ ngoài trời năm 1866.


+ Là ngời hăm hở, miệt mài với những khám phá
về ánh sáng và màu sắc. Ông có thể vẽ đi vẽ lại 1
cảnh nhiều lần với không gian và thời gian khác
nhau.


+ Sau khi từ bỏ việc đóng khung các nhân vật
trong các đờng viền thì ơng lại quan tâm tới vẻ
t-ơi rói, rực rỡ của cảnh vật bằng nét bút phóng
khống nhng chính xác..


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Tru-vin-l¬…


+ Vẽ năm 1872 tại cảng Lơ-ha-vơ (Hà Lan)
+ Chủ đề: Diễn tả thiên nhiên vào 1 buổi sớm,
khi mặt trời vừa hé dạng. Tia nắng chiếu xuyên
qua màn sơng trên sông, phản chiếu xuống mặt
nớc, lan tỏa khắp không gian.


+ Nghệ thuật diễn tả: Dùng màu sắc diễn tả


không gian. Cùng với những nét bút ngắn, rời rạc
trên sóng nớc -> sống động, cảnh vật trở nrrn
long lanh, dờng nh đang CĐ.


<b>Hoạt động 2: (6')</b>
Tìm hiểu họa sĩ Ma-nê:
? Năm sinh, năm mất?
? Đặc điểm về sự nghiệp?


? Các tác phẩm tiêu biểu?
? Phân tích tác phẩm
"Buổi hòa nh¹c ë
Tu-le-ri-e".


2. Häa sÜ Ma-nê:


- Sinh 1832, mất 1883 (Pháp)


+ L ngi dn dt các họa sĩ trẻ không vẽ theo đề
tài hàn lâm khô cứng. Hớng họ tới đời sống hiện
đại bằng ngôn ngữ hội họa trực cảm, nhạy bén.
+ Về nghệ thuật, tranh ơng vân hồn chỉnh theo
lối cổ điển.


+ Đợc xem là "Ngọn đèn biển" của hội họa mới.
- Buổi hòa nhạcở Tu-le-ri-e; Bữa ăn trên cỏ;
Ô-lanh-pi-a…


+ Chủ đề: Diễn tả quang cảnh ngày hội, thú vui
của giới tiểu t sản nhàn hạ ở Pa-ri.



+ Nghệ thuật diễn tả: Dùng các mảng màu sáng
tối để diễn tả. Không gian rộng lớn đợc diễn tả
bởi độ nhòe của màu sắc.


Không chú trọng về hình
khối, tØ lÖ.


=> Là ngời mở đờng cho hội hoạ mới, chống lại
cách vẽ cổ điển.


<b>Hoạt động 3: (6')</b>


T×m hiĨu häa sĩ Van-gốc:
? Năm sinh, năm mất?
? Đặc điểm về sự nghiệp?


? Các tác phẩm tiêu biểu?


3. Họa sĩ Van-gốc:
1883 - 1890 (Hà Lan)


+ Chịu ảnh hởng của nghệ thuật ấn tợng trong
việc sử dụng màu sắc và kĩ thuật thể hiện.


+ Luôn bị dằn vặt, đau khổ về cuộc sèng vµ sù
nghiƯp.


+ Dành tình cảm cho con ngời lao động nhân hậu
với những kiếp sống đọa đày-> các T/P phản ánh


sinh hoạt của ngời nông dân với nhng phong
cnh p.


+ Đặc trng với những mảng màu nguyên chất,
nét vẽ dữ dằn, mạnh bạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Hot ng 4: (10')</b>
Tìm hiểu họa sĩ Xơ-ra:
? Năm sinh, năm mất?
? Đặc điểm về sự nghiệp?


? Các tác phẩm tiêu biểu?
? Phân tích tác phẩm
" Chiều chủ nhật trên đảo
Gơ-răng Giát-tơ".


4. Họa sĩ Xơ-ra:
1859 - 1891 (Pháp)


+ V hỡnh ha rt giỏi nhng có sở thích nghiên
cứu khoa học về lí thuyết màu sắc. Mỗi mảng
màu trong tranh đợc thể hiện bởi vô vàn các đốm
nhỏ nguyên chất cho đến khi đạt hiệu quả mong
muốn-> Cha đẻ của "Hội họa điểm sắc".


