Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Bai tap ve axit huu co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.16 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyên đề axit hữu cơ luyện thi đại học</b>


<b>Câu 1: Z là một axit hữu cơ đơn chức . Để đốt cháy 0,1 mol Z cần 6,72 lít O</b>2 (đktc) .


Z cã c«ng thøc ?


A. CH3COOH. B. C2H3COOH. C. C2H5COOH. D. C3H5COOH.


<b>Câu 2: Có 4 chất hữu cơ riêng biệt CH</b>3COOH, CH3CHO, HCOOH, C2H5OH. Nhãm


ho¸ chÊt dïng nhËn biÕt c¸c dung dịch trên là :
A. Quỳ tím và AgNO3 (dd NH3).


B. Quú tÝm , AgNO3 (dd NH3) vµ Na .


C. Cu(OH)2, AgNO3, (dd NH3) vµ Br2


D. Na vµ quú tÝm .


<b>Câu 3: Dãy nào sau đây đợc sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit từ trái qua phải :</b>


A. C6H5OH, HCOOH, CH2 = CH - COOH, CH3COOH.


B. C6H5OH, HCOOH, CH3COOH, CH2 = CH - COOH.


C. C6H5OH, CH3COOH, CH2 = CH - COOH, HCOOH.


D. C6H5OH, CH2 = CH - COOH, CH3COOH, HCOOH.


<b>Câu 4: Cho các chất sau : CH</b>3COOH , CH3CHO, C2H5OH, C2H6. Chất có nhiệt độ sơi


cao nhÊt lµ :



A. CH3CHO B. CH3COOH


C. C2H6 D. C2H5OH


<b>C©u 5: Cã 4 chất hữu cơ riêng biệt CH</b>3COOH , CH3CHO, HCOOH, C2H5OH. Nhóm


hoá chất dùng nhận biết các dung dịch trên lµ :
A. Quú tÝm vµ AgNO3 (dd NH3).


B. Quú tÝm , AgNO3 (dd NH3) vµ Na .


C. Cu(OH)2, AgNO3, (dd NH3) vµ Br2


D. Na vµ q tÝm .


<b>Câu 6: Cơng thức đơn gian nhất của một axit no đơn chức là (CH</b>2O)n . Cơng thức của


axit đó là :


A. C2H3COOH B. HCOOH C. CH3COOH D. C2H5COOH .


<b> Câu 7: Dãy nào sau đây đợc sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit từ trái qua phải :</b>
A. C6H5OH, HCOOH, CH2 = CH - COOH, CH3COOH.


B. C6H5OH, HCOOH, CH3COOH, CH2 = CH - COOH.


C. C6H5OH, CH3COOH, CH2 = CH - COOH, HCOOH.


D. C6H5OH, CH2 = CH - COOH, CH3COOH, HCOOH.



<b>Câu 8: Tính axit của các chất C</b>2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, H2O đợc sắp xếp theo


chiều giảm dần nh sau:


A. CH3COOH, C6H5OH, H2O, C2H5OH


B. C2H5OH, H2O, CH3COOH, C6H5OH


C. C6H5OH, CH3COOH, H2O, C2H5OH


D. H2O, CH3COOH, C6H5OH, C2H5OH


<b>Câu 9: Tính axit của các chất : CH</b>3COOH, CH3CH2COOH, HCOOH, n- C3H7COOH


đợc sắp xếp theo chiều tăng dần là :


A. n- C3H7COOH, CH3CH2COOH, CH3COOH, HCOOH.


B. CH3CH2COOH, CH3COOH, HCOOH, n- C3H7COOH.


C. CH3CH2COOH, CH3COOH, HCOOH, n- C3H7COOH.


D. CH3COOH, HCOOH, CH3CH2COOH, n- C3H7COOH.


<b>Câu 10: Cho các chất : C</b>6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO những chất phản


ng c dung dịch NaOH là :


A. C6H5OH vµ CH3CHO B. C2H5OH vµ CH3COOH



C. CH3COOH vµ C6H5OH D. C6H5OH và C2H5OH


<b>Câu 11: Cho c¸c chÊt : C</b>6H5OH (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) C6H5ONa (4)


Những chất tác dụng với nhau :


A. (1) vµ (2) B. (1) vµ (4) C. (2) vµ (3) D. (3) vµ (1)


<b>Câu 12: Trong sơ đồ phản ứng : </b>


CuO/t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CaO/t0


CH3COONa B


Các chất A,B trong dÃy chuyển hoá trên lần lợt là .


A. CH4 và CH3CHO B. CH3CHO vµ C2H6


C. HCHO vµ CH4 D. CH3CHO vµ CH4


<b>Câu 13: C</b>4H8O2 có số đồng phân axit cacboxylic Là :


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 14: Cho các chất Phenol , rợu Etylic, Axit axetic, Etanal. Các cặp chất phản ứng </b>


c vi dung dịch NaOH là :



A. Phenol , Axit axetic B. Axit axetic, Etanal
C. Phenol , rỵu Etylic D. Phenol , Etanal


<b>Câu 15: Khối lợng riêng của hỗn hợp axit no một lần axit và prôpilen là 2,2194g/l </b>


(ktc) . Phải dùng 2,688 lít oxi (đktc) để đốt cháy hết 1,74 g hỗn hợp . Công thức axit
và khối lợng (g) của nó trong hỗn hợp .


A. CH3COOH vµ 0,9 B. HCOOH vµ 0,46


C. C3H7COOH vµ 0,5 , HCl, H2O D. C2H5COOH vµ 0,74


<b>Câu 16: Số đồng phân axit ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 là :


A. 6 B. 4 C. 3 D. 2


<b>C©u 17: Cho 3,0 g axit axetic tác dụng với dung dịch Na</b>2CO3 d . Thể tích CO2 thu


đ-ợc (đktc) là :


A. 1,121 B. 4,481 C. 0,561 D. 3,361


<b>Câu 18: Có các dung dịch sau bị mÊt nh·n : CH</b>3COOH, HCOOH , CH2 = CHCOOH,


CH3CHO, CH3CH2OH. Hoá chất dùng nhận biết các chất là .


A. Br2 , dung dÞch AgNO3/NH3, Na.


B. Cu(OH)2, Br2 , dung dÞch KMnO4.



C. Quú tÝm , Br2, dung dÞch AgNO3/NH3 .


D. Na , dung dịch KMnO4 , AgNO3/NH3


<b>Câu 19: Cho các hợp chất hữu cơ : CH</b>3- OH, C2H5- OH, CH3- CHO, H- COOH,


CH3- COOH. Nh÷ng chÊt cã khả năng tham gia phản ứng tráng gơng là :


A. C2H5- OH, CH3- CHO B. CH3- CHO, H- COOH


C. H - CHO, CH3- COOH D. CH3- OH, H- COOH


<b>C©u 20: Một hỗn hợp A gồm hai axit có KLPT hơn kém nhau 28 đvC. Biết A có khả </b>


năng tham gia phản ứng tráng gơng . CTCT các chất trong A lµ :


A. H - COOH vµ CH3- COOH B. H - COOH vµ C2H5- COOH


C. CH3 - COOH vµ C2H5- COOH D. H - COOH vµ C2H3- COOH


<b>Câu 21: Hiện tợng có kết tủa xuất hiện xảy ra khi :</b>


A. Cho Na vào dung dịch rơu etylic .
B. Cho quỳ tím vào dung dịch axit axetic .
C. Cho dd Brom vào phenol .


D. Cho rợu vào axit .


<b>Câu 22: Để trung hoà 8,8 gam một axit cỏcboxylớc thuc dóy ng dng ca axớt </b>



Axêtíc cần 100 ml dung dịch NaOH 1M . Công thức của axít lµ :
A. HCOOH B. CH3COOH


C. C2H5COOH D. C3H7COOH.


<b>C©u 23: Điều kiên thuận lợi cho sự lên men giấm lµ :</b>


A. Độ rợu khơng q 100<sub> , nhiệt độ 25-30</sub>0<sub>C , rợu và men giấm không đợc tiếp xúc </sub>


víi nhiỊu kh«ng khÝ .


B. Độ rợu khơng q 100<sub> , nhiệt độ 25-30</sub>0<sub>C , rợu và men giấm đợc tiếp xúc với nhiều </sub>


kh«ng khÝ .


C. Độ rợu không quá 100<sub> , nhiệt độ 40</sub>0<sub>C , rợu và men giấm đợc tiếp xúc với nhiều </sub>


kh«ng khÝ .


D. Độ rợu không quá 400<sub> , nhiệt độ 25-30</sub>0<sub>C , rợu và men giấm đợc tiếp xúc với nhiều </sub>


không khí .


<b>Câu 24: Chất A có khả năng tác dụng với CaCO</b>3 tạo CO2 , vừa có khả năng làm nhạt


màu dung dịch nớc brôm . A là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Axit acrylic. D. Axit axetic .



