Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tuyen tap de kiem tra Hoa 9 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.68 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 16


kiÓm tra 1 tiÕt sè 1 HKI



<b>ma trận đề</b>


Mức độ
Nội dung


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Cấu tạo nguyên tử C1:(0,5đ)<sub>C2:(0,5đ)</sub> 1đ


Đơn chất, hợp chất <sub>(0,5đ)</sub>C3: 0,5đ


Tính hoá trị nguyên tố C4:(0,5đ) C8:(2đ) 2,5đ


Kí hiệu hoá học C5:(0,5đ) 0,5đ


Công thức hoá học (0,5đ)C6: <sub>(1đ)</sub>C7 C9:(1đ)C10:


(1đ)


3,5đ


Phân tử khối <sub>C9:(1đ)</sub>C7(1đ) 2đ


Tổng <b>2đ</b> <b>4đ</b> <b>4đ</b> <b>10</b>



Phần I: Trắc nghiệm khách quan


<b>Hóy khoanh trũn ch cái đứng trớc câu trả lời đúng</b>


<i><b>Câu 1 (0,5đ): Dùng cụm từ nào sau đây để điền vào phần còn trống trong câu sau:</b></i>


<i>'' Nguyên tử là hạt ... vì số e trong nguyên tử đúng bằng số p trong hạt nhân</i>
A. Khơng chia nhỏ hơn trong phản ứng hố học C. Tạo ra các chất


B. V« cïng nhá D. Trung hoà về điện


<i><b>Cõu 2 (0,5): Trong nguyờn t, khi lợng e q nhỏ khơng đáng kể nên:</b></i>


A. Líp vá mang điện tích âm C. Nguyên tử trung hoà về điện


B. Số e = sè p D. Khèi lỵng nguyên tử bằng khối lợng hạt nhân


<i><b>Cõu 3 (0,5): Cú các chất sau: khí oxi(1), muối ăn(2), nhơm(3), khí nitơ(4), cacbon(5), thuốc tím(6), đá vơi(7). </b></i>


<i>Nhóm chất gồm tồn đơn chất là:</i>


A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 5, 6 D. 3, 4, 5, 7


<i><b>Câu 4 (0,5đ): Hợp chất của nhôm (Al), lu huỳnh (S) có CTHH là Al</b>2S3 . Hoá trị phù hợp của nhôm và lu huỳnh </i>
<i>lần lợt là:</i>


A. II, III B. III, IV C. III, VI D. III, II


<i><b>Câu 5 (0,5đ):</b></i>

Cách viết kí hiệu hố học của dãy nào ỳng




clo sắt Natri Nitơ Nhôm Magiê Cacbon Mangan


DÃy A Cl Fe Ni N Al Mg C M


D·y B C Fe Na Ni N Mg C Mn


D·y C Cl Fe Na N Al Mg C Mn


D·y D C S N Ni Al Mn Ca Mg


<i><b>Câu 6 (0,5đ): Điền vào chỗ trống các câu sau sao cho đúng</b></i>


Theo CTHH của khí Metan CH4 ta bit c


- Những nguyên tố tạo nên chất...


- Tỉ lệ số ... mỗi ...trong phân tử chất đó là: 1C: 4H
- Phân tử khối của chất đó là: ...


Phần II: Tự luận


<b>Câu 7 (2đ) : viết công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chất</b>


a, axit clohiđric phân tử gồm có 1 nguyên tử hiđro liên kết với 1 nguyên tử clo


b, Magiê phôtphat phân tử gồm có 3nguyên tử magie liên kết với 2nhóm phôtphat(PO4)


<b>Câu 8 (2đ): Tính hoá trị của :</b>


a, Nguyên tố Na trong hợp chất Na2O



b, Nguyên tố Al trong hợp chất Al2(SO4)3 biết nhóm (SO4) hoá trị II


<b>Cõu 9 (2): Lập cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi ngun tố Ca hố trị II và nhóm (PO</b>4) hố trị III. Tính
phân tử khối của hợp chất đó


<b>Câu 10(1đ) : Chỉ rõ công thức đúng, nếu sai thì sửa lại: Al</b>2O, BaOH, FeCl2, KCO3, N2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu <sub>(0,5đ)</sub>Câu 1 <sub>(0,5đ)</sub>Câu 2 <sub>(0,5đ)</sub>Câu 3 Câu 4<sub>(0,5đ)</sub> <sub>(0,5đ)</sub>Câu 5 <sub>(0,5đ)</sub>Câu 6


