Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tiet 21 Dai luong ti le thuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.23 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ví dụ về đại l ợng tỉ l thun:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài tập: HÃy viết công thức tính:



Bài tập: HÃy viết công thức tính:


a.


a. Quóng ng đi đ ợc s ( km ) theo thời gian t (h) của Quãng đ ờng đi đ ợc s ( km ) theo thời gian t (h) của
một vật chuyển động đều với vận tốc 15 km/h;


một vật chuyển động đều với vận tốc 15 km/h;


b.


b. Khèi l îng m (kg) theo thÓ tÝch V (mKhèi l îng m (kg) theo thĨ tÝch V (m33) cđa thanh ) cđa thanh


kim loại đồng chất có khối l ợng riêng D ( kg/m


kim loại đồng chất có khối l ợng riêng D ( kg/m33) . ) .
( chú ý : D là một hằng số khác 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Định nghĩa



Định nghĩa

:

:



<sub>Nu i l ng </sub>

<sub>Nu i l ợng </sub>

<sub>y</sub>

<sub>y</sub>

<sub> liên hệ với đại l ợng </sub>

<sub> liên hệ với đại l ợng </sub>

<sub>x</sub>

<sub>x</sub>

<sub> theo </sub>

<sub> theo </sub>



c«ng thøc :



c«ng thøc :

y

<sub>y</sub>

=

<sub> = </sub>

k

<sub>k</sub>

x

<sub>x</sub>

<i>( với k là hằng số khác </i>

<i><sub>( với k là hằng số khác </sub></i>




<i>0 )</i>



<i>0 )</i>

thì ta nói

<sub> th× ta nãi </sub>

y

<sub>y</sub>

tØ lƯ thn víi

<sub> tØ lƯ thn víi </sub>

x

<sub>x</sub>

theo hƯ sè

<sub> theo hÖ sè </sub>



tØ lÖ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? 2 : Cho biÕt



? 2 : Cho biÕt

y

y

tØ lÖ thn víi

tØ lƯ thn víi

x

x


theo hƯ sè tØ lÖ



theo hÖ sè tØ lÖ

k

k

= - 3/5 . Hái

= - 3/5 . Hái

x

x


lƯ thn víi



lƯ thn víi

y

y

theo hƯ sè tØ lƯ nµo ?

theo hƯ sè tỉ lệ nào ?


5


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? 3: Quan sát



? 3: Quan sát



hình 9



hình 9



và trả lời



và trả lời




Cột


Cột aa bb cc dd


Chiều cao
Chiều cao


( mm)
( mm)


10


10 88 5050 3030


Cân nặng
Cân nặng
( tấn)
( tấn)
<b>10</b>
<b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động nhóm</b>



<b>Hoạt động nhóm</b>



<b>( thêi gian 5 phót)</b>



<b>( thêi gian 5 phót)</b>




x


x xx11= 3= 3 xx22= 4= 4 xx33= 5= 5 xx44= 6= 6


y


y yy11= 6= 6 yy22= ?= ? yy33= ?= ? yy44= ?= ?
Cho biết hai đại l ợng y và x tỉ lệ thuận với nhau:
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y i vi x


b) Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích
hợp


c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị t ¬ng øng?


Cđa y vµ x


4
4
3
3
2
2
1


1 <sub>,</sub> <sub>,</sub> <sub>,</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đáp án</b>



<b>Đáp án</b>




<sub>a)</sub><sub>a)</sub><sub>(3 im) </sub><sub>(3 im) </sub><sub>Vỡ y</sub><sub>Vỡ </sub><sub>y</sub><sub> và </sub><sub> và </sub><sub>x</sub><sub>x</sub><sub> là hai đại l ợng tỉ lệ thuận nên ta có : </sub><sub> là hai đại l ợng tỉ lệ thuận nên ta có : </sub>




yy11 = k.x = k.x11 => =>


 <sub>b) </sub><sub>b) </sub><sub>(3 ®iĨm)</sub><sub>(3 ®iÓm)</sub>


 <sub>c)</sub><sub>c)</sub><sub>(4 ®iÓm)</sub><sub>(4 ®iÓm)</sub>


2
3


6


1


1 <sub></sub> <sub></sub>




<i>x</i>
<i>y</i>
<i>k</i>


x


x xx11= 3= 3 xx22= 4= 4 xx33= 5= 5 xx44= 6= 6



y


y yy11= 6= 6 yy22= = 88 yy33= = 1010 yy44= = 1212


3


1 2 4


1 2 3 4


2


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TÝnh chÊt:



TÝnh chÊt:



Nếu hai đại l ợng tỉ lệ thuận với nhau thì:


Nếu hai đại l ợng tỉ lệ thuận với nhau thì:


<sub>Tỉ số hai giá trị t ơng ứng của chúng luôn </sub><sub>Tỉ số hai giá trị t ơng ứng của chúng luôn </sub>
không đổi


không đổi


<sub>Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại l ợng này </sub><sub>Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại l ợng này </sub>



bằng tỉ số hai giá trị t ơng ứng của đại l ợng kia


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

LuyÖn tËp



LuyÖn tËp



1)


1) Công thức nào d ới đây biểu thị đại l ợng x và y tỉ lệ Công thức nào d ới đây biểu thị đại l ợng x và y tỉ lệ


thuËn víi nhau?
thuËn víi nhau?


5


1



.



<i>xy</i>


<i>C</i>



<i>x</i>


<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

LuyÖn tËp



LuyÖn tËp



2) Hai đại l ợng x và y tỉ lệ thuận với nhau: khi x = -2


2) Hai đại l ợng x và y tỉ lệ thuận với nhau: khi x = -2


và y = 6 thì hệ số tỉ lệ của y đối với x :
và y = 6 thì hệ số tỉ lệ của y đối với x :


3


1


. 



<i>B</i>

<i>C</i>

. 

3



3


1


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×