<b>C©u 25: Cã 4 dd C</b>2H5OH, CH3CHO , CH3COOH , C6H5OH riêng biệt. Các hoá chÊt


có thể phân biệt đợc từng dd là :


A. Quú tÝm , dd Br2, Na B. dd Na2CO3 , dd Br2 , dd AgNO3/ NH3


C. dd NaOH , dd Br2, Na D. Quú tÝm , Cu(OH)2, khÝ CO2


<b>Câu 26: Axit tác dụng đợc với dung dịch Brom là :</b>


A. Axit focmic . B. Axit acrylic .
C. Axit axetic. D. Axit propionic.


<b>Câu 27: Độ linh động của H trong nhóm - OH tăng theo chiều từ trái qua phải :</b>


A. C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH B. C6H5OH , CH3COOH, C2H5OH


C. C6H5OH , C2H5OH, CH3COOH D. C2H5OH, C6H5OH , CH3COOH


<b>Câu 28: Đun nóng rợu CH</b>2OH - CH2OH Với hỗn hợp axit HCOOH và CH3COOH có


xỳc tỏc H2SO4 c , có thể thu đợc số este chỉ coa một loại nhóm chức là :


A. 1 este B. 2 este C. 3 este D. 4 este


<b>Câu 29: Cho các chất lỏng : C</b>2H5OH , glixilin, CH3CHO, CH3COOH. C¸c ho¸ chÊt


dùng để nhận biết là :


A. Quú tÝm , Ag2O/NH3 B. Quú tÝm , Cu(OH)2, t0



C. Na, quú tÝm D. Cu(OH)2


<b>Câu 30: Để nhận biết anđehit axêtic , axit axêtic và rợu etylic ta có thể dùng hoá chất</b>


sau :


A. Dung dịch quỳ tím
B. Dung dịch Ag2O/NH3


C. Dung dịch quỳ tím và Dung dịch Ag2O/NH3


D. Muối NaHCO3


<b>Câu 31: Hợp chất nào sau đây có khả năng tác dụng với : Na, NaOH, CH</b>3 - OH, HCl


A.CH3COOH B. HO - CH2- COOH


C. C2H5- OH D. C6H5OH


<b>Câu 32: Cho các hợp chất CH</b>3COOH , C2H5OH, C6H5OH . Độ linh động của nguyên


tö H trong nhóm - OH tăng dần là :


A. CH3COOH , C2H5OH, C6H5OH B. C2H5OH,CH3COOH , C6H5OH


C. CH3COOH , C6H5OH, C2H5OH D. C2H5OH, C6H5OH,CH3COOH


<b>Câu 33: Cho các chất sau : (1) C</b>2H5OH, (2) CH3CHO, (3) CH3COOH. Nhiệt độ sôi



của các chất đợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :


A. (1),(2),(3) B. (2),(1),(3) C. (1),(3),(2) D. (3),(2),(1)


<b>Câu 34: Cho các chất sau : (1) C</b>2H5OH, (2) CH3 COOH , (3)C6H5OH. Độ linh động


của hiđro trong nhóm - OH của các chất trên đợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
A. (1),(2),(3) B. (1),(3),(2) C. (2),(3),(1) D. (2),(1),(3)


<b>Câu 35: Hợp chất X vừa có phản ứng tráng gơng vừa có phản ứng với Na</b>2CO3 . VËy


X lµ :


A. HCOOH B. CH3CHO C. HCOOCH3 D. CH3COOH


<b>Câu 36: Khối lợng axit axetic chứa trong giấm ăn thu đợc khi cho lên men 1 lít rợu </b>


etylic 150<sub>, ( biết khối lợng riêng của rợu etilic là 0,8g/ml , hiệu suất phản ứng đạt </sub>


80% .):


A. 152,22 gam B. 146 gam C. 164 gam D. 125,22 gam


<b>C©u 37: Axit Focmic có thể tham gia phản ứng hoá học sau :</b>


A. Phản ứng tráng gơng B. Ph¶n øng víi HCl
C. Ph¶n øng víi H2 D. Ph¶n øng víi Br2


<b>Câu 38: Cho 6 g một axit no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 100 ml dung </b>



dÞch NaOH 1M thì công thức của axit là :


A. CH3COOH B. C2H5COOH


C. HCOOH D. C3H7COOH .


<b>Câu 39: Oxi hố rợu etylic có xúc tác men giấm ta thu đợc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 40: Cho 14,3 hỗn hợp CH</b>3COOH và C2H5COOH phản ứng hết với Mg thu c


2,24 lít H2 (đktc) . Khối lợng axit tơng ứng (gam) là :


A. 6 và 7,4 B. 12 vµ 7,4 C. 12 vµ 14,8 D. 6 vµ 14,8


<b>Câu 41: Dung dịch phân biệt đợc axit propionic ( C</b>2H5COOH ) và axit acrylic (CH2


= CH - COOH) lµ :


A. dd NaOH B. ddBr2 C. dd C2H5OH D. dd HCl


<b>Câu 42: Chất phản ứng với dung dịch Ag</b>2O/NH3 tạo ra khí CO2 là :


A. CH3CHO B. CH3COOH


C. C2H5CHO D. HCOOH


<b>Câu 43: Cho 6 gam CH</b>3COOH tác dụng vừa đủ với dd NaHCO3 thể tích khí CO2 thu


đợc (đktc) là :



A. 2,24 lÝt B. 3,36 lÝt C. 4,48 lÝt D. 1,12 lÝt


<b>Câu 44: Cho các chất lõng không màu đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn : </b>


C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, HCOOH . Hoá chất dùng để nhận ra từng chất trên


lµ:


A. Quú tÝm B. dd AgNO3(NH3)


C. Cu(OH)2 D. Quú tÝm , dung dÞch AgNO3 trong NH3


<b>Câu 45: Các axit đợc sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit là :</b>


A . C2H5COOH, CH3COOH , CH2= CHOOH


B . CH3COOH ,C2H5COOH, CH2= CHOOH


C. CH2= CHOOH ,C2H5COOH, CH3COOH


D. CH2= CHOOH , CH3COOH,C2H5COOH


<b>Câu 46: Để nhận biết HCOOH vµ CH</b>3COOH ngêi ta dïng :


A. Quú tÝm B. CuO
C. Ag2O trong dd NH3 D. CaCO3


<b>C©u 47: Cã thĨ phân biệt các dung dịch riêng biệt sau HCHO, CH</b>3COOH,


CH2= CHCOOH :



A. Quú tÝm , AgNO3/dd NH3 B. Quú tÝm , Na


C. Quú tÝm , dung dich Br2 D. Q tÝm , Na2CO3


<b>C©u 48: Thc thư phân biệt dung dịch HCHO, HCOOH , CH</b>3OH là :


A. Na và AgNO3/ dung dịch NH3 B. Na2CO3 và AgNO3/ dung dịch NH3


C. NaOH và AgNO3/ dung dịch NH3 D. Na2O và AgNO3/ dung dịch NH3


<b>Câu 49: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,2 mol HCOOH tác dụng hoàn toàn </b>


vi dung dch AgNO3 trong NH3 (d) thì khối lợng Ag thu đợc là :


A. 86,4 gam B. 108 gam C. 64,8 gam D. 43,2gam


<b>C©u 50: Cho c¸c chÊt sau : CH</b>2Cl- CH2COOH (1) ; CH3COOH (2); HCOOH (3)


CH3- CHCl - COOH (4) . Thø tự giảm dần tính axit :


A. (3) > (2) > (1) > (4) C. (1) > (2) > (3) > (4)
B. (4) > (1) > (3) > (2) D. (4) > (2) > (3) > (4)


<b>Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối Natri của 1 axit hữu cơ thu đợc</b>


0,15 mol khí CO2 , hơi nớc , và Na2CO3. X lµ :


A. C2H5COONa B. HCOONa C. C3H7COONa D. CH3COONa



<b>Câu 52: Đốt cháy 14,6 g một axit no , đa chức Y mạch thẳng thu đợc 0,6 mol CO</b>2


vµ 0,15 mol H2O . CTCT cđa Y lµ :


A. HOOC - (CH2)4- COOH C. HOOC - COOH


B. HOO - CH2 - COOH D. HOOC - (CH2)2- COOH


<b>Câu 53: Hợp chất có tính axit mạnh nhất là :</b>


A. CCl3 - COOH B. CH3 - COOH C. CBr3 COOH D. CF3COOH


<b>Câu 54: Công thứuc đơn giản của một axit hữu cơ X có mạch Cacbon không phân </b>


nhánh là (CHO)n. Khi đốt cháy hết 1 mol X thu đợc dới 6 mol CO2. Công thức cấu tạo


cđa X lµ :


A. HOOC - CH = CH- COOH B. CH2 = CH - COOH


C. CH3COOH D. HOOC - COOH


<b>Câu 55: X là hỗn hợp 2 axit hữu cơ no, chia 0,6 mol X thành 2 phÇn b»ng nhau . </b>


Phần một đốt cháy hồn tồn thu đợc 11,2 lít CO2 (đktc) . Để trung hoà phần 2 cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. CH3COOH, CH2= CH- COOH B. HCOOH, HOOC - COOH


C. CH3COOH, HOOC - COOH D. C2H5COOH, HCOOH



<b>Câu 56: Đun nhẹ etanol cho bốc hơi và đặt một dây Pt trong hỗn hợp ( hơi etanol và </b>


khơng khí ) . Khi phản ứng xảy ra , dây Pt tiếp tục nóng đỏ và thu đợc sản phẩm hữu
cơ A. A có thể là :


A. CH3CHO, CH3COOH vµ (COOH)2 B. CH3COOH


C. CH3CHO vµ CH3COOH D. CH3CHO


<b>Câu 57: Khối lợng riêng của hỗn hợp axit no một lần axit và prôtilen là 2,2194g/l </b>


(đktc) . Phải dùng 2,688 lít Oxi (đktc) để đốt cháy hết 1,74g hỗn hợp .
Công thức axit và khối lợng (g) của nó trong hỗn hợp là :


A. CH3COOH B. HCOOH C. C3H7COOH D. C2H5COOH


<b>Câu 58: Cho X là CH</b>2 = CH - COOH .Y lµ CH2= CH- CH2- COOH.