ỏp ỏn D D B D C PTK:16


<b>Phần II: Tự luận</b>


<i>Câu 7: 2đ</i>


a, HCl, PTK:36,5 b, Mg3(PO4)2 , PTK : 262
<i>Câu 8: 2đ</i>


a, Na (I) b, Al (III)
<i>Câu 9: 2đ</i>


Ca3(PO4)2, PTK: 310
<i>C©u 10: 1®</i>


CT đúng: FeCl2, N2


CT sai: Al2O, Söa l¹i: Al2O3 ,BaOH Sưa l¹i: Ba(OH)2 , KCO3 Sưa l¹i: K2CO3


TiÕt 25:



kiĨm tra 45 phót sè 2 HKI



<b>PhÇn I: trắc nghiệm(4 điểm )</b>



Câu1:Trong số những quá trình kể dới đây,hÃy giải thích cho biết đâu là hiện tợng vật lí ,đâu là


hiện tợng hóa học



a, Dõy st đợc cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh



b,Hòa tan axit axetic vào nớc đợc dung dịch axit axetic loãng ,dùng làm giấm ăn


c,Vành xe đạp bằng sắt bị ph mt lp g mu nõu



d,Để rợu nhạt lâu ngày ngoài không khí ,rợu nhạt lên men và chun thµnh giÊm chua



e,Hồ vơi sống vào nớc đợc vơi tôi(vôi tôi là chất canxi hiđroxit,nớc vôi trong là dung dich cht


ny)



g,Khi mở nút chai nớc giải khát loại có ga thấy có bọt khí sủi lên



+Hiện tợng vật lí

.



+Hiện tợng hoá học

.



..




.




Câu 2:HÃy điền các từ ,cụm từ thích hợp vào chỗ trống




.l quỏ trỡnh lm bin i chất này thành chất khác .Chất biến đôỉ trong phản ng gi




.,còn

.mới sinh ra là

..Trong quá trình phản ứng

..giảm dần ,


tăng dần





Cõu 3:St trong khụng khớ ẩm dễ bị gỉ.Hãy giải thích vì sao ta có thể phịng chống gỉ bằng


cách bơi dầu mỡ trên b mt cỏc dựng bng st



.




.




.




.




<b>Phần II:Tự luận(6 điểm )</b>



Câu 1:Hoàn thành các phơng trình hoá học sau


a, Fe + O

2

-> Fe

3

O

4


b, Al +HCl -> AlCl

3

+ H

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d, Fe(OH)

3

+ H

2

SO

4

-> Fe

x

(SO

4

)

y

+ H

2

O



Câu 2:Cho sơ đồ phản ứng sau:



Al + CuO -> Al

2

O

3

+ Cu



a, HÃy lập phơng trình hoá học của phản ứng



b,Cho biết tỉ lệ số nguyên tử ,số phân tử của bốn cặp chất trong phản ứng ,tuỳ chọn



c,nu cho 27 g nhôm tác dụng với 60 g đồng oxit tạo ra 40 g kim loại đồng,tính khối lợng nhơm


oxit to ra trong phn ng



<b>III/Đáp án và biểu điểm</b>


Phần trắc nghiệm(4đ)



Cõu 1(1,5):mi ý chn ỳng cú c gii thớch đợc 0,25 đ,nếu khơng giải thích đợc 0,2 đ


đáp án :c,đ,e



Câu 2(1,5đ):Mỗi ý điền đúng đợc 0,25đ


Câu 3(1đ):



-Sắt bị gỉ là do sắt tác dụng với ơxi trong khơng khí ẩm: 0,5đ


-Bôi dầu ,mỡ là để không cho sắt tiếp xúc với ôxi trong không khí : 0,5đ


Phần t lun (6)



Câu 1(3đ)



-Phng trỡnh a,b in ỳng h s đợc 0,5đ




-Phơng trình c,d điền đúng cơng thức đợc 0,5đ,điền đúng hệ số đợc 0,5đ


a, 3Fe + 2O

2

-> Fe

3

O

4


b, 2Al +6HCl -> 2 AlCl

3

+ 3 H

2


c, 4Na + O

2

-> 2Na

2

O



d, 2Fe(OH)

