Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Đại lượng tỉ lệ thuận (Cực hót)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (988.99 KB, 8 trang )





Thứ 2 ngày 20 tháng 10 năm 2008
Giáo viên thực hiện: Phạm Thế Dũng
Đơn vị:
Trường THCS Thái
Học
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo về dự hội giảng

Cấu trúc của chương II
Hàm số và đồ thị
Đại lượng
tỉ lệ thuận
Một số bài toán về
đại lượng tỉ lệ thuận
Hàm số
Đại lượng
tỉ lệ nghịch
Một số bài toán về
đại lượng tỉ lệ nghịch
Mặt phẳng toạ độ
Đồ thị hàm số y = ax

Tiết 23. Đại lượng tỉ lệ thuận
1.Định nghĩa
?
Một con ngựa chạy với vận tốc trung bình
15km/h. Hãy tính quãng đường S mà con


ngựa đó chạy được trong t giờ ?
S = 15 .t (km) (1)
Hãy tính khối lượng m của thanh sắt có
thể tích là V (m
3
) biết khối lượng riêng
của sắt D(kg/m
3)
?
?
m = D . V (kg) (2)
Em hãy nhận xét về sự giống nhau giữa
hai công thức trên?
Nhận xét: (Sgk Trang 52).
Đại lượng S bằng đại lượng t nhân với 15 (15 Là hằng
số khác 0)
Đại lượng m bằng đại lượng V nhân với D (D Là
hằng số khác 0)
Định nghĩa: (Sgk Trang 52).
(k0)

Thì y tỉ lệ thuận với x
( k gọi là hệ số tỉ lệ)
Chương II:
y xk
=

1.Định nghĩa
S = 15.t (km) (1)
m = D.V (kg) (2)

Nhận xét: (Sgk Trang 52).
y = kx
Định nghĩa: (Sgk Trang 52).
(k0)

Thì y tỉ lệ thuận với x
( Theo hệ số tỉ lệ k)
?
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
5
3

=
k
Viết công thức biểu diễn y tỉ lệ thuận với x?
xy
5
3
=
yx
3
5
=
=> x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
tỉ lệ
3
5
=k
Từ công thức y = kx => x = ?
y

k
x
1
=
Chú ý:
y
k
x
1
=
(k0)

Thì x tỉ lệ thuận với y
( Theo hệ số tỉ lệ )
k
1
(Sgk Trang 52)
Tiết 23. Đại lượng tỉ lệ thuận
Chương II:

1.Định nghĩa
S = 15.t (km) (1)
m = D.V (kg) (2)
Nhận xét: (Sgk Trang 52).
y = kx
Định nghĩa: (Sgk Trang 52).
(k0)

Thì y tỉ lệ thuận với x
( Theo hệ số tỉ lệ k)

Chú ý:
y
k
x
1
=
(k0)

Thì x tỉ lệ thuận với y
( Theo hệ số tỉ lệ )
k
1
(Sgk Trang 52)
Cột
Cột
a
a
b
b
c
c
d
d
Chiều cao
Chiều cao


(mm)
(mm)
10

10
8
8
50
50
30
30
Khối lượng
Khối lượng


(tấn)
(tấn)
10
10
8 30508
10
12
? 3
x
x
x
x
1
1
= 3
= 3
x
x
2

2
= 4
= 4
x
x
3
3
= 5
= 5
x
x
4
4
= 6
= 6
y
y
y
y
1
1
= 6
= 6
y
y
2
2
=
=
y

y
3
3
=
=
y
y
4
4
=
=
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận
với nhau:
?
Viết công thức biểu diễn y
1
tỉ lệ thuận với x
1
?y
1
= kx
1
=> 6 = k . 3 => k = 2
=
1
1
x
y
?
=

2
2
;
x
y
=
3
3
;
x
y
=
4
4
;
x
y
? ? ?2
2
2
2
=
1
1
x
y
=
2
2
x

y
=
3
3
x
y
k
x
y
==
........
4
4
=
2
1
x
x
=
2
1
y
y
=
3
1
x
x
=
3

1
y
y
?
?
?
?
4
3
8
6
4
3
=
2
1
6
3
=
2
1
12
6
=
=
2
1
x
x
;

2
1
y
y
=
3
1
x
x
;....
3
1
y
y
2. Tính chất: (Sgk - 53)
Tiết 23. Đại lượng tỉ lệ thuận
Chương II:
Điền số thích hợp
vào chỗ trống?
Tính và so sánh giá trị
các tỉ số sau?
m
n
x
x
;
m
n
y
y

=
n
n
x
y

×