Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.74 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề kiểm tra định kỳ lần i </b>
<b>khối 1 năm học 2009 - 2010 </b>
<b>M«n: TiÕng viƯt </b>
<i><b>Thời gian làm bài 60 (Khơng kể chép đề</b></i>‘ <i><b>) </b></i>
<b>A, Phần kiểm tra đọc : (10 điểm ) </b>
Gv gọi lần l ợt từng HS lên và yêu cầu đọc thành tiếng các âm, vần và từ sau :
- i, l, k, p, nh, th, gh, ngh, tr, ia, oi, uôi, ao, au . ( 4 im )
- cá rô, nho khô, quả thị, giỏ cá, nghệ sĩ, máy bay. ( 3 ®iĨm )
- NghØ hÌ, bè cho bÐ ®i ch¬i phố. ( 3 điểm )
<b>B,Phần kiểm tra viết : </b>
<b>Bài 1: Điền vào chỗ chấm : ( Điền đúng mỗi từ cho 0,5 điểm ) ( 3điểm) </b>
C hay k
Quả... à ...ẻ vở
Ng hay ngh:
... â nhá ... Ø hÌ
Eo hay ao :
Cái k... ngôi s...
<b>Bài 2 : (2 điểm) Nối: </b>
Bà chia cho thỏ
mĐ may <sub>qïa </sub>
bÐ h¸i l¸ <sub>¸o míi </sub>
<b>Bài 3: ( 4 điểm )Chép lại các âm, vần, từ sau đây:b, a, ch, ng, y, ôi, ây, ao, uôi </b>
tổ cò, lá đa, giỏ cá, ngựa tía, gà mái, bơi lội, cây cau
<b>KIM TRA </b>
<b>BÀI CŨ</b>
Thø Hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
<i><b> 1. Các từ in đậm d ới đây đ ợc dùng để làm gì?</b></i>
<b> a) Hïng nãi: “Theo tí,</b> q nhÊt lµ lúa gạo. Các cậu có
thấy ai không ăn mà sống đ ợc không ?
Quý vµ Nam cho lµ cã lÝ.
b) Chích bông sà xuống v ờn cải. Nó<i><b> tìm bắt sâu bọ.</b></i>
<i><b>2. Cách dùng những từ in đậm d ới đây có gì giống với </b></i>
<i>các từ nêu ở bài tập 1? </i>
a) Tôi rất thích thơ. Em gái tôi cũng <i><b>vậy.</b></i>
b) Lỳa go hay vng đều rất quý. Thời gian cũng <i><b>thế.</b></i>
Nh ng quý nhất l ng i lao ng.
Thứ Hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyn t v cõu
Thứ Hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Thø Hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
<b> Đại từ là những từ dùng để x ng hô hay để </b>
<b>thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm </b>
<b>danh từ, cụm tính từ ) trong câu cho khỏi lặp lại </b>
<b>các từ ngữ ấy.</b>
<b> . </b>
Thứ Hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
<b>III- </b>
<b>III- Luyện tập<sub>Luyện tập</sub></b>
<i><b> 1. Các từ in đậm trong đoạn thơ sau đ ợc dùng để chỉ ai? </b></i>
<i> Những từ ngữ đó đ ợc viết hoa nhằm biểu lộ điều gì?</i>
<i><b> M×nh vỊ với </b><b>Bác</b></i> đ ờng xuôi
Th a giùm Việt Bắc không nguôi nhớ <i><b>Ng ời</b></i>
Nhớ <i><b>Ông Cụ</b></i> mắt sáng ngời
ỏo nâu túi vải, đẹp t ơi lạ th ờng!
Nhớ <i><b>Ng ời </b></i>những sáng tinh s ¬ng
Ung dung yên ngựa trên đ ờng suối reo
Nhớ chân <i><b>Ng ời </b></i>b ớc lên đèo
<i><b> Ng êi</b></i> ®i, rõng nói tr«ng theo bãng <i><b>Ng êi.</b></i>
Thø Hai, ngµy 26 tháng 10 năm 2009
Luyn t v cõu
<b>III- </b>
<b>III- LuyÖn tËpLuyÖn tËp</b>
<b>- Các từ in đậm trong đoạn thơ dùng để chỉ Bác </b>
<b>Hồ.</b>
<b>-Các từ đó viết hoa nhằm biểu lộ sự tơn kính của </b>
Thứ Hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyn t v cõu
<b>III- </b>
<b>III- Luyện tËpLuyÖn tËp</b>
2. Tìm những đại từ đ ợc dùng trong bài ca dao sau:
- Cái cò, cái vạc, cái nông,
Thø Hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyn t v cõu
<i><b> 2. Tìm những đại từ đ ợc dùng trong bài ca dao </b></i>
<i>sau:</i>
- Cái cò, cái vạc, cái nông,
Sao mày giẫm lúa nhà ơng, hỡi cị?
- Không không tôi đứng trên bờ,
Mẹ con cái diệc đổ ngờ cho tôi.
Chẳng tin, ông đến mà coi,
Mẹ con nhà nó cịn ngồi đây kia.
Thø Hai, ngµy 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
<b>III- </b>
Thø Hai ngµy 26 tháng 10 năm 2009
Luyn t v cõu
<b>III- </b>
<b>III- LuyÖn tËpLuyÖn tËp</b>
<i><b>3. Dùng đại từ ở những chỗ thích hợp để thay thế cho </b></i>
<i>danh từ bị lặp lại nhiều lần trong mẩu chuyÖn sau:</i>
<i><b> Con chuét tham lam</b></i>
Chuột ta gặm vách nhà. Một cái khe hở hiện ra. Chuột
chui qua khe và tìm đ ợc rất nhiều thức ăn. Là một con
chuột tham lam nên chuột ăn nhiều quá, nhiều đến mức
bụng chuột phình to ra. Đến sáng, chuột tìm đ ờng trở về ổ,
nh ng bụng to quá, chuột không sao lách qua khe hở đ ợc.
Thø Hai, ngµy 26 tháng 10 năm 2009
Luyn t v cõu
<b>III- </b>
<b>III- LuyÖn tËpLuyÖn tËp</b>
<i><b>3. Dùng đại từ ở những chỗ thích hợp để thay thế </b></i>
<i>cho danh từ bị lặp lại nhiều lần trong mẩu chuyÖn </i>
<i>sau:</i>
<i><b> Con chuét tham lam</b></i>
Chuét ta gặm vách nhà. Một cái khe hở hiện ra.
chui qua khe và tìm đ ợc rất nhiều thức ăn. Là
một con chuột tham lam nên ăn nhiều quá,
nhiều đến mức bụng phình to ra. Đến sáng,
chuột tìm đ ờng trở về ổ,nh ng bng to quỏ,
không sao lách qua khe hở đ ợc.
Chuoọt
chuoọtnó
chuoọt nó
nó
Thứ Hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Thứ Hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu