Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

tiết người thực hiện gv §æng thþ thu hiòn tiõt 34 vïng t©y nguyªn em hãy xác định vị trí của khu vực tây nguyên trên bản đồ t©y nguyên có diện tích bao nhiêu gồm những tỉnh nào t©y nguyªn tiõp gi¸p

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Người thực hiện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TiÕt 34:</b>



<b>TiÕt 34:</b>



<i><b>Vùng Tây Nguyên</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-



-

Em hóy

<sub>Em hãy</sub>

Xác định vị

Xác định vị


trí



trí

của khu vực Tây

của khu vực Tây


Nguyên trên bản đồ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- T©y



- T©y

ngun có

ngun có



diện tích bao



diện tích bao



nhiêu?

Gồm



nhiêu?

Gồm



những tỉnh nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tây nguyên



- Tây nguyên


tiếp gi¸p víi


tiÕp gi¸p víi


vïng nµo, víi


vïng nµo, víi



qc gia nào?


quốc gia nào?



<b>Đông: Duyên hải </b>



<b>Đông: Duyên hải </b>



<b>Nam Trung Bộ</b>



<b>Nam Trung Bộ</b>



<b>Đông nam: Đông Nam Bộ</b>



<b>Đông nam: Đông Nam Bộ</b>



<b>Tây: Lào, </b>



<b>Tây: Lào, </b>



<b>Cam-pu-chia</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Huyện Ngọc Hồi



HuyÖn Ngäc Håi




(Kon Tum)



(Kon Tum)


Nơi một tiếng gà



Nơi một tiếng gà



gáy cả 3 nước



gáy cả 3 nước



đều nghe chỉ vị trí



đều nghe chỉ vị trí



nào

của

Tây



nào

của

Tây



Nguyên?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vị trí địa lý đó có ý



Vị trí địa lý đó có ý



nghĩa như thế nào



nghĩa như thế nào




đối với sự phát triển



đối với sự phát triển



KT – XH, Quốc



KT – XH, Quốc



phòng của vùng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nhãm </b>

<b>2: </b>

<b>Trình bày đặc điểm </b>



<b>về khí hậu và sơng ngịi </b>


<b>Tây Nguyên? Nêu ý nghĩa </b>


<b>của việc bảo vệ rừng đầu </b>


<b>nguồn đối với các dịng </b>


<b>sơng này?</b>



<b>Nhãm 3: </b>

<b>Dựa vào </b>


<b>H:28.1 cho biết Tây </b>


<b>Nguyên có thể phát </b>


<b>triển những ngành </b>


<b>kinh tế nào?</b>



<b>• Nhãm </b>

<b>4: </b>

<b>Trong phát triển kinh tế Tây nguyên có </b>



<b>những khó khăn gì? Nêu biện pháp giải quyết.</b>



<b>Th¶o ln</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Khó khăn:</b>



<b>- Mùa khơ thiếu nước hay xẩy ra cháy rừng.</b>


<b>- Chặt phá rừng gây xói mịn đất. </b>



<b>- Săn bắn bừa b·i.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Biện pháp:</b>



<b>- </b>

<b>Bảo vệ rừng đầu nguồn.</b>



<b>- Khai thác tài nguyên hợp lý.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CH: Tây Nguyên có những dân tộc nào.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Vùng</b>

<b>Số dân (Triệu </b>

<b><sub>người)</sub></b>

<b>Mật độ dân số </b>

<b><sub>(người/km</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>)</sub></b>


<b>Trung du, miền </b>



<b>núi Bắc Bộ</b>

<b>11,5</b>

<b>113</b>



<b>Đồng bằng </b>



<b>sông Hồng</b>

<b>17,5</b>

<b>1 182</b>



<b>Bắc Trung Bộ</b>

<b><sub>10,3</sub></b>

<b><sub>200</sub></b>



<b>Tây Nguyên</b>

<b><sub>4,4</sub></b>

<b><sub>81</sub></b>



<b>Hãy so sánh số dân, mật độ dân số của </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiêu chí</b>

