Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Company</b>
<b>LOGO</b>
<i><b>Ch</b><b>ăn</b><b> nu</b><b>ơi</b><b> v</b><b>ịt</b><b> l</b><b>à</b><b> m</b><b>ột</b><b> ngh</b><b>ề</b><b> truy</b><b>ền</b></i>
<i><b>th</b><b>ống</b><b> , g</b><b>ắn</b><b> b</b><b>ó</b><b> v</b><b>ới</b><b> n</b><b>ền</b><b> s</b><b>ản</b><b> xu</b><b>ất</b><b> l</b><b>úa</b></i>
<i><b>, Vi</b><b>ệt</b><b> Nam c</b><b>ũng</b></i> <i><b>là</b><b> n</b><b>ước</b></i> <i><b>có</b><b> t</b><b>ổng </b></i>
<i><b>đàn</b><b> V</b><b>ịt</b><b> l</b><b>ớn</b><b> th</b><b>ứ</b><b> 2 tr</b><b>ên</b><b> th</b><b>ế</b><b> gi</b><b>ới</b><b> ( </b></i>
<i><b>60-70 tri</b><b>ệu</b><b> con ) , ch</b><b>ỉ</b><b> x</b><b>ếp</b><b> sau Trung </b></i>
<i><b>Qu</b><b>ốc</b></i>
<i><b>Ch</b><b>ăn</b><b> nu</b><b>ơi</b><b> v</b><b>ịt</b><b> l</b><b>à</b><b> m</b><b>ột</b><b> ngh</b><b>ề</b><b> truy</b><b>ền</b></i>
<i><b>th</b><b>ống</b><b> , g</b><b>ắn</b><b> b</b><b>ó</b><b> v</b><b>ới</b><b> n</b><b>ền</b><b> s</b><b>ản</b><b> xu</b><b>ất</b><b> l</b><b>úa</b></i>
<i><b>, Vi</b><b>ệt</b><b> Nam c</b><b>ũng</b></i> <i><b>là</b><b> n</b><b>ước</b></i> <i><b>có</b><b> t</b><b>ổng </b></i>
<i><b>đàn</b><b> V</b><b>ịt</b><b> l</b><b>ớn</b><b> th</b><b>ứ</b><b> 2 tr</b><b>ên</b><b> th</b><b>ế</b><b> gi</b><b>ới</b><b> ( </b></i>
<i><b>60-70 tri</b><b>ệu</b><b> con ) , ch</b><b>ỉ</b><b> x</b><b>ếp</b><b> sau Trung </b></i>
<i><b>C</b><b>ác</b><b> gi</b><b>ống</b></i> <i><b>Vịt</b><b> ph</b><b>ổ</b><b> bi</b><b>ến</b><b> : V</b><b>ịt</b><b> c</b><b>ỏ</b><b> V</b><b>ịt </b></i>
<i><b>ta</b><b> , V</b><b>ịt Phan Thiết</b><b> ,V</b><b>ịt Bàu</b><b>, Vòt </b></i>
<i><b>ƠMơn , Vịt Kỳ Lừa, V</b><b>ịt Bắc</b><b> Kinh , </b></i>
<i><b>V</b><b>ịt Anh Đào</b><b> , V</b><b>ịt Tiệp</b><b> , V</b><b>ịt</b><b> Khaki </b></i>
<i><b>Campbell , V</b><b>ịt</b><b> Cherry Valley Super </b></i>
<i><b>meat & Cherry valley layer</b></i>
<i><b>C</b><b>ác</b><b> gi</b><b>ống</b></i> <i><b>Vịt</b><b> ph</b><b>ổ</b><b> bi</b><b>ến</b><b> : V</b><b>ịt</b><b> c</b><b>ỏ</b><b> V</b><b>ịt </b></i>
<i><b>ta</b><b> , V</b><b>ịt Phan Thiết</b><b> ,V</b><b>ịt Bàu</b><b>, Vịt </b></i>
<i><b>ƠMơn , Vịt Kỳ Lừa, V</b><b>ịt Bắc</b><b> Kinh , </b></i>
<i><b>V</b><b>ịt Anh Đào</b><b> , V</b><b>ịt Tiệp</b><b> , V</b><b>ịt</b><b> Khaki </b></i>
<i><b>Campbell , V</b><b>ịt</b><b> Cherry Valley Super </b></i>
<i><b>Vịt Cỏ</b></i>
<i><b>75 ngày trọng lượng 1064gram</b></i>
