Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.88 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thời gian</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>Tiết</b>
<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Địa chỉ tích hợp</b> <b>Nội dung giáo dục mơi trường </b>
<b>Kiểu</b>
<b>tích hợp</b>
<b>T</b> <b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>
<b>T</b> <b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>
<b>T</b> <b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>
<b>T</b> <b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>
<b>T</b>
<b>1</b> Sự hấp thụ nước và<sub>muối khoáng ở rễ</sub>
1. Hình thái của rễ.
2. Rễ phát triển
nhanh bề mặt hấp
thụ
- Vai trò của nước đối với đời sống TV
- Ơ nhiễm đất và nước, gây tổn thương
lơng hút, ảnh hưởng đến sự hút nước và
khoáng
- Tham gia bảo vệ môi trường đất và
nước.
- Chăm sóc, tưới nước, bón phân hợp lí.
Liên hệ
<b>2</b> Vận chuyển các<sub>chất trong cây</sub> Cả bài
Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh (không
chặt phá, bẻ cành, ngắt ngọn …) làm ảnh
hưởng đến quá trình vận chuyển các chất
trong cây, mất mĩ quan cây dễ bị nhiễm
nấm, sâu bệnh.
Liên hệ
<b>3</b> Thoát hơi nước
III. Các tác nhân
ảnh hưởng đến quá
trình thốt hơi
nước.
- Nước có vai trị sống cịn đối với đời
sống TV.
- Khi thốt hơi nước TV trao đổi khí
với MT cung cấp nguyên liệu cho QH
giảm nhiệt độ môi trường, tăng độ ẩm
Lồng
ghép,
liên hệ
<b>4,5</b>
Vai trò của các
nguyên tố khoáng –
dinh dưỡng ni tơ ở
thực vật
III -2. Phân bón cho
cây trồng .
V. Phân bón với
năng suất cây trồng
và mơi trường .
- Bón phân cho cây trồng khơng hợp lí
dư thừa gây ô nhiễm nông sản ảnh
hưởng xấu đến môi trường đất, nước,
khơng khí,giảm năng suất cây trồng .
- Hình thành thói quen sử dụng phân bón
đúng khoa học tránh lãng phí và thất
thoát.
- Bảo vệ và sử dụng hợp lí nguồn tài
ngun đất, nước, khơng khí.
Lồng
ghép
Cả bài - Trồng cây trong dung dịch: có thể
trồng rau sạch, tránh sử dụng phân hóa
học khơng hợp lí.
- Trồng cây trong chậu: tiết kiệm đất,
<b>T</b> <b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>
làm đẹp cảnh quan môi trường.
I. Khái quát về
quang hợp ở thực
vật
- Điều hịa khơng khí, góp phần ngăn
chặn hiệu ứng nhà kính.
- Chuyển hóa năng lượng, tạo chất hữu
cơ cung cấp cho tồn bộ sinh giới, góp
- Giáo giục ý thức bảo vệ rừng và khai
thác tài nguyên rừng hợp lí, tránh nguy
cơ bị cạn kiệt, ảnh hưởng lớn đến môi
sinh.
Lồng
ghép
<b>9</b>
Ảnh hưởng của
nhân tố ngoại cảnh
đến quang hợp
Quang hợp và năng
suất cây trồng
II. Tăng năng suất
trồng thông qua sự
điều khiển quang
hợp
- Tạo ra các điều kiện thuận lợi Quang
hợp ở cây xanh có quan hệ chặt chẽ với
môi trường, môi trường ô nhiễm gây ức
chế quang hợp.
- Chủ động cho quang hợp.
- Cung cấp nước, bón phân, chăm sóc
hợp lí, tạo điều kiện cho cây hấp thu và
chuyển hóa năng lượng tốt, góp phần
bảo vệ môi trường.
Liên hệ.
Lồng
ghép
<b>10</b> Hô hấp
IV – 2. Mối quan hệ
giữa hô hấp và môi
trường
- Hô hấp chủ yếu chịu ảnh hưởng của
các yếu tố môi trường: O2, nước, nhiết
độ…Nồng độ CO2 trong môi trường ức
chế hô hấp.
