Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

tuçn 10 tr­êng tióu häc hoµng §an gi¸o ¸n 5 tuçn 10 tõ ngµy 26 th¸ng 10 n¨m 2009 §õn ngµy 30 th¸ng 10 n¨m 2009 thø hai ngµy 26 th¸ng 10 n¨m 2009 chµo cê néi dung tæng ®éi hiöu tr­ëng tëp ®äc «n tëp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.71 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 10: Từ ngày 26 tháng 10 năm 2009</b>


<b> Đến ngày 30 tháng 10 năm 2009.</b>


<b> </b>



<b> Thø hai ngµy 26 tháng 10 năm 2009</b>


Chào cờ


<b>Ni dung tng i + hiu trng</b>
Tp c


<b>ôn tập giữa học kỳ i</b> (Tiết 1)


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng
đọc- hiểu trả lời đợc 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài học.


- Đoc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 9. Tốc độ đọc tối
thiểu 120 chữ/ phút.


- Lập đợc bảng thống kê các bài thơ đã học theo 3 chủ điểm: Việt Nam- Tổ
quốc em; Cánh chim hồ bình; Con ngi vi thiờn nhiờn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu ghi tên bài tập đọc và nội dung câu hỏi của 9 tuần qua.
- Phiếu viết nội dung bài tập 1.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>2</b></i>’



<i><b>3</b></i>’


<i><b>28</b></i>’


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh đọc
bài Cái gì q nhất.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài:


a) GV kiểm tra 1/ 4 số HS trong
lớp.


? Học sinh lên bốc thăm.


- Giáo viên quan sát- nhận xét,
đánh giá cho im.


b) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
- GV phát phiếu HD HS thảo luận


- HS thực hiện yêu cÇu.


- Học sinh lên bốc thăm, về chỗ
chuẩn bị khoảng thời gian 1 đến 2
phút.



- Học sinh lên đọc bài, trả lời câu
hỏi.


- HS thảo luận- trình bày, bổ sung.
Thống kê các bài thơ đã đọc trong giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


Chñ điểm Tên bài Tác giả Nội dung


Việt Nam-


T quc em - Sắc màu em yêu. Phạm Đình Ân - Em yêu tất cả những sắc màugắn với cảnh vật, con ngời trên
đất nớc Việt Nam.


C¸nh chim


hồ bình - Bi ca v trỏit
- ấ-mi-li,
con


Định Hải.
Tố Hữu


-Trỏi t tht đẹp, chúng ta cần
giữ gìn trái đất bình n khơng
có chiến tranh.


-Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trớc
Bộ Quốc phòng Mĩ để phản đối


cuộc chiến tranh xâm lợc Mĩ ở
Việt Nam.


Con ngêi
víi thiªn
nhiªn.


- Tiếng đàn
ba-la-lai-ca
trờn sụng
- Trc cng
tri


Quang Huy


- Nguyễn Đình


ảnh


- Cảm xúc của nhà thơ trớc
cảnh cô gái Nga chơi đàn trên
công trờng thuỷ điện sông Đà
vào một đêm trăng đẹp.


- Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của 1
vùng cao.


2 <i><b>4. Củng cố-</b><b>Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Liên hệ, nhận xét.



<i><b>- </b></i>V c li bi.


Toán


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Gióp häc sinh cđng cè vỊ:


- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dới một số dạng khác nhau.


- Giải bài toán liên quan đến: Rút về n v hoc t s.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>2’</b></i>


<i><b>30’</b></i>


<i><b>2’</b></i>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i> Vë bài tập.
? Học sinh lên làm bài tập
2<i><b>. Bài míi:</b></i>


* Giíi thiƯu bµi.



* Híng dÉn lµm bµi tập.


Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.


Bài 2: Hớng dẫn học sinh tự làm,
chữa.


- Giỏo viờn cha, nhn xột, ỏnh
giỏ.


Bài 3: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm, chữa.


Bài 4: Hớng dÉn häc sinh th¶o
luËn.


- Giáo viên nhận xét, biểu dơng.


<i><b>3. Củng cố- Dặn dò:</b></i>
- HƯ thèng néi dung.
- Liªn hƯ, nhËn xét.
-Làm vở bài tập.


- HS thực hiện yêu cầu.


- Học sinh làm nháp, trình bày miệng.


127


10 =12,7 ;


65


100=0,65 ;
2005


1000=2,005 ;
8


1000=0,008 .


- Học sinh lên làm.
11,020 km = 11,02 km.
11 km 20 m = 11,02 km.
11020 m = 11,02 km.


Vậy các số đo ở phần b, c, d đều bằng
11,02 km.


- Häc sinh làm chữa bài.


4 m 85 cm = 4,85 m; 72 ha = 0,72
km2


- Học sinh thảo luận, trình bày.
Giải:


Giỏ tin 1 hp đồ dùng học Toán là:
180 000 : 12 = 15.000 (đồng)
Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học
Toán:



15.000 x 36 = 540.000 (đồng)


Đáp số: 540.000 đồng.


LÞch sư


<b>Bác hồ đọc “tun ngơn độc lập”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết: Ngày 2/9/1945 tại Quảng trờng Ba Đình (Hà Nội), chủ
tịch Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn Độc lập.


- Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai sinh nớc Việt Nam dân chủ cộng
hồ.


- Ngµy 2/9 trở thành ngày Quốc khánh nớc ta.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>2’</b></i> <i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>30’</b></i>


<i><b>3’</b></i>


t¸m cã ý nghÜa nh thÕ nµo?



<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
* Giíi thiƯu bµi.
* Giảng bài.


a) Quang cảnh Hà Nội ngày 2/ 9/
1945.


? Miêu tả quang cảnh Hà Nội vào
ngày 2/ 9/ 1945.


b) Diễn biến buổi lễ tun bố độc
lập.


? Bi lƠ b¾t đầu khi nào?


? Các sự việc chính diễn ra trong
buổi lÔ.


? Khi đang đọc bản tuyên ngôn
Độc lập, Bác đã dừng lại để làm
gì?


? Việc làm đó của Bác cho thấy
tình cảm của Bác đối với nhõn
dõn nh th no?


c) Nội dung của bản tuyên ngôn
Độc lËp.



? Néi dung chÝnh của 2 đoạn
trích, bản Tuyên ngôn Độc lập?


d) ý nghĩa lịch sử ngày 2/ 9/
1945.


?ý nghĩa lịch sử của sự kiện ngày
2/9/1945.


e) Bài học: sgk.


<i><b>3. Củng cố-</b><b>Dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Liên hệ, nhận xét.
- Học bài.


- Học sinh thảo luận trình bày.
+ Hà Nội tng bong cờ hoa.


+ Đồng bào không kể già trẻ, gái,
trai mọi ngời đều xuống đờng hớng
về Ba Đình chờ buổi lễ …


- Buổi lễ bắt đầu vào đúng 14 giờ.
- Bác Hồ và các vị … chào nhân
dân.


- Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc
lập.



- Các thanh viên của chính phủ lâm
thời … đồng bào quốc dân.


- Bác dừng lại để hỏi: “Tơi nói đồng
bào nghe có rõ khơng?”


