Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bai tap ve KL nhom IIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.01 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chun đề kim loại phân nhóm chính nhóm II</b>


<b>luyện thi đại học</b>



<b>Câu 1 :</b> Chất làm mềm đợc nớc cứng chứa Ca(HCO3)2 , Mg(HCO3)2 là :


A. Dung dÞch Na2CO3 B. Dung dÞch H2SO4


C. Dung dÞch HCl D. Dung dÞch K2SO4 .


<b>Câu 2 :</b> Dùng chất nào trong các chất sau : Na2CO3 , NaOH , AlCl3 , Al2(SO4)3 để làm


cho níc trong :


A. Na2CO3 B. NaOH


C. Al2(SO4)3 D. AlCl3


<b>C©u 3 :</b> Để làm mềm nớc cứng tạm thời và nớc cứng vĩnh cửu có thể dùng hoá chất
là :


A. HCl B. Na2CO3 C. Ca(OH)2 D. Ca(OH3)2


<b>Câu 4 :</b> Có các chÊt : NaCl , Ca(OH)2 , Na2CO3 , HCl . Chất có thể làm mềm nớc


cứng tạm thời là :


A. Ca(OH)2 B. Na2CO3


C. HCl D. Ca(OH)2 và Na2CO3


<b>Câu 5 :</b> Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm có N2 và CO2 đi qua 2 lÝt dd Ca(OH)2 0,02



M thì thu đợc 1 gam kết tủa. Phần trăm theo thể tích của CO2 trong hỗn hợp là :


A. 2,24 % B. 15,68 %


C. 2,24 % vµ 15,68 % D. 22,4 % vµ 15,68 %


<b>Câu 6 :</b> Nớc cứng là nớc :
A. Có chøa muèi NaCl, FeCl2


B. Cã chøa muèi kali vµ canxi


C. Cã chøa nhiỊu mi tan cđa canxi vµ magie
D. Cã chøa mi cđa canxi, cđa magie vµ cđa sắt .


<b>Câu 7 :</b> Cho giấy quỳ tím vào dd Na2CO3 và đun nóng có hiện tợng :


A. Màu xanh B. Có màu xanh sau đó khơng màu .
C. Có màu xanh, sau đó xanh hơn D. Quỳ tím khơng đổi màu .


<b>C©u 8 :</b> Nuớc cứng là loại nớc có chứa nhiều ion :
A. Mg2+<sub> , Ca</sub>2+<sub> B. Na</sub>+<sub> , K</sub>+


C. HCO3- , Na+ D. K+ , HCO3


<b>-C©u 9 :</b> Hoà tan hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Na2CO3 và MgCO3 trong dd HCl thì thể


tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là :


A. 2,24 lít B. 22,4 lÝt C. 4,48 lÝt D. 44,8 lÝt



<b>Câu 10 :</b> Khi cho Ba vào dd : sắt (III) amonisunfat n, canxi hiđrocacbonat. Sản phẩm
đều có :


A. KhÝ tho¸t ra . B. KhÝ mïi khai bay ra


B. Khí bay ra và đều tạo kết tủa D. Khí thốt ra và tạo kết tủa trắng


<b>Câu 11 :</b> Có thể dùng các chất nào sau đây để làm mất tính cứng tạm thời của nớc :
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaCl


C. Ca(HCO3)2 D. Na2CO3


<b>Câu 12 :</b> Những chất làm mềm đợc nớc cứng tạm thời là :
A. Ca(OH)2 , Na2CO3 B. NaCl , Ca(OH)2


C. Ca(OH)2 , HCl D. Na2CO3 , HCl


<b>Câu 13 : </b>Các chất có thể làm mềm đợc nớc cứng tồn phần là :


A. HCl B. Na2CO3 C. H2SO4 D. NaNO3


<b>C©u 14 :</b> Trong nhóm IIA xét theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A. Bán kính nguyên tử tăng , tính kim loại giảm .


B. Bán kính nguyên tử tăng , tính kim loại tăng .
C. Bán kính nguyên tử giảm , tính kim loại giảm .
D. Bán kính nguyên tử giảm , tính kim loại tăng .


