Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bài giảng Bộ đề trắc nghiệm ngữ văn 7 KII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.18 KB, 11 trang )

Phần I: Trắc nghiệm(3đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1: Câu rút gọn là câu:
A: Chỉ có thể vắng chủ ngữ B: Chỉ có thể vắng vị ngữ
C: Có thể vắng cả chủ ngữ và vị ngữ D: Chỉ có thể vắng các thành phần phụ
Câu2: Câu" Cần phải ra sức phấn đấu để cuộc sống của chúng ta ngày càng tốt đẹp hơn"
Đợc rút gọn thành phần nào?
A: Trạng ngữ B: Chủ ngữ C: Vị ngữ D: Bổ ngữ
Câu 3:Trong các câu sau câu nào là câu đặc biệt?
A: Trên cao, bầu trời không một gợn mây. B: Tiếng suối chảy róc rách.
C: Hoa sim! D: ma rất to.
Câu 4:Điền một từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Trong... ta thờng gặp nhiều câu rút gọn .
A. Văn xuôi. C. Truyện ngắn.
B. Truyện cổ tích. D. Văn vần (thơ, ca dao).
Câu 5: Trng ng l gỡ?
A. L thnh phn chớnh ca cõu C. L bin phỏp tu t trong cõu.
B. L thnh phn ph ca cõu. D. L mt trong s cỏc t loi ca ting vit
Câu 6: Dũng no núi ỳng nht cỏc loi t cú th lm trng ng trong cõu?
A. Danh t, ng t, tớnh t
B. Cm danh t, cm ng t, cm tớnh t
C. Cỏc quan h t
D. C a v b ỳng
A.Phần trắc nghiệm(3đ).
Mỗi câu đúng đợc 0,5(đ)
Câu1: C
Câu2: B
Câu3: C
Câu4: D
Câu5: B
Câu6: D
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu các câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:


Câu1: Trng hp no sau õy ỳng vi vic to thnh cõu rỳt gn?
A. Ch cú th lc b ch ng C. Ch cú th lc b cỏc thnh phn ph
B. Ch cú th lc b v ng D. Ch cú th lc b ch ng, v ng
Câu2: Câu đặc biệt là gì?
A. Là câu cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ C. Là câu chỉ có chủ ngữ.
B. Là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ. D. Là câu chỉ có vị ngữ.
Câu3: Trong các câu sau, câu nào không phải là câu đặc biệt?
A. Giờ ra chơi. B. Tiếng suối chảy róch rách
C. Cánh đồng làng . D. Câu chuyện của bà tôi.
Câu4. Cõu no l cõu c bit?
A. Tri i! C. M v.
B. Ma rt to D. Ting sui chy rúc rỏch
Câu5. Trng ng l gỡ?
A. L thnh phn chớnh ca cõu C. L bin phỏp tu t trong cõu.
B. L thnh phn ph ca cõu. D. L mt trong s cỏc t loi ca ting vit
Câu6. Dũng no núi ỳng nht cỏc loi t cú th lm trng ng trong cõu?
A. Danh t, ng t, tớnh t
B. Cm danh t, cm ng t, cm tớnh t
C. Cỏc quan h t
D. C A v B ỳng
Câu7. Có thể phân loại trạng ngữ theo cơ sở nào?
A. Theo các nội dung mà nó biểu thị.
B. Theo vị trí của chúng trong câu.
C. Theo thành phần chính mà chúng đứng liền trớc hoặc liền sau.
D. Theo mục đích nói của câu.
Câu8. Dòng nào là trạng ngữ trong các câu Dần đi ở từ năm chửa m ời hai. Khi ấy,
đầu nó còn để hai trái đào . (Nam Cao)
A. Dần đi ở từ năm chửa mời hai. B. Khi ấy.
C. Đầu nó còn để hai trái đào. D. Cả A,B,C đều sai.
Câu9. Cõu no vit ỳng v thnh phn trng ng trong cõu?