- Bảo vệ môi trường để cây xanh hô hấp
tốt.
Lồng
ghép
vật là mắt xích trong chuỗi và lưới thức
- Giáo dục ý thức bảo vệ động thực vật
và môi trường sống của chúng, đặc biệt
<b>T</b> <b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>
động vật hoang dã quý hiếm, bảo tồn đa
dạng sinh học.
- Giữ cho mơi trường sống trong lành,
không ô nhiễm để quá trình hơ hấp ở
động vật và con người diễn ra thuận lợi.
- Trồng nhiều cây xanh, thường xuyên
vệ sinh, làm sạch môi trường, bảo vệ
rừng.
Liên hệ
<b>11</b> <b>22</b> Hướng động
II. Vai trò của
hướng động trong
đời sống thực vật
- Tưới nước, bón phân hợp lí, tạo điều
kiện cho bộ rễ phát triển. Bảo vệ môi
trường đất.
- Trồng cây với mật độ phù hợp
- Khơng lạm dụng các hóa chất độc hại
với cây trồng, hạn chế thải chất thải độc
hại vào môi trường khơng khí.
Liên hệ
I- 3. Vai trò của ứng
động - Khả năng biến đổi của thực vật đểthích nghi với mơi trường là có mức độ.
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường
sống ổn định, tránh những tác động
mạnh gây ra những thay đổi lớn trong
môi trường.
Liên hệ
<b>13</b> <b>25</b> Cảm ứng ở động vật I. Khái niệm cảm<sub>ứng ở động vật</sub>
- Các yếu tố trong môi trường sống tác
động trực tiếp lên hoạt động sống của
động vật, có thể tích cực, có thể tiêu cực.
- Có ý thức giữ cho môi trường sống ổn
định, đảm bảo sự phát triển bình thường
của động vật, đảm bảo độ đa dạng sinh
học, giữ cân bằng sinh thái.
Liên hệ
- Thực hành: Xem
phim về tập tính của
VI. Ứng dụng
những hiểu biết về
tập tính của động
vật vào trong đời
- Có ý thức bảo vệ động vật quý hiếm
bằng cách tạo điều kiện sống thật tốt cho
chúng để chúng sinh sản và làm tăng
nhanh số lượng, bảo vệ nguồn gen quý
<b>T</b> <b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>
động vật sống, sản xuất.
hiếm, bảo vệ độ đa dạng sinh học.
- Lên án hành động săn bắt động vật
hoang dã quý hiếm.
<b>33</b> Sinh trưởng ở thực
vật
I- 4-b. Các nhân tố
bên ngoài
- Nhiệt độ, nước, ánh sáng, O2, khống
trong mơi trường đất, nước, khơng khí
ảnh hưởng đến sinh trưởng thực vật.
- Trồng cây đúng mật độ, xen canh hợp
lí.
- Có ý thức bón phân, tưới nước hợp lí,
giữ môi trường ổn định.
Liên hệ
<b>34</b> Hooc môn thực vật I. Khái niệm
- Các nhân tố điều hòa sinh trưởng
khơng bị enzim phân giải sẽ tích tụ nhiều
trong nơng sản, đất, nước, khơng khí gây
Liên hệ
Các nhân tố ảnh
hưởng đến sinh
trưởng và phát triển
ở động vật (tiếp
theo)
III- 2. Cải thiện môi
trường sống của
động vật
III- 3. Cải thiện chất
lượng dân số
- Bảo vệ môi trường sống của vật nuôi,
tạo điều kiện tốt nhất cho vật ni sống
và phát triển.
- Có ý thức bảo vệ môi trường sống của
con người, bảo vệ tầng ôzôn.
- Hạn chế thuốc lá, giảm ô nhiễm môi
trường từ khói thuốc.
Lồng
ghép,
tích hợp
<b>30</b> <b>46</b> Sinh sản hữu tính ở<sub>động vật</sub> II. Qúa trình sinh<sub>sản hữu tính</sub>
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật, đặc
biệt vào mùa sinh sản.
