Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

bai 5YNHU DUNG BIEN TRONG CHUONG TRINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>Câu 1: Hãy cho biết từ khóa Writeln và từ khóa Write khác </b>
<b>nhau như thế nào?</b>


<i>Từ khóa Writeln là xuất dữ liệu ra màn hình nhưng có xuống dịng</i>
<i>Write cũng xuất dữ liệu ra màn hình nhưng khơng xuống dịng</i>


<b>Câu 2: Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây thơng báo kết quả </b>
<b>lên màn hình là 20</b>


a) Writeln(’10*2=‘,’10*2);
<i>c) Writeln(’10*2=’,10*2);</i>


b) Writeln(’10*2=‘,’10*2’);
d) Writeln(’10*2=’10*2);




   


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



   



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

N

ội


Dung


Bài


Học


<b>1. BiẾN LÀ CƠNG CỤ TRONG LẬP TRÌNH</b>


<b>2. KHAI BÁO BiẾN</b>


<b>3. SỬ DỤNG BiẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>4. HẰNG</b>


Bµi 4. S D NG BI N TRONG CHS D NG BI N TRONG CHỬ ỤỬ Ụ ẾẾ ƯƠƯƠNG TR×NHNG TR×NH




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, phần </i>
<i>khai báo của chương trình gồm những </i>


<i>khai báo nào:</i>


Phần khai


báo


<b>Program</b> <tên chương trình>;


<b>Uses</b> <tên các thư viện>;


<b>Const</b> <tên hằng> = <giá trị của
hằng>;


<b>Var</b> <danh sách tên biến>: <kiểu
dữ liệu>;


<i>(* có thể cịn có các khai báo </i>
<i>khác* )</i>


Bµi 4. S D NG BI N TRONG CHS D NG BI N TRONG CHỬ ỤỬ Ụ ẾẾ ƯƠƯƠNG TR×NHNG TR×NH
<i>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, phần </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bµi 4. S D NG BI N TRONG CHS D NG BI N TRONG CHỬ ỤỬ Ụ ẾẾ ƯƠƯƠNG TRìNHNG TRìNH


Trckhimỏytớnhxlớ,dliu
cluõunh


Midliuu
clutrtrong
bnhcamỏy


tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 4. S D NG BI N TRONG CHS D NG BI N TRONG CH NG TRìNHNG TRìNH



1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


vớ d 1:


X 15


Y 5


Tênưbiến Gíaưtrịưcủaưbiến


<b>S dng lnh sau in kt qu ra mn hỡnh?</b>


Writeln(X+Y);


--Tínhưgiáưtrịưưcủaưbiểuưthứcư15+5


20
Writeln(15+5);


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bµi 4. S D NG BI N TRONG CHS D NG BI N TRONG CHỬ NG TRìNHNG TRìNH


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình
*ưVíưdụư2


Tínhưgiáưtrịưcủaưbiểuưthức <sub>Pư=</sub> 2008ư-ư5



3


+ 2008ư-ư5
5


Aưưư2008ưư5ư
XưưưưưA/3


YA/5
PưưX+Y
HÃyưsửưdụngưcácư


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ví dụ: giả sử cần in kết quả của phép cộng ra màn hình khi hai số được
nhập từ bàn phím


Câu lệnh dùng để
nhập giá trị x, y
Bµi 4. S D NG BI N TRONG CHS D NG BI N TRONG CHỬ ỤỬ Ụ NG TRìNHNG TRìNH


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Víưd :ưKếtưquả


Nhp giỏ tr x bất kì, sau đó enter
Nhập giá trị y bất kỡ, sau ú enter


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Th nào là Biến?</i>


- Biến <i>(biến nhớ): </i>là đại lượng được đặt tên. Dùng để lưu trữ
dữ liệu và dữ liệu của biến lưu trữ có thể được thay đổi trong
quá trình thực hiện chương trình.


- Biến <i>(biến nhớ): </i>là đại lượng được đặt tên. Dùng để lưu trữ
dữ liệu và dữ liệu của biến lưu trữ có thể được thay đổi trong
quá trình thực hiện chương trình.