<b>Cõu 15 :</b>Cho các chất : NaCl (1) , Ca(OH)2 (2) , Na2CO3 (3) , HCl (4) . Chất đợc



dùng để làm mềm nớc cứng là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16 :</b> Những chất có thể làm mềm níc cøng vÜnh cưu lµ :
A. NaCl , HCl B. Na2SO4 , NaHCO3


C. Ca(OH)2 , Na2CO3 D. CaCl2 , H2SO4


<b>C©u 17 :</b> Cã thĨ phân biệt các chất Na2CO3 , CaCO3 , Na2SO4 , CaSO4 b»ng thc


thư :


A. H2O vµ dd HCl B. H2O vµ NaOH


C. H2O vµ NaCl D. H2O vµ Zn


<b>Câu 18 :</b> Trong số các phơng pháp làm mềm nớc , phơng pháp chỉ khử đợc độ cứng
tạm thời là :


A. Phơng pháp hoá học B. Phơng pháp chng cất nớc
C. Phơng pháp đun sôi nớc D. Phơng pháp trao đổi ion


<b>C©u 19 :</b> Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là :
A. ns2<sub> B. (n - 1)d</sub>10<sub>ns</sub>1<sub> C. ns</sub>1<sub>(n - 1)d</sub>10<sub> D. ns</sub>1


<b>Câu 20 :</b> Cho mẫu nớc chứa các ion : Na+<sub> , Ca</sub>2+<sub> , Mg</sub>2+<sub> , HCO</sub>


3- , Cl- mẫu nớc trên


thuộc loại :



A. Nớc cứng toàn phần B. Nớc cứng tạm thời .
C. Nớc nguyên chất D. Níc cøng vÜnh cưu


<b>C©u 21 :</b> Tiến hành đun mẫu nớc chứa 0,01 mol Na+<sub> ; 0,02 mol Ca</sub>2+<sub> ; 0,01 mol </sub>


Mg2+<sub> ; 0.05 mol HCO</sub>


3- ; 0,02 mol Cl- . Sau khi đun ; mẫu nớc thu đựơc thuộc loại :


A. Nớc cứng toàn phần B. Nớc cứng tạm thời .
C. Nớc nguyên chất D. Níc cøng vÜnh cưu


<b>Câu 22 :</b> Dẫn V lit khí CO2 ( đktc) vào 0,2 lít dd Ca(OH)2 1 M , thu c 10 gam kt


tủa . V có giá trị lµ .


A. 2,24 B. 4,48 C. 2,24 vµ 4,48 D. 2,24 và 6,72


<b>Câu 23 :</b> Để điều chế Bari kim loại ngời ta có thể sử dụng các phơng pháp :
A. Điện phân dung dịch BaCl2 có màng xốp ngăn cách .


B. Điện phân BaCl2 nóng chảy có màng xốp ngăn cách


C. Dựng Al để đẩy Ba ra khỏi BaO ( phơng pháp nhiệt nhôm )
D. Dùng Li để đẩy Ba ra khỏi dd BaCl2


<b>C©u 24:</b> Mét dd A chøa MgCl2 và BaCl2 . Cho 200 ml dd A tác dơng víi dd NaOH


d tạo ra kết tủa B . Nung B đến khối lợng không đổi đợc chất rắn có khối lợng là 6


gam . 400 ml dd A tác dụng với H2SO4 d cho kết tủa C có khối lợng là 46,6 g . Biết


Ba = 137 , Mg = 24 . Nồng độ mol của Mg Cl2 và BaCl2 trong dd A là :


A. CM (MgCl)2 = 0,0075 M ; CM(BaCl2) = 0,05 M


B, CM (MgCl)2 = 0,50M ; CM(BaCl2) = 0,75 M


C. CM (MgCl)2 = 0,75 M ; CM(BaCl2) = 0,50 M


D. CM (MgCl)2 = 0,75 M ; CM(BaCl2) = 1 M


<b>Câu 25:</b> Cho từ từ đến d khí CO2 vào dd nớc vơi trong , thấy có :


A. Có kết tủa trắng , sau đó kết tủa tan . B. Khơng có hiện tợng gì
C. Có kết tủa trắng , kết tủa khơng tan . D. Có kết tủa màu vàng


