Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.24 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài 1. (1 điểm)Viết các số sau:
a/ Hai mươi lăm phần mười: ……….
b/ Năm và ba phần tư :………
c/ Năm phẩy sáu mươi hai : ………...
d/ Hai mươi lăm đơn vị, chín phần trăm : ……….
2. (1 điểm) Viết vào chỗ chấm:
a/ 18<sub>100</sub> đọc là:
……….
b/ 131,409 đọc là: ………..
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a/ Chữ số 5 trong số 30,538 có giá trị là:
A. 5 B. 50 C. <sub>10</sub>5 D. <sub>100</sub>5
b/ 5 <sub>100</sub>6 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,56 B. 5,6 C. 5,006 D. 5,06
c/ Số bé nhất trong các số: 4,565 ; 4,566 ; 4,555 ; 4,567 là:
A. 4,555 B. 4,565 C. 4,566 D. 4,567
d/ 7m2<sub> 8dm</sub>2<sub> = …….. m</sub>2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 78 B. 7,8 C. 7,08 D. 7,008
4. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
a/ 24,76 + 12,8 b/ 13,89 + 12
... ...
... ...
... ...
... ...
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm)
a/ 12 ha = 120000 m2<sub> </sub>
c/ 12 tấn 6kg = 12 006 kg
6. Bài toán: Một người mua 20 quyển vở, giá 4000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền
đang có. Cũng với số tiền đó nếu mua vơ với giá 2000 đồng một quyển thì người đó
mua được bao nhiêu quyển vở? (2 điểm)
Bài giải
...
...
...
...
...
Bài 1. (1 điểm). Viết đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a) 25<sub>10</sub> b) 5 3<sub>4</sub> c) 5,62 d) 25,09
Bài 2: Viết vào chỗ chấm: (1 điểm). Viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/ 18<sub>100</sub> đọc là: Mười tám phần trăm
b/ 131,409 đọc là: Một trăm ba mươi mốt phẩy bốn trăm linh chín.
Bài 3. (2 điểm). Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) C b) D c) A d) C
Bài 4. (2 điểm ) Đặt tính và tính đúng:
Câu a: 1 điểm (kết quả tính: 37,56).
Câu b: 1 điểm (kết quả tính: 25,89).
Bài 5: (2 điểm ) Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) Đ b) S c) Đ d) Đ
Bài 6: (2 điểm)
Bài giải
4000 đồng so với 2000 thì gấp:
4000 : 2000 = 2 (lần)
Nếu mua với giá 2000 đồng một quyển thì được số quyển là:
20 x 2 = 40 (quyền)
a) Mười ba phần trăm: ……….
b) Ba mươi lăm phần nghìn: ………
c) Ba và năm phần mười: ………..
d) Số thập phân gồm năm nghìn khơng trăm linh sáu đơn vị, bảy phần trăm: ……….
Bài 3) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Chữ số 7 trong số thập phân 8,679 có giá trị là:
A. 7 B. <sub>10</sub>7 C. <sub>100</sub>7 D. <sub>1000</sub>7
b) 7 <sub>100</sub>8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 78,100 B. 7,08 C. 7,800 D. 7,8
Bài 4) Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm: (2 điểm)
a) 872cm = ……...dm b) 15cm2<sub> 8mm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2
c) 6789kg = 6 ...789 ... d) 418 cm = 4 ... 18 ...
Bài 5) Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 489,36 + 697,15 b) 627,5 – 460,58
AM = 9cm
AC = 13cm 7cm
Bài giải
...
...
...
...
...
………..
a) Dấu > b) Dấu = c) Dấu < d) Dấu <
Bài 2. (2 điểm) Viết đúng mỗi số ghi 0,5 điểm:
a) 13<sub>100</sub> b) 35<sub>1000</sub> c) 3 <sub>10</sub>5 d) 2006,07
Bài 3. (1điểm) Khoanh đúng mỗi số ghi 0,5 điểm:
a) Khoanh ý C. <sub>100</sub>7 b) Khoanh ý B. 7,08
Bài 4) (2 điểm) Điền đúng số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm, mỗi ý ghi 0,25 điểm.
a) 87,2 dm b) 15,08 cm2<sub> c) 6 tấn 789 kg d) 4 m 18 cm</sub>
Bài 5) (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm.
a) 1186,51 b) 166,92 c) 210,975 d) 0,59
Bài 6 ( 1 điểm)
Độ dài của cạnh MC là:
13 – 9 = 4 (cm)
Diện tích hình tam giác BCM là:
7 x 4 : 2 = 14 (cm2<sub>)</sub>
Bài 1(1 điểm): Một bể nước hình lập phương có cạnh là 1m. Số lít nước chứa trong bể
A. 10 lít B. 100 lít C. 1000 lít D. 1000 lít
Bài 2 (2 điểm): Kết quả điều tra sự ưa thích của các loại màu sắc của 120 học sinh
khối 5 được cho trên biểu đồ hình quạt dưới đây. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh:
a) Thích màu xanh ?
b) Thích màu đỏ ?
c) Thích màu trắng ? Xanh
d) Thích màu tím ?
Bài 3(2 điểm)Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12km3<sub> = ... ...dm</sub>3
b) 18 000dm3<sub> = ... m</sub>3
c) 134,5 m3<sub> = ... dm</sub>3
d) 17 m3 <sub>345 dm</sub>3<sub> = ... m</sub>3
Bài 4: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 25m , đáy bé là 21,5m và chiều cao là
14,6m. Tính diện tích thửa ruộng đó. (2 điểm)
...
...
...
...
...
Bài giải
...
...
...
...
...
Trắng Xanh
15%
25%
Đỏ 40%
...
...
...
...
Khoanh ý C. 1 000 lít.
Bài 2 (2 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm
a) Thích màu xanh: có 30 học sinh
b) Thích màu đỏ : có 48 học sinh
c) Thích màu trắng: có 18 học sinh
d) Thích màu tím : có 24 học sinh
Bài 3. (2 điểm) Điền đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm:
a) 12 000 dm3<sub> b) 18 m</sub>3<sub> c) 134500 dm</sub>3<sub> d) 17,345 m</sub>3
Bài 4 (2 điểm)
Diện tích thửa ruộng hình thang là:
(25 + 21,5) x 14,6 : 2 = 339,45 (m3<sub>)</sub>
Đáp số: 339,45 m3
Bài 5 (3 điểm)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật: (1,5 điểm)
(12 + 9) x 2 x 6,5 = 273 (m3<sub>)</sub>
Diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật (1,5 điểm)
273 + ( 12 x 9 ) x 2 = 489 (m3<sub>)</sub>
Đáp số : DTxq : 273 m3
DTtp : 489 m3<sub> </sub>
Bài 1: ( 1 điểm) Cho số thập phân: 12,306
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Phần nguyên là:………
b) Phần thập phân là: ………
Bài 2 : Tính ( 2 điểm)
a) 3,57 x 4,1 + 2,34 x 3,4 b) 3,42 : 0,57 x 8,4 – 6,8
... ...
... ...
... ...
... ...
Bài 3: Tìm x ( 2 điểm)
a) 0,12 x X = 6 b) x : 2,5 = 45
... ...
... ...
... ...
... ...
Bài 4: Trong 3 ngày một cửa hàng bán được 2400kg đường. Ngày thứ nhất bán được
35% số đường đó, ngày thứ hai bán được 40% số đường đó. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng
đó bán được bao nhiêu ki-lơ-gam đường? ( 2 điểm)
Bài giải
...
...
...
...
...
...
...
...
Bài 5: Quãng đường AB dài 25km. Trên đường đi từ A đến B, một người đi bộ 5km
rồi tiếp tục đi ô tô trong nửa giờ thì đến B. Tính vận tốc của ơ tô. ( 3 điểm)
Bài giải
...
ĐÁP ÁN
Bài 1(1 điểm) Điền đúng mỗi số ghi 0,5 điểm
a) Phần nguyên là: 12
b) Phần thập phân là: 306
Bài 2 : (2 điểm) Tính đúng mỗi bài ghi 1 điểm
a) 23,331 b) 43,6
Bài 3 : (2 điểm) Tính đúng mỗi bài ghi 1 điểm
a) x = 0,02 b) x = 112,5
Bài 4 (2 điểm)
Tỉ số phần trăm của số kí-lơ-gam đường bán trong ngày thứ ba là :
100% - 35% - 40% = 25%
Ngày thứ ba cửa hàng bán được số kí-lơ-gam đường là :
2400 x 25 : 100 = 600 (kg)
Đáp số : 600 kg
Bài 4 (3 điểm)
Quãng đường đi bằng ô tô là :
25 – 5 = 20 (km)
Thời gian đi bằng ô tô là :
Nửa giờ hay 0,5 giờ
Vận tốc của ô tô là :