Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

slide 1 sửa lỗi sai trong các câu sau đây nêu nguyên nhân mắc các lỗi đó thanh niên là giường cột của nước nhà vườn bạch đằng này rộng chừng hai mét vuông sửa rường cột bạch đàn ví dụ 1 vua sai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.88 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Sửa lỗi sai trong các câu sau đây? Nêu
nguyên nhân mắc các lỗi đó?


Thanh niên là giường cột của nước nhà.


Vườn bạch đằng này rộng chừng hai mét


vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ví</b>

<b> dụ 1:</b>


Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba
con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con


trâu ấy đẻ thành chín con […].


(Trích em bé thông minh)
<b>I. Đặc điểm của danh từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Hãy lấy ví dụ :
+ từ chỉ người
+ từ chỉ vật


+ từ chỉ hiện tượng
+ từ chỉ khái niệm


: học sinh, thầy giáo, bác sĩ...


: mưa, gió, bão ...
: chó, mèo, bàn, tủ ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- làng
thúng gạo
con trâu
ấy
ba <sub>nếp</sub>
ấy
ba


• Kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước
• Kết hợp với phụ từ ở phía sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Ví dụ: quyển sách, cơ giáo, học sinh...
* Đặt câu: + Quyển sách rất đẹp.


+ Cô giáo đang giảng bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Danh từ làm vị ngữ phải có hệ từ “là”


+ Bố em là cơng nhân.
+ Chúng em là học sinh.


• Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là
chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ <i>là</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ghi nhớ:


- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng,
khái niệm…


- Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía


trước, các từ này, ấy đó ở phía sau và một số từ ngữ
khác để lập thành cụm danh từ.


- Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là
chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ <i>là</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

V


Ví dụ 3í dụ 3


<b>con</b>

<b>con</b>

trâu

trâu


<b>viên</b>

<b><sub>viên</sub></b>

quan

quan


<b> </b>

<b> </b>

<b>thúng</b>

<b>thúng</b>

gạo

gạo



<b> </b>

<b> </b>

<b>tạ</b>

<b>tạ</b>

thóc

thóc



•Danh từ chỉ sự vật: trâu, quan, gạo, thóc


•Danh từ chỉ đơn vị: con, viên, thúng, tạ


<b>II, Danh t</b>

<b>ừ đơn vị và danh từ chỉ sự vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>con</b>

<b><sub>con</sub></b>

trâu

<sub> trâu </sub>



<b>viên</b>

<b>viên</b>

quan

quan


<b>thúng</b>

<b>thúng</b>

gạo

gạo


<b>tạ</b>

<b>tạ</b>

thóc

thóc



Thay từ :




Thay từ :



Con” = chú, bác...

Con” = chú, bác...


Viên” = ông, tên ...

Viên” = ông, tên ...


Thúng” = rá, rổ ...

Thúng” = rá, rổ ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thay “con” = chú, bác ...Thay “con” = chú, bác ...

Thay “ viên” = ông, tên...Thay “ viên” = ông, tên...




Thì đơn vị tính tốn, đếm, đo lường Thì đơn vị tính tốn, đếm, đo lường không không
thay đổi


thay đổi Danh từ Danh từ <b>chỉ đơn vị tự nhiênchỉ đơn vị tự nhiên</b>


Thay “ thúng” = rá, rổThay “ thúng” = rá, rổ

Thay “ tạ” = tấn, cân Thay “ tạ” = tấn, cân




Đơn vị tính đếm, đo lường Đơn vị tính đếm, đo lường sẽsẽ thay đổithay đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ thúng thóc
+ tạ thóc


thúng, tạ quy ước


+ “thúng”: danh từ chỉ đơn vị ước chừng


+ “tạ” : danh từ chỉ đơn vị chính xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Danh từ



Danh từ chỉ đơn vị


DT chỉ đơn vị tự nhiên
Danh từ chỉ sự vật


Danh từ đơn vị quy ước


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 1


Đáp án:


Một số danh từ chỉ sự vật như: bàn, ghế, nhà
cửa, cơng nhân học sinh, chó, mèo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hãy sắp xếp các danh từ đã cho như:


Con, chú, chiếc, cái, đàn, lít, mét,, nước, cây
cuộn, gỗ, sâu,


Bác sĩ, ong, mảng, tấm, bức , giường
thành hai nhóm sau:


-danh từ chỉ đơn vị: <sub>con, chú, chiếc, cái, đàn,cuộn</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×