Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET DIA 9 TUAN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.53 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Tân Tiến</b> <b>Thứ….. ngày…… tháng 10 năm 2009</b>


<b>Họ và tên:………</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>Lớp: 9 ….</b> <b>MÔN: ĐỊA LÍ</b>


<b>I.Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


Câu 1: (2 đ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.


1). Công nghiệp chế biến nông sản, thuỷ sản quan trọng nhất thuộc về :


a). Đồng bằng Bắc Bộ b). Đồng bằng duyên hải miền Trung
c). Miền Đông Nam Bộ d). Đồng bằng sông Cửu Long


2). Apatit, Phốtphorit là các khoáng sản thuộc loại :


a). Nhiên liệu b). Kim loại c). Vật liệu xây dựng d). Phi kim loại


3). Trong 54 dân tộc số lượng lớn nhất chỉ sau dân tộc Kinh theo thứ tự lần lượt là:


a). Mường, Khơ me b). Thái, Hoa c). Tày, Thái d). Mông, Nùng
4). Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả đối với


a). Tài nguyên môi trường b). Chất lượng cuộc sống
c). Sự phát triển kinh tế d). Tất cả các đáp án trên


Câu 2: (1 đ) Chọn các từ hoặc cụm từ (a. hàng hóa; b. sản lượng; c. chuyên canh; d. nông
nghiệp; e. năng suất) điền vào chỗ trống sao cho phù hợp


…………nước ta đã có những bước phát triển vững chắc, trở thành ngành sản


xuất………lớn. Năng suất và………lương thực liên tục tăng. Nhiều vùng
………cây công nghiệp được mở rộng. Chăn nuôi cũng tăng đáng kể.


<b>II.</b> <b>Tự luận: (7 điểm)</b>


Câu 3: (2.5 đ) So sánh đặc điểm 2 loại hình quần cư chính ở nước ta? Hướng thay đổi của
các loại hình quần cư như thế nào?


Câu 4: (1.5 đ) Tại sao nói Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là 2 trung tâm dịch vụ lớn của
nước ta?


Câu 5: (3 đ) Dựa vào bảng số liệu: Cơ cấu GDP, phân theo thành phần kinh tế năm 2002.


<b>Các thành phần kinh tế</b> <b>Tỉ lệ %</b>


Kinh tế nhà nước 38.4


Kinh tế tập thể 8.0


Kinh tế tư nhân 8.3


Kinh tế cá thể 31.6


Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi 13.7


Tổng cộng 100


Hãy vẽ biểu đồ cơ cấu thành phần kinh tế Việt Nam năm 2002 và nêu nhận xét.
<b>BÀI LÀM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Tân Tiến Thứ….. ngày…… tháng 10 năm 2009</b>


<b>Họ và tên:………</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>Lớp: 9 ….</b> <b>MÔN: ĐỊA LÍ</b>


<b>I.Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


Câu 1: (2 đ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.


1). Quốc lộ 1A là tuyến đường chạy dài từ :


a). Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh b). Lạng Sơn đến Cà Mau
c). Hà Nội đến TP.Hồ Chí Minh d). Hà Nội đến Cà Mau
2). Công nghiệp khai thác than lớn nhất nước ta thuộc tỉnh :


a). Quảng Bình b). Quảng Ninh c). Quảng Nam d).Quảng Ngãi


3). Thế mạnh của người lao động Việt Nam hiện nay là:
a) Có kinh nghiệm sản xuất nông - lâm- ngư- nghiệp
b) Mang sẵn phong cách sản xuất nơng nghiệp.
c) Có chất lượng cuộc sống cao


4). Ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu phát triển mạnh nhất thuộc :


a). Nam Trung Boä b). Bắc Trung Bộ c). Bắc Bộ d). Nam Bộ


Câu 2: (1 đ) Chọn các từ hoặc cụm từ (a. sản xuất; b. đô thị; c. đồng bằng; d. miền núi; e.
điều kiện sống) điền vào chỗ trống sao cho phù hợp



Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở……….và đô thị, thưa thớt ở………. Ở
từng nơi, người dân lựa chọn loại hình quần cư phù hợp với………….và hoạt động
………của mình, tạo nên sự đa dạng về hình thức quần cư ở nước ta.


