Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Ke hoach tich hop giao duc moi truong mon Sinh THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.88 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>



<b>Thời gian</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Địa chỉ tích hợp</b> <b>Nội dung giáo dục mơi trường </b>


<b>Kiểu</b>
<b>tích hợp</b>


<b>17/8 - 23/8</b>

<b>1</b>

<b>1</b>



<b>Bài 1: Các cấp tổ </b>


chức của thế giới


sống



I. Các cấp tổ chức


của thế giới sống


II. Đặc điểm


chung của các cấp


tổ chức sống



- Đa dạng của các cấp tổ chức sống


tạo nên sự đa dạng của thế giới sinh


vật/đa dạng sinh học.




- Bảo vệ các loài sinh vật và môi


trường sống của chúng là bảo vệ đa


dạng sinh học.



- Môi trường và sinh vật có mối quan


hệ thống nhất, giúp các tổ chức sống


tồn tại và tự điều chỉnh. nếu môi


trường bị biến đổi sẽ ảnh hưởng đến


sự tồn tại và chức năng sống của các


tổ chức sống trong môi trường.



- Chống lại các hoạt động, hành vi


gây biến đổi , ô nhiễm môi trường.



Lồng


ghép


Liên hệ



<b>24/8 - 30/8</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b>Bài 2: Các giới </b>


sinh vật



II. Đặc điểm chính


của mổi giới sinh


vật



1. Giới khởi sinh


2. Giới nguyên


sinh



3. Giới nấm



4. Giới thực vật


5. Giới động vật



- Đa dạng sinh học thể hện qua sự đa


dạng sinh vật qua các giới sinh vật.


- Vai trò của sinh vật trong giới khởi


sinh và ngun sinh góp phần hồn


thành chu trình tuần hoần vật chất.


- Vai trị của thực vật với hệ sinh thái


(điều hồ khí hậu, hạn chế xói mịn,


lũ lụt, hạn hán,...) mắt xích đầu tiên


trong chuỗi, lưới thức ăn.



- Vai trị của động vật trong mắt xích


thức ăn, đảm bảo sự tuần hoàn vật



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>T</b> <b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>

chất và năng lượng, góp phần cân



bằng hệ sinh thái.



- Có ý thức và thái độ dúng trong việc


bảo vệ rừng và khai thác tài nguyên


rừng hợp lí. Bảo vệ động vật quý


hiếm, bảo tồn đa dạng sinh học. Lên


án các hành động săn bắn, giết thịt


động vật hoang dã.



<b>31/8 - 06/9</b>

<b>3</b>

<b>3</b>




<b>Bài 3: Các nguyên</b>


tố hoá học và


nước



I. Các nguyên tố


hố học



II-2. Vai trị của


nước đối với tế


bào



- Hàm lượng ngun tố hố học nào


đó tăng q mức cho phép gây ra ô


nhiễm môi trường, gây ảnh hưởng sấu


đến cơ thể sinh vật và con người.


- Nước là thành phần quan trọng


trong môi trường, là một nhân tố sinh


thái. Ô nhiễm nguồn nước ảnh hưởng


đến sự sống của sinh vật. Hiện tượng


mưa axit, nguyên nhân và hậu quả.


- Thói quen sử dụng tiết kiệm tài


nguyên nước, bảo vệ nguồn nước, giữ


nguồn nước trong sạch.



Liên hệ



<b>07/8 - 13/9</b>

<b>4</b>

<b>4</b>



<b>Bài 4,5: </b>




Cacbohiđrat, Lipit


và Prôtêin



I-2. Chức năng


của Cacbohiđrat


5.I-II. Cấu trúc và


chức năng của


Prôtêin



- Nguồn Cacbohiđrat đầu tiên trong


hệ sinh thái là sản phẩm quang hợp


của thực vật.



- Vai trò của thực vật đối với đời sống


động vật, phải trồng và bảo vệ cây


cối.



- Sự đa dạng trong cấu trúc của


Prôtêin dẫn đến sự đa dạng trong giới


sinh vật.