3

+ 3H

2

SO

4

-> Fe

2

(SO

4

)

3

+ 6H

2

O



Câu 2(3đ)



a, lp ỳng PTHH c 0,5



2Al + 3CuO -> Al

2

O

3

+ 3Cu



b,Lập đợc tỉ lệ của từng cặp chất : 1đ



TØ lÖ Al:CuO=2:3, Al: Al

2

O

3

=2:1, Al: Cu=2:3



c,Đợc 1,5đ



-Lp c cụng thc khi lng c :1


-Tớnh đợc khối lợng của nhơm oxit:0,5đ


m

Al

2

O

3

=27+60-40=47g



TiÕt 36



<b>KiĨm tra häc kú I</b>




A. Ma trËn:



<b>TT</b> <b>Chủ đề kiến thức</b> Trắc<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng<sub>điểm</sub></b>
nghiệm Tự luận nghiệmTrắc luậnTự nghimTrc T lun


1 Chất Nguyên tử Phân tử Câu 1


(1,0 đ) 1,0


2 Phản ứng hoá học Câu 2 a<sub>(2,0 đ)</sub> <sub>(3,0 đ)</sub>Câu 3 5,0


3 Mol và tính toán hoá học <sub>(4,0 đ)</sub>Câu 4 4,0


Tổng 1,0 2,0 0 7,0 10


<b>B. §Ị kiĨm tra:</b>


<b>I. Trắc nghiệm (3,0 đ): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đầu câu đáp ỏn em cho l ỳng</b>


<i><b>Câu 1 (1,0 đ): </b></i>


a. Trong dÃy công thức hóa học các hợp chất với oxi của các nguyên tố sau đây: K(I); Cu(II); Al(III);
Pb(IV); P(V); S(VI).


Hãy chọn dãy chỉ có cơng thức đúng


A. KO, CuO, Al2O3, PbO2, P2O3, SO3 B. K2O, Cu2O, Al2O3, PbO2, P2O5, SO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. Một kim loại R tạo muối Nitrat R(NO3)3. Muối Sunfat của kim loại R nào sau đây đợc viết cho là đúng?



A. R(SO4)3 B. R2(SO4)3 C. R(SO4)2 D. R3(SO4)2


<i><b>Câu 2 (2,0 đ): Than cháy theo phản øng hãa häc:</b></i>


Cacbon + khÝ oxi  khÝ cacbonic


a. Cho biết khối lợng của Cacbon là 4,5 kg, khối lợng của oxi là 12 kg. Khối lợng của Cacbonic đợc tạo
thành là:


A. 16,5 kg B. 16,6 kg C. 17 kg D. 20 kg


- H·y gi¶i thÝch sù lùa chän?


b. Cho biết khối lợng của Cacbon là 3 kg, khối lợng khí Cacbonic bằng 11 kg thì khối lợng Oxi đã tham
gia phản ứng là:


E. 9 kg F. 8 kg G. 7,9 kg H. 14 kg


- H·y gi¶i thÝch sự lựa chọn?


<b>II. Tự luận (7,0 đ)</b>


<i><b>Câu 3 (3,0 đ): Chọn hệ số và viết thành phơng trình hóa học. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong</b></i>


mỗi phơng trình hóa học sau:


a. P + O2 --> P2O5; b. MgCl2 + K2CO3 --> KCl + MgCO3 <i>↓</i> ; c. Zn + HCl --> ZnCl2 + H2 <i>↑</i>


<i><b>Câu 4 (4,0 đ): Nhôm tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) theo sơ đồ sau: Al + HCl --> AlCl</b></i>3 + H2 <i>↑</i>



Cho 2,7 (g) nhôm vào dung dịch axit HCl thì thu đợc V (l) khí H2 (đo đktc)
a. Viết phơng trình hóa học?


b. TÝnh khèi lỵng dung dịch axit HCl tham gia và thể tích khí H2 tạo thành.
(Cho: Al = 27; Cl = 35,5; H = 1)


Đáp án và biểu điểm
<b>I. Trắc nghiệm (3,0 đ)</b>


<i><b>Câu 1 (1,0 ®): </b></i>


a. Đáp án đúng C (0,5 đ)
b. Đáp án đúng B (0,5 đ)