<b>II.</b> <b>Tự luận: (7 điểm)</b>


Câu 3: (2 đ) Dân số tăng nhanh dẫn đến hàng loạt khó khăn gì? Nêu biện pháp khắc phục.
Câu 4: (2.5 đ) Nêu đặc điểm phát triển và phân bố ngành trồng trọt nước ta? Vấn đề môi
trường cần quan tâm là gì?


Câu 5: (2.5 đ) Dựa vào bảng số liệu: Cơ cấu GDP, phân theo thành phần kinh tế Việt Nam
năm 2001


Cơ cấu GDP Tỉ lệ %


Nông nghiệp 23.6


Công nghiệp 37.8


Dịch vụ 38.6


Tổng cộng 100


Hãy vẽ biểu đồ cơ cấu GDP của các ngành kinh tế Việt Nam (2001) và nêu nhận xét.
<b>BÀI LÀM</b>


...
...
...
...


...
...
...
...3


<b>Trường THCS Tân Tiến</b> <b>Thứ….. ngày…… tháng 10 năm 2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lớp: 9 ….</b> <b>MÔN: ĐỊA LÍ</b>
<b>I.</b> <b> Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


Câu 1: (2 đ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
1). Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả đối với


a). Tài nguyên môi trường b). Chất lượng cuộc sống
c). Sự phát triển kinh tế d). Tất cả các đáp án trên


2). Trong 54 dân tộc số lượng lớn nhất chỉ sau dân tộc Kinh theo thứ tự lần lượt là:


a). Mường, Khơ me b). Thái, Hoa c). Tày, Thái d). Mơng, Nùng
3). Apatit, Phốtphorit là các khoáng sản thuộc loại :


a). Nhiên liệu b). Kim loại c). Vật liệu xây dựng d). Phi kim loại
4). Công nghiệp chế biến nông sản, thuỷ sản quan trọng nhất thuộc về :


a). Đồng bằng Bắc Bộ b). Đồng bằng duyên hải miền Trung
c). Miền Đông Nam Bộ d). Đồng bằng sông Cửu Long


Câu 2: (1 đ) Chọn các từ hoặc cụm từ (a. hàng hóa; b. sản lượng; c. chun canh; d. nơng
nghiệp; e. năng suất) điền vào chỗ trống sao cho phù hợp



…………nước ta đã có những bước phát triển vững chắc, trở thành ngành sản
xuất………lớn. Năng suất và ………lương thực liên tục tăng. Nhiều vùng
………cây công nghiệp được mở rộng. Chăn nuôi cũng tăng đáng kể.


<b>II.</b> <b>Tự luận: (7 điểm)</b>


Câu 3: (2.5 đ) So sánh đặc điểm 2 loại hình quần cư chính ở nước ta? Hướng thay đổi của
các loại hình quần cư như thế nào?


Câu 4: (1.5 đ) Tại sao nói Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là 2 trung tâm dịch vụ lớn của
nước ta?


Câu 5: (3 đ) Dựa vào bảng số liệu: Cơ cấu GDP, phân theo thành phần kinh tế năm 2002.
Các thành phần kinh tế Tỉ lệ %


Kinh tế nhà nước 38.4


Kinh tế tập thể 8.0


Kinh tấ tư nhân 8.3


Kinh tấ cá thể 31.6


Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 13.7


Tổng cộng 100


Hãy vẽ biểu đồ cơ cấu thành phần kinh tế Việt Nam năm 2002 và nêu nhận xét.
<b>BÀI LÀM</b>



...
...
...
...
...
...
...
...2
<b>Trường THCS Tân Tiến Thứ….. ngày…… tháng 10 năm 2009</b>


<b>Họ và tên:………</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


Câu 1: (2 đ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.


1). Ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu phát triển mạnh nhất thuoäc :


a). Nam Trung Boä b). Bắc Trung Bộ c). Bắc Bộ d). Nam Bộ


2). Thế mạnh của người lao động Việt Nam hiện nay là:
a) Có kinh nghiệm sản xuất nông - lâm- ngư- nghiệp
b) Mang sẵn phong cách sản xuất nơng nghiệp.
c) Có chất lượng cuộc sống cao


3). Công nghiệp khai thác than lớn nhất nước ta thuộc tỉnh :


a). Quảng Bình b). Quảng Ninh c). Quảng Nam d). Quảng Ngãi
4). Quốc lộ 1A là tuyến đường chạy dài từ :



a). Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh b). Lạng Sơn đến Cà Mau
c). Hà Nội đến TP.Hồ Chí Minh d). Hà Nội đến Cà Mau


Câu 2: (1 đ) Chọn các từ hoặc cụm từ (a. sản xuất; b. đô thị; c. đồng bằng; d. miền núi; e.
điều kiện sống) điền vào chỗ trống sao cho phù hợp


Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở……….và đô thị, thưa thớt ở………. Ở
từng nơi, người dân lựa chọn loại hình quần cư phù hợp với………….và hoạt động
………của mình, tạo nên sự đa dạng về hình thức quần cư ở nước ta.


<b>II.</b> <b>Tự luận: (7 điểm)</b>


Câu 3: (2 đ) Dân số tăng nhanh dẫn đến hàng loạt khó khăn gì? Nêu biện pháp khắc phục.
Câu 4: (2.5 đ) Nêu đặc điểm phát triển và phân bố ngành trồng trọt nước ta? Vấn đề mơi
trường cần quan tâm là gì?


Câu 5: (2.5 đ) Dựa vào bảng số liệu: Cơ cấu GDP, phân theo thành phần kinh tế Việt Nam
năm 2001


<b>Cơ cấu GDP</b> <b>Tỉ lệ %</b>


Nông nghiệp 23.6


Công nghiệp 37.8


Dịch vụ 38.6


Tổng cộng 100


Hãy vẽ biểu đồ cơ cấu GDP của các ngành kinh tế Việt Nam (2001) và nêu nhận xét.


<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ma trận điểm:</b>


<b>ĐỀ KIỄM TRA 45’ <sub>HKI (2009)</sub></b>


ĐỀ 1;2


Bài Nhận biết<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> Thông hiểu<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> Vận dụng<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> Tổng
1. Dân số và gia tăng


dân số


Câu 1.3
(0.5 đ)


0.5
2. Phân bố dân cư và


các loại


Câu3
(2.5 đ)


2.5
3. Lao động và việc làm


chất lương cuộc sống


Câu 1.4


(0.5 đ)


0.5
4. Sự phát triển nền kinh


tế Việt Nam


Câu5
(3đ)


3
5. Đặc điểm phát triển


và phân bố nông nghiệp


Câu2
(1đ)


1
6. Đặc điểm phát triển


và phân bố công nghiệp


Câu
1.1,2
(1 đ)


1


7. Đặc điểm phát triển


và phân bố dịch vụ


Câu4
(1.5
đ)


1.5


Tổng 2 2.5 1 1.5 3 10


ĐỀ 3;4


Bài Nhận biết<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> Thông hiểu<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> Vận dụng<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> Tổng
1. Dân số và gia tăng dân


số


Câu3
(2 đ)


2
2. Phân bố dân cư và các


loại hình quân cư.


Câu2
(1đ)


1
3. Lao động và việc làm



chất lương cuộc sống


Câu 1.3
(0.5 đ)


0.5
4. Sự phát triển nền kinh tế


Việt Nam


Câu5
(2.5 đ)


2.5
5. Đặc điểm phát triển và


phân bố nông nghiệp


Câu4
(2.5 đ)


2.5
6. Đặc điểm phát triển và


phân bố công nghiệp


Câu 1.2,4
(1 đ)



1
7. Đặc điểm phát triển và


phân bố dịch vụ


Câu 1.1
(0.5 đ)


0.5


Tổng 2 2.5 1 2 2.5 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I.Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


Câu 1: (2 đ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
1. Đồng bằng sông Cửu Long (0.5 đ)
2. Phi kim loại (0.5 đ)