Z lµ CH2= CH- CH2- CH2- COOH. T lµ CH3- CH2- CH2- CH2- COOH.


Độ mạnh tính axit của X,Y,Z,T đợc sắp xếp theo chiều giảm dần nh sau :


A. X>Y>Z>T B. Y>X>Z>T C. Z>Y>T>X D. T>Y>X>Z.


<b>Câu 59: Hoà tan 26,8 gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no đơn chức vào nớc .</b>


Chia dung dịch thành 2 phần bằng nhau . Cho phần thứ nhất phản ứng hoàn toàn với
bạc oxit (lấy d) trong dung dịch amoniac, thu đợc 21,6 gam bạc kim loại . Phần thứ
hai đợc trung hoà hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit trong hỗn hợp
là :



A. HCOOH vµ CH3COOH B. HCOOH vµ C2H5COOH


C. HCOOH vµ C3H7COOH D. C2H5COOH và CH3COOH


<b>Câu 60: Cho 2 Axitcacboxylic A và B hơn kems nhau một nguyên tử C trong phân </b>


tử.


- Nu cho hỗn hợp A và B tác dụng hết với Na thu đợc số mol H2 băng 1/2 tổng số


mol của A và B trong hỗn hợp .


- Nu trn 20 gam dung dịch axit A 23% với 50 gam dung dịch axit B 20,64% đợc
dung dịch D . Để trung hoà hoàn toàn D cần 200ml dung dịch NaOH 1,1M. Công
thức phân tử của A và B là :


A. HCOOH vµ CH3COOH B. C3H5COOH vµ C2H5COOH


C. CH3COOH vµ C2H5COOH D. CH3COOH vàC2H3COOH


<b>Câu 61: 2,25 gam chất hữu cơ X ( chứa C, H, O ) tác dơng võa võa hÕt 50 ml dung </b>


dÞch KOH 1M . Nếu X tác dụng với Na2CO3 giải phóng khí CO2 thì công thức của X


là :


A. CH3COOH B. CH2(COOH)2


C. (COOH)2 D. C2H5COOH



<b>Câu 62: Muốn trung hoà 15ml dung dịch của một axit hữu cơ đơn chức có nồng độ </b>


0,4M cÇn V lÝt dung dịch NaOH 0,3 M . Giá trị của V lµ :


A. 10 ml B. 20 ml C. 30 ml D. 40 ml


<b>Câu 63: Công thức đơn giản nhất của một axit hữu cơ X là (CHO)</b>n . Đốt cháy hoàn


toàn 1 mol X thu đợc dới 6 mol CO2 . Công thức cấu tạo của X là :


A. CH3COOH B. CH2 = CH - COOH


C. HOOC - CH = CH - COOH D. HOOC - CH(OH) - CH = CH - COOH .


<b>C©u 64: Trong c¸c chÊt sau : (1) C</b>2H5OH, (2) CH3COOH , (3) C6H5OH , (4)


CH3COOCH3 . Những chất tác dụng đợc với Na và NaOH là :


A.(1),(2) B. (2), (3) C. (3),(4) D. (1),(4)


<b>Câu 65: Cho các chất sau đây : (1) Rợu etylic (2) Axit axetic (3) Phenol (4) Anilin . </b>


Những chất tác dụng đợc với Na là :


A . (1), (2) ,(3). B. (2),(3),(4) C. (3), (4), (1) D. (4), (1), (2)


<b>Câu 66: A là axit cacbonxylic đơn chức mạch hở có một liên kết đơi trong mạch </b>


cacbon . Biết rằng 7,2 gam chất A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 16 gam Br2 .



vËy A lµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 67: Trung hồ dung dịch có chứa 7,6 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic no , đơn </b>


chức kế tiếp nhau trong dãy đồng dẳng cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 1M . Công
thứuc của 2 axit là :


A. HCOOH vµ CH3COOH B. CH3 COOH vµ C2H5COOH


C. C2H5COOH vµ C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH


<b>Câu 68: Chất không tác dơng víi dung dÞch AgNO</b>3/NH3 ;


A. CH3CHO B. CH3COOH C. HCHO D. HCOOH


<b>C©u 69: ChÊt CH</b>3CH2CH(CH3)COOH cã tªn :


A. Axitbutanoic B. Axitpropionic
C. 2- Metylbutanoic D. 3- Metylpentanoic


<b>Câu 70: Cho các chất C</b>6H5OH (1) C2H5OH (2) CH3 COOH (3) HCl (4) .TÝnh axit s¾p


xÕp theo chiều tăng dần :


A. 1,2,3,4 B. 3,1,4,2 C. 2,1,3,4 D. 1,3,2,4


<b>C©u 71: Để điều chế axit trực tiếp từ anđehit ta có thể dùng chất oxi hoá nào sau </b>


đây?



A. dung dịch AgNO3/NH3


B. Cu(OH)2/OH-, t0 .


C. O2(Mn2+,t0).


D. dung dịch AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OH-,t0.


<b>Câu 72: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức , mạch hở là :</b>


A. CnH2nO2.


B. CnH2n+2O2.


C. CnH2n+1O2


D. CnH2n-1O2


<b>Câu 73: Công thứuc chung của axit cacboxylic no, đa chức , mạch hở là :</b>


A. CnH2n-m(COOH)m.


B. CnH2n+2-m(COOH)m


C. CnH2n+1(COOH)m


D. CnH2n-1COOH.


<b>Câu 74: C</b>4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit ?



A. 1 đồng phân .
B. 2 đồng phân .
C. 3 đồng phõn .
D. 4 ng phõn .


<b>Câu 75: Cho các chất sau :</b>


HCOOH, (CH3)2CHOOH, CH2= CHCOOH, C6H5COOH


Tên gọi thông thờng của các hợp chất trên lần lợt là .
A. axit fomic, axit isobutiric, axit acrylic, axit benzoic


B. axit fomic, axit 2- metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic.
C. axit fomic, axit propionic, axit propenoic, axit benzoic
D. axit fomic, axit 2- metylpropioic, axit acrylic, axit benzoic.


<b>Câu 76: Axit đicacboxylic mạch phân nhánh có thành phần nguyên tố : %C = </b>


45,46%; %H = 6,06%; %O = 48,49% . Công thức cấu tạo của axit trên là :


A. CH3CH(COOH)2


B. HOOCCH2CH2COOH.


C. HOOCCH2CH2CH2COOH.


D. HOOCCH2CH(CH3)COOH.


<b>Cõu 77: Số liên kết π trong công thức cấu tạo của axit cacboncylic khơng no, đơn </b>



chức có một nối đơi là :
A. 1 liên kết π


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. kh«ng có liên kết


<b>Câu 78: Cho các chất sau : CH</b>3COOH, CH3CHO, C6H6, C6H5COOH


Chiều giảm dần (từ trái qua phải ) Khả năng hoà tan trong nớc của các chất trên là :
A. CH3COOH, CH3CHO, C6H5COOH , C6H6


B. CH3COOH, C6H5COOH, CH3CHO, C6H6


C. C6H5COOH, CH3COOH, CH3CHO, C6H6


D. CH3COOH, C6H5COOH, C6H6, CH3CHO.


<b>C©u 79: Cho 3 axit :</b>


Axit pentanoic CH3[CH2]2CH2COOH (1)


Axit hexanoic CH3[CH2]3CH2COOH (2)


Axit heptanoic CH3[CH2]4CH2COOH (3)


Chiều giảm dần độ tan trong nớc ( từ trái qua phải ) của 3 axit đã cho là :
A. (1), (3), (2) .


B. (1), (2), (3) .
C. (3), (2), (1) .



D. cả 3 axit trền đều không tan trong nớc .


<b>Câu 80: Cho các chất sau : C</b>2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH


Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là :
A. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.


B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH


C. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH


D. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.