<i><b>Câu 2 (2,0 đ): C + O</b></i>2 ⃗<i>to</i> CO2
a. Đáp án đúng A (0,5 đ)


- Giải thích: (0,5 đ) áp dụng định luật bảo toàn khối lợng:


<i>m<sub>C</sub></i>+<i>m<sub>O</sub></i>


2=<i>m</i>CO2 => 4,5 + 12 = <i>m</i>CO2 => <i>m</i>CO2 = 16,5 (kg)


b. Đáp án đúng: F (0,5 đ)


- Giải thích (0,5 đ) áp dụng định luật bảo toàn khối lợng:


<i>m<sub>C</sub></i>+<i>m<sub>O</sub></i>


2=<i>m</i>CO2 => <i>mO</i>2 = 11 – 3 = 8 (kg)



<b>II. Tù luËn (7,0 ®):</b>


<i><b>Câu 3 (3,0 đ): Mỗi phơng trình hóa học đúng đợc 1,0 điểm</b></i>
(a): 4 P + 5 O2 ⃗<i>t</i>0 2 P2O5 (0,5 đ)


tØ lÖ 4 : 5 : 2


(b): MgCl2 + K2CO3 KCl + MgCO3 <i>↓</i>


tØ lÖ 1 : 1 : 1 : 1
(c): Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2 <i>↑</i>


tØ lÖ 1 : 2 : 1 : 1
<i><b>C©u 4 (4,0 ®): </b></i>


a. Viết đợc phơng trình hóa học đúng (1,0 đ):
2 Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3 H2 <i>↑</i> (*)


b. TÝnh to¸n


- <i>n</i><sub>Al</sub>=2,7


27 =0,1 (mol) (0,5 đ)


- Theo phơng trình (*): nHCl = 3nAl = 3.0,1 = 0,3 (mol) (0,75 ®)


=> mHCl = 0,3 x 36,5 = 10,95 (g) (0,5 ®)


- Theo phơng trình (*):



<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub>=3
2<i>n</i>Al=


3


2<i>. 0,1=0 , 15</i> (mol) (0,75 ®)


=> <i>V</i>


<i>H</i>2(dktc)=0 , 15. 22 , 4=3 , 36(l) (0,5 đ)


Tiết 46



Kiểm tra 45 phút Số1 HKII


<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>


Ma Trn



Kiến thức kỹ năng Biết Hiểu Vận dụng Tổng


điểm


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1. T/C của ô xi 0,25 0,25 0,5 1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. Kh«ng khÝ 0,25 0, 5 0,25 1


4.PƯ hóa hợp , P. hủy 0,5 0,25 0,5 1 2,25



5. Kỹ năng tính toán 1 2 3


Tæng 10


I.TRắC NGHIệM:(4 ĐIểM)
1.(0,25 điểm)Oxit là loại hợp chất c to thnh t :


A. Một kim loại và một phi kim B. Oxi vµ phi kim


C. Oxi và kim loại D. Oxi và một nguyên tố hóa học khác.
2.(0,25 điểm)Điều khẳng định nào sau đây là đúng. Khơng khí là:


A. Một hợp chất B. Một hỗn hợp
C. Một đơn chất D. Một chất tinh khiết
3.(1 điểm)Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:


Phản ứng phân hủy là ... hóa học trong đó………. chất ban đầu
sinh ra ……… hay ……… chất mới


A. một B. hai C. nhiều D.Phản ứng
4(0,25 điểm).Khoanh tròn vào câu phát biểu đúng:


A. Oxit chia làm 2 loại chính : oxit axit và oxit bazơ
B. Tất cả oxit đều là oxit bazơ


C. Tất cả oxit đều là oxit ca phi kim


D. Oxit bazơ là oxit của kim loại và tơng ứng là 1 bazơ tan



5.(0,25 im)Chn cõu ỳng trong các câu sau về thành phần của khơng khí:
A. 21%khí Nitơ, 78% khí Oxi, 1% khí khác


B. 21%khÝ kh¸c, 78% khÝ Nit¬, 1% khÝ Oxi
C. 21%khÝ Oxi, 78% khÝ nitơ, 1% khí khác
D. 21%khí Oxi, 78% khí khác, 1% khí Nitơ
6. (1 điểm)Nối vào cho thích hợp các loại ph¶n øng sau :


