Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 20 Duong kinh va day Cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.8 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hình học 9</b>



<b>GV: Đặng Quang Trường</b>



<b>TRƯỜNG THCS MƯỜNG PHĂNG</b>


<b>LƠP: 9C</b>



<b>GD</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Hãy chỉ rõ đường kính và dây trong hình vẽ bên ?



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>C</b>



<b>O</b>



<b>D</b>



Đường kính: AB



Dây: AB –

qua tâm O



CD –

không qua tâm O



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA </b>
<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY</b>


<b>Tiết 20: ĐƯỜNG KÍNH V DY CA NG TRềN</b>




<b>Bài toán: Gọi AB là một dây bất kì của đ ờng tròn (O;R). </b>


<b>Chứng minh r»ng: AB 2R.≤</b>


A


O B


R


A


O


B


R
Ta cã: AB = 2R


Xét tam giác AOB, ta có:


AB < OA+OB (BĐT tam giác)
hay AB < R+R = 2R


<b>Vậy ta luôn có AB 2R</b>


<b>Tr ờng hợp dây AB là đ ờng kính:</b>


<b>Tr ờng hợp dây AB không là đ ờng kính:</b>



<b>Giải</b>


<i><b>*Định lí 1</b><b>: </b></i>


<b> Trong các dây của đ ờng </b>
<b>tròn, dây lớn nhất là đ ờng </b>
<b>kính</b>


<b>Bài to¸n: (SGK)</b>


<b>GTLN của dây AB bằng bao nhiêu ? Rơi vào </b>
<b>trường hợp nào? </b>


<b>GTLN của dây AB = 2R – TH dây AB là đường </b>
<b>kính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA ĐƯỜNG KÍNH </b>
<b>VÀ DÂY</b>


<b>Bµi toán:(SGK)</b>


<b>Tit 20: NG KNH V DY CA NG TRềN</b>



<i><b>*Định lí 1</b><b>: </b></i>


<b>Trong các dây của đ ờng tròn, dây lớn </b>
<b>nhất là đ ờng kính</b>


<b>Trong một đường trịn</b>



<b>Dây ln nhỏ hơn hoặc bằng đường kính</b>
<b>Dây lớn nhất là đương kính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. SO SÁNH DAỉI CA NG KNH </b>
<b>VAỉ DY</b>


<b>Bài toán:(SGK)</b>


<b>Tit 20: NG KNH V DY CA NG TRềN</b>



<i><b>*Định lí 1</b><b>: </b></i>


<b>Trong các dây của đ ờng tròn, dây lớn </b>
<b>nhất là đ ờng kính</b>


<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng </b>
<b>kính và dây</b>


<i><b>*Định lí 2: </b></i>


<b>Trong một đ ờng tròn, đ ờng kính vuông </b>
<b>góc với một dây thì đi qua trung điểm </b>
<b>của dây ấy.</b>


<b>Xột ng trũn (0) cú đường kính AB </b>
<b>vng góc với dây CD.</b>


<b>Có mấy TH sảy ra? </b>



<b>Có 2 TH sảy ra</b>


<b>CD là đường kính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA ĐƯỜNG KÍNH </b>
<b>VAỉ DY</b>


<b>Bài toán:(SGK)</b>


<b>Tit 20: NG KNH V DY CA NG TRềN</b>



<i><b>*Định lí 1</b><b>: </b></i>


<b>Trong các dây của đ ờng tròn, dây lớn </b>
<b>nhất là đ ờng kính</b>


<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng </b>
<b>kính và dây</b>


<b>Trong một đ ờng tròn, đ ờng kính vuông </b>
<b>góc với một dây thì đi qua trung điểm </b>
<b>của d©y Êy.</b>


<b>Xét đường trịn (0) có đường kính AB </b>
<b>vng góc với dây CD.</b>


<i><b>Trường hợp CD là đường kính</b></i>


<i><b>Trường hợp CD khơng là đường kính</b></i><b>D</b>



<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>I</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>I</b>


<b>Dựa vào nội dung định lý và hình vẽ hãy </b>
<b>nêu giả thiết kết luận của định lý ?</b>