<b>C©u 26:</b> Cho hỗn hợp gồm ba muối CaCO3 , BaCO3 , MgCO3 vµo trong dd H2SO4 , ta


thấy thốt ra khí CO2 và đợc chất rắn X . Nung X lại thy thoỏt ra khớ CO2 Vy :


A. X là hỗn hợp BaCO3 , CaCO3 d và BaSO4 .


B . X là hỗn hợp BaSO4 và muối cácbonat d


C. X là hỗn hợp BaCO3 , CaCO3 d, MgCO3 d


D. X là hỗn hợp MgCO3 và BaSO4 .


<b>Cõu 27:</b> Trong các phát biểu sau về độ cứng của nớc .


1. Đun sơi ta chỉ có thể loại đợc độ cứng tạm thời


2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả hai độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh viễn .


3. Có thể dùng dd HCl để loại độ cứng của nớc .


4 . Có thể dùng dd Ca(OH)2 vối lợng vừa đủ để loại độ cứng của nớc .


A. ChØ cã 1 B. ChØ cã 1 , 2 , 4
C. ChØ cã 1, 2 D. ChØ cã 4


<b>C©u 28:</b> Níc cøng tam thêi là nớc cứng có chứa các muối .


A. CaCl2 , Ca(HCO3)2 , Mg SO4 B. MgCl2 , Mg(HCO3)2 , Ca(HCO3)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 29:</b> Hoà tan hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại phân nhóm chính nhóm II ở
2 chu kỳ kế tiếp bằng một lợng vừa đủ dd HCl thu đợcít khí H2 (đktc) . Hai kim loại


đó là :


A. Be vµ Mg B. Mg vµ Ca C. Ca vµ Sr D. Sr vµ Ba


<b>Câu 30:</b> Vơi sống sau khi sản xuất phải đợc bảo quản trong bao kín . Nếu đẻ lâu
ngày trong khơng khí , vơi sơng sẽ "chết " . Phản ứng nào dới đây giải thích hiện tợng
vôi "chết " ?


A. CaO + CO2 CaCO3


B. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O



C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O


D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2


<b>Câu 31:</b> Loại đá ( hay khoáng chất) không chứa canxi cacbonat là :
A. Đá vôi B. Thch cao.


C. Đá hoa cơng D. Đá phấn .


<b>Cõu 32:</b> Hiện tợng hình thành thạch nhủ trong hang động và xâm thực của nớc ma
vào đá vôi đợc giải thích bằng phơng trính hố học nào dới đây ?


A. CaO + H2O Ca(OH)2


B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2


C. Ca(OH)2 + 2 CO2 Ca(HCO3)2


D. CacO3 + 3CO2 + Ca(OH)2 + H2O 2Ca(HCO3)2


<b>C©u 33:</b> Cho dd chøa a mol Ca(HCO3)2 vµo dd chøa a mol Ca(HCO4)2 . HiƯn tỵng


quan sát đợc là :


A. sủi bọt khí B. vẩn đục


C. sủi bọt khí và vẩn đục D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại .


<b>Câu 34:</b> Chất đợc sử dụng bó bột khi xơng bị gãy trong y học là :
A. CaSO4.2H2O B. MgSO4.7H2O



C. CaSO4 khan D. 2CaSO4.H2O


<b>Câu 35:</b> Chất đợc dùng để khử tính cứng của nớc là :


A. Na2CO3 B. Mg(NO3)2


C. NaCl D. CuSO4


<b>C©u 36:</b> Ca(OH)2 là hoá chất


A. cú th loi cứng tồn phần của nớc .
B. có thể loại độ cứng tạm thời của nớc .
C. có thể loại độ cứng vỉnh cửu của nớc .


D. không thể loại bỏ đợc bất kì loại nớc cứng nào .


<b>Câu 37:</b> Chất nào dới đây thờng đợc dùng để làm mềm nớc cứng vĩnh cửu ?
A. Na2CO3 B. CaO


C. Ca(OH)2 D. HCl


<b>Câu 38:</b> Hoa chất nào dới đây có thể loại đợc độ cứng toàn phần của nớc ?
A. Ca(OH)2 B. Na3PO4 .