A Nèi B
1.Phản ứng hóa hợp


2.Phản ứng oxi hóa
3.Phản ứng phân hủy
4.Phản ứng khác



1-
2-
3-


4-A. 3 Fe + 2 O2  Fe3O4
B. MgCO3 


<i>o</i>


<i>t</i>


MgO+ CO2
C. CaO + H2O Ca(OH)2
D. CuO + H2  Cu + H2O


7.(0,5 điểm)Khoanh tròn vào chữ S nếu sai , và chữ Đ nếu đúng trong các câu sau:


A. Oxi rất cần cho sự hô hấp của ngời và sinh vật Đ S


B.Không khí là một chất tinh khiÕt § S


C. Oxit axit đều là oxit của phi kim Đ S


D.Sự tác dụng của oxi với chất khác là sự oxi hóa Đ S
8.(0,5 điểm)Thể tích khí O2 cần để đốt cháy hết 2,4 (g) Cacbon là:


A. 8,96 B.11,2 C.13,44 D.4,48


II.Tự LUậN(6 ĐIểM)
1.Đọc tên của oxit sau:


FeO Fe2O3


Na2O P2O5


2. Hoàn thành phơng trình hóa học sau:


a) Na +  Na2O b) +  CO2
c) + O2  MgO d) +  P2O5
3.Ngời ta điều chế kẽm oxit ZnO bằng cách t bt km trong oxi:


a) Viết phơng trình phản øng x¶y ra


b) Tính khối lợng Oxi cần thiết để đốt cháy 8,1 (g) kẽm oxit
c)Tính thể tích oxi(đktc) cần thit t chỏy 8,1(g) km oxit



Zn= 65 , O=16


ĐáP ¸N:

I.TR¾C NGHIƯM



1 2 3 4 5 6 7 8


D B D-A-B-C A C 1-C,2-A,3-B,4-D A-Đ,B-S,C-S,D-Đ D


II.Tự LUậN:


1. (1 điểm) FeO: s¾t (II) oxit Fe2O3: s¾t (III) oxit


Na2O: Natri oxit P2O5: diphotpho penta oxit
2. (2 ®iÓm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d) 4P + 5O2 2 P2O5


3. PT: 2 Zn + O2  2 ZnO (0,5 ®iĨm)
Sè mol ZnO:


)
(
1
,
0
81
1
,


8
<i>MOL</i>
<i>n<sub>ZnO</sub></i>  


(0,5 ®iĨm)


Tõ phơng trình


)
(
05
,
0
2
1
,
0
2 <i>mol</i>


<i>n<sub>O</sub></i>


(0,5 ®iĨm)
)
(
6
,
1
32
05
,


0
2 <i>g</i>


<i>m<sub>O</sub></i>   


(0,75 ®iĨm)
)
(
12
,
1
4
,
22
05
,
0
2 <i>L</i>


<i>V<sub>O</sub></i>   


(0,75 ®iĨm)


TiÕt 53



<b>KiĨm tra 45phút số 2 HKII</b>



Ma Trn



Kiến thức kỹ năng Biết Hiểu Vận dụng Tổng



điểm


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1. Hirô 1,5 1,5


2. PƯ hóa hợp ,P. hủy 1,5 1,5


3. pu oxi hãa - khö,pu thÕ <sub>0,75</sub> <sub>0,75</sub> <sub>1,5</sub> <sub>3</sub>


4. Kü năng tính toán 4 4


Tổng 0,75 0,75 4,5 4 10


<b>Ni dung đề bài</b>


<i><b>C©u 1 : </b></i>


Cho thÝ nghiƯm nh h×nh vÏ ;


a/ Hãy chọn câu trả lời đúng:thí nghiệm này để.
1. Điều chế ơ xi


2. §iỊu chế và thu khí Hidrô


3.Thí nghiệm phản ứng ô xi hoá - khử
4.thí nghiệm phản ứng phân huỷ


b/ Xác định các hố chất có thể có trong ống nghiệm


1...


2...
3...


<i><b>Câu 2: </b></i>


Cho các phơng trình phản ứng sau HÃy hoàn thành và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào đẫ học:
a. ...+ HCl => FeCl2 + H2


b. H2 + PbO


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> ... +...</sub>
c. KMnO4


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> K2MnO4 + ...+ O2</sub>
d. C+...