<b>C©u 81: Cho 4 axit :</b>


CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y)


ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T)


Chiều tăng dần tính axit của các axit đã cho là :
A. Y,Z,T,X


B. X,Z,T,Y
C. X,T,Z,Y
D. T,Z,Y,X


<b>C©u 82: Cho c¸c chÊt sau : CH</b>3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH


Chiều tăng dần nhiệt độ sôi ( từ trái qua phải ) của các chất trên là


A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH


B. CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH


C. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, C2H5COOH


D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH


<b>Câu 82: Cho các axit sau : (CH</b>3)2CHCOOH, CH3COOH, HCOOH, (CH3)3CCOOH


Chiều giảm dần tính axit ( tính từ trái qua phải ) của các axit đã cho là :


A. (CH3)3CCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH3COOH, HCOOH


B. HCOOH, (CH3)3CCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH3COOH


C. HCOOH, CH3COOH, (CH3)2CHCOOH, (CH3)3CCOOH


D. HCOOH, CH3COOH, (CH3)2CHCOOH, (CH3)3CCOOH


<b>Câu 82: Brom phản ứng với axit butiric (X) sinh ra CH</b>3CHBrCH2COOH (Y)hc


CH3CH2CHBrCOOH (Z) hc BrCH2CH2CH2COOH (T) tuỳ theo điều kiện phản ứng .


Chiều tăng dần tính axit (từ trái qua phải ) của các axit trên là
A. Y,Z,T,X


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cõu 83: So vi các axit và ancolcó cùng số ngun tử cacbon thì este có nhiệt độ sơi </b>


A. cao h¬n


B. thÊp h¬n
C. ngang b»ng


D. khơng so sánh đợc .


<b>C©u 84: Axit X mạch hở , không phân nhánh có công chức thực nghiệm (C</b>3H5O2)n.


Giá trị của n và công thức cấu tạo của X là :
A. n = 1 , C2H4COOH.


B. n = 2 , HOOC [CH2]4COOH.


C. n = 2, CH3CH2CH(COOH)CH2COOH


D. n = 2, HOOCCH2CH(CH3)CH2COOH.


<b>Câu 85: Chiều tăng dần tính axit ( từ trái qua phải ) của 3 axit :</b>


C6H5OH (X), CH3COOH (Y) H2CO3 (Z) Lµ :


A. X,Y,Z.
B. X,Z,Y.
C. Z,X,Y.
D. Z,Y,X.


<b>Câu 86: Chiều giảm dần tính axit (từ trái qua phải 0 của 3 axit :</b>


CH3- COOH (X), Cl - CH2- COOH (Y) , F - CH2- COOH (Z) Là :


A. X,Y,Z.


B. Y,Z,X
C. X,Z,Y
D. Z,Y,X


<b>Câu 87: Chất X có công thức phân tử C</b>4H8O2 tác dung với NaOH tạo thành chất Y


coa công thức phân tử C4H7O2Na . X là loại chất nào ?


A. Ancol.
B. Axit.
C. Este.


D. Không xác định đợc .


<b>Câu 88: Cho sơ đồ phản ứng :</b>


+H2O men rỵu men giÊm +Y


Xenluloz¬ X Y Z T
H+<sub>,t</sub>0 <sub> xt,t</sub>0


C«ng thức của T là :
A. C2H5COOCH3.


B. CH3COOH.


C. C2H5COOH.


D. CH3COOC2H5



<b>Câu 89: Axit fomic HCOOH cã thĨ tham gia ph¶n øng víi dung dÞch AgNO</b>3/NH3


d và phản ứng khử Cu(OH)2 trong môi trờng bazơ thành kết tủa màu đỏ gạch (Cu2O)




A. trong phân tử axit fomic có nhóm chøc an®ehit .


B. axit fomic là axit rất mạnh nên có khả năng phản ứng đợc với các chất trên .
C. axit fomic thể hiện tính chất của một axit phn ng vi mt baz l AgOH v
Cu(OH)2


D. đây là những tính chất của một axit có tính oxi hoá .


<b>Câu 90: Axit arylic (CH</b>2<b>= CH - COOH) không tham gia phản ứng với </b>


A. Na2CO3


B. dung dịch Br2.


C. NaNO3.


D. H2/xt.


<b>Câu 91: Cho hỗn hợp chất sau :</b>


(1) : CH3CHClCHClCOOH ; (2) : ClCH2CH2CHClCOOH


(3) : Cl2CHCH2CH2COOH ; (4) : CH3CH2CCl2COOH



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Hợp chất (2)
C. Hợp chất (3)
D. Hợp chất (4)


<b>Câu 92: Để sản xuất giấm ăn ngời ta dùng phơng pháp nào trong các phơng pháp </b>


sau ?


Xt, t0


A. 2CH3CHO + O2 2CH3COOH


[O]


B. C2H2 + H2O CH3CHO CH3COOH


xt


enzim


C. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O


H2SO4®,®un nãng


D. CH3COOCH3 + H2O CH3COOH + CH3OH


<b>Câu 93: Hoà tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức , mạch h vo </b>


n-ớc. Chia dung dịch thành hai phần bằng nhau .



Phần 1 : Cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 d thu đợc 21,6 gam bạc


kim loại . Để trung hoà hoàn toàn phần 2 cần 200ml dung dịch NaOH 1M .
Công thứuc của hai axit đó là :


A. HCOOH, C2H5COOH


B. CH3COOH, C3H7COOH


C. HCOOH, C3H7COOH


D. CH3COOH, C2H5COOH


<b> Câu 94: Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam một axit hữu cơ X mạnh thẳng đợc 1,792 lít </b>
khí CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Cơng thức cấu tạo của X là .


A. CH3CH2CH2COOH.


B. C2H5COOH.


C. CH3CH = CHCOOH.


D. HOOCCH2COOH.


<b>Câu 95: Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân </b>


nhỏnh thuc dóy ng ng của axit axetic cần 100ml dung dịch NaOH 1M . Cơng
thức cấu tạo có thể có của axit cacbonxylic là :


A. CH3- CH2- CH2- COOH.



B. CH3- CH(CH3) - COOH.


C. CH3- CH2- CH2- CH2- COOH.


D. CH3- CH2- COOH.


<b>C©u 96: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO t¸c dơng hÕt víi </b>


dung dịch AgNO3/NH3 d thì khối lợng Ag thu đợc là :


A. 108 gam.
B. 10,8 gam.
C. 216 gam.
D. 64,8gam.


<b>C©u 97: Cã 4 chÊt : axit axetic , glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng thêm chất </b>


nào dới đây để phân biệt các chất trên ?
A. Quỳ tím .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. CuO


D. Cu(OH)2/OH


<b>-C©u 98: Trong các chất cho dới đây , chất nào không phản ứng với CH</b>3COOH ?


A. C6H5OH


B. C6H5ONa



C. C6H5NH2


D. C6H5CH2OH


<b>Câu 99: C</b>nH2nO2 có thể là công thức tổng quát của loại hợp chất nào dới đây ?


A. axit cacboxylic no , đơn chức, mạch hở
B. este không no ( có một nối đơi ), đơn chức
C. anđehit


D. rợu no, hai chức , mạch hở


<b>Câu 100: Tính chất nào sau đây không phải của CH</b>2= C(CH3) - COOH ?


A. TÝnh axit


B. Tham gia ph¶n øng céng hợp
C. Tham gia phản ứng tráng gơng
D. Tham gia phản ứng trùng hợp


<b>Cõu 101: Dóy tt cả các chất đều phản ứng với HCOOH là .</b>


A. AgNO3/NH3 , CH3NH2 , C2H5OH , KOH , Na2CO3 .


B. NH3 , K ,Cu, NaOH, O2, H2


C. Na2O, NaCl , Fe , CH3OH , C2H5Cl


D. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl.



<b>Câu 102: CH</b>3COOH không thể đợc điều chế trực tiếp bng cỏch


A. lên men rợu C2H5OH .


B. oxi hoá CH3CHO b»ng O2 ( xóc t¸c Mn2+).


C. cho mi axetat phản ứng với axit mạnh .
D. Oxi hoá CH3CHO bằng AgNO3/NH3 .


<b>Câu 103: Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gơng ?</b>


A. CH3COOH vµ HCOOH .


B. HCOOH vµ C6H5 COOH.


C. HCOOH vµ HCOONa
D. C6H5ONa vµ HCOONa


<b>Câu 104: Cho 9,2 gam hỗn hợp HCOOH và C</b>2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích


khí H2(đktc) thu đợc là .