<i>Giá trị của biến là gì?</i>


- Giá trị của biến là dữ liệu do biến lưu trữ


- Giá trị của biến là dữ liệu do biến lưu trữ


Bµi 4. S D NG BI N TRONG CHS D NG BI N TRONG CHỬ ỤỬ Ụ ẾẾ ƯƠƯƠNG TR×NHNG TRìNH


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Bin cú cn phi khai bỏo </i>
<i>trc?</i>


<i>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, hãy </i>
<i>cho biết các thao tác khi khai báo biến </i>


<i>của chương trình?</i>


Bµi 4. S D NG BI N TRONG CHS D NG BI N TRONG CHỬ ỤỬ Ụ ẾẾ ƯƠƯƠNG TR×NHNG TRìNH



1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


2.ưKhaiưbáoưbiến


2.ưKhaiưbáoưbiến


-Cỏcthaotỏckhikhaibỏobincachngtrỡnh
+Khai bo <b>tn bin;</b>


+ Khai bỏo <b>kiu d liu </b>ca biến


- Các biến dùng trong chương trình đều phải được khai báo tên của biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, việc </i>
<i>khai báo biến có dạng như thế nào?</i>


<b>Var</b>

<i><danh sách tên biến</i>

>

<b>:</b>

<

<i>kiểu dữ liệu</i>

>;



<b>Var</b>

<danh sách tên biến>

<b>:</b>

<kiểu dữ liệu>;



<b>Var</b>: là từ khoá dùng để khai báo biến. Có thể
khai báo nhiều danh sách tên biến có những
kiểu dữ liệu khác nhau.


<b>Danh sách tên biến</b>: tên các biến được viết
cách nhau bởi dấu phẩy “,”.



<b>Kiểu dữ liệu</b>: là một kiểu dữ liệu chuẩn.


Bµi 4. S D NG BI N TRONG CHS D NG BI N TRONG CH NG TRìNHNG TRìNH


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


2.ưKhaiưbáoưbiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Vớ dụ


Từ khóa của ngơn
ngữ lập trình dùng
để khai báo biến


Các biến có kiểu nguyên (integer)


Các biến có kiểu thc (real)


Bin cú kiu xõu (string)


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


2.ưKhaiưbáoưbiến


2.ưKhaiưbáoưbiến



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Vit chương trình tính diện tích của hình trịn có bán kính r =2</b>


<b>Program dientich;</b>
<b>Begin </b>


<b>writeln(‘ Dien tich hinh tron co ban kinh r=2 la: ‘, 3.14*2*2); </b>
<b>readln</b>


<b>End.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Viết chương trình tính diện tích của hình trịn khi bán kính được nhập từ bàn </b>
<b>phím?</b>


<b>Program dientich;</b>
<b>Var</b>


<b> R: integer;</b>
<b>Begin </b>


<b> write(‘nhap ban kinh hinh tron R=: ‘); readln(R);</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Viết chương trình tính tiền điện biết TD:=(chỉ số sau – chỉ </b>
<b>số trước) * đơn giá. Với CSS, CST, ĐG được nhập từ bàn </b>
<b>phím.</b>


<b>Program tiendien;</b>
<b>Var</b>


<b> CSS,CST,ĐG,TD:integer;</b>
<b>Begin </b>



<b> write(‘nhap chi so truoc=‘); readln(cst);</b>
<b> write(‘nhap chi so sau=‘); readln(css);</b>
<b> write(‘nhap don gia =‘); readln(dg);</b>


<b> td:=(css-cst)*dg;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Program tiensach;</b>
<b>Var</b>


<b> ts,sl.đg:integer;</b>
<b>Begin</b>


<b> write(‘Nhap sl=‘); readln(sl);</b>


<b> Write(‘nhap don gia=‘); readln(dg);</b>
<b> TS:=sl * dg;</b>


<b> writeln(‘tien sach la:’,ts);</b>
<b> readln;</b>


<b>End.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, hãy </i>
<i>cho biết các thao tác khi thực hiện với </i>


<i>các biến như thế nào?</i>


<b>Gán giá trị cho biến;</b>




<b>Tính tốn với giá trị của biến</b>



<i>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, kiểu </i>
<i>dữ liệu của giá trị được gán cho biến </i>


<i>biến như thế nào?</i>


Kiểu dữ liệu của giá trị gán cho biến phải <b>giống </b>
<b>như</b> với kiểu của biến


Bµi 4. S D NG BI N TRONG CHS D NG BI N TRONG CH NG TRìNHNG TRìNH


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


2.ưKhaiưbáoưbiến


2.ưKhaiưbáoưbiến


3,ưGánưgiáưtrịưchoưbiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, câu </i>
<i>lệnh gán giá trị có dạng như thế nào?</i>