+ VÏ ngoµi trời từ đầu năm 1880.


- Chiu ch nht trờn o Gơ-răng Giát-tơ; Tắm
ở Ac-mi-ne; Phòng ăn…



+ Chủ đề: Diễn tả cảnh sinh hoạt động vui, nhộn
nhịp trên đảo. Có nớc trong xanh, cây cối, bãi cỏ,
ngời, cảnh vật…rất nhộn nhịp.


+ NghƯ tht diƠn t¶:


Khơng có đờng nét, nhát bút, những mảng
đậm nhạt mạnh mẽ mà chỉ có các chấm nhỏ để
tạo hình khối và ánh sáng.


Độ đậm nhạt thay đổi khác nhau tạo nên nguồn
ánh sáng và hình khối của con ngời, cảnh vật.
+ Tạo nên không khí thơ mộng, nhàn tản trong
nắng chiều vàng trên đảo.


4. Cñng cè: (3')


- GV nêu 1 số câu hỏi về cuộc đời, t/p của các họa sĩ để HS
củng cố lại kiến thức.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Nẵm cuộc đời, sự nghiệp của các họa sĩ trong bài.


- Chuẩn bị mẫu vẽ (lọ hoa và quả) và màu vẽ tự chọn để
tiết sau học bài 30: Vẽ theo mẫu: "Vẽ tĩnh vật (Lọ hoa và
quả)" - Vẽ màu.


tiÕt 30,
bµi 30:



<i><b>VÏ theo mÉu:</b></i>


<b> (VÏ mµu)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS bit c cỏc sắc độ đậm nhạt của màu sắc.


- HS biết cách vẽ màu và vẽ đợc lọ hoa và quả bằng màu, thể hiện đợc
đậm nhạt.


- Thấy vẻ đẹp của tranh tnh vt mu.
<b>II. Chun b:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Một số tranh tĩnh vật (lọ hoa và quả) màu.
- Hình gợi ý cách vẽ màu.


- Một số bài vẽ hoàn chỉnh của học sinh khoá trớc ( 2-3 bài).
b, Học sinh:


- Vở vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ tự chọn.
- Chuẩn bị mẫu vẽ (gồm lọ hoa và quả).
2. Ph ơng pháp dạy - học:


- Phng pháp quan sát,
- Phơng pháp trực quan,


- Phơng pháp vấn đáp,
- Phơng pháp gợi mở,
- Phơng pháp luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp :


 KiĨm tra sü sè líp. (1')
2. KiĨm tra bµi cò:


 Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh. (2')
3. Bài mới:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Chúng ta đã đợc học về cách vẽ tĩnh vật chì ở các bài trớc. Hơm nay
chúng ta sẽ cùngvận dụng các cách vẽ tĩnh vật đã học và sử dụng màu
sắc để thể hiện nên 1 bài vẽ tĩnh vật màu.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (7')</b>


H


íng dÉn quan s¸t nhËn xÐt:


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lờn t
mu v.



- Giáo viên chỉnh lại mẫu vẽ cho phù
hợp.


<i>? Thế nào gọi là tranh tĩnh vật mµu?</i>
<i>? Cho biÕt lä hoa có dạng hình gì?</i>
<i>Quả có dạng hình gì?</i>


<i>? V trớ, c im của lọ hoa và quả?</i>
<i>? Màu sắc ở lọ và quả nh thế nào?</i>
<i>? Màu sắc của mẫu có ảnh hởng qua</i>
<i>lại với nhau khơng?</i>


I. Quan s¸t, nhËn xÐt:
Häc sinh quan s¸t.


- Tranh tĩnh vật màu là tranh tĩnh vật
sử dụng màu sắc để thể hiện.


- Lä hoa h×nh trơ tròn.
- Quả dạng hình cầu.


