Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 35 Tu dong nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.28 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> </b></i>

<i><b>HÃy chữa lỗi dùng quan hệ từ trong đoạn văn sau.</b></i>



<b> </b><i><b>Qua việc tả viên bánh trôi n ớc đã làm nổi </b></i>
<i><b>bật lên một lớp nghĩa khác: đó là vẻ đẹp hình dáng và phẩm chất </b></i>
<i><b>của ng ời phụ nữ. Ng ời phụ nữ trong bài thơ có vẻ đẹp tự nhiên </b></i>
<i><b>trong trắng cuộc đời phải chịu số phận long đong bảy nổi </b></i>“


<i><b>ba chìm . họ khơng quyết định đ ợc số phận của mình, ln </b></i>”


<i><b>bị phụ thuộc tay kẻ nặn nh ng vẻ đẹp tâm hồn của họ vẫn ln </b></i>“ ”


<i><b>ngêi s¸ng.</b></i>


<b>KiĨm tra bài cũ:</b>



<i><b>của</b></i>


<i><b>Bởi</b></i>


<i><b>Mặc dù</b></i>
<i><b>nh ng</b><b>với</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 35:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ Thế nào là từ đồng nghĩa:</b>


<b>1/ Ví dụ</b>



<b>M¸y bay, phi cơ</b> <b>Tàu hoả, xa hoả, xe lửa</b>


<b>ả</b>

<b>nh 2 </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Em hiểu từ đồng nghĩa là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ trơng ở mỗi nét nghĩa?</b></i>



<i><b>* Víi nghÜa lµ coi sóc giữ cho yên ổn </b></i> <b>Bảo vệ, chăm sóc, trông </b>


<b>coi, trông nom</b>


<i><b>* Với nghĩa là mong chờ</b></i>


<b>Nhòm, ngó, liếc</b>


<b>Ch i, trụng mong, </b>


<b>mong đợi …</b>


<b>Em rút ra nhận xét gì về từ đồng nghĩa?</b>



<i><b> Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều </b></i>


<i><b>nhóm từ đồng nghĩa khác nhau</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài tập: Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:



<i><b>- ¡n: </b><b>……… ………</b><b>...</b></i> <i><b>...</b><b>……… ………</b><b>.</b></i> <i><b>...</b></i>


<i><b>- ChÕt:</b><b>……… ……… ………</b><b>.</b></i> <i><b>..</b></i>


<i><b>- Bè:</b><b>………</b><b>...</b><b>………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II/ Các loại từ đồng nghĩa.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Từ đồng nghĩa


có 2 loại



<b>II/ Các loại từ đồng nghĩa.</b>



Từ đồng nghĩa hoàn toàn



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hãy tìm và xếp các từ đồng nghĩa thành cặp t ơng ứng và


chọn cặp từ phù hợp điền vo cỏc cõu sau:



<i><b>1, Chó biển</b></i>
<i><b>2, Năm học</b></i>
<i><b>3, Núi sông</b></i>
<i><b>4, Rộng lớn</b></i>
<i><b>5, Giữ gìn</b></i>


<i><b>A, Bảo vệ</b></i>
<i><b>B, Bao la</b></i>


<i><b>C, Giang sơn</b></i>
<i><b>D, Niên khóa</b></i>
<i><b>E, Hải cẩu</b></i>


<b>a. - Nam luôn sách vở s¹ch sÏ.</b>


<b>- ……… ………</b> <b>Tổ Quốc là sứ mệnh của qn đội.</b>


<b>b. - C¸c cùu häc sinh tèt nghiƯp ... ..</b> <b> 1984 -1985 về thăm tr ờng cũ.</b>



<b>- LƠ khai gi¶ng ……… ………..</b> <b>. thËt trang träng.</b>


<b>c. - Lòng mẹ nh biển cả.</b>


<b>- Mt khu đất </b> <b> đ ợc dùng để làm sân chơi cho trẻ em.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III/ Cách sử dụng và tác dụng của từ đồng nghĩa.</b>



<b>1/ Cách sử dụng từ đồng nghĩa:</b>



<b>- </b>

Không phải bao giờ các từ đồng nghĩa cũng có thể thay



thÕ cho nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>

Hãy tìm những từ đồng nghĩa


trong 2 ví dụ sau:



<i><b>a/ Từ đó ốn nặng, thù sâu, hàng năm làm m a </b></i>
<i><b>gió, bão lụt dâng n ớc đánh . Nh ng năm nào cũng vậy, </b></i>
<i><b> đánh mệt mỏi, đánh chán chê vẫn không thắng nổi </b></i>
<i><b> để c ớp Mị N ơng đành rút qn về.</b></i>


<i><b>( S¬n Tinh, Thđy Tinh )</b></i>“ ”


<i><b>b/ Ng ời ta bảo không </b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Ai cũng nhủ đừng</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Riêng em thỡ em </b></i>


<i><b>( Thăm lúa - Trần Hữu Thung)</b></i>
<i><b>Thủy Tinh</b></i>


<i><b>Sơn Tinh</b></i>


<i><b>Thần N ớc</b></i>
<i><b>Thần Núi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2/ Tỏc dng ca t ng ngha.</b>



<i><b>- Để tránh lặp từ, không gây nhàm chán.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>a/ Lễ tổng kết phong trào thi đua sẽ đ ợc vào </b></i>


<i><b>lúc 8 giờ.</b></i>



<i><b>b/ Phòng tranh có nhiỊu bøc tranh cđa c¸c </b></i>


<i><b>häa sÜ næi tiÕng.</b></i>



<i><b>c/ Từ thứ hai đến thứ bảy học sinh đều phải mặc </b></i>


<i><b> </b></i>



<i><b>d/ Công ty đang sản xuất nhiều mặt hàng.</b></i>



<i><b>e/ Cỏ mọc ra ® êng.</b></i>



Trong những câu sau có các từ dùng ch a


phù hợp hãy tìm và thay thế chúng bằng các


t ng ngha:



<i><b>bắt đầu</b></i>



<i><b>trình bày</b></i>




<i><b>quần áo </b></i>


<i><b>giống nhau.</b></i>



<i><b>bành tr ớng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hướngưdẫnưvềưnhà:


-ưHọcưthuộcưghiưnhớ.



-­Lµm­bµi­tËp­4,5,6,8­(sgk­115-116)



-ưViếtư1ưđoạnưvănưkhoảngư7ưcâuưnóiưvềưcảmưnhậnưcủaư


conưsauưkhiưhọcưbàiư“Bạnưđếnưchơiưnhà”ưcóưsửưdụngưtừư


đồngưnghĩa.ư



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×