C. HCl D. CaO


<b>Câu 39:</b> Trong các phơng pháp làm mềm nớc , phơng pháp chỉ khử đợc độ cứng tạm
thời của nớc là



A. Phơng pháp hoá học ( sử dụng Na2CO3 , Na3PO4....).


B. đun nóng nớc cứng .
C. phơng pháp lọc .


D. phng pháp trao đổi ion .


<b>Câu 40:</b> Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nớc bằng cách đun sơi vì
A. khi đun sơi các chất khí bay ra .


B. níc s«i ë 1000<sub>C .</sub>


C. khi đun sơi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa .


D. cation Mg2+<sub> và Ca</sub>2+<sub> kết tủa dới dạng hợp chất không tan ( CaCO</sub>


3 , MgCO3 ) và có


thĨ t¸ch ra .


<b>Câu 41:</b> Nồng độ % của dd tạo thành khi hoà tan 3,9 gam kali kim loại vào 36,2 gam
nớc là kết quả nào dới đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 42:</b> Điện phân dd BaCl2 với điện cực trơ , màng ngăn xốp , sau một thời gian


thấy ở anôt thoát ra 0,56 lít (đktc) một chất khí . ở catôt sẽ
A. giải phãng 0,28 l khÝ O2 (®ktc) .


B. cã 3,425 gam Ba bám vào điện cực .
C. giải phóng 0,56 lít khí H2 (đktc).



D. giải phóng 1,12 lít khí H2 (đktc) .


<b>Câu 43:</b> Magie có thể cháy trong khí cacbon đioxit và tạo ra một chất bột màu đen.
Công thức phân tử của chất này là :


A. C ( cacbon) . B. MgO
C. Mg(OH)2 D. Mg2C.


<b>C©u 44:</b> Khi kết hợp với nhau , cặp nguyên tố sẽ tạo ra hỗn hợp là
A. cacbon và oxi . B. clo vµ brom.


C. kẽm và thuỷ ngân D. bạc và vàng .


<b>Câu 45:</b> Phân biệt Na2O, Na2O2, Mg vµ Cu ta cã thĨ dïng :


A. Dung dÞch H2SO4 B. Níc


C. Dung dÞch NH3 D. Dung dịch Na2S


<b>Câu 46:</b> Để phân biệt 3 kim loại : Na, Ba, Cu, dùng thuốc thử thích hợp là :
A. H2O, dung dịch H2SO4 . B. H2O, dung dÞch NaOH .


C. H2O, HNO3 . D. H2O, dung dÞch KOH .


<b>Câu 47:</b> M là một kim loại nhóm IIA ( Mg, Ca, Ba ). Dung dÞch muèi MCl2 cho kÕt


tủa với dd Na2CO3, Na2SO4 nhng không tạo kết tủa với dd NaOH. Xác định kim loại


M.



A. ChØ cã thĨ lµ Mg . B. ChØ cã thĨ lµ Ba .
C. ChØ cã thĨ lµ Ca . D. ChØ cã thĨ lµ Mg, Ca .


<b>Câu 48:</b> Dung dịch thu đợc khi hoà tan 11,2 g CaO vào nớc đợc hấp thụ bởi V lít
CO2 (đktc) sinh ra 2,5 g chất kết tủa . Giá trị V bằng :


A. 0,56 hc 1,12 B. 8,4 hc 3,36
C. 2,24 hc 1,12 D. 0,56 hoặc 8,4


<b>Câu 49:</b> Cã c¸c chÊt : NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3 , HCl . ChÊt cã thĨ lµm mỊm níc


cøng tạm thời là :


A. Ca(OH)2 B. Na2CO3


C. HCl D. Ca(OH)2 vµ Na2CO3


<b>Câu 50:</b> Hồ tan 9,6 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ A và B thuộc 2 chu kì liên tiếp
vào dd axit HCl d thu đợc 6,72 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là :