A. 1,12 lit.
B. 2,24 lit .
C. 3,36 lit .
D. 4,48 lit .


<b>C©u 105: Cho a gam hỗn hợp HCOOH và C</b>2H5OH tác dụng hết víi Na th× thĨ tÝch



khí H2 (đktc) thu đợc là 1,68 lít . Giá trị của a là :


A. 4,6 gam.
B. 5,5 gam.
C. 6,9 gam.
D. 7,2 gam.


<b>Câu 106: A,B là 2 axit no, đơn chức , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Cho hỗn </b>


hợp gồm 4,6 gam A và 6 gam B tác dụng hết với kim loại Na thu đợc 2,24 lít H2


(®ktc). Công thức phân tử của A và B lần lợt lµ :


A. HCOOH vµ CH3COOH .


B. CH3COOH vµ C2H5COOH


C. C2H5COOH vµ C3H7 COOH


D. C3H7 COOH vµ C4H9 COOH


<b>Câu 107: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai axit cacboxylic thu đợc 3,36 lít CO</b>2 (đktc)


vµ 2,7 gam H2O . Hai axit trên thuộc loại nào trong những loại sau ?


A. No, đơn chức , mạch hở .
B. Không no, đơn chức.
C. No, đa chức .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Câu 108: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế </b>


tiếp thu đợc 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O . Công thức phân tử của chúng là .


A. CH3COOH vµ C2H5COOH


B. C2H5COOH vµ C3H7 COOH


C. HCOOH vµ CH3COOH


D. Khơng xác định đợc .


<b>Câu 109: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế </b>


tiếp thu đợc 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O . Số mol của mỗi axit lần lợt là .


A. 0,05 mol vµ 0,05 mol
B. 0,045 mol vµ 0,055 mol
C. 0,04 mol vµ 0,06 mol
D. 0,06 mol vµ 0,04 mol.


<b>Câu 110: Khối lợng MgO cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 39 gam CH</b>3COOH


lµ :


A. 10 gam.
B. 13 gam.
C. 14 gam.
D. 15 gam.


<b>Câu 111: Khối lợng CuO cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 39 gam CH</b>3COOH



lµ :


A. 23 gam.
B. 21 gam.
C. 25 gam.
D. 26 gam.


<b>Câu 112: Có các chất : C</b>2H5OH, CH3COOH, C3H5(OH3 ). Để phân biệt các chất trên


m ch đợc dùng một hố chất thì hố chất đó là .
A. Qu tớm .


B. Dung dịch NaOH.
C. Cu(OH)2.


D. Kim loại Na.


<b>Câu 113: Cho 14,8 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ no, đơn chức tác dụng với lợng vừa đủ</b>


Na2CO3 tạo thành 2,24 lít CO2 (đktc) . Khối lợng muối thu đợc là :


A. 19,2 gam.
B. 20,2gam.
C. 21,2 gam.
D. 23,2gam.


<b>Câu 114: X và Y là hai axit hữu cơ no, đơn chức , kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng </b>


đẳng. Cho hỗn hợp gồm 2,3 gam X và 3 gam Y tác dụng hết với kim loại K thu đợc
1,12 lít H2 (đktc) . Cơng thức phân tử của hai axit là .



A. HCOOH vµ CH3COOH .


B. CH3COOH vµ C2H5COOH.


C. C2H5COOH vµ C3H7COOH.


D. C3H7COOH vµ C4H9COOH.


<b>Câu 115: Trung hoà 9 gam một axit no, đơn chức bằng lợng vừa đủ NaOH thu đợc </b>


12,3 gam muối . Axit đó là
A. HCOOH.


B. CH3COOH.


C. C2H5COOH.


D. C3H7COOH.


<b>C©u 116: Chia a gam axit axetic thành hai phần bằng nhau .</b>


Phõn1 : trung hồ vừa đủ bởi 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4 M.


Phần 2 : thực hiện phản ứng este hoá với ancol etylic thu đợc m gam este ( giả sử hiệu
suất phản ứng là 100% ). Vây m có giá trị là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C©u 117: Một chất hữu cơ mạch hở M chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức</b>


. Khi đốt cháy một lợng M thu đợc số mol H2O gấp đơi số mol CO2 , cịn khi cho M



t¸c dơng víi Na d cho sè mol H2 b»ng 1/2 số mol M phản ứng . M là hợp chất nào sau


đây ?


A. C2H5OH B. CH3COOH C. CH3OH D. HCOOH .


<b>C©u upload.123doc.net: Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ víi dung dÞch AgNO</b>8/NH3


( dùng d ) thu đợc sản phẩm Y. Y tác dụng đợc với dung dịch HCl hoặc dung dịch
NaOH đều cho khí vơ cơ . X có cơng thức phân tử nào sau đây ?


A. HCHO B. HCOOH


C. HCOONH4 D. A, B, C u ỳng .


<b>Câu 119: Cho công thức nguyên cđa chÊt X lµ ( C</b>3H4O3)n . BiÕt X lµ axit no , đa


chức . X là hợp chất nào sau đây ?


A. C2H3(COOH)3 B. C4H7(COOH)3


C. C3H5(COOH)3 D. A, B, C đều sai .


<b>Câu 120: Axit fomic có thể lần lợt phản ứng với tất cả các chất trong nhóm chất nào </b>


sau đây ?


A. Dung dịch NH3 , dd NaHCO3 , Cu , CH3OH .



B. Dung dÞch NH3 , dd NaHCO3 , dd AgNO3/NH3 , Mg .


C. Na, dd Na2CO3 , C2H5OH , dd Na2SO4


D. Dung dÞch NH3 , dd Na2CO3 , Hg , CH3OH .


<b>C©u 121: Cã c¸c chÊt : C</b>2H5OH , CH3COOH, C2H5COOH. ChØ dïng mét chÊt trong


số các chất cho dới đây để nhận biết các chất trên :


A. Kim lo¹i Na B. NaOH C. Cu(OH)2 D. Quú tÝm .


<b>Câu 122: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic thu đợc 6,72 lít </b>


CO2 (đktc) và 5,4g H2O . Nếu hai axit là đồng đẳng kế tiếp thì cơng thc phõn t ca


chúng là công thức nào sau ®©y ?


A. CH3COOH , C2H5COOH B. HCOOH , CH3COOH


C. C2H5COOH , C3H7COOH D. Tất cả đều sai .


<b>Câu 123: Đốt cháy 14,6g axit no đa chức Y thu đợc 0,6 mol CO</b>2 và 0,5 mol H2O .


C«ng thøc cÊu tạo của Y là :


A. HOOC - CH2- COOH B. HOOC - (CH2)2- COOH


C. HOOC - (CH2)4- COOH D. Tất cả đều sai .



<b>Câu 124: Cho 7,4g hỗn hợp 2 axit hữu cơ no đơn chức tác dụng với lợng vừa đủ </b>


Na2CO3 sinh ra 1,12 lít CO2 (đktc) . Khối lợng muối thu đợc là bao nhiờu ( trong


những số cho dới đây ) ?


A. 10,6g B. 8,6g C. 7,6g D. 9,6g


<b>Câu 125: X và Y là 2 axit no đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng . Cho hỗn hợp </b>


gồm 9,2g X và 12g Y tác dụng hết với Na thu đợc 4,48lít H2 (đktc) . Cơng thức phân


tư cđa hai axit lµ :


A. CH3COOH vµ C2H5COOH B. HCOOH vµ CH3COOH


C. C2H5COOH vµ C3H7COOH D. Kết quả khác .


<b>Câu 126: Cã 4 lä chøa 4 chÊt láng bị mất nhÃn , mỗi lọ chứa 1 chất là H</b>2O ,


C2H5OH, C6H6 vµ CH3COOH . Bèn nhãm häc sinh làm theo trình tự sau ( nhóm nào


lm đúng ?) :


A. Dïng Na2CO3 , dïng brom láng , dïng natri kim lo¹i .


B. Dïng Na2CO3 , dïng natri kim lo¹i .


C. Dïng quú tÝm , dïng chÝnh CH3COOH , dïng natri kim lo¹i .



D. Dïng quú tÝm , dïng brom láng .


<b>Câu 127: Một axit hữu cơ đơn chức có cơng thức ( C</b>3H6O2)n . Cơng thức phân tử và


tên của axit đó là :


A. C3H6O2 , axit propionic B. C3H6O2 , axit propanoic


C. C6H12O4 , axit a®ipic D. C6H12O4 , axit hexanoic


<b>Câu 128: 1) Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gơng ?</b>


A. CH3COOH vµ HCOOH B. HCOOH vµ C6H5COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 129: Cho dung dịch axit axetic có nồng độ x% tác dung vừa đủ với dung dịch </b>


NaOH nồng độ 10% thì đợc dung dịch muối có nồng độ 10,25%. Vậy x có giá trị nào
sau đây ?


A. 20% B. 15% C. 16% D. A,B,C đều sai .


<b>Câu 130: Chất hữu cơ M chứa C, H, O, 2,25g chất M tác dụng vừa đủ vi 50ml </b>


dung dịch KOH 1M . Chất M tác dụng với Na2CO3 giải phóng CO2 . M có công thức


phân tử nào sau đây ?