<i><b>Tuổi đẻ từ 19-20 tuần</b></i>
<i><b>Trọng lượng vào đẻ 1,4-1,6 kg</b></i>
<i><b>Năng suất trứng 220-230 /năm</b></i>
<i><b>Trọng lượng trứng 62-67 gram</b></i>
<i><b>Lơng trắng hoặc màu cánh sẻ</b></i>
<i><b>Vịt Cỏ</b></i>
<i><b>75 ngày trọng lượng 1064gram</b></i>
<i><b>Tuổi đẻ từ 19-20 tuần</b></i>
<i><b>Trọng lượng vào đẻ 1,4-1,6 kg</b></i>
<i><b>Năng suất trứng 220-230 /năm</b></i>
<i><b>Vòt Khaki Cambell</b></i>
<i><b>Vòt Khaki Cambell</b></i>
• Thân hình nhỏ,Lông màu Khaki , mỏ và
chân màu xám , 1 số có màu cam
• Tuổi đẻ từ 19 – 20 tuần ( 1,6 kg – 1,8 kg )
• Trọng lượng trứng : 65 – 70 gram
• Trứng có phơi 95% , tỷ lệ nở đạt 85 %
<i><b>Super Egg</b></i>
<i><b>Vịt đẻ chăn thả giống Super Egg</b></i>
<i><b>Vịt Cherry Valley 2000 layer</b></i>
<i><b>Nhập từ Anh Quốc , lông trắng</b></i>
<i><b>mỏ và chân màu vàng , trứng trắng và </b></i>
<i><b>xanh</b></i>
<i><b>Tuổi đẻ 20-21 tuần (1,8-2kg)</b></i>
<i><b>Năng suất trứng 280-300 / năm</b></i>
<i><b>Trọng lượng trứng 70-75</b></i>
<i><b>Nở 80% , nuôi sống 95-98%</b></i>
<i><b>Vịt Cherry Valley 2000 layer</b></i>
<i><b>Nhập từ Anh Quốc , lông trắng</b></i>
<i><b>mỏ và chân màu vàng , trứng trắng và </b></i>
<i><b>xanh</b></i>
<i><b>Tuổi đẻ 20-21 tuần (1,8-2kg)</b></i>
<i><b>Năng suất trứng 280-300 / năm</b></i>
<i><b>Hệ thống giống 4 cấp</b></i>
<i><b>Đàn hạt nhân : TTNghiên cứư Đại</b></i>
<i><b>Xuyên & Trại VIGOVA</b></i>
<i><b>Đàn Ông Bà : TTNghiên cứư</b></i>
<i><b>Đại Xuyên & Trại VIGOVA</b></i>
<i><b>Đàn Bố mẹ : Các trại giống lớn</b></i>
<i><b>Đàn thương phẩm : Các trang trại hoặc </b></i>
<i><b>hộ ni thu trứng & thịt</b></i>
<i><b>Hệ thống giống 4 caáp</b></i>
<i><b>Đàn hạt nhân : TTNghiên cứư Đại</b></i>
<i><b>Xuyên & Trại VIGOVA</b></i>
<i><b>Đàn Ông Bà : TTNghiên cứư</b></i>
<i><b>Đại Xuyên & Trại VIGOVA</b></i>
<i><b>Đàn Bố mẹ : Các trại giống lớn</b></i>
<i><b>Chuoàng Nuôi</b></i>
<i><b>Thống , sạch , lót bằng trấu,rơm</b></i>
<i><b>Nhiệt độ thích hợp : 28-32C trong</b></i>
<i><b>3 ngày đầu , giảm dần xuống 22C</b></i>
<i><b>Chuoàng Nuôi</b></i>
<i><b>Chọn giống Vịt</b></i>
<i><b>Chọn Vịt có màu lơng đồng nhất</b></i>
<i><b>Phân biệt đực , mái triệt để</b></i>
<i><b>Không chọn Vịt khơ chân , khèo</b></i>
<i><b>chân , vẹo mỏ , hở rốn</b></i>
<i><b>Chọn giống Vịt</b></i>
<i><b>Chọn Vịt có màu lơng đồng nhất</b></i>
<i><b>Phân biệt đực , mái triệt để</b></i>
<i><b>Nhu cầu dinh dưỡng : </b></i>
<i><b>Khaki Campbell</b></i>
