Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ví dụ: a/ Với lòng mong nhớ của anh, chắc
anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy xô vào lòng
anh, sẽ ôm chặt lấy cổ anh.
I/ Thành phần tình thái
Ví dụ: a/ Với lòng mong nhí cđa anh, ch¾c
anh nghÜ r»ng, con anh sẽ chạy xô vào lòng
anh, sẽ ôm chặt lấy cổ anh.
I/ Thành phần tình thái
Ví dụ: a/ Với lòng mong nhớ của anh, chắc
anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy xô vào lòng
anh, sẽ ôm chặt lấy cổ anh.
=>Nhn nh ca ng ời nói đối với sự việc.
Thể hiện độ tin cậy cao
VÝ dơ: a/ Víi lßng mong nhí cđa anh, ch¾c
anh nghÜ r»ng, con anh sẽ chạy xô vào lòng
anh, sẽ ôm chặt lấy cỉ anh.
=>Nhận định của ng ời nói đối với sự việc.
Thể hiện độ tin cậy cao
B/ Anh quay lại nhìn con vừa khe khẽ lắc đầu
vừa c ời. Có lẽ vì khổ tâm đến nỗi khơng khóc
<b>Thành phần tình thái: Thành phần dùng </b>
<b>để diễn đạt thái độ của ng ời nói đối với </b>
<b>sự việc c núi n trong cõu.</b>
<b>Tìm thêm từ có ý nghĩa t ơng tự:</b>
<b>Chắc chắn, chắc là, chắc hẳn => Độ tin </b>
<b>cậy cao.</b>
<b>Các dạng khác của thành phần tình </b>
<b>thái</b>
<b>Có ba dạng:</b>
<b>Các dạng khác của thành phần tình </b>
<b>thái</b>
<b>Có ba dạng:</b>
<b>+Thỏi tin cậy đối với sự việc :Chắc </b>
<b>là…</b>
<b>C¸c dạng khác của thành phần tình </b>
<b>thái</b>
<b>Có ba dạng:</b>
<b>+Thỏi tin cậy đối với sự việc :Chắc </b>
<b>+Thái độ gắn với ý kiến của ng ời nói: </b>
<b>Theo tơi, theo ý ụng</b>
<b>Thành phần cảm thán</b>
<b>Thành phần cảm thán</b>
A/ Vớ d: <b></b><sub>, sao m ấy vui thế.</sub>
<i><b>=>Cảm xúc vui s ớng</b></i>
<b>Thµnh phần cảm thán</b>
A/ Vớ d: <b></b><sub>, sao m y vui th.</sub>
<i><b>=>Cm xỳc vui s ng</b></i>
<b>Thành phần cảm thán</b>
A/ Vớ d: <b></b><sub>, sao m y vui th.</sub>
<i><b>=>Cm xỳc vui s ng</b></i>
B/ -<b>Trời ơi,</b><sub> chỉ còn có năm phút ! </sub>
<i><b>=>Cảm xúc tiếc rẻ</b></i>
<i><b>*Các từ không chỉ sù vËt, sù viƯc kh«ng </b></i>
<i><b>gäi ai, chØ gióp ng ời nói gi i bày nõi </b></i>Ã
<i><b>lòng mình</b></i>
-Dùng để bộc lộ hiện t ợng tâm lí của ng ời nói
<b>(vui, buồn, mng ti)</b>
Điểm chung của hai thành phần này là: Thành
phần biệt lập của câu. Tức là không nằm
II/ Luyện tập
Bài số 1: Tìm các thành phần tình thái, cảm
thán
II/ Luyện tập
Bài số 1: Tìm các thành phần tình thái, cảm
thán
<b>A/ Có lẽ => Thành phần tình thái</b>
II/ Luyện tập
Bài số 1: Tìm các thành phần tình thái, cảm
thán
<b>A/ Có lẽ => Thành phần tình thái</b>
II/ Luyện tập
Bài số 1: Tìm các thành phần tình thái, cảm
thán
<b>A/ Có lẽ => Thành phần tình th¸i</b>
Bài số 2: Sắp xếp từ ngữ theo trình tự tăng
dần độ tin cậy (hay độ chắc chắn):
Bµi sè 3:
Bµi sè 3:
A/ Từ chỉ độ tin cậy thấp: Hình nh
Từ chỉ độ tin cậy bình th ờng: Chc
T ch tin cy cao: Chc chn
B/ Tác giả chọn từ chắcvì ng ời nói không
phải đang diễn tả suy nghĩ của mình nên