- Bảo vệ, giữa gìn nguồn gen. Liên hệ
<b>31</b> <b>47</b> Cơ chế điều hòa<sub>sinh sản</sub>
II. Ảnh hưởng của
thần kinh và môi
trường sống đến
quá trình sinh tinh
và sinh trứng
Bảo vệ mơi trường khỏi khói bụi, tiếng
ồn, gây căng thẳng thần kinh, ảnh hưởng
đến quá trình sinh tinh và sinh trứng.
Lồng
ghép
<b>32</b> <b>48</b> Điều khiển sinh sản
ở động vật và sinh
II. Sinh đẻ có kế
hoạch ở người
- Dân số tăng nhanh, chất thải sinh hoạt,
khói bụi, chất thải từ các dịch vụ, y tế...
<b>T</b> <b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>
đẻ có kế hoạch ở
người
là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường.
- Thực hiện tốt sinh đẻ có kế hoạch,
giảm bớt sức ép của dân số lên tài
nguyên thiên nhiên và môi trường.
<b>Thời gian</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>Tiết</b>
<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Địa chỉ tích hợp</b> <b>Nội dung giáo dục mơi trường</b>
<b>T</b>
<b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>
q trình nhân
đơi của ADN
ĐT (Đa dạng vốn gen) của sinh giới.
- Bảo vệ nguồn gen, đặc biệt là nguồn gen
quí bằng cách bảo vệ môi trường ni
dưỡng chăm sóc ĐTV q hiếm.
<b>07/09 – 13/09</b> <b>4</b> <b>4</b> Đột biến gen.
III. Hậu quả và ý
- Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho tiến
hóa và chọn giống, tạo nên da dạng sinh
học. Đa số đột biến gen tự nhiên là có hại,
ảnh hưởng đến sự phát triển của sinh vật.
- Có ý thức bảo vệ môi trường sống, hạn chế
sự gia tăng của các nhân tố đột biến.
Liên hệ
<b>14/09 – 20-09</b> <b>5</b> <b>5</b>
Nhiễm sắc thể và
đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể
III. ý nghĩa của
đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể
- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, cấu trúc
lại hệ gen dẫn đến cách ly sinh sản, là một
trong những con đường hình thành loài mới,
tạo nên sự đa dạng loài.
- Bảo vệ môi trường sống, tránh các hành vi
gây ô nhiễm môi trường: Làm tăng chất thải,
chất độc hại, các tác nhân gây đột biến.
Liên hệ
<b>21/09 – 27/09</b> <b>6</b> <b>6</b>
Đột biến số
lượng nhiễm sắc
thể
I. 4, ý nghĩa của
lệch bội.
III. 3, Hậu quả và
vai trò của đột
biến đa bộ.
- Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là nguyên
liệu của quá trình tiến hóa có vai trị quan
trọng trong q trình hình thành loài mới.
- Giáo dục ý thức bảo tồn nguồn gen, nguồn
biến dị phát sinh, bảo tồn sự đa dạng sinh
học.
Lồng
ghép
<b>19/10 – 25/10</b> <b>10</b> <b>10</b>
Qui luật Men
đen. Qui luật
III. ý nghĩa của
các qui luật Men
đen.
- Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp, tạo nguồn
nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
Liên hệ
<b>T</b>
<b>PPCT</b> <b>tích hợp</b>
hốn vị gen việc liên kết gen
và hoán vị gen.
giữ cân bằng sinh thái.
- Hoán vị gen tăng nguồn biến dị tổng hợp,
tạo độ đa dạng về loài.
ghép
<b>16/11 – 22/11</b> <b>14</b> <b>14</b>
ảnh hưởng của
môi trường lên sự
II. Sự tương tác
của kiểu gen và
môi trường.
- Có rất nhiều yếu tố mơi trường ảnh hưởng
đến sự biểu hiện của kiểu gen ( nhiệt độ, độ
PH, độ ẩm ...).
- Bảo vệ môi trường sống, hạn chế sự tác
động có hại đến sinh trưởng và phát triển
của động vật, thực vật và con người.
Lồng
ghép
Liên hệ
<b>23/11 – 29/11</b> <b>15</b> <b>15</b> Thực hành: Lai
giống Cả bài
- Chủ động tạo giống với nhiều ưu điểm,
làm tăng độ đa dạng sinh học.
