Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.7 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ ba ngày13 tháng 10 năm 2009
<b>chính tả</b>
<b> luyện tập: phân biệt r/gi/d </b><b> uôn/uông</b>
<b>bài viết: các em nhỏ và cụ già</b>
I. Yêu cầu:
Hớng dẫn HS viết đoạn 1, đoạn 2, đoạn 3 của bài: các em nhỏ và cụ già
Cho HS làm phần luyện tập ph©n biƯt r/d/gi
rèn kỹ năng nghe viết đúng chính tả
II. các hoạt động dạy – học:
<b>1, híng dÉn viÕt chÝnh t¶:</b>
GV đọc mẫu đoạn 1, đoạn 2, đoạn 3 bài “các em nhỏ và cụ già”
2 HS đọc lại
Tìm hiẻu nội dung, cách viết
<b>2, GV đọc HS viết bài</b>
HS viÕt vµo vë lun
<b>3, Hớng dẫn học sinh làm phần luyện tập</b>
<b>Bài 1: t</b>ìm mỗi loại 10 tiếng và ghi vào đúng cột
TiÕng cã phơ ©m r TiÕng cã phơ ©m d TiÕng cã phơ ©m gi
Thi tìm nhanh,gọi 3 HS đại diện cho 3 nhóm lên bng lm
Nhn xột, cha bi
Cho HS chữa vào vở
<b>Bi 2: </b>hãy đặt 6 câu.Mỗi câu có 1 từ sau:
(dì, rì, dao, rao, giao)
Cho HS nªu miƯng
Gäi 3 HS lên bảng làm
Nhận xét, chữa bài
Cho HS làm vào vở
Củng cố dặn dò:
Chấm 5 bài
Nhận xét
*************************************************************
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm2009
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyn tp: M rng vốn từ cộng đồng</b>
<b>ơn tập câu: Ai làm gì?</b>
I. Yªu cÇu:
Mở rộng vốn từ cộng đồng. Ơn tập câu: “Ai lm gỡ ?
rèn kỹ năng vận dụng, thực hành
II. các hoạt động dạy học:
<b>A, Më réng vèn tõ:</b>
<b>Bài 1: Dựa vào nghĩa, hãy xếp các từ ngữ sau thành 2 nhóm: bộ đội, đồn kết, cơng an, </b>
học sinh, thơng yêu, giúp đỡ, bác sĩ, giáo viên, chăm chỉ, chịu khó, đùm bọc, đồng bào,
nhờng cơm sẻ áo.
Nhóm 1: Từ ngữ chỉ những ngời trong cộng đồng
Nhóm 2: Từ ngữ chỉ thái độ, tình cảm những ngời trong cng ng
Cho HS nờu ming
Nhận xét, sửa chữa
Hs làm vào vở luyện
<b>Bài 2: Đặt 5 câu, mỗi câu 1 từ ng÷:</b>
( Chăm nom, hàng xóm, láng giềng, đùm bọc, nhờng cơm sẻ áo, đồng bào )
Cho HS giải nghĩa, hiểu thành ngữ trên
GV nhËn xÐt, gióp HS làm bài vào vở
<b>B, Ôn tập câu:</b>
<b>Bi 1: Hóy đặt 5 câu có 2 bộ phận trả lời câu hỏi “Ai làm gì?”</b>
Cho HS đọc và nêu tính chất bi
HS nêu miệng
Nhận xét, sửa chữa
Cho HS làm vở
<b>Bi 2: Phân tích kiểu câu: ( Ai làm gì? )</b>
HS c v nờu tớnh cht
2 HS lên bảng làm, HS líp nhËn xÐt
HS lµm vë
Cđng cè – tổng kết:
Chấm một số bài, nhận xét
***********************************************************************
Thứ bảy ngày 17 tháng 10 năm 2009
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện tập: Kể về ngời thân quen</b>
Đề: Em hÃy kể về chị hoặc cô của em
I. Yêu cầu:
Luyện tập, củng cố việc kể về ngời thân, quen của em
rèn kỹ năng nói và viết khi kể về ngời thân
II. Lên lớp:
<b>A, Luyện nói:</b>
Gi 2 HS đọc và nêu tính chất đề
Phân tích đề
GV gỵi ý, hớng dẫn học sinh làm bài
<b>1, Chị ( cô ) em tên là gì ? bao nhiêu tuổi ? làm nghề gì ?</b>
<b>2, Hình dáng bên ngoài</b>
Dáng ngời?
Nớc da?
Mái tóc?
<b>3, Tình hình</b>
tính nết?
cách c sử của ngời thân với mäi ngêi xung quanh nh thÕ nµo?
tình cảm của ngời thân đối với em ra sao?