A. Be vµ Mg B. Ca vµ Sr.
C. Mg vµ Ca D. Sr vµ Ba


<b>Câu 51:</b> sục từ từ khí CO2 vào dd Ca(OH)2 cho đến d , ri un núng dd cú cỏc hin


t-ợng lần lợt xảy ra là :


A. Dung dch b vn c , sau trở lại trong suốt , rồi dd lại vẫn đục
B. Lúc đầu dd trong suốt , sau đó dd bị vẫn đục



C. dung dịch bị vẫn đục
D. Khơng có hiện tợng gì .


<b>C©u 52:</b> Chất có thể làm mềm nớc cứng tạm thời lµ :


A. NaCl B. Na2CO3 C. HCl D. Na2SO4


<b>Câu 53:</b> Cho từ từ CO2 đến d vào nớc vơi trong thì có hiện tợng :


A. Có kết tủa tạo thành B. Có kết tủa tạo thành sau đó tan
C. Khơng có hiện tợng gì D. Nớc vôi trong phân làm 2 lp .


<b>Câu 54:</b> Sản phẩm khi điện phân dd muối ăn có màng ngăn là :
A. NaOH, Cl2 B. NaOH, Cl2, O2


B. Na, Cl2 D. NaOH, Cl2, H2


<b>Câu 55:</b> Sục 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 gam dd Ca(OH)2 7,4 % thu đợc m gam kt


tủa . Giá trị của m là :


A. 10 gam B. 5 gam C. 15 gam D. 20 gam


<b>Câu 56:</b> Khi nung hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lợng chất rắn thu c sau phn


ứng chỉ bằng một nữa khối lợng ban đầu . Thành phần phần trăm khối lợng các chất
trong hỗn hợp ban đầu là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. 29,41% vµ 70,59% D. 26,41% và 73,59%



<b>Câu 57:</b> Những chất nào sau đây có thể làm mềm nớc cứng tạm thêi :


A. NaCl B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. H2SO4 .


<b>C©u 58:</b> Mét cèc níc cã chøa 0,01mol Na+<sub> , 0,01 Mg</sub>2+<sub> , 0,02 mol Ca</sub>2+<sub> , 0,02 mol Cl</sub>


-vµ 0,05 mol HCO3- . Nớc cứng cốc là :


A. Nớc cứng toàn phần B. Níc cøng t¹m thêi .
C. Níc cøng vÜnh cưu D. Níc mỊm .


<b>C©u 59:</b> Những chất nào sau đây có thể làm mềm nớc vÜnh cöu :


A. NaCl B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. H2SO4


<b>Câu 60:</b> Trong những câu sau đây , câu nào <b>không</b> đúng đối với nguyên tử kim loại
kiềm thổ ?


Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì ?


A. bán kính nguyên tử tăng dần B. năng lợng ion hoá giảm dần
C. Khối lợng riêng tăng dần D. thế điện cực chuẩn tăng dần


<b>Câu 61:</b> Các nguyên tố trong cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tơng
tự nhau ?


A. Mg vµ S B. Mg vµ Ca
C. Ca vµ Br2 D. S và Cl2



<b>Câu 62:</b> ở trạng thái cơ bản , nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị
bằng


A. 1e B. 2e
C. 3e D. 4e


<b>C©u 63:</b> Trong nhãm kim lo¹i kiỊm thỉ :


A. tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng
B. tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
C. tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng
D. tính khử của kim loại khơng đổi khi bán kính ngun tử giảm
Hãy chọn đáp án đúng


<b>Câu 64:</b> Khi so sánh tính chất của Ca và Mg , câu nào sau đây <b>không</b> đúng ?
A. Số electron hoá trị bằng nhau


B. Đều tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng
C. Oxit đều có tính chất oxit bazơ


D. Đều đợc điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy


<b>Câu 65:</b> Điều nào sau đây <b>không</b> đúng với canxi ?
A. nguyen tử Ca bị hoá khi Ca tác dụng với H2O


B. Ion Ca2+<sub> bị khử khi điện phân CaCl</sub>


2 nóng chảy


C. Ion Ca2+<sub> không bị oxi hoá hoặc khử khi Ca(OH)</sub>



2 tác dụng với HCl


D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2


<b>Cõu 66:</b> Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nớc thốt ra 5,6 lít khí
(đktc) . Kim loại kiềm thổ đó có kí hiệu hố học gì ?


