Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bài tập về các đường cô nic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.98 KB, 4 trang )

Bài tập về elip
Bài 1. Cho Elip (E)
a. Xác định tiêu cự, tâm sai, tiêu điểm, đ ộ d ài tr ục l ớn tr ục b é, đường chuẩn của (E)
b. Tìm điểm trên (E) nhìn hai tiêu điểm dưới 1 góc vuông
c. Tìm điểm trên (E) nhìn hai tiêu điểm dưới 1góc 60
0
Bài 2.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm và elip (E) : .
Tìm tọa độ các điểm , biết rằng hai điểm đối xứng nhau qua trục hoành
và tam giác là tam giác đều
Bài 3. Cho elip
a. Hãy xác định các tiêu điểm của
b. Giả sử M là một điểm di động trên (E). Chứng minh rằng tỉ số khoảng cách từ M đến
tiêu điểm của và đến đường thẳng là luôn luôn không đổi. Hãy tính lượng
không đổi đó.
Bài 4. Cho đường thẳng(d): và Elip (E): . Biết rằng (d) cắt (E)
tại hai điểm phân biệt B,C.
a)Tìm trên (E) điểm A sao cho tam giác ABC cân đỉnh A.
b) Đường tròn đường kính BC cắt (E) tại hai điểm M,N (Khác B,C). Tìm tọa độ M, N
Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy cho Elip (E) :
Tìm điểm M thuộc (E) sao cho điểm M nhìn 2 tiêu điểm của (E) dưới một góc
Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy cho Elip (E) : và đường thẳng d :
a) Chứng minh rằng d luôn cắt (E) tại 2 điểm phân biệt A và B . Tính độ dài AB.
b) Tìm điểm C thuộc (E) sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất
1
Bài 7. Trong mặt phẳng Oxy cho Elip (E) : với 0<b<a.
a) Gọi A là 1 giao điểm của đường thẳng với (E). Tính OA theo a;b;k.
b) Gọi B;C là 2 điểm tùy ý trên (E) sao cho OB vuông góc với OC . Tính . Từ
đó suy ra đường thẳng BC luôn tiếp xúc với đường tròn cố định.
Bài 8.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm
a) Lập phương trình chính tắc của Elip đi qua A và có 2 tiêu điểm
b) Tìm M trên Elip sao cho


Bai 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(1;1) và Elip (E) :
a. X ác định các y ếu tố của (E)
b. Lập phương trình đường thẳng d qua M , cắt Elip trên tại 2 điểm A và B sao cho
MA=MB
Bài tập về hypebol
Bài 1. Lập phương trình chính tắc của Hyperbol với Ox là trục thực, tổng hai bán
trục , phương trình hai tiệm cận
Bài 2. Cho đường tròn .
Xét một đường tròn thay đổi nhưng luôn đi qua và tiếp xúc ngoài
với đường tròn (C). Hãy tính quỹ tích tâm N của đường tròn
Bài 3. Cho (H): .Tiêu điểm F(0:-c).
Tìm điểm M thuộc (H) sao cho MF ngắn nhất và dài nhất
Bài 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho Hyperbol (H) có phương trình :
a.Xác định tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai, độ dài trục lớn trục bé của (H)
b. Tính khoảng cách từ điểm có hoành độ đến 2 tiêu điểm .
c. Tìm b để phương trình đường thẳng : y=x+b có điểm chung với Hyperbol trên
2
Bài 5.Trong mặt phẳng Oxy cho Hyperbol (H) :
Gọ d là đường thẳng qua O có hệ số góc k; d' là đường thẳng qua O và vuông góc với d.
a.Xác định tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai, độ dài trục lớn trục bé của (H)
b. Tìm điều kiện của k để d và d' đều cắt (H).
c. Tính theo k diện tích của hình thoi với 4 đỉnh là 4 giao điểm của d;d' và (H).
Bài 6.Trong mặt phẳng Oxy cho Hyperbol (H) có phương trình :
a) Tính khoảng cách từ điểm M thuộc (H) đến tiệm cận của nó.
b) Từ điểm M kẻ các đường thẳng song song với 2 tiệm cận và cắt chúng tại P;Q . Tính
diện tích tứ giác OPMQ.
Bài 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Hyperbol (H) có phương trình :
a) Tìm tọa độ đỉnh , tiêu điểm , tâm sai ,tiệm cận , đường chuẩn của (H).
b) Lập phương đường tròn (C) , đường kính . Với là hai tiêu điểm
Bài tập về Parabol.

Bài 1. Lập phương trình Parabol (P) có đỉnh S(0;3) và tiêu điểm F(-2;3).
Baì 2.Lâp ptct cuả parabol trong cac trương hơp sau
a.Có tiêu điểm F(0;2).
b. Có đường chuẩn là x=-3
c. Đi qua điểm M(1;4).
B ài 3. L ập pt p arabol c ó ti êu đi ểm F(1;2) v à pt đ ư ờng chu ẩn: x-2y+3=0.
Bài 4. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ trực chuẩn Oxy người ta cho một parabol và một
đường thẳng có phương trình tương ứng
3
a.Xác định tham số tiêu, tiêu điểm pt đường chuẩn và đỉnh của parabol.
b.Xác định điểm M trên parabol sao cho khoảng cách từ đó đến đường thẳng đã cho là
ngắn nhất. Tính khoảng cách đó.
Bài 5. Cho parabol và điểm I(2; 4) nằm trên parabol .
a.Xác định tham số tiêu, tiêu điểm pt đường chuẩn và đỉnh của parabol
b.Xét góc vuông thay đổi quay quanh điểm I và hai cạnh của góc vuông cắt parabol tại hai
điểm M và N ( khác với điểm I).
Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn luôn đi qua một điểm cố định
Bai 6. Cho parabol . Một đường thẳng bất kỳ đi qua tiêu điểm của parabol đã cho
và cắt parabol đó tại hai điểm phân biệt A và B. Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ
A và B đến trục đối xứng của parabol là một đại lượng không đổi.
Bài 7. a. Lập ptct của parabol biết parabol (P) đi qua điểm .
b. Đường thẳng (d) qua điểm cắt (P) tại hai điểm M, N sao cho MI = IN.Tính độ
dài đoạn MN.
4

×