<i><b>0-3tuần : Đạm 20%-Me 2900Kc</b></i>
<i><b> 4-8tuần : Đạm 17% - Me 2900Kc</b></i>
<i><b>9-18tuần :Đạm 14% -Me 2900Kc</b></i>
<i><b>Sau 19 tuần :Đạm 17%-Me 2700Kc</b></i>
<i><b>Nhu cầu dinh dưỡng : </b></i>
<i><b>Khaki Campbell</b></i>
<i><b>0-3tuần : Đạm 20%-Me 2900Kc</b></i>
<i><b> 4-8tuần : Đạm 17% - Me 2900Kc</b></i>
<i><b>Nhu cầu dinh dưỡng :</b></i>
<i><b>Cherry Valley 2000 layer</b></i>
<i><b>0-8tuần : Đạm 22%;Me 2900Kc</b></i>
<i><b>9-20tuần : Đạm 16% ; Me 2900 kc</b></i>
<i><b>Sau 21tuần :Đạm19% ;Me 2700Kc</b></i>
<i><b>Nhu cầu dinh dưỡng :</b></i>
<i><b>Cherry Valley 2000 layer</b></i>
<i><b>Lượng ăn mỗi ngày:Khaki Campbell</b></i>
<i><b>Lượng ăn mỗi ngày:Khaki Campbell</b></i>
• tuần1 : 80 – 100 gram / con / tuần
• Tuần 2 : 250 – 300 gram / con / tuần
• Tuần 11- 13 : ăn bổ sung 65 gram / con / ngày
• Tuần 14 – 17 : ăn bổ sung110gram/ con/ ngày
• Từ 20 tuần chăn thả tự do và bổ sung 120- 130
<i><b>Lượng ăn mỗi ngày :CV2000layer</b></i>
<i><b>Tuần 1 : 60 -80 gram / con / tuần</b></i>
<i><b>Tuaàn 2 : 220 gram / con / tuaàn</b></i>
<i><b>Tuaàn 3 : 420 gram / con / tuaàn</b></i>
<i><b>Tuaàn 4 : 420 gram / con / tuaàn</b></i>
<i><b>Từ 5-14 tuần : 90 gram / con / ngày</b></i>
<i><b>15- 16 tuần : 100 gram / con / ngày</b></i>
<i><b>17-18 tuaàn : 110 gram / con / ngaøy</b></i>
<i><b>Lượng ăn mỗi ngày :CV2000layer</b></i>
<i><b>Tuần 1 : 60 -80 gram / con / tuần</b></i>
<i><b>Tuaàn 2 : 220 gram / con / tuaàn</b></i>
<i><b>Tuaàn 3 : 420 gram / con / tuaàn</b></i>
<i><b>Tuaàn 4 : 420 gram / con / tuaàn</b></i>
<i><b>Từ 5-14 tuần : 90 gram / con / ngày</b></i>
<i><b>15- 16 tuần : 100 gram / con / ngày</b></i>
<i><b>Lượng ăn / ngày : CV 2000 layer</b></i>
<i><b>Tuần 21-22 :140 gram/con/ngày</b></i>
<i><b>Sau 23 tuần cho ăn tự do tuỳ theo</b></i>
<i><b>lượng thức ăn kiếm được khi chăn </b></i>
<i><b>thaû </b></i>
<i><b>Lượng ăn / ngày : CV 2000 layer</b></i>
<i><b>Tuần 19-20 : 125 gram/con/ ngày</b></i>
<i><b>Tuần 21-22 :140 gram/con/ngày</b></i>
<i><b>Sau 23 tuần cho ăn tự do tuỳ theo</b></i>
<i><b>lượng thức ăn kiếm được khi chăn </b></i>
<i><b>Cần cho xuống nước sau 2 tuần</b></i>
<i><b>Kiểm tra trọng lượng theo tuần:</b></i>
<i><b>nhằm loại bỏ những con quá to hoặc </b></i>
<i><b>quá nhỏ&điều chỉnh lượng ăn cho </b></i>
<i><b>phù hợp</b></i>
<i><b>Khaki Campbell : 8 tuaàn(1-1,2Kg)</b></i>
<i><b>KhakiCampbell:20tuaàn(1,6-1,8Kg)</b></i>
<i><b>Cần cho xuống nước sau 2 tuần</b></i>
<i><b>Kiểm tra trọng lượng theo tuần:</b></i>