A. HCOOH B. HOOC - COOH


C. CH3COOH D. HOOC - CH2- COOH



<b> Câu 131: Oxi hoá ancol etylic thu đợc hỗn hợp X gồm anđehit axetic , axit axetic ,</b>
nớc và phần ancol khơng bị oxi hố . Hãy chọn thí nghiệm nào sau đây để nhận biết
ancol etylic có trong hỗn hợp :


A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 đặc, dung dịch muối ăn


C. Chng cÊt D. Dung dÞch AgNO3/NH3 , kim lo¹i Na .


<b>Câu 132: Có 3 bình đựng chất : C</b>2H5OH , CH3OH, CH3COOH . Chỉ dùng thêm một


hoá chất nào sau đây để nhận biết 3 chất trên :


A. Dung dÞch HCl B. Quú tÝm


C. H2SO4 đặc D. Không xác định đợc .


<b>Câu 133: Hoà tan 26,8g hỗn hợp 2 axit cacbonxylic no đơn chức vào nớc . Chia </b>


dung dịch thành hai phần bằng nhau . Cho phần thứ nhất hoàn toàn vào dung dịch
AgNO3 trong NH3 d thu đợc 21,6g bạc kim loại . Phần thứ hai đợc trung hồ hồn


toµn bêi 200ml dung dịch NaOH 1M . Công thức phân tử 2 axit cacbonxylic lµ :
A. HCOOH vµ C5H5COOH B. HCOOH vµ CH3COOH


C. HCOOH vµ C3H7COOH D. HCOOH vµ C2H3COOH


<b>C©u 134: Cã 3 lä mÊt nh·n chứa 3 dung dịch ancol etylic , etyl axetat, và axit </b>


axetic. Bằng cách nào trong các cách sau đây có thể nhận biết đợc 3 dung dịch trên


( tiến hành theo đúng trình tự ) :


A. Dïng Na2CO3 B. Dïng Na2CO3 , dïng H2O


C. Dùng natri kim loại D. Dùng đồng kim loại , dùng nớc .


<b>Câu 135: Trung hoà 125ml dung dịch axit hữu cơ A 0,4M ( cùng loại với axit axetic</b>


) bằng dung dịch NaOH , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 4,8 g muối . Công
thức axit hữu cơ A là công thức nào sau đây :


A. CH3COOH B. CH3CH2COOH


C. HCOOH D. KÕt quả khác .


<b>Cõu 136: Cho dung dịch axit axetat có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch </b>


NaOH có nồng độ 10% thì dung dịch muối có nồng độ 10,25% . Vậy x có giá trị nào
sau đây :


A. 20% B. 10% C. 17% D. 15%


<b>Câu 137: HÃy săp xếp các chất sau đây theo trật tự tính tăng dần tÝnh axit :</b>


C6H5<i>OH , p - CH</i>3OC6H4<i>OH , p - NO</i>2C6H4<i>OH, p - CH</i>3COC6H4OH ,


<i>p - CH</i>3C6H4OH .


<i>A. p - CH</i>3OC6H4OH < C6H5<i>OH < p - CH</i>3C6H4<i>OH < p - CH</i>3COC6H4<i>OH < p - </i>



<i> NO</i>2C6H4OH


<i>B. p - CH</i>3OC6H4<i>OH < p - CH</i>3C6H4OH < C6H5<i>OH < p - CH</i>3COC6H4<i>OH < p - </i>


<i> NO</i>2C6H4OH


<i>C. p - CH</i>3OC6H4<i>OH < p - CH</i>3C6H4<i>OH < p - CH</i>3COC6H4OH < C6H5<i>OH < p - </i>


<i> NO</i>2C6H4OH


D. Tất cả đều sai .


<b>C©u 138: Đốt cháy hết b mol một axit hữu cơ hai lần axit cần 0,5b mol oxi . Axit </b>


nµy lµ :


A. Axit no B. Axit cha no một nối đôi
C. Axit oxalic D. Không xác định đợc .


<b>Câu 139: Các nhận định sau , nhận định nào sai :</b>


1, Axit axetic có thể tác dụng với tất cả các mi axit .
2, Axit axetic t¸c dơng víi c¸c kim loại .


3, Axit hữu cơ là axit axetic .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5, Khi cho 1 mol axit hữu cơ tác dơng víi Na d , sè mol H2 sinh ra b»ng 1/2 sè mol


axit thì axit đó có 1 nhóm - COOH .



6, Khi cho 1 mol axit h÷u cơ tác dụng với Na d , số mol H2 sinh ra b»ng 1/2 sè mol


axit thì axit đó có 2 nhóm - COOH .


7, NhËn biÕt axit h÷u cơ bằng cách cho tác dụng với dung dịch NaOH .
A. 1 , 2, 3, 5, 6 B. 2, 3, 4, 5, 7
C. 1, 2, 3, 6, 7 D. 2, 3, 4, 6, 7


<b>Câu 140: Cho m gam hỗn hợp 2 axit no , đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa </b>


đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M . Sau phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu đợc
15g hỗn hợp hai muối khan. Công thức phân tử của 2 axit đó là :


A. CH3COOH vµ C2H5COOH B. HCOOH vµ CH3COOH


C. C2H5COOH và C3H7COOH D. A, B, C đều đúng .


<b>Câu 141: Cho 50g dung dịch 23% của một axit hữu cơ no đơn chức X vào 50g </b>


dung dịch 30% của axit Y đồng đẳng kế tiếp của X đợc dung dịch Z . Để trung hoà
dung dịch Z cần 250ml dung dịch KOH 2M .


X và Y có công thức cấu tạo nào sau đây ?


A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH vµ C2H5COOH


C. C2H5COOH vµ C3H7COOH D. CH3COOH vµ C3H7COOH


<b>Câu 142: Để trung hoà 2,36g một axit hữu cơ cần 160ml dung dịch KOH 0,25M . </b>



Axit hữu cơ có thể là :


A. CH3COOH B. C3H6(COOH)2


C. C2H4(COOH)2 D. CH2(COOH)2


<b>C©u 143: H·y sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dÇn tÝnh axit</b>


HCOOH (A1) , CH3COOH (A2) , Cl - CH2COOH (A3) , (CH3)2CHCOOH (A4),


(Cl)2CHCOOH(A5) . Trờng hợp nào sau đây đúng ?


A. A4 < A1 < A2 < A3 < A5 B. A4 < A2 < A1 < A3 < A5


C. A4 < A2 < A3 < A1 < A5 D. A4 < A3 < A1 < A2 < A5


<b>Câu 144: Trung hoà 200g dung dịch một axit hữu cơ có nồng độ 1,56% cần 150ml </b>


dung dịch NaOH 0,4M . Tỉ khối hơi của axit hữu cơ so với khơng khí nhỏ hơn 5.
Công thức cấu tạo của axit hữu cơ đó là :


A. HOOC(CH2)2COOH B. HOOC - COOH


C. HOOC - CH2- COOH D. CH3COOH


<b>Câu 145: Để trung hoà 8,3g hỗn hợp 2 axit đơn chức X, Y cần dùng 150g dung dịch</b>


NaOH 4% . MỈt khác cũng cho khối lợng trên tác dụng với lợng d dung dịch AgNO3


trong NH3 ch0 21,6g bạc . X và Y có công thức phân tử là :



A. CH3COOH vµ C2H5COOH B. HCOOH vµ CH3COOH


C. C2H5COOH vµ C3H7COOH D. HCOOH vµ C2H5COOH


<b>Câu 146: Đốt cháy 0,3 mol hai axit hữu cơ no thu đợc 11,2 lít CO</b>2 (đktc) , nếu


trung hoµ 0,3 mol hỗn hợp 2 axit trên cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M . Hai axit
có công thức cấu tạo là :


A. CH3COOH vµ C2H5COOH B. HCOOH vµ CH3COOH


C. HOOC - COOH và HCOOH D. A, B, C đều sai .


<b>Câu 147: Có 3 bình đựng 3 chất C</b>2H5OH, CH3OH, CH3COOH . Để phân biệt các


chất này ta có thể dùng một hố chất nào trong các hoá chất sau ?
A. H2SO4, nhiệt độ B. Quỳ tím


C. Na2CO3 D. Natri kim loại .


<b>Câu 148: Để tách các chất ra khỏi nhau từ hỗn hợp axit axetic và ancol etylic ta có </b>


thể tiến hành theo trình tự nào sau đaay ?