A. Ba B. Mg
C. Ca D. Sr


<b>Câu 67:</b> Đun nóng 6,96 gam MnO2 với dung dịch HCl đặc , d . Khí thốt ra tác


dơng hÕt víi kim lo¹i kiỊm thỉ M tạo ra 7,6 gam muối . M là kim loại nào sau đây ?
A. Be B. Mg


C. Ca D. Ba


<b>Câu 68:</b> Khi nung đến hồn tồn 20 gam quặng đơlơmit thốt ra 5,6 lít khí (ở 00<sub>C </sub>


vµ 0,8 atm ) . Hµm lợng CaCO3 . MgCO3 trong quặng là bao nhiêu % ?


A. 80% B. 75%
C. 90% D. 92%


<b>C©u 69:</b> Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và 68,64 % CO về thể tích đi qua


100 gam dung dịch Ca(OH)2 7,4 % thấy tách ra m gam kÕt tđa . TrÞ sè cđa m b»ng


bao nhiªu ?



A. 10 B. 6
C. 8 D. 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Cu(OH)2 vµ Al(OH)3 D. Mg(OH)2 và Fe(OH)3


<b>Câu 71:</b> Trong c¸c chÊt sau : H2O; Na2O ; CaO; MgO. Chất có liên kết cộng hoá trị


là chất nào ?


A. H2O B. Na2O


C. CaO D. MgO


<b>C©u 72:</b> Trong ph¶n øng : CO32- + H2O HCO3- + OH- . Vai trò của CO32- và


H2Olà gì ?


A. CO32- là axit và H2O là bazơ


B. CO32- là bazơ vµ H2O lµ axit


C. CO32- lµ lìng tÝnh vµ H2O là trung tính


D. CO32- là chất oxi hoá và H2O là chất khử


<b>Câu 73:</b> Cho 10 ml dung dịch muối canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 d tách


ra mt kt tủa , lọc và đem nung kết tủa đến lợng khơng đổi cịn lại 0,28 gam chất rắn
. Khối lợng ion Ca2+<sub> trong 1 lít dung dịch đầu là bao nhiêu gam ?</sub>



A. 10 gam B. 20 gam
C. 30 gam D. 40 gam


<b>C©u 74:</b> Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nớc cần 2,016 lít


khí CO2 (đktc) . Số gam mỗi muối ban đầu lần lợt là bao nhiêu ?


A. 2,0 gam và 6,2 gam B. 6,1 gam vµ 2,1 gam
C. 4,0 gam vµ 4,2 gam D. 1,48 gam và 6,72 gam


<b>Câu 75:</b> Cã c¸c chÊt sau : NaCl, NaOH, Na2CO3 , HCl . ChÊt cã thĨ lµm mềm nớc


cứng tạm thời là chất nào ?


A. NaCl B. NaOH
C. Na2CO3 D. HCl


<b>C©u 76:</b> Níc cøng lµ níc cã chøa nhiỊu ion nµo ?


A. Na+<sub> vµ Mg</sub>2+<sub> B. Ba</sub>2+<sub> vµ Ca</sub>2+


C. Ca2+<sub> vµ Mg</sub>2+<sub> D. K</sub>+<sub> vµ Ba</sub>2+


<b>Câu 77:</b> Câu nào sau đây về nớc cứng là <b>khơng</b> đúng ?
A. Nớc có chứa nhiu ion Ca2+<sub> ; Mg</sub>2+


B. Nứơc không chứa hoặc chứa Ýt ion Ca2+<sub> , Mg</sub>2+<sub> lµ níc mỊm </sub>


C. Níc cøng cã chøa mét trong hai iopn Cl-<sub> vµ SO</sub>



42- hoặc cả hai là nớc cứng tạm


thêi


D. Nớc cứng có chứa đồng thời anion HCO3- Và SO42- hoặc Cl- là nớc cứng toàn


phần .