- … B¸c rÊt gần gũi, giản dị và vô
cùng kính trọng nhân dân.


- … khẳng định quyền độc lập tự do
thiêng liêng của dân tộc Việt Nam,
đồng thời khẳng định dân tộc Việt
Nam sẽ quyết tâm giữ vững quyền tự
do, độc lập.


- … khẳng định quyền độc lập …
Kêt thúc hơn 80 năm thực dân Pháp
xâm lợc … tinh thần kiên cờng bất
khuất của ngời Việt Nam trong đấu
tranh giành độc lập.


- Häc sinh nèi tiÕp.
- Häc sinh nhÈm thc.


KĨ chun


<b>«n tËp gi÷a häc kú i </b>( TiÕt 2)


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



- Hệ thống hoá câu chuyện theo từng chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu lớp 5.
- Rèn kĩ năng kể chuyện hay, hấp dẫn kể kết hợp c ch, iu b, nột mt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- S¸ch TiÕng viƯt líp 5.
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


2’
5’
25’


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS đọc thuộc lòng một số
bài thơ đã học.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Híng dÉn häc sinh «n tËp.


? Kể tên các câu chuyện của từng
chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu
lớp 5 .



? ý nghĩa truyện.


- Học sinh trả lời.


Chủ điểm: Việt Nam, Tỉ qc em.
+ Trun Lý Tù träng.


+ Truyện đã nghe, đã đọc.


- Chủ điểm: Cánh chim hồ bình.
+ Truyện: Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai.
+ Truyện: đã nghe, đã đọc.


+ Truyện: đã chứng kiến hoặc tham
gia.


- Chñ ®iĨm: Con ngêi víi thiªn
nhiªn.


+ Truyện: Cây cỏ nớc Nam.
+ Truyện: đã nghe, đã đọc.


+ TruyÖn: Chøng kiÕn hc tham
gia.


- Häc sinh lËp bảng theo nhóm
trình bày.


Chủ điểm Tên bài ý nghĩa truyện





..


+ Mỗi nhóm cử đại diện kể câu chuyện theo
chủ điểm nhóm mình.


+ Líp nhËn xÐt.
2’ <i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài.


Luyện toán


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh cđng cè vỊ:


- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dới một số dạng khác nhau.


- Giải bài toán liên quan đến: Rút về đơn vị hoc t s.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở BT


<b>III. Cỏc hoạt động:</b>
<i><b>2’</b></i>



<i><b>30</b></i>
<i><b>’</b></i>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i> Vë bµi tËp.


<i><b>2 . Bµi míi:</b></i>
* Giíi thiƯu bµi.


* Híng dÉn lµm bài tập.


Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.


Bài 2:
Bài 3:


- Giáo viên nhận xét.
Bài 4:


Bài 5: Hớng dẫn học sinh làm vở
- Giáo viên chấm vở, chữa bài.


- Học sinh làm bài, trình bày.


125


10 =12,5 ;


82



100=0<i>,</i>82 ;
2006


1000=2,006 ;
48


1000=0,048


- HS đọc yêu cầu, làm miệng
- Học sinh làm chữa bài.
3 m 52 cm = 3,52 m;
95 ha = 0,95 km2


- HS đọc yêu cầu, làm nháp, chữa
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>3’</b></i>


<i><b>3. Cđng cè:</b></i> - HƯ thống nội dung.
- Liên hệ, nhận xét.


36 bộ quần áo gấp 16 bộ quần áo số
lần là:


36: 16 = 2 (lần )


Số tiền mua 16 bộ quần áo hết số
tiỊn lµ


1280000 : 2 = 640 000 (đồng)


Đáp số: 640.000 đồng.


An toµn giao th«ng


<b>Kỹ năng đi xe đạp an tồn</b> (Tiết 5)


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết những quy định đối với ngời đi xe đạp trên đờng phố theo
luật giao thông đờng bộ.


- Học sinh thể hiện đúng cách điều khiển xe an tồn qua đờng giao nhau.
- Có ý thức điều khiển xe đạp an toàn.


<b>II. ChuÈn bi:</b>


Những quy định đối với ngời đi xe đạp để đảm bảo an tồn giao thơng.
Mơ hình hoặc sa bàn đờng phố (các loại đờng).


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:
3’


30’ <i><b>1.KiÓm tra:</b><b>2.Bài mới:</b></i> KT sự chuẩn bị của HS


a.Giới thiệu bài
b.Giảng bài.


* Hot ng 1: Trũ chi xe p trờn
sa bàn.



- Giáo viên giới thiệu mơ hình A.
- giáo viên hỏi cách đi xe đạp với
các tình huống khác nhau.


VD 1: Để rẽ trái ngời đi xe phải đi
nh thế nµo?


VD2: Khi rẽ ở mmọt đờng giao
nhau ai đợc quyền u tiên đi trớc?
Kết luận (ghi nhớ).


* Hoạt động 2: Thực hành trên sân
trờng.


- Giáo viên kẻ sân; đờng 2 chiều;
đ-ờng 3 làn xe: 2 làn xe ôtô, 1 làn xe
thô xơ.


? Tại sao phải rơ tay xin đờng khi
muốn rẽ hoặc thay đổi làn đờng.
? Tại sao phải đi sát đờng bên phải


- Líp quan sát.
- Học sinh trả lời.


- Xe luụn i sỏt l đờng, giơ tay
trái xin đờng.


- Ngời đi xe đạp, các xe đi chiều
ngựơc lại hay là ngời đi bộ qua


đ-ờng


- Học sinh đọc .
- Học sinh thực hành.
- Học sinh trả lời.


* Kết luận: Luôn luôn đi bên phải tay, khi đổi hớng (muốn rẽ) phải đi chậm
quan sát và giơ tay xin đờng.


Không bao giờ đợc ngoặt bất ngờ, vợt ẩu, lớt qua ngời qua xe. Đến
ngã ba, ngã t, theo hiệu lệnh đèn.


2’ <i><b>3. Cđng cè </b></i>–<i><b> dỈn dò: </b></i>


- Đi dờng an toàn, chấp hành luật
giao thông.


<i><b> Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008</b></i>
Mĩ thuật


<b>v trang trí: Trang trí đối xứng qua trục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Luyện từ và câu</b>


<b>ôn tập giữa học kì i ( T</b>iết 3)


<b>I. Mc ớch, yêu cầu:</b>


- Hệ thống hoá vốn từ ngữ, (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ)
gắn với các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu lớp 5.



- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái ngha gn vi cỏc ch im.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bút dạ và 1số tờ giấy khổ to kẻ bảng từ ngữ bài tập 1; bài tập 2.


<b>III. Cỏc hot động lên lớp:</b>


3’


30’ <i><b>1. KiĨm tra:</b><b>2. Bµi míi:</b></i>


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn häc sinh lµm bài tập:
Bài 1:


- Giáo viên cho học sinh làm viÖc
theo nhãm.


- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét,
cho điểm động viên rồi điểm khảo
sát vào bảng.