<i><b>nhằm loại bỏ những con quá to hoặc </b></i>
<i><b>phù hợp</b></i>
<i><b>Cherry Valley 2000 layer</b></i>
<i><b>*4 tuaàn : TL 0,5-0,6 kg/ con</b></i>
<i><b>*8tuaàn : TL 1,3-1,4 kg/con</b></i>
<i><b>*12 tuaàn : TL 1,45-1,55kg/con</b></i>
<i><b>*16 tuaàn : TL 1,6-1,7kg/con</b></i>
<i><b>*20 tuaàn :TL 1,7-1,8 Kg/con</b></i>
<i><b>*22 tuaàn : TL 1,8-2 Kg/con</b></i>
<i><b>Cherry Valley 2000 layer</b></i>
<i><b>*4 tuaàn : TL 0,5-0,6 kg/ con</b></i>
<i><b>*8tuaàn : TL 1,3-1,4 kg/con</b></i>
<i><b>*12 tuaàn : TL 1,45-1,55kg/con</b></i>
<i><b>*16 tuaàn : TL 1,6-1,7kg/con</b></i>
<i><b>*20 tuaàn :TL 1,7-1,8 Kg/con</b></i>
<i><b>Lịch phòng bệnh cho Vịt</b></i>
<i><b>( từ 1 – 3 ngày tuổi )</b></i>
<i><b>Dùng kháng sinh phòng viêm rốn , </b></i>
<i><b>các bệnh đường ruột & stress</b></i>
<i><b>Streptomycine : 3-4mg/con</b></i>
<i><b>Neo,Tetra,Ampi:40-50mg/kgP</b></i>
<i><b>Boå sung Vitamine:ADE,Bcomplex</b></i>
<i><b>Lịch phòng bệnh cho Vịt</b></i>
<i><b>( từ 1 – 3 ngày tuổi )</b></i>
<i><b>Dùng kháng sinh phòng viêm rốn , </b></i>
<i><b>các bệnh đường ruột & stress</b></i>
<i><b>Streptomycine : 3-4mg/con</b></i>
<i><b>Neo,Tetra,Ampi:40-50mg/kgP</b></i>
<i><b>Phònh bệnh cho Vịt</b></i>
<i><b>( Từ 10 – 15 ngày tuổi )</b></i>
<i><b>Tiêm Vaccine dịch tả lần I</b></i>
<i><b>( tiêm dưới da )</b></i>
<i><b>Không sử dụng Tiamuline trong thức </b></i>
<i><b>ăn có Salinomycine</b></i>
<i><b>Phịnh bệnh cho Vịt</b></i>
<i><b>( Từ 10 – 15 ngày tuổi )</b></i>
<i><b>Tiêm Vaccine dịch tả lần I</b></i>
<i><b>( tiêm dưới da )</b></i>
<i><b>Từ 18 – 21 ngày</b></i>
<i><b>Bổ sung Vitamine và Kháng sinh </b></i>
<i><b>phònh các bệnh hô hấp và đường </b></i>
<i><b>ruột – tránh các trường hợp Stress</b></i>
<i><b>Từ 18 – 21 ngày</b></i>
<i><b>Giai đoạn 56 – 60 ngày</b></i>
<i><b>Tiêm vaccine dịch tả Vịt lần 2</b></i>
<i><b>Giai đoạn 56 – 60 ngày</b></i>
<i><b>Giai đoạn từ 70 – 120 ngày</b></i>
<i><b>Theo dõi biến đổi thời tiết để cung </b></i>
<i><b>cấp kháng sinh phòng bệnh , nên </b></i>
<i><b>thay đổi kháng sinh định kỳ tránh </b></i>
<i><b>lờn thuốc</b></i>
<i><b>Giai đoạn từ 70 – 120 ngày</b></i>
<i><b>Theo dõi biến đổi thời tiết để cung </b></i>
<i><b>cấp kháng sinh phòng bệnh , nên </b></i>
<i><b>thay đổi kháng sinh định kỳ tránh </b></i>
<i><b>Giai đoạn 19 – 20 tuần</b></i>
<i><b>* Bổ sung kháng sinh và Vitamine</b></i>
<i><b>Giai đoạn 19 – 20 tuần</b></i>
<i><b>Giai đoạn đẻ được 4 – 5 tháng</b></i>