A. Dùng CaCO3 , chng cất, sau đó cho tác dụng với H2SO4 , chng cất .


B. Dùng CaO , chng cất , sau đó cho tác dụng với H2SO4 , chng cất .


C. Dùng Na2O , sau đó tác dụng với H2SO4 .



D. A và B đúng .


<b>C©u 149: Axit axetic cã tÝnh axit v× trong phân tử :</b>


A. Có hai nguyên tử oxi .
B. Có nhãm -OH .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

O
D. Cã nhãm - OH kÕt hỵp víi nhãm C = O tạo thành nhãm - C


OH


<b>Câu 150: X và Y là hai axit hữu cơ no , đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng .</b>


Cho hỗn hợp gồm 6,6g X và 6g Y tác dụng hết với kim loại K thu đợc 2,24 lít H2 ở


®ktc . X và Y có công thức phân tử là :


A. HCOOH vµ CH3COOH B. CH3COOH vµ C2H5COOH


C. C2H5COOH vµ C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH


<b>Câu 151: Một hỗn hợp gồm axit axetic và axit hữu cơ X có công thức C</b>nH2n+1COOH


. T l s mol tơng ứng của 2 axit là 1:2 . Nếu cho hỗn hợp 2 axit trên tác dụng vừa đủ
với 300ml dung dịch KOH 1M rồi cơ cạn thì thu đợc 27,4 g hỗn hợp 2 muối khan . X
là công thức nào sau đây :


A. C2H5COOH B. C3H7COOH C. C4H9COOH D. Kết quả khác



<b>Câu 152: Trong c¸c nhãm chøc sau , nhãm chøc nµo lµ cđa axit cacboxilic ?</b>


A. R - COO - B. - COOH
C. - CO - D. - COO - R .


<b>Câu 153: Số dồng phân ứng với công thức phân tử C</b>2H4O2 tác dụng đợc với đá vơi là


bao nhiªu ?


A. 2 B. 3
C. 1 D. 4


<b>Câu 154: Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là ( C</b>3H4O3)n . Công


thức cấu tạo thu gọn của axit đó là cơng thức nào sau đây ?


A. C2H5(COOH)2 B. C4H7(COOH)3


C. C3H5(COOH)3 D. HOC2H2COOH


<b>Câu 155: Công thức cấu tạo thu gọn của axit cacboxilic C</b>4H6O2 cú ng phõn cis-


trans là công thức nào sau đây ?


A. CH2= CH - CH2- COOH B. CH2= C(CH3) - COOH




C. CH3- CH = CH - COOH D. - COOH



<b>Câu 156: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau : Rợu etylic ( 1) , etyl clorua ( 2) , </b>


đietyl ete (3) và axit axetic (4)


A. (1) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1)
C. (4) > (1) > (3) > (2) D. (1) > (2) > (4) > (3)


<b>Câu 157: Sắp xếp c¸c chÊt CH</b>3COOH (1) , HCOO - CH2CH3 (2) , CH3CH2COOH


(3) , CH3COO - CH2CH3 (4) , CH3CH2CH2OH (5) theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần .


Dãy nào có thứ tự sắp xếp đúng ?


A. (3) > (5) > (1) > (4) > (2) B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2)
C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)


<b>Câu 158: Nhiệt độ sôi 100,5</b>0<sub>C ; 78,3</sub>0<sub>C; upload.123doc.net,2</sub>0<sub>C là của 3 chất </sub>


C2H5OH , HCOOH , CH3COOH . Dãy nào sau đây ghi đúng nhiệt độ sôi của mỗi chất


?


CH3COOH C2H5OH HCOOH


A. upload.123doc.net,20<sub>C 100,5</sub>0<sub>C 78,3</sub>0<sub>C</sub>


B. 100,50<sub>C 78,3</sub>0<sub>C upload.123doc.net,2</sub>0<sub>C </sub>


C. upload.123doc.net,20<sub>C 78,3</sub>0<sub>C 100,5</sub>0<sub>C </sub>



D. 78,30<sub>C 100,5</sub>0<sub>C upload.123doc.net,2</sub>0<sub>C </sub>


<b>Câu 159: Cho các chất : anđehit axetic , axit fomic , rợu etylic , đimetyl ete và các </b>


s liu v nhit sôi : 100,70<sub>C ; 21</sub>0<sub>C ; -23</sub>0<sub>C ; 78,3</sub>0<sub>C . Đáp án nào sau đây ghi nhiệt</sub>


độ sôi đúng với mỗi chất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. 100,70<sub>C</sub> <sub>21</sub>0<sub>C</sub> <sub>-23</sub>0<sub>C</sub> <sub>78,3</sub>0<sub>C</sub>


B. 210<sub>C</sub> <sub>100,7</sub>0<sub>C</sub> <sub>78,3</sub>0<sub>C</sub> <sub>-23</sub>0<sub>C</sub>


C. -230<sub>C</sub> <sub>100,7</sub>0<sub>C</sub> <sub>78,3</sub>0<sub>C</sub> <sub>21</sub>0<sub>C</sub>


D. 78,30<sub>C</sub> <sub>-23</sub>0<sub>C</sub> <sub>21</sub>0<sub>C</sub> <sub>100,7</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 160: Trong các chất sau , chất co stính axit mạnh nhất là chất nào ?</b>


A. CCl3 - COOH B. CH3COOH


C. CBr3COOH D. CF3COOH


<b>C©u 161: Tính axit của các chất giảm dần theo thứ tự nào ?</b>


A. H2SO4 > CH3COOH > C6H5OH > C2H5OH


B. H2SO4 > C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH


C. C2H5OH > C6H5OH > CH3COOH > H2SO4



D. CH3COOH > C6H5OH > C2H5OH > H2SO4


<b>C©u 162: So s¸nh tÝnh axit cđa c¸c chất sau đây :</b>


CH2Cl - CH2COOH (1) CH3COOH (2)


HCOOH (3) CH3- CHCl - COOH (4)


Thứ tự sắp xếp ở dãy nào đúng ?


A. (3) > (2) > (1) > (4) B. (4) > (2) > (1) > (3)
C. (4) > (1) > (3) > (2) D. (3) > (4) > (1) > (2)


<b>Câu 163: Các hợp chất : CH</b>3COOH , C2H5OH và C6H5OH xếp theo thứ tự tăng tính


axit dóy no l ỳng ?


A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH


B. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH


C. CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH


D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH


<b>C©u 164: Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dÃy nào sau đây ?</b>


A. Mg, Cu, dung dÞch NH3, NaHCO3



B. Mg, Ag , CH3OH/H2SO4 đặc , nóng


C. Mg, dung dÞch NH3 , NaHCO3


D. Mg, dung dÞch NH3, dung dịch NaCl


<b>Câu 165: Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dÃy nào sau đây ?</b>


A. Na, Cu, Br2 , dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3 , CH3OH( H2SO4 đặc )


B. Mg, H2, Br2, dung dịch NH3 , dung dịch NaHCO3 , CH3OH( H2SO4 đặc )


C. Ca , H2, Cl2 , dung dịch NH3 , dung dịch NaCl , CH3OH( H2SO4 đặc )


D. Ba, H2, Br2 , dung dịch NH3 , dung dịch NaHSO4 , CH3OH( H2SO4 đặc )


<b>C©u 166: Để điều chế axit axetic chỉ bằng một phản ứng , ngời ta chọn một </b>


hiđrocacbon nào sau đây ?


A. CH4 B. CH3- CH2 - CH3


C. CH3- CH3 D. CH3- CH2- CH2 - CH3


<b>C©u 167: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức C</b>3H4O2 . X phản ứng với


Na2CO3 , rợu etylic và tham gia phản ứng trùng hợp . Y phản ứng với dung dịch


KOH , bit rằng Y không tác dụng đợc với kali . X , Y có cơng thức cấu tạo lần lợt là
ở đáp án nào sau đây ?



A. C2H5COOH vµ CH3COOCH3


B. HCOOH vµ CH2= CH - COO - CH3


C. CH2= CH - COO - CH3 vµ CH3- COO - CH = CH2


D. CH2= CH - COOH vµ HCOO - CH = CH2


<b>Câu 168: Cho quỳ tím vào dung dịch axit axetic , quỳ tím có đổi màu không , nếu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. Đổi sang màu hồng B. Đổi sang màu xanh
C. Không đổi màu D. Bị mất màu


<b>C©u 169: Để phân biệt hai dung dịch axit axetic và axit acrylic , ta dùng chất nào </b>


trong các chất sau ?


A. Quú tÝm B. Natri hi®roxit
C.Natri hi®rocacbonat D. Nớc brom


<b>Câu 170: Không làm chuyển màu giấy quỳ trung tính là dung dịch nớc của chất </b>


nào sau đây ?


A. axit acrylic B. axit a®ipic
C. axit aminoaxetic D. axit glutamic


<b>Câu 171: Khối lợng axit axetic cần để pha 500 ml dung dịch 0,01M là bao nhiêu </b>



gam ?


A. 3gam B. 0,3 gam
C. 0,6 gam D. 6 gam


<b>Câu 172: Trung hoà hoàn toàn 3 gam một axit cacbonxilic no đơn chức X cần dùng</b>


vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,5M . Tên gọi của X là gì ?
A. axit fomic B. axit propionic
C. axit acrylic D. axit axetic


<b>C©u 173: Đốt cháy 14,6 gam một axit no đa chức có mạch cacbon không phân </b>


nhỏnh ta thu c 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O . Công thức cu to thu gn ca axit ú


là công thức nào sau đây ?


