Tải bản đầy đủ (.docx) (98 trang)

Giao an 12 20092010 K1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 98 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng I</b>



khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu


Tiết 1 Ngày soạn: 22/08/2008


<b>Bài 1: khái niệm cơ sở dữ liệu </b>


<b>i. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


- Nm đợc các vấn đề phải giải quyết trong 1 bài tốn quản lý và sự cần thiết
phải có CSDL.


- Biết đợc khái niệm CSDL và hệ CSDL, cùng với các đặc trng của nó.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Cha địi hỏi thao tác cụ thể.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>


Thấy đợc tầm quan trọng của việc ứng dụng tin học trong quản lý.
<b>ii. dựng dy hc.</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV.</b></i>


- Bảng viết, SGK, sách giáo viên.


- Chuẩn bị một số bài toán quản lý gần với HS
stt H tờn Ngy sinh Giới


tính



Đồn


viên Tóan Lý Hóa Văn Tin
1 Nguyễn An 12/08/89 1 C 7,8 5,0 6,5 6,0 8,5
2 Trần Văn Giang 23/07/88 1 R 6,5 6,5 7,0 5,5 7,5
3 Lê Thị Minh Châu 03/05/87 0 R 7,5 6,5 7,5 7,0 6,5
4 Dõan Thu Cúc 12/05/89 0 R 6,5 6,4 7,1 8,2 7,3
5 Hồ Minh Hải 30/07/89 1 C 7,5 6,7 8,3 8,1 7,5


<b>Hình 1. Ví dụ hồ sơ học sinh </b>


<b>(1:Nam, 0: Nữ - C: chưa vào Đoàn, R: đã vào Đoàn)</b>


<i><b>2. Chn bÞ cđa HS: </b></i>


Quan sát trong thực tế kể vài chức vụ đóng vài trị là quản lý.
<b>iii. Hoạt động dạy-học.</b>


<b> Hoạt động : Tìm hiểu bài tốn quản lý. </b>


<i>a. Mơc tiªu: </i>


- Giúp học sinh thấy đợc một bài toán quản lý trong thực tiễn.
- Bớc đầu thấy đợc sự cần thiết phải có CSDL.


- Tạo lập hồ sơ:


+ Xỏc nh ch th cn qun lý
+ Xác định cấu trúc hồ sơ



+ Thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau và lu trữ theo cấu trúc đã xác
định.


- CËp nhËt hå s¬:
+ Sưa chữa hồ sơ
+ Bổ sung hồ sơ


+ Xóa cá thể trong hồ sơ
- Khai thác hồ sơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Tìm kiếm là việc tra cứu các thơng tin có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một điều
kiện nào đó.


+ Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính tốn để đa ra các thơng tin đặc
trng, khơng có sẵn trong hồ sơ.


+ Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các đối
t-ợng để tạo lập một hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khn dạng theo một u
cầu cụ thể nào đó.


<i>b. Mét sè ®iĨm cần lu ý khi thực hiện.</i>


- Nên lấy ví dụ bài toán quản lý thật gần gũi với học sinh, chẳng hạn bài toán
quản lý điểm học sinh trong nhà trêng SGK.


- Giáo viên cần cho học sinh thấy đợc rằng: việc lu trữ bảng dữ liệu này, ta có thể
nhanh chóng trả lời đợc các câu hỏi mà có thể phải mất nhiều thời gian và công
sức để tìm kiếm và thống kê trong sổ sách hồ sơ của từng học sinh.



- Để học sinh thấy đợc đầy đủ vai trò tác dụng của hệ thống quả lý, cần quan tâm
phân tích những vấn đề sau:


+ Nhiều cơng việc thờng gặp ở nhà trờng có khi phải nhiều ngời hỗ trợ thực hiện
mới đạm bảo chính xác và hoàn thành đúng tiến độ.


+ Nếu lu trữ các thông tin về học sinh một cách hợp lý và đầy đủ, bảng dữ liệu
cịn có thể giúp chúng ta biết đợc những điều không đợc ghi trong sổ sách.


<i>c. Nội dung và các bớc tiến hành</i>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>1. Bài toán quản lý.</b>


<i><b> Đặt vấn đề: Công việc quản lý là rất hay gặp</b></i>
trong cuộc sống cụ thể là ở trừơng học, bệnh
viện, xí nghiệp, khách sạn. Cụ thể là trong lớp
học này để quản lý HS thì cần phải có hồ sơ HS.
Hồ s ny l gỡ?


Các em xem hình 1 trang 4 SGK và trả lời các
câu hỏi sau:


C thể học bạ cần phải quản lý thơng tin gì?
Các thơng tin này ta có thể cập nhật đợc bằng
cách thêm, sửa, xố đợc khơng?


Ta cịn có thể khai thác chúng bằng cách nào?
Ví dụ ở hình đã nêu sơ bộ về 1 bài tốn quản lý


cịn cơng việc thờng gặp khi xử lý thông tin của
1 tổ chức ra sao chuyn mc 2.


<b>2. Công việc th ờng gặp khi xư lý th«ng tin cđa</b>
<b>1 tỉ chøc.</b>


Các thông tin này đợc lu trên giấy khi cập
nhật và khai thác gặp rật nhiều bất cập để khắc
phục ta cần ứng dụng cơng nghệ gì? Và so sách
-u nhợc điểm giữa thủ công và hiện đại.


Ghi bài các công việc cần làm để quản lý đó là:
- Tạo lập hồ sơ.


- Cập nhật hồ sơ (thêm, xoá. sửa)


- Khai th¸c hồ sơ (Sắp xếp, tìm kiếm, tổng
hợp và báo cáo).


- Đa ra 2 bài toán trong thực tế:


+ Liệt kê tất cả những học sinh có điểm TB của
các môn học >=6.5.


+ Hiển thị tất cả những học sinh có ĐTB của một
môn học bất kì <=2.0


- Hi: Nh trng cần các thơng tin để làm gì?


Tr¶ lêi: Häc bạ, sổ điểm các môn.


Trả lời: Họ và tên, Ngày sinh, giới
tính, điểm các môn...


Trả lời: Có


Trả lời: Sắp xếp, tìm kiếm, tổng hợp
và lập báo cáo.


Cần phải quản lý thông tin này trên
máy tính sẽ có rÊt nhiỊu thn lỵi cơ
thĨ:


- Khai thác nhanh chóng.
- Cập nhật khơng bị tẩy xố.
- In n p, rừ rng.


Đọc sách trang 57, mô tả công việc
phải làm.


- Theo dõi vÝ dô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Khái quát: Để lập các kế hoạch tiếp theo và ra
các quyết định.


lùc Kh¸.


- Cã kế hoạch bồi dỡng những học
sinh yếu kém.


<b>iv. cng c - Đánh giá cuối bàiŽ</b>


<i><b>1. Nội dung đã học.</b></i>


<b> Ph©n biệt 3 khái niệm CSDL, Hệ QTCSDL và Hệ CSDL</b>
<i><b>2. Câu hỏi và bài tập về nhà.</b></i>


Cõu 1: Cỏc cụng việc thờng gặp khi quản lí thơng tin của một đối tợng nào đó?


Câu 2: Lập bảng trên giấy gồm hai cột, cột 1 đặt tên là Tên môn học để liệt kê tất cả
các môn học mà em đang học, cột 2 đặt tên Mã môn học, dùng ký hiệu 1,2,3.... để
đặt tên cho từng môn học. Đặt tên cho bng Mụn hc.


Tiết 2. Ngày soạn: 23/08/2008


<b>Bài 1: khái niệm cơ sở dữ liệu (tiếp)</b>


<b>i. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


- Biết đợc khái niệm CSDL và hệ CSDL, cùng với các đặc trng của nó.
- Biết đợc cỏc mc th hin ca CSDL.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Cha đòi hỏi thao tác cụ thể.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>


Thấy đợc tầm quan trọng của việc ứng dụng tin học trong quản lý.
<b>ii. Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1. Chn bÞ cđa GV.</b></i>



- Bảng viết, SGK, sách giáo viên.


- Chuẩn bị một số bài toán quản lý gần với HS
<i><b>2. Chuẩn bị cña HS: </b></i>


Quan sát trong thực tế kể vài chức vụ đóng vài trị là quản lý.
<b>iii. Hoạt động dạy-học.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: Nắm sơ tình hình lớp: điểm danh</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Nªu các công việc thờng gặp khi xử lý thông tin cđa mét tỉ chøc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. HƯ c¬ së dữ liệu. </b>


<i><b>3.a. Khái niệm CSDL và hệ QTCSDL</b></i>
Có cần phải tạo CSDL không? Vì sao?
<b>* CSDL</b>


Đọc SGK trang 7-8 cho biÕt thÕ nµo lµ 1 CSDL,
HƯ QTCSDL, Phân biệt 2 khái niệm này


<b>C s d liu (CSDL-Database) là tập hợp các</b>
<b>dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thơng tin</b>
của một đối tợng nào đó (nh trờng học, bệnh
<b>viện, ngân hàng, nhà máy...), đợc lu trữ trên bộ</b>
<b>nhớ máy tính để đáp ứng nhu cầu khai thác</b>
<b>thông tin của nhiều ngời sử dụng với nhiều mục</b>
đích khác nhau.



<b>* HƯ QTCSDL</b>


PhÇn mỊm giúp ngời sử dụng có thể tạo CSDL
trên máy tính gọi là gì?


<i>Hiện nay có bao nhiêu hệ quản trị CSDL?</i>


H QTCSDL: gn lin vi 1 phn mm để xây
dựng cập nhật CSDL và khai thác thông tin trong
CSDL . Phần mềm này đợc gọi là hệ QTCSDL.
* H CSDL:


Bao gồm 2 thành phần: CSDL và hệ QTCSDL
<i><b>3.b. C¸c møc thĨ hiƯn cđa CSDL</b></i>


<b> Møc vËt lý: </b>


Các tệp hồ sơ đợc lu trữ trong bộ nhớ nào và
chiếm bao nhiêu Byte.


Ghi bµi: CSDL vËt lý cđa 1 hƯ CSDL là tập hợp
các tệp dữ liệu tồn tại trên các thiết bị nhớ.


<b> Mức khái niệm: </b>


Nhng d liu no đợc lu trữ trong hệ CSDL?
Chúng có mối quan hệ nh thế nào? Hãy cho ví
dụ cụ thể



Ghi bài 1 CSDL đợc mô tả nh là 1 bảng mỗi cột
là 1 thuộc tính, mỗi hàng cha bộ thuộc tính về 1
HS


<b> Møc khung nh×n.</b>


Để khai thác đợc dữ liệu ngời dùng chỉ quan tâm
đến cái gì?


Trả lời: có vì khơng tạo CSDL thì
khơng có dữ liệu để cập nhật và khai
thác.


Tr¶ lêi:
HƯ QTCSDL


Các hệ quản trị CSDL phổ biến đợc
nhiều ngời biết đến là MySQL,


Oracle, PostgreSQL, SQL Server,


DB2, v.v. Phần lớn các hệ quản trị
CSDL kể trên hoạt động tốt trên
nhiều hệ điều hành khác nhau nh


Linux, Unix và MacOS ngoại trừ


<i>SQL Server của Microsoft chỉ chạy</i>
<i>trên hệ điều hành Windows.</i>



Đọc SGK trang 9 và 10 tóm tắt có
mấy mức.


Trả lời: Bộ nhớ ngoài


Đọc SGK trang 10 phần mức khái
niệm trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ví dụ: Bảng báo các kết quả học tập cuối năm
của 1 lớp thì giữa giáo viên chủ nhiệm và GV bộ
môm có khung nhìn khác nhau nêm.


Ghi bài: Mức hiểu CSDL của ngời dùng thông
qua khung nhìn (mức ngoài của CSDL).


<b>iv. cng c </b><b> bi tập về nhà</b>
<i><b>1. Nội dung đã học.</b></i>


<b>- Phân biệt 3 khái niệm CSDL, Hệ QTCSDL và Hệ CSDL.</b>
- Các mc th hin CSDL.


<i><b>2. Câu hỏi và bài tập vỊ nhµ.</b></i>


Câu 1: Lập bảng, gồm các cột sau: Mã học sinh, họ tên, ngày sinh, giới tính, địa
chỉ, tổ. Chỉ ghi tợng trng 5 học sinh. Trong đó mỗi học sinh có một mã
học sinh duy nhất, có thể đặt A1, A2... Đặt tên bảng DSHS.


C©u 2: LËp bảng, gồm các cột sau: Mà học sinh, mà môn học, ngày kiểm tra,
điểm. Mỗi học sinh có thể kiểm tra nhiều môn. Đặt tên là Bảng điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1: khái niệm cơ sở dữ liệu (tiếp)</b>


<b>i. Mục tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


- Biết đợc các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL.
- Biết một số ứng dụng trong thc t.


<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>


- Cha ũi hi thao tỏc cụ thể.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Thấy đợc tầm quan trọng của việc ứng dụng tin học trong quản lý
<b>ii. Đồ dựng dy hc.</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV.</b></i>


Bảng viết, SGK, sách giáo viên.
<i><b>2. Chuẩn bị của HS: </b></i>


Quan sỏt trong thc tế kể vài chức vụ đóng vài trị là quản lý.
<b>iii. Hoạt động dạy-học.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: Nắm sơ tình hình lớp: điểm danh</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>Câu 1: Vẽ sơ đồ tơng tác giữa CSDL và hệ QTCSDL nêu vai trò Con ngời và</b>
<b>phần mềm ứng dụng trong mối quan hệ đó.</b>



<b>Câu 2: Giả sử phải xây dựng một CSDL để quản lý mợn, trả sách ở th viện, theo</b>
em cần phải lu trữ những thơng tin gì? Hãy cho biết những việc phải làm để đáp
ứng nhu cầu quản lí của ngời thủ th.


Từ sai sót của HS khi trả lời câu 2 GV phân tích một số sai lầm cơ bản của việc
tạo các cột chứa dữ liệu của bảng tơng ứng để dẫn dắt đến việc phải hình thành
vấn đề : Một số yêu cầu cơ bản của hệ CSDL (phần lớn liên quan đến CSDL).
<i><b>3. Các bớc tiến hành</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS


<i><b>3.c. Các yếu tố cơ bản của CSDL</b></i>
<b> Tính cấu tróc.</b>


Thơng tin trong CSDL đợc lu trữ theo một cấu
trúc xác định.


<i>Tính cấu trúc đợc thể hiện ở các điểm sau:</i>


- Dữ liệu ghi vào CSDL đợc lu giữ dới dạng
<i>các bản ghi .</i>


- Hệ QTCSDL cần có các cơng cụ khai báo
<i>cấu trúc của CSDL(là các yếu tố để t chc</i>


<i>dữ liệu: cột, hàng, kiểu của dữ liÖu nhËp</i>


vào cột, hàng...) xem, cập nhật, thay đổi
cấu trúc .



<b> TÝnh toµn vĐn</b>


Các giá trị đợc lu trữ trong CSDL phải thỏa mãn
một số ràng buộc, tùy theo nhu cầu lu trữ thơng
tin.


<i><b>ThÕ nµo lµ cÊu tróc cđa mét CSDL?</b></i>
<b>TÝnh toµn vĐn?</b>


<b>VÝ dơ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> TÝnh kh«ng d thõa:</b>


Mét CSDL tốt thờng không lu trữ những dữ liệu
trùng nhau, hoặc những thông tin có thể dễ dàng
tính toán từ các dữ liệu có sẵn.


Chớnh vỡ s d tha nờn khi sửa đổi dữ liệu thờng
hay sai sót, và dẫn đến s thiu tớnh nht quỏn
trong csdl.


<b> Tính chia sẻ thông tin:</b>


Vì CSDL đuợc lu trên máy tính, nên việc chia sẻ
csdl trên mạng máy tính đợc dể dàng thuận lợi,
đây là một u điểm nổi bật của việc tạo csdl trên
máy tính.


<b> Tính an tồn và bảo mật thơng tin:</b>
CSDL dùng chung phải đợc bảo vệ an tồn,


thơng tin phải đợc bảo mật nếu không dữ liệu
trong CSDL sẽ bị thay đổi một cách tùy tiện và
thông tin sẽ bị “xem trộm”.


<b> Tính độc lập: </b>


Một CSDL có thể sử dụng cho nhiều chơng trình
ứng dụng, đồng thời csdl khơng phụ thuộc vào
phơng tiện lu trữ và hệ máy tính nào cũng sử
dụng đợc nó.


<i><b>3.d. Một số hoạt động có sử dụng CSDL:</b></i>
- Hoạt động quản lý trờng học


- Hoạt động quản lý cơ sở kinh doanh
- Hoạt động ngân hàng.


<b>Ví dụ : Một CSDL đã có cột ngày</b>
sinh, thì khơng cần có cột tuổi.


Vì năm sau thì tuổi sẽ khác đi, trong
khi giá trị của tuổi lại khơng đợc cập
nhật tự động vì thế nếu khơng sửa chữa
số tuổi cho phù hợp thì dẫn đến tuổi và
<i>năm sinh thiếu tính nhất quán.</i>


<i><b>VÝ dụ khác: ĐÃ có cột soluong và</b></i>


<i>dongia, thì không cần phải cã cét</i>
<i>thµnh tiỊn. (=soluong*dongia). </i>



Chính vì sự d thừa nên khi sửa đổi dữ
liệu thờng hay sai sót, và dẫn đến sự
thiếu tính nhất qn trong CSDL


<b>TÝnh an toàn và bảo mật thông tin?:</b>


<i>Ví dụ về tính an toàn thông tin: Học</i>


sinh cú th vo mng xem điểm của
mình trong CSDL của nhà trờng, nhng
hệ thống sẽ ngăn chận nếu HS cố tình
muốn sửa điểm. Hoặc khi điện bị cắt
đột ngột, máy tính hoặc phần mềm bị
hỏng thì hệ thống phải khơi phục đợc
CSDL.


<i>VÝ dơ vỊ tÝnh b¶o mËt: HƯ thèng ph¶i</i>


ngăn chặn đợc mọi truy cập bất hợp
pháp đến CSDL.


<b>iv. củng cố </b>–<b> bài tập về nhà</b>
<i><b>1. Nội dung đã hc.</b></i>


- Các mức thẻ hiện của CSDL.
- Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
- Một số ứng dụng.


<i><b>2. Câu hái vµ bµi tËp vỊ nhµ.</b></i>



<b>Câu 1: Nêu các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, ví dụ minh họa đối với tính:</b>
A. Khơng d thừa, tính bảo mt.


B. Cấu trúc, chia sẻ thông tin.


C. Ton vn, an tồn và bảo mật thơng tin
D. Khơng d thừa, độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 2: Nếu vi phạm đến tính khơng d thừa thì sẽ dẫn đến sự</b>


thiÕu……….


<b>Câu 3: So khớp thông tin mô tả hoặc định nghĩa ở cột B với mục đúng nhất ở cột A.</b>
Cột B có một cụm từ không đợc dùng đến, và mỗi cụm từ khụng c dựng quỏ mt
ln.


<b>A</b> <b>B</b>


1. Tác nhân điều khiển hệ thống máy và
hệ thống CSDL


2. Tp hp dữ liệu có liên quan với nhau
theo một chủ đề nào đó đợc lu trên máy
tính điện tử.


3. PhÇn mỊm dùng tạo lập, lu trữ và khai
thác một CSDL.


4. Phn mềm máy tính giúp ngời sử dụng


khơng biết gì về hệ QTCSDL nhng có
thể dùng nó để khai thác thơng tin trờn
CSDL


A. Phần mềm ứng dụng
B. Hệ quản trị CSDL
C. Hệ điều hành
D. CSDL


E. Con ngời


Tiết 4-5 Ngày soạn: 29/08/2008


<b>Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết khái niệm hệ QTCSDL


- Biết đợc các chức năng của hệ QTCSDL


- Biết đợc hoạt động tơng tác của các thành phần trong một hệ QTCSDL
- Biết đợc vai trò của con ngời khi làm việc với hệ CSDL


- Biết các bớc xây dựng CSDL
<b>II. Đồ dùng d¹y häc </b>


- Sách GK tin học 12, sách giáo viên, máy chiếu, máy tính.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<i>1. ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


Câu1 : Trình bày định nghĩa của hệ quản trị cơ sở dữ liệu ? So sánh sự khác nhau
giữ CSDL và hệ QTCSDL ?


Câu 2: Nêu các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL? Lấy ví dụ đối với tính cấu trúc và
tính tồn vẹn?


Hoạt động của giáo viên Hoạt ng ca HS


<b>Tiết 4</b>


<b>1. Chức năng của hệ QTCSDL</b>


GV: Cụng việc đầu tiên để làm việc với CSDL là
gì?


<i>a. Cung cấp môi trờng tạo lập CSDL</i>


GV: Trong mụi trng lm việc của Pascal để khai
báo biến i,j là kiểu nguyên, biến k là kiểu thực ta
làm thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV: Để khai báo cấu trúc bản ghi học sinh có
các trờng: hoten, nơisinh, gioitinh, toan, ly, hoa
trong pascal ta làm thế nào?


- Khai báo kiểu và cấu trúc dữ liệu
- Khai báo các ràng buộc



- Chỉnh sửa cấu trúc


GV: Dùng Access để minh hoạ


->GV chốt: Thực chất là cung cấp cho ngời dùng
một ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu


<i><b>GV: Trong CSDL người ta dùng ngôn ngữ định </b></i>
<i>nghĩa dữ liệu để khai báo kiểu và cấu trúc dữ liệu.</i>
<i>b. Cung cấp môi trờng cập nhật và khai thác dữ</i>
<i>liệu</i>


GV: Công việc tiếp theo sau khi đã xác định đợc
cấu trỳc ca CSDL l gỡ?


<b>- Thao tác cập nhật dữ liệu (nhập, sửa, xoá)</b>
<b>- Khai thác(sắp xếp, tìm kiếm, kết xt b¸o</b>
<b>c¸o..)</b>


GV: Dùng Access hoặc excel để mơ tả


GV: Cung cấp cho ngời dùng một ngôn ngữ thao
tác dữ liệu


<i>c. Cung cấp công cụ kiểm soát, điểu khiển truy</i>
<i>cập vào CSDL</i>


<b>Thơng qua ngơn ngữ đìều khiển dữ liệu để đảm </b>
bảo:



- Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không đợc
phép


GV: Chức năng này đảm bảo đợc yêu cầu no
ca h CSDL?


- Duy trì tính nhất quán của dữ liƯu


GV: Em lấy ví dụ về tính nhất qn của dữ liệu?
- Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời.
GV: Lấy ví dụ việc truy cập đồng thời.


- Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng và
phần mềm.


- Quản lí các mô tả dữ liệu.


<b>2. Hot động của một hệ QTCSDL : </b>


GV: Em nªu các thành phần của Hệ QTCSDL
GV:


<i>a) Hệ QTCSDL có 02 thành phần chính: </i>
<b>- Bộ xử lý truy vấn </b>


<b>- Bé truy xuÊt dữ liệu</b>


<i>b) Mô tả sự t ơng tác của hệ QTCSDL:</i>


<b>Ngời dùng thông qua chơng trình ứng dụng</b>


<b>chọn các câu hỏi (truy vấn) đã đợc lập sẵn,Vd:</b>
Bạn muốn tìm kiếm mã học sinh nào- ngời dùng


HS: var i,j: integer;
k: real;
Type
Hocsinh=record;
Hoten:string[30];
Ngaysinh:string[10];
Gioitinh:Boolean;
Doanvien:Boolean;
Toan,ly,hoa,van,tin:real;
End;


HS: Quan s¸t
HS: ghi bài


HS: Nhập dữ liệu?


