Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

tieát 52 tv thaày troø lôùp 61 hai chaøng huøng vöông thöù saùu dt cdt hai saùu tieát 52 tv i soá töø 1 tìm hieåu ví duï 1 caùc töø ñöôïc in ñaäm maøu ñoû trong nhöõng caâu sau boå sung yù nghó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.48 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hai</b>

<b> chaøng </b>



Hùng Vương thứ

<b>sáu</b>



DT



CDT

?



?



<b>Hai</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TIEÁT 52


TIEÁT 52


TV


TV












</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. SỐ TỪ :




I. SỐ TỪ :



1. Tìm hiểu ví dụ:

1) Các từ được in đậm



(

màu đỏ

) trong



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I.



I.

SỐ TỪ

<sub>SỐ TỪ</sub>

:

<sub> :</sub>



1. Tìm hiểu ví dụ :
a.


<b>Hai chàng</b>




<b>Một trăm </b> ván cơm nếp


<b>một trăm</b> nệp bánh trưng


<b>chín</b> ngà


<b>chín</b> cựa


<b>chín</b> hồng mao


<b>một</b> đôi



a.

<b>Hai</b>

<b> chàng tâu hỏi </b>



sính lễ cần sắm


những gì, vua bảo:


<b>Một trăm</b>

ván cơm


nếp,

<b>một trăm</b>

nệp


bánh trưng và voi



<b>chín</b>

ngà, gà

<b>chín</b>



cựa, ngựa

<b>chín </b>

hồng


mao, mỗi thứ

<b>một</b>



đôi” .



(Sơn Tinh, Thủy Tinh)


ST
ST
ST
ST
ST
ST
ST
DT
CDT
CDT
DT
DT
DT


DT


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I.



I.

SỐ TỪ

<sub>SỐ TỪ</sub>

:

<sub> :</sub>



1. Tìm hiểu ví dụ :
a.


b. Hùng Vương thứ <b>sáu</b>


b.

Tục truyền đời


Hùng Vương thứ



<b>sáu </b>

, ở làng



Gióng có hai vợ


chồng ông lão


chăm chỉ làm ăn


và có tiếng là


phúc đức .



(Thánh Gióng)


ST
CDT


=>

Khi biểu thị thứ tự



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I.




I.

SỐ TỪ

<sub>SỐ TỪ</sub>

:

<sub> :</sub>



1. Tìm hiểu ví dụ :
a.


b.


2. VD : <b>một</b> đôi


Từ “đơi” trong một đơi
không phải là số từ .


một đôi : không phải là
số từ ghép vì sau một
đơi khơng thể sử dụng
danh từ chỉ đơn vị .


2) .Từ “đôi” (câu a, mục
I) có phải là số từ
khơng ? Vì sao ?


<b> một</b> đôi


VD: một trăm con trâu
một đôi con trâu


--> một con trâu



ST DT(ÑV) <sub> ST</sub> <sub> DT(ÑV)</sub>


ST DT(ÑV) DT(SV)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I.



I.

SỐ TỪ

<sub>SỐ TỪ</sub>

:

<sub> :</sub>



1. Tìm hiểu ví dụ :
a. b.


2. Từ “đơi” (câu a, mục I)
có phải là số từ


không ? Vì sao ?


3.Tìm các từ khác có ý
nghĩa như từ “đơi” :
- Tá


- Cặp
- Chục
- Lố


4. Ghi nhớ : SGK.Tr: 128


3) Tìm thêm các từ có ý
nghĩa khái quát và
cơng dụng như từ
“đơi”?



tá :
cặp :


chục :
lố :


-> một tá chén
-> một cập thỏ


-> một chục cam
-> một lố ly


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I.



I.

SỐ TỪ

<sub>SỐ TỪ</sub>

:

<sub> :</sub>


II.



II.

LƯỢNG TỪ

<sub>LƯỢNG TỪ</sub>

:

<sub> :</sub>



1. Tìm hiểu ví dụ :


<b>a) Các</b> hồng tử


<b> những</b> kẻ thua trận


<b> Cả mấy</b> vạn tướng lĩnh
-Giống: đứng trước danh từ .
-Khác: số từ: chỉ số lượng và



thứ tự của sự vật.


Lượng từ: chỉ lượng ít
hay nhiều của sự vật .


1) Nghĩa của các từ in đậm trong
những câu dưới đây có gì
giống và khác nhau nghĩa
của số từ ?


[…] <b>Các</b> hoàng tử phải cởi giáp
xin hàng, Thạch Sanh sai
dọn một bửa cơm thết đãi


<b>những</b> kẻ thua trận. <b>Cả mấy</b>


vạn tướng lĩnh, quân sĩ thấy
Thạch Sanh chỉ cho dọn ra
vẻn vẹn có một nêu cơm tí
xíu, bĩu môi, không muốn
cầm đũa .