* Danh tõ:


1. Chđ ®iĨm: ViƯt Nam- Tỉ quốc
em.



2. Chủ điểm: Cánh chim hoà bình.
3. Chủ ®iĨm: Con ngêi với thiên
nhiên.


* Động từ, tính từ:


1. Việt Nam- Tổ quốc em.
2. Cánh chim hoà bình.
3. Con ngời với thiên nhiên.
* Thành ngữ, tục ngữ:


Bài 2:


- Giáo viên viết kết quả đúng vào
bảng từ ngữ.


- Häc sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


- T quốc, đất nớc, giang sơn, nớc
non, quê hơng, đồng bào, …


- Hồ bình, trái đất, mặt đất, cuộc
sống, tơng lai, niềm vui, …


- Bầu trời, biển cả, sơng ngịi, kênh
rạch, mơng máng, núi rừng, núi
đồi, đồng ruộng, nơng dẫy, …
- Bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, kiến


thiết, khôi phục, vẻ vang, giàu đẹp,
cần cù, anh dũng,


- Hợp tác, hoà bình, thái bình, tự
do, hạnh phúc, đoàn kết


- Bao la, vi vợi, mênh mông, bát
ngát, xanh biếc, cuồn cuộn, …
- Quê cha đất tổ; quê hơng bản
quán nơi chôn rau cắt rốn, giang
sơn gấm vóc, …


- Vui nh më héi, kỊ vai s¸t c¸nh,
chia ngọt sẻ bùi, nối vòng tay lớn
- Lên th¸c xng ghỊnh, gãp giã
thµnh b·o, muôn hình muôn vẻ,
thẳng cánh cò bay, cày sâu cuốc
bẫm, chân lấm tay bùn,


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
- Häc sinh lµm nhãm.


- Học sinh đọc bảng kết quả.
Từ đã cho Bảo vệ Bình n Đồn kết Bạn bè Mênh mơng


Từ đơng


nghĩa Giữ gìn Thanh bình Kết đồn Bạn hữu Bao la
Từ trái nghĩa Phá hoại Náo động Chia sẻ Kẻ thù Chật hẹp
2’ <i><b>3. Củng cố- dặn dị:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

To¸n


<b> Kiểm tra định kì (giữa kì I )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Kiểm tra học sinh về:


- Viết số thập phân; giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân, viết số
đo đại lợng dới dạng số thập phân.


- So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện tích.


- Giải bài tốn bằng cách “tìm tỉ số” hoặc “rút về đơn vị”
- HS làm bài nghiêm túc


<b>II §å dïng</b>


Đề kiểm tra ( đề- đáp án chuyên môn ra )
III . Các hoạt động dạy học :


35’


2’


<i><b>1. Bµi míi:</b></i>


a/ Giíi thiƯu
b/ KiĨm tra:


- GV giao cho HS



- GV quan sát nhắc nhở HS làm bài
nghiêm túc


<i><b>2. Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b></i> :
- Thu bài


- Nhận xét giờ kiểm tra
- Về nhà xem lại bài


- Chuẩn bị bài sau


- HS làm bài nghiêm túc


Khoa häc


<b>Phịng tránh tai nạn giao thơng đờng bộ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Sau bài học, học sinh có khả năng.


- Nêu 1 số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và 1 số biện pháp an
tồn giao thơng.


- Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao
thụgn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trang 40, 41 (sgk).


- Su tầm các hình ảnh và thông tin về 1 số tai nạn giao thông.



<b>III. Cỏc hot động dạy học: </b>
<i><b>3</b></i>’


<i><b>30</b></i>’


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>Nêu một số
tình huống dẫn đến nguy c b
xõm hi?


<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i>


a, Giới thiệu bài, ghi bài.
b, Giảng bài.


* Hot ng 1: Quan sỏt v tho
lun.


- Giáo viên cho học sinh quan sát
các tranh ở hình 1, 2, 3, 4.


- Đối với hình 1.
- Đối với hình 2.
- §èi víi h×nh 3.
- §è víi h×nh 4.


? Nêu những hậu quả có thể xảy
ra những sai phạm đó? Vì sao?


- 3-5 HS nêu tình huống.



- Học sinh quan sát hình 1, 2, 3, 4
(sgk) và nêu những việc làm sai
phạm của ngời tham gia giao thông
trong các h×nh.


- Ngời đi bộ đi dới lịng đờng, trẻ em
chơi dới lịng đờng.


- Ngời đi bộ hay đi xe khơng đi đúng
phần đờng quy định.


- Xe đạp đi hàng 3.


- Các xe chở hàng cồng kềnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2</b></i>


- Giỏo viên kết luận: Trong những
nguyên nhân gây tai nạn giao
thông đờng bộ là do lỗi của
những ngời tham gia giao thông
không chấp hành đúng luật giao
thông đờng bộ.


? Nêu những ví dụ về những
nguyên nhân gây tai nạn giao
thông đờng bộ?


* Hoạt động 2: Quan sỏt v tho
lun.



- Giáo viên cho học sinh quan sát
các h×nh 5, 6, 7 (sgk)


- H×nh 5.
- H×nh 6.
- H×nh 7.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.


- Học sinh lên trình bày.
- Học sinh nhắc lại.


- Vỉa hè bÞ lÊn chiÕm.


- Ngời đi bộ hay đi xe khơng đúng
phần đờng quy định.


- Đi xe đạp hàng 3.


- Các xe chở hàng cồng kềnh …
- Học sinh quan sát các hình 5, 6, 7
(sgk) đê thấy đợc việc cần làm đối
với ngời tham gia giao thông thể hiện
qua các hình.



- Học sinh đợc học về luật giao thông
đờng bộ.


- 1 học sinh đi xe đạp sát lề đờng bên
phải và có đội mũ bảo hiểm.


- Những ngời đi xe máy đi đúng phần
đờng quy định.


- Mét sè học sinh lên trình bày kết
quả.


Chính tả


<b>ôn tập giữa học kì I ( T</b>iết 4)


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Nghe- viết đúng đoạn văn: Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


Phiếu ghi tên từng bài học thuộc lòng.


<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>


5’
27’



2’


<i><b>1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc</b></i>
<i><b>lòng.</b></i> (1/ 4 số học sinh lớp)


<i><b>2 .Bµi míi:</b></i>


a/ Giíi thiƯu:


b. Nghe- viết chính tả:
- Nêu đoạn văn phải viết.
- Hiểu nghĩa các từ:
? Nội dung đoạn văn?


- Tp vit cỏc từ dễ sai tên riêng.
- Giáo viên đọc chậm.


<i><b>3. Cñng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giê.


- Dặn chuẩn bị để kiểm tra học
thuộc lòng, tập đọc số còn lại.


- Học sinh đọc.


+ Cầm trịch, canh cánh, cơ man.
- Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn


khoăn về trách nhiệm của mình đối
với việc bo v rng v gi ngun
n-c.


- Nỗi niềm, ngợc, sông Đà, sông
Hồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Lun mÜ tht


<b>vẽ trang trí: Trang trí i xng qua trc</b>


(Giáo viên bộ môm soạn giảng)


Lun tiÕng viƯt


<b> ơn tập giữa học kì i </b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Củng cố thống hố vốn từ ngữ, (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục
ngữ) gắn với các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu lớp 5.


- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với cỏc ch im.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở BT TV


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>



3’
30’


2’


<i><b>1. KiĨm tra:</b></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:
Bµi 1:


? Đặt câu với các danh từ, động từ,
tính từ, tục ngữ, thành ngữ tìm đợc
ở mỗi chủ điểm trong bài 1 tiết
tr-ớc.


- GV híng dÉn HS lµm bµi


- GV vµ HS nhËn xÐt.
Bµi 2:


? Viết đoạn văn có sử dụng các từ
đồng nghĩa hoặc trái nghĩa tìm đợc
trong bài 2 tiết trớc.


- GV chấm vở, gọi HS đọc bài


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>



- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận cặp


- HS trỡnh by kt quả trên bảng
* Chủ điểm: Cánh chim hồ bình.
+ Đất nớc em tơi đẹp, thanh bình.
+ Các chú bộ đội biên phòng ngày
đêm canh gác, bảo vệ biên cơng tổ
quốc.


+ Đền Hùng là quê cha đất tổ.
- HS đọc yêu cầu, viết bài
- 3-5 HS đọc bài.


Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009


Tp c


<b>ôn tập giữa học kì i ( T</b>iÕt 5)


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.


- Nắm đợc tính cách của các nhân vật trong vở kịch lòng dân, phân vai,
diễn lại sinh động 1 trong 2 đoạn kịch, thể hiện đúng tính cách nhân vật.



<b>I. §å dïng d¹y häc:</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.


- Một số trang phục, đạo cụ đơn giản để học sinh diễn vở kịch lòng dân.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>2</b></i>’


<i><b>3</b></i>’


<i><b>30</b></i>’


<i><b>1.Ôn định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


* Giíi thiƯu


* Tập đọc và học thuộc lịng


a) Giáo viên đặt 1 câu hỏi v
on, bi va c.


- Giáo viên cho điểm.


- Từng học sinh lên bốc thăm chọn
bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2</b></i>


b) Giỏo viờn cho học sinh diễn 1
trong 2 đoạn vở kịch: Lòng dân.
- Giáo viên cần lu ý 2 yêu cầu.
+ Nêu tính cách 1 số nhân vật.
+ Phân vai để diễn 1 trong 2 on.
* Yờu cu 1:


* Nhân vật.
+ Dì Năm
+ An


+ Chú cán bộ.
+ Lính.


+ Cai.


* Yêu cầu 2:


- Cả lớp và giáo viên nhận xét
bình chọn nhóm kịch diƠn giái
nhÊt, diƠn viªn giái nhÊt.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài.



- Học sinh đọc thầm vở kịch “lòng
dân” phát biểu ý kiến của từng nhân
vật.


* TÝnh cách:


- Bình tĩnh, nhanh trí, khôn khéo bảo
vệ cán bộ cách mạng.


- Thụng minh, nhanh trớ, bit lm cho
k ch khụng nghi ng.


- Bình tĩnh, tin tởng vào lòng dân.
- Hống hách.


- Xảo quyệt, vòi vĩnh.


- Học sinh diễn 1 trong 2 đoạn của
vở kịch lòng dân.


- Mỗi nhóm chọn diễn 1 đoạn.


Toán


<b>Cộng hai số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp häc sinh:


- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng 2 sè thËp phân.



- Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tËp to¸n 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


3’
30’


<i><b>1. KiĨm tra bài cũ: </b></i>HS lên bảng làm
bài tập


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.


* Hot động 1: Hớng dẫn học sinh
thực hiện phép cộng 2 số thập phân.
a) Giáo viên nêu ví dụ 1:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh tự tìm
cách thực hiện phép cộng 2 số thập
phân (bằng cách chuyển về phép
cộng 2 số tự nhiên: 184 + 245 = 429
(cm) rồi chuyển đổi đơn vị đo: 429
cm = 4,29 m để đợc kết quả phép
cộng các số thp phõn: 1,84 + 2,45 =


4,29 (m))


- Giáo viên híng dÉn häc sinh tÝnh
råi tÝnh nh sgk.


? Nªu sù giống nhau và khác nhau
cđa 2 phÐp céng.


b) Nêu ví dụ: Tơng tự nh ví dụ 1:
- Giáo viên nêu ví dụ 2 rồi cho học
sinh tự đặt tính và tính.


- HS thực hiện yêu cầu.


- Hc sinh nờu li bi tập và nêu phép
giải bài tốn để có phép cộng.


1,84 + 2,45 = ? (m)


+184


245
429


+


1,84
2,45
4,29



- Đặt tính giống nhau, cộng giống nhau
chỉ khác ở chỗ khơng có hoặc có dấu phảy.
- Học sinh tự nêu cách cộng 2 số thập phân.
- Học sinh đặt tính và tính, vừa viết vừa
nói theo hớng dẫn sgk.


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2’


c) Quy tắc cộng 2 số thập phân.
- Giáo viên cho học sinh tự nêu cách
cộng 2 số thập phân.


* Hot ng 2: Thực hành.
Bài 1:


- Yªu cầu học sinh lên bảng làm
bằng lời kết hợp với viết bảng, cách
thực hiện từng phép cộng.


Bài 2:


- Giỏo viên lu ý cho học sinh cách
đặt tính sao cho các chữ số ở cùng 1
hàng phi thng ct vi nhau.


Bài 3:


Nam cân nặng: 32,6 kg


Tiến nặng hơn: 4,8 kg.
Tiến: ? kg.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nội dung bài học.
- NhËn xÐt giê häc.


- Häc sinh nªu nh sgk.


- Häc sinh tự làm rồi chữa bài.
a) b) c) d)


+58,2


24,3
82,5


+


19,36
4,08
23,44


+


75,8
249,19
324,99



+


0,995
0,868
1,863


- HS tự làm rồi chữa bài tơng tự nh bài 1.
a) b)
+


7,8
9,6
17,4


+


34,82
9,75
44,57



- Học sinh tự đọc rồi tóm tắt bài tốn sau


đó giải và chữa bài.
Giải:
Tiến cân nặng là:
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)
Đáp s: 37,4 kg.


Tập làm văn



<b>ôn tập giữa học kì i (T</b>iết 6)


<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


- Học sinh ôn lại các kiến thức về loại văn tả cảnh, văn làm báo cáo thống
kê và loại văn thuyết trình tranh luËn.


- Học sinh áp dụng những điều đã học để lm 1 s vn t cnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tài liệu tham khảo.
- Vở bài tập Tiếng việt 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>3</b></i>’


<i><b>30</b></i>’


<i><b>1. - KiĨm tra bµi cũ: </b></i>Học sinh
chữa bài tập 2. (94)


<i><b>2 - Dạy bài mới:</b></i>


a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài.


Giáo viên cho häc sinh ôn lại
những kiến thức trong môn Tập


làm văn.


1. Bài văn tả cảnh.


- Giáo viên gọi học sinh nhắc lại
cấu tạo 1 bài văn tả cảnh.


2. Bài văn làm báo cáo thống kê:


3. Bài văn về thuyết trình, tranh
luận.


- Muốn thuyết trình, tranh luận


-2-3 HS chữa bài.


+ Mở bài: Giới thiệu bao quát về cảnh
sẽ tả.