HS: Quan sát


HS: Tính an toàn và bảo mật thông tin
HS: Trả lời


HS: Nghe giảng


HS: Con ngời, các phần mỊm øng
dơng, HƯ QTCSDL, Bé qu¶n lí tệp,
CSDL.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nhập giá trị muốn t×m kiÕm , vÝ dơ: A1<b>bé xư lý</b>
<b>truy vÊn cđa hệ QTCSDL sẽ thực hiện truy vấn</b>
này<b>bộ truy xuất dữ liệu sẽ tìm kiếm dữ liệu</b>
theo yêu cầu truy vấn<b> dựa trên CSDL đang dùng</b>
<b>Tiết 5</b>


- Kiểm tra bµi cị:


+ Nêu các chức năng của hệ quản trị CSDL?
+ Nêu hoạt động của hệ quản trị CSDL?
<i>c. Sơ đồ chi tiết mô tả sự t ơng tỏc ca h </i>
<i>QTCSDL:</i>


<b>Con ngời </b>


<b>Phần mềm ứng dụng/Truy vấn</b>


CSDL


<b>CSDL</b>


<b>Hình 4: Sự tơng tác giữa các thành phần</b>
<b>trong hệ QTCSDL.</b>


<b>3. Vai trò của con ng ời khi làm việc với c¸c hƯ</b>
<b>CSDL:</b>


<b>a) Ngời QT CSDL: là một ngời hay một nhóm</b>
<i>ngời đợc trao quyền điều hành hệ CSDL:</i>



- Thiết kế và cài đặt CSDL, hệ QTCSDL, và
các phần mềm có liên quan.


- CÊp ph¸t c¸c qun truy cËp CSDL


- Duy trì các hoạt động hệ thống nhằm thỏa
mãn các yêu cầu của các ứng dụng và của
ngời dùng.


<b>b) Ngời lập trình ứng dụng: Nguời sử dụng có</b>
am hiểu về mt h QTCSDL no ú, dựng ngụn


HS: Nghe và trình bày lại


HS: Quan sát, có thể đa ra câu hỏi


<b>S tơng tác giữa các thành phần của</b>
<b>hệ CSDL, để giúp học sinh phát triển</b>
sơ đồ tơng tác giữa các thành phần
trong hệ QTCSDL, chủ yếu chi tiết hóa
hệ qtcsdl: bộ xử lý truy vấn & bộ truy
<b>xuất dữ liệu. (Hình 4)</b>


Sử dụng phần mềm ứng dụng Access
để giúp học sinh biết đợc truy vấn là
gì?


Vai trị của con ngời (nói chung) đối
với hệ CSDL?



HS: Nghiªn cứu SGK nêu vai trò của
từng ngời.


<b>Hệ QTCSDL</b>:


<b>Bộ xử lý truy vÊn</b>


<b>Bé truy xt d÷</b>
<b>liƯu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ngữ của hệ QTCSDL này để tạo một giao diện
thân thiện qua chơng trình ứng dụng dễ sử dụng
để thực hiện một số thao tác trên CSDL tùy theo
nhu cầu.


<b>c) Ngời dùng : (cịn gọi ngời dùng đầu cuối) Là</b>
ngời có thể khơng am hiểu gì về hệ QTCSDL
nh-ng sử dụnh-ng giao diện thân thiện do chơnh-ng trình
<b>ứng dụng tạo ra để nhập dữ liệu và khai thác</b>
<b>CSDL.</b>


<b>4. C¸c bíc xây dựng cơ sở dữ liệu</b>
GV: Trình bày các bớc xây dựng CSDL?


Bớc 1: Khảo sát
Bớc 2: Thiết kế
Bớc 3: Kiểm thử


HS: Trả lời.



<b>V. Củng cố </b><b> bài tập </b>


<i><b>Truy vấn là gì</b>? Cịn gọi là truy hỏi :dùng các câu hỏi đặt ra ở phần mềm ứng dụng</i>


dựa vào yêu cầu khai thác thông tin để yêu cầu hệ QTCSDL tiếp nhận truy vấn và
truy xuất dữ liệu một cách tự động. Đặt 3 câu truy vấn để khai thác thơng tin về HS?
<i><b>Kết xuất là gì? Q trình tạo ra kết quả : thơng tin muốn tỡm kim.</b></i>


<b>Câu hỏi và bài tập về nhà : </b>
<b>Câu 1: Em hiểu thế nào về thao tác cập nhËt .</b>


<b>Câu 2: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì?</b>
<b>Câu 3: Vì sao hệ QTCSDL cần phải có khả năng phát hiện và ngăn chặn sự truy cập</b>


không đợc phép.? Hãy nêu ví dụ để minh họa cho giải thớch


<b>Câu 4:Vai trò của con ngời trong mối tơng tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn</b>
giữ vai trò gì khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao


<b>Câu 5: Trong các chức năng của hệ QTCSDL chức năng nào là quan trọng nhất, vì</b>
sao?


<b>Cõu 6:Da vo S chi tiết mô tả sự tơng tác của hệ QTCSDL em hãy mô tả sơ lợc</b>
<i>về hoạt động của một hệ QTCSDL..</i>


Tiết 6 -7 Ngày soạn: 08/09/2008


<b>BàI TậP Và THựC HàNH 1</b>


<b>i. Mục tiêu</b>



1. Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Kỹ năng:


- Thc hin c mt s thao tỏc trong bớc khảo sát và thiết kế.
<b>ii. chuẩn bị của giỏo viờn v hc sinh</b>


Hình ảnh về các bảng:
<b>+ Bảng tacgia</b>


magt hoten ngsinh ngmat tieusu


<b>+ B¶ng sach</b>


masach tensach loaisach nxb mamxb giatien matg noidung
<b>+B¶ng hocsinh</b>


mathe hoten ngsinh gioitinh lop ngaycap diachi


<b>+ B¶ng phieumuon</b>


mathe sophieu ngaymuon ngaycantra masach slmuon


<b>+ B¶ng trasach</b>


sophieu ngaytra sobienbanghisuco


<b>+ B¶ng hoadon</b>


sohoadon masach Soluongthanhli



<b>+ B¶ng thanhli</b>


So_bbtl masach Soluongthanhli


<b>+ B¶ng denbu</b>


So_bbdb masach Sldenbu Tiendenbu


- Néi quy th viƯn, mét số mẫu thẻ th viện, mẫu phiếu mợn - trả sách, mẫu sổ quản
lí sách của th viện trờng THPT.


<b>iii. hoạt động dạy học</b>
<b>Tiết 6:</b>


<b>- ổn định tổ chức: Chào hỏi, cán bộ lớp báo cáo sĩ số.</b>
- Kiểm tra bài cũ:


Em hãy nêu vai trò của con ngời khi làm việc với hệ quản trị CSDL?
<b>1. Hoạt động 1: Thực hiện bài tập 1.</b>


<i>a. Mơc tiªu: </i>


- Gióp học sinh biết các nội quy th viện, thẻ th viện, phiếu mợn trả sách, mẫu
sổ quản lí sách cđa th viƯn trêng THPT.


- Giúp học sinh biết đợc các yêu cầu trong công tác quản lý th viện.


<i>b. Nội dung:</i>



- Tìm hiểu nội quy th viện, thẻ th viện, phiếu mợn trả sách, mẫu sổ quản lí
sách của th viện trờng THPT.


<i>c. Một số điểm cần lu ý khi thực hiện</i>


- Để tránh mất nhiều thời gian, học sinh phải tự tìm hiểu ở th viƯn cđa trêng


- Nên nêu các điểm chính nhất để học sinh biết các ràng buộc trong CSDL sẻ đợc
xây dựng sau này: thời hạn mợn sách, số lợng sỏch c mn mi ln, ...


d. Các bớc tiến hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

quy th viƯn tríc líp


- u cầu đại diện nhóm 2 trình bày mẫu
thẻ th viện


- Yêu cầu đại diện nhóm 3 trình bày
phiếu mợn – trả sách.


- Yêu cầu đại diện nhúm 4 trỡnh by s
qun lý sỏch.


Thành viên cña tõng nhãm cã thĨ bỉ
sung, gãp ý.


- Mẫu thẻ: mã thẻ, họ và tên học sinh,
ngày sinh, noi sinh, giới tính, lớp, địa chỉ.
- Phiếu mợn/ trả sách: số phiếu, ngày
m-ợn, ngày trả, họ và tên, ngy sinh, gii


tớnh, lp.


- Sổ quản lý sách: mà sách, tên sách, só
l-ợng.


<b>2. Hot ng 2: Thc hin bài tập 2.</b>


<i>a. Mơc tiªu: </i>


- Học sinh biết các hoạt động chính của th viện.


- Học sinh biết xác định các chức năng cần có của hệ thống quản lý th viện:
Mua và nhập sách vào th viện, thanh lí sách, cho mợn sách, nhận trả sách,
kiểm kê sách, ...


<i>b. Néi dung:</i>


- Kể tên các hoạt động chính của th viện.
c. Các bớc tiến hành


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh liệt kê tất cả các đối


t-ợng có liên quan đến CSDL.


- Chia lớp thành 3 nhóm đại diện cho 3
đối tợng chính liên quan đến CSDL để
thảo luận


- Yêu cầu từng nhóm liệt kê các hoạt


động chính của nhóm mình và giải thích
ý nghĩa của mỗi hoạt động đó.


- Chuẩn hóa lại kiến thức cho mỗi nhóm,
nhận xét, khuyến khích ý thức tích cực
sáng tạo của mỗi thành viên trong nhóm.


- Ngi c sỏch, ngi th th, ngi qun
lý.


- Nhóm thủ th: cho mợn sách, kiểm kê
sách.


- Nhãm ngêi qu¶n lý: mua s¸ch, nhËp
s¸ch, thanh lÝ s¸ch.


- Nhóm ngời đọc sách: mợn sỏch, tr
sỏch.


- Đai diện nhóm trình bày.


- Theo dõi nhận xét của giáo viên để rút
ra kiến thức cần thiết.


<b>TiÕt 7:</b>


<b>- ổn định tổ chức: Chào hỏi, cán bộ lớp báo cáo sĩ số.</b>
- Kiểm tra bài c:


1. Em hảy trình bày nội quy th viện trờng THPT?


2. Em hảy trình bày mẫu thẻ th viện?


<b>3. Hoạt động 3. Thực hiện bài tập 3.</b>


<i>a. Mơc tiªu: </i>


- Học sinh biết các đối tợng cần quản lí trong th viện, từ đó hiểu thêm cách xác
định dữ liệu cần lu trữ khi xây dựng CSDL th viện.


<i>b. Néi dung:</i>


- Liệt kê các đối tợng cần quản lí khi xây dựng CSDL quản lí sách và mợn/trả
sách.


+ Ngời đọc: họ và tên, ngày sinh, giới tính, lớp, địa chỉ, số thẻ mợn, ngày cấp
thẻ, ghi chỳ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Tác giả: mà tác giả, họ và tên tác giả, ngày sinh.
c. Các bớc tiến hành


Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Hãy liệt kê các đối tợng cần quản lí


trong th viƯn.


- Chia lớp thành 3 nhóm thảo luận, mỗi
nhóm đại diện cho 1 loại đối tợng


+ Yêu cầu nhóm 1 liệt kê thơng tin về
ngời đọc.



+ Yªu cầu nhóm 1 liệt kê thông tin về
sách.


+ Yêu cầu nhóm 1 liệt kê thông tin về tác
giả.


- Yờu cu i din nhúm trỡnh bày trớc
lớp và nhóm khác cho nhận xét đánh giá.
- Chuẩn hóa lại kiến thức cho mỗi nhóm,
nhận xét.


- Ngời đọc, tác giả, sách, ...
- Thảo luận để trả lời


+ Ngời đọc: Họ tên, ngày sinh, số thẻ
m-ợn, ngày mm-n, tờn sỏch.


+ Sách: Tác giả, mà sách, tên sách.
+ Tác giả: MÃ tác giả, họ và tên tác giả.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Theo dừi nhn xột ca giáo viên để rút
ra kiến thức cần thiết.


<b>4. Hoạt động 4: Thực hiện bài tập 4.</b>


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Giúp học sinh biết xác định đợc những dữ liệu nào cần lu trữ và bớc đầu thiết


kế CSDL.


<i>b. Néi dung:</i>


- CSDL nêu trên cần những bảng nào? Mỗi bảng cần những cột nào?


<i>c. Một số điểm cần lu ý khi thực hiện:</i>


- Có thể nêu các câu hỏi gợi ý:


+ Cú những đối tợng nào cần quản lí?


+ Trong mỗi đối tợng đó cần quản lí những thơng tin nào?


- Nên hớng dẫn học sinh hình thành các câu hỏi để xác định nguyên nhân đa các
thông tin vào từng bảng, mi liờn h gia cỏc bng.


<i>d. Các bớc tiến hành</i>


Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Nêu cõu hi gi ý: Theo em CSDL nờu


trên cần có những bảng nào?


- Trong mi bng ú cn qun lớ những
thơng tin nào? có những cột nào?


- Bổ sung thêm các bảng mà giáo viên đã
chuẩn bị để bổ sung thiếu sót cho học
sinh



- Khi cấp một thẻ mợn cho một ngời đọc
mới thì cần cập nhật bảng nào?


- Khi một ngời đọc mợn sách cần cập
nhật bảng no?


- Trong bảng phieumuon, thông tin ngày
cần trả phải chịu rµng buéc nµo?


- Khi một ngời đọc trả sách cần cập nhật
bảng nào?


- Khi có hóa đơn nhập sách mới thì cần
cập nhật bảng nào?


- Gäi häc sinh bỉ sung góp ý. Giáo viên
chuẩn hóa những thiÕu sãt nÕu cã cuÈ
häc sinh.


- B¶ng Sach: tacgia, masach, tensach.
- B¶ng nguoidoc: Hoten, mathe,
ngaysinh, ngaymuon, ...


- B¶ng hocsinh, phieumuon.


- B¶ng hocsinh, phieumuon, sach, tacgia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 8 Ngày soạn: 15/09/2008



<b>Bài tập</b>



<b>i. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nm cỏc khỏi nim đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lu trên
máy tính, hệ QTCSDL?, hệ CSDL?, mối tơng tác giữa các thành phần của hệ
CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách
quan và tự luận..


<b>ii. Chuẩn bị đồ dùng dạy học</b>


- Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chơng trình minh họa (quản lý
học sinh: gv biên soạn), tranh ảnh chụp sẵn.


- Phơng pháp: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
<b>iii. hoạt động dạy học </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: Lớp trởng báo cáo sĩ s</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c: </b></i>


<b> Các câu hỏi trắc nghiệm & tự luận:</b>
<b>Câu 1:</b>Cơ sở dữ liệu (CSDL) lµ :


a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó đợc lu trên máy
tính điện tử.


b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó đợc ghi lên giấy.
c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của


một chủ thể nào đó.



d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó đợc lu trên máy
tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thỏc thụng tin ca nhiu ngi.


<b>Câu 2: HÃy nêu các u điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính ®iƯn tư:</b>
a. Gän, nhanh chãng


b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c. Gọn, thời sự, nhanh chóng


d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
<b>Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dng CSDL </b>


a. Bán hàng


b. Bán vé máy bay


c. Quản lý học sinh trong nhà trờng
d. Tất cả đều ỳng


<b>Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:</b>


a. Phần mềm dùng t¹o lËp CSDL


b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tợng trong CSDL
c. Phần mềm dùng tạo lập, lu trữ và khai thác một CSDL
d. Phần mềm dựng to lp, lu tr mt CSDL


<b>Câu 5: Các thành phÇn cđa hƯ CSDL gåm:</b>
a. CSDL, hƯ QTCSDL



b. CSDL, hƯ QTCSDL, con ngêi


c. Con ngêi, CSDL, phÇn mỊm øng dơng


d. Con ngời, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
<b>Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.</b>


a. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn


b. Tính không d thừa, tính nhất quán


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

d. Cỏc cõu trờn u ỳng


<b>Câu 7: HÃy chọn câu mô tả sự tơng tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:</b>
Cho biết: Con ngời1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4


a. 2134
b. 1342
c. 1324
d. 1432


<b>Câu 8: Sự khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL . </b>


a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, chứa thơng tin về một
vấn đề nào đó, đợc lu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ
quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng cịn
quản trị và khai thác CSDL đó.


b. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn


đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần
mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng cịn quản trị và khai thác
CSDL đó.


c. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, cịn hệ quản trị CSDL chỉ là
chơng trình để quản lý và khai thác CSDL đó.


d. Tất cả đều sai


<b>Câu 9: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL :</b>


<b>CSDL</b> <b><sub>H QTCSDL</sub></b>


Giống nhau
Khác nhau


<i><b>Câu 10: (câu khó) Tại sao mối quan hệ giữa Hệ QTCSDL và CSDL phải là mối </b></i>
<i><b>quan hệ hai chiều?</b></i>


<b>II) Dặn dò:</b>


Tiết 9 Ngày soạn: 18/09/2008


<b>Bài tập</b>



<b>I. mục tiêu: </b>


- Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lu trên
máy tính, Hệ QTCSDL, hệ CSDL, mối tơng tác giữa các thành phần của hệ
CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, các chức năng của hệ QTCSDL.



- Trắc nghiệm 15 phút: Qua bài tập trắc nghiệm giúp GV nắm đợc sự tiếp thu của
HS, rà soát lại quá trình giảng dạy, rút kinh nghiệm giảng dạy cho chơng 2, từ
kết quả trắc nghiệm, bằng công tác thống kê


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chơng trình minh họa (quản lý
học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh . Copy tệp trắc nghiệm lên máy


<b>Iii. hoạt động dạy học</b>
1. ổn nh t chc:


2. Nội dung: (20 tiết đầu hớng dẫn học sinh ôn tập qua 17 câu trắc nghiệm sau đây)
<b>I. Nội dung bài:</b>


<b> A. Cỏc cõu hi trắc nghiệm (giúp hs suy nghĩ tìm câu trả lời) , tùy theo tr ờng </b>
<b>hợp để GV chọn một số câu trắc nghiệm kiểm tra kiến thức học sinh:</b>


<b>C©u 1: Chức năng của hệ QTCSDL</b>
a. Cung cấp cách tạo lËp CSDL


b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
d. Các cõu trờn u ỳng


<b>Câu 2:Thành phần chính của hệ QTCSDL:</b>
a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn


b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ qu¶n lý tËp tin
c. Bé qu¶n lý tËp tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu



<b>Cõu 3:Ngụn ng định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép</b>
a. Nhp, sa, xúa d liu


b. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
c. Khai báo cấu trúc


d. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu
<b>Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép</b>
a. Tìm kiÕm d÷ liƯu b. KÕt xt d÷ liƯu


c. Cập nhật dữ liệu d. Phát hiện và ngăn chận sự truy cập không đợc phép
<b>Câu 5:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép</b>


a. Mô tả các đối tợng đợc lu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu


c. Khai b¸o kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thèng


<b>Câu 6: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :</b>
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liu


b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu


<b>Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép</b>
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liƯu cđa CSDL
b. NhËp, sưa xãa d÷ liƯu


c. CËp nhật, dữ liệu


d. Câu b và c


<b>Câu 8: HÃy cho biết các loại thao tác trên CSDL</b>
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu


b. Thao tác trên nội dung dữ liệu


c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên


<b>Cõu 9:Trong mt cơng ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em </b>
đợc giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân cơng một nhân viên đảm
trách cả 03 vai trò:là ngời QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là ngời
dùng không?


a. Không đợc b. Không thể
c. Đợc d. Khơng nên


<b>Câu 10: Ngời nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử </b>
dụng CSDL trên mạng máy tính.


a. Ngêi dïng cuèi b. Ngêi lËp trình
c. Nguời quản trị CSDL d. Cả ba ngời trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a. Ngêi lËp tr×nh b. Ngêi dïng cuèi
c. Ngêi QTCSDL d. Cả ba ngời trên.


<b>Cõu 12: Ngi nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác </b>
thông tin từ CSDL



a. Ngêi lËp tr×nh øng dơng c. Ngêi QTCSDL
b. Ngêi dùng cuối d. Cả ba ngời trên


<b>Câu 13: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL</b>
a. CSDL chứa hệ QTCSDL


b. CSDL là phần mềm máy tính, cịn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính
c. Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính
d. Cỏc cõu trờn u sai


<b>Câu 14: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm</b>
a. Đều lu lên bộ nhớ trong của máy tính
b. Đều là phần mềm máy tính


c. Đều là phần cứng máy tính


d. Đều lu lên bộ nhớ ngoài của máy tính


<b>Cõu 15: Cho bit phng tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện đợc</b>
a. Máy tính b. Hệ QTCSDL


c. CSDL d. Máy tính và phơng tiện kết nối mạng máy tính
<b>B) Các câu hỏi tự luận:</b>


<b>Câu 1: Cơ sở dữ liệu là gì?</b>


<b>Câu 2: Phân biệt CSDL trên giấy và CSDL lu trên máy tính, nêu các u điểm khi sử </b>
dụng CSDL lu trên máy tính.


<b>Cõu 3: H QTCSDL? K tờn mt vi hệ QTCSDL mà em có nghe đến</b>


<b>Câu 4: Hệ CSDL l gỡ?</b>


<b>Câu 5: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau cđa CSDL vµ hƯ QTCSDL :</b>


CSDL <sub>Hệ QTCSDL</sub>


Giống nhau

Khác nhau


<b>Câu 6: Vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tơng tác giữa các thành phần hệ</b>
CSDL.


<b>Cõu 7: Ti sao phn mm ứng dụng không đợc đề cập đến nh là thành phần của hệ</b>
CSDL.


<b>Câu 8: Vẽ sơ đồ tơng tác chi tiết giữa các thành phần của hệ CSDL</b>


<b>C©u 9: Vai trò của con ngời trong mối tơng tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn</b>
giữ vai trò gì khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao


<b>Cõu 10: Cỏc yờu cầu cơ bản của hệ CSDL. Em hãy chọn một trong các yêu cầu để</b>
cho ví dụ minh họa


<b>Câu 11: Nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết</b>


<b>Câu 12: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì?</b>
<b>C) Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút trờn mỏy: gm 15 cõu</b>


. Trắc nghiệm chơng 1 trên máy


<b>Câu 1:</b>Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :


<b>a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó đợc lu trên máy</b>
tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều ngời.


b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó đợc ghi lên giấy.
c.Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó đợc lu trên giấy
để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều ngi.


<b>Câu 2: HÃy nêu các u điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:</b>
a. Gọn, nhanh chóng


b. Gn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c. Gọn, thời sự, nhanh chóng


<b>d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL</b>
<b>Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL </b>


a. Bán hàng b. Bán vé máy bay
<b>c. Quản lý học sinh trong nhà trờng d.</b> Tất cả đều đúng
<b>Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:</b>


a. PhÇn mỊm dïng t¹o lËp CSDL


b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tợng trong CSDL
<b>c. Phần mềm dùng tạo lập, lu trữ và khai thác một CSDL</b>
d. Phần mềm dựng to lp, lu tr mt CSDL



<b>Câu 5: Các thành phÇn cđa hƯ CSDL gåm:</b>
a. CSDL, hƯ QTCSDL


<b>b. CSDL, hƯ QTCSDL, con ngêi</b>


c. Con ngêi, CSDL, phÇn mỊm øng dơng


d. Con ngời, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
<b>Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.</b>


a. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn


b. Tính không d thừa, tính nhất qu¸n


c. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an tồn và bảo mật thơng tin
<b>d. Các câu trên u ỳng</b>


<b>Câu 7: HÃy chọn câu mô tả sự tơng tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:</b>
Cho biết: Con ngời1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, PhÇn mỊm øng dơng 4
a. 2134 b. 1342


c. 1<b>324 d. 1432</b>


<b>Câu 8: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL . </b>


<b>a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn</b>
đề nào đó, đợc lu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ
quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng cịn quản
trị và khai thác CSDL đó.



b. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn
đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần
mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng cịn quản trị và khai thác CSDL
đó.


c. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là
chơng trình để quản lý và khai thác CSDL đó.


d. Tt c u sai


<b>Câu 9: Chức năng của hệ QTCSDL</b>


a. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập
vào CSDL.


b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp cách khai báo dữ liệu


<b>d. câu a và b</b>


<b>Câu 10: Thành phần chính của hệ QTCSDL:</b>
a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn


b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bé qu¶n lý tËp tin
c. Bé qu¶n lý tËp tin và bộ truy xuất dữ liệu
<b>d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu</b>


<b>Cõu 11:Ngụn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép</b>
a. Mô tả các đối tợng đợc lu trữ trong CSDL



b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
<b>Câu 12: </b>


Ngụn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a. Hỏi đáp CSDL


b. Truy vÊn CSDL


c. Thao tác trên các đối tợng của CSDL


<b>d. Định nghĩa các đối tợng đợc lu trữ trong CSDL</b>


<b>Câu 13:Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép</b>
a. Mô tả các đối tợng đợc lu trữ trong CSDL


b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu


<b>c. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không đợc phép</b>
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống


<b>Câu 14: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :</b>
a. Ngụn ng nh ngha d liu


<b>b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu</b>


<b>Câu 15: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gåm c¸c lƯnh cho phÐp</b>
a. Khai b¸o kiĨu, cÊu tróc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu



c. Cập nhật dữ liệu
<b>d. Câu b và c</b>


<b>Câu 16: HÃy cho biết các loại thao tác trên CSDL</b>
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu


b. Thao tác trên nội dung dữ liệu


c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
<b>d. Cả ba câu trên</b>


<b>Cõu 17:Trong mt cụng ty cú h thng mng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu </b>
em đợc giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên
đảm trách cả 03 vai trị:là ngời QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là
ngời dùng không?


a. Không đợc b. Không thể
<b>c. Đợc d. Khơng nên</b>


<b>Câu 18: Ngời nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử </b>
dụng CSDL trên mạng máy tính.


a. Ngêi dïng cuèi b. Ngêi lËp tr×nh
<b>c. Nguời quản trị CSDL d. Cả ba ngời trên</b>


<b>Cõu 19: Ngi no cú vai trũ quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng </b>
phục vụ nhu cầu khai thác thông tin


<b>a. Ngêi lËp tr×nh b. Ngêi dïng cuèi</b>


c. Ngêi QTCSDL d. Cả ba ngời trên.