A. Hụm nay thy cho bi tp rt khú
B. Hi nh Linh rt thớch n cỏi da
C. Hi cũn hc mu giỏo, Linh chi thõn vi Ly
D. Sỏng nay La khụng thuc bi mụn Sinh.
Câu10. Trng ng ng v trớ no trong cõu?
A. u cõu. B. Gia cõu. C. Cui cõu. D. C 3 v trớ.
Câu11 . Trng ng trong cõu sau thuc loi trng ng no?
Trờn tri mõy trng nh bụng
gia cỏnh ng bụng trng nh mõy
A. Trng ng ch thi gian C. Trng ng ch nguyờn nhõn
B. Trng ng ch ni chn D. Trng ng ch cỏch thc
Câu12. Gia trng ng vi ch ng v v ng thng cú du gỡ khi vit cõu?
A. Du hai chm C. Du phy
B. Du gch ngang D. Du chm phy
Viết bài tập làm văn số 5.
Đề bài:
Hãy chứng minh rằng: Nhân dân Việt Nam từ xa đến nay luôn sống theo đạo lí Uống
nớc nhớ nguồn .
i. yêu cầu chung:
- Xác định đợc chính xác luận điểm cần phải chứng minh.
- Từ luận điểm chính, xây dựng một hệ thống luận điểm phụ hợp lý, rõ ràng, mạch lạc đủ
làm sáng tỏ luận điểm chính. Tìm đợc hệ thống dẫn chứng tiêu biểu. đầy đủ, đợc sắp xếp hợp
lý, có khả năng làm sáng rõ từng luận điểm.
- Chữ viết đúng chính tả.
- Lời văn cần rõ ý, đúng ngữ pháp.
- Cách phân tích dẫn chứng rõ ràng, tránh lặp.
i. yêu cầu cụ thể
A. Mở bài:
- Nêu luận điểm: Đạo lí uống nớc nhớ nguồn đã trở thành truyền thống của dân tộc ta từ
xa đến nay.

- Trích dẫn câu tục ngữ.
B. Thân bài:
- Giải thích tại sao uống nớc nhớ nguồn lại trở thành đạo lí của dân tộc.
- Chứng minh các biểu hiện của lòng biết ơn:
+ Với nhà nớc: Xây dựng các đền, đài tởng niệm; tổ chức các lễ hội, những ngày lễ lớn
trong năm; các phong trào đền ơn đáp nghĩa...
+ Với gia đình: Cúng lễ tổ tiên; xây nhà thờ tổ...
C. Kết bài:
- Khẳng định lại luận điểm.
- Liên hệ, cảm nghĩ, rút ra bài học; Nhiệm vụ của mỗi ngời ...
+ Điểm 9, 10:
- Bài viết đạt yêu cầu.
- Diễn đạt lu loát.
- ý văn trong sáng giản dị, dễ hiểu, có sức thuyết phục.
+ Điểm 7 - 8:
- Bài viết đạt yêu cầu.
- Diễn đạt lu loát.
- Phân tích dẫn chứng cha sâu, cha thuyết phục cao.
+ Điểm 5, 6:
- Bài viết đạt yêu cầu.
- Diễn đạt, chuyển ý cha nhuần nhuyễn.
- Phân tích dẫn chứng còn sơ sài, thiếu thuyết phục.
+ Điểm 3, 4:
- Đã biết hớng làm bài.
- Diễn đạt còn lủng củng, ý rời rạc.
- Phân tích dẫn chứng còn hời hợt, cha phát hiện đợc ý.
+ Điểm 1, 2:
- Bài không đạt yêu cầu nào.
B-Đề kiểm tra
I-Trắc nghiệm: ( 3 ,0 đ ) Chọn đáp án đúng nhất:

Câu 1 Nhn xột no sau õy khụng ỳng vi tc ng ?
A. L mt th loi vn hc dõn gian
B. L nhng cõu núi ngn gn, n nh cú nhp iu, hỡnh nh
C. L kho tng kinh nghim ca nhõn dõn v mi mt
D. L nhng cõu núi giói by i sng tỡnh cm phong phỳ ca nhõn dõn.
Câu 2 Cõu no sau õy l cõu tc ng ?
A. No cm m ỏo. C. Kh rỏch ỏo ụm.
B. úi cho sch, rỏch cho thm D. úi cm rỏch ỏo
Câu 3 Ni dung ca hai cõu tc ng Khụng thy my lm nờn v Hc thy
khụng ty hc bn cú mi quan h nh th no?
A. Hon ton trỏi ngc nhau. C. Hon ton ging nhau.
B. B sung ý ngha cho nhau. D. Gn ngha vi nhau.
Câu 4 Dn chng trong vn bn Tinh thn yờu nc ca nhõn dõn ta c chn
v sp xp theo trỡnh t no?
A. T hin ti tr v quỏ kh C. T quỏ kh n hin ti
B. T quỏ kh n hin ti, tng lai D. C a,b,c sai
Câu 5 lm rừ s giu p ca Ting vit, tỏc gi ó s dng phộp lp lun gỡ?
A. Chng minh. C. Bỡnh lun
B. Gii thớch D. C a, b, c ỳng.
Câu 6 Theo tỏc gi, s gin d trong i sng ca Bỏc bt ngun t lớ do gỡ?
A. Vỡ Bỏc sinh ra trong mt gia ỡnh nh nho
B. Vỡ sng gin d l truyn thng ca dõn tc
C. Vỡ t nc ta cũn nghốo nn, lc hu
D. Vỡ Bỏc sng sụi ni, phong phỳ i sng v cuc u tranh ca qun chỳng nhõn dõn
Câu 7 Nội dung nào sau đây đợc đề cập đến trong văn bản ý nghĩa văn chơng
A- Nguồn gốc văn chơng
B- Công dụng của văn chơng
C- Sự sáng tạo của văn chơng
D- Nhiệm vụ của văn chơng
Câu 8 Dòng nào nói đúng nhất quan niệm của tác giả về công dụng của văn chơng

