Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

chuyeân ñeà vòt ñeû company logo chaên nuoâi vòt cj vina agri – höng yeân branch june 2007 chăn nuôi vịt là một nghề truyền thống gắn bó với nền sản xuất lúa việt nam cũng là nước có tổng đàn vịt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Company</b>


<b>LOGO</b>


<i><b>CHĂN NUÔI VỊT </b></i>



<i><b>CJ Vina Agri – Hưng Yên Branch </b></i>


<i><b>June -2007</b></i>



<i><b>CHĂN NUÔI VỊT </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Ch</b><b>ăn</b><b> nu</b><b>ơi</b><b> v</b><b>ịt</b><b> l</b><b>à</b><b> m</b><b>ột</b><b> ngh</b><b>ề</b><b> truy</b><b>ền</b></i>


<i><b>th</b><b>ống</b><b> , g</b><b>ắn</b><b> b</b><b>ó</b><b> v</b><b>ới</b><b> n</b><b>ền</b><b> s</b><b>ản</b><b> xu</b><b>ất</b><b> l</b><b>úa</b></i>


<i><b>, Vi</b><b>ệt</b><b> Nam c</b><b>ũng</b></i> <i><b>là</b><b> n</b><b>ước</b></i> <i><b>có</b><b> t</b><b>ổng </b></i>
<i><b>đàn</b><b> V</b><b>ịt</b><b> l</b><b>ớn</b><b> th</b><b>ứ</b><b> 2 tr</b><b>ên</b><b> th</b><b>ế</b><b> gi</b><b>ới</b><b> ( </b></i>


<i><b>60-70 tri</b><b>ệu</b><b> con ) , ch</b><b>ỉ</b><b> x</b><b>ếp</b><b> sau Trung </b></i>


<i><b>Qu</b><b>ốc</b></i>


<i><b>Ch</b><b>ăn</b><b> nu</b><b>ơi</b><b> v</b><b>ịt</b><b> l</b><b>à</b><b> m</b><b>ột</b><b> ngh</b><b>ề</b><b> truy</b><b>ền</b></i>


<i><b>th</b><b>ống</b><b> , g</b><b>ắn</b><b> b</b><b>ó</b><b> v</b><b>ới</b><b> n</b><b>ền</b><b> s</b><b>ản</b><b> xu</b><b>ất</b><b> l</b><b>úa</b></i>


<i><b>, Vi</b><b>ệt</b><b> Nam c</b><b>ũng</b></i> <i><b>là</b><b> n</b><b>ước</b></i> <i><b>có</b><b> t</b><b>ổng </b></i>
<i><b>đàn</b><b> V</b><b>ịt</b><b> l</b><b>ớn</b><b> th</b><b>ứ</b><b> 2 tr</b><b>ên</b><b> th</b><b>ế</b><b> gi</b><b>ới</b><b> ( </b></i>


<i><b>60-70 tri</b><b>ệu</b><b> con ) , ch</b><b>ỉ</b><b> x</b><b>ếp</b><b> sau Trung </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>C</b><b>ác</b><b> gi</b><b>ống</b></i> <i><b>Vịt</b><b> ph</b><b>ổ</b><b> bi</b><b>ến</b><b> : V</b><b>ịt</b><b> c</b><b>ỏ</b><b> V</b><b>ịt </b></i>
<i><b>ta</b><b> , V</b><b>ịt Phan Thiết</b><b> ,V</b><b>ịt Bàu</b><b>, Vòt </b></i>


<i><b>ƠMơn , Vịt Kỳ Lừa, V</b><b>ịt Bắc</b><b> Kinh , </b></i>


<i><b>V</b><b>ịt Anh Đào</b><b> , V</b><b>ịt Tiệp</b><b> , V</b><b>ịt</b><b> Khaki </b></i>


<i><b>Campbell , V</b><b>ịt</b><b> Cherry Valley Super </b></i>


<i><b>meat & Cherry valley layer</b></i>


<i><b>C</b><b>ác</b><b> gi</b><b>ống</b></i> <i><b>Vịt</b><b> ph</b><b>ổ</b><b> bi</b><b>ến</b><b> : V</b><b>ịt</b><b> c</b><b>ỏ</b><b> V</b><b>ịt </b></i>
<i><b>ta</b><b> , V</b><b>ịt Phan Thiết</b><b> ,V</b><b>ịt Bàu</b><b>, Vịt </b></i>