<b>Cõu 20: Ngi no ó to ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác </b>
thơng tin từ CSDL


<b>a. Ngêi lËp tr×nh øng dông b. Ngêi dïng cuèi</b>
c. Ngêi QTCSDL d. Cả ba ngời trên


<b>CHƯƠNG ii: hệ quản trị cơ sở dữ liệu </b>


<b>microsoft access</b>



Tiết 10 Ngày soạn: 22/09/2008


<b>Bài 3: GIíI THIƯU MICROSOFT ACCESS</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Hiểu các chức năng chính của Access: Tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết
giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin.


- Bit bn i tng c bản trong Access: Bảng (Table), mẫu hỏi (Query), biểu
mẫu (Form), báo cáo (Report)


- Biết có hai chế độ làm việc với các đối tợng: Chế độ thiết kế, chế độ trang dữ
liệu.


- Biết khởi động Access, tạo một CSDL mới hoặc mở một CSDL đã có. Biết
kết thúc lm vic vi Access



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Học sinh có thể liên hệ các bài toán quản lý trong trờng cùng các công cụ
quản lý tơng ứng trong Access.


- Hc sinh biết một số thao tác cơ bản: Khởi động và kết thúc Access, tạo một
CSDL mới hoặc mở một CSDL đã có, tạo một đối tợng và mở một đối tợng.
- Học sinh biết hai chế độ làm việc với các đối t ợng: chế độ thiết kế (design
view) và chế độ trang dữ liệu (Datasheet view)


- Học sinh biết cách tạo các đối tợng


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- Máy vi tính, máy chiếu projector để chiếu các ví dụ.
- CSDL Quanli_hs, bảng HOC_SINH, form, query, report.
- Sách giáo khoa.


<b>III. hoạt động dạy học</b>
 ổn định lớp học, kiểm tra sĩ số.
 Kiểm tra bài c:


Trình bày các chức năng chính của hệ QTCSDL.
 Néi dung


<b>1. Hoạt động 1: Tìm hiểu các khả năng của Access</b>


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Học sinh hiểu đợc rằng Access có các khả năng chính là cung cấp các công cụ
tạo lập, lu trữ, cập nhật và khai thỏc d liu.



<i>b. Nội dung:</i>


- Access cung cấp khả năng tạo lập các CSDL và lu trữ chúng trên các thiÕt bÞ
nhí.


- Access cung cấp khả năng tạo biểu mẫu để cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo thống
kê, tổng hợp hay những mẫu hỏi để khai thác CSDL, giải quyt cỏc bi toỏn qun lớ.


<i>c. Các bớc tiến hành</i>


Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Phần mềm Microsoft Office Access


+ Lµ hƯ quản trị CSDL n»m trong bé
phËn phÇm mÒm Microsoft Office cđa
h·ng Microsoft giµnh cho máy tính cá
nhân và máy tính chạy trong mạng cục
bộ.


<b>2. Khả năng của Access</b>


<b>a. Những khả năng của Access</b>


- Cung cấp các công cụ tạp lập, lu trữ,
cập nhật và khai thác dữ liÖu


 Tạo lập các cơ sở dữ liệu và lu chúng
trên bộ nhớ. Một CSDL đợc tạo lập bằng
Access gồm các bảng dữ liệu và mối liên


kết giữa các bảng đồ.


 Tạo biểu mẫu để cập nhật dữ liệu, tạo


- Theo dâi liªn tëng.


<b> Ví dụ:</b>


Để quản lý học sinh một lớp, chúng ta
cần tạo bảng với những thông tin sau:
Họ và tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ là
đồn viên hay khơng, tổ, điểm tring bình
các mơn: Tốn, Lý, Hố, Tin…


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

báo cáo thống kê, tổng kết hay những
mẫu hỏi để khai thác dữ liệu trong CSDL,
giải quyết các bài tốn quản lý


<b>b. Ví dụ:</b>


trung bình các mơn, giáo viên tạo báo
cáo thống kê và đánh giá học lực của
tờng học sinh và của toàn lớp.


Với bài tốn trên có thể dùng Access xây
dựng CSDL giúp giáo viên quản lý học
sinh lớp mình, cập nhật thơng tin, tính
điểm trung bình mơn, tính tốn và thống
kê một cách tự động.



<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu các đối tợng chính của Access</b>


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Học sinh biết có 4 đối tợng chính trong Access, đó là: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu
và báo cáo.


<i>b. Néi dung:</i>


- Bảng dùng để lu trữ dữ liệu.


- Mẫu hỏi dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ 1 hoặc nhiều
bảng.


- BiĨu mÉu gióp t¹o giao diƯn thn tiƯn cho viƯc nhập và hiển thị dữ liệu


- Bỏo cỏo c thit kế để định dạng , tính tốn, tổng hợp các d liu c chn v
in ra.


<i>c. Các bớc tiến hành</i>


Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>3. Các loại đối tợng chính trong Access</b>


- Mở CSDL Quanli_hs. Mở bảng
HOC_SINH và giới thiêu: Bảng là một
đối tợng chớnh trong Access.


+ Hỏi: Chức năng của bảng? Em có nhận
xét gì về bảng?



+ Một CSDL có bao nhiêu bảng?


- Tơng tự cho các đối tợng còn lại: mẫu
hỏi, biểu mu, bỏo cỏo.


- Quan sát và trả lời


+ Bng dựng lu tr d liu


+ Mỗi bảng chứa thông tin về chủ thể cần
quản lí


+ Mỗi bảng gồm nhiều hàng, nhiỊu cét.
+ Mét CSDL cã thĨ cã nhiỊu b¶ng.


- Mẫu hỏi dùng để sắp xếp, tìm kiếm và
kết xuất dữ liệu xác định từ 1 hoặc nhiều
bảng.


- BiĨu mÉu gióp tạo giao diện thuận tiện
cho việc nhập và hiển thị d÷ liƯu


- Báo cáo đợc thiết kế để định dạng , tính
tốn, tổng hợp các dữ liệu đợc chọn và in
ra.


<b>3. Hoạt động 3: Tìm hiểu một số thao tác cơ bản trong Access</b>


<i>a. Mơc tiªu:</i>



- Học sinh biết 4 thao tác cơ bản trong Access là khởi động, tạo CSDL mới, mở
CSDL đã có, kết thúc phiên làm việc với Access.


- Bớc đầu thực hiện đợc việc khởi động Access, tạo đợc CSDL mới, mở đợc CSDL
đã có và kết thúc làm việc với Access.


<i>b. Néi dung:</i>


- Khởi động Access
- Tạo CSDL mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Mở CSDL đã cú
File -> Open ...


- Kết thúc phiên làm việc với Access
File -> Exit.


<i>c. Các bớc tiến hành:</i>


Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh
<b>4. Một số thao tác cơ bản.</b>


- Khởi động Access


Diễn giải: Giống nh khởi động Word,
Excel, ...


- Gäi mét häc sinh thùc hiÖn



- Mở mt CSDL ó cú:


- Kết thúc phiên làm việc với Acces: Yêu
cầu học sinh thực hiện các cách không có
trong s¸ch gi¸o khoa.


a. Khởi động Access


C1: Start  ProgramsMicrosoft Access.
C2: Nhấn vào biểu tợng Access trên màn
hình nền


b. Tạo cơ sở dữ liệu mới
B1: File New


B2: Chọn Blank Database


B3: Trong hộp thoại chọn vị trí lu tệp và
nhập tên tệp CSDL mới vào sau đó chọn
Creat.


c. Mở CSDL ó cú
File -> Open ...


d. Kết thúc phiên làm việc với Access
- File -> Exit


- Nháy chuột vào nút
- Ên Alt + F4



<b>4. Hoạt động 4: Tìm hiểu các chế độ làm việc với các đối tợng</b>


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Học sinh biết có 2 chế độ làm việc với các đối tợng: chế độ thiết kế, chế độ
trang dữ liệu.


- Học sinh biết cách tạo một đối tợng mới và mở một đối tợng đã có.


<i>b. Néi dung:</i>


- Chế độ thiết kế: Dùng để tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi, biểu
mẫu, báo cáo. (View -> Design view)


- Chế độ trang dữ liệu: Dùng để hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa
hoặc thay đổi dữ liệu đã có. (View -> Datasheet view)


- Ngời ta thờng dùng thuật sĩ để tạo các mẫu dững sẵn sau đó chỉnh sửa bàng cách
tự thiết kế.


- Trong cửa sổ của loại đối tợng tơng ứng, nháy đúp chuột lên tên của đối tợng để
mở nó.


<i>c. C¸c bíc tiÕn hµnh</i>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>5. Làm việc với các đối tợng</b>


- Giới thiệu chế độ thiết kế: dùng để tạo
mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng, mẫu


hỏi, biểu mẫu, báo cáo. (View -> Design
view)


- Thực hiện mở các đối tợng và chon chế
độ thiết kế để minh họa.


- Giới thiệu chế độ trang dữ liệu: Dùng
để hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép
xem, xóa hoặc thay đổi dữ liệu đã có.


- Quan sát giới thiệu của giáo viên để biết
thao tác chọn chế độ thiết kế và nhận
dạng chế độ thiết kế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

(View -> Datasheet view)


- Yêu cầu học sinh mở các đối tợng trong
CSDL Quanli_hs và chuyển đổi qua lại
giữa các chế độ.


- Tạo đối tợng mới


- Mở một đối tợng đã có:


- Thực hiện theo các cách để hình thành
kĩ năng.


- Trong Access, mỗi đối tợng có thể đợc
tạo bằng nhiều cách khác nhau



+ Dïng mÉu dùng s½n (wizard)
+ Ngêi dïng tù thiết kế


+ Kết hợp cả 2 cách trên.


- Trong ca sổ của loại đối tợng tơng ứng,
nháy đúp chuột lên tên của đối tợng để
mở nó.


<b>IV. Củng cố - bài tập về nhà</b>
1. Các nội dung đã học


- Access là gì? Các chức năng chính của Access? Nắm các đối tng ca Access,
Cỏch khi ng v thoỏt khi Access?


Đáp án:


- Access là hệ QTCSDL do hảng Microsoft sản xuất
Các chức năng chính của Access:


- Tạo bảng, lu trữ dữ liệu và khai thác dữ liệu
2. Câu hỏi và bµi tËp vỊ nhµ


1. Access là gì? Hãy kể các chức năng chính của Access.
2. Liệt kê các đối tợng chính trong Access


3. Có những chế độ nào làm việc với các đối tợng trong Access
4. Có những cách nào để tạo đối tợng trong Access


5. Nêu các thao tác khi ng v kt thỳc Access



Tiết 11 Ngày soạn: 25/09/2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Häc sinh hiÓu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: Trờng, bản ghi,
KDL, khóa chính.


- Biết tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Thc hin c vic to v sửa cấu trúc bảng.
- Nhập đợc dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu.


- Thực hiện đợc việc chỉ định khóa chính đơn giản là một trờng.
<b>II. đồ dùng dạy học: </b>


- Máy vi tính, máy chiếu dùng để giới thiu cỏc vớ d.
- Bng HOC_SINH


- Bảng các kiểu dữ liƯu:


<b>Kiểu dữ liệu</b> <b>Mơ tả</b> <b>Minh họa</b>


<b>Text</b> Dữ liệu chữ - số <sub>Lớp 12A, 054.849397 (số điện thoại)</sub>THPT Hai Bà Trưng,


<b>Number</b> Dữ liệu kiểu số 123, -1237<sub>1.23....</sub>


<b>Date/Time</b> Dữ liệu ngày/thời gian 12/2/06, 1:23:45 PM...
<b>Currency</b> Dữ liệu kiểu tiền tệ $ 1234, 100234 ĐVN...


<b>AutoNumber</b>


Dữ liệu kiểu số đếm, tạo số
nguyên theo thứ tự


1
2
3
4
....
<b>Yes/No</b>


Dữ liệu kiểu Boolean (hay Lôgic)
, lưu giữ các giá trị Yes hoặc No,


True /False, On/off


Loại dữ liệu này vụ cựng hữu ớch khi
cần đỏnh dấu giới tớnh: Nam hoặc
Nữ, hoặc đó vào Đồn hay chưa ...
(dữ liệu chỉ cú hai giỏ trị chọn lựa)
<b>iii. hoạt động dạy học</b>


 ổn định lớp: Điểm danh


 Kiểm tra bài cũ: Chọn 5 câu hỏi trắc nghiệm đã ra ở tiết 8/mỗi học sinh
 Nội dung


<b>1. Hoạt động1: Tìm hiểu một số khái niệm chính của Access.</b>



<i>a. Mơc tiªu</i>


- Học sinh hiểu các khái niệm trờng, bản ghi, kiểu d÷ liƯu.


<i>b. Néi dung</i>


<b>- Bảng (Table): Là thành phần cơ sở để tạo nên CSDL, nơi lu giữ dữ liệu ban đầu,</b>
bảng gồm 02 thành phần sau:


<b>- Trờng (Field): là nơi lu giữ các giá trị của dữ liệu, ngời lập trình phải đặt tên</b>
cho cột .


<b>- B¶n ghi (Record): gồm các dòng ghi dữ liệu lu giữ các giá trÞ cđa cét.</b>


<b>- Kiểu dữ liệu (Data Type): Là kiểu của dữ liệu đợc lu trong một trờng. Mỗi </b>
tr-ờng cú mt kiu d liu.


<i>c. Các bớc tiến hành</i>


Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Chiếu bảng danh sách học sinh (H20


SGK)


+ Giới thiệu đây là một ví dụ về 1 bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

dữ liệu trong Access


+ Hi: Ch th c bng lu tr?



+ Diễn giải: Bảng gồm nhiều hàng nhiều
cột, mỗi hàng lu th«ng tin vỊ một học
sinh, mỗi cột lu thông tin vỊ thc tÝnh
cđa mét häc sinh.


+ Diễn giải: Trong Access
Mỗi cột đợc gọi là một trờng:
Mỗi hàng đợc gọi là một bản ghi:


+ Yêu cầu học sinh cho biết các trờng
trong bảng, giá trị của bản ghi thứ 2?
+ Yêu cầu học sinh nhắc lại tên một số
kiểu dữ liệu đã học ở lớp 11?


- Chiếu bảng một số kiểu dữ liệu thờng
dùng trong Access, lu ý về kích thớc lu
trữ: là khả năng lu trữ tối đa của kiểu dữ
liệu đó.


- Quy tắc đặt tờn ct?


+ Học sinh


+ Dựa vào bảng SGK trả lời


+ Kiểu nguyên, thực, kí tự, xâu, logic, ...


<i><b>- Quy tc đặt tên cột:</b></i>


Tªn cét <=64 ký tù, kh«ng chøa dÊu


chÊm (.), dÊu !, dÊu nhấn (), hoặc dấu
[ ]. Tên không bắt đầu bằng ký tự khoảng
trắng, tên cột không nên bỏ dấu tiếng việt
không nên chứa ký tự trắng.


<b>2. Hot ng2: Cỏch tạo cấu trúc bảng.</b>


<i>a. Mơc tiªu</i>


- Học sinh biết đợc các cách để tạo cấu trúc bảng, cách chỉ định khóa chính và lu
cấu trúc bảng.


<i>b. Néi dung</i>


- T¹o cÊu tróc b¶ng


Cách 1: Nháy đúp chuột vào Create Table In Design View


Cách 2: Nháy chuột vào nút lƯnh New – Design view. Xt hiƯn thanh c«ng cơ
thiÕt kế bảng và cửa sổ cấu trúc bảng.


- Tạo một trêng
+ Field Name:
+ Data Type:
+ Description:
+ Field Properties:


- Thay đổi tính chất của trờng
- Chỉ định khóa chính



+ Chän trêng lµm khãa chÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Lu cÊu trúc bảng
+ File -> Save


+ Gõ tên bảng vào ô Table name:
+ Nháy Ok


<i>c. Các bớc tiến hành</i>


Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu cách tạo cấu trúc bảng


học sinh biết các bớc thực hiện


- Giải thích một số tính chất của trờng và
yêu cầu học sinh lấy ví dụ:


+ Field size: Kích thớc tối đa của dữ liÖu
lu trong trêng.


+ Format: Quy định cách hiển thị và in
dữ liệu.


+ Caption: Phụ đề tên trờng tiếng Việt
Default value: Giá trị ngầm định.


- Thực hiện các bớc nhằm quy định trờng
ma_so làm khóa chính.



- Thùc hiƯn lu cÊu tróc bảng:


- Quan sát các bớc của giáo viên.


+ Nếu KDL là Text và Field size = 25 thì
dữ liệu nhập vào trờng này không quá 25
kí tự.


+ Nu trng To có Default value đặt =1
thì cứ mỗi khi thêm 1 bản ghi mới, trờng
này đợc đặt là 1.


<b>+ Decimal place: qui định số lẻ</b>


<b>+ Caption: Vì tên field khơng có dấu</b>
tiếng Việt, tính chất này cho phép nhập
vào đây tiêu đề cho mỗi cột bằng tiếng
Việt có dấu và đầy đủ ý nghĩa hơn.


<b>+ Required: chọn Yes để đồng ý bắt buộc</b>
phải nhập dữ liệu cho bảng, ngợc lại chọn
<b>No</b>


- Cã h×nh ch×a khóa trớc tên trờng.
+ Bấm chuột vào trờng ma_so
+ Edit -> Primary Key.


+ File -> Save


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3. Hoạt động3: Giới thiệu cách thay đổi cấu trúc bảng.</b>



<i>a. Môc tiªu:</i>


- Học sinh biết cách thay đổi thứ tự các trờng, bổ sung thêm trờng, xóa trờng khỏi
cấu trúc bảng, thay đổi khóa chính.


<i>b. Néi dung:</i>


- Thay đổi thứ tự trờng


+ Chọn trờng muốn thay đổi vị trí


+ NhÊn, gi÷ và kéo thả chuột về vị trí mới.
- Bổ sung thªm trêng


+ Insert -> Rows


+ Gõ tên trờng, chọn kiểu DL và xác định các tính chất của trờng.
- Xóa trờng


+ Chọn trờng muốn xóa
+ Edit -> Delete Rows
- Thay đổi khóa chính


+ Chọn trờng muốn chỉ định làm khóa chớnh
+ Edit -> Primary Key


<i>c. Các bớc tiến hành:</i>


Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh


- Giới thiệu thao tác thay đổi thứ tự trờng


GT ra sau trêng Ngsinh.
+ Chän trêng GT


+ Nhấn, giữ và kéo chuột đến trờng
Ngsinh và thả chuột.


- Yêu cầu học sinh đổi ngợc lại


- Thao tác chèn thêm một trêng míi
NSINH vµo tríc trêng GT


+ Chuột phải vào trờng GT
+ Chọn Insert Rows


+ Nhập tên trờng NSINH và KDL là Text.
- Yêu cÇu häc sinh nêu thao tác chèn
thêm trờng Lop vào trớc To.


- Thao tác xóa trờng Lop?


<b>- Theo dõi và thực hiện lại</b>


+ Chọn trờng GT


+ Nhấn, giữ và kéo chuột đến trờng
Ngsinh v th chut


+ Chuột phải vào trờng To


+ Chọn Insert Rows


+ Nhập tên trờng Lop và KDL là Text.
+ Chän trêng Lop


+ Edit -> Delete Rows
<b>4. Hoạt động 4: Giới thiệu thao tác xóa bảng và đổi tên bảng.</b>


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Học sinh biết sự cần thiết của thao tác xóa và đổi tên bảng.
- Biết cách xóa bảng và đổi tên bảng.


<i>b. Néi dung:</i>


- Xãa b¶ng


+ Chän tên bảng cần xóa.


+ Edit -> Delete. Chn Yes khi hộp thoại khẳng định xóa xuất hiện.
- Đổi tên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Edit -> Rename


+ Gâ tªn míi cho bảng và ấn enter.


<i>c. Các bớc tiến hành</i>:


Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Tại sao cần xóa bảng?



- Các bớc để xóa 1 bảng?


- Giới thiệu thao tác đổi tên bảng
Ho_so_hs thành HS_hs


+ Chän b¶ng Ho_so_hs.
+ Edit -> Rename


+ Gâ HS_hs vµ Ên Enter


- Yêu cầu học sinh đổi lại bằng cách
khác


- Khi bảng không dùng đến nữa, hay các
bảng cha thụng tin sai, c.


+ Chọn bảng cần xóa


+ ấn phím Delete trên bàn phím
+ Hoặc Edit -> Delete


+ Hoặc nh¸y nót


Hộp thoại khẳng định xóa xuất hiện chọn
Yes.


+ Chuột phải vào tên bảng cần đổi tên
+ Gõ Ho_so_hs và ấn Enter



<b>iv. củng cố </b>–<b> bài tập về nhà</b>
1. Cỏc ni dung ó hc


- Cấu trúc bảng, Cách tạo mét trêng:
+ Field name: Tªn trêng


+ Data Type: KDL


+ Discription: Mô tả trờng


+ Field Properties: Tớnh cht ca trng;
- Ch định khóa chính.


- Sửa cấu trúc bảng.
- Xóa bảng, đổi tên bảng
2. Câu hỏi và bài tập về nhà: SGK


- Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 SGK
- Xem néi dung phô lôc 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

TiÕt 12-13 Ngày soạn: 29/09/2008
<b>Bài tập và thực hành số 2</b>


<b>Tạo cấu trúc bảng</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>1. Về kiến thức: </b></i>


- Nắm qui trình thiết kế bảng, biết nhận diện trờng nào có thể đặt khóa chính, nếu
khơng có trờng đặt khóa chính chấp nhận để Access tạo trờng khóa chính ID.


Nắm một vài tính chất của trờng (Field Properties): Field size, format, Caption,
Require.


<b>2. Về kỹ năng: </b>


- Thiết kế bảng đơn giản, phức tạp với một số tính chất trờng nêu ở trên, biết cách
khai báo khóa chính, lu bảng tính.


<b>II. đồ dùng dạy học: </b>


- Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chơng trình minh họa (quản lý
học sinh:gv biên soạn)


<b>iii. hoạt động dạy học</b>
<b>Tiết 12:</b>


1. ổn định tổ chức: Điểm danh
2. Kim tra bi c:


- Nêu tạo bảng, các tÝnh chÊt cña trêng?
3. Néi dung:


<b>1. Hoạt động 1: Thực hiện bài tập 1. và bài tập 2.</b>


<i>a. Môc tiªu:</i>


- Học sinh khởi động đợc Access, tạo đợc CSDL, tạo đợc bảng trong CSDL theo
cấu trúc cho trớc.


