Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

TỔNG hợp bài tập về câu GHÉP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.22 KB, 6 trang )

TỔNG HỢP BÀI TẬP VỀ CÂU GHÉP
I. Ghi nhớ:
Dựa v{o đặc điểm cấu tạo, c}u có thể chia ra th{nh c}u đơn v{ c}u ghép.
1. Câu đơn:
- Xét về cấu tạo chỉ gồm một nòng cốt c}u (bao gồm hai bộ phận chính l{ CN v{ VN).
2. Câu ghép:
- L{ c}u do nhiều vế ghép lại. Mỗi vế c}u ghép thường có cấu tạo giống một c}u đơn
(có đủ CN, VN ) v{ thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với ý của những vế c}u kh|c.
- Có 2 c|ch nối c|c vế c}u trong c}u ghép:
- C|ch 1: Nối bằng c|c từ có t|c dụng nối.
- C|ch 2: Nối trực tiếp (không dùng từ nối). Trong trường hợp n{y, giữa c|c vế c}u
cần có dấu phẩy, dấu chấm phẩy hoặc dấu hai chấm.
3. Tìm hiểu thêm về câu đơn:
C}u đơn có thể chia th{nh 3 loại: c}u đơn bình thường, c}u đơn đặc biệt v{ c}u rút
gọn.
- C}u đơn bình thường l{ c}u đơn có đủ 2 bộ phận chính l{m nịng cốt c}u.
- C}u đơn rút gọn l{ c}u đơn khơng có đầy đủ cả 2 bộ phận chính l{m nịng cốt c}u
(một bộ phận, đơi khi cả 2 bộ phận của c}u đ~ bị lược bỏ trong khi đối thoại. Song
khi cần thiết, ta có thể ho{n thiện lại c|c bộ phận đ~ bị lược bỏ).
Ví dụ:
+ Lan ơi, bao giờ lớp ta lao động?
+ S|ng mai. (Nòng cốt c}u đ~ bị lược bỏ. Ho{n thiện lại: S|ng mai, lớp ta lao động)
- C}u đơn đặc biệt l{ c}u chỉ có một bộ phận l{m nịng cốt, khơng x|c định được đó
l{ bộ phận gì. Kh|c với c}u rút gọn, người ta không thể x|c định được bộ phận l{m
nòng cốt của c}u đặc biệt l{ CN hay VN. C}u đặc biệt dùng để biểu lộ cảm xúc hoặc
nêu nhận xét về một sự vật, hiện tượng.
Ví dụ:
+ T}m! T}m ơi! (kêu, gọi)
+ Ơi! Vui qu|! (bộc lộ cảm xúc, tình cảm, th|i độ)
+ Ngày 8.3.1989. Hôm nay mẹ rất vui. (x|c định thời gian)



+ Mưa. (x|c định cảnh tượng)

+ H{ Nội. (x|c định nơi chốn)

+ Tiếng reo. Tiếng vỗ tay.(liệt kê sự vật, hiện tượng)
Lưu ý: C}u đặc biệt kh|c với c}u đảo CN - VN: C}u đặc biệt thường chỉ sự tồn tại,
xuất hiện. Còn c}u đảo C - V thường l{ c}u miêu tả, có dụng ý nghệ thuật, đảo để
nhấn mạnh. Ví dụ:
+ Trên trời, có đ|m m}y xanh. (C}u đặc biệt) + Mưa! Mưa! (C}u đặc biệt)
+ Đẹp vô cùng tổ quốc của chúng ta. (C}u đảo CN - VN)
+ (Hôm nay trời thế n{o?) + Mưa. (C}u rút gọn)
(Chú ý: Dạng c}u rút gọn v{ c}u đặc biệt khơng đưa v{o chương trình tiểu học)
BÀI TẬP
1. Phân tích các câu sau và cho biết chúng là câu đơn hay câu ghép (Bằng cách
gạch 1 gạch dưới chủ ngữ, 2 gạch dưới vị ngữ và khoanh tròn quan hệ từ nối
các vế câu).
a. Nhờ bác lao công, sân trường ln sạch sẽ.
b. Vì học giỏi, tơi đ~ được bố thưởng quà.
c. Nhờ An học giỏi mà bạn được thưởng quà.
d. Nhờ tôi đi học sớm mà tôi tránh được trận mưa rào.
e. Do không học bài, tôi đ~ bị điểm kém.
f. Tại tôi mà cả lớp đ~ bị mất điểm thi đua.
g. Vì nhà nghèo mà cậu ấy phải bỏ học.
h. Nhờ tập tành đều đặn, Dế Mèn rất khoẻ.
i. Vì thành tích của lớp, c|c bạn ấy đ~ thi đấu hết mình.
j. Vì Dế Mèn tập tành đều đặn nên nó rất khoẻ.
k. Vìsựcổvũcủalớp, c|cbạnấythiđấurấtnhiệttình.
l. Tuy Lan họcgiỏinhưngbạnấykhơnghềkiêucăng.
m. Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ít khi đạt điểm cao.