<b>Câu 78:</b> Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và 1 kim lo¹i kiỊm thỉ tan hÕt trong
n-íc t¹o ra dung dịch Y và thoát ra 0,12 mol hiđro . Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần


trung hoà dung dịch Y là bao nhiêu ?


A. 120 ml B. 60 ml
C. 1,20 lÝt D. 240 ml


<b>C©u 79:</b> Một dung dịch chứa cácion Na+<sub> , Ca</sub>2+<sub> , Mg</sub>2+<sub> , Ba</sub>2+<sub> , H</sub>+


, Cl- . Ph¶i dïng


dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+<sub> , Mg</sub>2+<sub> , Ba</sub>2+<sub> , H</sub>+<sub> ra khi dung </sub>


dịch ban đầu ?


A. K2CO3 B. NaOH


C. Na2SO4 D. AgNO3


<b>C©u 80:</b> Tính khối lợng kết tủa tạo thành khi trén lÉn dung dÞch chøa 0,0075 mol


NaHCO3 víi dung dÞch chøa 0,01 mol Ba(OH)2 .


A. 0,73875 gam B. 1,47750 gam
C. 1,97000 gam D. 2,95500 gam


<b>Câu 81:</b> Giải pháp nào sau đây đợc sử dụng để điều chế Mg kim loại ?
A. in Phõn núng chy MgCl2


B. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2


C. Cho Na vào dung dịch MgSO4


D. Dựng H2 kh MgO ở nhiệt độ cao


<b>C©u 82:</b> Mô tả nào dới đây <b>không</b> phù hợp các nguyên tố nhóm IIA ?
A. Cấu hình electron hoá trị là ns2


B. Tinh thể có cấu trúc lơc ph¬ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. Mức oxi hố đặc trng trong các hợp chất là +2


<b>Câu 83:</b> Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố kim
loại kiềm thổ , đại lợng nào dới đây có gia str tng dn ?


A. Bán kính nguyên tử B. năng lợng ion hoá
C. ThÕ ®iƯn cùc chn D. §é cøng


<b>Câu 84:</b> Khi so sánh với kim loại kiềm cùng chu kì , nhận xét nào về kim loại
kiềm thổ dới õy l ỳng ?



A. Độ cứng lớn hơn


B. Thế điện cực chuẩn âm hơn


C. Khối lợng riêng nhỏ h¬n ( nhĐ h¬n)


D. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn


<b>Câu 85:</b> Nhận xét nào sau đây <b>không</b> đúng ?
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh


B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba


C. TÝnh khư cđa kim loịa kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì


D. Các kim loại kiềm thổ có năng lợng ion hoá nhỏ và thế điện cức chuẩn lớn


<b>Câu 86:</b> Kim loại Be không tác dụng với chất nào dới đây ?
A. O2 B. H2O


C. Dung dÞch NaOH D. Dung dÞch HCl


<b>Câu 87:</b> Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dới đây ở nhiệt độ thờng ?
A. H2O B. Dung dịch NaOH


C. Dung dÞch HCl D. Dung dịch CuSO4


<b>Câu 88:</b> Khi cho Ca kim loại vào các chất dới đây , trờng hợp nào không có phản
ứng cđa Ca víi níc ?



A. H2O B. Dung dịch HCl vừa đủ


C. Dung dịch NaOH vừa đủ D. Dung dịch CuSO4 vừa đủ


<b>Câu 89:</b> So sánh (1) thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hỗn hợp gồm 1 mol Be ,


1 mol Ca vµ (2) thĨ tÝch khÝ H2 sinh ra khi hoà cùng lợng hỗn hợp trên vào níc .


A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2)


C. (1) b»ng mét n÷a (2) D. (1) b»ng mét phÇn ba (2)


<b>Câu 90:</b> Hoà tan hết hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng
lợng d dung dịch HCl thì thu đợc 5,6 lít khí (đktc) . Hai kim loại này là các kim loại
nào ?


A. Be vµ Mg B. Mg vµ Ca
C. Ca vµ Sr D. Sr vµ Ba


<b>Câu 91:</b> Mô tả ứng dụng của Mg nào dới đây <b>không</b> đúng ?
A. Dùng chế tạo dây dẫn điện


B. Dùng để tạo chất chiếu sỏng


C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu c¬


D. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ , cần cho công nghiệp sản xuất máy bay , tên lửa,
ơtơ.