- Quy định đợc khóa chính cho bảng.



<i>b. Néi dung:</i>


Bài 1: Khởi động Access, tạo CSDL với tên Quanli_HS. Trong CSDL ny to bng
HOC_SINH cú cu trỳc:


Tên trờng Mô tả KiĨu d÷ liƯu


MaSo M· häc sinh AutoNumber


HoDem Họ đệm Text


Ten Tên Text


GT Giới tính Text


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngsinh Ngày sinh Date/Time


Diachi Địa chỉ Text


To Tổ Number


Toan Điểm trung bình môn toán Number


Van Điểm trung bình môn văn Number


- Chú ý: Các trờng điểm trung bình môn


Bi 2: Ch nh khúa chớnh: Trng MaSo



c. Các bớc tiến hành


Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu yêu cầu của bài tập 1: Khởi


động Access, tạo CSDL Quanli_hs, tạo
bảng HOC_SINH trong CSDL Quanli_hs.
- Yêu cầu học sinh thc hin cỏc bc
khi ng Access.


- Yêu cầu học sinh thùc hiƯn c¸c bíc kÕt
thóc Access.


- ChiÕu cÊu trúc bảng HOC_SINH lên
bảng.


- Yờu cu hc sinh thc hin cỏc bc
to CSDL Quanli_hs.


- Quan sát yêu cầu của bài tập.


+ Start -> All Program -> Microsoft
Office -> Microsoft Office Access.
+ File -> Exit.


- T¹o CSDL Quanli_hs
+ File -> New...


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Yêu cầu học sinh tạo bảng HOC_SINH.



+ Gõ tên CSDL: Quanli_hs, chọn nợi lu
trữ CSDL và ấn Enter (Create)


- To bng HOC_SINH:
+ Chọn đối tợng Table


+ Create Table in Design view
+ Field name: Tªn trêng
+ Data Type: KDL cđa trêng


+ Field Properties: Thuộc tính của trờng
+ Chọn trờng khóa: Edit -> Primary Key
- Thông báo kết quả đạt đợc và đối chiếu
với kết quả giáo viên.


<b>TiÕt 13:</b>


1. ổn định tổ chức: Chào hỏi, điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ:


- Nêu các bớc tạo một CSDL mới, tạo bảng mới, c¸c tÝnh chÊt cđa trêng?
3. Néi dung:


<b>2. Hoạt động 2: Thực hiện bài tập 3.</b>


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Rèn luyện kỹ năng thay đổi cấu trúc bảng: Thay đổi thứ tự của trờng và bổ sung
thêm trờng vào bảng.



- Lu đợc bảng và thốt khỏi Access.


<i>b. Néi dung: </i>


Bµi 3:


- Chuyển trờng DoanVien xuống dới trờng NgSinh và trên trờng a ch
- Thờm cỏc trng sau:


Tên trờng Mô tả


Li Điểm trung bình môn Lí


Hoa Điểm trung bình môn Hóa


Tin Điểm trung bình môn Tin


<b>-</b> Di chuyn cỏc trng im có thứ tự là: Toan, Li, Hoa, Van, Tin?
<b>- Tính chất của các trờng điểm?</b>


<b>- Lu ý trong chế độ thiết kế để tạo/sửa đổi cấu trúc bảng:</b>


+ Nhấn phím Tab hoặc Enter để chuyển đổi qua lại giữa các ô;


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>- Chuyển đổi qua lại giữa các chế độ: Trang dữ liêu (DataSheet View), chế độ </b>
Thiết k (Design View)?


<i>c. Một số điểm cần lu ý khi thực hiện:</i>


- Bài này cha yêu cầu học sinh cập nhật dữ liệu, tuy nhiên nhiều học sinh có ý,


ham thích tìm hiểu nên có thể khuyến khích cho học sinh cập nhật một số bản
ghi vào bảng.


<i>d. Các bớc tiÕn hµnh.</i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu u cầu:


+ Chun trêng Doanvien xng díi
tr-ờng Ngsinh và trên trtr-ờng Diachi.


+ Thêm các trờng sau:
Li: Điểm trung bình môn Lí
Hoa: Điểm trung bình môn Hóa
Tin: Điểm trung bình môn Tin


+ Di chuyn cỏc trng có thứ tự là:
Toan, Li, Hoa, Van, Tin.


+ Lu lại bảng và thoát khỏi Access
- Tiếp cận từng học sinh để hớng dẫn.


- Quan sát yêu cầu để xác định công việc
phải thực hiện.


<b>- Khởi động Access?</b>
<b>- Mở tp CSDL ó cú?</b>
+ Chn trng Ngsinh


+ Nhấn, giữ và kÐo chuét lªn trêng


Doanvien.


+ Insert -> Rows


+ Gâ tên trờng là: Li, KDL là: Number ...
, thực hiện tơng tự cho các trờng còn lại.


+ File -> Save, gõ tên và ấn Enter.
- Thông báo kết quả cho giáo viên.


<b>VI. Dặn dò </b><b> lu ý</b>


<b>-</b> Tắt máy tính, nÐp gän bµn ghÕ, chuét, bµn phÝm, ...
<b>-</b> Xem bµi 5: Các thao tác cơ bản trên bảng


Tiết 14 Ngày soạn: 05/10/2008


<b>Bài 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG </b>


<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>1. Về kiến thức: </b></i>


- Biết các lệnh làm việc với bảng: cập nhật dữ liệu trên bảng, sắp xếp, lọc và
tìm kiếm.


<b>2. Về kỹ năng: </b>


- Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu.


- Thực hiện đợc việc sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản và in dữ liệu trực tiếp.


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Máy vi tính, máy chiếu Projector dùng để chiếu các ví dụ.
- Sách GK tin 12, Sách GV tin 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1. ổn nh t chc:


- Chào hỏi, điểm danh.
2. Kiểm tra bài cũ:


- Cập nhật dữ liệu bao gồm các thao tác gì?
3. Nội dung:


<b>1. Hot ng 1: Gii thiu thao tác cập nhật dữ liệu.</b>


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Häc sinh biết có các thao tác cập nhật dữ liệu là thêm bản ghi mới, chỉnh sửa và
xóa bản ghi.


- Biết đợc các bớc thực hiện và bớc đầu thực hiện đợc một số thao tác: mở bảng ở
chế độ trang dữ liệu và cập nhật dữ liệu.


<i>b. Néi dung:</i>


- Thêm bản ghi mới:


Insert -> New Record rồi gõ dữ liệu tơng ứng vào mỗi trờng. Hoặc: Bấm chuột
trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tơng ứng vào mỗi trờng.
- Chỉnh sửa d÷ liƯu:



Bấm chuột vào ơ chứa dữ liệu tơng ứng và thực hiện thay đổi cần thiết.
- Xóa bản ghi:


+ Chọn bản ghi cần xóa
+ Gõ phím Delete


+ Khẳng đinh xóa, chọn Yes.
c. Các bớc tiến hành


Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh
- Thêm bản ghi mới


+ Mở bảng HOC_SINH


+ Giáo viên thực hiện thêm một bản ghi
mới bằng cách bấm chuột vào bản ghi
cuối cùng và nhập dữ liệu vào.


- Chỉnh sửa dữ liệu:


+ GV nêu phơng pháp, yêu cầu học sinh
thực hiện.


- Xóa bản ghi:


+ GV thực hiện các bớc xóa các bản ghi
đầu tiên.


- Yêu cầu một số học sinh thùc hiƯn xãa


mét sè b¶n ghi ci.


- Quan sát bảng và thao tác của giáo viên
để nhận biết thao tác.


- Theo dõi giáo viên, quan sát bạn thực
hin nhn bit thao tỏc.


+ Bấm chuột vào tên trêng mn chØnh
sưa vµ thùc hiƯn nh chØnh sưa văn bản.
- Quan sát giáo viên thực hiện.


+ Chọn bản ghi cuối cùng


+ ấn phím Delete trên bàn phím, xuất
hiƯn hép thäai x¸c nhËn xãa.


+ Chọn Yes để khẳng định xóa.
<b>2. Hoạt động 2: Giới thiệu thao tác sắp xếp.</b>


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Học sinh biết các bớc để thực hiện sắp xếp
- Biết đợc ý nghĩa của việc sắp xếp.


- Bớc đầu thực hiện đợc sắp xếp dữ liệu trên bảng.


<i>b. Néi dung:</i>


- Chọn trờng cần sắp xếp trong chế độ hiển thị trang dữ liệu.



- Bấm chuột vào nút lệnh (tăng hay giảm dần) để sắp xếp các bản ghi của bảng
dựa trên giá trị của trờng đợc chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Hỏi: Hãy cho biết ý nghĩa của vic sp


xếp?


- Chiếu lên bảng HOC_SINH


- Thực hiện sắp xếp tăng dần theo tổ.
+ Chọn trờng To.


+ Bm chut vào nút lệnh tăng dần
để sắp xếp các bản ghi tăng dần theo tổ.
- Yêu cầu học sinh thực hiện sắp xếp nam
trớc nữ sau.


- Để dễ dàng chọn ra đối tợng cần tìm
kiếm.


- Quan s¸t bảng dữ liệu.


- Quan sát các thao tác của giáo viên.


+ Chọn trờng GT.


+ Nháy chuột vµo nót lƯnh (tăng
dần), nếu kết quả ngợc so với yêu cầu thì


nháy chuột lại vµo nót lƯnh (giảm
dần)


<b>3. Hot ng 3: Thao tỏc lc d liu.</b>


<i>a. Mục tiêu: </i>


- Học sinh biết các bớc thực hiƯn viƯc läc d÷ liƯu.


- Bớc đầu thực hiện đợc việc lọc ra một số bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào
đó từ bảng dữ liệu có sẵn.


- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa của việc lọc dữ liu.


<i>b. Nội dung</i>


- Lọc dữ liệu theo ô đang chọn


+ Chọn ơ dữ liệu là tiêu chí để lọc


+ Nháy chuột vào nút lệnh , Access sẻ hiển thị tất cả các bản ghi có giá trị
của trờng tơng ứng bằng với giá trị của trờng đợc chọn.


- Läc theo mÉu:


+ BÊm cht vµo nót lƯnh ,


+ NhËp điều kiện lọc vào từng trờng tơng ứng theo mẫu.


+ Nháy chuột vào nút lệnh , Access sẽ hiển thị tất cả các bản ghi thỏa mãn


các điều kiện ó c ch ra.


- Để thôi lọc, nháy chuột vào nút lệnh .
c. Các bớc tiến hành


Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh
- Hỏi: Hãy cho biết ý nghĩa của việc lọc?


- ChiÕu b¶ng HOC_SINH


- GV thực hiện lọc các học sinh nam.
+ Chọn một ô trong cột GT có giá trị là
Nam


+ Record -> Filter -> Filter by Selection.
- Yêu cầu học sinh thực hiện lọc tất cả
những học sinh Nam có tên là Hải.


- Trở về trạng thái ban đầu (hủy läc).
Record Remove Filter/Sort.


- Giíi thiƯu c¸ch thø 2 vỊ läc khi có
nhiều điều kiện: Lọc tất cả những học


- Để chọn ra những đối tợng cần tìm
kiếm hoặc thu hẹp phạm vi tìm kiếm.
- Quan sát bảng d liu


+ Sử dụng kết quả của giáo viên vừa tạo
+ Chọn một ô trong cột Ten có giá trị là


Hải.


+ Nháy chuột Record -> Filter -> Filter
by Selection.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

sinh nam có tên là Hải.


+ Record -> Filter -> Filter by Form
+ Trêng Ten chän H¶i


+ Trờng GT, chọn Nam


+ Record -> Apply Filter/Sort


- Yêu cầu học sinh thực hiện các thao tác


trên bằng cách sư dơng c¸c nót lƯnh. + Nh¸y cht <sub>+ Trêng Ten chän H¶i</sub>
+ Trêng GT, chän Nam


+ Nháy chuột vào nút lệnh để thực
hiện lọc.


<b>4. Hoạt động 4: Giới thiệu thao tác tìm kiếm đơn giản.</b>


<i>a. Mơc tiªu</i>


- Học sinh biết các bớc để thực hiện việc tìm kiếm.


- Bớc đầu thực hiện đợc việc tìm ra bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó từ
bảng dữ liệu có sẵn.



<i>b. Néi dung:</i>


- Chän Edit -> Find... (Ctrl + F) xt hiƯn hép tho¹i
- Gâ cơm từ cần tìm vào ô Find What:


- Trong Look in:


+ Chọn tên bảng (nếu muốn tìm cụm từ đó ở tất cả các trờng)
+ Yêu cầu tìm kiếm trong trờng hiện tại chứa con trỏ (ngầm định)
- Trong ô Macth, chọn cách thức tìm kiếm:


+ Any path of Field: Cơm từ cần tìm có thể là phần bất kì của trờng.
+ Whole Field: Cụm từ cần tìm là nội dung của một ô.


+ Start of Field: Cụm từ cần tìm phải nằm ở đầu của trờng.


- Nhỏy chut vo Find Next để đến vị trí tiếp theo thỏa mãn điều kin tỡm kim.


<i>c. Các bớc tiến hành</i>


Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh
- Nêu câu hỏi gợi nhớ: Hãy nêu các cách


để tìm kiếm từ trong Word.
- Chiu lờn bng HOC_SINH


- Giáo viên thực hiện tìm kiếm học sinh
có tên là Hà:



+ CTRL + F


+ Find What: gõ Hà


+ Look in: Chọn bảng HOC_SINH
+ Macth: chọn Whole Field.


+ Search: chọn All


- Yêu cầu học sinh tìm kiếm theo một số
tiêu chí khác tự nêu.


+ Cách 1: Edit -> Find ...


+ Cách 2: Bấm tổ hợp phìm CTRL + F.
- Quan sát dữ liệu


- Quan sát các thao tác của giáo viên.


<b>5. Hot ng 5: Thao tác in dữ liệu.</b>


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Häc sinh biết cách chỉ ra phạm vi của dữ liệu cần in.


<i>b. Néi dung:</i>


- Cã thĨ in d÷ liƯu trùc tiÕp tõ b¶ng.


- Có thể sử dụng thao tác lọc để thu hẹp phạm vi đợc in.



- Có thể sử dịng thao tác sắp xếp để có thể in các bản ghi theo thứ tự xác định.
- Có thể chỉ ra một số trờng cần in.


- Việc thiết đặt trang in và xem trớc khi in thực hiện tơng tự nh trong word.


<i>c. Các bớc tiến hành:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- ChiÕu b¶ng HOC_SINH


- Giới thiệu các thao tác để in ton b
bng.


+ Mở bảng dữ liệu cần in
+ File -> Print...


+ Chọn All -> OK


- Yêu cầu học sinh thực hiện in những
bản ghi có tên là Hải.


- Yêu cầu học sinh thực hiện in một số
bản ghi c tụ en.


- Quan sát bảng dữ liệu


- Theo dõi các thao tác của giáo viên.
+ Chọn một ô trong cột Ten có giá trị là
Hải.



+ Record -> Filter -> Filter by Selection
+ File -> Print...


+ Chän All, Ok
- In b¶n ghi:
+ File -> Print...


+ Chän Selected Record vµ Ok.
<b>Iv. cđng cè vµ bµi tËp vỊ nhµ</b>


1. Những nội dung đã học


- Các thao tác cập nhật dữ liệu: Thêm bản ghi, chỉnh sửa dữ liệu, xóa bản ghi.
- Thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu, tìm kim n gin.


- Thao tác in dữ liệu.
2. Bài tập về nhà


- Trả lời câu hỏi và làm các bài tËp 1, 2, 3 SGK
- Xem néi dung phô lôc 3


- Xem néi dung bµi tËp vµ thùc hµnh 3.


TiÕt 15 - 16 Ngày soạn: 11/10/2008


<b>Bài tập và thực hành 3</b>

<b> Thao tác với bảng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Rốn luyn kĩ năng thao tác trên bảng, Học sinh thực hiện đợc các thao tác trên


bảng, làm việc với bảng trong cả hai chế độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Thực hiện đợc một số thao tác với bảng: sắp xếp, lọc
<b>II. đồ dựng dy hc</b>


- Máy tính, máy chiếu, phòng máy cho häc sinh.
- CSDL Quanli_hs, b¶ng HOC_SINH.


<b>Iii. hoạt động dạy học</b>
<b>Tiết 15</b>


- ổn định tổ chức: - Điểm danh, phân công vị trí ngồi
- Kiểm tra bài cũ:


Më CSDL Quanli_hs, läc các bản ghi là nữ của tổ 1?
- Nội dung:


<b>1. Hoạt động 1: Thực hiện bài tập 1,2.</b>


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Rèn luyện kĩ năng cập nhật dữ liệu cho bảng.
b. Néi dung


- Sử dụng bảng HOC_SINH đã đợc tạo cấu trúc trong bài thực hành 2.
- Một số cách di chuyển:


<b>+ Nhấn phím Tab hoặc Shift + Tab để di chuyển tới hoặc lùi lại giữa các </b>
tr-ờng trong bảng.



+ Nhấn phím mũi tên để chuyển giữa các ơ trong bảng.


<b>+ Nhấn phím Home và End để chuyển tới dầu trờng và cuối trờng trong một</b>
bản ghi.


<b>+ Nhấn Ctrl + Home để chuyển đến ô đầu của bảng, Ctrl + End để chuyển </b>
đến ơ cuối của bảng.


- S¾p xếp và lọc:


<i>c. Một số điểm cần lu ý khi thùc hiÖn.</i>


- Yêu cầu học sinh nhập đúng nh trong SGK nhằm thống nhất dữ liệu, để thuận
tiện trong vic i chiu kt qu.


<i>d. Các bớc tiến hành:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Bµi 1 : Më CSDL cđa bµi thực hành 2. Sử dụng</b>
bảng HOC_SINH nhập các bản ghi(SGK)


<b>Bài 2: Thực hiện các yêu cầu trong bài</b>
a. Hiển thị các học sinh Nam


b. Lọc ra danh sách cha là đoàn viên


c. Tìm học sinh có điểm Toán, lý hoá lớn hơn 8


GV : Hớng dẫn làm trên máy
HS : Quan sát cùng làm



GV : Thêm c¸c trêng : li, hoa, van,
tin.


GV: Cho mét sè häc sinh thùc hiện
thao tác xoá, thêm bản ghi mới.
GV: Gọi học sinh làm bài


HS: Thực hiện thao tác ứng với từng
câu hỏi


GV: Nhận xét đánh giá


<b>TiÕt 16</b>


- ổn định tổ chức: - Điểm danh, phân cơng vị trí ngồi
- Kiểm tra bi c:


Mở CSDL Quanli_hs, Nhập thêm một bản ghi vào cuèi b¶ng HOC_SINH?
- Néi dung:


<b>2. Hoạt động 2: Thực hiện bài tập 3.</b>


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- RÌn lun cho häc sinh kĩ năng sắp xếp dữ liệu trong bảng.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng tìm kiếm dữ liẹu trong bảng.
b. Nội dung và các bớc tiến hành:


Ni dung Hot ng ca thy v trũ



<b>Bài 3: Thực hiện các yêu cầu</b>


<b>a. Sắp xếp tên học sinh theo thứ tự của </b>
bảng chữ cái


b. Sắp xếp điểm Toán theo thứ tự giảm
dần


c. Sắp xếp điểm văn theo thứ tự tăng dần


<b>Bài 4: Thực hiện các yêu cầu</b>
a. Nhập thêm các bản ghi khác
b. Tìm học sinh có điểm văn >8


GV: Yêu cầu một số học sinh thực hiện.
Chiếu bài học sinh lên máy chiếu


HS: Thực hiện theo yêu cầu


GV: Hng dn hc sinh lm ỳng, sa li
cho hc sinh.


GV: Yêu cầu học sinh nhập danh sách có
20 bản ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

1. Củng cố bài:


- Cho học sinh lu lại nội dung bảng,
2. Bài tập về nhà:



- Tìm hiểu và xây dựng một số bảng cho phần mềm quản lý nhân viên.
- Học sinh tắt máy, về sinh máy và vị trí ngồi của mình


- Đánh giá giờ thực hành


Tiết 17 Ngày soạn: 15/10/2008


<b>Bài 6: Biểu mẫu</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu đợc khái niệm về biểu mẫu, công dụng của biểu mẫu
- Biết chế độ làm việc của biểu mẫu.


- Cách tạo biểu mẫu đơn giản và dùng chế độ thiết kế để chỉnh sửa cấu trúc biểu
mẫu.


- Sử dụng biểu mẫu để nhập và sửa dữ liệu


<b>II. thiết bị và đồ dùng dạy học </b>


- Máy vi tính và máy chiếu projector dùng để chiếu các ví dụ.
- CSDL Quanli_hs, bảng HOC_SINH, biểu mẫu Capnhat_hs
- Các hình vẽ, SGK.


<b>III. Hoạt động dạy -học </b>


<b> 1. Tæ chøc: </b>


- ổn định và kiểm tra sĩ số


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Nội dung hoạt động của thầy và trò
<b>1. Khái niệm</b>


Hỏi: Làm thế nào để xem và nhập dữ
liệu vào bng?


Hỏi: Còn có thể nhập dữ liệu vào bảng
bằng cách kác không?


- Thc hin cỏc thao tỏc nhp d liu,
<b>xem sửa dữ liệu bằng biểu mẫu học</b>
<b>sinh đã tạo trong tệp QLhocsinh</b>


- Đa ra khẳng định đây chớnh l biu
mu (Form)


Hỏi: HÃy nêu khái niệm biểu mẫu?
- gọi học sinh trả lời


- gọi học sinh khác nhận xÐt?


- Chuẩn hoá kiến thức, đa ra khái niệm:
Biểu mẫu là đối tợng trong Access
đợc thiết kế để: Hiển thị dữ liệu trong
bảng để xem, nhập và sửa dữ liệu thuận
tiện; Thực hiện các thao tác thông qua
các nút lệnh; Tạo các giao diện.



Trl: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu
Chọn New record


Gâ dữ liệu vào các trờng tơng ứng
HS1: trả lời


- lăng nghe


- Quan sát
HS1: trả lời
HS2: nhận xét


- Học sinh tù ghi bµi


Hái: NhËn xÐt vỊ c¸ch nhËp, xem và
sửa dữ liệu so với bảng?


Hỏi: Nêu sự khác nhau về hiển thị giữa
biểu mẫu và bảng?


- giáo viên thực hiện chế độ hiển thị
của bảng và mẫu biểu để học sinh quan
sỏt.


<b>2. Tạo biểu mẫu </b>


Hỏi: Có những cách tạo biểu mẫu nào?
GV giới thiệu: trong Access có 2 cách
tạo biĨu mÉu : tù thiÕt kÕ vµ dïng tht
sÜ.



Hái: H·y nêu các bớc tạo mẫu hỏi bằng
thuật sĩ.


- Giáo viên làm mẫu tạo biểu mẫu
<b>nhập điểm học sinh bằng thuật sĩ, giải</b>
thích cụ thể các bớc


- Đa ra các bíc t¹o biĨu mÉu b»ng
thuËt sÜ:


B1. Nháy đúp chuột vào create from
by using Wizard.


B2. Chọn các bảng (hoặc mẫu hỏi)
làm dữ liệu nguồn từ ô Tables/Queries
Chọn các trờng cần hiển thị đa vào
mẫu biểu từ ô Avaliable Fields -> nháy
Next


B3. Chän bè cơc biĨu mÉu
(columnar, table, data sheet…)


B4. Chän kiÓu bè trÝ biÓu mÉu


B5. nhập tên biểu mẫu và kết thúc
chọn Finish


Trl: d dng, đẹp, tiện lợi



Trl: B¶ng hiĨn thị nhiều bảng ghi cïng
mét lóc, mÉu biĨu chØ hiĨn thÞ từng bản
ghi


-một học sinh thực hiện tạo biểu mẫu trên
máy.


