Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

ñeà oân taäp soá 1 ñeà oân taäp soá 1 ñaïi hoïc quoác gia tp hoà chí minh – khoái a caâu 1 cho haøm soá y 2x3 3m – 3x2 11 – 3m cm 1 cho m 2 tìm phöông trình caùc ñöôøng thaúng qua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.81 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1



(Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh – Khối A)






<i><b>Câu 1 :</b></i> Cho hàm số y = 2x3<sub> + 3(m – 3)x</sub>2<sub> + 11 – 3m (Cm)</sub>
<i><b>1.</b></i> Cho m = 2. Tìm phương trình các đường thẳng qua A


19
, 4
12


 


 


 <sub> và tiếp xúc với đồ thị (C2) của hàm số.</sub>


<i><b>2.</b></i> Tìm m để hàm số có 2 cực trị. Gọi M1 và M2 là các điểm cực trị, tìm m để các điểm M1, M2 và B(0, –
1) thẳng hàng.


<i><b>Câu 2 :</b></i> Đặt I =


2
6


0


sin
sin 3 cos



<i>xdx</i>


<i>x</i> <i>x</i>








vaø J =


2
6


0


cos
sin 3 cos


<i>xdx</i>


<i>x</i> <i>x</i>









<i><b>1.</b></i> Tính I – 3J vaø I + J.


<i><b>2.</b></i> Từ kết quả trên, hãy tính các giá trị của I, J và K =
6


0


cos 2
cos 3 sin


<i>xdx</i>


<i>x</i> <i>x</i>








<i><b>Caâu 3 :</b></i>


<i><b>1.</b></i> Chứng minh rằng với mọi t  [–1 ; 1] ta có : 1 <i>t</i> 1 <i>t</i>  1 1 <i>t</i>2  2 <i>t</i>2
<i><b>2.</b></i> Giải phương trình : 1 2<i>x x</i> 2  1 2<i>x x</i> 2 2(<i>x</i>1) (24 <i>x</i>2 4<i>x</i>1)


<i><b>Caâu 4 :</b></i>


<i><b>1.</b></i> Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau (chữ số đầu tiên phải khác 0), trong đó có
mặt chữ số 0 nhưng khơng có mặt chữ số 1.



<i><b>2.</b></i> Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số (chữ số đầu tiên phải khác 0) biết rằng chữ số 2 có mặt đúng
hai lần, chữ số 3 có mặt đúng ba lần và các chữ số cịn lại có mặt khơng q một lần.


<i><b>Câu 5 :</b></i> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA  (ABCD) và SA = a 2. Trên
cạnh AD lấy điểm M thay đổi. Đặt góc ACM = . Hạ SN  CM.


</div>

<!--links-->

×