Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bài giảng Bộ đề trắc nghiệm tin học 7 HK1_2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.18 KB, 10 trang )

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý :
- Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
-
Học sinh ghi
Mã đe
à trước khi làm bài.
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~ 17. ;   /   =   ~ 25. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~ 18. ;   /   =   ~ 26. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 19. ;   /   =   ~ 27. ;   /   =   ~
04. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~ 20. ;   /   =   ~ 28. ;   /   =   ~
05. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~ 21. ;   /   =   ~ 29. ;   /   =   ~
06. ;   /   =   ~ 14. ;   /   =   ~ 22. ;   /   =   ~ 30. ;   /   =   ~
07. ;   /   =   ~ 15. ;   /   =   ~ 23. ;   /   =   ~ 31. ;   /   =   ~
08. ;   /   =   ~ 16. ;   /   =   ~ 24. ;   /   =   ~ 32. ;   /   =   ~
TRƯỜNG THCS EABUNG
Họ và tên: …………………………………….
Lớp: 7 ..
MÃ ĐỀ
ĐIỂM
TRƯỜNG THCS EABUNG
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Tin học 7
Phần trắc nghiệm - 10điểm(45 phút)
Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau:
Mã đề: 004


Câu 1.
Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ:
A.

B.

C. D.

Câu 2.
Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A.
Tính toán nhanh chóng
B.
Dễ sắp xếp, Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
C.
Dễ sắp xếp
D.
Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
Câu 3.
Để lưu trang tính ta chọn lệnh:
A.
File\Exit
B.
File\Save
C.
File\Open
D.
File\New
Câu 4.
Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì:

A.
File\Saveas
B.
File\Open
C.
File\ Save
D.
File\exit
Câu 5.
Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A.
(copy)
B.
(cut)
C.
(paste
D.
(new)
Câu 6.
Một bảng tính có thể bao gồm:
A.
Nhiều trang tính
B.
2 trang tính
C.
3 trang tính
D.
1 trang tính
Câu 7.
Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính

A.

B.

C.

D.

Câu 8.
Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công
thức nào sau đây là đúng?
A.
=(C2+D4)B2
B.
=(C2+D4)*B2
C.
(C2+D4)*B2
D.
= C2+D4* B2
Câu 9.
Tính tổng giá trị trong các ô C2:F2 em sử dụng công thức nào
A.
=average(C2:F2)
B.
=min(C2:F2)
C.
=max(C2:F2)
D.
=sum(C2:F2)
Câu 10.

Thanh công thức dùng để:
A.
Tất cả các ý đều đúng
B.
Hiển thị nội dung ô tính được chọn
C.
Hiển thị công thức trong ô tính được chọn
D.
Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn
Câu 11.
Để tính giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm:
A.
AVERAGE
B.
MIN
C.
SUM
D.
MAX
Câu 12.
Câu nào sau đây sai:
A.
Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất
B.
Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu
C.
Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng
D.
Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng
Câu 13.

Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?
A.
10
B.
16
C.
30
D.
4
Câu 14.
Địa chỉ ô B3 nằm ở :
A.
Dòng B, Dòng 3
B.
Dòng B, cột 3
C.
Cột B, dòng 3
D.
Cột B, cột 3
Câu 15.
Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề trái trong ô tính?
A.
Dữ liệu kiểu ngày tháng
B.
Dữ liệu kí tự
C.
Dữ liệu số
D.
Dữ
liệu hàm

Câu 16.
Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào đây?
A.
File/Exit
B.
File/Open
C.
File/Print
D.
File/Save
Câu 17.
Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính
A.
MicroSoft Power Point
B.
MicroSoft Access
C.
MicroSoft Word
D.
MicroSoft Excel
Câu 18.
Trong các công thức sau công thức nào viết đúng
A.
=Sum(A1;A2;A3;A4)
B.
=sum(A1;A4)
C.
=SUM(A1,A2,A3,A4)
D.
=Sum(A1-A4)

Câu 19.
Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A.
(new)
B.
(cut)
C.
(paste
D.
(copy)
Câu 20.
Hộp tên cho biết thông tin:
A.
Không có ý nào đúng
B.
Tên của cột
C.
Tên của hàng
D.
Địa chỉ ô tính được
chọn
Câu 21.
Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A.
Tính toán ra kết quả sai
B.
Công thức nhập sai
C.
Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
D.

Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
Câu 22.
Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào
sau đây?
A.
= (E3 + F7) * 10%
B.
=E3 + (F7 * 10%)
C.
E3 + F7 * 10%
D.
(E3 + F7) * 10%
Câu 23.
Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào
sau đây là đúng:
A.
H1 - H5
B.
H1->H5
C.
H1:H5
D.
H1…H5
Câu 24.
Các thành phần chính trên trang tính bao gồm?
A.
Hộp tên, khối
B.
Các hàng, các cột, các ô tính
C.