- cả lớp quan sát, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Nội dung hoạt động của thầy và trò
<b>Hỏi: hãy tạo biểu mẫu montoan để</b>


nhập điểm mơn tốn cho học sinh?
<b>3. Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ</b>
<b>thiết kế</b>


- Hỏi: hãy nêu một số cơng việc có thể
thay đổi chỉnh sửa mẫu biểu?


- GV chuÈn ho¸ néi dung


- Thay đổi kích thớc các trờng:


Bấm chuột vào hộp tên các trờng
khi có khong viền, đa con trỏ chuột vào
các nút ơ vng điều khiển, khi có mũi
tên 2 chiều thị kéo rê đến kích thớc cần
thiết (hoặc bấm giữ Shift + mũi tên
sang phải)



<b>4. Các chế độ làm việc</b>


- Hỏi: Hãy nêu chế độ làm việc với
biểu mẫu


<i><b>4.1. Chế độ biểu mẫu</b></i>


- Hỏi: hãy trình bày cách vào chế độ
biểu mẫu, tác dụng?


- Hỏi: chức năng khi thực hiện chế độ
biểu mẫu?


<i><b>4.2. Chế độ thiết kế</b></i>


- hỏi: Nêu cách thực hiện chế độ thiết
kế


- Hỏi: có thể làm những cơng việc gì
trong chế độ thiết kế?


- Ngoài 2 chế độ biểu mẫu và chế độ
thiết kế cịn có chế độ datasheet, Pivot
table, pivot chart


- mét häc sinh lên bảng tạo biểu mẫu nhập
điểm môn toán và tiến hành nhập điểm
cho một số häc sinh.


- häc sinh kh¸c quan s¸t, nhËn xÐt.


- Trl:


+ Thay đổi nội dung các tiêu đề
+ Chọn phông chữ


+ Thay đổi kích thớc các trờng
+ Di chuyển các trờng


- Trl: chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế
- Trl:


Cách 1: Nháy đúp chuột nên tên biểu
mẫu


Cách 2: chọn bên biểu mÉu råi nh¸y
nót Open


Cách 3: nếu đang ở chế độ thiết kế,
nháy nút View -> Form view


- trl: cËp nhËt d÷ liệu, tìm kiếm, lọc, sắp
xếp thông tin.


- Trl: chän tªn biĨu mÉu råi nh¸y nót
Design


- Trl:


+ Thêm, bớt, thay đổi vị trí, kích thớc
các trờng.



+ định dạng phông chữ các trờng và
các tiêu đề


+ Tạo các nút lệnh để thao tác thuận
tiện.


<b>IV. Cđng cè - bµi tËp </b>


1. Cđng cè:


Hãy nêu sự khác nhau giữa 2 chế độ làm việc với biểu mẫu
- Học sinh thảo luận, trả lời


- Giáo viên nhận xét, đa ra đáp án:


+ Chế độ biểu mẫu thờng đợc sử dụng để nhập dữ liệu


+ Chế độ thiết kế dùng để xem, sửa đổi thiết kế của biểu mẫu
2. Câu hỏi và bài tập v nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tiết 18 - 19 Ngày soạn: 21/10/2008
<b>bµi tËp vµ thùc hµnh 4</b>


<b> Tạo mẫu biểu đơn giản</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu đợc khái niệm về biểu mẫu, công dụng của biểu mẫu
- Biết chế độ làm việc của biểu mẫu.



- Cách tạo biểu mẫu đơn giản và dùng chế độ thiết kế để chỉnh sửa cấu trúc biểu
mẫu.


- Sử dụng biểu mẫu để nhập và sửa dữ liệu


<b>II. thiết bị và đồ dùng dạy học </b>


- Thầy: Máy tính, máy chiếu, các hình vẽ trong bài, các giao diện, các bảng có sẵn
- Trị: đọc trớc bài học, sách giáo khoa


<b>III. Hoạt động dạy - học </b>


<b> TiÕt 18</b>
<b> 1. Tæ chøc: </b>


- ổn định và kiểm tra sĩ số
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


HÃy nêu các thao tác cập nhật dữ liệu trong bảng?
<b> 3. Tiến trình</b>


<b>1. Hot ng 1: Thc hin bi tp 1.</b>


<i>a. Mục tiêu: </i>


- Rèn luyện kỹ năng tạo biểu mẫu.


- Rèn luyện kỹ năng cập nhật dữ liƯu th«ng qua biĨu mÉu.


<i>b. Néi dung:</i>



- Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu cho bảng hoc_sinh trong CSDL Quanly_hs


<i>c. Một số điểm cần lu ý khi thực hiện:</i>


- nh hớng để học sinh tạo biểu mẫu bằng thuật sỹ, sau đó dùng chế độ thiết kế
để chỉnh sửa.


- Nên chuẩn bị sẵn CSDL để nếu cần thì sao chép sang máy tinh của học sinh,
không mất thời gian cho việc tạo lại.


- Khơng địi hỏi sản phẩm của học sinh phải 100% giống nh mẫu, miễn là hợp lý,
dễ dùng và đảm bảo yêu cầu dùng để nạp dữ liệu cho bảng là đợc.


<i>d. C¸c bíc tiÕn hµnh</i>


Nội dung hoạt động của thầy và trị


<b>Bài 1: Mở CSDL Quanli_hs.MDB làm trong </b>
bài thực hành số 3. Làm các công việc sau :
- Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu cho bảng
Hoc_sinh


GV : Híng dÉn häc sinh t¹o biĨu
mÉu b»ng tht sÜ.


HS : Quan sát cùng làm


GV : Chỉnh sửa phông chữ cho
biểu mẫu và vị trí.



HS: Thực hiện thao tác ứng víi
tõng c©u hái


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Bài 2: Sử dụng Biểu mẫu vừa tạo để nhập các bản ghi</b>


<b>TiÕt 19</b>
<b>- Tæ chøc: </b>


ổn định lớp và kiểm tra sĩ số
<b>- Kiểm tra bài cũ</b>


H·y nêu các thao tác cập nhật dữ liệu trong bảng?
<b>- TiÕn tr×nh</b>


<b>2. Hoạt động 2: Thực hiện bài tập 3.</b>


<i>a. Mục tiêu</i>


- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng lọc dữ liệu thông qua biểu mẫu.


<i>b. Nội dung</i>


- Lọc ra các học sinh nam cua rbảng hoc_sinh.
<b>Bài 3: </b>


S dng các nút lệnh trên thanh công cụ để lọc ra các học sinh nam của bảng HOC_SINH.


KÕt qu¶ läc ( giíi tÝnh nam)



Tìm hiểu và sử dụng các lệnh tơng ứng trên bảng chon Records để:
<b>- Sắp xếp học sinh theo thứ tự tăng dần.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

B¶ng chän Records


<i>c. Các bớc tiến hành</i>


Hot ng ca giỏo viờn Hot động của học sinh
- Nêu nội dung yêu cầu của hoạt động:


Läc ra c¸c häc sinh lµ nam cđa b¶ng
hoc_sinh


- Thùc hiƯn mÉu.


+ Trong của sổ CSDL Quanli_hs, mở
biểu mẫu học sinh ở chế độ biểu mẫu
+ Record -> Filter -> Filter by Form.
+ ở trờng GT chọn giá trị là “Nam”
+ Nhay chuột vào cơng cụ .


Khi đó những học sinh nam đợc thể hiện
trên biểu mẫu.


- Theo dâi néi dung yêu cầu của giáo
viên.


<b>- Quan sỏt giỏo viên thực hiện để</b>
nhận biết các thao tác.



- Học sinh thực hiện để hình thành các
thao tác.


<b>V. Cđng cè vµ bµi tËp vỊ nhà</b>


1. Củng cố bài: Cho học sinh lu lại nội dung bảng,


2. Bài tập về nhà: Tìm hiểu và xây dựng một số bảng cho phần mềm quản lý nhân
viên


- Học sinh tắt máy, về sinh máy và vị trí ngồi của mình
- Đánh giá giờ thực hành


Tiết 20 Ngày soạn: 29/10/2008


<b>BàI TậP </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

HS nắm chắc một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về Ms Acces:các chức
năng cơ bản của Access, các yếu tố tạo nờn Table, Vỡ sao phải tạo mối quan
hệ?


<b>2. Về kỹ năng: </b>


Khi ng v thoát khỏi Access, khởi tạo bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các
bảng, hiệu chỉnh dây quan hệ, xóa dây quan hệ, nhập dữ liệu cho bảng. Nắm
vững các qui trình tạo, thiết lập quan hệ, nhập dữ liệu cho Table.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: </b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chơng trình minh ha (qun lý


hc sinh:gv biờn son).


<b>iii. Phơng pháp giảng dạy: </b>


Trc nghim khỏch quan, thc hnh, thuyt trỡnh, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh.
<b>iv. Các bớc lên lớp:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: Điểm danh</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra tình hình lµm bt ë nhµ, kiĨm tra usb cña nhãm</b>
<b>3. Néi dung:</b>


HS làm các câu hỏi trắc nghiệm theo nhóm, các nhóm cử các hs của nhóm để điều
khiểm phần mềm trắc nghiệm chọn câu hỏi đúng, GV nên hớng dẫn hs nh một trò
chơi để gây sự hứng thú và thoải mái. Mỗi nhóm làm 10 câu, nhóm nào có số điểm
cao nhất sẽ thắng.


Cuối cùng, mỗi nhóm đặt một đến ai câu hỏi để nhóm cịn lại trả lời.
<b>Câu 1: Access là gì?</b>


a. Là phần cứng


b. Là phần mềm ứng dụng


c. Là hệ QTCSDL do hÃng Microsoft sản xuất
d. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
<b>Câu 2: Các chức năng chính của Access</b>


a. Lập bảng
b. Lu trữ dữ liệu



c. Tớnh túan và khai thác dữ liệu
d. Ba câu trên đều đúng


<b>Câu 3. Tập tin trong Access đơc gọi là</b>
a. Tập tin c s d liu


b. Tập tin dữ liệu
c. Bảng


d. Tập tin truy cập dữ liệu


<b>Câu 4: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là</b>
a. DOC


b. TEXT
c . XLS
d. MDB


<b>Câu 5: Tập tin trong Access chứa những gì:</b>


a. Cha cỏc bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tợng cần quản lý


b. Chứa các công cụ chính của Access nh: table, query, form, report
c. Chứa hệ phần mềm quản lý và khai thác dữ liệu


d. Câu a và b


<b>Cõu 6: tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta </b>
phải;



a. Vµo File chọn New
b. Kích vào biểu tợng New


c. Khi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tợng New


d. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tợng New, kích tiếp
vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create.


<b>Câu 7: Tên file trong Access đặt theo qui tắc nào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

c. PhÇn tên không quá 255 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ,
Access tự gán .MDB.


d. Phần tên không quá 256 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ,
Access tự gán .MDB.


<b>Câu 8: MDB viết t¾t bëi</b>


<b>a. Manegement DataBase</b>
<b>b. Microsoft DataBase</b>


<b>c. Microsoft Access DataBase</b>
d. Khơng có câu nào đúng


<b>Câu 9: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trớc hay sau khi tạo CSDL:</b>
a. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL


b. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
<b>Câu 10:Thốt khỏi Access bằng cách:</b>



a. Vµo File /Exit


b. Trong cưa sỉ CSDL, vµo File/Exit


c. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiờu ca s
Access


d. Câu b và c


<b>Câu 11: Thành phần cơ sở của Access là gì</b>
a. Table


b. Record
c. Field


d. Field name


<b>Câu 12: Bản ghi của Table chứa những gì</b>
a. Chøa tªn cét


b. Chøa tªn trêng


<b>c. Chứa các giá trị ca ct</b>
d. Tt c u sai


<b>Câu 13: Tên cột (tên trờng) hạn chế trong bao nhiêu ký tự</b>
a. <=255


b. <=8


c <=64
d. <=256


<b>Câu 14: Tên cột (tên trờng) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu khơng?</b>
a. Đợc


b. Khơng đợc
c. Không nên
d. Tùy ý


<b>Câu 15: Tên cột (tên trờng) đợc viết bằng chữ hoa hay thờng</b>
a. Không phân biệt chữ hoa hay thng


b. Bắt buộc phải viết hoa
c. Bắt buộc phải viết thờng
d. Tùy theo trờng hợp


<b>Câu 16: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trờng số điện thoại nên chọn loại nào</b>
a. Number


b. Date/Time
c. Autonumber
d. Text


<b>Câu 17: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý.... </b>


a. Number c. Yes/No


b. Currency d. AutoNumber



<b>Câu 18: Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải</b>


a. Vµo Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/customize
chän phiÕu Currency ở mục Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cùng
kích vµo Apply/Ok


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

c. Vào Start/Settings/Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency
Symbol nhập vào VNĐ, cuối cùng kích vào Apply và Ok.


d. Các câu trên đều sai


<b>Câu 19: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trờng thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền</b>
tệ) , nên chọn loại nào


a. Number c. Text
b. Currency d. Date/time


<b>Câu 20: Khi chọn dữ liệu cho các trờng chỉ chứa một trong hai giá trị nh gioitinh, </b>
tr-ờng đơn đặt hàng đã hoặc cha giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ
liệu cho nhanh.


a. Text
b. Number
c. Yes/No


d. Auto Number


<b>Câu 21: Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không</b>
a. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL



b. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các b¶ng trong CSDL


<b>Câu 22: Nhờ có mối quan hệ giữa các bảng tính chất nào sau đây đợc đảm bảo</b>
a. Tính độc lập dữ liệu


b. TÝnh d thõa d÷ liệu


c. Tính toàn vẹn dữ liệu giữa các bảng
d. Cả ba tính chất trên


<b>Câu 23:Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trờng của hai bảng nhng Access lại</b>
không chấp nhận


a. Vì bảng cha nhập dữ liệu


b. Vì hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table)


c. Vì hai trờng tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu(data type) và khác
chiều dài (field size)


d. Cỏc câu trên đều đúng


<b>C©u 24: Hai trêng (Field) tham gia vào dây quan hệ, có cần thiết tên của hai trờng</b>
này :


a. Gống nhau


b. Không cần phải giống nhau


<b>Cõu 25: Ký hiệu số 1 trên đầu dây quan hệ nhằm cho biết</b>


a. Trờng đó có khóa chính


b. Trờng đó khơng có khóa chính


<b>Câu 26: Ký hiệu vơ cùng ( 00 ) trên đầu dây quan hệ nhằm cho biết</b>
a. Trờng đó có khóa chính


b. Trờng đó khơng có khóa chính


<b>Câu 27: Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng chính (Primary table)</b>
a. Bảng nằm ở đầu đích khi kéo tạo dây quan hệ


b. Bảng nằm ở đầu nguồn khi kéo tạo dây quan hệ
c. Cả hai bảng đều là bảng chính


d. Không có bảng nào là bảng chính


<b>Cõu 28: Vi mi quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng quan hệ (Related table)</b>
a. Bảng nằm ở đầu đích khi kéo tạo dây quan hệ


b. Bảng nằm ở đầu nguồn khi kéo tạo dây quan hệ
c. Cả hai bảng u l bng quan h


d. Không có bảng nào là quan hệ


<b>Câu 29: Khi nhập dữ liệu phải nhập dữ liệu cho bảng nào trớc.</b>
<b>a. Bảng chính trớc</b>


b. Bng quan hệ trớc
c. Bảng nào trớc cũng đợc


d. Các câu trên đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

TiÕt 21 Ngµy soạn: 01/11/2008

<b>Bài 7: Liên kết giữa các bảng</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên
kết.


- Biết cách tạo liên kết các bảng trong Access.


- Học sinh có thể vận dụng kiến thức để hoàn thành các bài tập trong bài thực
hành số 5.


<b>II. thiết bị và đồ dựng dy hc </b>


- Thầy: Máy tính, máy chiếu, các hình vẽ trong bài, các giao diện, các bảng có
sẵn.


- Trò: đọc trớc bài học, sách giáo khoa


<b>III. Hoạt động dạy -học </b>


<b> 1. Tæ chøc: </b>


- ổn định và kiểm tra sĩ số
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


Hãy nêu các thao tác để tạo biểu mẫu ?


<b> 3. Tiến trình</b>


Nội dung hoạt động của thầy và trị


<b>1. Kh¸i niƯm:</b>


Trong CSDL các bảng thờng có liên quan với
nhau. Khi xây dựng CSDL liên kết đợc tạo ra
giữa các bảng cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều
bảng.


<i>VD: Một công ti chuyên bán dụng cụ văn phòng </i>
<i>thờng xuyên nhận đơn đặt hàng từ khách hàng. Để</i>
<i>thống kê và phân tích các đơn đặt hàng, xét hai </i>
<i>cách lập CSDL.</i>


C¸ch thø 1: LËp CSDL gåm một bảng duy nhất.


Tên trờng Mô tả Khoá


chớnh
So_don S hiu n t


hàng


Ma_khach_hang MÃ khách hàng


Ho_ten Tên khách hàng


Ma_mat_hang MÃ mặt hàng



So_luong Số lợng


Tên_mat_hang Tên mặt hàng
Dia_chi Địa chỉ khách hàng
Ngay_giao_hang Ngày giao hàng


Don_gia Đơn giá (VNĐ)


GV: Ngoi vic nắm đợc các thao
tác trên bảng, một yêu cầu cần
thiết nữa là chúng ta phải biết liên
kết giữa các bảng với nhau. Nh
vậy liên kết bảng là gì? Chúng ta
sẽ cùng xen xét vấn đề ny.


GV? Liên kết bảng trong việc xây
dựng CSDL có tác dụng gì?


HS xem SGK trả lời câu hỏi
GV: Để làm rõ hơn tác dụng của
việc tạo liên kết giữa các bảng
chúng ta xét một ví dụ.


GV: Giới thiệu nd vÝ dơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

C¸ch thø 2: LËp CSDL KINH_Doanh gồm ba
bảng có cấu trúc tơng ứng nh sau:


<b>Khach_hang</b>



Tên trờng Mô tả Khoá


chính
Ma_khach_hàng MÃ khách hàng Khoá


Ho_ten Tên khách hàng


Dia_chi Địa chỉ khách
hàng


<b>Mat_Hang</b>


Tên trờng Mô tả Khoá


chính


Ma_mat_hang MÃ mặt hàng Khoá


Tên_mat_hang Tên mặt hàng


Don_gia Đơn giá (VNĐ)


<b>Hoa_don</b>


Tên trờng Mô tả Khoá


chớnh
So_don S hiu n t



hàng Khoá


Ma_khach_hang MÃ khách hàng
Ma_mat_hang MÃ mặt hàng


So_luong Số lợng


Ngay_giao_hang Ngày giao hàng


<b>2. Kĩ thuật liên kết giữa các bảng:</b>
<b>B1: Mở CSDL , chọn Tools -> Relatitionships..</b>
B2: Nháy phải chuét vµo vïng trèng -> Show


Table
<b>(h.47a) </b>


B3: Chọn các bảng cần tạo liên kết bằng cách
chọn bảng -> add. Sau đó chọn Close


B4: Di chuyển các bảng để chúng hiển thị cùng
trên cửa sổ.


B5: Kéo thả trờng dùng để liên kết giữa 2 bảng với
nhau. Xuất hiện hộp thoại Edit Relationships.
B6: Trong hộp thoại Edit Relationships chn


Create. Làm với từng bảng một.
B7: Đóng cử sæ Relationships.


<b>Lưu ý: Trường tham gia lập quan hệ phải cùng kiểu dữ </b>



liệu (Data type), và cùng chiều dài (Field size).


GV: Đa ra nhận xét với cách 1
- D thừa dữ liệu (có nhiều trờng
dữ liệu lặp lại trong các đơn hàng
có so_don khác nhau).


- Khơng đảm bảo sự nhất quán
của dữ liệu (ví dụ mã khách hàng,
tên khách hàng và địa chỉ khách
hàng của cùng một khách hàng ở
những đơn hàng khác nhau có thể
nhập khác nhau,...)


Cách thứ 2 khắc phục đợc những
nhợc điểm nêu trên. Tuy nhiên để
có đợc thơng tin tổng hợp lấy từ
ba bảng (chẳng hạn liệt kê các
loại mặt hàng đã đợc đặt hàng
cùng số lần đợc đặt hàng) thì cần
thơng tin từ ba bảng, nói cách
<i><b>khác cần có liên kết giữa cỏc </b></i>
<i><b>bng.</b></i>


GV? Xây dựng CSDL theo cách
thứ 2 có những nhợc điểm nêu
trên hay không?


HS: Trả lời câu hỏi.



<i><b>GV củng cố nhấn mạnh: Nh vậy </b></i>
<i><b>khi xây dựng CSDL ngời ta </b></i>
<i><b>th-ờng phải tạo lập nhiều bảng dữ </b></i>
<i><b>liệu. Để có thông tin cần thiết </b></i>
<i><b>tổng hợp từ các bảng thì nhất </b></i>
<i><b>thiết chúng ta phải tạo liên kết </b></i>
<i><b>giữa các bảng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Qui tắc tạo quan hƯ: Trong cưa sỉ Relationships, ta trá cht vµo trờng khóa chính của</b></i>


bảng này (bảng chính) kéo sang trờng liên kết của bảng kia (bảng quan hệ) và th¶ cht.


<i>Chọn tính chất: <b> Enforce Referential Integrity để m bo tớnh ton vn d liu gia hai</b></i>


bảng trên trờng quan hệ:MAHS.


<i><b>Nghĩa là: Nếu nhập Ma_khach_hang ở đầu bảng quan hệ : HOA_DON với giá trị không</b></i>


<b>trựng khp vi Ma_khach_hang đầu bảng chính đã nhập, Access từ chối khơng cho nhập.</b>


<b>V. Cđng cè vµ bµi tËp vỊ nhµ</b>


1. Củng cố bài: Cho một học sinh thao tác trên máy
2. Bài tập về nhà: Tìm hiểu bài thực hành số 5


Tiết 22-23 Ngày soạn: 03/11/2008


<b>bài tập và thực hành 5</b>
<b>liên kết giữa các bảng</b>


<b>i. mục tiêu</b>


- Tạo CSDL cã nhiỊu b¶ng


- Rèn luyện kĩ năng tạo liên kết, sửa liên kết giữa các bảng
<b>II. thiết bị và đồ dùng dạy học </b>


- Phịng máy tính để học sinh thực hành.


- Máy chiếu để giới thiệu và hớng dẫn các thao tác.


- Mét CSDL, cã 3 b¶ng: Khach_hang, mat_hang, hoa_don có cấu trúc tơng tự nh
ở bài 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> Tæ chøc: </b>


- ổn định và kiểm tra s s
<b> Kim tra bi c:</b>


- Khái niệm liên kết giữa các bảng ?
- Quy tắc quan hệ ?


<b> TiÕn tr×nh:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Thực hiện bài tập 1.</b>


<i>a. Mục tiêu:</i>


- Rèn luyện kĩ năng tạo CSDL có nhiều bảng.



<i>b. Nội dung</i>


- Tạo CSDL kinh_doanh gồm 3 bảng có cấu trúc nh mục 1 bài 7.
- Nhập dữ liệu cho 3 bảng khach_hang, mat_hang, hoa_don.


<i>c. Một số điểm cần lu ý khi thùc hiÖn</i>


- Cần quan tâm hỗ trợ đối với những học sinh thao tác còn chậm.


- Yêu cầu học sinh đặt tên bảng và tên trờng giống theo mẫu để thuận lợi cho
việc dùng chung CSDL về sau và để giáo viên thống nhất trong việc giải thích.
d. Các bớc tiến hành


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Nêu nội dung yêu cầu của hot ng :


Nhập dữ liệu cho 3 bảng khach_hang,
mat_hang, hoa_don.


- Chiếu nội dung dữ liệu của các bảng
cần đạt đợc lên bảng.


- Xác nhận kết quả của học sinh hoàn
thành yêu cầu đúng thời gian.


- Theo dõi yêu cầu của giáo viên.
- Quan sát bảng để biết nhiệm vụ cần
thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>TiÕt 23</b>


<b> Tæ chøc: </b>


- ổn định và kiểm tra sĩ s
<b> Kim tra bi c</b>


- Nêu các bớc tạo liên kết giữa các bảng ?
<b> Tiến trình</b>


<b>2. Hot ng 2: Thực hiện bài tập 2.</b>


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- RÌn lun häc sinh kĩ năng tạo liên kết bảng.