Gọi HS nêu miệng tng phn
Gọi 2 HS khá giỏi nêu cả bài
Nhận xét, bổ sung
<b>B, Luyện viết:</b>
Cho HS viết vào nháp
Gọi HS nêu miệng bài nháp
Cho HS làm vào vở
GV quan sát giúp HS làm
Củng cố dặn dò:
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
<b>Tiếng việt</b>
<b>Luyện tập: Phân biệt oai/oay ; l/n </b><b> dấu ? ,~</b>
<b>Nghe viết: Giọng quê hơng</b>
I. Yêu cầu:
GV hớng dẫn HS viết chính tả: Đoạn 3: Giọng quê hơng và làm phần luyện tập
phân biệt oai/ oay
Rèn kỹ năng vận dụng, thực hành
II. Lên lớp:
<b>1, Nghe viÕt: </b>
Đoạn 3: Giọng quê hơng
GV đọc mẫu đoạn viết
2 HS đọc lại
Hớng dẫn viết chính tả
GV quan sát giúp HS viết
GV đọc HS viết và sốt lỗi
<b>2, Luyện tập:</b>
a, Tìm mỗi loại 8 tiếng và ghi vào đúng cột
TiÕng co vÇn oai TiÕng cã vÇn oay TiÕng cã dÊu ? TiÕng cã dấu ~
Tìm tiếng có vần oai/ oay
Tìm tiếng có dấu ?, ~
Gọi 4 HS lên bảng làm
HS lớp tự làm vào nháp
Nhận xét, chữa bài
Cho HS viết vào vở
b, Điền vào chỗ trống
lan hay nan:
hoa.,thuyền..
lặng hay nặng:
Im..,gánh..
Gi HS c d
Nờu ming kết quả
Nhận xét, chữa bài
* Củng cố – dặn dò:
NhËn xét giờ
Dặn: Bài về nhà ( Đọc lại bài)
***********************************************************************
Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện tập: So sánh </b><b> Dấu chấm</b>
I. Yêu cầu:
Luyn tp cng c về hình ảnh so sánh, đặt câu có hình ảnh so sánh. Cách đánh dấu
chấm câu đúng
II. Lªn líp:
<b>Bài 1: Hãy nêu các hình ảnh so sánh trong các câu thơ</b>
Gọi 1 HS đọc đề, HS lớp đọc thầm
Cho HS lµm viƯc theo nhãm
Gọi đại diện nhóm nêu miệng kết quả
Nhận xét, sửa chữa
<b>Bài 2: Hãy tim 5 câu trong các bài tập đọc đã học có hình ảnh so sánh.Cách đánh dấu </b>
chấm câu đúng
II. Lên lớp:
Cho HS lam việc cá nhân
<b>Bài 1:</b>
Gọi HS nêu miệng kết quả
Nhận xét
Yêu cầu HS làm vở
<b>Bi 3: Hãy đặt 3 câu có hình ảnh so sánh</b>
3 HS lờn bng
HS lớp làm vở
Nhận xét, chữa bài
<b>Bi 4: Hãy sử dụng dấu chấm để ngăn cách các câu trong đoạn văn sau và chép lại cho </b>
đúng chớnh t
Cho HS làm việc cá nhân
Gọi HS nêu miệng kết quả
Nhận xét, chữa bài
* Củng cố - Dặn dò:
***********************************************************************
Thứ bảy ngày 31 tháng 10 năm 2009
<b>Tiếng việt</b>
<b>Luyện tập: Tập viết th và phong bì th</b>
I. Yêu cầu:
Luyện tập viết th và phong bì th
Tip tc luyn tp cng cố đọc hiểu, luyện viết câu theo mẫu: Ai làm gì? Viết 1
đoạn văn ngắn kể về ơng hoạc b em
Rèn kỹ năng vận dụng, thực hành
II. Lên lớp:
Hng dẫn HS làm bài tập 66 vở luyện tiếng việt
A, Luyện đọc hiểu:
Gọi 3 HS đọc bài thơ, HS lớp đọc thầm
GV nêu câu hỏi HS trả lời
NhËn xÐt, bæ sung
Cho HS làm vào vở
B, Đặt câu theo mẫu: Ai làm gì?
HS làm việc cá nhân
3 HS lên bảng làm
HS lớp làm vào vở
Nhận xét, chữa bài
C, Tập làm văn:
Yờu cu HS t c v nờu yờu cu đề
GV hớng dẫn HS cách điền vào phong bì th và viết th
Cho HS tự đọc đề và làm vào v
3 HS nêu bài làm của mình
Nhận xét, bổ sung
* Củng cố Dặn dò:
Thu một số vở chấm
Nhận xét, tuyên dơng