- Qu t trc l hoa. (To, nh, cao
thp)


Học sinh quan sát trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Giáo viên cho học sinh quan sát một
số bức tranh tĩnh vật màu và phân tích
để học sinh hiểu cách vẽ và cảm thụ


đợc vẻ đẹp của bố cục, màu sắc trong
tranh. Cho học sinh thấy rõ sự tơng
quan màu sắc giữa các mẫu vật với
nhau.


Häc sinh quan s¸t.


<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


ớng dẫn cách vẽ:


- Giáo viên treo hình minh họa các
b-ớc vẽ hình của bài vẽ tĩnh vật (lọ hoa
và quả) lên bảng.


<i>? Có mấy bớc vẽ tĩnh vật màu? </i>
B1: Vẽ hình.


B2: Vẽ màu.


II. Cách vẽ:


Học sinh quan sát.
- 2 bớc:


- Vẽ hình:


+ Quan sát mẫu vẽ để phác hình sát
đúng với mẫu. Có thể dùng màu để


vẽ đờng nét.


+ Quan sát chiều hớng ánh sáng
trên mẫu vẽ để vẽ phác các mảng
đậm nhạt, giới hạn giữa các mảng
màu sẽ vẽ.


- VÏ mµu:


+ Vẽ màu vào các mảng, dùng các
màu để thể hiện các sắc độ đậm
nhạt. Thờng xuyên so sánh các sắc
độ đậm nhạt giữa các mẫu vật với
nhau.


+Quan sát, đối chiếu bài với mẫu.
Chú ý thể hiện đợc sự tơng quan
màu sắc giữa các mẫu vật. Các mảng
màu phải tạo đợc sự liên kết để làm
cho bức tranh thêm hài hòa, sinh
động. Vẽ màu nền, khơng gian,
bóng đổ để hoàn thiện bài.


<b>Hoạt động 3: (25')</b>
H


íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- Giáo viên cho học sinh xem bài của
học sinh khóa trớc để rút kinh


nghim.


- Giáo viên quan sát, hớng dẫn chung
và gợi ý riªng cho tõng häc sinh.
- Chó ý:


+ Nên xác định vị trí các mảng màu
trớc.


+ Vẽ màu từ nhạt đến đậm.


+ Các sắc độ phải chuyển tiếp nhẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

nhµng.


+ Thể hiện sự tơng quan màu sắc,
ảnh hởng qua lại khi đặt cạnh nhau
của các mẫu vật.


4. Cñng cè: (3')


- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh
tự nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến
khích bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tt.


5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Nắm vững các bớc vẽ tĩnh vật màu.



- V nh chun b giấy màu, mẫu vẽ để tiết sau học bài 31: Vẽ
theo mẫu: "Xé dán giấy lọ hoa và quả".


tiÕt 31, bài 31: Vẽ theo mẫu:

<b>Xé dán giấy lọ hoa và quả</b>



Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS biết cách xé dán giấy lọ hoa và quả.


- HS xộ dán giấy đợc 1 bức tranh có lọ hoa, quả theo ý thích.
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của tranh xộ dỏn giy.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Một số tranh xé dán giấy (lọ hoa và quả).


- Một số bài xé dán giấy hoàn chỉnh của học sinh khoá trớc ( 2-3 bài).
b, Học sinh:


- Vở vẽ, bút chì, tẩy, giấy màu, hồ dán.
- Chuẩn bị mẫu (gồm lọ hoa và quả).
2. Ph ơng pháp d¹y - häc:



- Phơng pháp quan sát, trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

1.