<i><b>ƠMơn , Vịt Kỳ Lừa, V</b><b>ịt Bắc</b><b> Kinh , </b></i>


<i><b>V</b><b>ịt Anh Đào</b><b> , V</b><b>ịt Tiệp</b><b> , V</b><b>ịt</b><b> Khaki </b></i>


<i><b>Campbell , V</b><b>ịt</b><b> Cherry Valley Super </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Vịt Cỏ</b></i>


<i><b>75 ngày trọng lượng 1064gram</b></i>
<i><b>Tuổi đẻ từ 19-20 tuần</b></i>


<i><b>Trọng lượng vào đẻ 1,4-1,6 kg</b></i>
<i><b>Năng suất trứng 220-230 /năm</b></i>


<i><b>Trọng lượng trứng 62-67 gram</b></i>
<i><b>Lơng trắng hoặc màu cánh sẻ</b></i>



<i><b>Vịt Cỏ</b></i>


<i><b>75 ngày trọng lượng 1064gram</b></i>
<i><b>Tuổi đẻ từ 19-20 tuần</b></i>


<i><b>Trọng lượng vào đẻ 1,4-1,6 kg</b></i>
<i><b>Năng suất trứng 220-230 /năm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Vòt Khaki Cambell</b></i>


<i><b>Vòt Khaki Cambell</b></i>


• Thân hình nhỏ,Lông màu Khaki , mỏ và
chân màu xám , 1 số có màu cam


• Tuổi đẻ từ 19 – 20 tuần ( 1,6 kg – 1,8 kg )
• Trọng lượng trứng : 65 – 70 gram


• Trứng có phơi 95% , tỷ lệ nở đạt 85 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Super Egg</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Vịt đẻ chăn thả giống Super Egg</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Vịt Cherry Valley 2000 layer</b></i>
<i><b>Nhập từ Anh Quốc , lông trắng</b></i>


<i><b>mỏ và chân màu vàng , trứng trắng và </b></i>
<i><b>xanh</b></i>



<i><b>Tuổi đẻ 20-21 tuần (1,8-2kg)</b></i>
<i><b>Năng suất trứng 280-300 / năm</b></i>


<i><b>Trọng lượng trứng 70-75</b></i>
<i><b>Nở 80% , nuôi sống 95-98%</b></i>


<i><b>Vịt Cherry Valley 2000 layer</b></i>
<i><b>Nhập từ Anh Quốc , lông trắng</b></i>


<i><b>mỏ và chân màu vàng , trứng trắng và </b></i>
<i><b>xanh</b></i>


<i><b>Tuổi đẻ 20-21 tuần (1,8-2kg)</b></i>
<i><b>Năng suất trứng 280-300 / năm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Hệ thống giống 4 cấp</b></i>


<i><b>Đàn hạt nhân : TTNghiên cứư Đại</b></i>
<i><b>Xuyên & Trại VIGOVA</b></i>


<i><b>Đàn Ông Bà : TTNghiên cứư</b></i>
<i><b>Đại Xuyên & Trại VIGOVA</b></i>
<i><b>Đàn Bố mẹ : Các trại giống lớn</b></i>


<i><b>Đàn thương phẩm : Các trang trại hoặc </b></i>
<i><b>hộ ni thu trứng & thịt</b></i>


<i><b>Hệ thống giống 4 caáp</b></i>



<i><b>Đàn hạt nhân : TTNghiên cứư Đại</b></i>
<i><b>Xuyên & Trại VIGOVA</b></i>


<i><b>Đàn Ông Bà : TTNghiên cứư</b></i>
<i><b>Đại Xuyên & Trại VIGOVA</b></i>
<i><b>Đàn Bố mẹ : Các trại giống lớn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Chuoàng Nuôi</b></i>


<i><b>Thống , sạch , lót bằng trấu,rơm</b></i>
<i><b>Nhiệt độ thích hợp : 28-32C trong</b></i>
<i><b>3 ngày đầu , giảm dần xuống 22C</b></i>


<i><b>Chuoàng Nuôi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Chọn giống Vịt</b></i>


<i><b>Chọn Vịt có màu lơng đồng nhất</b></i>
<i><b>Phân biệt đực , mái triệt để</b></i>


<i><b>Không chọn Vịt khơ chân , khèo</b></i>
<i><b>chân , vẹo mỏ , hở rốn</b></i>