<i>b. Một số điểm cÇn lu ý khi thùc hiƯn</i>


- Trong trờng hợp học sinh cha thể hồn thành bài thực hành 1, có thể phải hỗ trợ
học sinh bằng cách chép CSDL đã chuẩn bị vào máy (Dùng NetSchool) để yêu
cầu các em thực hành tạo liên kết.


- Tríc khi tỉ chức thực hành, cần dành thời gian phân tích mối liên kết giữa hai
bảng khach_hang và hoa_don thông qua trờng ma_khach_hang và mối liên kết
giữa hai bảng mat_hang và hoa_don thông qua trờng ma_mat_hang.


c. Các bớc tiến hµnh


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu nội dung yêu cầu: Tạo liên


kÕt cña ma_khach_hang giữ bảng


khach_hang và bảng hoa_don


- Chiu hỡnh v mối liên kết giữa 3 bảng
để hớng đích cho học sinh.


- Quan sát hình vẽ để định hớng các thao
tác cần thực hiện.


- Më CSDL kinh_doanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Nháy chuột vào xuất hiện:


- Nhỏy Add để đa các bảng vào cửa sổ Relationships, nháy close hay nút để đóng
của sổ Show Table.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Toàn vẹn tham chiếu là gì?


- Chn Enforce Referential Integrity để thiết lập liên kết toàn vẹn. Khi thiết lập có
hình sau: thêm nút  ở các liên kết.


- Nháy Create, Access tạo một đờng nối giữa hai bảng thể hiện mối liên kết. tơng tự,
tạo mối liên kết giữa hai bảng mat_hang và hoa_don.


- Thông báo kết quả và đối chiếu với yêu cầu giáo viờn.


Tiết 24 Ngày soạn: 08/11/2008


<b>bài 8. truy vấn dữ liƯu</b>


<b>i. Mơc tiÕu: </b>



<i><b>1. VỊ kiÕn thøc: </b></i>


- Biết khái niệm và vai trò của truy vấn (mẫu hỏi). Biết các bớc chính để tạo ra
một truy vấn.


<b>2. VỊ kü năng: </b>


- Vit ỳng biu thc iu kin n gin. Tạo đợc mẫu hỏi đơn giản.
<b>ii. đồ dùng dạy học: </b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chơng trình minh họa (quản lý
học sinh:gv biên son). HS cú sỏch bi tp gv son.


<b>iii. Phơng pháp giảng dạy: </b>


Thc hnh mu, hs lm theo, thuyt trỡnh, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh.
<b>iv. Các bớc lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

 Kiểm tra b i cà ũ: Cập nhật dữ liệu bao gồm các thao tác gì?
Néi dung:


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>


GV: Mẫu hi thng c s dng
lm gỡ?


HS: Trả lời


GV: Các phép toán thờng dùng,
cho ví dụ:



HS Trả lời


Các toán hạng trong biểu thức
có thể là:


- Tờn trng (úng vai trò nh là
biến) đợc ghi trong dấu [ ]:
Ví dụ: [HODEM], [LUONG]
- Các hằng số


- Các hằng văn bản phải đợc viết
trong cặp dấu ngoặc kép, vớ d:
NAM, N...


- Các hàm sè: SUM ,AVG,
MAX , MIN, COUNT ...


GV: yêu cầu HS cho một số ví
dụ biểu thøc:


<b>VÝ dơ vỊ biĨu thøc sè häc:</b>
[SOLUONG]*[DONGIA]
200*[DONGIA]


...


<b>VÝ dơ vỊ biĨu thøc chi</b>
[HODEM]&” “&[TEN]



<b>1. C¸c kh¸i niƯm</b>
<b>a) MÉu hái (truy vÊn):</b>


Trong CSDL chứa các thông tin về đối tợng ta đang
quản lý. Dựa vào nhu cầu thực tế công việc, ngời lập
trình phải biết cách lấy cách thơng tin ra theo u
cầu nào đó. Access cung cấp cơng cụ để tự động hóa
việc trả lời các câu hỏi do chính ngời lập trình tạo ra.
<b> Tác dụng của mẩu hi:</b>


- Sắp xếp các bản ghi


- Chn cỏc bn ghi thỏa điều kiện nào đó
- Chọn các trờng hiển thị trong danh sách
- Tính tóan các trờng mới


- Tỉng hỵp và hiển thị thông tin từ các Table có quan
hệ.


<b>b) BiĨu thøc trong Access:</b>


Để thực hiện các tính tóan và kiểm tra các điều kiện,
ta phải biết cách viết các biểu thức đó. Các biểu thức
trong Access là:


<i><b>BiĨu thøc sè học, biểu thức điều kiện và biểu thức</b></i>
<i><b>lôgic:</b></i>


<i>- Cỏc phép tóan đợc sử dụng trong Access để viết</i>



<i>biĨu thøc:</i>


<b>o PhÐp to¸n sè häc: +,-,*,/</b>
<b>o PhÐp to¸n so s¸nh:</b>


<b> <, >, <=,>=,=,<> (kh«ng b»ng)</b>


<b>o Phép tốn Lơgic: AND (và), OR (hoặc),</b>
<b>NOT (phủ định).</b>


<b>o PhÐp to¸n ghÐp chi: &</b>


<b>VÝ dơ: [HO_DEM]&” “&[TEN], ghÐp trêng </b>
[HO_DEM] vµ trêng [TEN]


<i>- Các tốn hạng đợc viết trong biểu thức :</i>
o Tên trờng: đợc viết trong cặp dấu [ ]
<b>Ví dụ: [HODEM], [TEN]...</b>


o H»ng sè: 200, 12...


o Hằng văn bản (các ký tự) phải đợc viết trong
cặp dấu kép “ “


<b> Vdô: “Nam” , Giỏi</b>


o Các hàm số: nh SUM, AVG...


<b>Vớ d: SUM([THANHTIEN]): tớnh tng ct </b>
thnh tin



<b>c) Các hàm số trong Access:</b>


Hm số trong Access dùng để tính tóan các dữ liệu
trên trờng chỉ định. Một số hàm thông dụng để tính
<b>tóan trên trờng có dữ liệu số nh sau:</b>


<b>SUM: Tính tổng giá trị số trên trờng chỉ định.</b>


<b>AVG: Tính giá trị trung bình các giá trị số trên trờng</b>
chỉ định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

GV: Để làm việc với mẫu hỏi,
chọn đối tợng nào trong bảng
chon các đối tng:


HS: Queries


GV: Tạo mẫu hỏi bằng những
cách nào:


HS: Thut sỹ hoặc tự thiết kế
GV: Trình bày các bớc để tạo
mẫu hỏi?


GV: Trình bày các bớc để thiết
kế một mẫu hỏi mới:


chỉ định.



<b>MAX: Tìm giá trị lớn nhất của các số nằm trên </b>
tr-ờng chỉ định.


<b>COUNT: Đêm các ô khác rỗng nằm trên trờng chỉ </b>
định


<b>ROUND(a,n): làm tròn biểu thức số :a, đến n số lẻ.</b>
<b> Ví dụ về các biểu thức:</b>


Biểu thức ghép chuỗi: [HO_DEM] & “ “&[TEN]
Biểu thức số học : [SO_LUONG] * [DON_GIA] để
tính thành tiền


(2*[TOAN]+2*[VAN]+
[TIN_HOC])/5  để tính điểm trung bình


Biểu thức điều kiện: “Giỏi” OR “Khá”  để lọc ra
danh sách học sinh Giỏi hoặc Khá


BiĨu thøc L«gic : [TOAN]>=0 AND


[TOAN]<=0dïng kiĨm tra d÷ liƯu nhập vào cột điểm
sao cho điểm thuộc thang 10 điểm.


<b> Ví dụ về cách sử dụng hàm số: </b>


ROUND((2*[TOAN]+2*[VAN]+[TIN_HOC])/5,1) 
làm tròn biểu thức trong ngoặc đến 1 s l.


<i><b>Chú ý : Phân biệt hai cách viết sau đây :</b></i>


(2*[TOAN]+2*[VAN]+[TIN_HOC])/5


2*[TOAN]+2*[VAN]+[TIN_HOC]/5
<b>2. Tạo mẫu hỏi</b>


- Cỏc bc chớnh tạo mẫu hỏi


+ Chọn dữ liệu nguồn (các bảng và mẫu hỏi khác)
+ Chọn các trờng để đa vào mẫu hỏi


+ Khai báo các điều kiện cần đa vào mẫu hỏi để lọc
các bản ghi


+ Chọn các trờng dùng để sắp xếp các bản ghi trong
mẫu hỏi


+ Tạo các trờng tính tốn từ các trờng đã có
+ Đặt iu kin gp nhúm.


(Chú ý: không nhất thiết phải thực hiệt tất cả các bớc
này)


- Để thiết kế một mẫu hái míi, thùc hiƯn mét trong
2 c¸ch:


o Cách 1: Nháy đúp vào Create query in design
view


o Cách 2: Nháy đúp vào Create query by using
wizard



- Mô tả điều kiện cảu mẫu hỏi
<b>Filed: Khai báo tên trờng đợc chọn</b>
<b>Table; Tên table chứa trờng đã chọn</b>


<b>Sort: Sắp xếp dữ liệu nằm trong truờng đã chọn</b>
<b>Show: cho ẩn /hiện cột đã chọn</b>


<b>Criteria: ghi ®iỊu kiƯn läc, ®iỊu kiƯn läc nằm trên</b>
một hàng có ý nghĩa Và


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>3. Ví dụ áp dụng:</b>


Khai thác CSDL Quản lí học sinh, cần tạo mẫu hỏi cho biết danh sách học sinh có
các điểm TBM ở tất cả các môn từ 6.5 trở lên.


<b>Bảng HOC_SINH</b>


(<b>MaSo, HoDem, Ten,GioiTinh,NgSing,DiaChi,To</b>
<b>Toan, Ly, Hoa, Van, Tin)</b>


<b> Nháy đúp vào Create query in Design view.</b>
<b> Chọn bảng HOC_SINH làm dữ liệu nguồn</b>


<b>H28</b>


<b>Gi¶i thÝch:</b>


<b>Filed: Khai báo tên trờng đợc chọn</b>
<b>Table; Tên table chứa trờng đã chọn</b>



<b>Sort: Sắp xếp dữ liệu nằm trong truờng đã chọn</b>
<b>Show: cho ẩn /hiện cột đã chọn</b>


<b>Criteria: ghi ®iỊu kiƯn läc, ®iỊu kiƯn lọc nằm trên một hàng có ý nghĩa Và</b>
<b>Or: Diễn tả điều kiện lọc có ý nghĩa hoặc</b>


Nhỏy ỳp vào các trờng để đa vào mẫu hỏi


 Trong líi QBE, trên dòng Criteria, tại các cột Toan, Ly, Hoa, Van, Tin gâ
>=6.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

 Thực hiện View --> Datasheet view để xem kết quả


<b>KÕt qu¶</b>


<b>v. củng cố </b>–<b> bài tập về nhà</b>
1. Những nội dung đã học


- Mẫu hỏi, biểu thức và hàm
- Các bớc tạo mẫu hỏi.
2. Câu hỏi và bài tập về nhà


- Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 trong SGK trang 68


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

TiÕt 25 – 26 Ngµy soạn: 14/11/2008
<b>Bài tập và thực hành 6</b>


<b>Mẫu hỏi trên một bảng</b>


<b>i. mục tiêu</b>


Lm quen vi mu hi kết xuất thông tin từ một bảng;
 Tạo đợc những biểu thức điều kiện đơn giản;


 Làm quen với mẫu hỏi có sử dụng gộp nhóm; Biết sử dụng các hàm gộp nhóm
ở mức độ đon giản;


<b>ii. chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- Phịng máy tính để học sinh thực hành


- Máy chiếu để giới thiệu và hớng dẫn các thao tác, dùng NetSchool.
- CSDL Quanli_hs


<b>iii. Hoạt động dạy học</b>
Tiết 25


 ổn định tổ chức: Điểm danh, sắp xếp chỗ ngồi.
 Kiểm tra b i cà ũ:


Kh¸i niệm mẫu hỏi, các bớc tạo mẫu hỏi bằng thuật sÜ?
 Néi dung:


<b>1. Hoạt động 1: Thực hiện bài tập 1.</b>


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Rèn luyện kĩ năng tạo mẫu hỏi n gin.


<i>b. Nội dung:</i>



<b>Bài 1: Sử dụng CSDL Quanli_HS, Tạo mẫu hỏi liệt kê và sắp xếp thứ tự theo tổ,</b>
họ tên, ngày sinh của các bạn là nam.


<i>c. Các bíc tiÕn hµnh</i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Nêu yêu cầu và nội dung của hoạt động.


- DÉn d¾t häc sinh thùc hiƯn tõng bíc:
+ Më cửa sổ mẫu hỏi.


+ Chọn bảng làm dữ liệu nguồn:
+ Chọn trờng cần đa vào mẫu hỏi:
+ Đặt điều kiện:


+ Thùc hiÖn mÉu hái.


- Chiếu kết quả để học sinh đối chiếu.


- Theo dõi yêu cầu và nội dung của giáo
viên để biết nhiệm vụ.


- Chú ý dẫn dắt để hoàn thành thao tác.
+ Mở CSDL Quanli_hs. Nháy chuột vào
Queries -> Create Query in Design view.
+ Mở của sổ Show Tables ...


+ Nháy chuột chọn bảng HOC_SINH,
Add, Nháy Close để đóng ShowTables...
+ Nháy đúp chuột vào tên trờng hodem,


ten, ngsinh, to, gt trong bảng HOC_SINH
+ Tại cột GT =”Nam” . Tắt dấu kiểm tại
cột GT để không hiển thị cột này trong
kết quả.


+ Nh¸y chuét


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>2. Hoạt động 2: Thực hiện bài tập 2.</b>


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- RÌn luyện kĩ năng tạo mẫu hỏi có gộp nhóm.


<i>b. Nội dung:</i>


<b>Bµi 2: MÉu hái cã gép nhãm</b>


Trong CSDL Quanli_HS, tạo mẫu hỏi thongKe có sử dụng các hàm gộp nhóm để
so sánh trung bình điểm Tốn và điểm Văn giữa cỏc t.


Tiến hành theo các bớc:


1. Trong trang mu hi, nháy đúp vào Creat Query in Design view.


2. Cửa sổ mẫu hỏi ngầm định Query 1: Select Query đợc mở ra cùng hộp thoại
Show Table:


- Nháy đúp HOC_SINH


- Nháy nút Close để đóng hộp thoại Show Table.


3. Trên cửa sổ mẫu hỏi:


- Chọn trờng To (để gộp nhóm theo Tổ);


- Chọn các trờng Toan và Van (để tính các giá trị cần đa vào mẫu hỏi);
4. Để gộp nhóm, nháy nút hoặc chọn lệnh View – Totals.


- Chän Group By ë hµng Total, chän Ascending ë hµng Sort cña cét To.


- Nháy nút mũi tên chỉ xuống ở cạnh phải của ô thuộc hàng Total và cột Toan.
chọn Avg và đổi tên trờng thành TBToan.


- Nháy nút mũi tên chỉ xuống ở cạnh phải của ô thuộc hàng Total và cột Van.
chọn Avg và đổi tên trờng thành TBVan.


5. Nháy nút hoặc chọn lệnh Query – Run để thực hiện mẫu hỏi. Kết quả đợc
kết xuất trên trang dữ liệu của mẫu hỏi


6. Lu mÉu hái víi tªn thongke


? Có cần đa vào mẫu hỏi các trờng Ngày sinh, địa chỉ, .. không?
? Tạo sao lại i tờn trng?


<i>c. Các bớc tiến hành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Nêu yêu cầu và nôi dung của hoạt động:
Sử dụng CSDL Quanli_hs, tạo mẫu hỏi
thongke có sử dụng các hàm gộp nhóm
để so sánh điểm TB và văn giữa các tổ.
- Dẫn dặt học sinh thực hiện từng bớc


+ M ca s mu hi


+ Chọn bảng dữ liệu nguồn


+ Chọn trờng cần đa vào mẫu hỏi.
+ Gộp nhóm:


View -> Totals


Chän Group By ë hµng Total, chän
Ascending ë hµng Sort cña cét To. Cét
Toan: Total chọn Avg.


Đổi tên trờng toan thành TBToan.
Van: Total chọn Avg


Đổi tên trờng Van thành TBVan


+ Nhỏy nỳt hoc chọn lệnh Query –
Run để thực hiện mẫu hỏi. Kết quả đợc
kết xuất trên trang dữ liệu của mẫu hỏi.
+ Lu mẫu hỏi với tên thongke.


- Quan sát yêu cầu của giáo viên để biết
nhiệm vụ thực hiện.


+ Mở CSDL Quanli_hs, Nháy chuột vào
Queries, Create Query in Design view.
+ Show Table... Add bảng HOC_SINH
+ Nháy đúp chuột vào tên trờng To, toan,


van, trong bng HOC_SINH.


+ Quan sát giáo viên thực hiện và thực
hiện các thao tác.


- Thc hin cỏc thao tác và đối chiếu kết
quả của giáo viên.


KÕt qu¶:


<b>TiÕt 26</b>


 ổn định tổ chức: Điểm danh, sắp xếp chỗ ngồi.
 Kiểm tra b i cà ũ:


Kh¸i niƯm mÉu hỏi, các bớc tạo mẫu hỏi bằng thuật sĩ?
Nội dung:


<b>3. Hoạt động 3: Thực hiện bài tập 3.</b>


<i>a. Môc tiêu:</i>


- Rèn luyện kĩ năng tạo mẫu hỏi thống kê sư dơng hµm gép max.


<i>b. Néi dung:</i>


<b>Bµi 3. Sư dụng CSDL Quanli_HS, tạo mẫu hỏi KI_LUC_DIEM thống kê các</b>
điểm cao nhất của các bạn trong lớp về từng môn (Toán, Lý, Hóa, Văn, Tin).


<i>c. Các bớc tiến hành</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Dẫn dắt học sinh thực hiện từng bớc.
Sau khi học sinh thực hiện xong chiếu kết
quả để học sinh đối chiếu.


+ Më cưa sỉ mÉu hái


+ Chän b¶ng dữ liệu nguồn


+ Chọn trờng cần đa vào mẫu hỏi.
+ Gép nhãm:


View -> Totals


+ Thùc hiƯn mÉu hái


nhiƯm vơ ph¶i thùc hiÖn.


+ Mở CSDL Quanli_hs, Nháy chuột vào
Queries, Create Query in Design view.
+ Show Table... Add bảng HOC_SINH
+ Nháy đúp chuột vào tên trờng: toan,
van, lí, hoa, tin trong bảng HOC_SINH.
+ View -> Totals


Chän Group By ở hàng Total
Chọn hàm Max ở các trờng.


+ Nhỏy nỳt hoặc chọn lệnh Query –
Run để thực hiện mu hi.



Tiết 27 Ngày soạn: 16/11/2008


<b>bài tập và thực hành 7</b>


<b>Mẫu hỏi trên nhiều bảng</b>


<b>i. mục tiêu</b>


Tạo mẫu hỏi kết xuất thông tin từ nhiều bảng;
Củng cố và rèn luyện kĩ năng tạo mẫu hỏi.
<b>ii. chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- Phũng mỏy tớnh để học sinh thực hành


- Máy chiếu để giới thiệu và hớng dẫn các thao tác, dùng NetSchool.
- CSDL KINH_DOANH


<b>iii. Hoạt động dạy học</b>


 ổn định tổ chức: Điểm danh, sắp xếp chỗ ngồi.
 Kiểm tra b i cà ũ:


Khái niệm mẫu hỏi, các bớc tạo mẫu hỏi bằng thuËt sÜ?
 Néi dung:


<b>1. Hoạt động 1: Thực hiện bài tp 1.</b>


<i>a. Mục tiêu:</i>


- Rèn luyện kĩ năng tạo mẫu hái tõ nhiỊu b¶ng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Sư dơng CSDL KINH_DOANH từ các bài thực hành trớc


<b>Bi 1: S dng hai bảng HOA_DON và MAT_HANG, dùng hàm Count lập mẫu</b>
hỏi liệt kê các loại mặt hàng (theo tên mặt hàng) cùng s ln c t.


<i>c. Các bớc tiến hành</i>


Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh
- Nêu yêu cầu và nội dung hoạt động:


+ Më cưa sỉ mÉu hái


+ Chọn bảng làm dữ liệu nguồn
+ Thiết lập liên kết giữa hai bảng


+ Chn trng cn a vo ca s mẫu hỏi:
+ Chỉ định hàm cần sử dụng: Count
View -> Totals


Trên dòng total, cột ten_mat_hang chọn
hàm Count.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- KÕt qu¶ cđa mÉu hái:


- Xác nhận kết quả của học sinh. Hớng dẫn một số học sinh còn chậm.
<b>2. Hoạt động 2: Thực hiện bài tập 2.</b>


<i>a. Mục tiêu:</i>


- Thành thạo trong việc tạo mẫu hỏi kết xuất thông tin từ nhiều bảng.



<i>b. Nội dung:</i>


<b>Bi 2: S dụng hai bảng HOA_DON và MAT_HANG, dùng các hàm Avg,</b>
Max, Min để thống kê số lợng trung bình, cao nhất, thấp nhất trong các đơn
đặt hàng theo tên mặt hàng.


(Dïng các hàm Avg, Max, Min)


<i>c. Các bớc tiến hành</i>


Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu nội dung cần thực hành


- DÉn d¾t häc sinh tõng bớc
+ Mở cửa sổ mẫu hỏi


+ Chọn bảng làm dữ liệu nguồn


+ Chọn trờng cần đa vào cửa sổ mẫu hái:


- Theo dõi yêu cầu của giáo viên để biết
nhiệm vụ phải thực hiện.


+ Mở CSDL Kinh_doanh, nháy chuột vào
Queries, Create Query in Design view.
+ Chọn bảng hoa_don và mat_hang.
+ Nháy đúp chuột vào tên trờng
ten_mat_hang, so_luong (4 ln)



+ Sửa lại tên 4 cột: trung bình, max, min
+ View -> Totals


Cột Trung bình: Hàm Avg
Cột Max: Hàm Max
Cột Min: Hµm Min


+ Nháy nút hoặc chọn lệnh Query –
Run để thực hiện mẫu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Bµi tËp vỊ nhµ:</b>


<b>Bài 1: Sử dụng hai bảng HOA_DON và KHACH_HANG đặt điều kiện cho các </b>
tr-ờng tơng ứng để thiết kế mẫu hỏi thu thập thông tin về các khách hàng có ngày giao
hàng sau 25/09/2004 và có số lợng lớn hơn 1000. Hiển thị thông tin về khách hàng
gồm tên khách hàng, địa chỉ, ngày giao hng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Tiết 28 Ngày soạn: 22/11/2008


<b>Bài tËp</b>



<b>i. mơc tiªu</b>


- Củng cố lại kiến thức đã học trong chơng 2, thông qua việc trả lời các câu hỏi và
làm bài tập.


<b>ii. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- Trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong SGK
- Máy tính, máy chiếu để thực hiện mẫu.
<b>iii. một số gợi ý cụ thể</b>



<b>1. Thùc hiƯn c©u hái 1,2 SGK trang 33</b>
a. Néi dung:


- Kể tên các chức năng của Access và các loại đối tợng chính trong Access.
b. Tr li:


- Các chức năng: Thiết kế bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, lu trữ, cập
nhật và kết xuất thông tin.