+ Thõn bi: Tả từng bộ phận của cảnh
hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời
gian.


+ Kết bài: Nêu cảm nghĩ về cảnh mà
mình định tả.


- Học sinh nhắc lại các số liệu thống
kê trong bài “ Nghìn năm văn hiến”
- Học sinh thống kê số học sinh trong
lớp theo từng tổ, để biết đợc tổng số


học sinh, 1 số học sinh nữ, học sinh
nam và số học sinh giải và tiên tiến.
- Học sinh đọc bài “Cái gì quý nhất”
- Phải hiểu biết về vấn đề thuyết trình,
tranh luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>2</b></i>’


về 1 vấn đề cần phải có những
điều kiện gì?


* Giáo viên cho học sinh lập dàn
bài về bài văn tả ngôi trờng thân
yêu đã gắn bú vi em trong
nhiu nm qua.


- Giáo viên và cả lớp nhận xét.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.


thuyết trình, tranh luËn.


- Phải biết nêu lí lẽ và dẫn chứng.
- Học sinh lập dàn ý về bài văn tả ngôi
trờng theo nội dung đã học.


- Học sinh đọc bài làm của mỡnh.



Âm nhạc


<b>ôn tập bài hát : những bông hoa những bài ca.</b>
<b>Giới thiệu một số nhạc cụ nớc ngoài</b>


(Giáo viên bộ môn soạn giảng)


Luyện âm nhạc


<b>ôn tập bài hát : những bông hoa những bài ca.</b>
<b>Giới thiệu một số nhạc cụ nớc ngoài</b>


(Giáo viên bộ môn soạn giảng)


Luyện toán


<b>Cộng hai số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Củng cố thùc hiƯn phÐp céng 2 sè thËp ph©n.


- Cđng cè giải bài toán với phép cộng các số thập phân.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



3’
30’


2’


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Híng dÉn lµm BT
Bµi 1:


- Yêu cầu học sinh làm vở


Bài 2:


- Giỏo viên lu ý cho học sinh cách
đặt tính sao cho các chữ số ở cùng 1
hàng phi thng ct vi nhau.


Bài 3:


Con vịt nặng 2,7kg


Con ngỗng nặng hơn 2,2kg.
Cả hai con nặng: ? kg.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nội dung bµi häc.


- NhËn xÐt giê häc.


- Häc sinh tù làm rồi chữa bài.
a) b) c) d)


+47,5


26,3
73,8


+


36,18
7,34
43,52


+


75,91
367,89
443,80


+


0,689
0,975
1,664


- HS tự làm rồi chữa bài tơng tự nh bµi 1.



- Học sinh tự đọc rồi tóm tắt bài tốn sau
đó giải và chữa bài.


Giải:
Con ngỗng cân nặng là:
2,7 + 2,2= 4,9 (kg)
C¶ hai con cân nặng số kglà.
2,7 + 4,9 = 7,6 (kg)
Đáp số: 7,6 kg.


Luyện tiếng việt


<b>ụn tập giữa học kì i</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Ơn luyện về nghĩa của từ: từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ
nhiều nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng việt 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>3</b></i>’


<i><b>30</b></i>’


<i><b>2</b></i>’


<i><b>1. - KiĨm tra bµi cị: </b></i>Vở BT.



<i><b>2 - Dạy bài mới:</b></i>


a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bµi.
Bµi1:


- GV vµ HS nhËn xÐt.
Bµi 2:


? HS nối tiếp đọc bài làm
Bài 3:


- ChÊm vë, chữa bài.


Bài 4: GV híng dÉn HS lµm
bµi.


<i><b>3. Cđng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Chuẩn bÞ giê sau.


- HS đọc yêu cầu, thảo luận cặp


- 2 HS trình bày miệng: bng, mời, xoa,
làm


- HS đọc yêu cầu, tự làm bài



a/ Một miếng khi đói bằng một gói khi
no.


b/ Đồn kết là sống, chia rẽ là chết…
- HS đọc đề, làm vở.


+ C¸i ¸o này giá bao nhiêu tiền?
+ Trên giá sách của em cã rÊt nhiỊu
trun.


- HS đọc u cầu, thảo lun nhúm ri
trỡnh by


<b>Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</b>
Luyện từ và câu


<b> Kim tra định kì đọc ( Đ</b>ọc)


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra kỹ năng đọc hiểu của HS.
- HS làm bi nghiờm tỳc


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Đề kiểm tra chuyên m«n ra


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
35’



2’


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: không</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:
3.2 Kiểm tra;


- GV giao bi cho HS


- Quan sát nhắc nhở HS làm bài


<i><b>4 . Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò:</b></i>


- Nhận xết giờ kiểm tra
- Về nhà chuẩn bị bài sau


-HS nhn lm bi nghiờm tỳc.


Toán
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng 2 số thập phân.


- Vận dụng thành thạo tính chất giao hoán trong phép cộng.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Băng giấy ghi nội dung bµi 1.
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


3’ <i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

céng.


- NhËn xét cho điểm. 49,025 + 18 = 67,025
30


2


<i><b>2. Bài míi:</b></i>


2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. H íng dÉn lµm bµi tËp:
Bài 1:


- Giáo viên treo băng giấy ghi bài
1.


- Gọi 2 học sinh lên điền.


- Nhận xét về kết quả của a + b và
b + a.



- Đây là tính chất giao hoán của
phép cộng.


Bài 2: Lên bảng làm bài 2.
Gọi 2 học sinh lên bảng.
- Nhận xét, chữa.


Bài 3: Làm nhóm bài 3.


- Phát phiếu học tập cho 4 nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Nhận xét, cho điểm.


Bài 4: Làm vở.
- Chấm vở 10 em.
- Gọi lên bảng chữa.
- Nhận xét.


<i><b>3. Củng cố- Dặn dò:</b></i>


- Hệ thống lại bài.
- Nhận xét bài sau.


a 5,7 14,9 0,53


b 6,24 4,36 3,09


a + b 11,94 19,26 8,62


b + a 11,94 19,26 8,62
- Khi đổi chỗ 2 số hạng trong tổng
thì tổng khơng thay đổi:


a + b = b + a.
+ Đọc yêu cầu bµi.
a) +


9,46
3,8
13,26


b) +


45,08
24,97
70,05


Tr¶ lêi: 3,8 + 9,46 = 13,26
Tr¶ lêi: 24,97 + 45,08 = 70,05
- Đọc yêu cầu bài.


Giải:


Chiều dài của hình chữ nhật là:
16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:


(16,34 + 24,66) x 2 = 84 (m)



Đáp số: 84 m.
- Đọc yêu cầu bài.


Giải


Tng số vải bán đợc trong 2 tuần là:
314,78 + 525,22 = 840 (m)


Trunh bình mỗi ngày bán đợc.
840 : 7 x 2 = 6 (m)


Đáp số: 6 m.


Khoa học


<b>ôn tập: con ngời và sức khoẻ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh có khả năng:


- Xỏc nh on tui dy thỡ trờn s sự phát triển của con ngời kể từ
lúc mới sinh.


- Viết sơ đồ cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não,
viêm gan A, viêm gan A; nhim HIV/ AIDS.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Giấy khổ to và bút dạ dùng các nhóm.