A. HOOC - CH2- COOH B. HOOC - CH2- CH2- COOH


C. HOOC - (CH2)3- COOH D. HOOC- (CH2)4 - COOH


<b>Câu 174: Axit đicacboxilic mạch phân nhánh có thành phần nguyên tố : %C = </b>


40,68 ; %H = 5,08 và %O = 54,24 . Cơng thức cấu tạo thu gọn của axit đó là công
thức nào sau đây ?


A. CH3CH2CH(COOH)2 B. CH3CH(COOH)2


C. (CH3)2C(COOH)2 D. HOOC - CH2- CH(CH3)- COOH



<b>C©u 175: Trung hoà 16,6 gam hỗn hợp axit axetic và axit fomic bằng dung dịch </b>


natri hiroxit thu đợc 23,2 gam hỗn hợp hai muối . Thành phần % khối lợng mỗi axit
tơng ứng là ở đáp án nào sau đây ?


A. 27,71% vµ 72,29% B. 72,29% vµ 27,71%
C. 66,67% vµ 33,33% D. 33,33% vµ 66,67%


<b>Câu 176: Trung hoàg 250 gam dung dịch 7,4 % của một axit đơn chức cần 200ml </b>


dung dịch kali hiđroxit 1,25M . Cơng thức cấu tạo của axit đó là cơng thức nào sau
đây ?


A. H - COOH B. CH3 - COOH


C. CH3CH2- COOH D. CH2= CH- COOH


<b>C©u 177: Muốn trung hoà dung dịch chứa 0,9047g một axit cacboxilic thơm (X) </b>


cần 54,5 ml dd NaOH 0,2M . (X) không làm mất màu dd Br2 . Công thức phân tử (X)


là công thức nào sau đây ?


A. C6H4(COOH)2 B. C6H3(COOH)3


C. CH3C6H3(COOH)2 D. CH3- CH2- COOH


<b>Câu 178: Khối lợng axit axetic chứa trong giấm ăn thu đợc khi lên men 100 lớt ru </b>


80<sub> thành giấm ăn là bao nhiêu gam ? Biết khối lợng riêng của rợu etylic lµ 0,8g/ml vµ </sub>



giả sử phản ứng lên men giấm đạt hiệu suất 80%


A. 834,78 gam B. 677,83 gam
C. 667,83 gam D. 843,78 gam


<b>C©u 179: Chất X có công thức phân tử C</b>4H8O2 , khi tác dụng với dung dịch NaOH


sinh ra chất Y có công thức C4H7O2Na . X thuộc loại chất nào sau đây ?


A. Axit B. Este
C. An®ehit D. Ancol


<b>Câu 180: Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxilic mạch không phân nhánh thuộc</b>


dóy đồng đẳng của axit axetic cần 100ml dung dịch NaOH 1M . Công thức cấu tạo
của axit trên là công thức nào sau đây ?


A. H - COOH B. (CH3)2CH - COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 181: Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 69 gam rợu etylic ( H</b>2SO4 đặc xúc


tác ) . Khi phản ứng đạt tới cân bằng thì 66% lợng axit đã chuyển thành este . Khối
l-ợng este sinh ra là bao nhiêu gam ?


A. 174,2 gam B. 87,12 gam
C. 147,2 gam D. 78,1 gam


<b>C©u 182: Chất X có công thức phân tử C</b>4H8O2 , khi tác dung với dung dịch NaOH



sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na . X thuộc loại chất nào sau đây ?


A. Axit B. Este
C. An®ehit D. Ancol


<b>Câu 183: Thêm 26,4 gam một axit cacboxilic (X) mạch không phân nhánh thuọcc </b>


dãy đồng đẳng của axit axetic vào 150 gam dung dịch axit axetic 6,0% . Để trung hoà
hỗn hợp thu đợc cần 300ml dung dịch KOH 1,5 M . Công thức cấu tạo của X là công
thức nào sau đây ?


A. H - COOH B. CH3CH2COOH


C. (CH3)2CH - COOH D. CH3CH2CH2COOH


<b>C©u 184: Cho các chất : axit fomic , anđehit axetic , rỵu etylic , axit axetic . Thø </b>


tự các hoá chất dùng làm thuốc thử để phân biệt các chất trên ở dãy nào là đúng ?
A. Na; dung dịch NaOH ; dung dịch AgNO3/NH3


B. Quú tÝm , dung dÞch NaHCO3 ; dung dÞch AgNO3/ NH3


C. Quú tÝm , 2 dung dÞch AgNO3/ NH3


D. Dung dÞch AgNO3/NH3 ; dung dịch NaOH


<b>Câu 185: Cho 1,0 gam axit axetic vµo èng nghiƯm thø nhÊt vµ cho 1,0 gam axit </b>


fomic vào ống nghiệm thứ hai , sau đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lợng d bột
CaCO3 . Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thể tích CO2 thu đợc ở cùng t0, p đợc xác



định ở dãy nào sau đây là đúng ?
A. Từ hai ống nghiệm bằng nhau


B. Từ ống thứ nhất nhiều hơn từ ống thứ hai
C. Từ ống thứ hai nhiều hơn từ ống thứ nhất
D. Từ cả hai ống đều lớn hơn 22,4 lít (đktc)


<b>C©u 186: 3,15 gam một hỗn hợp gồm axit axetic , axit acrylic , axit propionic võa </b>


đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom . Để trung hoà hoàn toàn
3,15 gam cùng hỗn hợp trên cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5M . Thành phần % khối
l-ợng từng axit trong hỗn hợp lần lợt ghi ở đáp án nào là đúng ?


A. 25,00% , 25,00% vµ 50,00% B. 19,04% , 35,24% vµ 45,72%
C. 19,04% , 45,72% vµ 35,24% D. 45,71% , 35,25% vµ 19,04%


<b>Câu 187: Để trung hoà 150 gam dung dịch 7,2% của axit mạch hở đơn chức X </b>


cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1,5M . Công thức cấu tạo của X là ở đáp án nào sau
đây ?


A. H- COOH B. CH3- COOH


C. CH3CH2- COOH D. CH2= CH- COOH


<b>C©u 188: Hỗn hợp M có khối lợng 10 gam gồm axit axetic và anđehit axetic . </b>


Cho M tác dụng với lợng d dung dịch AgNO3 trong amoniac thÊy cã 21,6gam Ag kÕt



tña . % khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp bằng bao nhiêu ?


A. 50% và 50% B. 56% vµ 44%
C. 54% vµ 46% D. 40% vµ 60%


<b>Câu 189: Hỗn hợp X có khối lợng 10 gam gồm axit axetic và anđehit axetic . Cho </b>


X tác dụng với lợng d dung dịch AgNO3 trong amoniac thÊy cã 21,6 gam Ag kÕt tña .


Để trung hoà X cần V ml dung dịch NaOH 0,2M . Trị số của V bằng bao nhiêu ?
A. 500 B. 200


C. 466,6 D. 300


<b>C©u 190: Hỗn hợp P có khối lợng 9 gam gồm axit fomic và anđehit axetic . Cho P </b>


tác dụng với lợng d dung dịch AgNO3 trong amoniac thÊy cã 43,2 gam Ag kÕt tña . %


khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp bằng bao nhiêu ?


A. 50% và 50% B. 56% vµ 44%
C. 54% vµ 46% D. 51,11% vµ 48,89%


<b>Câu 191: Chia 0,6 mol hỗn hợp hai axit hữu cơ no thành hai phần bằng nhau . PhÇn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

(2) cÇn 250ml dd NaOH 2M . Vậy công thức cấu tạo của hai axit là công thức nào sau
đây ?


A. CH3 - COOH , CH2 = CH - COOH B. H- COOH , HOOC - COOH



C. CH3 - COOH , HOOC - COOH D. CH3- CH2- COOH, H- COOH


<b>Câu 192: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit hữu cơ X thu đợc khơng q 4,6 lít khí </b>


Y ( đktc) . Công thức cấu tạo của axit Y là công thức nào sau đây ?
A. H - COOH B. CH3COOH


C. HO - CH2- COOH D. C2H5COOH


<b>Câu 193: Hỗn hợp A gồm rợu n - propylic và axit propionic phản ứng vừa hÕt víi </b>


100 ml dung dÞch NaHCO3 4,04% ( D= 1,04g/ml ) gi¶i phãng mét thĨ tÝch CO2 b»ng


1/18 thể tích CO2 thu đợc khi đốt cháy cùng lợng A ( các thể tích khí đo ở cùng t0,p) .


Thành phần % khối lợng các chất trong A lần lợt là bao nhiêu ?


A. 19,79% và 80,21% B. 19,21% vµ 80,79%
C. 80,21% vµ 19,79% D. 19,80% và 80,20%


<b>Câu 195: Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng </b>


hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc) . Nếu cho hỗn hợp trên tham gia phản ứng
cộng H2 hoàn toàn thì khối lợng sản phẩm cuối cùng là bao nhiêu ?


A. 7,4 gam B. 11,1 gam
C. 14,8 gam D. 22,2 gam


<b>C©u 196: Ngêi ta ®iỊu chÕ axit axetic tõ etilen víi hiƯu st ph¶n øng 96% . ThĨ </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×