ổ n định tổ chức lớp : Kiểm tra sỹ số lớp. (1')


2. Kiểm tra bài cũ:Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh. (2')
3. Bài mới:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Chúng ta đã đợc học về cách vẽ tĩnh vật chì ở các bài trớc. Hôm nay chúng
ta sẽ cùngvận dụng các cách vẽ tĩnh vật đã học và sử dụng màu sắc để thể
hiện nên 1 bài vẽ tĩnh vật màu.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: (8')</b>


H


íng dÉn quan s¸t nhËn xÐt:


- GV cho HS xem mét sè tranh xÐ d¸n
giÊy mÉu:


<i>? Trong tranh xÐ dán tĩnh vật vừa xem</i>
<i>có những hình ảnh nào?</i>


<i>? Tranh đợc xé dán bằng các loại giấy</i>


<i>gì?</i>


<i>? Màu sắc trên tranh nh thế nào?</i>
- GV gợi ý để HS tự bày mẫu


<i>? Khung h×nh chung cđa cơm mÉu?</i>
<i>? Cho biÕt lä hoa có dạng hình gì?</i>
<i>Quả có dạng hình gì?</i>


<i>? V trớ, c im ca l hoa và quả?</i>
<i>? Màu sắc ở lọ và quả nh thế nào?</i>


I. Quan s¸t, nhËn xÐt:
Häc sinh quan s¸t.


- Tranh xÐ d¸n tÜnh vËt cã hình lọ
hoa và quả.


- Tranh xÐ d¸n b»ng c¸c loại giấy
màu khác nhau.


- Màu sắc tơi sáng, rực rỡ (hay trầm
ấm)


- Hỡnh ch nht ng.
- Lọ hoa hình trụ trịn.
- Quả dạng hình cầu.


- Quả đặt trớc lọ hoa. (To, nhỏ, cao
thấp…)



Học sinh quan sát trả lời.
<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


íng dÉn c¸ch xé dán:
<i>? Có mấy bớc xé dán?</i>
B1: Chọn giấy màu.


B2: Ước lợng tỉ lệ lọ hoa, quả.


B3: Xé giấy thành hình lọ hoa và quả.


B4: Xp hỡnh theo ý nh.
B5: Dán hình.


II. C¸ch xÐ d¸n:
- 5 bíc:


+ Quan sát mẫu, dựa vào mẫu để
chọn giấy màu cho nền, lọ, hoa, quả.
(Có thể tự tạo ra gam màu theo ý
thích).


+ Ước lợng, so sánh tỉ lệ lọ hoa và
quả để đảm bảo độ chính xác tơng
đối, cân đối bố cục.


+ XÐ giấy bằng cách vẽ nét chì mặt


sau rồi xé theo nét vẽ chì; hoặc nhìn
hình xé giÊy. XÐ nhĐ nhµng, cÈm
thËn.


+ Xếp hình theo cách đặt mẫu hoặc
tự sắp xếp cho cân đối và đẹp.


+ D¸n hình theo cách xÕp. Cã thĨ
d¸n nhiỊu líp.


<b>Hoạt động 3: (25')</b>
H


íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

học sinh khóa trớc để rút kinh
nghim.


- Giáo viên quan sát, hớng dẫn chung
và gợi ý riªng cho tõng häc sinh.
- Chó ý:


+ Chọn những giấy màu có đậm có
nhạt.


+ Nét xé có thể to, nhỏ để thêm phần
sinh động.


+ Dán đúng vị trí đã sắp xếp. Điều
chỉnh màu sắc và bố cục trớc khi dán.



Häc sinh vÏ bµi.


4. Cđng cè: (2')


- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự nhận xét.
Sau đó bổ sung góp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài xé
dán tốt, đúng. Động viên bài xé dán cha tt.


5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Nắm vững các bớc xé dán lọ họa và quả bằng giấy mµu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

tiết 32, bài 32: Vẽ trang trí:

<b>trang trớ vt </b>



<b>dạng hình vuông, hình chữ nhật</b>



Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiu cỏch trang trí các đồ vật dạng hình vng, hình chữ nhật.
- Biết cách tìm các kiểu bố cục khác nhau.