<b>III. Cỏc hot ng lờn lp:</b>
<i><b>3</b></i>



<i><b>30</b></i> <i><b>1. KiĨm tra</b><b>2. Bµi míi:</b></i>


2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Hoạt động 1: Lm vic vi


sách. .


- Học sinh làm cá nhân.


Học sinh tự làm bài


:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 2- d. Câu 3- c.
2.3. Hoạt động 2: Trị chơi: “Ai nhanh, ai đúng?”


2’


- Giao nhiƯm vơ cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Nhận xét, kÕt luËn.


N1: + Tránh không để muỗi đốt.
+ Phun thuốc diệt muỗi.
+ Tránh không cho muỗi
trng



<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.


- Chuẩn bị bài sau.


Thể dục


<b>ng tỏc vn mỡnh</b>


<b>Trò chơi ai nhanh và khéo hơn</b>


(Giáo viên bộ môn soạn giảng)


Kỹ thuật


<b>By , dn ba n trong gia ỡnh</b>
<b>I.Mc tiờu : </b>


HS cần phải :


- Biết cách bày dọn bữa ăn ở gia đình.


- Có ý thức giúp gia đình bày ,dọn trớc và sau bữa ăn.


<b>II. §å dïng:</b>


- Tranh ảnh một số kiểu báy món ăn trên mâm.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập của HS.



<b>III.</b>Các hoạt độngdạy học :
2’


3’
28’


<i><b>1.Ôn định :</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra :</b></i> KT sù chn bÞ cđa
HS


<i><b>3 . Bài mới:</b></i>


a/ Giới thiệu :
b/ Giảng bài:


* Hot ng 1:Tìm hiểu cách bày
món ăn và dụng cụ ăn ung trc
ba n :


- Cho HS quan sát hình 1


Nêu các công việc chuẩn bị bày
dọn bữa ăn


* Hoạt đọng 2: Tìm hiểu cách thu
dọn sau bữa ăn


- Nêu các công việc thu dọn sau


bữa ăn gia ỡnh?


-Hớng dẫn HS cách thu dọn sau
bữa ¨n


- Hớng dẫn về nhà giúp đỡ gia
đình


- HS quan sát
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2


* Hot ng 3 : Đánh giá kết quả
học tập


- Giao phiÕu bài tập trắc nghiệm
cho HS


- GVNX ỏnh giỏ


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò:</b></i>


- NX giờ học


- V nh giỳp đỡ gia đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Lun tiÕng viƯt
<b>«n tËp giữa học kì I</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:



- Tip tục ôn luyện về nghĩa của từ: từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng
âm, từ nhiều nghĩa.


- Vận dụng kiến thức đã học về nghiã của từ để giải các bài tập nhằm trau
dồi kĩ năng dùng từ, đặt câu và mở rộng vốn từ.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- PhiÕu häc tËp ghi néi dung bµi 2.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
3’


28’


2’


<i><b>1. KiÓm tra bµi cị:</b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2 H íng dÉn HS lµm bµi


<i><b>Bµi 1</b></i>


Vì sao thay những t in m bng
t ng ngha?



- Giáo viên tổng kết và giải thich.
- Bê: chén níc nhĐ, kh«ng càn
bê.


Bo i vi ụng thiu l .
Vũ l chà xát lại, làm cho rối
nhàu.


“Thùc hµnh” lµ chỉ chung việc áp
dụng lí thuyết vào thực tế.


<i><b>Bài 2</b></i>


- Nhận xét cho điểm.


<i><b>Bài 3 + 4.</b></i>


- Học sinh làm bài 3 vào vở.
+ Gọi 1 số lên chữa.


- Nhận xét, chữa bài.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.


- Đọc yêu cầu bài 1..
+ Dùng cha chính xác.


- Học sinh trả lời miệng.
Bê bng.


Bảo mời.
Vò xoa.


Thực hành làm.
Đọc yêu cầu bài 2.
-Làm vở.


a) no ; b) chết ; c) bại.
d) đậu ; đ) đẹp.


- §äc yêu cầu bài 3, 4.


3. Quyển truyện này giá bao nhiêu?
- Trên giá sách của Lan có rất nhiều
sách hay.


4. a) đánh con, đánh bạn.
b) đánh đàn, đánh trống.
c) đánh xoong, đánh bóng.
Luyện khoa học


<b>«n tập: con ngời và sức khoẻ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh


- Củng cố giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con ngời kể
từ lúc mới sinh.



- Cung cố viết sơ đồ cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm
não, viêm gan A, viêm gan A; nhiệm HIV/ AIDS.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Vë bµi tËp.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i><b>3</b></i>’


<i><b>30</b></i>’ <i><b>1. KiĨm tra: </b><b>2. Bµi míi:</b></i> Vë BT


2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. H íng dÉn lµm bµi tËp:
Bµi 1:


- NhËn xét, chữa bài.
Bài 2:


- HS c , lm v, 1 HS lên bảng
chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>2</b></i>’ Bµi 3: Tơng tự bài 2<i><b>3. Củng cố-Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học


- Về nhà ôn bài, chuẩn bị giờ sau.


ỏp án: là tuổi mà cơ thể có nhiều


biến đổi về mặt thể chất, tinh thần,
tình cảm và mối quan h xó hi.


:


<b>Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b>
Địa lý


<b>Nông nghiệp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Học xong bài này, học sinh:


- Biết ngành trông trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn
nuôi, đang ngày càng phát triển.


- Bit nc ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo đợc trồng nhiều
nhất.


- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của 1 số loại cây trồng, vật ni
chính nc ta.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn kinh t Vit Nam.


- Tranh ảnh về các vùng trông lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nớc ta.


<b>III. Cỏc hoạt động lên lớp:</b>


2’
3’


28’


<i><b>1.Ôn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Nêu đặc điểm
về mật độ dân số nớc ta?


<i><b>3. Bµi mới:</b></i>


a) Giới thiệu bài, ghi bài.
b) Giảng bài.


1. Ngành trồng trät:


* Hoạt động 1: (làm việc cá nhân)
G iáo viên nêu câu hỏi. Nganh
trồng trọt có vai trị nh thế nào
trong sản xuất nông nghiệp ở nớc
ta?


* Hoạt động 2: (Làm việc theo
cặp)


1. Kể tên 1 số cây trồng ở nớc ta?


2. Vì sao nớc ta trồng chủ yếu là
cây xứ nóng?


* Hot động 3: Làm việc cá nhân.
Hãy cho biết cây lúa gạo, cây công


nghiệp lâu năm (chè, cà phê, cao
su …) đợc trồng chủ yếu ở vùng
núi, và cao nguyên hay ng
bng?


2. Ngành chăn nuối:


- Trông trọt là ngành sản xuất chÝnh
trong n«ng nghiƯp.


- ë níc ta, trång trät ph¸t triển
mạnh hơn chăn nuôi.


- Học sinh quan sát hình 1 và trả lời
câu hỏi.


- Nc ta trng nhiu loi cây, trong
đó cây lúa gạo là nhiều nhất, các
cây công nghiệp và cây ăn quả đợc
trồng ngày càng nhiều.