<i><b>Chọn giống Vịt</b></i>


<i><b>Chọn Vịt có màu lơng đồng nhất</b></i>
<i><b>Phân biệt đực , mái triệt để</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Nhu cầu dinh dưỡng : </b></i>
<i><b>Khaki Campbell</b></i>



<i><b>0-3tuần : Đạm 20%-Me 2900Kc</b></i>
<i><b> 4-8tuần : Đạm 17% - Me 2900Kc</b></i>


<i><b>9-18tuần :Đạm 14% -Me 2900Kc</b></i>
<i><b>Sau 19 tuần :Đạm 17%-Me 2700Kc</b></i>


<i><b>Nhu cầu dinh dưỡng : </b></i>
<i><b>Khaki Campbell</b></i>


<i><b>0-3tuần : Đạm 20%-Me 2900Kc</b></i>
<i><b> 4-8tuần : Đạm 17% - Me 2900Kc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Nhu cầu dinh dưỡng :</b></i>
<i><b>Cherry Valley 2000 layer</b></i>


<i><b>0-8tuần : Đạm 22%;Me 2900Kc</b></i>
<i><b>9-20tuần : Đạm 16% ; Me 2900 kc</b></i>
<i><b>Sau 21tuần :Đạm19% ;Me 2700Kc</b></i>


<i><b>Nhu cầu dinh dưỡng :</b></i>
<i><b>Cherry Valley 2000 layer</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Lượng ăn mỗi ngày:Khaki Campbell</b></i>


<i><b>Lượng ăn mỗi ngày:Khaki Campbell</b></i>


• tuần1 : 80 – 100 gram / con / tuần


• Tuần 2 : 250 – 300 gram / con / tuần


• Tuần 3 : 400 – 450 gram / con / tuần
• Tuần 4-10 : 74 gram / con / ngày


• Tuần 11- 13 : ăn bổ sung 65 gram / con / ngày
• Tuần 14 – 17 : ăn bổ sung110gram/ con/ ngày
• Từ 20 tuần chăn thả tự do và bổ sung 120- 130


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Lượng ăn mỗi ngày :CV2000layer</b></i>
<i><b>Tuần 1 : 60 -80 gram / con / tuần</b></i>


<i><b>Tuaàn 2 : 220 gram / con / tuaàn</b></i>
<i><b>Tuaàn 3 : 420 gram / con / tuaàn</b></i>
<i><b>Tuaàn 4 : 420 gram / con / tuaàn</b></i>


<i><b>Từ 5-14 tuần : 90 gram / con / ngày</b></i>
<i><b>15- 16 tuần : 100 gram / con / ngày</b></i>


<i><b>17-18 tuaàn : 110 gram / con / ngaøy</b></i>


<i><b>Lượng ăn mỗi ngày :CV2000layer</b></i>
<i><b>Tuần 1 : 60 -80 gram / con / tuần</b></i>


<i><b>Tuaàn 2 : 220 gram / con / tuaàn</b></i>
<i><b>Tuaàn 3 : 420 gram / con / tuaàn</b></i>
<i><b>Tuaàn 4 : 420 gram / con / tuaàn</b></i>


<i><b>Từ 5-14 tuần : 90 gram / con / ngày</b></i>
<i><b>15- 16 tuần : 100 gram / con / ngày</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Lượng ăn / ngày : CV 2000 layer</b></i>


<i><b>Tuần 19-20 : 125 gram/con/ ngày</b></i>


<i><b>Tuần 21-22 :140 gram/con/ngày</b></i>
<i><b>Sau 23 tuần cho ăn tự do tuỳ theo</b></i>
<i><b>lượng thức ăn kiếm được khi chăn </b></i>


<i><b>thaû </b></i>


<i><b>Lượng ăn / ngày : CV 2000 layer</b></i>
<i><b>Tuần 19-20 : 125 gram/con/ ngày</b></i>


<i><b>Tuần 21-22 :140 gram/con/ngày</b></i>
<i><b>Sau 23 tuần cho ăn tự do tuỳ theo</b></i>
<i><b>lượng thức ăn kiếm được khi chăn </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Cần cho xuống nước sau 2 tuần</b></i>
<i><b>Kiểm tra trọng lượng theo tuần:</b></i>


<i><b>nhằm loại bỏ những con quá to hoặc </b></i>
<i><b>quá nhỏ&điều chỉnh lượng ăn cho </b></i>


