Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiet 98 cac thanh phan biet lap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Các thành phần biệt lập


I/ Thành phần tình thái


Ví dụ: a/ Với lòng mong nhớ của anh, chắc
anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy xô vào lòng
anh, sẽ ôm chặt lấy cổ anh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I/ Thành phần tình thái


Ví dụ: a/ Với lòng mong nhí cđa anh, ch¾c
anh nghÜ r»ng, con anh sẽ chạy xô vào lòng
anh, sẽ ôm chặt lấy cổ anh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I/ Thành phần tình thái


Ví dụ: a/ Với lòng mong nhớ của anh, chắc
anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy xô vào lòng
anh, sẽ ôm chặt lấy cổ anh.


=>Nhn nh ca ng ời nói đối với sự việc.
Thể hiện độ tin cậy cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

VÝ dơ: a/ Víi lßng mong nhí cđa anh, ch¾c
anh nghÜ r»ng, con anh sẽ chạy xô vào lòng
anh, sẽ ôm chặt lấy cỉ anh.


=>Nhận định của ng ời nói đối với sự việc.
Thể hiện độ tin cậy cao


B/ Anh quay lại nhìn con vừa khe khẽ lắc đầu
vừa c ời. Có lẽ vì khổ tâm đến nỗi khơng khóc


đ ợc, nên anh phải c ời vậy thôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thành phần tình thái: Thành phần dùng </b>
<b>để diễn đạt thái độ của ng ời nói đối với </b>
<b>sự việc c núi n trong cõu.</b>


<b>Tìm thêm từ có ý nghĩa t ơng tự:</b>


<b>Chắc chắn, chắc là, chắc hẳn => Độ tin </b>
<b>cậy cao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Các dạng khác của thành phần tình </b>
<b>thái</b>


<b>Có ba dạng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Các dạng khác của thành phần tình </b>
<b>thái</b>


<b>Có ba dạng:</b>


<b>+Thỏi tin cậy đối với sự việc :Chắc </b>
<b>là…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C¸c dạng khác của thành phần tình </b>
<b>thái</b>


<b>Có ba dạng:</b>


<b>+Thỏi tin cậy đối với sự việc :Chắc </b>


<b>là…</b>


<b>+Thái độ gắn với ý kiến của ng ời nói: </b>
<b>Theo tơi, theo ý ụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thành phần cảm thán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thành phần cảm thán</b>


A/ Vớ d: <b></b><sub>, sao m ấy vui thế.</sub>
<i><b>=>Cảm xúc vui s ớng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thµnh phần cảm thán</b>


A/ Vớ d: <b></b><sub>, sao m y vui th.</sub>
<i><b>=>Cm xỳc vui s ng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thành phần cảm thán</b>


A/ Vớ d: <b></b><sub>, sao m y vui th.</sub>
<i><b>=>Cm xỳc vui s ng</b></i>


B/ -<b>Trời ơi,</b><sub> chỉ còn có năm phút ! </sub>
<i><b>=>Cảm xúc tiếc rẻ</b></i>


<i><b>*Các từ không chỉ sù vËt, sù viƯc kh«ng </b></i>


<i><b>gäi ai, chØ gióp ng ời nói gi i bày nõi </b></i>Ã


<i><b>lòng mình</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Dùng để bộc lộ hiện t ợng tâm lí của ng ời nói
<b>(vui, buồn, mng ti)</b>


Điểm chung của hai thành phần này là: Thành
phần biệt lập của câu. Tức là không nằm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

II/ Luyện tập


Bài số 1: Tìm các thành phần tình thái, cảm
thán


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

II/ Luyện tập


Bài số 1: Tìm các thành phần tình thái, cảm
thán


<b>A/ Có lẽ => Thành phần tình thái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

II/ Luyện tập


Bài số 1: Tìm các thành phần tình thái, cảm
thán


<b>A/ Có lẽ => Thành phần tình thái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

II/ Luyện tập


Bài số 1: Tìm các thành phần tình thái, cảm
thán



<b>A/ Có lẽ => Thành phần tình th¸i</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài số 2: Sắp xếp từ ngữ theo trình tự tăng
dần độ tin cậy (hay độ chắc chắn):


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bµi sè 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bµi sè 3:


A/ Từ chỉ độ tin cậy thấp: Hình nh
Từ chỉ độ tin cậy bình th ờng: Chc
T ch tin cy cao: Chc chn


B/ Tác giả chọn từ chắcvì ng ời nói không
phải đang diễn tả suy nghĩ của mình nên


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×