<b>Câu 92:</b> Phơng trình hố học nào dới đây <b>khơng</b> đúng ?


t0


A. BaSO4 Ba + SO2 + O2


t0


B. 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2


t0


C. CaCO3 CaO + CO2


t0


D. Mg(OH)2 MgO + H2O


<b>C©u 93:</b> DÃy nào dới đây chỉ gồm các chất tan tèt trong níc ?


A. BeSO4 , MgSO4 , CaSO4 , SrSO4 B. BeCl2 , MgCl2 , CaCl2 , SrCl2


C. BeCO3 , MgCO3 , CaCO3 , SrCO3 D. Be(OH)2 , Mg(OH)2 , Ca(OH)2


<b>Câu 94:</b> Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?


A. CaSO4 + Na2CO3 B. Ca(OH)2 + MgCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C©u 95:</b> Thỉi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu


đ-ợc 0,2 gam kết tủa . Giá trị của V là :



A. 44,8 ml hoc 89,6 ml B. 224 ml
C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml
Hãy chọn đáp án đúng


<b>Câu 96:</b> Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu đợc 6


gam kết tủa . Lọc bỏ kết tủa , lấy dung dịch nớc lọc đun nóng lại thu đợc kết tủa nữa .
V bằng bao nhiêu ?


A. 3,136 lÝt B. 1,344 lÝt


C. 1,344 lÝt hc 3,136 lÝt D. 3,360 lít hoặc 1,120 lít


<b>Câu 97:</b> Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M vµ KOH 2M .


Khối lợng kết tủa thu đợc sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là bao nhiêu gam ?
A. 5,00 gam B. 30,0 gam


C. 10,0 gam D. 0,00 gam


<b>C©u 98:</b> Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2 . Giá trị khối lợng kết


ta bin thiờn trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến


0,024 mol ?


A. 0 gam đến 3,94 gam B. 0 gam đến 0,985 gam
C. 0,985 gam đến 3,94 gam D. 0,985 gam đến 3,152 gam


<b>Câu 99:</b> Phản ứng nào dới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong


hang động và sự xâm thực của nớc ma với đá vôi ?


A. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2


B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2


C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2


t


D. CaCO3 CaO + CO2


<b>C©u 100:</b> Những mô tả ứng dụng nào dới đây <b>không</b> chính xác ?
A. CaO làm vật liệu chịu nhiệt , điều chÕ CaC2 , lµm chÊt hót Èm


B. Ca(OH)2 dùng để điều chế NaOH , chế tạo vữa xây nhà , khử chua đất trồng , chế


t¹o clorua v«i


C. CaCO3 dùng để sản xuất xi măng , vơi sống , vơi tơi , khí cacbonic


D. CaSO4 dùng để sản xuất xi măng , phấn viết , bó bột . Thạch cao khan dùng để đúc


tỵng , mÉu trang trÝ néi thÊt


<b>Câu 101:</b> Nớc cứng <b>không</b> gây ra tác hại nào dới đây ?
A. Gây ngộ độc nớc uống


B. Lµm mất tính tẩy rửa của xà phòng , làn h hại quần áo



C. Làm hỏng các dung dịch pha chế . Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vÞ thùc
phÈm .


D. Gây hao tổn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi , làm tắc các đờng ống
dẫn nớc


<b>Câu 102:</b> Cho các phản ứng mô tả các phơng pháp khác nhau để làm mềm nớc
cứng ( dùng M2+<sub> thay cho Ca</sub>2+<sub> và Mg</sub>2+ <sub>) :</sub>


t0


(1) M2+<sub> + 2 HCO</sub>


3- MCO3 + H2O + CO2


(2) M2+<sub> + HCO</sub>


3- + OH- MCO3


(3) M2+<sub> + CO</sub>


32- MCO3


(4) 3M2+<sub> + 2PO</sub>


43- M3(PO4)2


Phơng pháp nào có thể áp dụng với nớc có độ cứng tạm thời ?
A. (1) B. (2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×