<i><b>phù hợp</b></i>


<i><b>Khaki Campbell : 8 tuaàn(1-1,2Kg)</b></i>
<i><b>KhakiCampbell:20tuaàn(1,6-1,8Kg)</b></i>


<i><b>Cần cho xuống nước sau 2 tuần</b></i>
<i><b>Kiểm tra trọng lượng theo tuần:</b></i>


<i><b>nhằm loại bỏ những con quá to hoặc </b></i>


<i><b>quá nhỏ&điều chỉnh lượng ăn cho </b></i>


<i><b>phù hợp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Cherry Valley 2000 layer</b></i>
<i><b>*4 tuaàn : TL 0,5-0,6 kg/ con</b></i>


<i><b>*8tuaàn : TL 1,3-1,4 kg/con</b></i>
<i><b>*12 tuaàn : TL 1,45-1,55kg/con</b></i>


<i><b>*16 tuaàn : TL 1,6-1,7kg/con</b></i>
<i><b>*20 tuaàn :TL 1,7-1,8 Kg/con</b></i>


<i><b>*22 tuaàn : TL 1,8-2 Kg/con</b></i>


<i><b>Cherry Valley 2000 layer</b></i>
<i><b>*4 tuaàn : TL 0,5-0,6 kg/ con</b></i>


<i><b>*8tuaàn : TL 1,3-1,4 kg/con</b></i>
<i><b>*12 tuaàn : TL 1,45-1,55kg/con</b></i>


<i><b>*16 tuaàn : TL 1,6-1,7kg/con</b></i>
<i><b>*20 tuaàn :TL 1,7-1,8 Kg/con</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Lịch phòng bệnh cho Vịt</b></i>
<i><b>( từ 1 – 3 ngày tuổi )</b></i>


<i><b>Dùng kháng sinh phòng viêm rốn , </b></i>
<i><b>các bệnh đường ruột & stress</b></i>



<i><b>Streptomycine : 3-4mg/con</b></i>
<i><b>Neo,Tetra,Ampi:40-50mg/kgP</b></i>


<i><b>Boå sung Vitamine:ADE,Bcomplex</b></i>


<i><b>Lịch phòng bệnh cho Vịt</b></i>
<i><b>( từ 1 – 3 ngày tuổi )</b></i>


<i><b>Dùng kháng sinh phòng viêm rốn , </b></i>
<i><b>các bệnh đường ruột & stress</b></i>


<i><b>Streptomycine : 3-4mg/con</b></i>
<i><b>Neo,Tetra,Ampi:40-50mg/kgP</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Phònh bệnh cho Vịt</b></i>
<i><b>( Từ 10 – 15 ngày tuổi )</b></i>
<i><b>Tiêm Vaccine dịch tả lần I</b></i>


<i><b>( tiêm dưới da )</b></i>


<i><b>Không sử dụng Tiamuline trong thức </b></i>
<i><b>ăn có Salinomycine</b></i>


<i><b>Phịnh bệnh cho Vịt</b></i>
<i><b>( Từ 10 – 15 ngày tuổi )</b></i>
<i><b>Tiêm Vaccine dịch tả lần I</b></i>


<i><b>( tiêm dưới da )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Từ 18 – 21 ngày</b></i>



<i><b>Bổ sung Vitamine và Kháng sinh </b></i>
<i><b>phònh các bệnh hô hấp và đường </b></i>
<i><b>ruột – tránh các trường hợp Stress</b></i>


<i><b>Từ 18 – 21 ngày</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Giai đoạn 56 – 60 ngày</b></i>


<i><b>Tiêm vaccine dịch tả Vịt lần 2</b></i>


<i><b>Giai đoạn 56 – 60 ngày</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Giai đoạn từ 70 – 120 ngày</b></i>


<i><b>Theo dõi biến đổi thời tiết để cung </b></i>
<i><b>cấp kháng sinh phòng bệnh , nên </b></i>
<i><b>thay đổi kháng sinh định kỳ tránh </b></i>


<i><b>lờn thuốc</b></i>


<i><b>Giai đoạn từ 70 – 120 ngày</b></i>


<i><b>Theo dõi biến đổi thời tiết để cung </b></i>
<i><b>cấp kháng sinh phòng bệnh , nên </b></i>
<i><b>thay đổi kháng sinh định kỳ tránh </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Giai đoạn 19 – 20 tuần</b></i>


