Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

baøi taäp 1 ôû caø chua hai tính traïng thaân cdao vaø quaû ñoû troäi hoaøn toaøn so vôùi thaân thaáp vaø quaû vaøng baøi taäp sinh di truyeàn baøi taäp 1 ôû luùa haït gaïo ñuïc laø tính traïng troä

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.71 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP SINH DI TRUYỀN</b>


Bài tập 1:Ở lúa, hạt gạo đục là tính trạng trội hồn tồn so với hạt gạo
trong . Khi giao phấn giữa 2 giống lúa thuần chủng hạt gạo đục với hạt gạo trong
thu được F1 và cho F1 tự thụ phấn.


a.Hãy lập sơ đồ lai từ P đến F2.


b.Làm thế nào để xác định cây lúa có hạt gạo đục là thuần chủng hay không
thuần chủng.


<b>Bài tập 2</b> :Ở người, thuận tay phải là trội (A) so với thuận tay trái (a). Bố
mẹ đều thuận tay phải, sinh ra 1 con người con thuận tay trái.


a.Xác định kiểu gen của P và con.


b.Nếu bố mẹ sinh thêm 1 người con nữa, thì người con này có thể thuận tay
phải không ? Xác suất là bao nhiêu ?


Bài tập 3: Ở hoa dạ lan , màu hoa đỏ là tính trạng trội so với màu hoa trắng.
Giao phấn giữa 2 cây P thu được F1, rồi tiếp tục cho các cây F1 giao phấn thu được


F2 có 121 cây hoa đỏ : 239 cây hoa hồng : upload.123doc.net cây hoa trắng. ( 2đ)


a/Giải thích đặc điểm di truyền của màu hoa. Xác định KG, KH của P và F1.


b/Viết sơ đồ lai từ P đến F2.


<b>Bài tập 4</b> : Ở cà chua, hai tính trạng thân cao và quả đỏ trội hoàn toàn so
với thân thấp và quả vàng. Hai cặp tính trạng này DTĐL với nhau.



Hãy lập sơ đồ lai khi cho cây thân cao, quả vàng giao phấn với cây thân
thấp, quả đỏ.


Bài tập 5 : Ở một lồi , gen A qui định lơng đen trội hồn tồn so với gen a
qui định lơng trắng; gen B qui định lơng xoắn trội hồn tồn so với gen b qui định
lông thẳng. Các gen này PLĐL với nhau và đều nằm trên NST thường. Cho lồi
lơng đen, xoắn thuần chủng lai với lồi lơng trắng, thẳng được F1 . Cho F1 lai phân


tích thì kết quả về kiểu gen và kiểu hình của phép lai sẽ như thế nào?


<b>Bài tập 6</b>: Ở lúa, hai tính trạng thân cao và hạt gạo đục trội hoàn toàn so với
hai tính trạng thân thấp và hạt gạo trong.


Trong 1 phép lai giữa 2 cây luau người ta thu được kết quả như sau :


120 cây thân cao , hạt đục : 119 cây thân cao , hạt trong : 40 cây thân thấp,
hạt đục : 41 cây thân thấp, hạt trong


Hãy biện luận để xác định KG, KH của P và lập sơ đồ lai. Biết rằng 2 cặp
tính trạng này DTĐL với nhau


Bài tập 7: Ở một loài thực vật, màu xanh của hoa được qui định bởi gen trội
B, màu vàng của hoa được qui định bởi gen lặn b. Gen C qui định hoa to, gen c qui
định hoa nhỏ. Khi cho lai cây hoa màu vàng – to với cây hoa màu xanh – nhỏ;
người ta thu được kết quả F1 như sau:


48 hoa vàng – to : 52 hoa vàng – nhỏ : 46 hoa xanh – to : 54 hoa xanh – nhỏ
Hãy xác định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b.Kiểu gen của P



c.Viết sơ đồ lai từ P – F2


Bài tập 8 :Ở người, bệnh máu khó đơng được xác định bởi gen lặn h nằm
trên NST giới tính X.


a/Trong 1 gia đình, cả 2 vợ chồng đều khơng thấy biểu hiện bệnh ; song đứa
con trai duy nhất của họ lại bị bệnh máu khó đơng. Hỏi ai đã truyền gen gây bệnh
cho con trai của mình?


b/Một người phụ nữ mang gen gây bệnh ở thể dị hợp, lấy chồng khỏe mạnh
thì khả năng bị bệnh ở những đứa con của họ sẽ như thế nào?


<b>BÀI TẬP ADN</b>


Bài 1 :Phân tích thành phần hố học của một phân tử ADN , người ta có kết
quả sau:


Trên mạch đơn 1: A1 = 1000 ; G1 = 3 000


Trên mạch đơn 2: A2 = 2000 ; G2 = 4000


a.Xác định số nucleotit mỗi loại trên từng mạch và trong cả phân tử ADN ?
b.Tính chiều dài phân tử ADN ?


c.Tính số liên kết hidro trong phân tử AND


Bài 2: Cho biết chiều dài của phân tử AND là 1,53 mm. Trong phân tử đó có
số Nu loại A là 1.000.000. ( 3đ)



a/Hãy tính số lượng Nu mỗi loại của phân tử AND trên.
b/Tính khối lượng của phân tử AND.


c/Tính tổng số liên kết Hidrơ có trong phân tử AND trên.


d/Khi gen tự nhân đôi 4 lần sẽ tạo ra mấy phân tử AND con? Tính số Nu mơi
trường cần phải cung cấp khi gen nhân đôi 4 lần.


Bài 3: Một phân tử AND có chứa 6.000.000 Nu, trong đó có số Nu loại A
chiếm 20%


a/Số lượng từng loại Nu của phân tử AND.
b/Số vịng xoắn của phân tử AND?


c/Tỉ lệ


<i>A T</i>
<i>G X</i>


</div>

<!--links-->

×