<b>Tên biến </b>

<b>←</b>

Biểu thức cần gán giá trị cho biến



<b>Tên biến </b>

<b>←</b>

Biểu thức cần gán giá trị cho biến



Trong đó dấu

<b>← </b>

biểu thị phép gán


Ví dụ


x← -c/b <i>(biến x nhận giá trị bằng –c/b)</i>


i← i + 5 <i>(biến I được gán giá trị hiện tại của I cộng thêm 5 đơn vị)</i>


Bµi 4. S D NG BI N TRONG CHS D NG BI N TRONG CHỬ ỤỬ Ụ ẾẾ NG TRìNHNG TRìNH


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


2.ưKhaiưbáoưbiến


2.ưKhaiưbáoưbiến


3,ưGánưgiáưtrịưchoưbiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Lnh trong Pascal í ngha


x:=12;

Gán giá trị số 12 vào biến nhớ x


x:=y;

Gán giá trị đã lưu trong biến nhớ y
vào biến nhớ x


x:=(a+b)/2;

Thực hiện phép tốn tính trung bình cộng hai giá trị nằm trong hai biến
nhớ a và b. kết quả gán vào biến nhớ
x



x:=x+1

Tăng giá trị của biến nhớ x lên 1 đơn


Bµi 4. S D NG BI N TRONG CHS D NG BI N TRONG CHỬ ỤỬ Ụ ẾẾ ƯƠƯƠNG TRìNHNG TRìNH


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


2.ưKhaiưbáoưbiến


2.ưKhaiưbáoưbiến


3,ưGánưgiáưtrịưchoưbiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Th no l Hng?</i>


Hng l i lượng có giá trị khơng thay đổi trong q trình
thực hiện chương trình .


Hằng là đại lượng có giá trị khơng thay đổi trong q trình
thực hiện chương trình .


<i>Hằng có cần phải khai báo </i>
<i>trước?</i>


• Các hằng dùng trong chương trình đều phải được khai báo
tên của hằng.


• Hằng phải được gán giá trị ngay sau khi khai báo.



• Các hằng dùng trong chương trình đều phải được khai báo
tên của hằng.


• Hằng phải được gán giá trị ngay sau khi khai báo.


Bµi 4. S D NG BI N TRONG CHS D NG BI N TRONG CHỬ ỤỬ Ụ ẾẾ ƯƠƯƠNG TR×NHNG TR×NH


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ví dụ


Từ khóa của ngơn
ngữ lập trình dùng


Hằng pi được gán giá trị tương ứng
là 3.14


Hằng bankinh được gán giá
Bµi 4. S D NG BI N TRONG CHS D NG BI N TRONG CH NG TRìNHNG TRìNH


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


2.ưKhaiưbáoưbiến


2.ưKhaiưbáoưbiến


3,ưGánưgiáưtrịưchoưbiến


3,ưGánưgiáưtrịưchoưbiến



4.ưHằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

CHÚ Ý


1.Khi cần thay đổi giá trị của hằng, ta


chỉ cần chỉnh sửa một lần tại nơi khai


báo mà khơng phải tìm sửa trong cả


chương trình.



2.Khơng thể dùng câu lệnh để thay đổi


giá trị của hằng ở bất kì vị trí nào



trong chương trình.



1.Khi cần thay đổi giá trị của hằng, ta


chỉ cần chỉnh sửa một lần tại nơi khai


báo mà khơng phải tìm sửa trong cả


chương trình.



2.Khơng thể dùng câu lệnh để thay đổi


giá trị của hằng ở bất kì vị trí nào



trong chương trình.



Bµi 4. S D NG BI N TRONG CHS D NG BI N TRONG CHỬ ỤỬ Ụ ẾẾ ƯƠƯƠNG TR×NHNG TR×NH


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1. Biến và hằng là các đại lượng được đặt tên dùng để
lưu trữ dữ liệu. Giá trị của biến có thể thay đổi, cịn giá
trị của hằng được giữ nguyên trong suốt quá trình thực
hiện chương trình.



GHI NHỚ


GHI NHỚ


Bµi 4. S D NG BI N TRONG CHS D NG BI N TRONG CH NG TRìNHNG TRìNH


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


1.ưBiếnưlàưcôngưcụưlậpưtrình


2.ưKhaiưbáoưbiến


2.ưKhaiưbáoưbiến


3,ưGánưgiáưtrịưchoưbiến


3,ưGánưgiáưtrịưchoưbiến


4.ưHằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

DẶN DÒ



DẶN DÒ



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

×