<i>o</i>


<i>t</i>



  <sub> C O2</sub>


<i><b>câu 3 ;HÃy cho biết trong các A xit sau . A xít nào chứa nhiều Hiđrô nhất :</b></i>


a/ HCl b/ H2SO4 c/ HNO3 d/ HBr
C©u 4:


Khử 204 gNhơm ơ xít bằng khí Hiđrơ .
a/ Tính số gam Nhơm thu đợc sau phản ứng


b Tính thể tích khí Hiđrơ (ở đktc)cần dùng để khử hết lng Nhụm trờn


<b>ỏp ỏn v biu im</b>


<i><b>Câu 1 (1,5 điểm ) :</b></i>


a/ Câu trả lời đúng là: (3) (0,75đ)
b/ Các chất có thể có trong ống nghiệm là :


1. H2


2. CuO hc PbO, FeO...


3. H2O . (0,75đ)


1



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Câu 2: (2,5 điểm) Hoàn thành các phơng trình phản ứng và tên ph¶n øng :</b></i>



a.Fe.+2 HCl => FeCl2 +H2 . (0,75®)
b. H2 + PbO


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> Pb + H2O. (0,75®) </sub>
c.2 KMnO4


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> K2MnO4 + MnO2+ O2. (075®)</sub>
d. C+ O2


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> CO2. (0,75đ)</sub>
<i><b>Câu 3: (1,5 điểm ) Axít có chứa nhiều hiđrô nhấtlà : HCl (ý a) (1,5đ)</b></i>
<i><b>Câu 4: (4,0 điểm ) Số mol nhôm ô xít bị khử là </b></i>


n=


<i>m</i>
<i>n</i> <sub> = </sub>



204


102 <sub> = 2mol (1,0®)</sub>
PT: Al2O3 = 3H2 2Al + 3 H2O


TPT: 1mol 3mol 2mol (1,0®)
a> Theo PT : nAl = 2.nAl2O3


=> nAl= 2.2=4mol


=>Số gam Al thu đợc sau phản ứng là :


mAl = n.M= 4.27= 108 gam (1,0®)
b>TPT : nH2 = 3.n Al2O3= 3.2=6mol


=> VH2<®ktc> = 6.22,4=134,4lÝt (1,0đ)
Đáp sè :a> = 108gam


b> = 134,4lÝt


<b>I. TR¾C NGHIệM:(3đ)</b>


<b>Câu 1: Khí hydrô có màu: </b>



A. Vàng

B. Đỏ

C. Không màu

D. Xanh nhạt



<b>Cõu 2: Nc sụi nhiệt độ là: </b>



A. 100

0

<sub>C</sub>

<sub>B. –100</sub>

0

<sub>C</sub>

<sub>C. 0</sub>

0

<sub>C</sub>

<sub>D. -138 </sub>

0

<sub>C</sub>




<b>Câu 3: Cho khí Hydro đi qua bột đồng(II) oxit đun nóng. Sau phản ứng kết thúc thu</b>


<b>đợc :</b>



A. Đồng kim loại

B. Khí CO

2

.

C. Hơi nớc

D. Đồng kim loại và



H

2

O



<b>Câu 4: Thế nào là sự khö?</b>



A. Là sự tách oxi khỏi hợp chất

B. Là sự tác dụng của O

2

với đơn chất.



C. Lµ sự tác dụng của oxi với hợp chất.

D. Là sự tác dụng của một chất với oxi



<b>Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tÝnh chÊt ho¸ häc cđa khÝ </b>


<b>hydro?</b>



A. S + O

2


<i>o</i>


<i>t</i>


 

<sub> SO</sub>

<sub>2</sub>

<sub> B. H</sub>

<sub>2</sub>

<sub> + CuO </sub>

 <i>to</i>

<sub>Cu +H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O</sub>

<sub>C. C + CO</sub>

<sub>2</sub>

<sub> </sub>

 <i>to</i>

<sub>2 CO</sub>

<sub> D. </sub>


Tất c ỳng.