- Đa dạng sinh vật đảm bảo cho cuộc



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>T</b> <b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>

sống của con người: Các nguồn thực



phẩm từ thực vật và động vật cung


cấp đa dạng các loại Prơtêin cần thiết.


- Có ý thức bảo vệ động vật, thực vật,


bảo vệ nguồn gen – đa dạng sinh học.




<b>14/9 - 20/9</b>

<b>5</b>

<b>5</b>

<b>Bài 6: Axit</b>

<sub>Nuclêic</sub>



I-1. Cấu trúc của


ADN



2. Chức năng của


ADN



- Sự đa dạng của ADN chính là sự đa


dạng di truyền(đa dạng vốn gen) của


sinh giới.



- Sự đặc thù trong cấu trúc ADN tạo


cho mỗi lồi sinh vật có nét đặc


trưng, phân biệt với loài khác đồng


thời đóng góp sự đa dạng cho thế giới


sinh vật.



- Con người làm suuy giảm đa dạng


sinh học: săn bắt quá mức các loài


động vật quý hiếm...



- Bảo tồn các động thực vật quý hiếm


có nguy cơ tuyệt chủng là bảo tồn vốn


gen.



Liên hệ



<b>05/10 - 11/10</b>

<b>8</b>

<b>8</b>

<b>Bài 9,10: Tế bào</b>

<sub>nhân thực(tt)</sub>

VI. Lục lạp




- Vai trò của thực vật trong hệ sinh


thái



- Trồng và bảo vệ cây xanh.



Liên hệ



<b>12/10 - 18/10</b>

<b>9</b>

<b>9</b>



<b>Bài 11: Vật </b>


chuyển các chất


qua màng sinh


chất



I. Vận chuyển thụ


động



II. Vận chuuyển


chủ động



- Bón phân cho cây trồng đúng cách,


không dư thừa gây ảnh hưởng xấu


cho cây xanh, cho môi trường đất,


nước, khơng khí.



- Bảo vệ mơi trường đất, nước, khơng


khí và các sinh vật sống trong đó.


- Cần có ý thức tạo điều kiện thuận


lợi cho vi sinh vật trong đất hoạt động




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>T</b> <b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>

mạnh, phân huỷ nhanh chóng xác



thực vật, cải tạo mơi trường đất.



<b>26/10 - 01/11</b>

<b>11</b>

<b>11</b>



<b>Bài 12: Thực </b>


hành: Co và phản


co nguyên sinh



IV. Thu hoạch



- Ô nhiễm môi trường đất, nước,


khơng khí ảnh hưởng đến hoạt động


vận chuyển các chất của màng sinh


chằtt đó ảnh hưởng đến sự sống của


sinh vật.



- Bảo vệ mơi trường đất, nước, khơng


khí và các sinh vật sống trong đó.


- Phải có biện pháp xử lí những nơi


xảy ra ơ nhiễm mơi trường, đảm bảo


mơi trường sống an tồn cho các lồi


sinh vật và con người.



Liên hệ



<b>16/11 - 22/11</b>

<b>14</b>

<b>14</b>




<b>Bài 14: Enzim và </b>


vai trị của enzim


trong q trình


chuyển hố vật


chất



I. Enzim



3. Các yếu tố ảnh


hưởng đến hoạt


tính của enzim



- Ơ nhiễm mơi trường: nhiệt độ tăng


cao ( sự ấm lên của không khí); ơ


nhiễm đất, nước, khơng khí có thể


ảnh hưởng tốihạt tính enzim trong tế


bào, từ đó ảnh hưởng đến sự sống của


sinh vật.



- Hiện tượng kháng thuốc trừ sâu ở


nhiều lồi cơn trùng do có khả năng


tổng hợp enzim phân giải loại thuốc


đó. Hiệu quả trừ sâu kém, ơ nhiễm


mơi trường.



- Có ý thức tăng cường sử dụng thuốc


trừ sâu vi sinh, hạn chế thuốc trừ sâu


hố học, bảo vệ mơi trường sống.