- Vì nớc ta có khí hậu nhiệt đới.
- Học sinh quan sát hình 1 để trả lời
câu hỏi.


- Lúa gạo trồng nhiều ở các đồng
bằng nhiều nhất là đồng bằng Nam
Bộ.


- Cây công nghiệp lâu năm trồng


nhiều ở vùng núi, vùng núi phía Bắc
trồng nhiều chè, Tây Nguyên trồng
nhiều cà phê, cao su, hồ tiêu …
- Cây ăn quả trồng nhiều ở Nam Bộ,
đồng bằng Bắc Bộ và vùng núi phớa
Bc.


- Học sinh quan sát hình 1, trả lời
câu hỏi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2’


* Hoạt động 4: (làm việc cả lớp)
? Vì sao số lợng gia súc, gia cầm
ngày càng tăng?


? Trâu bị, lơn, gia cầm đợc ni
nhiều ở vùng núi hay đồng bằng?
Giáo viên tóm tắt nội dung chính.


 Bµi học (sgk)


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


ngy cng m bo, ngụ, khoai, sn,
thc ăn chế biến sẵn và nhu cầu thịt,
trứng sữa, .. của nhân dân ngày


càng nhiều đã thúc đẩy ngành chăn
nuôi ngày càng phát triển.


- Trâu, bị đợc ni nhiều ở vùng
núi.


- Lợn và gia cm c nuụi nhiu
ng bng.


Toán


<b>Tổng nhiểu số thập phân</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- BiÕt tÝnh tỉng nhiỊu sè thËp ph©n.


- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận
dụng các tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuậ tiện nhất.


<b>II. §å dïng:</b>


PhiÕu BT


<b>III. Hoạt động dạy học:</b> .
3’


30’


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i> KiĨm tra vë bµi
tËp cđa häc sinh.



<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


b) Híng dÉn häc sinh tù tÝnh tỉng
nhiỊu sè thËp ph©n


VÝ dơ: (sgk)


Tãm t¾t: Thïng 1: 27,5 lÝt.
Thïng 2: 36,75 lÝt
Thùng 3: 14,5 lít


- Giáo viên ghi phÐp tÝnh: 27,5 +
36,75 + 14,5 = ?


- Gi¸o viên hớng dẫn cách làm:
+ Đặt tính (các chữ số cùng 1 hàng
thẳng nhau)


+ Tính (phải sang trái)


Tơng tự nh tính tổng hai phân số.
Bài toán: (sgk)


Giáo viên híng dÉn.


Học sinh đọc đọc ví dụ trả lời.



+
27,5
36,75
14,5
78,75


c) Thùc hµnh.


Bµi 1: - Häc sinh lên bảng.


- Nêu lại cách làm?


+


5,27
14,35
9,25
28,87


+


6,4
18,36
52


76,767


+


20,08


32,91
7,15
60,14


+


6,4
18,36
52


76,767


Bµi 2: - Häc sinh lµm.


a b c (a + b) + c a + (b + c)


2,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Vài học sinh đọc.
Bài 3: - Bài đã sử dụng tính chất


nµo cđa phÐp céng?
a) 12,7 + 5,89 + 1,3
= 12, 7 + 1,3 + 5,89
= 14,0 + 5,89


= 19,89


Sư dơng tÝnh chÊt giao ho¸n.



- Học sinh đọc yêu cầu bài  tự làm.
b) 38,6 + 2,09 + 7,91


= 38,6 + (2,90 + 7,91)
= 38,6 + 10,00


= 48,6


2’


c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2
= (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2)
= 10 + 9
= 19


Sử dụng tính chất giao hoán và kết
hợp


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chuẩn bị giờ sau.


Sử dụng tính chất kết hợp.
d) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55
= (7,34 + 2,66) + (0,45 + 0,55)
= 10,00 + 1,00
= 11.



TËp làm văn


<b> Kim tra inh kỡ vit</b>
<b>I. Mc ớch yờu cầu:</b>


- HS vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra.
- HS làm bài nghiêm túc


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Đề bài kiểm tra + đáp án ( chuyên môn ra )


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>3</b></i>’


<i><b>30</b></i>’


<i><b>2</b></i>’


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị </b></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) KiĨm tra :


- GV giao đề bài cho HS


- Quan sát nhắc nhở HS làm bài


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>



- Nhận xét giờ KT
- Về nhà xem lại bài


- Học sinh làm bài nghiêm túc.


Tin


<b>Thực hành sử dụng bình xịt màu</b>


(Giáo viên bộ môn soạn giảng)


thể dục


<b>Trò chơi: ai chạy nhanh theo số</b>


(Giáo viên bộ môn soạn giảng)


<b> o c</b>


<b>Tình bạn</b> (Tiết 2)


<b>I. Mc tiờu:</b> Hc xong bài này, học sinh biết:
- Trẻ em có quyền đợc từ do kết giao bạn bè.


- §èi xư tèt víi bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
- Thân ái, đoàn kết với bạn bè.


<b>II. Tài liệu, ph ơng tiƯn:</b>



Đồ dùng hố trang đóng vai “Đơi bạn”


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

30’ <i><b>2. Bµi míi:</b></i>


a) Giíi thiƯu bài.
b) Giảng bài mới.


* Hot ng 1: úng vai


Bi 1: Hoạt động nhóm. <sub>- Lớp thảo luận </sub><sub></sub><sub> lên đóng vai.</sub>


<i>+ Giáo viên kếy luận:</i> Cần khuyên ngăn, góp ý khi thấy bạn làm điểu sai trái để
giúp bạn tiến bộ. Nh thế mới là ngời bạn tốt.


* Hoạt động 2: Tự liên hệ.


- Học sinh thảo luận nhóm đơi.
- Học sinh trình bày trớc lớp.


<i>+ Kết luận: </i> Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã có mà mỗi ngời chúng ta cần
phải cố gắng vun đắp, giữ gìn.


* Hoạt động 3: HS kể chuyện, đọc thơ, đọc ca dao, tự ngữ về chủ đề tình bạn


Bài 3: (sgk) - Học sinh đọc yêu cầu bài.


- Học sinh đọc, …
- Giáo viên giới thiệu 1 số câu chuyện, bài hát … về chủ đề tình bạn?


2’ <i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê.


<b> </b>


Sinh hoạt
<b>sinh hoạt lớp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh thy u nhợc điểm của mình trong đợt thi đua. Từ đó có ý thức
vơn lên trong tuần sau.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc x©y dùng nỊ nÕp tèt.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt:</b></i>


a) NhËn xÐt 2 mỈt cđa líp:


Đạo đức và văn hoá. - Lớp trởng nhận xét


- Tỉ th¶o luËn vµ tù nhËn xÐt.
- Giáo viên tổng kết.


- Biểu dơng học sinh có thành tích, phê bình
những bạn có khuyết điểm.


b) Phơng hớng tuần sau:



- Tiếp tục duy trì những u điểm, khắc phục nhợc điểm.
- Ôn tập để kim tra gia kỡ.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Thùc hiƯn tèt ë tn sau.