- Trang trí đợc một đồ vật dạng hình vng, hình chữ nht.
<b>II. Chun b:</b>



1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Một số mẫu trang trí các đồ vật dạng hình vng, hình chữ nhật.
- Hình minh họa các bớc trang trớ.


b, Học sinh:


- Vở vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ, thớc kẻ.
2. Ph ơng pháp dạy - học:


- Phng phỏp quan sát, trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp : Kiểm tra sỹ số lớp. (1')


2. KiĨm tra bµi cị:KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa häc sinh. (2')
3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Trong đời sống hàng ngày, chúng ta thờng làm quen với rất nhiều đồ vật
có dạng hình vng, hình trịn, hình chữ nhật đợc trang trí rất đẹp mắt, nh cái
hộp bánh. hộp kẹo, cái khay, cái thảm, cái đĩa, giấy khen, cánh cửa… Vậy
hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học cách trang trí những đồ vật dạng hình
vng, hình chữ nhật đó.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: (8')</b>


H


íng dÉn quan s¸t nhËn xÐt:


<i>? Hãy kể những đồ vật có dạng hình</i>
<i>vng và hình chữ nhật trong cuộc</i>
<i>sống?</i>


<i>? Những đồ vật đó đợc trang trí thuộc</i>
<i>trang trí ứng dụng hay trang trí cơ</i>
<i>bản?</i>


- GV cho HS quan sát 2 mẫu trang trí
(cơ bản và ứng dụng) của đồ vật dạng
hình vng và hình chữ nhật có cùng
họa tiết.


I. Quan s¸t, nhËn xÐt:


- Gạch hoa lát nền, ô cách cửa, khăn
vuông, khay nhÃn hàng hóa, mặt hộp
bánh kẹo


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>? 2 mÉu trang trÝ này có gì gièng</i>
<i>nhau?</i>


<i>? Vậy em có thể rút ra đợc sự giống</i>
<i>nhau và khác nhau giữa trang trí cơ</i>


<i>bản và trang trí ứng dụng (đối với các</i>
<i>đồ vật dạng hình vng và hcn)</i>


- GV cho HS quan s¸t 1 sè mÉu trang
trí gạch hoa, cửa sổ, cửa ra vào.


<i>? Tỏc dng của các mảng hình trang</i>
<i>trí đối với các vật?</i>


- §Ịu cã häa tiÕt gièng nhau.


- Giống: Đều phải dựa theo những
nguyên tắc cơ bản, cách sắp xếp
chung nh: đăng đối, xen kẽ, nhắc lại
hoặc phá thế…


- Khác: + TTƯD khơng địi hỏi phải
tn theo các nguyên tắc trang trí
một cách chặt chẽ. Có thể đơn giản
hoặc cầu kì -> phù hợp với đồ vật và
nơi trang trí.


+ TTCB tuân thủ những
nguyên tắc trang trí chặt chẽ hơn.
HS quan s¸t.


- Làm cho đồ vật, cơng trình đó đẹp,
hấp dẫn hơn, tiện nghi hơn.


<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


íng dÉn c¸ch trang trÝ:


- GV cho HS quan s¸t hình minh họa
các bớc trang trí:


<i>? Cú my bc trang trí?</i>
B1: Chọn đồ vật để trang trí.


B2: T×m bè cơc.
B3: Tìm họa tiết.
B4: Tìm và vẽ màu.


II. Cỏch trang trí đồ vật dạng hình
vng và hình chữ nhật:


- 4 bíc:


+ Có thể chọn tấm thảm, gạch hoa, ơ
cửa, hộp bánh, viên gạch…Chọn
hình dáng cụ thể của đồ vật đó
(đứng hay nằm).


+ Tìm các mảng lớn, bé. Sắp xếp đối
xứng hoặc không đối xứng.


+ Chän häa tiÕt tïy ý (hoa, l¸, chim,
thó…), sư dơng nét thẳng hoặc
cong.



+ Tỡm màu đơn giản, trang nhã, phù
hợp với nơi trang trí.


<b>Hoạt động 3: (25')</b>
H


íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- Giáo viên cho học sinh xem bài của
học sinh khóa trớc rỳt kinh
nghim.


- Giáo viên quan sát, hớng dẫn chung
và gợi ý riêng cho từng học sinh.
- Chó ý:


+ Chọn những họa tiết độc đáo, lạ
mắt, hiện đại.


+ Không nên sao chép l¹i trong
SGK.


+ Có thể đối xứng hoặc khơng đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

xøng.


4. Cđng cè: (2')


- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự nhận xét.