<i><b>* Bổ sung kháng sinh và Vitamine</b></i>


<i><b>* Tiêm vaccine dịch tả lần 3</b></i>


<i><b>Giai đoạn 19 – 20 tuần</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Giai đoạn đẻ được 4 – 5 tháng</b></i>


<i><b>* Bổ sung kháng sinh & Vitamine </b></i>
<i><b>định kỳ mỗi tháng</b></i>


<i><b>* Tiêm vaccine Dịch tả lần 4</b></i>


<i><b>Giai đoạn đẻ được 4 – 5 tháng</b></i>


<i><b>* Bổ sung kháng sinh & Vitamine </b></i>
<i><b>định kỳ mỗi tháng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Bệnh Dịch Tả Vịt</b></i>


<i><b>Bệnh Dịch Tả Vịt</b></i>


• Nguyên nhân gây bệnh do Herpes virus


• Đường lây lan do tiếp xúc trực tiếp trực tiếp ,
mà đường tiêu hố là quan trọng nhất


• Bệnh xảy ra nhiều trên vịt con 2 tuần , nhưng
tỷ lệ chết cao là trên vịt trưởng thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Bệnh Tụ Huyết Trùng</b></i>



<i><b>Bệnh Tụ Huyết Trùng</b></i>


• Do vi khuẩn Pasteurella Multocida gây ra


• Bệnh có trên mọi lứa tuổi , thường xảy ra khi
giao mùa , diễn tiến nhanh , chết cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Phòng Bệnh</b></i>


<i><b>Phòng Bệnh</b></i>


• Giai đoạn vịt con – trước khi đẻ :


• Bệnh THT , CRD , E.Coli , Thương hàn :


chọn Gentadisultrim , Norsultrim , Enrofloxa
• Tăng sức đề kháng , chống Stress chọn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Phòng Bệnh giai đoạn đẻ</b></i>


<i><b>Phịng Bệnh giai đoạn đẻ</b></i>


• Các bệnh THT , Thương hàn , E.Coli , các
trường hợp nhiễm trùng hơ hấp & tiêu hố :
chọn : Tetramutin , Bio ETS , Ery Colistin ,
Gentadisultrim .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Master 4011 H ( Vịt con từ 1-21ngày)</b></i>


<i><b>Master 4011 H ( Vịt con từ 1-21ngày)</b></i>



• Đạm : 20 %


• Năng lượng : 2900 kcalor
• Cellulose : 5 %


• Béo : 2 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Thức ăn hỗn hợp Ngan Vịt 1 – 21 ngày</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Master 4021H( Vịt từ 21 – 42 ngày)</b></i>


<i><b>Master 4021H( Vịt từ 21 – 42 ngày)</b></i>


• Đạm : 17 %


• Năng lượng : 2700 kcalor
• Cellulose : 7 %


• Béo : 2 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Thức ăn hỗn hợp Ngan Vịt sau 22 ngày</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Master 4041H ( Vịt vỗ béo)</b></i>


<i><b>Master 4041H ( Vịt vỗ béo)</b></i>


• Đạm :13 %


• Năng lượng : 2700 kcalor


• Cellulose : 7 %


• Béo : 2 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Thức ăn hỗn hợp Ngan Vịt vỗ béo</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Master 4031H ( Vịt đẻ trứng )</b></i>


<i><b>Master 4031H ( Vịt đẻ trứng )</b></i>


• Đạm :18 %


• Năng lượng : 2600 kcalor
• Cellulose : 7 %


• Béo : 2 %
• Calci : 3 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Thức ăn hỗn hợp Ngan Vịt đẻ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Nhận xét của Khách hàng</b></i>


<i><b>Nhận xét của Khách hàng</b></i>


• Tỷ lệ đẻ tốt hơn từ 2 – 4 %


• Thời gian đẻ kéo dài hơn ( vịt bền hơn )


• Lòng đỏ trứng lớn hơn tạo thuận lợi khi bán trứng
• Trọng lượng trứng cao hơn từ 3 – 5 gram



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>So sánh hiệu quả kinh tế</b></i>


<i><b>So sánh hiệu quả kinh tế</b></i>


• Master 4031 HS giá 6800 đ/kg # 1020 đ / vịt / ngày
• Tỷ lệ đẻ tăng 3%sẽ giảm chi phí 50đ/vịt/ngày


• Trứng lớn làm tăng giá bán 20-50đ/ trứng


</div>

<!--links-->

×