Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (832.71 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Bài 1: Đọc số thập phân sau:
2,5
20,55 :
:
Hai mươi phẩy năm mươi lăm
Hai phẩy năm
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành phân số thập phân
rồi đọc:
= 2,3
12,15
Đọc : <sub>Hai phẩy ba</sub>
Mười hai phẩy mười lăm
Đọc :
<i> </i>Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009
a)
Số Thập
phân
3 7 5 , 4 0 6
Hàng
Quan hệ
giữa các
đơn vị của
hai hàng
liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn
vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng<sub> </sub>
(hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền
tr ớc.
b) <sub>Trong số thập phân 375,406:</sub>
-Phần nguyên gồm có : <sub>3 trăm, 7 chục,</sub>
5 đơn vị.
-Phần thập phân gồm có: <sub>4 phần mười,</sub>
0 phần trăm, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là :
c) Trong số thập phân
0,1985:
-Phần nguyên gồm có: <sub>0 đơn vị</sub>
-Phần thập phân gồm có: 1phần mười, 9 phần
trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là:
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc
lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu
“phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Bài tập1
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên,
phần thập phân và giá trị theo vị trí
của mỗi chữ số ở từng hàng
a) <b><sub>2,35</sub></b>
Phần nguyên là:
Phần thập phân l:
c l:
T trỏi sang phi:
<b>Hai phẩy ba m ơi lăm</b>
<b>2</b>
<b> 35</b>
<b>100</b>
b) <b>301,80</b>
Phần nguyên là: 301
Phần thập phân là:
Đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi
Từ trái sang phải: 3 chỉ 3 trăm,0 chỉ 0 chục,1
100
80
Bài tập1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên,
phần thập phân và giá trị theo vị trí
c) <b><sub>1942,54</sub></b>
Phần nguyên là: 1942
Phần thập phân là:
c l: Một nghìn chín trăm bốn m ơi hai
phẩy năm m ơi t
T trỏi sang phi: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm,4
chỉ 4 chục,2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4
100
54
Bài tập1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên,
phần thập phân và giá trị theo vị trí
d) <b><sub>0,032</sub></b>
Phần nguyên là: 0
Phần thập phân là:
Đọc là: không phẩy không trăm ba mươi hai
1000
32
Bài tập1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên,
phần thập phân và giá trị theo vị trí
Năm đơn vị, chín phần mười:
Bài 2:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười,
tỏm phần trăm
* Khoanh trịn vào chữ cái trước câu em cho là đúng:
1) Sè 5,25 gåm cã:
A. 5đơn vị, 2 phần mười, 5 phần trăm
B. năm trăm hai mươi lăm.
C. 5 đơn vị, 2 phần mười, 5 phần nghìn