Sau đó bổ sung góp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ
tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Nắm vững các bớc trang trí đồ vật dạng hình vng, hình chữ nhật.


- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập, giấy A4 để tiết sau làm bài kiểm tra cuối
năm. Bài 33, 34: Vẽ tranh: "Đề tài tự chọn"


tiết 33+34, bài 33+34: Vẽ tranh

<b>đề tài t chn</b>



<b>(Kiểm tra học kì II)</b>



Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Phỏt huy trớ tng tng, sỏng to của HS trong việc tìm và chọn nội dung đề
tài.


- HS vẽ đợc tranh theo đề tài mình đã chọn.


- HS có ý thức đối với việc thể hiện tranh, trân trọng đối với đề tài mình đã
chọn.


<b>II. Chn bÞ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

+ Hs chuẩn bị đầy đủ dụng cụ hc tp lm bi.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kim tra s s lp.
2. Bi mi:


Gv nêu yêu cầu bµi kiĨm tra:


- Vẽ một bức tranh về đề tài t chn.


- Bài vẽ trên giấy A4 hoặc với chất liệu màu tuỳ chọn.


- Tiết 1: vẽ hình và chuẩn bị cho vẽ màu, có thể phác mảng màu lớn trớc.
- Tiết 2: chỉnh sửa hình vầ tìm màu vẽ mµu,hoµn thiƯn bµi.


- GV để cho HS hồn tồn chủ động trong việc chọn lựa hình ảnh, cách sx bố
cục và vẽ màu( chỉ gợi ý cho những hs còn lúng túng ), trong q trình đó có
thể xen kẽ cho hs xem một số những bức tranh của hs lớp trớc đã vẽ.


<b>. BiĨu ®iĨm.</b>


<b>+ Loại G: Bài thể hiện đúng nội dung đề tài, có cách tìm hình ảnh độc đáo,</b>


sáng tạo, biết sx bố cục, nắm chắc các thao tác tiến hành, có màu sắc đẹp,
trong sáng, hài hồ có đậm nhạt, xa , gần tốt.



<b>+ Loại K: Thể hiện đợc một nội dung trong đề tài, cú kh nng sx hỡnh nh</b>


và kết hợp giữa hình ảnh với luật xa gần, hình ảnh tự nhiên không sao chép,
tuy nhiên màu sắc còn cha tạo điểm nhấn giữa mảng đậm, nhạt.


<b>+ Loi TB: - Hon thin bi vi ni dung theo yờu cu bi.</b>


- Hình ảnh còn lúng túng, sx hả có thể còn dàn chải, chËt chéi


- Màu sắc đã hoàn thành hoặc cha hon thnh nhng m nht, cha tp


trung vào hình ảnh chính, dàn chải.


<b>+ Ch a t yờu cu:</b>


- Không thể hoàn thành bài theo nội dung


- Tìm hình ảnh và sx hình ảnh lộn xộn, không có trọng tâm, cha râ


néidung thĨ hiƯn.ý thøc lµm bµi thiÕu tËp trung.
4. Cñng cè:


- GV nhắc nhở HS thu bài làm hoặc có thể linh động cho HS làm tiếp trong
giờ ra chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

tiÕt 35, bµi 35: Trng bµy kÕt quả học tập


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



- Trng bày những bài vẽ đẹp để GV và HS thấy kết quả dạy và học, đồng
thơig nhà trờng đánh giá đợc cơng tác quản lí, chỉ đạo chun mơn.


- Yêu cầu tổ chức, trng bày nghiêm túc và hớng dẫn HS nhận xét, đánh giá,
rút bài học cho năm tới.


<b>II. H×nh thøc tỉ chøc:</b>


* Trng bày các bài vẽ đẹp trong cả 3 phân môn:
+ Vẽ trang trí


+ Vẽ theo mẫu
+ Vẽ tranh đề tài.


- HS chọn tranh của mình trớc, sau đó cùng các bạn trong lớp nhận xét. GV
chọn các bài vẽ tiêu biểu để trình bày.


</div>

<!--links-->

×