Liên hệ



<b>07/12 - 13/12 17</b>

<b>17</b>



<b>Bài 17: Quang </b>



Cả bài



- Quang hợp sử dụng khí CO

2

, giải


phóng O

2

góp phần điều hồ khơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>T</b> <b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>


hợp



- Phân tích mức độ ô nhiễm môi


trường khơng khí ở địa phương,


trường học, ý thức giữ gìn mơi trường


trong lành của từng học sinh.



- tham gia trồng cây, bảo vệ cây xanh,


tạo môi trường thuận lợi cho cây


quang hợp.



ghép


Liên hệ



<i>Ngọc lặc, ngày 20 tháng 8 năm 2009</i>



<b>Tổ trưởng CM</b>




<i><b>Ngô Công Cảnh</b></i>



<b>Phụ trách chuyên môn</b>



<i><b>Trần Hữu Hải</b></i>



<b>KT. Hiệu trưởng</b>


<b>Phó Hiệu trưởng</b>



<i><b>Đinh Xuân Lắm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>T</b>


<i><b>17/8 - 23/8</b></i>

<b><sub>1</sub></b>


<b>1</b> Sự hấp thụ nước và<sub>muối khoáng ở rễ</sub>


1. Hình thái của rễ.
2. Rễ phát triển
nhanh bề mặt hấp
thụ


- Vai trò của nước đối với đời sống TV
- Ơ nhiễm đất và nước, gây tổn thương
lơng hút, ảnh hưởng đến sự hút nước và
khoáng


- Tham gia bảo vệ môi trường đất và
nước.



- Chăm sóc, tưới nước, bón phân hợp lí.


Liên hệ


<b>2</b> Vận chuyển các<sub>chất trong cây</sub> Cả bài


Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh (không
chặt phá, bẻ cành, ngắt ngọn …) làm ảnh
hưởng đến quá trình vận chuyển các chất
trong cây, mất mĩ quan cây dễ bị nhiễm
nấm, sâu bệnh.


Liên hệ


<i><b>24/8 - 30/8</b></i>

<b>2</b>


<b>3</b> Thoát hơi nước


III. Các tác nhân
ảnh hưởng đến quá
trình thốt hơi
nước.


- Nước có vai trị sống cịn đối với đời
sống TV.


- Khi thốt hơi nước TV trao đổi khí
với MT cung cấp nguyên liệu cho QH
giảm nhiệt độ môi trường, tăng độ ẩm


môi trường.


Lồng
ghép,
liên hệ


<b>4,5</b>


Vai trò của các
nguyên tố khoáng –
dinh dưỡng ni tơ ở
thực vật


III -2. Phân bón cho
cây trồng .


V. Phân bón với
năng suất cây trồng
và mơi trường .


- Bón phân cho cây trồng khơng hợp lí
dư thừa gây ô nhiễm nông sản ảnh
hưởng xấu đến môi trường đất, nước,
khơng khí,giảm năng suất cây trồng .
- Hình thành thói quen sử dụng phân bón
đúng khoa học tránh lãng phí và thất
thoát.


- Bảo vệ và sử dụng hợp lí nguồn tài
ngun đất, nước, khơng khí.



Lồng
ghép


<i><b>31/8 - 06/9</b></i>

<b><sub>3</sub></b> <b><sub>6</sub></b> <sub>Thoát hơi nước và</sub>
vai trị của phân
bón.


Cả bài - Trồng cây trong dung dịch: có thể


trồng rau sạch, tránh sử dụng phân hóa
học khơng hợp lí.


- Trồng cây trong chậu: tiết kiệm đất,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>T</b> <b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>
làm đẹp cảnh quan môi trường.


<i><b>07/9 - 13/9</b></i>

<b>4</b> <b>7</b> Quang hợp ở thực
vật


I. Khái quát về
quang hợp ở thực
vật


- Điều hịa khơng khí, góp phần ngăn
chặn hiệu ứng nhà kính.