Luyện tiêng việt
<b>Từ trái nghĩa</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>


1. Cđng cè thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ tr¸i nghÜa.


2. Củng cố tìm từ trái nghĩa trong câu và đặc biệt phân biệt những từ trái
nghĩa.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


- Vở bài tập tập 1.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>5</b></i>


<i><b>27</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa
bài tập 3.


<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>3</b></i>


b) Hớng dÉn HS lµm bµi tËp
Bài 1:


- Giáo viên gọi 4 học sinh lên bảng
làm.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng
làm.


- Giỏo viờn nhn xét chữa bài.
Bài 3: Chơi trò chơi: “Tiếp sức”
- Giáo viên gọi 2 nhóm lên, nhóm
nào làm nhanh thì nhúm ú thng
cuc.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Giải bài về nhà làm bài tập


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
đục/ trong; đen/ sáng; dở/
hay.



- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
hẹp/ rộng; xấu/ đẹp; trên/ dới.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3,
thảo luận nhóm.


+ Hồ bình/ chiến tranh, xung
t.


+ Thơng yêu/ căm ghét, căm
giận, thù ghét, thù hận, hạn thù,




+ Đoàn kết/ chia sẻ, bè phái
+ Giữ gìn/ phá hoại, phá phách,
tàn phá, huỷ hoại.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>An toàn giao thông</b>


<b>Con ng i an tồn và phịng tránh tai nạn giao thơng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết đợc những điều kiện an tồn và cha an toàn của các con
đ-ờng và đđ-ờng phố để lựa chọn con đđ-ờng đi an toàn và phịng tránh tai nạn.


- Có ý thức thực hiện những quy định của luật an tồn giao thơng: Tham


gia tuyên truyền, vận động mọi ngời thực hiện luật giao thơng.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Bộ tranh, ảnh về những đoạn đờng an toàn và kém an toàn.
- Bản đồ tợng trng con đờng từ nhà đến trờng.


- PhiÕu häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiệu bài.
b) Giảng bài mới.


* Hot ng 1: Tỡm hiu con đờng từ nhà đến trờng.


- Em đến trờng bằng phơng tiện gì? - Học sinh trả lời.
Hãy kể con ng m em i qua?


- Giáo viên gợi ý: + Đờng có mấy chỗ giao nhau.


+ Trờn ng có nhiều loại xe khơng? …


<i>+ Kết luận:</i> Trên đờng đi học, chúng ta phải qua những đoạn đờng khác nhau,
em cần xác định những con đờng hoặc những vị trí khơng an tồn để tránh và
lựa chọn con đờng an toàn để đi dù phải đi xa hơn.


* Hoạt động 2: Xác định con đờng an tồn đi đến trờng.


- Học sinh thảo luận nhóm.


* Hoạt động 3: Phân tích các tình huống nguy hiểm và cỏch phũng trỏnh tai nn
giao thụng.


- Giáo viên phát phiếu theo nhãm.
+ Néi dung phiÕu: ghi t×nh hng
nguy hiĨm có thể gây tai nạn giao
thông.


- Hc sinh lm theo nhóm  trình bày.
+ Mức độ nguy hiểm.


+ C¸ch giải quyết.


+ Có thể phòng tránh nh thế nào?


<i>+ Kt luận </i>(ghi nhớ): Chúng ta không những chỉ thực hiện đúng luật giao thơng
đờng bộ đảm bảo an tồn cho bản thân, chúng ta cịn phải góp phần làm cho
mọi ngời có hiểu biết và có ý thức thực hiện luật đờng bộ, phịng tránh tai nạn
giao thơng.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ.


- V nh xõy dựng phơng án con đờng an toàn từ nhà đến trng.


<b>Thể dục</b>


<b>ng tỏc vn mỡnh</b>



<b>Trò chơi ai nhanh và khéo hơn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc ng tỏc vn mỡnh. Yờu cu thực hiện cơ bản đúng động tác.


- Chơi trò chơi: “Ai nhanh và khoẻ hơn”. Yêu cầu chơi đúng luật v t giỏc
tớch cc.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


- Địa điểm: Sân trờng.
- Phơng tiện: 1 còi, bóng.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


Giáo viên nhận lớp, phổ biến
nhiệm vụ, yêu cầu bài học (1 đến
2 phút).


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i> 18 đến 22
phút


a) Ôn 3 động tác vơn thở, tay và
chân: 1 đến 2 phút.


- Giáo viên làm mẫu và hô nhịp.
- Giáo viên sửa sai cho học sinh.
b) Học động tác vặn mình: 3 n
4 ln.



mỗi lần 2 lần x 8 nhịp.


- Giỏo viên nêu động tác sau đó


- Học sinh chạy chậm theo địa hình tự
nhiên: 1 phút.


- Đứng 3 đến 4 hàng ngang để khởi
động các khớp: 2 đến 3 phút.


- Lớp trởng vừa làm mẫu vừa hô nhịp
cho lớp tập.


- Học sinh chú ý từng động tác sau đó
làm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

làm mẫu để học sinh làm theo
(giáo viên đứng cùng theo chiều
với học sinh)


c) Ôn 4 động tác thể dục đã học.


- Giáo viên và cả lớp nhận xét.
d) Chơi trò chơi: “Ai nhanh v
khộo hn: 4 n 5 phỳt.


- Giáo viên nhắc lại cách chơi.
- Giáo viên quan sát.



<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i> 4 đến 6
phút.


- Giáo viên hệ thống bài: 2 phút.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá: 1
đến 2 phút.


- Giáo viên giao bài về nhà: ôn 4
động tác của bài thể dục phỏt
trin chung.


- Học sinh tự ôn luyện rồi báo cáo kết
quả bằng cách từng tổ trình diễn.


- Hc sinh chi thử 1 đến 2 lần, sau
đó chơi chính thức: 1 đến 3 lần.


- Học sinh thua cuộc phải nhảy lò cò
xung quanh các bạn thắng cuộc.
- Học sinh chơi hoc tp 1 s ng
tỏc th lng.


<b>Thể dục</b>


<b>Trò chơi: ai chạy nhanh theo số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học hinh.


- Chi trò chơi “chạy nhanh theo số”. Yêu cầu nắm đợc cách chơi.


- Ôn 4 động tác vơn thở, tay, chân và vặn mình các bài thể dục phát triển


chung.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sân bÃi.
- Chuẩn bị còi.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- Giới thiệu bài.
- Khởi động:
- Kiểm tra bài cũ.


- Nªu mơc tiªu giê häc.


+ Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.
+ Xoay các khớp.


- 2 học sinh tập 2 động tác trong bài thể
dục phỏt trin chung.


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


2.1. ễn ng tỏc th dục đã học:
- Giáo viên quan sát, chỉnh sửa.
2.2. Chơi trơi chơi:


- Giới thiếu cách, chia đội chơi.



V¬n thë, tay, chân


- Ôn dới sự điều khiển của lớp trởng.
- Ôn theo tổ.


- Thi trình diễn giữa các tổ.
Chạy nhanh theo sè”


- Học sinh thử chơi 1 đến 2 ln.
- Chớnh thc chi.


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- Thả lỏng:
- Nhận xÐt giê.


- Dặn ôn các động tác đã học.


</div>

<!--links-->

×