n. Tuy rét nhưng các bạn ấy vẫn đi học đều.
o. Mặcdù nhà nghèo nhưng bạn ấy vẫn học giỏi.
p. Lan khơng chỉ học giỏi mà chị ấycịn hay giúp đỡ bạn bè.
q. Nếu thời tiết khắc nghiệt, bà con q tơi sẽ khơng cịn gì đểăn.
r. Nếu mưa, chúng tôi sẽ ở lại nhà.


s. Tơi về đến nhà thì trời đổ mưa rào.
t. Chúng tôi phấn đấu học giỏi để thầy cô vui lịng.
u. Thầy cơ rất vui lịng khi chúng tơi phấn đấu học giỏi.
v. Chúng tôi phấn đấu học giỏi, thầy cơ vui lịng.
w. Anh ấy đi học bằng chiếc xe máy màu đỏ.
x. Vừa đi làm mà anh ấy đ~ mua được xe máy.
y. Chưa sáng rõ, b{ con đ~ ra đồng làm việc.
z. Mặt trời chưa lên, b{ con đ~ ra đồng làm việc.
II. Đặt câu ghép có sử dụng các cặp quan hệ từ sau:
1. Nếu … thì …
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
2. Mặc dù … nhưng …
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
3. Vì … nên …
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
4. Hễ … thì …
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
5. Khơng những … m{ …
……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………
6. Nhờ … m{ …
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
7. Tuy … nhưng …
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………


II - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: H~y cho biết c|c c}u trong đoạn văn sau l{ c}u đơn hay c}u ghép. Tìm CN v{
VN của chúng.
Đêm xuống, mặt trăng tròn v{nh vạnh. Cảnh vật trở nên huyền ảo. Mặt ao sóng
s|nh, một mảnh trăng bồng bềnh trên mặt nước.
Bài 2: Ph}n c|c loại c}u dưới đ}y th{nh 2 loại: C}u đơn v{ c}u ghép. Tìm CN v{ VN
của chúng.
a) Mùa thu năm 1929, Lý Tự Trọng về nước, được giao nhiệm vụ l{m liên lạc,
chuyển v{ nhận thư từ, t{i liệu trao đổi với c|c đảng bạn qua đường t{u biển.
b) Lương Ngọc Quyến hi sinh nhưng tấm lòng trung với nước của ơng cịn s|ng m~i.
c) Mấy con chim ch{o m{o từ hốc c}y n{o đó bay ra hót r}m ran.
d) Mưa / r{o r{o trên s}n gạch, mưa đồm độp trên phên nứa.
Bài 3: Có thể t|ch c|c vế trong c}u ghép tìm được ở BT2 th{nh c|c c}u đơn được
khơng, vì sao?
Bài 4: Điền vế c}u còn thiếu v{o chỗ trống để ho{n th{nh c|c c}u ghép sau:
a) Nó nói và ……………………………………………………………………………………………………….
b) Nó nói rồi... …………………………………………………………………………………………………….
c) Nó nói cịn. …………………………………………………………………………………………………..
d) Nó nói nhưng . ………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Điền vế c}u còn thiếu v{o chỗ trống để ho{n chỉnh c|c c}u ghép sau :
a) Lan học b{i, còn.. …………………………………………………………………………………………..

b) Nếu trời mưa to thì. ……………………………………………………………………………………...
c) ……………………………………………………………………………………......, cịn bố em l{ bộ đội.
d) ………………………………………………………………………………........nhưng Lan vẫn đến lớp.
Bài 6: Trong c|c c}u sau, c}u n{o không phải l{ c}u ghép:
a) Em được mọi người yêu mến vì em chăm ngoan học giỏi.
b) Vì em chăm ngoan học giỏi, em được mọi người yêu mến.
c) Em muốn được mọi người yêu mến nên em chăm ngoan học giỏi.
d) Nhờ em chăm ngoan học giỏi m{ em được mọi người yêu mến.
Bài 7: H~y cho biết những c}u văn sau l{ c}u đơn hay c}u ghép. Tìm CN, VN của
chúng:


a) Ánh nắng ban mai trải xuống c|nh đồng v{ng óng, xua tan dần hơi lạnh đầu
đông.
b) L{n gió nhẹ chạy qua, những chiếc l| lay động như những đốm lửa v{ng, lửa đỏ
bập bùng ch|y.
c) Nắng lên, nắng chan mỡ g{ trên những c|nh đồng lúa chín.
Bài 8: X|c định TN, CN, VN của những c}u văn sau:
a) Trong đêm tối mịt mùng, trên dịng sơng mênh mơng, chiếc xuồng của m| Bảy
chở thương binh lặng lẽ trôi.
b) Dưới bóng tre của ng{n xưa, thấp tho|ng m|i đình, m|i chùa cổ kính.
Bài 9: Tìm trạng ngữ, CN v{ VN của những c}u văn trong đoạn văn sau:
a) Mùa xu}n, l| b{ng mới nảy trông như những ngọn lửa xanh. Sang hè, l| lên thật
d{y, |nh s|ng xuyên qua chỉ cịn l{ m{u ngọc bích. Sang cuối thu, l| b{ng ngả th{nh
m{u tía v{ bắt đầu rụng xuống. Qua mùa đông, c}y b{ng trụi hết l|, những chiếc
c{nh khẳng khiu in trên nền trời x|m đục.
b) Sự sống cứ tiếp tục trong }m thầm, hoa thảo quả nảy dưới gốc c}y kín đ|o v{
lăng lẽ. Ng{y qua, trong sương thu ẩm ướt v{ mưa r}y bụi mùa đông, những chùm
hoa khép miệng bắt đầu kết tr|i. Dưới tầng đ|y rừng, tựa như đột ngột, những
chùm thảo quả đỏ chon chót bỗng rực lên, bóng bẩy như chứa lửa, chứa nắng.

III - GỢI Ý - ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1:
Đêm / xuống, mặt trăng / tròn v{nh vạnh. Cảnh vật / trở nên huyền ảo. Mặt ao /
sóng s|nh, một mảnh trăng / bồng bềnh trên mặt nước.
- Câu 1, 3: Câu ghép
- C}u 2: C}u đơn
- Lưu ý: Vế 2 của c}u 3 l{ một dạng trung gian giữa c}u đơn bình thường v{ c}u
đơn đặc biệt
Bài 2:
a) Mùa thu năm 1929, Lý Tự Trọng / về nước, được giao nhiệm vụ l{m liên lạc,
chuyển v{ nhận thư từ, t{i liệu trao đổi với c|c đảng bạn qua đường t{u biển.
b) Lương Ngọc Quyến / hi sinh nhưng tấm lịng trung với nước của ơng / cịn s|ng
mãi.


c) Mấy con chim ch{o m{o từ hốc c}y n{o đó bay ra / hót r}m ran.
d) Mưa / r{o r{o trên s}n gạch, mưa / đồm độp trên phên nứa.
- Câu ghép: b) và d)
Bài 3:
Khơng t|ch được, vì nội dung của c|c vế c}u có quan hệ mật thiết với nhau.
Bài 6:
Đều l{ c}u ghép.
Bài 7:
a) Ánh nắng ban mai / trải xuống c|nh đồng v{ng óng, xua tan dần hơi lạnh đầu
đơng. (C}u đơn)
b) L{n gió nhẹ / chạy qua, những chiếc l| /lay động như những đốm lửa v{ng, lửa
đỏ bập bùng ch|y. (C}u ghép)
c) Nắng / lên, nắng /chan mỡ g{ trên những c|nh đồng lúa chín. (C}u ghép)
Bài 8:
a) Trong đêm tối mịt mùng, trên dịng sơng mênh mơng, chiếc xuồng của m| Bảy

chở thương binh / lặng lẽ trơi.
b) Dưới bóng tre của ng{n xưa, thấp tho|ng /m|i đình, m|i chùa cổ kính.
Lưu ý: C}u b) l{ c}u đảo C -V
Bài 9:
a) Mùa xu}n,// l| b{ng mới nảy / trông như những ngọn lửa xanh. Sang hè,// l| /
lên thật d{y, |nh s|ng xun qua / chỉ cịn l{ m{u ngọc bích. Sang cuối thu,// l|
b{ng / ngả th{nh m{u tía v{ bắt đầu rụng xuống. Qua mùa đông,// c}y b{ng / trụi
hết l|, những chiếc c{nh khẳng khiu / in trên nền trời x|m đục.
b) Sự sống / cứ tiếp tục trong }m thầm, hoa thảo quả / nảy dưới gốc c}y kín đ|o và
lăng lẽ. Ng{y qua, trong sương thu ẩm ướt v{ mưa r}y bụi mùa đông,// những
chùm hoa khép miệng / bắt đầu kết tr|i. Dưới tầng đ|y rừng, tựa như đột ngột,//
những chùm thảo quả đỏ chon chót / bỗng rực lên, bóng bẩy như chứa lửa, chứa
nắng.

LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp vào link)
/>FjJpvxV?usp=sharing



×