- Chuyển hóa năng lượng, tạo chất hữu
cơ cung cấp cho tồn bộ sinh giới, góp


phần giữ cân bằng sinh thái.


- Giáo giục ý thức bảo vệ rừng và khai
thác tài nguyên rừng hợp lí, tránh nguy
cơ bị cạn kiệt, ảnh hưởng lớn đến môi
sinh.


Lồng
ghép


<i><b>14/9 - 20/9</b></i>

<b>5</b>


<b>9</b>


Ảnh hưởng của
nhân tố ngoại cảnh
đến quang hợp
Quang hợp và năng
suất cây trồng


II. Tăng năng suất
trồng thông qua sự
điều khiển quang
hợp


- Tạo ra các điều kiện thuận lợi Quang
hợp ở cây xanh có quan hệ chặt chẽ với
môi trường, môi trường ô nhiễm gây ức
chế quang hợp.



- Chủ động cho quang hợp.


- Cung cấp nước, bón phân, chăm sóc
hợp lí, tạo điều kiện cho cây hấp thu và
chuyển hóa năng lượng tốt, góp phần
bảo vệ môi trường.


Liên hệ.
Lồng
ghép


<b>10</b> Hô hấp


IV – 2. Mối quan hệ
giữa hô hấp và môi
trường


- Hô hấp chủ yếu chịu ảnh hưởng của
các yếu tố môi trường: O2, nước, nhiết
độ…Nồng độ CO2 trong môi trường ức
chế hô hấp.


- Bảo vệ môi trường để cây xanh hô hấp
tốt.


Lồng
ghép

<i><b>28/9 - 04/10</b></i>

<b>7</b> <b>13</b> Tiêu hóa ở động vật Cả bài - Động vật ăn thịt và động vật ăn thực


vật là mắt xích trong chuỗi và lưới thức


ăn, đảm bảo dịng tuần hồn vật chất và
năng lượng, sự cân bằng sinh thái, sự
phát triển bền vững…


- Giáo dục ý thức bảo vệ động thực vật
và môi trường sống của chúng, đặc biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>T</b> <b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>
động vật hoang dã quý hiếm, bảo tồn đa


dạng sinh học.


<i><b>05/10 - 11/10</b></i>

<b>8</b> <b>15</b> Hô hấp ở động vật I. Hơ hấp là gì?


- Giữ cho mơi trường sống trong lành,
không ô nhiễm để quá trình hơ hấp ở
động vật và con người diễn ra thuận lợi.
- Trồng nhiều cây xanh, thường xuyên
vệ sinh, làm sạch môi trường, bảo vệ
rừng.


Liên hệ


<i><b>26/10 - 01/11</b></i>



<b>11</b> <b>22</b> Hướng động


II. Vai trò của
hướng động trong
đời sống thực vật



- Tưới nước, bón phân hợp lí, tạo điều
kiện cho bộ rễ phát triển. Bảo vệ môi
trường đất.


- Trồng cây với mật độ phù hợp


- Khơng lạm dụng các hóa chất độc hại
với cây trồng, hạn chế thải chất thải độc
hại vào môi trường khơng khí.


Liên hệ


<i><b>02/11 - 08/11</b></i>

<b>12</b> <b>23</b> Ứng động


I- 3. Vai trò của ứng


động - Khả năng biến đổi của thực vật đểthích nghi với mơi trường là có mức độ.


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường
sống ổn định, tránh những tác động
mạnh gây ra những thay đổi lớn trong
môi trường.


Liên hệ


<i><b>09/11 – 15/11</b></i>



<b>13</b> <b>25</b> Cảm ứng ở động vật I. Khái niệm cảm<sub>ứng ở động vật</sub>



- Các yếu tố trong môi trường sống tác
động trực tiếp lên hoạt động sống của
động vật, có thể tích cực, có thể tiêu cực.
- Có ý thức giữ cho môi trường sống ổn
định, đảm bảo sự phát triển bình thường
của động vật, đảm bảo độ đa dạng sinh
học, giữ cân bằng sinh thái.