<b>* Định lý 2( SGK/103)</b>


<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>I</b>
<b>GT</b>


<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>


<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, </b>
<b>dây CD; AB  CD tại I</b>


Hiển nhiên AB đi qua
trung điểm O của CD



<b>Chứng minh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. SO SNH DAỉI CA NG KNH </b>
<b>VAỉ DY</b>


<b>Bài toán:(SGK)</b>


<b>Tit 20: NG KNH V DY CA NG TRềN</b>



<i><b>*Định lí 1</b><b>: </b></i>


<b>Trong các dây của đ ờng tròn, dây lớn </b>
<b>nhất là đ ờng kính</b>


<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng </b>
<b>kính và dây</b>


<b>* nh lý 2( SGK/103)</b>


<b>GT</b>


<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>


<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, dây </b>
<b>CD; </b> <b>AB  CD tại I</b>


<b>D</b>
<b>C</b>


<b>B</b>


<b>O</b>


<b>A</b> <b>I</b>


<b>?1: </b>

Hãy đưa ra một ví dụ để chứng tỏ


rằng đường kính đi qua trung điểm của


một dây có thể khơng vng góc với


dây ấy.



D
C


B
A


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. SO SNH DAỉI CA NG KNH VAỉ </b>
<b>DY</b>


<b>Bài toán:(SGK)</b>


<b>Tit 20: NG KNH V DY CA NG TRềN</b>



<i><b>*Định lí 1</b><b>: Trong các dây của đ ờng </b></i>


<b>tròn, dây lớn nhất là đ ờng kính</b>


<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính </b>
<b>và dây</b>



<b>* nh lý 2( SGK/103)</b>


<b>GT</b>


<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>


<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, dây </b>
<b>CD; </b> <b>AB CD ti I</b>


<b>D</b>
<b>C</b>


<b>B</b>
<b>O</b>


<b>A</b> <b>I</b>


<i><b>* Định lí 3: </b></i>


<b> Trong một đ ờng tròn, đ ờng kính đi </b>


<b>qua trung điểm của một dây không đi qua </b>
<b>tâm thì vuông góc với dây ấy.</b>


<b>* nh lý 3( SGK/103)</b>


A I


O



D
C


B


<b>GT</b>
<b>KL</b>


<b>AB CD</b>


<b>AB là đ ờng kính, AB CD={I}; </b>
<b>I O, CI = ID</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA ĐƯỜNG KÍNH VAỉ </b>
<b>DY</b>


<b>Bài toán:(SGK)</b>


<b>Tit 20: NG KNH V DY CA NG TRềN</b>



<i><b>*Định lí 1</b><b>: Trong các dây của đ ờng </b></i>


<b>tròn, dây lớn nhất là đ ờng kính</b>


<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính </b>
<b>và dây</b>


<b>* nh lý 2( SGK/103)</b>



<b>GT</b>


<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>


<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, dây </b>
<b>CD; </b> <b>AB  CD tại I</b>


<b>* Định lý 3( SGK/103)</b>


<b>GT</b>
<b>KL</b>


<b>AB CD</b>


<b>AB là đ ờng kính, AB CD={I}; </b>
<b>I O, CI = ID</b>



 <b>D</b>


<b>C</b>


<b>B</b>
<b>O</b>


<b>A</b> <b>I</b>


<b>1. Trong các dây của một đ ờng tròn </b>
<b> </b>


<b> lµ dây lớn nhất.</b>



<b>2. Trong một đ ờng tròn đ ờng kÝnh </b>
<b> thì đi qua trung </b>
<b>điểm của dây ấy</b>


<b>3. Trong một đ ờng tròn đ ờng kính đi </b>
<b>qua trung điểm của một dây </b>
<b> </b>


<b> thì vuông góc với dây </b>
<b>Êy</b>


<i><b>® êng kÝnh</b></i>


<b>. . . .(3) . . . . </b>


<b>………(2)………</b>


<b>. . . .</b>
<b> . . . (1). . . . .</b>


<i><b>vuông góc với một dây</b></i>


<i><b>không</b></i>
<i><b>đi qua tâm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA ĐƯỜNG KÍNH VÀ </b>
<b>DÂY</b>


