Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

tr­êng th §ång l­¬ng gi¸o viªn §oµn thþ liªn tuçn 11 thø hai ngµy 10 th¸ng 11 n¨m 2008 tëp ®äc chuyön mét khu v­ên nhá i môc tiªu 1 §äc thµnh tiõng §äc ®óng c¸c tiõng tõ khã hoæc dô lén do ¶nh h­ëng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.29 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 11

<i>Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008</i>


<b>Tập đọc:</b>


<b>ChuyÖn một khu vờn nhỏ</b>



<b>I, Mục tiêu</b>


<b>1. Đọc thành tiếng</b>


<i>- c đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ: rủ rỉ, leo </i>


<i>trÌo, xoÌ ra, lá nâu, săm soi, líu ríu...</i>


<i>- c trụi chy c toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, gia cỏc cm t,</i>


nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả.


- Đọc diễn cảm toàn bài văn, phân biệt lời của từng nhân vật.
<b>2. Đọc hiểu</b>


<i>- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: Săm soi, cầu viện, ...</i>


- Hiu ni dung bài: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu. Có ý thức
làm đẹp môi trờng sống trong gia ỡnh v xung quanh.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh ho¹ trang 102 (SGK)


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn hớng dẫn luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Giíi thiƯu chđ ®iĨm</b>


- Hái : Chủ điểm hôm nay chúng ta
học có tên là gì ?


Tên chủ điểm nói lên là gì ?


+ HÃy mô tả những gì em thấy trong
tranh minh hoạ chủ điểm.


<i>- GV nêu : Chủ điểm Giữ lấy màu xanh</i>
mn gưi tíi mäi ngời thông điệp :
H·y b¶o vƯ m«i trêng sèng xung
quanh.


<b>2. Dạy học bài mới</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


- Treo tranh minh hoạ bài tập đọc và
<i>hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?</i>


- GV giíi thiƯu: Bài học đầu tiªn


<i>Chun mét khu vên nhá kĨ vỊ một</i>


mảnh vờn trên tầng gác của một ngôi
nhà giữa thành phố. Câu chuện cho


chúng ta thấy tình yêu thiên nhiên của
ông cháu bạn Thu.


<i><b>2.2 Hng dn luyn đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


<i>a) Luyện đọc</i>


- Một học sinh đọc toàn bài.


- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn của bài (2 lợt) GV chú ý sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng cho từng HS (nếu
có).


<i>- Gọi HS đọc phn Chỳ gii.</i>


<i><b>+ Chủ điểm : Giữ lấy bầu trời xanh.</b></i>
+ Tên chủ điểm nói lên nhiệm vụ của
chúng ta là bảo vệ môi trờng sống xung
quanh mình giữ lấy màu xanh cho môi
trờng.


+ Tranh minh ho v cnh các bạn nhỏ
đang vui chơi ca hát dới gốc cây to.
Thiên nhiên ở đây thật đẹp, ánh mặt
trời rực rỡ, chim hót líu lo trên cành.
- Lắng nghe.


- Bøc tranh vÏ ba ông cháu đang trò


chuyện trên một ban công có rất nhiều
cây xanh.


Lắng nghe.


- HS đọc bài theo trình tự:


<i>+ HS 1: Bé Thu rất khoái....từng loài</i>


<i>cây.</i>


<i>+ HS 2: C©y Quúnh lá dày....không</i>


<i>phải là vờn.</i>


<i>+ HS 3:Mét sím chđ nhật....có gì lạ</i>


<i>đâu hả ch¸u?</i>


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- 2 HS ngồi cùng bạn đọc tiếp nối từng
đoạn của bài ((2 vòng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.


- GV đọc toàn bài - chú ý cách đọc nh
sau:


+ Toàn bài đọc với giọng đọc nhẹ


nhàng; giọng bé Thu: hồn nhiên, nhí
nhảnh; giọng ơng: hiền từ, chậm rãi.
<i>+ Nhấn giọng ở những từ ngữ: khối,</i>


<i>rủ rỉ, ngọ nguậy, bé xíu, nhọn hoắt, đỏ</i>
<i>hồng, khơng phải, săm soi, thản nhiên,</i>
<i>líu ríu, vờn, đất lành chim đậu...</i>
<i>b) Tìm hiểu bài</i>


.


+ Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì?
+ Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé
Thu có những đặc điểm gì nổi bật?
(GV ghi bảng các từ ngữ:


<i>- Cây Quỳnh: là dày, giữ đợc nớc.</i>
<i>- Cây hoa ti gơn: bị vịi ti-gụn qun</i>


<i>nhiều vòng.</i>


<i>+ Cây ®a Ên §é: bËt ra những búp</i>


<i>hồng nhọn hoắt, xoè những lá nâu rõ</i>
<i>to).</i>


+ Bạn Thu cha vui vì điều gì?


+ Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban
công, Thu muèn b¸o ngay cho H»ng


biÕt?


<i>+ Em hiÓu: "Đất lành chim đậu" là thế</i>
nào?


<i>- Giảng: câu nói "Đất lành chim</i>


<i>đậu"của ông bé Thu thật nhiều ý nghĩa.</i>


Loi chim chỉ bay đến sinh sống, làm
tổ, hát ca ở những nơi thanh bình, có
nhiều cây xanh, mơi trờng trong lành.
Nơi chim sinh sống và làm tổ có thể là
trong rừng, trên cánh đồng, một cái cây
trong công viên, trong khu vờn hay mái
nhà. Có khi đó chỉ là một mảnh vờn
nhỏ trên ban công của một căn hộ tập
thể.


+ Em cã nhËn xÐt gì về hai ông cháu
bé Thu?


+ Bài văn muốn nói với chúng ta điều
gì?


+ HÃy nêu nội dung chính của bài văn?


- Ghi nội dung chính của bài.


- Theo dõi



-HS trao đổi với bạn bên cạnh ,TLCH
+ Bé Thu thích ra ban công để đợc
ngắm nhìn cây cối, nghe ơng giảng về
từng loại cây ở ban công.


+ Cây Quỳnh lá dày, giữ đợc nớc. Cây
hoa ti gơn thị những cái râu theo gió
ngọ nguậy nh những cái vòi voi quấn
nhiều vòng. Cây đa ấn Độ bật ra những
búp đỏ hồng nhọn hoắt, xoè những cái
lá nâu rõ to, ở trong lại hiện ra những
búp đa mới nhọn hoắt, đỏ hồng.


+ Thu cha vui vì bạn Hằng ở nhà dới
bảo ban công nhà Thu không phải là
v-ờn.


+ Vì Thu muốn Hằng công nhận ban
công nhà mình cùng là vờn.


<i>+ Đất lành chim đậu có nghĩa là nơi</i>


tt p, thanh bình sẽ có chim về đậu,
sẽ có con ngời đến sinh sống, làm ăn.
- Lắng nghe


+ Hai «ng cháu bé Thu rất yêu thiên
nhiên, cây cối, chim chóc. Hai ông
cháu chăm sóc cho từng loài cây rất tỉ


mỉ.


+ Mi ngời hãy yêu quý thiên nhiên,
làm đẹp mơi trờng sống trong gia đình
và xung quanh mình.


+ Bài văn nói lên tình cảm yêu quý
thiên nhiên của hai ông cháu bé Thu và
muốn mọi ngời luôn làm đẹp môi trờng
xung quanh mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Kết luận: Thiên nhiên mang lại rất
nhiều ích lợi cho con ngời. Nếu mỗi
gia đình đều biết yêu thiên nhiên, trồng
cây xanh xung quanh nhà mình sẽ làm
cho mơi trờng sống quanh mình trong
lành, tơi đẹp hơn.


<i>c) §äc diƠn c¶m</i>


- Gọi 3 HS đọc tiếp nối từng đoạn, HS
cả lớp theo dõi tìm cách đọc hay (nh đã
hớng dẫn).


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3.
+ Treo bảng phụ có đoạn 3.


+ §äc mÉu.


<i>+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. </i>


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Củng cố - dn dũ</b>


<b>-Em thích nhất câu văn nào ,vì sao</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của
bài.


+ Theo dõi GV đọc mẫu và tìm các từ
cần nhấn giọng, chỗ ngắt giọng.


+ 2 HS ngồi cạnh nhau cùng luyện đọc.
- Đại diện từng em đọc trớc lớp


-N hận xet ,bình chọn bạn đọc hay nhất
cho điểm.


HS nêu theo ỷ thích rồi giải thích.
HS lắng nghe


Ôn và chuẩn bị bài
<b>Toán: ( Tiết 51)</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>Giúp HS củng cố về :</i>



+ Kĩ năng thực hiện tính cộng với các số thập phân.


+ S dng cỏc tớnh cht của phép cộng để tính theo cách thuận tiện.
+ So sỏnh cỏc s thp phõn.


+ Giải bài toán có phép cộng nhiều số thập phân.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>H§1 :Cđng cố kiến thức</b>
Gv gọi 2 HS lên bảng - GV nhận
xét và ghi điểm cho HS


<b>*</b>


<b> Giới thiệu bài</b>


GV giới thiệu bài : Trong tiết học
toán này chúng ta cùng làm các bài
toán luyện tập về các phép cộng các
số thập phân.


<b>HĐ 2 ; Hớng dÉn lun tËp</b>
<i><b>Bµi 1</b></i>


- GV u cầu HS nêu cách đặt tính


và thực hiện tích cộng nhiều số thập
phân


GV yêu cầu HS làm bài.


2 HS lên bảng làm bµi,
68,32 +54,1 +34,6 =157,02
HS díi líp theo dâi vµ nhËn xÐt


HS lắng nghe để xác định nhiệm vụ của
tit hc.


1 HS nêu, HS cả lớp theo dõi và bæ sung ý
kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Gäi hs nx chữa bài


<i><b>Bài 2</b></i>


- GV yờu cu HS c bi và hỏi :
Bài tốn u cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.


- Gäi HS lªn bảng làm bài


b, 7,8 +5,6 + 4,2 + 0,4 = ( 7,8+
4,2 ) +


( 6,6 + 0,4 ) = 12 + 6 = 18



GV yêu cầu HS nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.


- GV yêu cầu HS giải thích cách
làm của từng bớc trên.


- GV nhận xét và cho điểm HS
<i><b> Bài 3</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề
bài và nờu cỏch lm.


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV yêu cầu HS giải thích cách
làm của từng phép so sánh.
- GV nhận xét và cho điểm HS
<i><b>Bài 4</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán
- GV yêu cầu HS tóm tắt bài tốn
bằng sơ đồ rồi gii.


GV gọi HS chữa bài làm của bạn
trên bảng, Nhận xét ghi điểm.
<b>HĐNT:</b>


- GV tổng kết tiết học,


vµo vë bµi tËp.



a 23,75 48,11 0,93
+ 8,42 + 26,85 + 0,8
<i>19 , 83</i> <i>8 , 07</i>


<i>1 ,76</i>


52,00 83,03 3,49
- HS nhận xét bài làm của bạn cả về
t tớnh v thc hin tớnh.


-1HS nêu yêu cầu
-Mỗi HS lµm 1 bµi


a,2,96 + 4,58 + 3,04 =( 2,96 + 3,04 ) +4,58
= 6 + 4,58


= 10,58


c,8,69 + 2,23 + 4,77 =8,69 + (2,23 + 4,77)
=8,69+ 7 = 15,69


HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng,
nếu sai sửa lại cho đúng


- 3 HS lÇn lợt giải thích:


- 1 HS nêu yêu cầu


- 2 Hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở


bài tập


5,89+2,34< 1,96 +6,48
8,23 8,24
8,36 +4,97 = 8,97 +4,36
13,33 13,33
14,7 + 5,6 > 9,8 +9,75
20,3 19,55
- HS lần lợt giải thÝch:


- Lớp đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau
- 1 HS c bi


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


Ngy th hai bỏn c l :
32,7 +4,6 =37,3 (m)
Ngày thứ baban đợc là:
( 32,7 + 37,3 ) : 2 = 35 (m)


<i>Đáp số : </i><b>35 m</b>


- 1 HS chữa bài làm của bạn trên bảng. HS
cả lớp theo dõi và tự kiểm tra bài của mình


- Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lịch sử:</b>


<b>Ôn tập : hơn tám mơi năm</b>



<b>Chng thc dõn phỏp xõm lc v ụ h </b>


<b>(1858 - 1945)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Qua bài này, giúp HS nhớ lại các mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu
nhất từ năm 1858 đén năm 1945 và ý nghĩa của những sự kiện lịch sử đó.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bản đồ hành chính Việt Nam


- Bảng thống kê các sự kiện đã học( từ bài 1 đến bài 10) (HĐ 1)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Em hãy tả lại khơng khí tng bừng của buổi
lễ tuyên bố độc lập 2 - 9 - 1945 ?


- Cuối bản tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay
mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì ?


<b>B. Bµi míi</b>
<b>*. Giíi thiƯu bµi</b>



Từ khi thực dân Pháp xâm lợc nớc ta đến
cách mạng tháng 8 năm 1945 nhân dân ta tập
chung thực hiện những nhiệm vụ gì ?


- GV giíi thiƯu vµ ghi néi dung bµi.


<b>Hoạt động 1 : Thống kê các sự kiện lịch </b>
<b>sử tiêu biểu từ 1858 đến 1945</b>


- GV treo bảng thống kê đã hồn chỉnh
nh-ng che kín các nội dunh-ng.


+ Ngày 1 - 9 1858 xảy ra sự kiện lịch sử
gì ?


+ Sự kiện lịc sử này có nội dung cơ bản là
gì ?


<i>+ Sự kiện tiêu biểu tiếp theo sự kiện Pháp </i>


<i>nổ súng xâm lợc nớc ta là gì ? Thời gian xảy </i>


ra v nội dung cơ bản của sự kiện đó ? .


- 2 HS lần lợt lên bảng trả lời.
- Lớp nhận xét.


- 1 HS nêu trớc lớp, HS khác bổ sung
hoàn chØnh ý kiÕn.



- HS đọc lại bảng thống kê mình đã
làm ở nhà theo yêu cầu chuẩn bị của
tiết trớc.


- HS cả lớp cùng xây dựng để hoàn
thành bảng thống kê nh sau :


<i>Thêi gian</i> <i>Sù kiÖn tiêu biểu</i> <i>Nội dung cơ bản (ý nghĩa lịch </i>


<i>sử) của sự kiện</i> <i>Các nhân vậtlịch sử tiêu </i>
<i>biểu</i>


1/9/1858 - Pháp nổ súng


xâm lợc nớc ta Mở đầu quá trình thực dân pháp xâm lợc nớc ta
1859 - 1864 - Phong trào chống


pháp của Trơng
Định.


Phong tro n ra những ngày đầu
khi Pháp vào đánh chiếm Gia
Định. Phong trào lên cao thì triều
đình gia lệnh cho Trơng Định
giải tán nghĩa quân nhng Trơng
Định kiên quyết cựng nhõn dõn
chng quõn xõm lc.


Bình Tây Đại


Nguyên soái
Trơng Định.


5/7/1858 Cuộc phản công ở


kinh thnh Hu giành thế chủ động, Tôn Thất Thuyết đã quyết định nổ súng
tr-ớc nhng do địch còn mạnh nên
kinh thành nhanh chóng bị thất
thủ, sau cuộc phản cơng, Tôn
Thất Thuyết đa vua Hàm Nghi
lên vùng núi Quảng Trị, ra chiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cần Vơng từ đó nổ phong trào vũ
trang chống Pháp mạnh mẽ gọi l
phong tro Cn Vng.


1905 - 1908 Phong trào Đông
Du


Do Phan Bộ Châu cổ động và tổ
chức đã đua nhiều thanh niên
Việt Nam ra nớc ngoài học tập để
đào tạo nhân tài cứu nớc. Phong
trào cho thấy tinh thần yêu nớc
của thanh niên Việt Nam.


Phan Bé
Châu là nhà
yêu nớc tiêu
biểu của xÃ


hội Việt Nam
đầu thế kỉ
XX.


5/6/1911 Nguyn Tt Thnh
ra i tìm đờng cứu
nớc.


Năm 1911, với lịng u nớc,
th-ơng dân Nguyễn Tất Thành đã từ
Nhà Rồng ra đi tìm đờng cứu
n-ớc, khác với con đờng của các chí
sĩ u nớc đầu thế kỉ XX.


Ngun TÊt
Thµnh


3/2/1930 Đảng cộng sản
Việt Nam ra đời


Từ đây cách mạng Việt Nam có
Đảng lãnh đạo sẽ tiến lên dành
nhiều thng li v vang.


1930 - 1931 Phong trào Xô Viết
Ngệ - TÜnh


Nhân dân Nghệ Tĩnh đã đấu
tranh quyết liệt, dành quyền làm
chủ, xây dựng cuộc sống mới văn


minh tiến bộ ở nhiều vùng nông
thôn rộng lớn. Ngày 12/9 là ngày
kỉ niệm Xô Viết Nghệ - Tĩnh.
Phong trào cho thấy nhân dân ta
sẽ làm cỏch mng thnh cụng.


8/1945 Cách mạng tháng


Tỏm Mựa thu 1945, nhân dân cả nớc vùng lên phá tan xiềng xích nơ
lệ. Ngày 19/8 là ngày kỉ niệm
cách mạng tháng Tám của nớc ta.
2/9/1945 Bác Hồ đọc bản


tun ngơn độc lập
tại quảng trờng Ba
Dình.


Tun bố với toàn thể quốc đồng
bào và thế giới biết : Nớc Việt
Nam đã thực sự độc lập, tự do;
nhân dân Việt Nam quyết đem tất
cả để bào vệ quyền tự do độc lập.
<b>Hoạt động 2 : Trò chơi " Ai nhanh ai </b>


<b>đúng"</b>


- Cách chơi: _GV nêu câu hỏi,hs nối tiếp
nhau trả lời.Mỗi tổ cử 2 bạn đứng thành
vòng tròn TLCH,sau 2vòng đội nào còn
nhiều ban thì đội đó thắng cuộc



- NX cc ch¬i
<b>C. Cđng cố dặn dò.</b>


- Gv nhn xột gi hc, tuyờn dng một số
HS đã chuẩn bị bài tốt.


- Híng dÉn về nhà


- HS lắng nghe.


VD :Bác Hồ ddoc Tuyên ngôn Độc lập
vào ngày...


- ngày 19/8 là ngày...


- Ôn ,chuaaur bị bài


<i>Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008</i>



<b>Toán: ( TiÕt 52 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>Gióp HS:</i>


+ Biết cách thực hiện phép trừ hai số thập phân.


+ỏp dụng phép trừ hai số thập phân để giải các bài tốn có liên quan.



<b>II. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>H§ 1:Cđng cè kiÕn thức</b>
Gv gọi 2 HS lên bảng


- GV nhận xét và ghi điểm cho HS
<b>* Giới thiệu bài</b>


GV giới thiệu bài : Trong tiết học
toán này chúng ta cùng học về phép
trừ hai số thập phân vận dụng phép trừ
hai số thập phân để giải các bài tốn
có liên quan.


<b>H§ 2 : Híng dÉn thùc hiƯn phÐp</b>
<b>trõ hai sè thËp phân</b>


<i><b>a) Ví dụ 1: Hình thành phép trừ</b></i>


<i>- GV nêu đề toán : Đờng gấp khúc</i>


ABC dài 4,29m, trong đó đoạn thẳng
AB dài 1,84m. Hỏi đọc thẳng AB dài
bao nhiêu mét ?


<b>- Để tích đợc độ dài đoạn thẳng BC</b>
chúng ta phải làm nh thế nào ?



- HÃy nêu phép tính


- 4,29 - 1,84 chính là một phép trừ
hai số thập phân.


<i>+ Đi tìm kết quả</i>


- GV yêu cầu HS suy nghĩ để tìm
cách thực hiện 4,29m - 1,84m.


- GV gọi HS nêu cách tích trớc lớp.


- GV nhn xột cách tính của HS, sau
đó hỏi lại : Vậy 4,29 trừ đi 1,84 bằng
bao nhiêu ?


<i>+ Giíi thiƯu kÜ tht tÝnh</i>


- GV nêu : Trong bài tốn trên để tìm
kết quả phép trừ


4,29 m - 1,84m = 2,45m


các em phải chuyển từ đơn vị mét
thành xăng-ti-mét để thực hiện trừ với
số tự nhiên, sau đó lại đổi kết quả từ
đơn vị xăng-ti-mét thành đơn vị mét.
Làm nh vậy khơng thuận tiện và mất
thời gian, vì thế ngời ta nghĩ ra cách
đặt tính và tính.



- GV yêu cầu : Việc đặt tính và thực
hiện phép trừ hai số thập phân cũng
t-ơng tự nh cách đặt tính và thực hiện
phép cộng hai số thập phân. Các em


- 2 HS lªn bảng làm bài, HS dới lớp
theo dõi và nhận xét


78,05+3,4 5,789+39


HS lắng nghe để xác định nhiệm vụ
của tiết học.


HS lắng nghe và tự phân tích bài toán.


Chúng ta ph¶i thuwc hiƯn phÐp tÝnh
trõ


- PhÐp trõ 4,29 - 1,84


HS trao đổi với nhau và tính.
- 1 HS khá nờu :


4,29m = 429cm
1,84m = 184cm


Độ dài đoạn thẳng BC lµ :
429 - 184 = 245 (cm)
245cm = 2,45m



- HS nªu : 419 - 184 = 245


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hãy cùng đặt tính và thực hiện tính
4,29 - 1,84.


- GV cho HS có cách tính đúng trình
bày cách tính trớc lớp.


- Cách đặt tính cho kết quả nh nào so
với cách đổi đơn vị thành
xng-ti-một ?


GV yêu cầu HS so sánh hai phép trừ :
- Em có nhận xét gì về các dấu phẩy
của số bị trừ, số trừ và dấu phẩy ở hiƯu
trong phÐp tÝnh trõ hai sè thËp ph©n.


<i>b) VÝ dơ 2</i>


- GV nêu ví dụ: Đặt tính rồi tính
45,8 - 19,26


- Em có nhận xét gì về số các chữ số
ở phần thập phân của số bị trừ so với
các chữ số ở phần thập phân của số trừ
?


- Hãy tìm cách làm cho các chữ số ở
phần thập phân của số bị trừ bằng số


phần thập phân của số trừ mà giá trị
của số không thay đổi.


- Coi 45,8 là 45,80 em hãy đặt tính
và thực hiện 45,80 - 19,26


- Thùc hiƯn t¬ng tù nh VD1.
<b>2.2 Ghi nhí </b>


- Qua hai vÝ dơ, em nµo cã thĨ nêu
cách thực hiện phép trõ hai ph©n sè
thËp ph©n ?


- GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong
SGK và yêu cầu học thuộc luôn tại
lớp.


- GV yêu HS đọc phần chú ý
<b>HĐ3: Luyện tập thực hành</b>
<i><b>Bài 1</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự
làm bài


- Gv gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV yêu cầu HS nêu rõ cách thực
hiện tính của mình.



- Gv HS nhận xét và cho điểm từng
HS


<i><b>Bài 2</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự
làm bài


- 1 HS lên bảng vừa đặt tính vừa giải
thích cách đặt tính và thực hiện tính.


- HS c¶ líp theo dâi vµ bæ sung ý
kiÕn.


Kết quả phép trừ đều là 2,45m
- HS so sánh và nêu :


- Trong phÐp tÝnh trõ hai sè thËp ph©n,
dÊu phÈy ở số bị trừ, số trừ và dấu phẩy
ở hiệu thẳng cột với nhau.


- HS nghe yêu cầu.


- Các chữ số ở phần thập phân của số
trừ ít hơn so với số các chữ số ở phần
thập phân của số trừ.


- Ta viết thêm chữ số 0 vào tận cùng
bên phải phần thập phân của số bị trừ.



- 1 HS lên bảng, HS cả lớp đặt tính và
tính vào giấy nhỏp.


- Một số HS nêu trớc lớp, cả lớp theo
dõi và nhận xét.


- 3 HS lên bảng làm bài,


-1 HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì
sửa lại cho đúng.


- 3 HS lên bảng làm bài, Hs cả lớp làm
bài vào vở bµi tËp


KQ :53,6 ; 3,45 ; 36,107 ;3,813 ;


-HS nx ,chữa bài


- 1HS nêu yêu cầu
-3HS lên bảng làm


84,5


<i>21 ,7</i>
62,8


9,29
<i>3 , 645</i>


5,635



57


25
,
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- NhËn xÐt vµ cho điểm
Bài 3:


- Gi hc sinh c toỏn.
- Yờu cầu học sinh tự làm bài


- Học sinh đọc đề bài trớc lớp.
- 1 học sinh lên bảng làm bài
Bài giải:


<b>Ngời ta đã lây ra số lít dầu là:</b>
<b> 3,5 +2,75 = 6,25(lít)</b>


<b>Sè lít dầu còn lại trong thùng là : </b>
<b> 17,65 - 6,25 =11,4 (lÝt)</b>
<b> Đáp số : 11,4 lít</b>


Bài giải:


Số lít dàu còn lài sau khi lấy lần thứ
nhất là : 17,65 -3,5 = 14,15 (lít)


Số lit dầu còn lài trong thung là :


14,15 -2,75 = 11,4 (lít )


<b>Đáp số: 11,4 lít</b>
- G V cho HS nx ,chữa bài.


<b>HĐNT:</b>


- Tóm nội dung baì học.


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


- HSnx, chữa bài


<b>Chính tả</b>


<b>Luật bảo vệ môi trờng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>- Nghe - vit chớnh xỏc, đẹp một đoạn trong Luật Bảo vệ môi trờng.</i>


<i>- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt âm l/n hoặc n/ ng</i>
<b>Ii. dựng dy - hc</b>


<i>- Thẻ chữ ghi các tiếng: Lắm/ nắm, lấm/ nấm, lơng/ nơng, lửa/ nửa, hoặc trăn/</i>


<i>trng, dõn/ dõng, rn/ rng, ln/ lng. </i>
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Giíi thiƯu </b>


NhËn xÐt chung vỊ ch÷ viÕt của HS
trong bài kiểm tra giữa kỳ


<b>2. Dạy học bài mới</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


GV giíi thiƯu bµi tiÕt chính tả hôm
<i>nay c¸c em cïng nghe viết Điều 3,</i>


<i>khoản 3 trong Luật Bảo vệ môi trờng và</i>


làm bài tập chính t¶.


<i><b>2.2 Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


<i>a) Trao đổi về nội dung bài viết</i>
<i>- Gọi HS đọc đoạn lut.</i>


<i>- Hỏi: + Điều 3, khoản 3 trong Luật</i>
<i>Bảo vệ môi trờng có nội dung là gì?</i>


<i>b) Hớng dẫn viết từ khó</i>


- Yêu cầu HS tìm các từ khã, dƠ lÉn
khi viÕt chÝnh t¶.


- u cầu HS luyện đọc và viết các từ


vừa tìm đợc.


<i>c) ViÕt chÝnh t¶</i>


+ Nhắc HS chỉ xuống dòng, ở tên
<i>điều khoản và khái niệm "Hoạt động</i>


<i>mơi trờng" đặt trong ngoặc kép.</i>
<i>d) Sốt lỗi, chấm bài</i>


<i><b>2.3 Hớng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>
- Lu ý: GV cã thĨ lùa chän phÇn a


- HS nghe và xác định nhiệm vị của
tiết học.


- 2 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe.


<i> + §iỊu 3 , kho¶n 3 trong Lt B¶o</i>


<i>vệ mơi trờng nói về hoạt động bảo vệ</i>


mơi trờng, giải thích thế nào là hoạt
đỗng bảo vệ môi trng....


<i>- HS nêu các từ khó. Ví dụ: môi </i>


<i>tr-ờng, phòng ngừa, ứng phó, suy thoái,</i>
<i>tiết kiệm, thiên nhiên....</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hoặc b bài tập do GV tự thiết kế để sửa
chữa lỗi chính tả cho HS địa phơng
mình.


a) Gọi HS đọc yêu cầu


- Tæ chøc cho HS lµm bµi tËp dới
dạng trò chơi.


<i>Hớng dẫn: Mỗi nhóm cử 3 HS tham</i>


gia thi. 1 HS đại diện lên bắt thăm. Nếu
bắt thăm vào cặp từ nào. HS trong
nhóm phải tìm từ ngữ có cặp từ ú.


- Tổ chức cho 4 nhóm HS thi. Mỗi cặp
từ 2 nhãm thi.


- Tổng kết cuộc thi: Tuyên dơng
nhóm tìm đợc nhiều từ đúng. Gọi HS
bổ sung.


- Gọi HS đọc các cặp từ trên bảng.
- Yêu cầu HS viết vào vở.


- Nhận xét và chốt lời giải đúng


a) - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe



- Theo dâi GV híng dÉn.


- Thi t×m tõ theo nhãm.


- 4 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
- Viết vào vở.


<i>Bµi 3</i>


a) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Tổ chức cho HS thi tìm láy theo
nhóm. Chia lớp thành2 nhóm. Các HS
trong nhóm tiếp nối nhau lên bảng, mỗi
HS viết 1 từ láy, sau đó về chỗ HS khác
lên viết.


- Tổng kết cuộc thi.
- Nhận xét các từ đúng.


<b>3. Cñng cè - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dn HS ghi nhớ các từ vừa tìm đợc
và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp
- Tiếp nối nhau tỡm t


<i>Một số từ láy âm đầu n: na ná, nai</i>



<i>nịt, nài nỉ, năn nỉ, nao nao, nao nức,</i>
<i>náo nức, nÃo ruột, nắc nẻ, nắc nỏm,</i>
<i>nắn nót, no nê, năng nổ, náo núng, nỉ</i>
<i>non, nằng nặc, nôn nao, nết na, nắng</i>
<i>nôi, nặng nề, nức nở, nấn ná, nõn nà,</i>
<i>nâng niu, nem nép, nể nang, nền nÃ....</i>


- Viết vào vở một số từ láy.
- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện từ và câu</b>

<b>Đại từ xng hô</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiu c th no l đại từ xng hô


<i>- Nhận biết đợc đại từ xng hô trong đoạn văn.</i>


- Sử dụng đại từ sng hô thích hợp trong đoạn văn hay trong lời nói hằng ngày.
<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


- Bµi tËp 1 - phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp
- Bài tập 1,2 viết sẵn vào bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dạy - học </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


Nhận xét kết quả bài kiểm tra giữa kỳ
của HS


<b>2. Dạy học bài mới</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>
- Hỏi: Đại từ là gì?


- GV giới thiệu: Các em đã đợc tìm


- HS nªu ý kiÕn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hiểu về khái niệm đại từ, cách sử dụng
đại từ. Bài học hôm nay giúp các em
hiểu về đại từ xng hô, cách sử dụng đại
từ xng hụ trong vit v núi.


<i><b>2.2. Tìm hiểu ví dụ</b></i>
<i>Bài 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài.


- GV lần lợt hỏi để HS phân tích ví dụ:
+ Đoạn văn có những nhân vật nào?
+ Các nhân vật làm gì?



+ Những từ nào đợc in đậm trong đoạn
văn trên?


+ Những từ đó dùng để làm gì?
+ Những từ nào chỉ ngời nghe?


+ Từ nào chỉ ngời hay chỉ vật c
nhc n?


<i>- Kết luận: Những từ chị, chúng tôi, ta,</i>


<i>cỏc ngời, chúng trong đoạn văn trên đợc</i>


gọi là đại từ xng hơ đợc ngời nói dùng
để tự chỉ mình hay ngời khác khi giao
tiếp.


- Hỏi: Thế nào là đại từ xng hơ?


<i>Bµi 2</i>


- GV u cầu HS đọc lại lời của cơm
và chị Hơ Bia.


- GV hỏi: Theo em, cách xng hô của
mỗi nhân vật ở trong đoạn văn trênthể
hiện thái độ của ngời nói nh thế nào?


- Kết luận: Cách xng hô của mỗi ngời
thể hiện thái độ của ngời đó đối với ngời


nghe hoặc đối tợng đợc nhắc đến, Cách
<i>xng hô của cơm xng là chúng tôi gọi H</i>


<i>Bia là chị thể hiện sự tôn träng, lÞch sù</i>


đối với ngời đối thoại. Cách căng, thơ lỗ,
coi thờng ngời đối thoại. Do đó trong
khi nói chuyện, chúng ta cần thận trọng
trong dùng từ. Vì từ ngữ thể hiện thái độ
của mình với chính mình và với những
ngời xung quanh.


<i>Bµi 3</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo
cặp để hoàn thành bài.


- Gäi HS phát biểu, GV ghi nhanh lên
bảng.


- Nhn xột cỏc cách xng hô đúng.
- Kết luận: Để lời nói đảm bảo tính


<i>.</i>


- 1 HS c thnh ting trc lp.


- Mỗc câu hỏi 1 HS nêu ý kiến trả lời.
<i>+ Đoạn văn có các nhân vật : Hơ Bia,</i>



<i>cơm và thóc gạo.</i>


+ Cm và Hơ Bia đối đáp với nhau.
Thóc gạo giận Hơ Bia bỏ vào rừng.


<i>+ Nh÷ng tõ: Chị, chúng tôi, ta, các </i>


<i>ng-ơi, chúng.</i>


+ Nhng t ú dựng thay th cho


<i>Hơ Bia, thóc gạo, cơm.</i>


<i>+ Những từ chỉ ngời nghe: chị, các </i>


<i>ng-ời</i>


Nhng t ch ngi hay chỉ vật đợc nhắc
<i>tới: chúng.</i>


- L¾ng nghe.


+ Trả lời theo khả năng ghi nhớ.
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp .


<i>+ Chị đẹp là nhờ cơm gạo, sao chị</i>
<i>khinh rẻ chúng tôi thế?</i>


<i>+ Ta đẹp là do công cha công mẹ, chứ</i>


<i>đâu nhờ các ngơi.</i>


- 1 HS tr¶ lêi, HS khác bổ sung và
thống nhÊt: C¸ch xng hô của cơm rất
lịch sự. Cách xng hô của Hơ Bia thô lỗ,
coi thờng ngời khác


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận, tìm từ.


- TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu.
<i>+ Víi thầy cô: xng là em, con</i>
<i>+ Với bố mẹ: xng lµ con</i>


<i>+ Víi anh, chị, em: xng là em, anh</i>


<i>(chÞ).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

lịch sự cần lựa chọn từ xng hô phù hợp
với thứ bậc, tuổi tác, giới tính, thể hiện
đúng mối quan hệ giữa mình với ngời
nghe và ngời đợc nhắc tới.


<i><b>2.3 Ghi nhí</b></i>


<b>- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.</b>
<i><b>2.4 Luyện tập</b></i>



<i><b>Bµi 1</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập.


- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận, làm
bài trong nhúm.


- Gợi ý cách làm bài cho HS:
+ Đọc kỹ đoạn văn.


+ Gch chõn di cỏc i t xng hơ.
+ Đọc kỹ lời nhân vật có đại từ xng hơ
để thấy đợc thái độ, tình cảm của mỗi
nhân vật.


- Gọi HS phát biểu. GV gạch chân dới
<i>các đại từ trong đoạn văn: ta, chú, em,</i>


<i>t«i, anh.</i>


- Nhận xét kết luận lời giải đúng


<i>Bµi 2</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài và hỏi:
+ Đoạn văn có những nhõn vt no?


+ Nội dung đoạn văn là gì?



- Yờu cầu HS tự làm bài tập. Gợi ý HS
đọc kĩ đoạn văn, dùng bút chì điền từ
thích hợp vào ơ trống.


- Gäi HS nhËn xÐt bài bạn làm trên
bảng.


- Nhn xột, k lun li gii ỳng.
- Gi HS đọc đoạn văn đã điền đầy đủ.


<b>3 Cđng cè dỈn dò</b>
-Nhắc lại ghi nhớ
-Chuẩn bị bài


- 3 HS tip ni nhau đọc thành tiếng.
Các HS khác đọc thầm để thuộc bài
ngay tại lớp.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận, làm việc theo định hớng của GV.


- TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu:


<i>+ Các đại từ xng hô: ta, chú, em, tôi,</i>


<i>anh.</i>



<i>+ Thỏ xng là ta, gọi rùa là chú em, thái</i>
độ của thỏ: kiêu căng, coi thờng rùa


<i>+ Rùa xng là tôi, gọi thỏ là anh, thái</i>
độ của rùa: Tự trọng, lịch sự với thỏ.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
tr-ớc lớp v tr li:


<i>+ Đoạn văn có các nhân vật: Bồ Chao,</i>


<i>Tu Hú, các bạn của Bồ Chao, Bồ Các.</i>


+ on văn kể lại câu chuyện Bồ Chao
hốt hoảng kể với các bạn chuyện nó và
Tu Hú gặp cái trụ chống trời. Bồ Các
giải thích đó chỉ là trụ điện cao thế mới
đợc xây dựng. Các loài chim cời B
Chao ó quỏ s st.


- 1 HS làm trên bảng phụ, HS dới lớp
làm vào vở.


-TT các từ càn điền:tôi, t«i Nã,t«i,
chóng ta


- Nhận xét bài bạn, nếu sai thỡ sa li
cho ỳng.



- Theo dõi bài chữa của GV và chữa lại
bài mình (nếu sai)


- 1 HS c thnh ting
-1HS nhc li ghi nh


-Ôn và chủân bị bài


<b>Khoa häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS :


- Xác định đợc giai đoạn tuổi dậy thì ở con trai và con gái trên sơ đồ sự phát triển
của con ngời kể từ lúc mới sinh. Khắc sâu đặc điểm ca tui dy thỡ


- Ôn tập các kiến thức về sự sinh sản ở ngời và thiên chức của ngêi phơ n÷.


- Vẽ hoặc viết sơ đồ thể hiện cách phòng tránh các bệnh : bệnh sốt rét, sốt xuất
huyết, viên não, viêm gan A, HIV/AIDS


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Phiếu học tập cá nhân
- Giấy khổ to, bút dạ, mầu vẽ
<b>III. Hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>



- Kiểm tra bài cũ :GV gọi 2 HS lên
bảng yêu cầu trả lời câu hỏi về nội
dung bài trớc, sau đó nhận xét, cho
điểm HS


- GV giíi thiƯu bµi:


+ Gv nêu: Trên Trái đất, con ngời đợc
coi là tinh hoa .của trái đất. Sức khoẻ
của con ngời rất quan trọng. Bác Hồ đã
tùng nói:"Mỗi ngời dân khoẻ mạnh là
một dân tộc khoẻ mạnh ". Bài học này
giúp chúng em ôn tập lại những kiến
<i>thức ở chủ đề: con ngời và sức khoẻ </i>


<b>Hoạt động 3 : Thực hành vẽ tranh</b>
vận động.


- Lµm viƯc theo nhãm.
- GV gỵi ý :


- Quan sát các hình 2,3 trang 44 SGK,
thảo luận nội dung từng hình. Từ đó đề
xuất nội dung tranh của nhóm mình và
phân cơng nhau cùng vẽ.


<b>Hoạt động kết thúc</b>
- Nội dung bài


- GV nhËn xÐt giê häc



- Dặn HS về nhà nói với bố m nhng
iu ó hc


- 2 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu
hỏi sau:


- Lớp nhận xét.


- HS nhận giấy bút, thực hành vẽ.
- Đại diện từng nhóm trình bày sản
phẩm của nhóm mình với cả lớp.


Hs chun b bi sau.
<b>o c:</b>


<b>Thực hành giữa kì I</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>Giúp HS :</b>


- Củng cố lại những hành vi và thái độ đạo đức đã học trong 5 bài vừa qua.
- Hình thành lại những hành vi, thái độ đó.


- Rèn cho HS biết thực hiện những hành vi đó.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- PhiÕu häc tËp tr¾c nghiƯm


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1 : Lm vic cỏ nhõn</b>


<b>Bài 1 : Có trách nhiệm về việc làm của</b>
mình.


Những trờng hợp dới đây dạy thể hiện
của con ngời sống trách nhiệm ? Điền


- HS làm việc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

sai/ỳng vo ụ.


Trớc khi làm việc gì cũng suy nghĩ
cẩn thận.


Đã nhận làm việc gì thì làm việc đó
đến ni n chn.


ĐÃ nhận là rồi nhng không thích thì
bỏ.


Khi làm điều gì sai sẵn sàng nhận lỗi
và sửa lỗi.


Vic lm no tt thỡ nhn do cơng
của mình, việc nào làm hỏng thì đổ li
cho ngi khỏc.



Chỉ hứa không làm.


Không làm theo những việc xấu.
- GV nhân xét, kết luận


<b>Hot dng 2: Làm việc theo cặp</b>
<b>Bài tập 2 (Bài 4 : Nhớ ơn tổ tiên)</b>
Yêu cầu HS su tầm các câu ca dao tục
ngữ nói về chủ đề "biết ơn tổ tiên"


<b>Hoạt động 3 :Bài 3 ( Bài 5 : Tình Bạn)</b>
- Em đã làm gì trong các tình huống
sau ? Vỡ sao ?


a, Bạn có chuyện gì vui.
b,Mặc bạn không quan tâm.
c, Bạn có chuyện buồn.
d, Bạn em bị bắt nạn.


đ, Bạn em bị kẻ xấu rủ rê, lôi kéo vào
những việc làm không tốt.


e,Bạn bè phê bình khi em mắc khuyết
điểm.


g, Bạn em làm điều sai trái, em khuyên
ngăn nhng bạn không nghe.


- GV nhn xét, bổ sung, kết luận.


<b>Hoạt động kết thúc</b>


- GV nhËn xÐt giê häc
- Híng dÉn HS vỊ nhµ


- HS trình bày các sản phẩm đã su tầm
và trình bày ý tởng và giải nghĩa các câu
ca dao, tục ng ú.


- Làm việc theo cặp


- Đại diện các cặp trình bày.
- lớp nhận xét, bổ sung ý kiến.


- Lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ t ngày 22 tháng 11 năm 2006</i>



<b>Tp c:</b>

<b>Ting vng</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Đọc thành tiếng</b>


<i>* c ỳng cỏc ting, t ngữ: ngon lành, lạnh ngắt, nó, chim non, rung lên, lăn</i>


<i>lại, đá lở...</i>



* Đọc trơi chảy đợc tồn bài thơ bằng giọng nhẹ nhàng, trầm buồn, ngắt nghỉ hơi
đúng giữa các dòng thơ, cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả cảm xúc xót
th-ơng, ân hận của tỏc gi.


* Đọc diễn cảm toàn bài thơ.
<b>2. Đọc - hiÓu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Hiểu đợc điều tác giả muốn nói: đừng vơ tình trớc những sinh linh bé nhỏ trong
thế giới quanh ta.


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


* Tranh minh ho¹ trang 108, SGK


* Bảng phụ ghi sẵn đoạn thơ cần luyện đọc
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- Gọi 2 HS đọc tiếp nối từng đoạn bài
chuyện một khu vờn nhỏ và trả lời câu
hỏi về nội dung bài:


+ Em thÝch nhÊt lo¹i cây nào ở ban
công nhà bé Thu? vì sao?


- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>2. Dạy - học bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và
mô tả những gì vẽ trong tranh.


- GV giới thiệu: Tại sao chú bé lại
buồn nh vậy? chuyện gì đã xẩy ra
khiến chú chim sẻ phải chết gục bên
cửa sổ? chúng ta cùng tìm hiểu bài.


<i><b>2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài</b></i>


<i>a) Luyện đọc</i>


- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng
khổ thơ của bài (2 lợt). GV chú ý sửa
lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS
(nếu có).


Chó ý cách ngắt câu: Đêm ấy/ tôi
nằm trong chăn/ nghe cánh chim đập
cửa.


- Yờu cu HS luyn c theo cặp
- Gọi HS đọc toàn bài thơ


- GV đọc mu



<i>b) Tìm hiểu bài</i>


- T chc cho HS hoạt động theo
nhóm cùng đọc thầm bài, trao đổi thảo
luận, trả lời câu hỏi trong SGK.


- GV mời 1 HS khá lên điều kiển các
bạn trao đổi, tìm hiểu nào. GV chỉ kết
luận, bổ sung câu hỏi.


- Câu hỏi tìm hiểu bài:


+ Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn
cảnh nào?


+ Vì sao tác giả lại băn khoăn, day
dứt trớc cái chết của con chim sẻ?


- Ging: Tác giả ân hận vì một chút
ích kỷ, một chút lời biếng, khơng
muốn mình bị lạnh mà vơ tình đã gây
nên hậu quả đau lịng là cái chết của


- 2 HS lên bảng đọc bài và trả lời cỏc
cõu hi


- Tranh vẽ một chú bé với gơng mặt
buồn bÃ, bên ngoài cửa sổ là hình ảnh
một chú chim chÕt.



- Đọc thầm bài thơ, trao đổi, trả lời
từng câu hỏi trong SGK trong nhóm.


- 1 HS khá điều kiển cả lớp trao đổi,
trả lời từng câu hỏi.


- Tr¶ lêi:


+ Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn
<i>cảnh rất đáng thơng: Nó chết trong</i>


<i>cơn bão gần về sáng, xác nó lạnh ngắt</i>
<i>và một con mèo tha đi. Nó chết đi để</i>
<i>lại trong tổ những quả trứng đang ấp</i>
<i>dở. Khơng cịn mẹ ấp ủ, những chú</i>
<i>chim non sẽ mãi mãi chẳng ra đời.</i>


+ Tác giả băn khoăn, day dứt vì tác
giả nghe tiêng con chim đập cửa trong
cơn bão, nhng nằm trong chăn ấm tác
giả không muốn mình bị lạnh để ra mở
cửa cho chim sẻ tránh ma.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

chú chim sẻ. Nhng có lẽ hình ảnh để
lại ấn tợng sâu sắc trong lịng tác giả
khơng chỉ là cái chết của con chim
mẹ . Em hãy tìm hình ảnh khiến tác
giả day dứt nhất?



+ Em hãy đặt tên cho bài thơ.


+ Bµi thơ cho em biết điều gì?
- Ghi nội dung chính của bài.


<i>c) Đọc diễn cảm</i>


- Gi 2 HS c tip nối tồn bài. HS
cả lớp theo dõi tìm cách đọc hay (nh
đã hớng dẫn)


- Tổ chức cho HS đọc diễn cm on
I:


+ Treo bảng phụ có đoạn thơ chọn
h-ớng dÉn.


+ §äc mÉu


+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp


+ Tác giả day dứt nhất là hình ảnh
những quả trứng khơng có mẹ ủ ấp
những quả trứng đêm đêm lăm vào
giấc ngủ của tác giả nh đá lở trên núi.


+ Cái chết của con chim nhỏ
+ Sự ân hận muộn màng
+ Cánh chim đập cửa
+ Ký ức



+ Kỷ niệm của t«i


- Bài thơ là tâm trạng day dứt, ân
hận của tác giả vì vơ tâm đã gây nên
cái chết của chú chim sẻ nhỏ.


- 2 HS nh¾c l¹i néi dung chÝnh, cả
lớp ghi vào vở.


- 2 HS tip ni nhau đọc thành tiếng,
cả lớp theo dõi và trao đổi để tìm
giọng đọc.


+ Theo dõi GV đọc và tìm từ cần chú
ý nhấn giọng.


+ 2 HS cùng bàn đọc cho nhau nghe.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS


-Bài thơ em thích nhất câu nào ?
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Hỏi: Qua bài thơ tác giả muốn nói
với chúng ta điều gì?


- Nhận xét câu trả lêi cña HS



- KhuyÕn khÝch HS vỊ nhµ học
thuộc bài thơ và soạn bài Mùa th¶o
qu¶


- 3 đến 5 HS thi đọc
- HS nêu , giải thích


- Tác giả muốn chúng ta hãy u q
thiên nhiên, đừng vơ tình với những sinh
linh b é nhỏ quanh mình. sự vơ tình có thể
khiến chúng ta thành kẻ ác, phải ân hn
sut i.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b>Toán: ( Tiết 53 )</b>

<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b><i>Gióp HS:</i>


+ Rèn kĩ năng phép trừ hai số thập phân.


+ Tìm một thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ víi sè thËp ph©n.
+ BiÕt thùc hiƯn trõ mét sè cho một tổng


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bng s trong bài tập 4 viết sẵn vào bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Gv gọi 2 HS lên bảng yêu cầu học sinh làm
các bài tập thêm của tiết trớc.


- GV nhận xét và ghi điểm cho HS
<b>* Giới thiệu bài</b>


GV : Trong tiết học toán này chúng ta chúng
ta cùng luyện về phép trừ hai số thập phân, tìm
thành phần cha biÕt cđa phÐp céng, phÐp trõ
víi sè thËp ph©n, thùc hiƯn trõ mét sè cho mét
tỉng.


H§ 2 :<b> Híng dÉn lun tËp</b>
<i><b>Bµi 1</b></i>


- GV u cầu HS đọc đề bài và tính


Gv gäi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv HS nhận xét và cho điểm từng HS


<i>Bài 2</i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài
<i>a, x + 2,47 = 9,25</i>


<i> x = 9,25- 2,47</i>
<i>x = 6,78</i>


<i>c, 3,72+x =6,54 </i>



<i>x = 6.54 -3,72 </i>


<i> x = 2,82</i>


- Gv gäi HS nhËn xÐt bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv HS nhận xét và cho điểm từng HS.
Bài 3


- GV yờu cu HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


-Gv cho hs chữa bài
Bài 4


a- GV treo bảng phụ có kẻ sẵn nội dung phần
a và yêu cầu HS làm bài


- 2 HS lên bảng làm bµi, HS díi
líp theo dâi vµ nhËn xÐt


HS lắng nghe để xác định nhiệm
vụ của tiết học.


- 3HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bµi tËp.


- NhËn xÐt ,cha bµi



- KQ : 43,84 ;182,78 ;72,11
<i>b, x -6,54 = 7,91</i>


<i> x = 7,91+ 6,54</i>
<i> x = 14,45</i>
<i>d, 9,6 - x = 3,2</i>
<i> x = 9,6 -3, 2</i>
<i> x = 6,4</i>


- 4 HS nhËn xÐt bµi lµm của 4 bạn
trên bảng.


- 1 HS c toỏn trc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề bài trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


Vịt nặng số kg là :
1,5+0,7= 2,2 (kg)
Gà và vịt cân nặng là :


1,5 + 2,2 = 3,7 (kg)
Ngỗng cân nặng là :


9,5 -3,7 = 5,8 (kg)



<i>Đáp số : 5,8 kg</i>


- 1 HS HS nx bài , chữa bài.


<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>a - b - c</b> <b>a - (b + c)</b>


16,8 2,4 3,6 16,8 - 2,4 - 3,6 = 10,8 16,8 - (2,4 + 3,6) = 10,8


9,7 3,5 1,2 9,7 -3,5 - 1,2 = 5 9,7 - (3,5 + 1,2) = 5


- GV híng dÉn HS nhËn xÐt rót ra qui t¾c vỊ
trõ mét sè cho mét tỉng.


- u cầu HS áp dụng cơng thức vừa học để
làm các phần còn lại.


b TÝnh b»ng hai cách


- GV chữa bài của HS làm trên bảng, nhận
xét ghi ®iĨm cho tõng HS.


- HS nhËn xÐt theo sù híng dÉn
cđa GV


- 2 HS lên bảng làm. lớp làm vở
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Củng cố dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học
- Hớng dẫn bài tập về nhà



NX chữa bài


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


-Tiếp tục làm bai b (Còn lại)
<b>Kể chuyện:</b>


<b>Ngời đi săn và con Nai</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Dựa vào tranh minh hoạ và lời kể của GV, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
<i>chuyện của Ngời đi săn và con trai.</i>


- Phỏng đoán đợc kết thúc câu chuyện và kể câu chuyện theo hớng mình phỏng
đốn.


- HiĨu ý nghÜa trun: Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú
rừng.


- Lời kể tự nhiên, sáng tạo, phối hợp với cử chỉ, ®iƯu bé, nÐt mỈt.


- Biết nhận xét, đánh giá lời kế của bạn theo các tiêu chí đã giới thiệu từ tuần 1.
<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


- Tranh minh hoạ trang 107, SGK (Phóng to nếu có điều kiện)
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- Gọi 2 HS kể chuyện về một lần đi thăm cảnh
đẹp ở địa phơng em hoặc ở nơi khác.


- Gäi HS nhận xét bạn kể chuyện
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Dạy học bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


- Giáo viên giới thiệu: Chúng ta đang học chủ
<i>điểm Giữ lấy màu xanh, chđ ®iĨm mn nãi víi</i>
mäi ngêi h·y biÕt yªu quý, trân trọng thiên
<i>nhiên, C©u chun Ngêi đi săn và con trai</i>
muốn nói với chúng ta điều gì? các em cùng
nghe kể lại câu chuyện.


<i><b>2.2. Hớng dẫn kể chuyện</b></i>
<i>a) Giáo viên kể chuyện</i>


- GV k chuyn ln 1: chậm rãi, thong thả,
phân biệt lời của từng nhân vật bộc lộ cảm xúc
ở những đoạn tả cảnh thiên nhiên, tả vẻ đẹp của
con nai và tâm trạng của ngi i sn.


Lu ý: GV chỉ kể 4 đoạn tơng øng víi 4 tranh


minh ho¹.


<i>- Giải thích cho HS hiểu: súng kíp là súng </i>
tr-ờng loại cũ, chế tạo theo phơng pháp thủ cơng,
nạp thuốc phóng và đạn từ miệng nịng, gây hoả
bằng một kíp kiểu va đập đặt ở cuối nịng.


- GV kĨ lÇn 2: KÕt hợp chỉ vào tranh minh
hoạ.


<i>b) Kể trong nhãm</i>


- Tỉ chøc cho HS kĨ chun trong nhãm theo
hớng dẫn.


- Chia HS thành nhóm mỗi nhóm 5 HS.


+ Yêu cầu từng em kể từng đoạn trong nhóm
theo tranh.


+ Dự đoán kết thúc của câu chuyện: Ngời đi


- 2 HS kĨ chun
- NhËn xÐt


- L¾ng nghe


- HS l¾ng nghe GV kĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

săn có bắn đợc con Nai khụng? chuyn gỡ s


xy ra sau ú?


+ Kể lại câu chuyện theo kết thúc mà mình dự
đoán.


- GV i giỳp đỡ từng nhóm để đảm bảo HS
nào cũng đợc kể chuyện, trình bày khả năng
phỏng đốn của mình.


<i>c)KĨ tríc líp</i>


- Tỉ chøc cho c¸c nhãm thi kĨ. GV ghi nhanh
kÕt thóc c©u chun theo sự phỏng đoán của
từng nhóm.


Ví dụ và kết thúc câu chuyện:


- Yêu cầu HS kể tiếp nối từng đoạn truyện.
- GV kể tiếp đoạn 5.


- Gäi HS kĨ toµn trun. GV khun khÝch HS
díi lớp đa ra câu hỏi cho bạn kể:


<i>+ Ti sao ngời đi săn muốn bắn con Nai?</i>
<i>+ Tại sao dòng suối cây trám đến khuyên </i>
<i>ng-ời đi săn đừng bắn con Nai?</i>


<i>+ Vì sao ngời đi săn không bắn con Nai?</i>
<i>+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?</i>



Nhận xét HS kể chuyện, trả lời câu hỏi và cho
điểm từng HS.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Hỏi: Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều
gì?


- Nhận xét kết luận vỊ ý nghi· c©u chun
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà kể chuyện cho ngời thân
nghe và chuẩn bị một câu chuyện em đợc nghe,
đợc đọc có nội dung bảo vệ mơi trờng.


<b> KÜ thuËt:</b>


- 5 HS trong nhóm thi kể tiếp
nối từng đoạn chun (2 nhãm
kĨ)


- 5 HS của 5 nhóm tham gia kể
tiếp nôi từng đoạn.


- L¾ng nghe,
- 3 HS thi kĨ.


- Câu chuyện muốn nói với
chúng ta hãy biết yêu quý và bảo
vệ thiên nhiên, bảo vệ các loài


vật quý. Đừng phá huỷ vẻ đẹp
của thiên nhiên.


<b> Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống</b>


<b> I/ Mơc tiªu:</b>



- Nêu đợc tác dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Biết các rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.


- Có ý thức giúp gia đình
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số bát đũa và dụng cụ nấu ăn, nớc rửa bát.
- Tranh ảnh minh hoạ.


- Phiếu đánh giá kết quả học tập của học sinh
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

học có thể giúp đỡ cha mẹ cộng việc
nội trọ


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích,</b></i>
<i><b>tác dụng của việc rửa dụng c nu n</b></i>
<i><b>v n ung.</b></i>


? Nêu tác dụng của việc rửa dụng


cụ nấu ăn và ăn uống.


- Nhận xét và tãm t¾t ý kiÕn cđa
häc sinh:


Bát đũa, thìa, đĩa, sau khi đực sử
dụng để ăn uộng nhất thiết phải đợc rửa
sạch sẽ, không để lu cứ qua đêm. Rửa
dụng cụ nấu ăn và ăn uống không
những làm cho các dụng cụ đó sạch sẽ,
khơ ráo, ngăn chặn đợc vi trùng gây
bệnh mà cịn có tác dụng bảo quản, giữ
cho các dụng cụ đó khơng bị hoen rỉ.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách rửa</b></i>
<i><b>sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống.</b></i>


? H·y mô tả cách rửa dụng cụ nấu
ăn và ăn uống?


- G hớng dẫn học sinh đọc mục 2
sgk, cách rửa dụng cụ nấu ăn và ăn
uống và lu ý:


+ Dồn hết thức ăn cịn thừa lại một
chỗ. Sau đó tráng qua một lợt bằng nớc
sạch tất cả các dụng cụ nấu ăn và ăn
uống.


+ Khơng rửa cốc uống nớc chung


với bát đĩa, thìa,… tránh làm cố có mùi
mớ hoặc mùi thức ăn.


+ Dùng nớc rửa bát để rửa sạch
mỡ và mùi thức ăn trên bát đĩa. Về mùa
đông, nên hoà nớc rửa bát và nớc ấm để
rửa cho sạc mỡ. Có thể dùng nớc vo
go r cng sch.


+ Dụng cụ nấu ăn và ăn uống phải
rửa nhiều lần bằng nớc sạch. Có thể rưa
b¸t b»ng chËu, cịng cã thĨ rư b¸t trùc
tiÕp b»ng vòi nớc. Dùng miếng rửa bát
hoặc sơ mớp khô, cọ sạch cả trong và
ngoài bát, dụng cụ nấu ăn


+ ỳp dụng cụ nấu ăn và ăn uống
đã sạch vào rổ chờ khô mớ cho vào
trong chạn. Nếu trời nắng thì nên phơi
rổ bát dã sạch dới trời năng cho khụ
rỏo.


- Tổ chức cho học sinh thực hành
ngay tại lớp.


? Nêu lại quy trình rử dụng cụ nấu
ăn và ¨n uèng.


<i><b>Hoạt động 3: Đánh giá kết quả</b></i>



- Häc sinh nêu: Để cho dụng cụ
nấu ăn và ăn uống sạch hợp vệ sinh.


- Học sinh nêu.


- Học sinh nghe và quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>học tập.</b></i>


? Nêu tác dụng và cách thực hiện
rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống?


<b>3. Nhận xét dặn dò:</b>


- G nhận xÐt ý thøc häc tËp cña
häc sinh.


- Động viên học sinh tham gia
giúp đỡ công vic ni tr.


- Dặn dò về nhà


- Học sinh tr¶ lêi theo hiĨu biÕt
cđa mình.


- Học và chuẩn bị bài sau


<i>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2008</i>



<b>Toán: ( Tiết 54 )</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>Giúp HS củng cố về:</i>


+ Rèn kĩ năng céng, trõ hai sè thËp ph©n.


+ Sử dụng các tính chất đã học của phép cộng, phép trừ để tính giá trị của biểu
thức số theo cách thuận tiện.


+ Giải bài tốn có liện quan đến phép cộng và phép trừ các số thập phân.
<b>II. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> H§ 1:Cđng cè kiÕn thøc</b>


Gv gäi 2 HS lªn bảng yêu cầu học
sinh làm các bài tập thêm của tiết trớc.


- GV nhận xét và ghi điểm cho HS
<b>* Giới thiệu bài</b>


GV giíi thiƯu bµi : Trong tiết học
toán này chóng ta chóng ta cïng lµm
mét sè bµi tËp lun tập về các phép
tính cộng, trờ với số thập phân.


<b>HĐ2 : Híng dÉn lun tËp</b>
<b>Bµi 1</b>



- GV u cầu HS đặt tính và tính
- HS sinh lên bảng làm


- Cho nhËn xÐt ,cha bµi


- Gv HS nhËn xÐt và cho điểm từng
HS


<b>Bài 2</b>


- GV yờu cu HS đọc đề bài và tự
làm bài


<i>a) x - 3,5 = 2,4 -1,5</i>
<i>x- 3,5 = 3,9</i>


<i> x = 3,9+ 3,5</i>
x = 7,4


- Gv gọi HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.


- Gv HS nhận xét và cho điểm từng


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp
theo dõi vµ nhËn xÐt


HS lắng nghe để xác định nhiệm vụ
của tit hc.



- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


- HS chữa bài


- KQ:53,75; 335,42; 43,08 .


<i> x + 6,4 =27,8 -8,6</i>


<i> x + 6,4 = 19,2</i>
<i> x = 19,2 - 6,4</i>
<i> x = 12,8</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HS.
<b>Bµi 3 </b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
a 14,75+ 8,96 + 6,25


=(14,75 + 6,25 ) +8,96
=21 + 8,96


= 29,96


- GV gọi 2 HS vừa lên bảng làm bài :
Em đã áp dụng tính chất nào trong bài
làm của mình, hãy giải thích rõ cách
áp dụng của em.



<b>Bµi 4</b>


- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự giải bài tốn.
Cách1 Bài giải


DiƯn tích của vờn cây th hai là :
2,6 - 0,8 = 1,8 (ha )
Diện tích của hai vờn cây đầu là :
2,6 +1,8 =4,4 (ha)


DiÖn tichr của mảnh vờn th ba là :
5,4 - 4,4 = 1 (ha)


§ỉi 1ha = 10000 m2


Đáp số : 10000 m2


- Cho HS chữa bài ,nx


HĐNT


GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện
tập thêm và chuẩn bị bài sau.


bảng.


- 1 HS c toỏn trc lp: tớnh biu


thc bng cỏch thun tin.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


b 66,79 - 18,89 -12,11
= 66,79 - (18,89 +12,11 )
=66,79 -31


= 35,79


- HS lần lợt nêu :


a, áp dông tÝnh chÊt giao ho¸n cđa
phÐp céng


b, áp dụng qui tắc một số trừ đi một
tổng


- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


<i>- Cách 2 Bài giải</i>


<i>Diện tích vờn cây th hai là:</i>
<i>2,6 -0,8 =1,8 (ha )</i>
<i>Diện tích vờn cây th ba là :</i>



<i>5,4 -2,6 -1,8 =1 (ha )</i>
<i>Đổi 1ha=10000m2</i>


<i>Đáp sè: 10000 m</i>2


- 1 HS chữa bài của bạn, HS cả lớp
theo dõi và bổ sung ý kiến, sau đó 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra
bài ln nhau.


Lắng nghe và chuẩn bị bài sau.
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Quan hệ từ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Bc u nm c khỏi niệm quan hệ từ


<i>- Nhận biết đợc một số quan hệ từ thờng dùng và hiểu đợc tác dụng của quan h</i>


từ trong đoạn văn


- Bit t cõu vi quan hệ từ
<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


- Bảng lớp viết sẵn các câu văn ở phần nhận xét
- Bài tập 2,3 phần luyện tập viết sẵn vào bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu có đại từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- NhËn xÐt HS häc bµi ë nhà


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, cho điểm từng HS


<b>2. Dạy - học bài míi</b>
<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


- GV nêu; khi nói và viết chúng ta vẫn
thờng sử dụng các từ để nối các từ ngữ
<i>hoặc các câu với nhau gọi là quan hệ từ.</i>
Vậy quan hệ từ là gì? chúng có tác dụng
gì? các em sẽ tìm thấy câu trả lời trong bài
học hơm nay.


<i><b>2.2. Tìm hiểu ví dụ</b></i>
<i>Bài 1</i>


- Gi HS c yờu cu v ni dung ca
bi.


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp, Gợi ý
cho HS:



+ Từ in đậm nối những từ ngữ nào trong
câu?


+ Quan hệ mà từ in đậm biĨu diƠn quan
hƯ g×?


- Gọi HS phát biểu, bổ sung (nếu cần)
- GV chốt lại lời giải đúng.


<i><b>a) Rõng say ngất và ấm nóng</b></i>
<i><b>b) Tiếng hót dìu dắt của Hoạ mi...</b></i>


<i><b>c) Không đơm đặc nh hoa đào nhng</b></i>


<i>cµnh mai....</i>


- Kết luận: Những từ in đậm trong các ví
dụ trên đợc dùng để nối các từ trong một
câu hoặc nối các câu với nhau giúp ngời
đọc, ngời nghe hiểu rõ mối quan hệ giữa
các từ trong câu hoặc quan hệ về ý nghĩa
các câu. các từ ấy đợc gọi l quan h t.


Hỏi lại:


+ Quan hệ từ là gì?


+ Quan hệ từ có tác dụng gì?


<i>Bài 2</i>



- Cách tiến hành tơng tự bài 1


- Gi HS phát biểu. GV ghi nhanh lên
bảng câu tr li ỳng:


<i>a) Nếu rừng cây cứ bị chặt phá xơ xác</i>


<i>thỡ mt t s ngy cng tha vắng bóng</i>
<i>chim</i>


<i>- NÕu... th×... biĨu thÞ quan hƯ điều</i>
kiện, giả thiết.- Kết quả


<i>b)Tuy mảnh vờn ngoài ban công nhà Thu</i>


<i>thật nhỏ bé nhng bầy chim thờng rủ nhau</i>
<i>về tụ hội.</i>


<i>- Tuy...nhng: biểu thị quan hệ tơng phản</i>


- Kết luận: Nhiều khi, các từ ngữ trong
câu đợc nối với nhau không phải bằng một
quan hệ từ mà bằng một cặp quan hệ từ
nhằm diễn tả những quan hệ nhất định về
nghĩa các bộ phận câu.


<i><b>2.3. Ghi nhí</b></i>


<i>Gọi HS đọc phần Ghi nhớ</i>



- NhËn xÐt


- L¾ng nghe


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi,
thảo luận, trả lời câu hi.


- Tiếp nối nhau phát biểu, bổ sung.
Mỗi HS chỉ nói về 1 câu.


<i><b>a) và nối xay ngÊt ng©y víi ấm</b></i>


<i>nóng (quan hệ liên hợp)</i>


<i><b>b) của nổi tiÕng hãt d×u dặt với</b></i>


<i>Hoạ Mi (quan hệ sở hữu)</i>


<i><b>c) Nh nối không đơm đặc với hoa</b></i>


<i>đào: (quan hệ so sánh).</i>


<i><b>nhng nối với câu văn sau với câu</b></i>
văn trớc (quan hệ tơng phản)


- Lắng nghe


- Trả lời theo khả năng ghi nhí.


- TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>2.4. Lun tËp</b></i>
<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc u cầu v ni dung ca
bi tp


- Yêu cầu HS tự làm bài tập. Hớng dẫn
cách làm bài:


+ Đọc kỹ từng câu văn.


- Dùng bút chì gạch chân dới quan hệ từ
và viÕt t¸c dơng cđa quan hƯ tõ ë phÝa díi
c©u.


- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<i>Bµi 2</i>


- GV tỉ chức cho HS làm bài 2 tơng tự
nh cách tổ chøc bµi lµm 1


<i>Bµi 3</i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS tự làm bài



- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng
- Gọi HS dới lớp đọc câu mình đặt.


GV chú ý sửa lỗi diễn đạt, dùng từ cho
từng HS


<b>3. Cđng cè - dỈn dò</b>


<i>- Gọi HS nhắc lại phần Ghi nhớ</i>


- Dặn HS vỊ nhµ học bài. Đặt câu với
mỗi quan hệ t ừ và cặp từ quan hệ trong
<i>phần Ghi nhớ</i>


bài ngay tại lớp.


- HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- 1 HS làm trên bảng lớp. HS dới
lớp dùng bút chì gạch chân vào các
câu vn.


- Nhận xét, nếu bạn làm sai thì sửa
lại.


- Theo dõi bài chữa của GV, tự sửa
bài mình nếu sai.


<i><b>a) Chim, Mây, Nớc và Hoa đều</b></i>
<i><b>cho rằng tiếng hót kì diệu của Hoạ</b></i>
<i>mi đã làm cho tất cả bừng tỉnh gic.</i>



<i>và: nối giữa nớc và hoa</i>


<i>của: nổi tiếng hót kì diệu với Hoạ</i>
<i>mi.</i>


<i>b) Những hạt ma to và nặng bắt</i>
<i><b>đầu rơi xuống nh</b></i>


<i>và: nối to với nặng</i>


<i>nh: ni ri xuống với ai ném đá</i>
<i>c) Bé Thu rất khoái ra ban công</i>
<i>ngồi với ông nội, nghe ông rủ rỉ</i>
<i>giảng về từng lồi cây.</i>


<i>víi: nèi ngåi víi ông nội.</i>


<i>về: nối giảng về từng loài cây</i>


- Li gii ỳng:


<i><b>a) Vì mọi ngời tích cực trồng cây</b></i>
<i><b>nên</b> quê hơng em cã nhiỊu c¸ch</i>
<i>rõng xanh mát.</i>


<i>Vì...nên...: biểu thị quan hệ</i>
<i>nhân - quả</i>


<i><b>b) Tuy hon cảnh gia đình khó</b></i>


<i><b>khăn nhng bạn Hồng vẵn ln học</b></i>
<i>giỏi. tuy...nhng.... biểu thị quan hệ </i>
<i>t-ơng phản.</i>


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe


- 2 HS đặt câu trên bảng lớp. HS
dới lớp làm vào vở.


- NhËn xÐt


- 3 đến 5 HS tiếp nối nhau đặt câu.
ví dụ:


<i>+ Em và An là ụi bn thõn</i>


<i>+ Em học giỏi văn nhng em trai</i>
<i>em lại học giỏi toán</i>


<i>+ Cái áo của tôi còn mới nguyªn.</i>


- 2 HS nối tiếp đọc.
- HS chuẩn bị bi sau.


<b>Tập làm văn:</b>


<b>Trả bài văn tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- HS nhận thức đúng các lỗi câu, cách dùng từ, lỗi diễn đạt, trình tự miêu tả....
trong bài văn tả cảnh của mình và của bạn khi đã đợc thầy cô chỉ rõ.


- HS tù sửa lỗi của mình trong bài văn


- HS hiu c cái hay của những đoạn văn, bài văn hay của bạn, có ý thức học hỏi
từ những bạn học giỏi để viết một đoạn văn đợc hay hơn.


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


- Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về: chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, hình
ảnh.... cần chữa chung cho cả lớp.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. NhËn xÐt chung bµi lµm cđa HS</b>


- Gọi HS đọc lại đề bài tập làm văn và hỏi:
<i>+ Đề bài yêu cầu gì?</i>


- Nêu: đây là bài văn tả cảnh. Trong bài
văn các em miêu tả cảnh vật là chính, cần lu
ý để tránh nhầm sang văn miêu tả ngời hoặc
tả cảnh sinh hoạt.


- NhËt xÐt chung :
* ¦u ®iĨm:



+ HS hiểu đề, viết đúng u cầu của đề
nh thế nào?


+ Bố cục của bài văn
+ Trình tự miêu tả
+ Diễn đạt câu, ý


+ Dùng từ láy, hình ảnh, âm thanh để làm
nổi bật lên đặc điểm của cảnh vật.


+ Thể hiện sự sáng tạo trong cách dùng từ,
dùng hình miêu tả vẻ đẹp của cảnh vật, có
bộc lộ cảm xúc của mình trong từng câu
văn.


+ Lỗi chính tả, hình thức trình bày bài văn.
- GV nêu tên những HS viết bài tốt, lời văn
hay, hình ảnh sinh động, câuvăn thể hiện
tình cảm chân thực, có sự liờn kt gia m
bi, thõn bi, kt bi....


* Nhợc điểm:


+ GV nêu những lỗi điển hình về ý, về
dùng từ, đặt câu, cỏch trỡnh by bi vn, li
chớnh t.


+ Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến, yêu
cầu HS thảo luận, phát hiện lỗi, tìm cách
sửa lỗi.



Lu ý: Không nên nêu tên những HS mắc
lỗi trên lớp.


- Trả bài cho HS


<b>2. H ng dn cha bi</b>
- Bỡ 1: Gi HS cbi 1


- Yêu cầu HS tự nhận xét, chữa lỗi theo
yêu cầu.


GV i hng dẫn, giúp đỡ các em gặp khó
khăn, Sau khi HS đã chữa song lỗi, nhận xét
đầy đủ về bài làm của mình..


- NhËn xÐt


<i>Bµi 2</i>


- Gọi HS đọc u cầu


- Đọc cho HS nghe những đoạn văn hay
mà GV su tầm đợc .


- gọi 5 HS dới lớp đọc đoạn văn trong bài


- 1 HS đọc thành tiếng và trả lời
- Lắng nghe



- xem lại bài của mình
- 1 HS đọc thành tiếng
- Sửa lỗi


.


HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

văn của mình mà em cho là hay cho cả lớp
nghe.


- Yêu cầu HS tự viết lại đoạn văn.


- Gi HS đọc lại đoạn văn mình viết. các
HS khác nhận xét


-NhËn xÐt, khen ngỵi HS viÕt tèt
<b>3. Cđng cè - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Dn HS v nh đọc lại bài văn, ghi nhớ
các lỗi GV đã nhận xét và chuẩn bị bài sau.


- Vài HS đọc thành ting
- Lng nghe


- Tự làm bài vào vở.
- Đọc bài, nhận xét.



- Lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b>Địa lí:</b>


<b>Lâm nghiệp và thuỷ sản</b>


<b>I.Mục tiêu </b>


Sau bài học, HS cã thÓ :


- Dựa và sơ đồ, biểu đồ trình bày những nét chính về các ngành lâm nghiệp, thuỷ
sản của nớc ta.


- Biết đợc các hoạt động chính trong lâm nghiệp thuỷ sản.


- Nêu đợc tình hình phát triển và phân bố của lâm nghiệp, thuỷ sản.


- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, khơng đồng tình với những
hành vi phá hoại cây xanh, phá hoại rừng và nguồn thuỷ sản.


<b>II §å dïng d¹y- häc </b>


- Bản đồ kinh tế Việt Nam. (HĐ2 )
III các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiĨm tra bµi cị - giới thiệu bài mới</b>
- Kể tên một số loại cây trång ë níc


ta ?


- V× sao níc ta cã thĨ trë thµnh níc
xt khÈu gạo lớn thứ 2 trên thế giới?


- Nhng iu kin nào giúp cho ngành
chăn nuôi phát triển ổn định và vững
chắc ?


<i>* Giíi thiƯu bµi : Bài học Lâm nghiệp</i>


<i>v thu sn hôm nay sẽ giúp các em</i>
<i>hiểu thêm về vai trò của rừng và biển</i>
<i>trong đời sống và sản xuất của nhân</i>
<i>dân ta.</i>


<b>1. L©m nghiƯp</b>


<b>Hoạt động 1 : ( Làm việc cả lớp )</b>
- Cho HS quan sát hình 1 và trả lời
câu hỏi trong SGK.


<b>Hoạt động 2: ( Làm việc theo cặp )</b>
a. So sánh các số liệu để rút ra nhận
xét về sự thay đổi của tổng diện tích
rừng.


b. Dựa vào kiến thức đã học và vốn
hiểu biết để giải thích vì sao có giai
đoạn diện tích rừng giảm, có giai đoạn


diện tích rừng tăng.


- Kết luận : Từ năm 1980 đến 1995,
diện tích rừng bị giảm do khai thác bừa


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời.
- HS lớp nhận xét.


- Lắng nghe


- HS quan sát hình 1 và trả lời câu
hỏi trong SGK.


- HS quan sát bảng số liệu và trả lời
câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

bói, t rng lm nơng rẫy.


+ Từ năm 1995 đến 2004, diện tích
rừng tăng do nhà nớc, nhân dân tích cực
trồng và bảo vệ rừng.


- Hoạt động trồng rừng, khai thỏc rng
cú nhng õu ?


<b>2. Ngành thuỷ sản</b>


<b>Hot ng 3 (làm việc theo nhóm)</b>
- Kể tên một số lồi thuỷ sản mà em
biết ?



- Nớc ta có những điều kiện thuận lợi
nào để phát triển ngành thuỷ sản ?


Cho HS trả lời các câu hỏi ở mục 2
- GV kÕt luËn :


+ Ngành thuỷ sản gồm : đánh bắt và
nuôi trồng thuỷ sản.


+ Sản lợng đánh bắt nhiều hơn nuôi
trồng.


+ Sản lợng thuỷ sản ngày càng tăng,
trong đó sản lợng ni trồng tăng nhanh
hn sản lợng đánh bắt.


+ Các loại thuỷ sản đang đợc nuôi
nhiều : các loại cá nớc ngọt (cá ba sa, cá
tra, cá trôi, cá trắm, cá mè,..), cá nớc lợ
và nớc mặn (cá song, cá tai tợng, cá
trình,...), các loại tôm (tôm sú, tơm
hùm), trai, ốc,...


+ Ngµnh thủ sản phát triển mạnh ở
vùng ven biển và nơi có nhiều sông, hồ.


<b>Củng cố và dặn dò</b>
- GV rót ra bµi häc
- GV nhËn xÐt giê häc.



- Chủ yếu ở miền núi, trung du và
một phần ở ven biển.


- Cá, tôm, cua, mực,...
- HS lần lợt nêu


- HS khác nhận xét.


2 HS c.


HS chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ sáu ngày tháng 11 năm 2007</i>



<b>Toán: ( Tiết 55 )</b>


<b>Nhân một số thập phân với một số tự nhiên</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


Gióp HS :


- Nắm và vận dụng đợc qui tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- Bớc đầu hiểu ý nghĩa của phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>H</b>



<b> Đ 1: Cng cụ kien thc</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS
làm các bài tËp híng dÉn lun tËp
thªm cđa tiÕt häc tríc.


- GV nhËn xét cho điểm
<b>*. Giới thiệu bài</b>


GV giíi thiƯu bµi ; Trong giờ học
toán này chúng ta tiếp tục tìm hiểu về
các phép tính với số thËp ph©n.


<b>H</b>


<b> Đ 2. Giới thiệu qui tắc nhân một</b>
<b>số thập phân víi mét sè tù nhiªn</b>


<b>a, VÝ dơ 1 </b>


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp
theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* Hình thành phép nhân


- GV vẽ hình lên bảng và nêu bài
tốn ví dụ : Hình tam giác ABC có ba
cạnh dài bằng nhau, mỗi cạnh dài
1,2m. Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc ú.



- GV yêu cầu HS nêu cách tính chu vi
của hình tam giác ABC.


- 3 cạnh của hình tam giác có gì đặc
biệt ?


- VËy tÝnh tæng cđa 3 c¹nh, ngoài
cách thực hiện phép cộng ta còn cách
nào khác ?


- Hình tam giác ABC có 3 cạnh dài
bằng nhau và bằng 1,2m. Để tính chu
vi hình tam giác này chúng ta thùc
hiƯn phÐp nh©n 1,2m x 3. Đây là phép
nhân một số thập phân với một số tự
nhiên.


* Đi tìm kết quả


- GV yờu cu HS cả lớp trao đổi, suy
nghĩ để tìm kết quả của 1,2m x 3


- Yêu cầu HS nêu cách tính của m×nh


Gv nghe HS tr×nh bµy vµ viÕt cách
làm trên lên bảng nh phần bài häc
trong SGK.


- VËy 1,2m nh©n 3 b»ng bao nhiªu
mÐt ?



<i>* Giíi thiƯu kÜ tht tÝnh</i>


-Trong bài tốn trên để tính đợc 1,2m x
3


- Các em phải đổi số đo 1,2m thành
12dm để thực hiện phép tính với số tự
nhiên, sau đó lại đổi kết quả 36dm =
3,6m. Làm nh vậy không thuận tiện và
rất mất thời gian nên ngời ta đã nghĩ ra
cách đặt tính và thực hiện phép tính
nh sau:


- GV trình bày cách đặt tính và thực
hiện tính nh SGK lu ý cách viết 2 phép
nhân 12 x 3 = 36 và 1,2 x 3 = 3,6
ngang nhau để HS so sánh.


- Em h·y so s¸nh tÝch 1,2 x 3 ë hai
c¸ch tÝnh ?


- GV yêu cầu HS thực hiện lại phép
tính 1,2 x 3 theo hai c¸ch tÝnh.


- Em cã nhËn xét gì về các chữ số ở
phần thập phân của thừa số và tích.


- Dựa vào cách thực hiện 1,2 x 3 em
hÃy nêu cách tính thực hiện nhân một


số thập phân với một số tự nhiên.


- HS nghe v nêu lại bài tốn ví dụ.
Chu vi hình tam giác ABC bằng tổng
độ dài ba cạnh :


1,2m + 1,2m + 1,2m


- 3 cạnh của hình tam giác ABC u
bng 1,2m.


- Ta còn cách thực hiện phép nhân.
1,2m x 3


- HS thảo luận theo cặp.


- 1 HS nêu trớc líp. HS c¶ líp theo
dâi nhËn xÐt.


1,2m = 12dm


12
x 3
36dm
36dm = 3,6m
VËy 1,2 x 3 = 3,6 (m)


1,2m x 3 = 3,6m


- Cách đặt tính cũng cho kết quả 1,2 x


3 = 3,6 (m).


- HS c¶ líp cïng thùc hiƯn.
- HS so s¸nh


- Thõa sè cã bao nhiêu chữ số ở phần
thập phân thì thì tích có bấy nhiêu chữ
số ở phần thập phân.


- 2 HS lên bảng thực hiện phép nhân,
HS cả lớp thực hiện phép nhân vào giấy
nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>b, Ví dụ 2 </b>


- GV yêu cầu HS nêu VD2: Đặt tính
và tính 0,46 x 12


- GV gäi HS nhËn xÐt bài của bạn
làm trên bảng.


- GV u cầu HS tính đúng nêu cách
tính của mình.


- GV nhËn xÐt c¸ch tÝnh cđa HS.
<b>2.2 Ghi nhí</b>


- Qua hai ví dụ bạn nào có thể nêu
cách thực hiện phép nhân một số thập
phân với một số tự nhiên ?



- GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong
SGK và yêu cầu HS đọc thuộc ln tại
lớp


<b>2.3 Lun tËp thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi:
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- GV yêu cầu HS tự làm


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV yêu cầu 4 HS vừa lên bảng nêu
cách thực hiện phép tính của mình.


- GV nhận xét ghi điểm HS.
<b>Bài 2</b>


- GV yờu cu HS đọc đề bài và hỏi:
Bài tập yêu cầu chúng ta lm gỡ ?


- GV yêu cầu HS tự làm


- 1HS len bảng l mà


- 1 HS nªu tríc líp , HS cả lớp theo


dõi và nhận xét.


- Một số HS nêu trớc lớp, cả lớp theo
dõi và nhận xét.


- V i HS nêu , HS khác bổ sung


- Bi tập yêu cầu chúng ta đặt tính và
tính.


- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
một phép tính, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


- 1 HS nhận xét, cả lớp theo dõi và bổ
sung ý kiến.


- 4 HS lần lợt nêu trớc lớp, HS cả lớp
theo dõi để nhận xét.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo v
kim tra bi ln nhau.


- Bài tập yêu cầu chúng ta tìm tích.
- HS tự làm bài vào vở bài tập.
1 HS nêu yêu cầu


4 HS lên bảng làm


<b>Thừa sè</b> 3,47 15,28 2,06



<b>Thõa sè</b> 3 4 7


<b>TÝch</b> 10,41 61,12 14,42


- GV gọi HS đọc kết quả tính của
mình


- GV nhận xét ghi điểm HS.
<b>Bài 3</b>


- GV gi HS đọc đề bài toán
- GV yêu cầu HS tự làm.


- GV nhận xét ghi điểm HS.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- GV híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ


- 1 HS đọc trớc lớp, HS cả lớp theo
dõi và nhận xét.


- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả lớp
theo dõi và nhận xét.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.



<i>Bài giải</i>


Chiều dài tấm bìaHCN là :
5,6 3= 16,8 (dm)
Chu vi tÊm b×a HCN lµ:
( 5,6 +16,8 ) 2 =44,8
(dm)


<i>Đáp số : 44,8 dm</i>


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tập làm văn:</b>


<b>Luyn tp lm đơn</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1 Củng cố kiến thức về cách viêt lá đơn</b>


<b>2 Viết đợc một lá đơn(kiến nghị ) đúng thể thức, ngắn gọn,rõ ràng,thể hiện đầy đủ các cần</b>
<b>thiết . Ii. đồ dùng dạy - học</b>


- Bảng phụ viết sẵn các yêu cầu trong mẫu đơn
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>



- Kiểm tra, chấm bài của những HS viết
bài tả cảnh cha đạt phải về nhà viết lại.


- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV nêu : Trong cuộc sống, có những
việc xảy ra mà với khả năng của bản thân
chúng ta khơng thể tự mình giải quyết đợc.
Vì vậy, chúng ta phải làm đơn kiến nghị lên
cơ quan có chức năng để giải quyết. Trong
tiết học hôm nay, chúng em cùng thực hành
làm đơn kiến nghị.


<i><b>2.2. H</b><b> ớng dẫn làm bài tập</b></i>
<i>a) tìm hiểu đề bài</i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ 2 đề
bài và mơ tả lại những gì vẽ trong tranh.


- Trớc tình trạng mà hai bức tranh mơ tả,
em hãy giúp bá trởng thôn (tổ trởng dân
phố) làm đơn kiến nghị để các cơ quan
chức năng có thẩm quyền giải quyết.


<i><b>b) Xây dựng mẫu đơn</b></i>



+ Hãy nêu những quy định bắt buộc khi
viết đơn.


GV ghi bảng nhanh những ý HS ph¸t
biĨu.


+ Theo em, tên của đơn là gì ?
+ Nơi nhận đơn em vit nhng gỡ ?


Làm việc theo yêu cầu của GV.


- L¾ng nghe


- 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đề
bài. Cả lớp đọc thầm.


- 2 HS phát biểu :


<i>+Tranh 1 : Tranh vẽ cảnh giã b¸o ë</i>


<i>một khu phố. Có rât nhiều cành cây</i>
<i>to gãy, gần sát vào đờng dây điện, rất</i>
<i>nguy hiểm.</i>


<i>+ Tranh 2 : Vẽ cảnh bà con đang</i>


<i>rt s hãi khi chứng kiến cảnh dùng</i>
<i>thuốc nổ đánh cá con và ơ nhiễm mơi</i>
<i>trờng.</i>



- L¾ng nghe


+ Khi viết đơn phải trình bày đúng
<i>quy định : quốc hiệu, tiêu ngữ, tên</i>


<i>của đơn, nơi nhận đơn, tên của ngời</i>
<i>viết, chúc vụ, lý do viết đơn, chữ ký</i>
<i>của ngời viết đơn.</i>


<i>+ Đơn kiến nghị / Đơn đề nghị.</i>
+ HS tiếp nối nhau nêu. Ví dụ :
Kớnh gi :


* Công ty cây xanh phờng Đội ấn,
quận Ba Đình, thành phố Hà Nội


<i>*Uỷ ban nhân dân phờng Đội Cấn,</i>
<i>quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Ngời viết đơn ở đây là ai?


+ Em là ngời viết đơn, tại sao không viết
tên em?


+ Phần lí do viết đơn em nên viết những
gì?


- Em hãy nên lý do viết đơn cho 1 trong
2 đề bài trên.



VÝ dơ:


<i>* C«ng an x· Thèng NhÊt, huyện</i>
<i>Hng Hà, tỉnh Thái Bình.</i>


+ Ngi vit n phải là bác tổ trởng
dân phố hoặc bác trởng thụn


+ Em chỉ là ngời viết hộ cho bác tổ
trởng hoặc bác trởng thôn.


+ Phn lý do vit n phi viết đầy
<i>đủ, rõ ràng về tình hình thực tế,</i>


<i>những tác động xấu đã, đang, sẽ xẩy</i>
<i>ra đối với con ngời và môi trờng</i>
<i>sống ở đây và hớng giải quyết.</i>


<i>- 2 HS tiếp nối nhau trình bày</i>


<i>c) Thc hnh vit n</i>


- Treo bảng phụ có ghi sẵn mẫu đơn
hoặc phát mẫu đơn in sẵn (nếu có) cho
HS.


- Gợi ý ; Các em có thể chọn một
trong hai đề. Khi viết đơn ngoài phần
phải viết dúng quy định, phần lý do
viết đơn em phải viết ngắn gọn, rõ ý,


có sức thuyết phục về vấn đề đang xảy
ra để các cấp thấy tác động xấu, nguy
hiểm của tình hình và có hớng giải
quyết ngay.


- Gọi HS trình bày đơn vừa viết


- Nhận xét sửa chữa, cho điểm những
HS viết đạt yêu cầu.


-Lµm bµi


- 3 đến 5 HS đọc đơn của mình.


<b>3. Cđng cè - dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dn HS v nhà đọc đơn cho bố mẹ nghe. Hs nào viết cha đạt về nhà làm lại và
chuẩn bị giờ sau.


<b>Khoa học:</b>


<b>TRe, mây, song</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS :


- Nờu c đặc điểm và ứng dụng của tre, mây, song trong cuộc sống
- Nhận ra một số đồ dùng là bằng tre, mây, song.



- Nêu đợc cách bảo quản đồ dùng bằng tre, mây, song đợc sử dụng trong gia
đình.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Cây tre, Mây ,song
- Phiếu häc tËp (H§ 1)


- Hình minh hoạ trang 46, 47 SGK.(HĐ 2)
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>


+ Chủ đề của phần 3 chơng trình khoa
học có tên là gì ?


- Giới thiệu : chủ đề này giúp các em
tìm hiểu về đặc điểm và công dụng của
một số vật liệu thờng dùng : tre, mây,
song, sắt, đồng, nhôm, gang, thép, đá
vôi, gốm ... Bài học đầu tiên chúng ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

cùng tìm hiểu về tre, mây, song.
<b>Hoạt động 1 :Làm việc với SGK</b>
<b>MT: Đặc điểm và công dụng của tre,</b>
<b>mây, song trong thực tiễn.</b>


-CTH : Cho HS quan s¸t mẫu



+ Đây là cây gì ? HÃy nói những điều
em biết về loài cây này.


- Nhận xét biểu dơng.


- Chia nhãm, ph¸t phiÕu häc tËp cho
tõng nhãm.


- Yêu cầu HS đọc thông tin.


- Nhận xét kết luận lời giải đúng.


+ Theo em, cây tre, mây, song có đặc
điểm chung là gì ?


+ Ngồi những ứng dụng nh làm nhà,
nông cụ, dụng cụ đánh cá, đồ dùng
trong gia đình, em có biết cây tre cịn
đợc dùng vào những việc gì khác ?
- Kết luận: tre, mây, song là những loại
cây rất quen thuộc với làng quê Viẹt
Nam..


<b>Hoạt động 2 : Quan sát và thảo luận</b>
<b>MT : HS nhận ra một số đồ dùng</b>
<b>làm bằng tre, mây, song.Cách bảo</b>
<b>quản cac đồ dùng đó</b>


-CTH: Quan sát hình trang 47 . Tỉ
chøc theo cỈp TLCH



+ Đó là đồ dùng nào ?


+ Đồ dùng đó làm từ vật liệu nào?
- Gọi HS trình bày ý kiến.


+ Em có biết những đồ dùng nào làm
từ mây, tre, song ?


- GV kÕt luËn chung


<b>* Cách bảo quản các đồ dùng bằng</b>
<b>tre, mây, song.</b>


- Nhà em có những đồ dùng nào làm từ
tre, mây, song. Hãy nêu cách bảo quản
đồ dùng đó của gia đình mình.


- Nhận xét, khen ngơi, những gia đình
HS có cách bảo quản đồ dùng bằng tre,
mây, song.


- Đây là cây tre . Cây tre ở quê em rất
nhiều. Chúng mọc thành bụi lớn, gióng
dài hơi giống cây mía. Cây tre dùng để
làm rất nhiều đồ dùng trong gia ỡnh
nh bn, gh, chn...


+ Đây là cây mây. Cây mây thân leo,
hoá gỗ, có nhiÒu gai, mäc thành bụi


lớn. Cây mây ở quê em dùng làm ghế,
cạp rổ rá...


+ Đây là cây song. Cây mây thân leo,
hoá gỗ, cây to và dài hơn cây mây, mọc
thành bụi lớn. Cây song cã nhiÒu ë
vïng nói.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- Trao đổi để hồn thành phiếu.


- 1 nhóm báo cáo kết quả, các nhóm
khác bổ sung ý kiến và đi đến thống
nhất.


- Là mọc thành bụi, có đốt, lá nhỏ, đợc
dùng làm đồ dùng trong gia đình.


+ Tre đợc trồng thành nhiều bụi lớn ở
chân đê chống xói mịn.


+ Tre dùng làm cọc đóng móng nhà.
+ Tre cịn dùng làm cung tên để giết
giặc.


- L¾ng nghe.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, tim hiểu
về từng hình theo u cầu.



- 3 HS tr×nh bµy.


+ Hình 4 : Địn gánh, ống đựng nớc
đ-ợc làm từ tre.


+ Hình 5 : Bộ bàn ghế sa lơng đợc làm
từ cây mây (hoặc song)


+ Hình 6 : Các loại rổ rá đợc làm từ tre.
+ Hình 7 : Ghế tủ đựng đồ nhỏ đợc làm
từ mây (hoặc song)


+ Tre : Châng tre, ghÕ, sät, cần câu,
thuyền nan, bÌ, thang, cèi xay, lång
bµn...


+ Mây, song : làn, giỏ hoa, lạt để cạp
rổ..


- TiÕp nèi nhau tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- KÕt luËn:


<b>Hoạt động kết thúc</b>
+ Nhận xét giờ học


</div>

<!--links-->

×