Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.7 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Xem hình sau và …
so sánh: AB và CD.
x’Oy’ ?
xOy và
?1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’như hình.
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo
góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có:
C’
A’
Ta nói ABC và A’B’C’ là hai tam giác
bằng nhau.
ABC và A’B’C’có:
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’.
A = A’; B = B’; C = C’
ABC và A’B’C’ trên có mấy yếu tố bằng
nhau? Mấy yếu tố về cạnh ? Mấy yếu tố về góc ?
C’ <sub>B’</sub>
A’
<b>* Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’ laø </b>
<i><b>hai cạnh tương ứng.</b></i>
<b>* Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’ gọi là </b><i><b>hai đỉnh </b></i>
<i><b>tương ứng. </b></i>
<b>* Hai góc A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai góc </b>
<b>tương ứng.</b>
Cạnh tương ứng với AB là cạnh A’B’, tìm cạnh tương
ứng với cạnh AC, cạnh BC ?
Đỉnh tương ứng với đỉnh A là A’, tìm đỉnh tương ứng với
đỉnh B, đỉnh C ?
Góc tương ứng với góc A là góc A’, tìm góc tương ứng
với góc B, góc C ?
Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau ta
viết ABC = A’B’C’.
2. Kí hiệu
<b>BC = B’C’; AC = A’C’</b>
<b>AB = A’B’;</b>
<b>A’B’C’</b>
<b>ABC =</b>
<b>BC = B’C’; AC = A’C’</b>
<b>AB = A’B’;</b>
<b>A’</b>
<b>A</b>
<b>B C =</b> <b>B’C’</b>
<b> AÂ = AÂ’</b> <b>B = B’</b> <b>C = C’</b>
AB = DE; BC = EF; AC = DF
 = DÂ; B = Ê; C = F ABC<sub>D F</sub><sub>E</sub> =
Hai tam giác ABC và FDE có:
=
MÂ = RÂ; NÂ = SÂ; PÂ = TÂ
MN = RS; NP = ST; MP = RT
b) ABC và MNI có:
AB = IM; BC = MN; AC = IN;
A = I; B = M; C = N.
=> ABC = …
Hãy điền vào chỗ trống:
HI = … ; HK = … ; … = EF
a) HIK = DEF =>
H = … ; I = … ; K = …
DE DF IK
D E F
<b> I</b>
<b>K</b>
<b>J</b> <b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b> ACF</b>
<b>MNP </b>=
<b>M</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>3</b> <b>5</b>
<b>400</b>
<b>600</b>
<b>800</b>
<b>7</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>400</b> <b>600</b>
<b>800</b>
<b>7</b>
?2: Cho hình vẽ.
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau khơng ? Nếu
có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
?2
<b>MN</b>
<b>AB </b>=
=<b> MP</b>
<b>AC</b>
<b>NP</b>
<b>BC</b> =
=<b> N</b>
<b>B</b>
<b>A </b> =<b> M</b>
<b>C và</b> <b> P</b>
<b>Còn </b> <b>thì sao nhỉ</b> ?
<b>C </b> = <b> P</b>
<b>B</b>
<b>A </b> + + <b>C </b> <b> M</b> + + <b> P</b>
<b>MNP</b>
<b>ABC </b>=
Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh……
Góc tương ứng với góc N là góc……
Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh...
M
B
<b>SAI</b>
<b>SAI</b>
<b>ĐÚNG</b>
<b>Cho </b><b>ABC = </b><b>HIK</b>
<b>a) HI </b>
<b>b) IK </b>
<b>c) HK </b>
<b>SAI</b>
<b>SAI</b>
<b>ĐÚNG</b>
<b>SAI</b>
<b>Cho </b><b>ABC = </b><b>HIK</b>
<b>a) Gãc A </b>
<b>b) Gãc B</b>
<b>c) Gãc C </b>
<b>d) Cả 3 ý trên đều đúng </b>
<b>SAI</b>
<b>SAI</b>
<b>ĐÚNG</b>
<b>Cho </b><b>ABC = </b><b>HIK</b>
<b>a) BC = 3cm </b>
<b>b) AC = 3cm </b>
<b>c) AB = 3cm </b>
<b>?3</b> : Cho ABC = DEF. Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.
Ta coù: ABC = DEF (gt)
ABC coù A + B + C = 180 (định lí tổng ba góc trong tam giác)<b>0</b>
=> A = 180 – ( 70 + 50 ) = 60<b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
=> D = A ( hai góc tương ứng) => D = 60<b>0</b>
1). Hai tam giác bằng nhau thì hai cạnh tương
ứng bằng nhau, hai góc tương ứng bằng nhau.
<b>Trắc nghiệm : Đúng hay sai ?</b>
2). Hai tam giác có 3 cạnh tương ứng bằng
nhau, 3 góc tương ứng bằng nhau thì hai tam
giác đó bằng nhau.
4). Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có
diện tích bằng nhau.
5. Hai tam giác bằng nhau thì chu vi của
Đ
Đ
S
Đ
Cho hình chữ nhật ABCD, đường chéo AC.
Cách viết nào sau đây đúng.
a) ABC = ADC
b) ABC = CDA
c) ABC = ACD
Caâu 1:
Caâu 2
Xem hình bên và cho biết
hai tam giác ADB và ACD
có bằng nhau không ?
Đáp án
ADB và ACD coù :
AB = AC; DB = DC; AD caïnh chung.
B = C; ADB = ADC = 90 ;
=> A = A <b>1</b> <b>2</b>
Câu 3
Hãy điền vào chỗ troáng ( … ).
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có
các . . . . bằng nhau, các . . . bằng nhau.
Đáp án
Caâu 4
<b>a) 70 ; 70 ; 40 .0</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>b) 70 ; 40 ; 70 .0</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>700</b>
<b>700</b>
Cho EDF = MNP,
M = N = 70 . Số đo ba
góc D, E, F cuûa EDF
lần lượt là :
0
2) Làm các bài tập:
1, 2, 3VBT/114 và 1, 2, 3VBT/115.
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ</b>
3). Xem trước bài 3:
1). Học thuộc và hiểu định nghĩa hai tam
giác bằng nhau; viết được kí hiệu hai tam
giác bằng nhau chính xác.