Thanh công thức
D.
Tất cả các ý đều đúng
Câu 25.
Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai
A.
= Average(A1:A5)/5
B.
=(A1+A2+A3+A4)/5
C.
=Average(A1:A5)
D.
=sum(A1:A5)/5
Câu 26.
Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau:
A.
Table / Columns
B.
Table / Rows
C.
Insert / Columns
D.
Insert / Rows
Câu 27.
Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A.
Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10
B.
Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
C.

Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
D.
Tính tổng của ô A5 và ô A10
Câu 28.
Câu thức nào viết sai:
A.
=sum(A1:A4)
B.
=SUM(A1:A4)
C.
= sum(A1:A4)
D.
=sum (A1:A4)
Câu 29.
Muốn nhập công thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng?
A.
15
2
+ 4 : 2
B.
= 15
2
+ 4 : 2
C.
15^2+4/2
D.
= 15^2 + 4/2
Câu 30.
Để sửa dữ liệu ta:
A.

Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa
B.
Nháy nút chuột trái
C.
Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa
D.
Nháy nút chuột phải
Câu 31.
Công thức nào sau đây là đúng ?
A.
=sum(A3.B3.C3)
B.
=sum(A3,B3,C3)
C.
=sum(A3;B3;C3)
D.
=sum(A3:C3)
Câu 32.
Phần mềm Typing Test dùng để:
A.
Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay
B.
Học địa lý thế giới
C.
Học toán học
D.
Học vẽ hình hình học động
Ðáp án mã đề: 004
01. ­   ­   ­   ~ 09. ­   ­   ­   ~ 17. ­   ­   ­   ~ 25. ;   ­   ­   ­
02. ­   /   ­   ­ 10. ;   ­   ­   ­ 18. ­   ­   =   ­ 26. ­   ­   =   ­

03. ­   /   ­   ­ 11. ­   ­   ­   ~ 19. ­   ­   ­   ~ 27. ­   ­   =   ­
04. ­   ­   =   ­ 12. ;   ­   ­   ­ 20. ­   ­   ­   ~ 28. ­   ­   ­   ~
05. ­   /   ­   ­ 13. ;   ­   ­   ­ 21. ­   ­   ­   ~ 29. ­   ­   ­   ~
06. ;   ­   ­   ­ 14. ­   ­   =   ­ 22. ;   ­   ­   ­ 30. ;   ­   ­   ­
07. ­   ­   ­   ~ 15. ­   /   ­   ­ 23. ­   ­   =   ­ 31. ­   /   ­   ­
08. ­   /   ­   ­ 16. ;   ­   ­   ­ 24. ­   ­   ­   ~ 32. ;   ­   ­   ­
TRƯỜNG THCS EABUNG
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Tin học 7

Phần trắc nghiệm - 10điểm(45 phút)
Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau:
Mã đề: 005
Câu 1.
Để lưu trang tính ta chọn lệnh:
A.
File\Save
B.
File\New
C.
File\Exit
D.
File\Open
Câu 2.
Câu nào sau đây sai:
A.
Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất
B.
Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng

C.
Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng
D.
Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu
Câu 3.
Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A.
Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
B.
Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
C.
Tính toán ra kết quả sai
D.
Công thức nhập sai
Câu 4.
Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính
A.
MicroSoft Access
B.
MicroSoft Power Point
C.
MicroSoft Word
D.
MicroSoft Excel
Câu 5.
Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công
thức nào sau đây là đúng?
A.
(C2+D4)*B2
B.

= C2+D4* B2
C.
=(C2+D4)*B2
D.
=(C2+D4)B2
Câu 6.
Trong các công thức sau công thức nào viết đúng
A.
=Sum(A1-A4)
B.
=Sum(A1;A2;A3;A4)
C.
=sum(A1;A4)
D.
=SUM(A1,A2,A3,A4)
Câu 7.
Thanh công thức dùng để:
A.
Hiển thị nội dung ô tính được chọn
B.
Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn
C.
Hiển thị công thức trong ô tính được chọn
D.
Tất cả các ý đều đúng
Câu 8.
Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề trái trong ô tính?
A.
Dữ liệu số
B.

Dữ liệu kiểu ngày tháng
C.
Dữ liệu kí tự
D.
Dữ
liệu hàm
Câu 9.
Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ:
A.

B.

C. D.

Câu 10.
Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính
A.

B.

C.

D.

Câu 11.
Để tính giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm:
A.
MIN
B.
SUM

C.
MAX
D.
AVERAGE
Câu 12.
Địa chỉ ô B3 nằm ở :
A.
Dòng B, Dòng 3
B.
Cột B, cột 3
C.
Dòng B, cột 3
D.
Cột B, dòng 3
Câu 13.
Để sửa dữ liệu ta:
A.
Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa
B.
Nháy nút chuột phải
C.
Nháy nút chuột trái
D.
Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa
Câu 14.
Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A.
(new)
B.
(cut)

C.
(paste
D.
(copy)
Câu 15.
Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?
A.
10
B.
30
C.
16
D.
4
Câu 16.
Tính tổng giá trị trong các ô C2:F2 em sử dụng công thức nào

×