<i><b>* Bổ sung kháng sinh & Vitamine </b></i>
<i><b>định kỳ mỗi tháng</b></i>
<i><b>* Tiêm vaccine Dịch tả lần 4</b></i>
<i><b>Giai đoạn đẻ được 4 – 5 tháng</b></i>
<i><b>* Bổ sung kháng sinh & Vitamine </b></i>
<i><b>định kỳ mỗi tháng</b></i>
<i><b>Bệnh Dịch Tả Vịt</b></i>
<i><b>Bệnh Dịch Tả Vịt</b></i>
• Nguyên nhân gây bệnh do Herpes virus
• Đường lây lan do tiếp xúc trực tiếp trực tiếp ,
mà đường tiêu hố là quan trọng nhất
• Bệnh xảy ra nhiều trên vịt con 2 tuần , nhưng
tỷ lệ chết cao là trên vịt trưởng thành
<i><b>Bệnh Tụ Huyết Trùng</b></i>
<i><b>Bệnh Tụ Huyết Trùng</b></i>
• Do vi khuẩn Pasteurella Multocida gây ra
• Bệnh có trên mọi lứa tuổi , thường xảy ra khi
giao mùa , diễn tiến nhanh , chết cao
<i><b>Phòng Bệnh</b></i>
<i><b>Phòng Bệnh</b></i>
• Giai đoạn vịt con – trước khi đẻ :
• Bệnh THT , CRD , E.Coli , Thương hàn :
chọn Gentadisultrim , Norsultrim , Enrofloxa
• Tăng sức đề kháng , chống Stress chọn :
<i><b>Phòng Bệnh giai đoạn đẻ</b></i>
<i><b>Phịng Bệnh giai đoạn đẻ</b></i>
• Các bệnh THT , Thương hàn , E.Coli , các
trường hợp nhiễm trùng hơ hấp & tiêu hố :
chọn : Tetramutin , Bio ETS , Ery Colistin ,
Gentadisultrim .
<i><b>Master 4011 H ( Vịt con từ 1-21ngày)</b></i>
<i><b>Master 4011 H ( Vịt con từ 1-21ngày)</b></i>
• Đạm : 20 %
• Năng lượng : 2900 kcalor
• Cellulose : 5 %
• Béo : 2 %
<i><b>Thức ăn hỗn hợp Ngan Vịt 1 – 21 ngày</b></i>
<i><b>Master 4021H( Vịt từ 21 – 42 ngày)</b></i>
<i><b>Master 4021H( Vịt từ 21 – 42 ngày)</b></i>
• Đạm : 17 %
• Năng lượng : 2700 kcalor
• Cellulose : 7 %
• Béo : 2 %
<i><b>Thức ăn hỗn hợp Ngan Vịt sau 22 ngày</b></i>
<i><b>Master 4041H ( Vịt vỗ béo)</b></i>
<i><b>Master 4041H ( Vịt vỗ béo)</b></i>
• Đạm :13 %
• Năng lượng : 2700 kcalor
• Béo : 2 %
<i><b>Thức ăn hỗn hợp Ngan Vịt vỗ béo</b></i>
<i><b>Master 4031H ( Vịt đẻ trứng )</b></i>
<i><b>Master 4031H ( Vịt đẻ trứng )</b></i>
• Đạm :18 %
• Năng lượng : 2600 kcalor
• Cellulose : 7 %
• Béo : 2 %
• Calci : 3 %
<i><b>Thức ăn hỗn hợp Ngan Vịt đẻ</b></i>
<i><b>Nhận xét của Khách hàng</b></i>
<i><b>Nhận xét của Khách hàng</b></i>
• Tỷ lệ đẻ tốt hơn từ 2 – 4 %
• Thời gian đẻ kéo dài hơn ( vịt bền hơn )
• Lòng đỏ trứng lớn hơn tạo thuận lợi khi bán trứng
• Trọng lượng trứng cao hơn từ 3 – 5 gram
<i><b>So sánh hiệu quả kinh tế</b></i>
<i><b>So sánh hiệu quả kinh tế</b></i>
• Master 4031 HS giá 6800 đ/kg # 1020 đ / vịt / ngày
• Tỷ lệ đẻ tăng 3%sẽ giảm chi phí 50đ/vịt/ngày
• Trứng lớn làm tăng giá bán 20-50đ/ trứng