Liên hệ


<i><b>30/11 - 06/12</b></i>

<b>16</b> <b>32</b> - Tập tính của động
vật


- Thực hành: Xem
phim về tập tính của


VI. Ứng dụng
những hiểu biết về
tập tính của động
vật vào trong đời


- Có ý thức bảo vệ động vật quý hiếm
bằng cách tạo điều kiện sống thật tốt cho
chúng để chúng sinh sản và làm tăng
nhanh số lượng, bảo vệ nguồn gen quý


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>T</b> <b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>


động vật sống, sản xuất.



hiếm, bảo vệ độ đa dạng sinh học.


- Lên án hành động săn bắt động vật
hoang dã quý hiếm.


<i><b>07/12 - 13/12</b></i>

<b>17</b>


<b>33</b> Sinh trưởng ở thực


vật


I- 4-b. Các nhân tố
bên ngoài


- Nhiệt độ, nước, ánh sáng, O2, khống
trong mơi trường đất, nước, khơng khí
ảnh hưởng đến sinh trưởng thực vật.
- Trồng cây đúng mật độ, xen canh hợp
lí.


- Có ý thức bón phân, tưới nước hợp lí,
giữ môi trường ổn định.


Liên hệ


<b>34</b> Hooc môn thực vật I. Khái niệm


- Các nhân tố điều hòa sinh trưởng
khơng bị enzim phân giải sẽ tích tụ nhiều
trong nơng sản, đất, nước, khơng khí gây


độc hại cho nông sản và ảnh hưởng đến
sức khỏe của con người.


Liên hệ


<i><b>21/12 - 27/12</b></i>

<b>19</b> <b>38</b>


Các nhân tố ảnh
hưởng đến sinh
trưởng và phát triển
ở động vật (tiếp
theo)


III- 2. Cải thiện môi
trường sống của
động vật


III- 3. Cải thiện chất
lượng dân số


- Bảo vệ môi trường sống của vật nuôi,
tạo điều kiện tốt nhất cho vật ni sống
và phát triển.


- Có ý thức bảo vệ môi trường sống của
con người, bảo vệ tầng ôzôn.


- Hạn chế thuốc lá, giảm ô nhiễm môi
trường từ khói thuốc.



Lồng
ghép,
tích hợp


<b>30</b> <b>46</b> Sinh sản hữu tính ở<sub>động vật</sub> II. Qúa trình sinh<sub>sản hữu tính</sub>


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật, đặc
biệt vào mùa sinh sản.


- Bảo vệ, giữa gìn nguồn gen. Liên hệ


<b>31</b> <b>47</b> Cơ chế điều hòa<sub>sinh sản</sub>


II. Ảnh hưởng của
thần kinh và môi
trường sống đến
quá trình sinh tinh
và sinh trứng


Bảo vệ mơi trường khỏi khói bụi, tiếng
ồn, gây căng thẳng thần kinh, ảnh hưởng
đến quá trình sinh tinh và sinh trứng.


Lồng
ghép


<b>32</b> <b>48</b> Điều khiển sinh sản


ở động vật và sinh



II. Sinh đẻ có kế
hoạch ở người


- Dân số tăng nhanh, chất thải sinh hoạt,
khói bụi, chất thải từ các dịch vụ, y tế...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>T</b> <b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>
đẻ có kế hoạch ở


người


là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường.
- Thực hiện tốt sinh đẻ có kế hoạch,
giảm bớt sức ép của dân số lên tài
nguyên thiên nhiên và môi trường.


<i>Ngọc lặc, ngày 20 tháng 8 năm 2009</i>



<b>Tổ trưởng CM</b>



<i><b>Ngô Công Cảnh</b></i>



<b>Phụ trách chun mơn</b>



<i><b>Trần Hữu Hải</b></i>



<b>KT. Hiệu trưởng</b>


<b>Phó Hiệu trưởng</b>



<i><b>Đinh Xn Lắm</b></i>




<b>KẾ HOẠCH TÍCH HỢP NỘI DUNG BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG VÀO MÔN SINH HỌC – KHỐI 12</b>


<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>



<b>Thời gian</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Địa chỉ tích hợp</b> <b>Nội dung giáo dục mơi trường</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>T</b>


<b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>


q trình nhân
đơi của ADN


ĐT (Đa dạng vốn gen) của sinh giới.