<b>Bµi toán:(SGK)</b>



<b>Tit 20: NG KNH V DY CA NG TRềN</b>



<i><b>*Định lí 1</b><b>: Trong các dây của đ ờng </b></i>


<b>tròn, dây lớn nhất là đ ờng kính</b>


<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính </b>
<b>và dây</b>


<b>* nh lý 2( SGK/103)</b>


<b>GT</b>


<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>


<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, dây </b>
<b>CD; </b> <b>AB  CD tại I</b>


<b>* Định lý 3( SGK/103)</b>


<b>GT</b>
<b>KL</b>


<b>AB CD</b>


<b>AB là đ ờng kính, AB CD={I}; </b>
<b>I O, CI = ID</b>



 <b>D</b>



<b>C</b>


<b>B</b>
<b>O</b>


<b>A</b> <b>I</b>


<i><b>Baøi tập2: </b></i><b>Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Đường kính đi qua trung điểm của </b>
<b>một dây thì vng góc với dây ấy. </b>
<b>B.Đường kính vng góc với một dây </b>


<b>thì đi qua trung điểm của dây ấy. </b>
<b>C.Đường kính đi qua trung điểm của </b>


<b>dây (không là đường kính) thì </b>
<b>vng góc với dây ấy. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. SO SÁNH ĐỘ DAØI CA NG KNH VAỉ </b>
<b>DY</b>


<b>Bài toán:(SGK)</b>


<b>Tit 20: NG KNH V DY CA NG TRềN</b>



<i><b>*Định lí 1</b><b>: Trong các dây của đ ờng </b></i>


<b>tròn, dây lớn nhất là đ ờng kính</b>



<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính </b>
<b>và dây</b>


<b>* Định lý 2( SGK/103)</b>


<b>GT</b>


<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>


<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, dây </b>
<b>CD; </b> <b>AB  CD tại I</b>


<b>* nh lý 3( SGK/103)</b>


<b>GT</b>
<b>KL</b>


<b>AB CD</b>


<b>AB là đ ờng kÝnh, AB CD={I}; </b>
<b>I O, CI = ID</b>



 <b>D</b>


<b>C</b>


<b>B</b>
<b>O</b>



<b>A</b> <b>I</b>


<b>? 2: Cho hình 67. Hãy tính độ dài dây </b>
<b>AB, biết OA= 13cm, AM =MB, OM= 5cm</b>


<b>O</b>


<b>M</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>Vậy AM = 12cm =>AB = 24cm.</b>


<b>OM đi qua trung điểm M của dây AB </b>
<b>(AB không đi qua O) neân OM AB.</b>



<b>AM2 = OA2 – OM2 = 132 – 52 = 144</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA ĐƯỜNG KÍNH VAỉ </b>
<b>DY</b>


<b>Bài toán:(SGK)</b>


<b>Tit 20: NG KNH V DY CA NG TRềN</b>



<i><b>*Định lí 1</b><b>: Trong các dây của đ ờng </b></i>


<b>tròn, dây lớn nhất là đ ờng kính</b>


<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính </b>


<b>và dây</b>


<b>* nh lý 2( SGK/103)</b>


<b>GT</b>


<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>


<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, dây </b>
<b>CD; </b> <b>AB  CD tại I</b>


<b>* Định lý 3( SGK/103)</b>


<b>GT</b>
<b>KL</b>


<b>AB CD</b>


<b>AB là đ ờng kính, AB CD={I}; </b>
<b>I O, CI = ID</b>



 <b>D</b>


<b>C</b>


<b>B</b>
<b>O</b>


<b>A</b> <b>I</b>



<b>? 2:( SGK/104)</b>


<b>O</b>


<b>M</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>Vaäy AM = 12cm =>AB = 24cm.</b>


<b>OM đi qua trung điểm M của dây AB </b>
<b>(AB không đi qua O) nên OM AB.</b>



<b>AM2 = OA2 – OM2 = 132 – 52 = 144</b>


<b>Giải</b>


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </b>



<b>-</b>

<b>Học thuộc và hiểu kĩ 3 định lí </b>


<b>đã học.</b>



<b>-</b>

<b>Làm bài tập 11 (SGK); bài tập </b>


<b>16, 18, 19, 20, 21 (SBT)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×