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, niềm tin
vào khoa học.
Liên hệ
<b>07/11 – 13/12</b> <b>17</b> <b>17</b>
Cấu trúc di
truyền của quần
thể
II. Cấu trúc di
truyền của quần
thể tự thụ phấn và
quá trình giao
phối gần.
- Mỗi một quần thể sinh vật thường có một
vốn gen đặc trưng, đảm bảo cho sự tồn tại
lâu dài trong tự nhiên.
- Cũng cố những tính trạng mong muốn, ổn
định lồi.
Liên hệ
<b>Thời gian</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>Tiết</b>
<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b>Địa chỉ tích</b>
<b>hợp</b> <b>Nội dung giáo dục mơi trường</b>
<b>07/9-13/9</b> <b>5</b> <b>5</b> <b>Bài 4: Sản xuất giống cây </b><sub>trồng (tiết 2).</sub> giống cây rừng. - Trồng và bảo vệ rừng để bảo đảm cân<sub>bằng sinh thái, không gây ô nhiễm môi</sub>
trường.
ghép,
liên hệ
<b>19/10 - 25/10</b> <b>10</b> <b>10</b>
<b>Bài 9: Biện pháp cải tạo và</b>
sử dụng đất xám bạc màu,
đất xói mòn mạnh trơ sỏi
đá.
II. Cải tạo và sử
dụng đất xói
mịn mạnh.
- Trồng và bảo vệ rừng, đặc biệt là
rừng đầu nguồn.
- Sử dụng phân bón hợp lý để khơng
gây ơ nhiễm môi trường.
Lồng
ghép,
liên hệ
<b>26/10 – 01/11</b> <b>11</b> <b>11</b> <b>Bài 10: Biện pháp cải tạo </b>và sử dụng đất mặn, đất
phèn.
II. Biện pháp cải
tạo và hướng sử
dụng đất phèn.
- Bón phân hưu cơ sau khi đã ủ hoai
mục để không gây ơ nhiễm mơi
trường.
- Bón phân hóa học hợp lý
Lồng
ghép,
liên hệ
<b>09/11 - 15/11</b> <b>13</b> <b>13</b>
<b>Bài 12: Đặc điểm, tính</b>
chất và kỹ thuật sử dụng
một số loại phân bón thơng
thường.
III. Kỹ thuật sử
dụng. - Phân hữu cơ trước khi sử dụng cầnphải ủ cho hoai mục. <sub>ghép,</sub>Lồng
liên hệ
<b>Bài 19: Ảnh hưởng của</b>
thuốc hóa học bảo vệ thực
vật đến quần thể sinh vật
và môi trường.
II. Ảnh hưởng
xấu của thuốc
hóa học bảo vệ
thực vật đến môi
trường.
- Ảnh hưởng xấu.
- Sử dụng cần phải tuân thủ một số
nguyên tắc như trong sách giáo khoa.
- Không vứt chai, lọ, bao đựng thuốc
sâu bữa bãi.
Lồng
ghép,
liên hệ
<b>TRƯỜNG THPT LÊ LAI</b>
<b></b>
<b>------KẾ HOẠCH TÍCH HỢP KIẾN THỨC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 10</b>
<b>Giáo viên: TRỊNH THỊ QUYÊN</b>
<b>TỔ: SINH - CÔNG NGHỆ</b>
<b>TRƯỜNG THPT LÊ LAI</b>
<b></b>
<b>------KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM </b>
<b>MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 10</b>
<b>Giáo viên: TRỊNH THỊ QUYÊN</b>
<b>TỔ: SINH - CÔNG NGHỆ</b>
Ngày vào nghành: 13/09/2005
Ngày về công tác tại trường: 13/09/2005
<b>Hệ đào tạo: ĐHSP chính quy mơn: Vật Lý</b>
Chức vụ: Giáo viên
……….
………
Được phân công giảng dạy các lớp.
Học kì I:
<b>Lớp10: A4, A8, A11, </b>
<b>Lớp 11: B5, B9, B10</b>
………
Học kì II:
Lớp10: ……….
Lớp11:………
Lớp12:………....
………
Những thay đổi về chuyên môn.
………
………..
………..
……….
………
………
………