<b>Câu 6: Chất oxi hóa trong phản øng sau lµ: </b>

<b> 3H2 + Fe2O3</b>


<i>o</i>


<i>t</i>



  <b><sub> 2 Fe + 3 H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub></b>


A. H

2

B. Fe

C. H

2

O

D. Fe

2

O

3


<b>Câu 7 : Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó:</b>



A. Xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử



B. Nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất.


C. Có nhiều chất sinh ra từ 2 hay nhiều chất ban đầu.



D. Chỉ có một chất đợc sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu



<b>Câu 8 : Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hố học, trong đó:</b>



A. Cã x¶y ra sù oxi hãa

B. Cã x¶y ra sù khư



C. Có xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử

D. Có sự tách oxi khỏi hợp cht



<b>Câu 9: Dấu hiệu nhận biết phản ứng phân huỷ lµ:</b>



A. Chỉ có 1chất tham gia B. Chỉ có 1 chất sản phẩm

C. Có 2 chất tham gia

D. Tt c u


sai



<b>Câu 10: DÃy chất nào là oxit trong c¸c d·y chÊt sau:</b>



A. H

2

, SO

2

, CO, NaClO B. SO

3

, CO

2

, CaO, PbO

C. Na

2

O, SO

2

, K

2

O, NaHCO

3

D. Cl

2

, O

3

,



FeO, F

2

O




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. SO

2

, SO

3

, P

2

O

5

, CO

2

B. CO, CaO, Fe

2

O

3

, K

2

O C. Al

2

O

3

, BaO, SiO

2

, MgO

D. CuO, CaO,



PbO, FeO



<b>Câu 12: Khối lợng kim loại kẽm(Zn) cần dùng để diều chế đợc 16,8 lit H</b>

<b>2</b>

<b> (đktc)</b>



<b>trong phßng thí nghiệm theo phơng trình sau là: Zn + 2HCl -></b>


<b>ZnCl</b>

<b>2</b>

<b> + H</b>

<b>2</b>


A. 48,75 ®vC

B. 48,75 Kg

C. 48,75 g

D. 48,75 tÊn



<b>II. Tù LUËN: (7 đ)</b>



<b>Câu 1: (2 đ) Chọn chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các PTHH sau : </b>


<b>Zn ; 2 H</b>

<b>2</b>

<b> ; Fe</b>

<b>2</b>

<b>O</b>

<b>3</b>

<b> ; H</b>

<b>2 </b>

<b>; Fe ; FeO</b>



A.

………

+2 HCl

 ZnCl

2

+ H

2

B. 3H

2

+

………



<i>o</i>


<i>t</i>


 

<sub> 3H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O + 2 </sub>


Fe



C.

………

+ O

2



<i>o</i>



<i>t</i>


 

<sub>2 H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O</sub>

<sub> D. Fe + 2HCl </sub>

<sub> FeCl</sub>

<sub>2</sub>

<sub> + ………</sub>



<b>Câu 2: (1 đ) Xác định chất oxi hóa, chất khử trong các phản ứng oxi hóa khử sau:</b>



A. Fe

2

O

3

+ 2 Al



<i>o</i>


<i>t</i>


 

<sub>2 Fe + Al</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O</sub>

<sub>3</sub>

<sub>B. H</sub>

<sub>2</sub>

<sub> + PbO </sub>

 <i>to</i>

<sub>Pb +H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O</sub>



<b>C©u 3: (1,5 đ) Nêu tính chất hóa học của hydro, viÕt PTHH minh häa? </b>



<b>Câu 4: (2,5 đ) Dẫn khí hydro qua bột đồng (II) oxit (CuO) đun nóng thu đợc 6,4 g kim </b>



<b>loại đồng(Cu) .</b>



A. ViÕt PTHH cña phản ứng trên



<b>B. Tớnh khi lng ng (II) oxit (CuO) đen nung?</b>



<b>C. Tính thể tích khí Hydro đã dùng (đktc)? Cho biết: Fe: 56 ; O: 16 ; K: 39 ; </b>