(Thaïch Sanh)
LT CDT


LT
LT


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I.




I.

SỐ TỪ

<sub>SỐ TỪ</sub>

:

<sub> :</sub>


II.



II.

LƯỢNG TỪ

<sub>LƯỢNG TỪ</sub>

:

<sub> :</sub>



1. Tìm hiểu ví dụ :


a)


b)-Mơ hình cụm danh từ:
(ghi ở phần bên)


-Số từ có ý nghĩa và công
dụng tương tự :


<b> + Lượng từ chỉ ý nghĩa </b>


toàn thể: cả, tất cả, tất
thẩy…


+ Lượng từ chỉ ý nghĩa tập
hợp hay phân phối: các,
những, mọi, mỗi, từng …


b) Xếp các từ in đậm nói trên
vào mơ hình cụm danh từ.
Tìm thêm những từ có ý
nghĩa và cơng dụng tương tự.
Phần trước Phần trung tâm Phần sau



t2 t1 T1 T2 s1 s2


Phần trước Phần trung tâm Phần sau


t2 t1 T1 T2 s1 s2


các hoàng tử


Phần trước Phần trung tâm Phần sau


t2 t1 T1 T2 s1 s2


các hoàng tử


những kẻ thua


traän


Phần trước Phần trung tâm Phần sau


t2 t1 T1 T2 s1 s2


các hoàng tử


những kẻ thua


traän


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I.




I.

SỐ TỪ

<sub>SỐ TỪ</sub>

:

<sub> :</sub>



II.



II.

LƯỢNG TỪ

<sub>LƯỢNG TỪ</sub>

:

<sub> :</sub>



1.

Tìm hiểu ví dụ :



a)


b)-Mơ hình cụm danh từ :


2. Ghi nhớ : (SGK.Tr: 129)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I.



I.

SỐ TỪ

SỐ TỪ

:

:


II.



II.

LƯỢNG TỪ

<sub>LƯỢNG TỪ</sub>

:

<sub> :</sub>



III.



III.

LUYỆN TẬP

LUYỆN TẬP

:

:



1.

BT1: Tìm số từ của



bài thơ :



-Số từ chỉ số lượng :



Một canh, hai


canh, ba canh, năm


cánh .



-Số từ chỉ thứ tự :


Canh bốn, canh


năm .



1)

Tìm số từ trong bài thơ


sau. Xác định ý nghĩa


của các từ ấy ?



<b>Khơng ngủ được</b>



Một canh…hai canh…laïi ba canh,


Trằn trọc băn khoăn, giấc chẳng thành,
Canh bốn, canh năm vừa chợp mắt,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

I.



I.

SỐ TỪ

SỐ TỪ

:

:


II.



II.

LƯỢNG TỪ

<sub>LƯỢNG TỪ</sub>

:

<sub> :</sub>



III.



III.

LUYỆN TẬP

LUYỆN TẬP

:

:




1.

BT1:



2.

BT2: Ý nghóa của



<b>trăm</b> …<b>ngàn</b> … : Chỉ
số lượng “nhiều”, “rất
nhiều”.


2) Các từ in đậm (

màu đỏ

)


trong hai dòng thơ sau


được dùng với ý nghĩa


như thế nào ?



Con đi <b>trăm</b> núi <b>ngàn</b> khe


Chưa bằng mn nổi tái tê lịng bầm.
(TỐ HỮU)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I.



I.

SỐ TỪ

SỐ TỪ

:

:


II.



II.

LƯỢNG TỪ

<sub>LƯỢNG TỪ</sub>

:

<sub> :</sub>



III.



III.

LUYỆN TẬP

LUYỆN TẬP

:

:



1. BT1:



2. BT2:


3. BT3: Nghóa giống và khác


nhau của “từng” và “mỗi”


.


Giống nhau: tách ra từng sự
vật, từng cá thể .


Khaùc nhau:


+từng: mang ý nghĩa lần lượt,
hết cá thể này đến cá thể
khác .


+mỗi: mang ý nghĩa nhấn
mạnh, tách riêng từng cá
thể, không mang ý nghĩa
lần lượt .


3) Qua hai ví dụ sau, em thấy


nghĩa của các từ từng và mỗi
có gì khác nhau ?


a) Thần dùng phép lạ bốc từng



quả đồi, dời từng dãy núi […]
(Sơn Tinh, Thủy Tinh)


b) Một hôm bị giặc đuổi, Lê Lợi
và các tướng rút lui mỗi


người một ngã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Dặn dò về nhaø



a.Bài vừa học: Nắm được nội dung ghi nhớ 1


và 2 , xem lại các bài tập



b.Soạn bài: Kể chuyện tưởng tượng - trang



130

,sgk



Cách soạn:



-Đọc truyện thứ nhất, truyện thứ hai



-Trả lời các câu hỏi (1),(2)



</div>

<!--links-->

×