<b>ĐV tính</b>

<b><sub>nguyên</sub>Tây </b>

<b>Cả nước</b>



<b>Mật độ dân số</b>

<b>75</b>

<b>233</b>



<b>TT tăng tự nhiên của dân số</b>

<b><sub>%</sub></b>

<b><sub>2,1</sub></b>

<b><sub>1,4</sub></b>



<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b>

<b>%</b>

<b>21,2</b>

<b>13,3</b>



<b>Thu nhập bình quân đầu </b>



<b>người/tháng</b>

<b>Nghìn đồng</b>

<b>344,7</b>

<b>295,0</b>


<b>Tỉ lệ người lớn biêt chữ</b>

<b><sub>%</sub></b>

<b><sub>83,0</sub></b>

<b><sub>90,3</sub></b>


<b>Tuổi thọ bình quân</b>

<b>Năm</b>

<b>63,5</b>

<b>70,9</b>


<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b>

<b>%</b>

<b>26,8</b>

<b>23,6</b>



<b>Người/km</b>

<b>2</b>


<b>Quan sát bảng 28.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư,xã </b>


<b>hội ở Tây Nguyên năm 1998 hãy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b>

<b><sub>%</sub></b>

<b><sub>21,2</sub></b>

<b><sub>13,3</sub></b>


<b>Thu nhập bình </b>



<b>qn đầu </b>



<b>người/tháng</b>



<b>Nghìn </b>



<b>đồng</b>

<b>344,7</b>

<b>295,0</b>




<b>Tiêu chí</b>

<b>ĐV tính</b>

<b><sub>Ngun</sub></b>

<b>Tây </b>

<b><sub>nước</sub></b>

<b>Cả </b>



<b>Tại sao thu nhập bình quân đầu người một </b>


<b>tháng cao nhưng tỉ lệ hộ nghèo lại cao hơn cả </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>- Nêu một số giải pháp nhằm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>* Giải pháp.</b>



<b>- </b>

<b>Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.</b>



<b>- Xố đói giảm nghèo, cải thiện đời sống </b>


<b>nhân dân.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 1: </b>

<b>Câu nào sai trong các câu sau:</b>



<b> </b>

<b>Tây Nguyên có nhiều tài nguyên thiên </b>


<b>nhiên để phát triển kinh tế</b>



<b>A. Giàu tài nguyên du lịch.</b>



<b>B.</b>

<b> </b>

<b>Đất badan chiếm diện tích lớn.</b>



<b>C. Nguồn thủy hải sản phong phú.</b>


<b>D. Có tiềm năng lớn về thủy điện.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 2: </b>

<b>Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất :</b>



<b>Tây Nguyên là nơi bắt nguồn của những </b>



<b>con sông lớn:</b>



<b>A. Sông XêXan, sông XrêPôk, sông Ba, </b>


<b> sông Đồng Nai.</b>



<b>B. Sông Đồng Nai, sông Ba, sông Đà, sông </b>


<b>XêXan.</b>



<b>C. Sông XêXan, sông XrêPôk, sông Hồng.</b>


<b>D. Sông Ba, sông Đồng Nai, sông Đà</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 3: Cao nguyên có độ cao lớn nhất ở </b>


<b>Tây Nguyên là:</b>



<b>a. </b>

<b>Cao nguyên Kom Tum.</b>


<b>b. Cao nguyên Mơ Nơng</b>



<b>c. Cao ngun Di Linh.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>X</b> <b>Ĩ</b> <b>A</b> <b>Đ</b> <b>Ó</b> <b>I</b> <b>G</b> <b>I</b> <b>Ả M N</b> <b>G</b> <b>H</b> <b>È</b> <b>O</b>
<b>D</b> <b>Ã</b> <b>Q</b> <b>Ù</b> <b>Y</b>