- Cỏc i tợng chính trong Access: Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo.
<b>2. Thực hiện câu hỏi 2, SGK, trang 39.</b>


a. Néi dung:


- Trong quản lý học sinh dự thi kì thi tốt nghiệp, theo em có thể khai báo KDL gì
cho mỗi thuộc tính sau đây:


+ Số báo danh
+ Họ và tên
+ Ngày sinh
+ Điểm số


b. Những lu ý khi thùc hiƯn


- Thuộc tính SBD có thể chọn kiểu Text hoặc Number. Các trờng khác củng có thể
tơng tự . Vì vậy, nên u cầu học sinh lí giải cho việc lựa chọn đó hoặc đặt
thêm các tình huống, chẳng hạn: ngày sinh chọn Text co đợc không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Liệt kê các thao tác có thể thực hiện trong chế độ thiết kế bảng.


b. Những lu ý khi thực hiện


- Gợi ý cho học sinh có 2 nhóm thao tác đối với bảng trong chế độ thiết kế:
+ Nhóm thao tác tạo cấu trúc


+ Nhãm thao t¸c chØnh sưa cÊu tróc


- u cầu học sinh liệt kê để ghép vào 2 nhóm
<b>4. Thực hiện câu hỏi 2,3 SGK trang 45</b>


a. Néi dung


- H·y nªu thø tự các bớc tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ.
b. Những lu ý khi thùc hiÖn


- Gọi học sinh lên thực hiện ttrên máy đốivới bảng hoc_sinh và tự nêu các bớc
thực hiện.


+ Trong cửa sổ CSDL chọn đối tợng Form
+ Nháy đúp Create form by using wizard


Chän b¶ng hoc_sinh ë « Tables/Queries


Chọn các trờng cần đa vào biểu mẫu từ ô Available Fields.
Next để tiếp tục.


+ Chän bè côc columnar, kiĨu biĨu mÉu Standard, nhËp tªn cho biĨu mÉu:
Th«ng Tin Häc Sinh


+ Chọn Modify the form’s Design để chuyển sang chế độ thiết kế.


+ Finish


- NÕu cã thêi gian yêu cầu học sinh chỉnh sửa biểu mẫu cho phù hợp
<b>5. Thực hiện câu hỏi 1, SGK trang 68</b>


a. Nội dung


- Mẫu hỏi là gì? Nêu các ứng dụng cđa mÉu hái.
b. Tr¶ lêi


- Mẫu hỏi là một đối tợng trong Access dùgn để sắp xếp, tìm kiếm dữ liệu từ
nhiều bảng và mẫu hỏi khác.


- Mẫu hỏi thờng đợc sử dụng để:
+ Sắp xếp các bản ghi


+ Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trớc.
+ Chọn các trờng để hiển thị


+ Thùc hiƯn tÝnh to¸n trên các trờng


+ Tổng hợp, hiển thị thông tin từ nhiều bảng và mẫu hỏi.
<b>6. Thực hiện câu hỏi 2 SGK trang 68</b>


a. Nội dung


- Liệt kê thứ tự các bớc cần thực hiện khi tạo mẫu hỏi.
b. Trả lời


- Nên chuẩn bị một CSDL có một số bảng đã có đữ liệu. yêu cầu học sinh tạo


một mẫu hỏi trên các bảng của CSDL. Sau đó khái quỏt thnh cỏc bc sau:


+ Chọn bảng, mẫu hỏi làm nguồn DL


+ Tạo lập quan hệ giữa các bảng hoặc mẫu hỏi
+ Chọn các trờng cần hiển thị


+ Thêm các trêng míi (nÕu cÇn)


+ Đa vào các trờng dùng để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏi
+ Đa vào các điều kiện tìm kiếm, lọc, gộp nhóm.


<b>7. Thùc hiƯn c©u hái 3,5 SGK, trang 68</b>
a. Néi dung


- Cho mét vÝ dơ vỊ biĨu thøc trong Access


- Nªu mét vÝ dụ minh họa sự cần thiết của trờng tính toán
b. Tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- BiĨu thøc logic thiÕt lËp ®iỊu kiƯn läc:
[gt]=”N÷” and [to]=1


- u cầu thực hiện một mẫu hỏi có sự tính tốn để học sinh rút ra sự cần thiết
của trờng tính tốn.


<b>8. Thùc hiƯn c©u hái 4 SGK, trang 68.</b>
a. Néi dung


- Bé läc trong bảng khác điều kiện chọn trong mẫu hỏi nh thế nào?


b. Những lu ý khi thực hiện


- Với bảng hoc_sinh trong CSDL Quanly_hs, yêu cầu học sinh lọc ra những học
sinh nữ, sinh ngày 01/09/1991 và yêu cầu tạo mẫu hỏi chọn những học sinh thỏa
mÃn hai điều kiƯn trªn.


- Qua đó, giúp học sinh thấy đợc một số khác nhau, chẳng hạn: Bộ lọc trong bảng
là những hằng, điều kiện chọn trong mẫu hỏi là một biểu thức logic, biểu thức
quan hệ hoặc biểu thức số hc.


- Để có thể phát hiện thêm các điểm khác, có thể nêu thêm một số bài toán tơng
tự.


<b>9. Thùc hiƯn c©u hái 1 SGK trang 74</b>
a. Néi dung


- Nêu những u điểm của báo cáo
b. Trả lời


- Cú thể so sánh, tổng hợp và tính tổng theo nhóm các tập hợp dữ liệu lớn
- Có thể tạo đợc các mẫu in có tính thẩm mỹ cao.


TiÕt 29 Ngµy so¹n: 25/11/2008


<b>kiĨm tra 1 tiÕt</b>


<b>I. Mơc TI£U</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Thực hiện đợc một số thao tác với bảng: sắp xếp, lọc; Query.
<b>II. thiết bị dạy học</b>



- Phßng máy cho học sinh làm bài.
<b>III. Các bớc lên líp</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Nội dung đề bài</b>


Tạo CSDL mới có tên là QUANLYTV.MDB để quản lý việc mợn và trả sách của th
viện nhà trờng gồm 3 bng sau v lu vo ng dn


E:\HoVaTen-Lop\QUANLYTV.MDB


<b>Tên bảng</b> <b>Tên trờng</b> <b>Khoá</b> <b>Kiểu dữ liệu</b> <b>Độ rộng</b> <b>Mô tả</b>


<b>MUONSACH</b>


<b>SoThe</b> <b>Key</b> <b>Text</b> <b>15</b> <b>MÃ số thẻ</b>
<b>MaSach</b> <b>Text</b> <b>10</b> <b>MÃ sách</b>
<b>NgayMuon</b> <b>Date/Time</b> <b>Ngày mợn</b>
<b>NgayTra</b> <b>Data/Time</b> <b>Ngày trả</b>


<b>NGUOIMUON</b>


<b>SoThe</b> <b>Key</b> <b>Text</b> <b>8</b> <b>MÃ số thẻ</b>


<b>HoTen</b> <b>Text</b> <b>40</b> <b>Họ tên</b>


<b>NgaySinh</b> <b>Date/Time</b> <b>Ngày sinh</b>


<b>Lop</b> <b>Text</b> <b>5</b> <b>Lớp</b>



<b>SACH</b>


<b>MaSach</b> <b>Key</b> <b>Text</b> <b>15</b> <b>MÃ sách</b>
<b>TenSach</b> <b>Text</b> <b>40</b> <b>Tên sách</b>
<b>TenTG</b> <b>Text</b> <b>40</b> <b>Tên tác giả</b>
<b>NamXB</b> <b>Date/Time</b> <b>Năm xuất bản</b>
<b>SoTrang</b> <b>Number</b> <b>Interger</b> <b>Số trang</b>
<b>NhaXB</b> <b>Text</b> <b>50</b> <b>Nhà xuất bản</b>




a. Thiết kế CSDL trên (4đ) và nhập dữ liệu tợng trng cho 5 quyển sách, 5 ngời mợn
và 5 hoạt động mợn sách. (2đ)


b. Sắp xếp các bản ghi trong bảng NGUOIMUON sao cho ngời lớn tuổi nhất là bản
ghi đầu tiên. (1đ)


c. Lọc tất cả ngời mợn của lớp 12A4. (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Tiết 30 Ngày soạn: 26/11/2008

<b>bài 9: báo cáo và kết xuất báo cáo</b>



<b>I. mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Học sinh biết khái niệm báo cáo và vai trò của nó trong cơng việc quản lý.
- Biết các bớc lp bỏo cỏo n gin.


<i>2. Kỹ năng</i>



- Bc u tạo đợc báo cáo bằng thuật sĩ, thực hiện đợc lu trữ và in báo cáo.
<b>ii. đồ dùng dạy học</b>


- Máy vi tính và máy chiếu Projecter dùng để chiếu các ví dụ.
- Sách giáo khoa


- CSDL Quanli_HS có một bảng, báo cáo Thong_Ke
<b>iii. hoạt động dạy học</b>


<b>1. Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm báo cáo trong Access</b>


<i>a. Mơc tiêu: </i>


- Học sinh biết khái niệm và vai trò cđa b¸o c¸o.


<i>b. Néi dung:</i>


- Báo cáo thờng đợc dùng để:


+ Thể hiện đợc sự so sánh và tổng hợp thơng tin từ các nhóm dữ liệu
+ Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định


<i>c. Mét sè ®iĨm cÇn lu ý khi thùc hiƯn.</i>


- Học sinh sẽ khó hình dung khái niệm nếu cha thấy đợc báo cáo. Vì vậy nên dẫn
dắt từ một ví dụ cụ thể về báo cáo. Để không mất thời gian, GV nên thiết kế sẵn
báo cáo này. Trình chiếu để HS nm khỏi nim.


<i>d. Các bớc tiến hành</i>



Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh
- Chiếu một báo cỏo n gin thng kờ


điểm môn toán của 4 tổ trong lớp học.
- Diễn giải: Đây là một báo cáo. Báo cáo
này tổng hợp điểm môn toán của 4 tỉ
trong mét líp häc.Ta cã thĨ in b¸o cáo
này ra giấy.


- Cú th thc hin thờm mt số báo cáo
khác đã đợc chuẩn bị sẵn để học sinh


- Quan sát báo cáo đợc chiếu trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

cảm nhận đợc các khả năng của báo cáo.
- Hỏi: Em cho biết các khả năng của bỏo
cỏo?


- Diễn giải: Để tạo một báo cáo, cần trả
lời các câu hỏi:


+ Thụng tin no cn kt xuất ra báo cáo?
+ Dữ liệu đợc lấy từ đâu?


+ Dữ liệu đợc nhóm nh thế nào?


- GV Hỏi: Có nhng cỏch no to mt
bỏo cỏo?



- Đối tợng tơng øng víi b¸o c¸o trong
mét CSDL


+ Có thể so sánh và tổng hợp thơng tin từ
các nhóm dữ liệu; trình bày nội dung văn
bản theo mẫu quy định.


+ Dùng thuật sĩ để tạo báo cáo.
+ Tạo báo cáo bằng cách tự thiết kế.
+ Kết hợp cả hai cách


+ Report.


<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tạo báo cáo bằng thuật sĩ.</b>


<i>a. Mơc tiªu: </i>


- Học sinh biết các bớc để tạo báo cáo bằng thuật sĩ.
- Bớc đầu tạo đợc báo cáo đơn giản.


<i>b. Néi dung:</i>


- Để tạo đợc báo cáo, cần trả lời các câu hỏi sau đây:
+ Báo cáo đợc tạo để kết xuất thông tin gì?


+ Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẻ đợc đa vào báo cáo?
+ Dữ liệu sẽ đợc nhóm nh thế nào?


- Để tạo nhanh một báo cáo, ta thờng thực hiện theo cách sau:
+ Bớc 1: Dùng thuật sĩ để tạo báo cáo.



+ Bớc 2: Sửa đổi thiết kế báo cáo đợc tạo ra từ bớc trên.
- Dùng thuật sĩ để tạo báo cáo thơng qua ví dụ cụ thể.


Từ bảng HOC_SINH, lấy thông tin từ 3 trờng Ten, To, Toan và gộp nhóm theo mỗi
Tổ để tinmhs điểm TB mơn tốn của tất cả các bạn trong t.


<i>c. Một số điểm cần lu ý khi thực hiện:</i>


- Lu ý cho học sinh các thông tin cần thiết khi tạo một báo cáo: sử dụng bảng
nào? các mẫu hỏi nào? các trờng nào? gộp nhóm hay không? sắp xếp hay không?
cách bố trí báo cáo? tên báo cáo?


d. Các bớc tiến hành


Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu nội dung yêu cầu của hoạt


động: Từ bảng HOC_SINH, lấy thông tin
từ 3 trờng Ten, To, Toan và gộp nhóm
theo mỗi tổ để tính ĐTB mơn tốn của tất
cả các bạn trong tổ.


- Híng dÉn:


+ Xác định thơng tin cần kết xuất:
+ Xác định bảng chứa dữ liệu :
+ Cách nhóm dữ liệu:


- Chiếu lại báo cáo đã đợc giới thiệu


trong hoạt độgn 1 để hớng đích cho hc
sinh.


- Hớng dẫn học sinh tạo báo cáo


- Theo dõi nội dung của giáo viên yêu
cầu


+ Tên học sinh, tổ, điểm môn toán
+ Bảng HOC_SINH


+ Gp nhúm theo mỗi tổ để tính TB
- Quan sát để định hớng nhiệm vụ.


1. Trong trang báo cáo nháy đúp vào Create report by using wizard.
2. Trong hộp thoại Report Wizard, chn thụng tin a vo bỏo cỏo:


Chọn bảng hoặc mẫu hỏi trong mục Table/Queries;


Chọn lần lợt các trờng câng thiết từ ô Available Field sang ô Selected Field;


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

3. Chọn trờng để gộp nhóm trong báo cáo: Trong ví dụ này nháy đúp vào trờng To để
nhóm theo tổ


4. Chỉ ra (các) trờng để sắp thứ tự các bản ghi và các yêu cầu thống kê theo nhóm.
 Sắp xếp theo Ten theo bảng chữ cỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75></div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

6. Trong màn hình cuối của thuật sĩ báo cáo
Đặt tên cho báo c¸o



 Chọn một trong 2 tùy chọn Preview the report, Modify the report’s design
 Nháy Finish để kết thúc việc tạo báo cáo.


<b>IV. cđng cè </b>–<b> bµi tËp vỊ nhµ</b>


<i>1. Nhng ni dung ó hc</i>


- Vai trò của báo cáo


- Các câu hỏi đặt ra khi tạo một báo cáo
- Cách tạo một báo cáo bằng thuật sĩ.


<i>2. C©u hái và bài tập về nhà</i>


- Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 SGK
- Chuẩn bị bài thực hành 8


- Đọc bài đọc thêm: Sửa thiết kế và in báo cỏo.


Tiết 31 - 32 Ngày soạn: 04/12/2008


<b>bài tập và thực hành 8 </b>


<b>tạo báo cáo</b>



<b>i. mục tiêu</b>


- Cng c những kiến thức đã học và rèn luyện những kỹ năng cơ bản để tạo báo
cáo đơn giản bằng thuật sĩ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Phịng máy vi tính để học sinh thực hành
- Máy chiếu để giới thiệu và hớng dẫn thao tác
- CSDL Quanli_hs từ các bài thực hành trớc.
<b>iii. hoạt động dạy học</b>


<b>TiÕt 31</b>
<b> Tæ chøc: </b>


- ổn định và kiểm tra sĩ số
<b> Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu các bớc tạo báo cáo bằng thuật sĩ ?
<b> TiÕn tr×nh</b>


<b>1. Hoạt động 1: Thực hiện bài tập 1.</b>


<i>a. Mục tiêu: - Rèn luyện các kỹ năng tạo báo cáo đơn giản, có gộp nhóm.</i>
<i>b. Nội dung:</i>


- Sử dụng CSDL QuanLy_hs với bảng HOC_SINH, tạo một báo cáo để in ra danh
sách các học sinh gồm họ tên, ngày sinh, địa chỉ và nhóm theo giới tính.


<i>c. Mét sè điểm cần lu ý khi thực hiện</i>


- Nên chuẩn bị trớc mẫu báo cáo theo yêu cầu của bài thùc hµnh.


- Có thể hớng dẫn một số học sinh khá, giỏi chỉnh lại báo cáo trong chế độ thiết
kế, nhng không đặt ra yêu cầu là tất cả các em u bit lm iu ny.


<i>d. Các bớc tiến hành.</i>



Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Nêu yêu cầu và nội dung của hoạt động


- Dẫn dắt học sinh thực hiện từng bớc.
+ Mở đối tợng báo cáo


- Theo dõi yêu cầu của giáo viên để biết
nhiệm vụ.


- Chú ý giáo viên hớng dẫn để hoàn thành
thao tác.


Trong cửa sổ CSDL Quanli_hs
+ Bấm chuột vào đối tợng báo cáo


+ BÊm chuét vµo Create report by using
wizard.


+ Chọn bảng hoặc mẫu hỏi


+ Chn trng cn a vào báo cáo + Bấm chuột vào tên bảng HOC_SINH ở mục Tables/Queries.
+ Bấm đúp chuột vào tên trờng: hodem,
ten, gt, ngsinh, diachi ở mục Available
Fields.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

+ Chọn trờng để gộp nhóm trong báo cáo


+ Chọn trờng để sắp xếp các bản ghi + Bấm đúp chuột vào trờng GT+ Bấm chuột Next



+ Chän c¸ch bè trí các bản ghi và các trờng. + Bấm chuột vµo trêng Ten ë 1vµ chän
Ascending


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

+ Nhập tên báo cáo:


+ Thông báo kết quả:


+ Đối chiếu kết quả của giáo viên


<b>Tiết 32</b>
<b> Tổ chức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Nêu khái niệm báo cáo ?


- Nêu các bớc tạo báo cáo bằng thuật sĩ ?
<b> Tiến tr×nh</b>


<b>2. Hoạt động 2: Thực hiện bài tập 2</b>


<i>a. Mơc tiªu: </i>


- Rèn luyện kỹ năng tạo mẫu hỏi và tạo báo cáo trên mẫu hỏi vừa đợc tạo.


<i>b. Néi dung: </i>


- Sử dụng CSDL Quanly_hs, tạo báo cáo in danh sách học sinh có điểm TB mỗi
môn từ 6.5 trở lên


<i>c. Một số điểm cần lu ý khi thực hiện:</i>



- Bài này có 2 nhiệm vụ chính cần ph¶i thùc hiƯn:


+ Chọn ra danh sách các học sinh có ĐTB mỗi mơn >=6.5
+ Lập báo cáo trên danh sách đợc chọn ra.


- Giúp học sinh phát hiện đợc 2 bớc trên.
d. Các bớc tiến hành:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu nội dung và nêu yêu cầu của


bµi tËp.


- Định hớng: Sử dụng các kiến thức đã
học từ những bài trớc, em hãy cho biết
bài tốn này có thể chia thành 2 bài toán
con nào?


- Các bớc để tạo mẫu hỏi: Chọn những
học sinh có ĐTM mỗi mụn >=6.5
+ M ca s mu hi


+ Chọn bảng làm dữ liệu nguồn


+ Chọn trờng cần đa vào cửa sổ mẫu hỏi.


- Theo dõi nội dung và yêu cầu của bài
tập.


- Bài toán lập mẫu hỏi và lập báo cáo dựa


trên mẫu hỏi vừa tạo.


+ M CSDL Quanly_hs. Nhỏy chuột vào
Queries – Create Query in Design view
+ Bấm chuột vào bảng HOC_SINHtrong
cửa sổ Show Table và chọn Add. Nháy
Close để đóng của sổ Show table


+ Nháy đúp chuột vào các tên trờng:
hodem, ten, toan, ly, hoa, van, tin. Trên
dòng Criteria của các trờng gõ biểu thức
điều kiện >=6.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Lập báo cáo in danh sách những học
sinh trong mẫu hỏi đợc tạo ra.


+ Mở đối tợng báo cáo


+ Chän mÉu hỏi Q_HS_KHA_Cac_Mon
+ Chọn trờng cần đa vào báo cáo.


+ Chọn cách bố trí các bản ghi và các
tr-ờng.


+ Chọn kiểu trình bày báo cáo.
+ Lu báo cáo.


+ Xỏc nhn kết quả đúng cho học sinh.
+ Nếu còn thời gian, yêu cầu học sinh
thực hiện lại bài tập này nhng thay đổi


tiêu chí lọc dữ liệu.


- Trong cửa sổ CSDL Quanly_hs:
+ Bấm chuột vào đối tợng báo cáo.
+ Create report by using wizard
+ Chọn Tables/Queries:


Q_HS_KHA_Cac_Mon


+ Nháy đúp chuột vào tên trờng: hodem,
ten ở mục Available Fields


+ Next


+ Khơng nhóm dữ liệu, chọn Next
+ Khơng chọn trờng để sắp xếp, nháy
Next


+ Chän Tabular, chän Portrait và chọn
next


+ Chọn Bold, Next


+ Nhập tên của báo cáo: DSHSKHA
+ Xem kết quả Preview the report
+ Finish


+ Thông báo kết quả.


<b>Bài tập về nhà:</b>



Bi 1: T bng khach_hang trong CSDL Kinh_Doanh, dùng thuật sĩ tạo một báo cáo
để in ra danh sách các khách hàng gồm họ tên, địa chỉ. Hãy nhóm theo địa chỉ và
tính số khách hàng theo mỗi tỉnh. Sửa báo cáo đợc tạo nh trên sao cho các tiêu đề
hiển thị ting Vit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Tiết 33 - 34 Ngày soạn: 10/12/2008
<b>bµi tËp vµ thùc hµnh 9</b>


<b>bµi thùc hµnh tỉng hợp</b>


<b>i. mục tiêu</b>


- Cng c nhng kin thc c bn đã đợc học về Access.
- Rèn luyện các kỹ năng, các thao tác khi làm việc với Access:


+ Tạo CSDL mới gồm các bảng có liên kết
+ Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu


+ Thiết kế mẫu hỏi đáp ứng một số yêu cầu nào đó.


+ Lập báo cáo nhanh bằng thuật sĩ và bằng thiết kế đơn giản.
<b>ii. chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- Phịng máy tính để học sinh thực hành


- Máy chiếu để giới thiệu và hớng dẫn các thao tác.
<b>iii. hoạt động dạy học</b>


<b>TiÕt 33</b>
<b> Tæ chøc: </b>



- ổn định và kiểm tra sĩ s
<b> Kim tra bi c</b>


- Nêu khái niệm bảng, mẫu hỏi, báo cáo?
<b> Tiến trình</b>


<b>1. Hot ng 1: Thc hin bi tp 1.</b>


<i>a. Mục tiêu:</i>


- Rèn luyện kỹ năng tạo CSDL, tạo bảng trong CSDL.


<i>b. Nội dung:</i>


- To mt CSDL mới, đặt tên là Hoc_tap.


- Tạo các bảng dữ liệu trong CSDL Hoc_tap với cấu trúc đợc mô tả trong bảng
d-ới đây, đặt khóa chính cho mỗi bảng, mụ t tớnh cht cho cỏc trng trong mi
bng.


Tên bảng Tªn trêng Khãa chÝnh KiĨu DL


Bang_diem ID


Ma_hoc_sinh
Ma_mon_hoc
Ngay_kiem_tra
Diem_so



Khãa chÝnh Autonumber
Text


Text


Date/Time
Number


Hoc_sinh Ma_hoc_sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Ten Text


Mon_hoc Ma_mon_hoc


Ten_mon_hoc Khãa chÝnh TextText


<i>c. Mét sè ®iĨm cÇn lu ý khi thùc hiƯn</i>


- CÇn bè trÝ 2 häc sinh / 1 m¸y


- Tạo điều kiện để học sinh tự làm việc


- Yêu cầu học sinh tạo CSDL theo mẫu và nhập d liệu vừa đủ trong các bảng sau
đó mới tiến hành các thao tác tiếp theo đối với biểu mẫu, mẫu hỏi và báo cáo.
d. Các bớc tiến hành


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu nội dung, yêu cầu của bài


tËp.



- Gọi học sinh nhắc lại các thao tác chớnh
to mt CSDL, to mt bng.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện trên máy


- Xác nhận kết quả của häc sinh.


- Giới thiệu kết quả cần đạt đợc của bài
tập để học sinh so sánh:


- Theo dõi nội dung yêu cầu của giáo viên
để định hớng nhiệm vụ phải thực hiện.
- Độc lập thực hiện trên máy:


T¹o CSDL
+ File – New...
+ Blank Database


+ Chän vÞ trÝ lu CSDL ở Save in


+ Gõ tên file CSDL: Hoc_tap vào File
Name


+ Nháy chuột vào Creat
- Thông báo kết quả.