<b>Zn : 65 ; Cu : 64</b>



TiÕt70



<b>KiÓm tra HKII</b>



<b>ma trận đề</b>


<b></b>


<b>------Tên chủ đề</b>


<b>BiÕt</b>

<b>HiĨu</b>

<b>VËn dơng</b>

<b>Tỉng</b>



<b>céng</b>



<b>TNKQ</b>

<b><sub>Tù</sub></b>



<b>ln</b>



<b>TNKQ</b>

<b><sub>Tù</sub></b>



<b>ln</b>



<b>TNKQ</b>

<b><sub>Tự</sub></b>



<b>luận</b>



<b>Khái niệm</b>

Số câu

<sub>4</sub>

<sub>3</sub>

<sub>1</sub>



<b>TS điểm</b>

<b><sub>1.0</sub></b>

<b><sub>0.75</sub></b>

<b><sub>1,0</sub></b>

<b><sub>2.75</sub></b>



<b>Tính chất vật lí</b>

Số câu

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>




<b>TS điểm</b>

<b><sub>0,5</sub></b>

<b><sub>0,5</sub></b>



<b>Tính chất hóa học, PTHH</b>

<b><sub>TS điểm</sub></b>Số câu

<b><sub>0,5</sub></b>

2

<b><sub>1,5</sub></b>

1

<b><sub>0.25</sub></b>

1

<b><sub>2,0</sub></b>

1

<b><sub>4.25</sub></b>



<b>Bài toán</b>

<b><sub>TS điểm</sub></b>Số câu

<b><sub>1,0</sub></b>

<b><sub>0,5</sub></b>

<b><sub>1,0</sub></b>

<b><sub>2,5</sub></b>



<b>Tổng cộng</b>

<b><sub>TS điểm</sub></b>Số câu

<b><sub>2.0</sub></b>

<b><sub>2,5</sub></b>

<b><sub>1,0</sub></b>

<b><sub>3,5</sub></b>

<b><sub>1,0</sub></b>

<b><sub>10,0</sub></b>



<b>ĐáP áN </b>



I. TRắC NGHIệM:



<b>Câu</b>

<b> Câu 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6 C©u 7 C©u 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12</b>


<b>Đ.án</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>B</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>B</b>

<b>D</b>

<b>C</b>



II. Tự LUậN:



<b>Câu 1: (2 đ) Chọn chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các PTHH sau : </b>



<b>A. Zn +2 HCl </b>

 ZnCl

2

+ H

2

B. 3H

2

<b> + Fe</b>

<b>2</b>

<b>O</b>

<b>3</b>



<i>o</i>


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. 2 H</b>

<b>2</b>

+ O

2



<i>o</i>



<i>t</i>


 

<sub> 2 H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O</sub>

<sub> D. Fe + 2HCl </sub>

<sub> FeCl</sub>

<sub>2</sub>

<b><sub> + H</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

( Mỗi chất đúng đợc 0,25 đ, hệ số đúng đợc 0,25 đ)



<b>Câu 2: ( Xác định đúng một chất đợc 0,25 đ)</b>



A. Fe

2

O

3

+ 2 Al

 2 Fe + Al

2

O

3

ChÊt khö: Al ; ChÊt oxi hãa: Fe

2

O

3


B. H

2

+ PbO

 Pb +H

2

O

ChÊt khö: H

2

; ChÊt oxi hãa: PbO


<b>C©u 3: Tính chất hóa học của khí hydrô:</b>



- Tác dụng với oxi: H

2

+ O

2

 níc

(0, 5 ®)



2 H

2

+ O

2



<i>o</i>


<i>t</i>


 

<sub> 2 H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O</sub>

<sub>(0,25 đ)</sub>



- Tác dụng với oxit kim loại: H

2

+ oxit bazơ

KL + H

2

O

(0,5®)



H

2

+ CuO



<i>o</i>


<i>t</i>



 

<sub> Cu + H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O</sub>

<sub>(0,25đ)</sub>



<b>Câu 4: </b>



<b>a. </b>

<b> CuO + H</b>

<b>2</b>

<b> </b>



<i>o</i>


<i>t</i>


 

<b><sub> H</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>O + Cu</sub></b>

<sub>(0,5đ)</sub>



<b>( không cân bằng 0,25đ)</b>


<b>b. </b>



)
(
1
,
0
64


4
,
6


<i>mol</i>
<i>M</i>


<i>m</i>


<i>n</i>


<i>Cu</i>
<i>Cu</i>


<i>Cu</i>


(0,5đ)



<b>CuO + H</b>

<b>2</b>

<b> </b>



<i>o</i>


<i>t</i>


 

<b><sub> H</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>O + Cu</sub></b>



<b>0,1</b>

<b> 0,1</b>

<b>0,1</b>

<b>(mol)</b>

(0,5®)



m

CuO

= n

CuO

x M

CuO

= 0,1 x 80 = 8 ( g)

(0,5®)



</div>

<!--links-->

×