<b>Y</b> <b>A</b> <b>L</b> <b>Y</b>


<b>Đ</b> <b>À</b> <b>L</b> <b>Ạ</b> <b>T</b>


<b>Đ</b> <b>Ấ</b> <b>T</b> <b>Đ</b> <b>Ỏ</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>N</b>


<b>Y</b> <b>O</b> <b>K</b> <b>Đ</b> <b>Ô</b> <b>N</b>



<b>L</b> <b>Â</b> <b>M</b> <b>V</b> <b>I</b> <b>Ê</b> <b>N</b>


<b>L</b> <b>Ễ</b> <b>H</b> <b>Ộ</b> <b>I</b> <b>H</b> <b>O</b> <b>A</b> <b>Đ</b> <b>À</b> <b>L</b> <b>Ạ</b> <b>T</b>


<b>B</b> <b>I</b> <b>Ế</b> <b>T</b> <b>C</b> <b>H</b> <b>Ữ</b>


<b>V Ù N G K I N H T Ế N A M B Ộ</b>



<b>N</b> <b>Ú</b> <b>P</b>


Ô số 1( gồm 3 chữ cái):Đây là anh hùng đã đi vào lịch sử chống Pháp của
người Tây Nguyên.


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


Ô số 2 (gồm 15 chữ cái): Đây là biện pháp được coi là then chốt của
vùng Tây Nguyên để giúp đời sống người dân được cải thiện.


Ô số 3 (gồm 5 chữ cái): Đây là loài hoa đặc trưng của vùng đất Tây


Nguyên.Ô số 4(gồm 4 chữ cái ): Đây là thuỷ điện nằm trên sơng Xê Xan.



Ơ số 5 (gồm 5 chữ cái ): Đây là thành phố trung tâm du lịch sinh thái - nổi
tiếng sản xuất hoa,rau quả.


Ô số 6 (gồm 10 chữ cái): Đây là yếu tố hàng đầu để cây ông nghiệp trở thành
hàng chủ lực lực của vùng Tây Nguyên.


Ô số 7 (gồm 6 chữ cái ): Đây là nơi nổi tiếng về thuần dưỡng voi của
Tây Nguyên.


Ô số 8(gồm 7 chữ cái): Đây là một trong 6 cao nguyên nổi tiếng của Tây
Nguyên.


Ô số 9(gồm 13 chữ cái): Đây là hoạt động văn hố nhằm quảng bá hình ảnh
của Tây Nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hướng dẫn về nhà </b>


<b>* Tìm hiểu tình hình phát triển kinh tế Tây Nguyên. </b>


<b> - Quan sát hình 29.1 nhận xét tỉ lệ diện tích và sản lượng càphê so với cả nước.</b>
<b> - Xác định cây trồng và vị trí phân bố của nó trên lược đồ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Các tỉnh Kon </b>

<b><sub>Tum</sub></b>

<b>Gia </b>

<b><sub>Lai</sub></b>

<b>Đắc </b>

<b><sub>Lắc</sub></b>

<b><sub>Đồng</sub></b>

<b>Lâm </b>


<b>Độ che </b>



<b>phủ(%)</b>

<b>64,0</b>

<b>49,2</b>

<b>50,2</b>

<b>63,5</b>



<b>Bài tập 3 SGK trang 105</b>




<b>Bảng 28.3. độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây </b>


<b>Nguyên (2003)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Biểu đồ thể hiện độ che phủ rừng ở </b>


<b>các tỉnh Tây Nguyên</b>



<b>Tỉnh</b>



<b>0 10 20 30 40 50 60 70</b>



<b>%</b>



<b>Gia Lai</b>



<b>Kon Tum</b>

<b><sub>64</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tỉ lệ người lớn </b>



<b>biêt chữ</b>

<b>%</b>

<b>83,0</b>

<b>90,3</b>



<b>Tây </b>


<b>Nguyên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>

<!--links-->

×