- Tạo bảng: Chọn đối tợng Table, nhập tên
trờng, chọn kiểu DL, đặt khóa chính lần
lợt cho 3 bảng: bang_diem, hoc_sinh,


mon_hoc;


- Thông báo kết quả và đối chiếu kết quả
của giáo viên.


<b>2. Hoạt động 2: Thực hiện bài tp 2.</b>


<i>a. Mục tiêu:</i>


- Rèn luyện kĩ năng thiết lập các mối liên kết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Thiết lập liên kết giữa bảng Bang_diem và bảng Hoc_sinh
- Thiết lập liên kết giữa bảng Bang_diem và bảng mon_hoc


<i>c. Các bớc tiÕn hµnh</i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu nội dung, yêu cầu của bài


tËp: liên kết bảng Bang_diem và bảng
Hoc_sinh.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện trên máy.


- Xỏc nhn kt qu ca những học sinh
thực hiện đúng yêu cầu nội dung và thời
gian. Giới thiệu kết quả cần đạt đợc
hc sinh so sỏnh:


- Yêu cầu: tiếp tục thiết lập mối liên kêt


giữa bang_diem và mon_hoc.


- Theo dõi nội dung yêu cầu của giáo
viên để định hớng nhiệm vụ phải thực
hiện.


- §éc lËp thùc hiƯn trên máy:
+ Mở CSDL Hoc_tap


+ Tools Relationships...
+ Trên cử sỉ Show table, chän
bang_diem, chän Add, chän b¶ng
hoc_sinh, chän Add, Close


+ KÐo th¶ trêng ma_hoc_sinh ë


bang_diem sang trêng ma_hoc_sinh ë
hoc_sinh. Xt hiƯn hép tho¹i:


+ Nháy chuột Create để tạo liên kết
- Thơng báo kết quả.


- §èi chiếu kết quả của giáo viên
- Tơng tự tạo mối liên kết giữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Tiết 34</b>
<b> Tổ chức: </b>


- ổn định và kiểm tra sĩ số
<b> Kiểm tra bi c</b>



- Nêu khái niệm bảng, mẫu hỏi, báo cáo?
- Nêu các bớc tạo biểu mẫu mới ?


<b> Tiến trình</b>


<b>3. Hoạt động 3: Thực hiện bài tập 3.</b>


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Rèn luyện kỹ năng tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu.


<i>b. Néi dung:</i>


- Tạo một biểu mẫu để nhập dữ liu cho bang_diem.


- Nhập dữ liệu cho cả 3 bảng (dùng 2 cách: trực tiếp trong trang dữ liệu và dùng
biểu mẫu vừa tạo).


<i>c. Một số điểm cần lu ý khi thùc hiÖn:</i>


- Nên thống nhất dữ liệu sẽ nhập vào các bảng chung cho cả lớp để phục vụ cho
các bài tập sau đợc dễ dàng.


- Cần cho điểm đánh giá kết quả thực hành của học sinh nhằm động viên các em
nỗ lực làm việc trong gi thc hnh.


d. Các bớc tiến hành


Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh


- Giới thiệu nội dung, yêu cầu của bài


tập: tạo biểu mẫu để nhp liu cho
bang_diem


- Yêu cầu cả lớp thực hiện trên máy


- Theo dừi ni dung yờu cu ca giỏo
viên để định hớng nhiệm vụ phải thực
hiện.


- Mở CSDL, mở đối tợng Form, chọn
bảng dữ liệu, chọn trờng đa vào Form,
chọn cách trình bày Form, chọn kiểu
Form, và đặt tên cho Form.


<b>4. Hoạt động 4: Thực hiện bài tập 4.</b>


<i>a. Mơc tiªu</i>


- RÌn lun kü năng thiết kế mẫu hỏi


<i>b. Nội dung</i>


- Thit k mu hỏi để đáp ứng các yêu cầu sau:


+ Hiển thị họ tên của một học sinh cùng với điểm trung bình của học sinh đó.
+ Hiển thị danh sách học sinh gồm họ và tên, điểm mơn tốn trong một ngày.
+ Hiển thị danh sách học sinh gồm họ và tên, điểm mơn tốn và sắp xếp theo



ngµy kiĨm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu nội dung yêu cầu của bài


tập: Thiết kế mẫu hỏi để hiển thị họ tên
của học sinh “Trần Lan Anh” và điểm
trung bình của học sinh đó.


- Đặt vấn đề để học sinh thấy cần phải
liên kết bảng: Ta có thể sử dụng chức
năng filter để lọc đợc không? Vì sao?
- Định hớng các bớc và yêu cầu học sinh
thực hành.


+ Më mÉu hái.


+ Chän b¶ng chøa DL


+ Chän trờng cần đa vào mẫu hỏi


- Theo dừi ni dung yêu cầu của giáo
viên để định hớng nhiệm vụ phi thc
hin.


- Không dùng filter. Vì dữ liệu cần chọn
ra thuộc hai bảng. Phải liên kết hai bảng.
+ Chän Queries trong cđa sỉ CSDL
hoc_tap.



+ Nháy đúp Create query in Design view
+ Chọn bảng hoc_sinh, chọn Add, chọn
bang_diem, chọn Add, chọn Close


+ Đặt điều kiện và đặt hàm thống kê


+ Xác nhận kết quả đúng của học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Thông báo kết quả.
- Giới thiệu nội dung câu b): Thiết kế


mẫu hỏi hiển thị danh sách học sinh
gồm họ và tên, điểm môn toán trong một
ngày 12/12/2008


- Gợi ý:


+ Liên kết giữa các bảng:


+ Các trờng tham gia vào thiết kế mẫu
hỏi:


+ Điều kiện:


- Yêu cầu học sinh thực hành


- Gii thiu kt qu lờn bng hc sinh
i chiu.


Câu b: Danh sách học sinh gồm họ và


tên, Điêm môn toán trong mét ngµy


- Tiến trình thực hiện tơng tự đối với câu c): Danh sách học sinh gồm họ và tên ,
điểm mơn tốn và sắp xếp theo ngày kiểm tra.


<b>5. Hoạt động 5: Thực hiện bài tập 5.</b>


<i>a. Môc tiêu:</i>


- Rèn luyện kĩ năng tạo báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Tạo báo cáo danh sách học sinh của từng môn học gồm: họ tên, điểm và có tính
điểm trung bình theo môn.


c. Các bớc tiến hành


Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu nội dung yêu cầu của bài


tập: Tạo báo cáo danh sách học sinh của
từng môn học gồm: Họ tên, điểm và có
tính điểm trung bình theo mơn học.
- Giới thiệu kết quả cần đạt đợc để hớng
đích cho học sinh.


- Gợi ý các bớc để học sinh thực hiện


- Theo dõi nội dung yêu cầu và kết quả
cần đạt đợc để xác định các thao tác cần
thực hiện.



- Mở báo cáo ở chế độ thiết kế, chọn
bảng, chọn trờng đa vào báo cáo, chọn
hàm gộp nhóm, chọn kiểu trình bày báo
cáo, lu báo cáo.


+ B¶ng hoc_sinh, chän hodem, ten
+ B¶ng bang_diem, chän diem_so
+ b¶ng mon_hoc, chän ten_mon_hoc


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

+ Chän Summary Options..., Chän Avg, Ok


+ Next 3 lÇn


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

bµi tËp vỊ nhµ


Thiết kế một số mẫu hỏi để thực hiện một số nhiệm vụ sau:


a. Thông kê điểm cao nhất theo từng học sinh trong lớp. Hiển thị học sinh theo
họ đệm và tên.


b. Thèng kª điểm thấp nhất theo từng môn học. Hiển thị tên môn học, các trờng
thống kê.


c. Hiển thị họ tên, tên môn học và tất cả các điểm của một học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Tiết 35 Ngày soạn: 15/12/2008

<b>ôn tËp häc kú i</b>



<b>I. Môc TI£U</b>


- KiÕn thøc:


Học sinh nắm toàn bộ kiến thức từ đầu năm học đến nay.
- K nng:


Rèn luyện kỹ năng tạo bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo.
<b>II. thiết bị dạy học</b>


- Phòng máy chiÕu.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>- ổn định tổ chức</b>


<b>- Néi dung «n tËp</b>


1. Hãy cho biết nút lệnh nào dới đây dùng để tạo bảng mới?


A. B. C. D.


2. Hãy cho biết nút lệnh nào dới đây dùng để chỉnh sửa biểu mẫu?


A. B. C. D.


3. Có thể dùng đối tợng nào để cập nhật dữ liệu?


A. B¶ng B. MÉu hái C. BiĨu mÉu D. B¸o c¸o


4. Dữ liệu của CSDL đợc lu trữ ở đâu?


A. Các bảng B. Các biểu mẫu C. Các mẫu hỏi D. Các báo cáo


5. Khi mở một báo cáo, nó đợc hiển thị dới dạng nào?


A. Chế độ thiết kế B. Chế độ trang dữ liệu


C. Chế độ biểu mẫu D. Chếđộ xem trớc


6. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trớc, cần sử dụng đối tợng nào?


A. B¶ng B. MÉu hái C. BiĨu mÉu D. B¸o c¸o


7. Hãy đánh dấu  thích hợp vào ơ tơng ứng của cột Đúng/ Sai?


§óng Sai


Chỉ có bảng là đối tợng lu dữ liệu của CSDL <sub></sub>


Cã thĨ cËp nhËt d÷ liƯu b»ng nhiỊu c¸ch <sub></sub>


Khi chỉnh sửa biểu mẫu phải hiển thị biểu mẫu ở chế độ trang DL <sub></sub>
Liên kết giữa các bảng giúp DL lu trữ đợc nhất quán hơn <sub></sub>


Liên kết các bảng giúp tổng hợp DL đợc từ nhiều bảng <sub></sub>
Phải sử dụng mẫu hỏi để tìm các bảng ghi thỏa mãn một điều kiện


đơn giản (ví dụ tuổi > 30) 


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Khi muèn in DL từ CSDL phải sử dụng báo cáo <sub></sub>


Cú th hiện thị báo cáo ở chế độ trang DL để xem. <sub></sub>



8. Tạo bảng DL về các nớc Đông Nam ¸ cã cÊu tróc nh sau:


Tạo biểu mẫu để nhập d liu cho bng theo mu sau:


Trả lời các câu hỏi sau đây:


- Những nớc nào có số dân không dới 60 triệu ngời?
- Những nớc nào không có bờ biển?


- Sắp xếp các quốc gia theo thứ tự bảng chữ cái?


9. Lp CSDL QL_SACH (qun lý sỏch) cú cỏc bảng đợc mô tả nh sau:
TACGIA: Ma_TG, Ten_TG, Dan_toc, Ngay_sinh, Ngay_mat, Linh_vuc
SACH: Ma_sach, Ten_sach, So_trang, NXB, NamXB, Noi_dung, Gia_tien
TG_SACH: Ma_so, Ma_TG, Ma_sach


a. Hãy xác định và lập liên kết giữa các bảng
b. Hãy tạo các mẫu hỏi trả lời các cõu hi sau õy


- Liệt kê tác phẩm của tác giả A


- Danh sách các tác giả về lĩnh vực Khoa học


- Sắp xếp sách của NXB Giáo dục theo thứ tự năm xuất bản.


Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh


- Trình chiếu các câu hỏi trắc nghiệm và
yêu cầu học sinh trả lời vào phiếu học tập
theo nhãm.



- Híng dÉn häc sinh c¸c thao t¸c lËp
CSDL theo yêu cầu đa ra.


- Quan sát và trả lời các câu hỏi


- Thảo luận và trực tiếp lập CSDL theo
yêu cầu của giáo viên trên máy chiếu.
- Dặn dò ôn tập ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>kiểm tra học kú i</b>


<b>I. Môc TI£U</b>


- Học sinh tạo đợc cấu trúc của bảng
- Cập nhật đợc dữ liệu


- Thực hiện đợc một số thao tác với bảng: sắp xếp, lọc; Query.
- Tạo Querry, Form, Report.


<b>II. Các bớc lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. Nội dung đề bài</b>


<b>C©u 1. Nêu các tính chất của trờng, cho ví dụ cho tõng tÝnh chÊt?</b>


<b>Câu 2. Chi nhánh bu điện XY cần quản lí việc vận chuyển bu phẩm của khách hàng.</b>
Em hãy giúp Chi nhánh bu điện XY tổ chức một cơ sở dữ liệu gồm các bảng phù hợp
để quản lí các thơng tin : MA_KH ; HO_TEN ; DIA_CHI ; SO_DT ; MA_SO ;
HINH_THUC (Thờng, Bảo đảm, Nhanh); DON_GIA (1100, 1500, 2000 Tơng ứng


với các hình thức th gửi); STT ; MA_KH ; MA_SO ; TRONG_LUONG ;
<i><b>THANH_TIEN ; NGAY_GUI .</b></i>


Yêu cầu nêu cấu trúc 3 bảng nh sau:


Tên bảng Tên trờng Khóa Kiểu DL Độ rộng Mô tả


... ... ... ... ... ...


<b>Câu 3. HÃy chỉ ra mối liên kết giữa các bảng?</b>
<b>Câu 4. Trình bày tạo báo cáo theo hinh_thuc </b>
Đáp án:


<b>Câu 1: Mét sè tÝnh chÊt cña trêng:</b>
- Field Size (KÝch thíc trêng):


- Format (Định dạng): =;”Nam”;”Nữ” =dd/mm/yyyy > <
- Caption (Tiêu đề):


- Default value (Giá trị ngầm định):
- Input Mask:


- Validation Rule: =<=10


- Validation Text: Điểm không hợp lệ


- Required: Yêu cầu phải có Dl hay để trống đợc
- Allow Zero Length: Cho phép xâu rỗng


- Indexed: S¾p xÕp chỉ mục


<b>Câu 2:</b>


Tên bảng Tên trờng Khóa Kiểu DL Độ rộng Mô tả


Khach_hang


MA_KH K Text 5


HO_TEN Text 25


DIA_CHI Text 50


SO_DT Text 11


Hinh_Thuc


MA_SO K Text 4


HINH_THUC Text 7


DON_GIA Number Byte


Thu_Gui STT K AutoNumber


MA_KH Text 5


MA_SO Text 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

NGAY_GUI Date/Time
<b>C©u 3: Liên kết</b>



<b>Câu 4:</b>


Tiết 37 Ngày soạn: 28/12/2008


<b>Chơng iii - hệ quản trị csdl quan hệ</b>


<b>bài 10. cơ sở dữ liệu quan hệ</b>



<b>i. mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Học sinh biết khái niệm mô hình dữ liệu;
- Biết có hai loại mô hình dữ liệu;


- Bit khỏi nim mụ hỡnh DL quan hệ và các đặc trng cơ bản của mơ hình này.
- Biết khái niệm CSDL quan hệ, khóa, khúa chớnh v liờn kt gia cỏc bng.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Xác định đợc các bảng và khóa liên kết giữa các bảng của bài toán ql đơn giản.
- Liên hệ đợc với các thao tác cụ thể đã đợc học ở chơng II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Máy vi tính, máy chiếu để chiếu các ví dụ.
- Sách giáo khoa


<b>iii. hoạt động dạy học</b>
<b>Tiết 37</b>


<b> Tæ chøc: </b>



- ổn định và kiểm tra sĩ số
<b> Tiến trình</b>


<b>1. Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm mơ hình dữ liệu.</b>


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Häc sinh biết khái niệm mô hình dữ liệu


- Biết có hai mô hình dữ liệu là mô hình vật lý và mô hình logic.


<i>b. Nội dung:</i>


- Mụ hỡnh d liệu là tập các khái niệm dùng để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác
dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL.


<i>c. C¸c bíc tiÕn hµnh</i>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


- Nêu ý kiến thăm dò kiến thức học sinh:
Sau khi đợc học khái niệm về CSDL và
hệ quản trị CSDL MS Access, em hãy
cho biết khi xây dựng các ứng dụng
CSDL, ngời ta thờng quan tâm đến những
điều gì?


- Nêu vấn đề: Khi xây dựng một CSDL,
ngời ta quan tâm đến dữ liệu nào cần đợc


lu trữ, dữ liệu đợc tổ chức nh thế nào, có
những phép toán nào, những thao tác nào
trên các dữ liệu đó? giữa các dữ liệu có
ràng buộc nh thế nào?


- Để cho dẽ hiểu ngời ta thờng sử dụng
các khái niệm để mô tả các yếu tố đó.
Tập hợp các khái niệm này đợc gọi là mơ
hình dữ liệu.


- Vậy, mơ hình dữ liệu là gì? - Là tập hợp các khái niệm dùng để mô tả
cấu trúc DL, các thao tác dữ liệu và các
ràng buộc trên DL của một CSDL.


<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu cơ sở dữ liệu quan hệ.</b>


<i>a. Mơc tiêu:</i>


- Học sinh biết khái niệm cơ sở dữ liệu quan hÖ;


<i>b. Néi dung:</i>


- CSDL đợc xây dựng dựa trên mơ hình dữ liệu quan hệ gọi là cơ sở dữ liệu quan
hệ.


- Hệ quản trị CSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ gọi là hệ
quản trị CSDL quan hệ.


- Trong CSDL quan hệ, bảng đợc gọi là quan hệ, cột đợc gọi là thuộc tính, hàng
đ-ợc gọi là bộ (bản ghi), KDL đđ-ợc gọi là miền dữ liệu.



- Một quan hệ trong CSDL quan hệ có các đặc trng chính sau:
+ Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác
+ Các bộ là phân biệt và thứ tự của các bộ không quan trọng.


+ Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt, thứ tự các thuộc tính là khơng quan
trọng.


+ Quan hƯ không có thuộc tính là đa trị hay phức hợp.


<i>c. Các bớc tiến hành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Giới thiệu khái niệm về CSDL quan hệ;
khái niệm hệ quản trị CSDL quan hÖ.
- GV hái: Em biÕt nh÷ng hƯ quản trị
CSDL nào?


- Yờu cu học sinh tham khảo SGK và
cho biết các đặc trng chính của một quan
hệ.


- Giới thiệu ba ví dụ để hc sinh
phõn bit:


Số thẻ Ms sách Ngày mợn Ngày trả
TV-02 TO-012


TN-102 02/02/9003/02/90 05/02/9008/02/90
TV04 TN-103 03/03/90 09/03/90
TV-01 TN-101 04/03/90 06/03/90



... ... ... ...


Số thẻ Ms sách Ngày mợn Ngày trả
TV-02 TO-012 02/02/90 05/02/90
TV04 TN-103 03/03/90 09/03/90
TV-01 TN-101 04/03/90 06/03/90


... ... ... ...


Số thẻ Ms sách Ngày mợn - tr¶
TV-02 TO-012 02/02/90 05/02/90
TV04 TN-103 03/03/90 09/03/90
TV-01 TN-101 04/03/90 06/03/90


... ... ... ...


- Cách khắc phục để các bảng trên ỳng
l m quan h.


- Chú ý và ghi nhớ khái niệm.
- MS Access, Foxpro, ...


- Các bộ là phân biệt và không kể thứ tự.
- Mỗi thuộc tính là phân biệt và không kể
thứ tự.


- Không có thuộc tính ghép, mỗi thuộc
tính của một bộ chỉ có một ghí trị.



- Không phải một quan hệ, vì thuộc tính
thứ 2 của bộ thứ nhất có 2 giá trị.


- Là một quan hệ.


- Không phải là một quan hệ, v× cã thc
tÝnh ghÐp.


- Tách thuộc tính ghép thành nhiều thuộc
tính đơn, tách các bộ đa trị thành đơn trị.


<b>3. Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm khóa và liên kết giữa các bảng trong CSDL </b>
<b>quan hệ.</b>


<i>a. Mơc tiªu:</i>


- Học sinh nắm đợc khái niệm khóa, khóa chính trong CSDL quan hệ;


- Bớc đầu xác định đợc khóa và liên kết giữa các bảng của một bài toán đơn giản.


<i>b. Néi dung:</i>


- Khóa (key) của một bảng là một tập thuộc tính vừa đủ để phân biệt đợc các b
trong bng.


- Mỗi bảng có thể có nhiều khóa. Trong các khóa của một bảng ngời ta thờng
chọn một khóa lµ khãa chÝnh (Primary key)


- Trong một hệ quản trị CSDL quan hệ, khi nhập dữ liệu cho một bảng, giá trị của
mọi bộ tại khóa chính khơng đợc để trống.



- Các hệ quản trị CSDL quan hệ kiểm soát điều đó và đảm bảo sự nhất quán dữ
liệu, tránh trờng hợp thông tin về một các thể xuất hiện nhiều hơn một lần sau
những cập nhật dữ liệu. Ràng buộc nh vậy về dữ liệu đợc gọi là ràng buc ton
vn thc th.


<i>c. Các bớc tiến hành</i>


Hot ng giáo viên Hoạt động học sinh


- DiÔn gi¶i: Trong mét b¶ng cđa mét
CSDL quan hƯ, kh«ng thĨ cã hai hµng
nµo tuwong øng b»ng nhau trên tất cả các
thuộc tính. Ta nãi r»ng, tËp tất cả các


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

thuộc tính trong bảng phân biệt đợc các
cá thể. Tuy nhiên, thông thờng chỉ cần
một tập con các thuộc tính trong bảng
củng có thể phân biệt đợc các cá thể.


B¶ng Muon_Sach


Số thẻ Mã số sách Ngàymợn Ngày trả
TV-02 TO-012 10/10/90 12A1
TV-04 TN-103 23/02/90 12C9
TV-02 TN-102 21/08/90 12C8
TV-02 TN-012 10/10/90 11A2
- Giải thích: Với 2 thuộc tính Số thẻ và
Mã số sách cũng cha đủ để phân biệt các
lần mợn sách, vì một học sinh có thể mợn


đi mợn lại cùng một cuốn sách.


- GV hỏi: Nếu thêm một quy định: trong
một ngày, một học sinh không đợc mợn
một cuốn sách quá một lần, thì những
thuộc tính nào phân biệt đợc các lần
m-ợn?


- Ta thờng quan tâm đến một tập ít thuộc
tính nhất mà đủ để phân biệt đợc các
hàng trong bảng. Tập các thuộc tính đó
gọi là khóa.


- Yêu cầu học sinh cho biÕt kh¸i niƯm
khãa?


- Giới thiệu một bảng có 2 khóa. u cầu
học sinh chỉ ra 2 khóa đó.


- Diễn giải: Một bảng có thể có nhiều
khóa, khi đó ngời ta thờng chọn một
khóa nào đó làm khóa chính (Primary
key)


- Diễn giải: Trong một hệ quản trin CSDL
quan hệ, khi nhập dữ liệu cho một bảng,
dữ liệu tai cột khóa chính khơng đợc để
trống. Trong mơ hình quan hệ, ràng buộc
nh vậy gọi là ràng buộc toàn vẹn thực
thể.



- GV hái: Trong mét b¶ng cã nhiều khóa,
số thuộc tính của các khóa có bằng nhau
không? LÊy vÝ dơ minh häa.


- Lu ý häc sinh: Nªn chän khãa chÝnh lµ
khãa cã Ýt thuéc tÝnh nhÊt


- Giới thiệu hình 71 SGK (trang 84) và
giải thích các liên kết và ý nghĩa của các
liên kết đó, biết đợc bảng chính và các
tham chiếu trong liên kết.


- u cầu học sinh tìm một số ví dụ trong
chơng II, xác định khóa và giải thích các
mối liên kết.


- Thuộc tính số thẻ đợc dùng để phõn bit
ngi mn.


- Số thẻ, MÃ số sách, Ngày mợn.


- Là một tập ít nhất các thuộc tínhcủa
bảng để có thể phân biệt đợc các hàng
trong bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>IV. Củng cố và hớng dẫn học ở nhà</b>
1. Nhng ni dung ó hc


- Hai mô hình dữ liệu: Mô hình logic và mô hình vật lý.


- Mô hình dữ liệu quan hệ.


- Khái niệm về CSDL quan hệ, Hệ quản trị CSDL quan hệ.
- Khái niệm về khóa, khóa chính và liên kết giữa các bảng.
2. Câu hỏi và bài tập về nhà.


- Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 SGK


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×