A- Hình dung sự sống
B- Sáng tạo ra sự sống
C- Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha
D- Lòng thơng của muôn vật , muôn loài.
Câu 9 Bài văn Tinh thần yêu n ớc của nhân dân ta đ ợc viết trong thời kỳ nào?
A- Thời kỳ kháng chiến chống mĩ
B- Thời kỳ kháng chiến chống Pháp
C- Những năm đầu của thế kỷ XX.
Câu 10 Tục ngữ và ca dao khác nhau ở:
A- Tục ngữ thì ngắn, ca dao thì dài hơn.
B- Tục ngữ thiên về tích luỹ và truyền bá kinh nghiệm dân gian. Ca dao- dân ca là tiếng hát
tâm hồn của con ngời bình dâncổ truyền thiên về trữ tình.
C- Tục ngữ thờng có hai nghĩa: nghĩa đen và nghĩa bóng,ca dao- dân ca có khi có nhiều
nghĩa.
D- Tục ngữ gieo vần lng, ca dao- dân ca gieo vần lng và chân.
Câu 11 Tác giả văn bản: đức tính giản dị của Bác Hồ là:
A- Đặng Thai Mai
B- Hoài Thanh
C- Phạm Văn Đồng
D- Hồ Chí Minh
Câu 12 Tác giả văn bản Chống nạn thất học là:
A- Hồ Chí Minh
B- Băng Sơn
C- Nguyễn Thanh Tú
D- Thành Mỹ.
I-Trắc nghiệm: ( 3,0 đ )
Câu 1 ( 0,5 đ )
Trong những đề văn sau, đề nào không phải là đề văn nghị luận?
A. Kể một câu chuyện về tình bạn
B. Hãy làm rõ nhận xét : Ca dao là tiếng nói của tình cảm gia đình.

C. Tục ngữ là kho tàng kinh nghiệm ứng xử .
D. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.
Câu 2 ( 0,5 đ )để không bị lạc đề, xa đề cần xác định đúng các yếu tố nào?
A- Luận điểm C- Luận cứ
B- Tính chất của đề D- Cả 3 yếu tố trên
Câu 3 ( 0,5 đ ):
Tính chất nào sau đây phù hợp với đề bài Đọc sách rất có lợi
A- Ca ngợi
B- Khuyên nhủ
C- Phân tích
D- Suy luận, tranh luận
Câu 4 ( 0,5 đ )
Làm thế nào để chuển đoạn mở bài sang thân bài trong bài văn Nghị luận?
A- Dùng một từ để chuyển đoạn
B- Dùng một câu để chuyển đoạn
C- Dùng một từ hoặc một câu để chuyển đoạn.
Câu 5 ( 0,5 đ ) Dòng nào không phải phép lập luận trong văn nghị luận?
A. Chứng minh; B. Phân tích;
C. Kể chuyện; D. Giải thích.
Câu 6 (0,5 điểm) Thể loại văn học nào em không học trong chơng trình Ngữ văn 7?
A. Truyện ngắn; B. Thơ;
C. Nghị luận; D. Tiểu thuyết.
I-Trắc nghiệm: ( 3 ,0 đ )
Câu 1 ( 0,5 đ ): Nội dung nào sau đây đợc đề cập đến trong văn bản ý nghĩa văn chơng
A. Nguồn gốc văn chơng.
B. Công dụng của văn chơng.
C. Sự sáng tạo của văn chơng.
D. Nhiệm vụ của văn chơng

×