3. Tất cả các đáp án (0.5 đ)


4. Tày. Thái (0.5 đ)


Câu 2: (1 đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1. Nơng nghiệp (0.25 đ)
2. Hàng hóa (0.25 đ)
3. Sản lượng (0.25 đ)
4. Chuyên canh (0.25 đ)
<b>II.</b> <b>Tự luận: (7 điểm)</b>


Câu 3: (2.5 đ) So sánh 2 loại hình quần cư chính ở nước ta:



(1 đ) - Quần cư nông thôn: Các điểm dân cư với qui mô khác nhau. Mật độ dân số thưa, hoạt
động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. Cùng với quá trình cơng nghiệp hóa, diện mạo làng
q có nhiều thay đổi.


(1 đ) - Quần cư đô thị: Mật độ dân số cao, hoạt động kinh tế chủ yếu là cơng nghiệp và dịch vụ.
Có nhiều chức năng quan trọng là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, khoa học…


(0.5 đ) - Xu hướng: Nơng thơn giảm; đô thị tăng .


Câu 4: (1.5 đ) Hà nội và Thành phố Hồ Chí Minh là 2 trung tâm dịch vụ lớn vì:
(0.5 đ) - Dân cư đơng, kinh tế phát triển.


(1 đ) - Tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu, ngân hàng, bảo hiểm, tài chính, là 2
đầu mối quan trọng….


Câu 5: (3 đ)


(2 đ) - Vẽ biểu đồ trịn ( chính xác, có chú giải, trang trí đẹp)


(1 đ) - Nhận xét: Thành phần kinh tế nước ta đa dạng, các khu vực kinh tế khác không thuộc nhà
nước chiếm tỉ lệ cao phù hợp với sự phát triển nền kinh tế cơ cấu nhiều thành phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>---HẾT---Đáp án 2</b>
<b>I.Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


Câu 1: (2 đ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.


1. Lạng Sơn đến Cà Mau (0.5 đ)



2. Quảng Ninh (0.5 đ)


3. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp(0.5 đ)


4. Tày. Thái (0.5 đ)


Câu 2: (1 đ)


1. Đồng bằng (0.25 đ)
2. Miền núi (0.25 đ)
3. Điều kiện sống (0.25 đ)
4. Sản xuất (0.25 đ)


<b>II.</b> <b>Tự luận: (7 điểm)</b>
Câu 3: (2 đ)


(1 đ) - Hậu quả việc dân số tăng nhanh: Thiếu lương thực, thiếu các dịch vụ cộng đồng, thiếu
việc làm, môi trường ô nhiễm…


(1 đ) - Biện pháp: Thực hiện tốt chính sách dân số. Phát triển kinh tế.
Câu 4: (2.5 đ)


(0.5 đ) - Đặc điểm phát triển và phân bố ngành trồng trọt nước ta: Ngành trồng trọt: Từ một
nước độc canh cây lúa chuyển sang đa dạng cây trồng


(0.5 đ) - Cây lương thực đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu (2 dựa lúa lớn ở ĐBSH Và
ĐBSCL) Phát triển mạnh thâm canh tăng năng suất…(2 đ).


(0.5 đ) - Cây công nghiệp: Phân bố hầu như cả nước, tập trung nhiều đông nam bộ và tây nam.
(0.5 đ) - Cây ăn quả: Nhiều loại có giá trị được thị trường ưa dùng. Đơng nam bộ và ĐBSCL là



2 vùng trồng cây ăn quả nhiều nhất cả nước.


(0.5 đ) - Vấn đề môi trường: Cần cải tạo và bảo vệ đất trồng, chống xói mịn miền núi, thao
chua, rữa mặn tăng diện tích đất trồng, chống ô nhiễm môi trường…. (1 đ)


Câu 5: (2.5 đ)


(1.5 đ) - Vẽ biểu đồ trịn ( chính xác, có chú giải, trang trí đẹp)


(1 đ) - Nhận xét: Tỉ trọng của 3 ngành kinh ở nước ta khá cân đối. Công nghiệp, dịch vụ chiến
trỉ trọng càng cao thì nền kinh tế càng phát triển mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×