- Bảo vệ nguồn gen, đặc biệt là nguồn gen
quí bằng cách bảo vệ môi trường ni
dưỡng chăm sóc ĐTV q hiếm.


<b>07/09 – 13/09</b> <b>4</b> <b>4</b> Đột biến gen.


III. Hậu quả và ý


nghĩa của đột biến
gen.


- Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho tiến
hóa và chọn giống, tạo nên da dạng sinh
học. Đa số đột biến gen tự nhiên là có hại,
ảnh hưởng đến sự phát triển của sinh vật.
- Có ý thức bảo vệ môi trường sống, hạn chế
sự gia tăng của các nhân tố đột biến.


Liên hệ


<b>14/09 – 20-09</b> <b>5</b> <b>5</b>


Nhiễm sắc thể và
đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể


III. ý nghĩa của
đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể


- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, cấu trúc
lại hệ gen dẫn đến cách ly sinh sản, là một
trong những con đường hình thành loài mới,
tạo nên sự đa dạng loài.


- Bảo vệ môi trường sống, tránh các hành vi
gây ô nhiễm môi trường: Làm tăng chất thải,
chất độc hại, các tác nhân gây đột biến.



Liên hệ


<b>21/09 – 27/09</b> <b>6</b> <b>6</b>


Đột biến số
lượng nhiễm sắc
thể


I. 4, ý nghĩa của
lệch bội.


III. 3, Hậu quả và
vai trò của đột
biến đa bộ.


- Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là nguyên
liệu của quá trình tiến hóa có vai trị quan
trọng trong q trình hình thành loài mới.
- Giáo dục ý thức bảo tồn nguồn gen, nguồn
biến dị phát sinh, bảo tồn sự đa dạng sinh
học.


Lồng
ghép


<b>19/10 – 25/10</b> <b>10</b> <b>10</b>


Qui luật Men
đen. Qui luật


phân ly độc lập.


III. ý nghĩa của
các qui luật Men
đen.


- Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp, tạo nguồn
nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.


Liên hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>T</b>


<b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>


hốn vị gen việc liên kết gen


và hoán vị gen.


giữ cân bằng sinh thái.


- Hoán vị gen tăng nguồn biến dị tổng hợp,
tạo độ đa dạng về loài.


ghép


<b>16/11 – 22/11</b> <b>14</b> <b>14</b>


ảnh hưởng của
môi trường lên sự


biểu hiện của gen


II. Sự tương tác
của kiểu gen và
môi trường.


- Có rất nhiều yếu tố mơi trường ảnh hưởng
đến sự biểu hiện của kiểu gen ( nhiệt độ, độ
PH, độ ẩm ...).


- Bảo vệ môi trường sống, hạn chế sự tác
động có hại đến sinh trưởng và phát triển
của động vật, thực vật và con người.


Lồng
ghép
Liên hệ


<b>23/11 – 29/11</b> <b>15</b> <b>15</b> Thực hành: Lai


giống Cả bài


- Chủ động tạo giống với nhiều ưu điểm,
làm tăng độ đa dạng sinh học.


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, niềm tin
vào khoa học.


Liên hệ



<b>07/11 – 13/12</b> <b>17</b> <b>17</b>


Cấu trúc di
truyền của quần
thể


II. Cấu trúc di
truyền của quần
thể tự thụ phấn và
quá trình giao
phối gần.


- Mỗi một quần thể sinh vật thường có một
vốn gen đặc trưng, đảm bảo cho sự tồn tại
lâu dài trong tự nhiên.


- Cũng cố những tính trạng mong muốn, ổn
định lồi.


Liên hệ


<i>Ngọc lặc, ngày 20 tháng 8 năm 2009</i>



<b>Tổ trưởng CM</b>

<b>Phụ trách chun mơn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>KẾ HOẠCH TÍCH HỢP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀO MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI 10 </b>


<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>



<b>Thời gian</b>



<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Địa chỉ tích</b>


<b>hợp</b> <b>Nội dung giáo dục mơi trường</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>07/9-13/9</b> <b>5</b> <b>5</b> <b>Bài 4: Sản xuất giống cây </b><sub>trồng (tiết 2).</sub> giống cây rừng. - Trồng và bảo vệ rừng để bảo đảm cân<sub>bằng sinh thái, không gây ô nhiễm môi</sub>
trường.


ghép,
liên hệ
<b>19/10 - 25/10</b> <b>10</b> <b>10</b>


<b>Bài 9: Biện pháp cải tạo và</b>
sử dụng đất xám bạc màu,
đất xói mòn mạnh trơ sỏi
đá.


II. Cải tạo và sử
dụng đất xói
mịn mạnh.


- Trồng và bảo vệ rừng, đặc biệt là
rừng đầu nguồn.



- Sử dụng phân bón hợp lý để khơng
gây ơ nhiễm môi trường.


Lồng
ghép,
liên hệ
<b>26/10 – 01/11</b> <b>11</b> <b>11</b> <b>Bài 10: Biện pháp cải tạo </b>và sử dụng đất mặn, đất


phèn.


II. Biện pháp cải
tạo và hướng sử
dụng đất phèn.


- Bón phân hưu cơ sau khi đã ủ hoai
mục để không gây ơ nhiễm mơi
trường.


- Bón phân hóa học hợp lý


Lồng
ghép,
liên hệ
<b>09/11 - 15/11</b> <b>13</b> <b>13</b>


<b>Bài 12: Đặc điểm, tính</b>
chất và kỹ thuật sử dụng
một số loại phân bón thơng
thường.



III. Kỹ thuật sử


dụng. - Phân hữu cơ trước khi sử dụng cầnphải ủ cho hoai mục. <sub>ghép,</sub>Lồng


liên hệ


<i><b>05/1 - 11/1</b></i>

<b>21</b> <b>22</b>


<b>Bài 19: Ảnh hưởng của</b>
thuốc hóa học bảo vệ thực
vật đến quần thể sinh vật
và môi trường.


II. Ảnh hưởng
xấu của thuốc
hóa học bảo vệ
thực vật đến môi
trường.


- Ảnh hưởng xấu.


- Sử dụng cần phải tuân thủ một số
nguyên tắc như trong sách giáo khoa.
- Không vứt chai, lọ, bao đựng thuốc
sâu bữa bãi.


Lồng
ghép,
liên hệ



<i>Ngọc lặc, ngày 20 tháng 8 năm 2009</i>



<b>Tổ trưởng CM</b>

<b>Phụ trách chuyên môn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TRƯỜNG THPT LÊ LAI</b>
<b></b>


<b>------KẾ HOẠCH TÍCH HỢP KIẾN THỨC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 10</b>
<b>Giáo viên: TRỊNH THỊ QUYÊN</b>


<b>TỔ: SINH - CÔNG NGHỆ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TRƯỜNG THPT LÊ LAI</b>
<b></b>


<b>------KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM </b>
<b>MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 10</b>


<b>Giáo viên: TRỊNH THỊ QUYÊN</b>
<b>TỔ: SINH - CÔNG NGHỆ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày vào nghành: 13/09/2005


Ngày về công tác tại trường: 13/09/2005
<b>Hệ đào tạo: ĐHSP chính quy mơn: Vật Lý</b>
Chức vụ: Giáo viên


……….
………


……….
……….


Được phân công giảng dạy các lớp.
Học kì I:


<b>Lớp10: A4, A8, A11, </b>
<b>Lớp 11: B5, B9, B10</b>


………
Học kì II:


Lớp10: ……….
Lớp11:………
Lớp12:………....
………


Những thay đổi về chuyên môn.


………
………..
………..
……….
………
………
………


</div>

<!--links-->

×