Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Teacher Ha Chi ThanhToan 62

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (816.47 KB, 96 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tieát 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I
Các nội dung chính :


- Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa
- Tính chất chia hết . Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 .
- Số nguyên tố , hợp số .


- ÖCLN , BCNN .
<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Ơn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia ,
nâng lên lũy thừa .


- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm
số chưa biết .


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa , bảng về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa .


Phép tính Số thứ <sub>nhất </sub> Số thứ <sub>hai </sub> Dấu phép <sub>tính </sub> Kết quả phép <sub>tính </sub>


Điều kiện để
kết quả là số tự


nhiên
Cộng


a + b Số hạng Số hạng + Tổng Mọi a và b


Trừ



a - b Số bị trừ Số trừ - Hiệu a ≥ b


Nhaân


a . b Thừa số Thừa số x hay . Tích Mọi a và b
Chia


a : b Số bị chia Số chia : Thương


B ≠ 0 ; a = bk
Với k ∈ N
Nâng lên


lũy thừa


an Cơ số Số mũ


Viết số mũ
nhỏ và đưa


lên cao


Lũy thừa Mọi a và n <sub> trừ 0</sub>0


<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2./ Kiểm tra bài cũ:</i>



a) Viết dạng tổng qt các tính chất giao hốn , kết hợp của phép cộng , phép nhân ,tính
chất phânphối của phép nhân đối với phép cộng .


b)Lũy thừa bậc n của a là gì ?


c)Viết cơng thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , chia hai lũy thừa cùng cơ số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo án Tốn 6 78
d)Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?


<i>3./ Bài mới : </i>


- Giáo viên dùng bảng các phép tính để ơn tập giáo khoa


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học
sinh


Bài ghi


- Chất vấn học sinh
tại chỗ


- Chú ý thứ tự thực
hiện các phép tính
- p dụng cơng thức
tích và thương hai lũy
thừa cùng cơ số


- Aùp dụng tính chất
phân phối của phép


nhân đối với phép
cộng


- Đứng tại chỗ trả
lời


- Tổ 1 thực hiện


- Tổ 2 thực hiện


<i>+ Bài tập 159 / 63 </i>


a)n – n = 0 b)n : n (n≠0)
= 1
c) n + 0 = n d) n – 0 = n
e) n . 0 = 0 g) n . 1 = n
h) n : 1 = n


<i>+ Baøi tập 160 / 63 </i>


Thực hiện các phép tính
a)204 – 84 : 12


= 204 – 7
= 197


b)15 . 23<sub> + 4 . 3</sub>2<sub> – 5 . 7 </sub>


= 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7
= 120 + 36 – 35


= 121


c)56<sub> : 5</sub>3 <sub>+ 2</sub>3<sub> . 2</sub>2


= 53<sub> + 2</sub>5<sub> </sub>


= 125 + 32
= 157


d)164 . 53 + 47 . 164
= 164 (53 + 47)


= 164 . 100 = 16400
- Học sinh nhắc lại


cách tìm một số hạng
của tổng chưa biết
của tổng , số bị trừ ,
số trừ của hiệu , thừa
số chưa biết của tích
và số bị chia cũng
như số chia của
thương


- Tổ 3 thực hiện


- Tổ 4 thực hiện


<i>+ Bài tập 161 / 63 </i>



Tìm số tự nhiên x :
a)219 – 7(x + 1) = 100
7 (x + 1) = 219 – 100
7(x + 1) = 119


x+1 = 119 : 7 = 17
x = 17 – 1 = 16
b) (3x – 6) . 3 = 34


(3x – 6) . 3 = 81


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo án Toán 6 79
- Học sinh đọc kỷ đề


bài và viết được đẳng
thức để tìm số tự
nhiên theo yêu cầu
của đề bài


- Học sinh chú ý các
số chỉ giờ không vượt
quá 24


- Tổ 5 thực hiện


x = 33 : 3 = 11


<i>+ Bài tập 162 / 63 </i>


(3x – 8) : 4 = 7



3x – 8 = 7 . 4 = 28
3x = 28 + 8 = 36
x = 36 : 3 = 12


<i>+ Bài tập 163 / 63</i>


Lúc 18 giờ ,người ta thắp một
ngọn nến có chiều cao 33cm .
Đến 22 giờ cùng ngày , ngọn
nến chỉ còn cao 25cm . Trong
một giờ , chiều cao của ngọn
nến giảm bao nhiêu xentimet ?
<i>4./ Củng cố</i> : Củng cố từng phần trong từng bài tập


<i>5./ Dặn dò</i> :


Về nhà soạn trả lời các câu hỏi từ câu 5 đến câu 10 SGK trang 61 Chuẩn bị tiếp
các bài tập 164 đến 169 sẽ ôn tập tiếp ở tiết sau


Bài tập cho học sinh khá : Bài 206 , 208 , 209 , 210 SBT Toán 6 tập một
6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tieát 39 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Các nội dung chính :


- Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa
- Tính chất chia hết . Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 .
- Số nguyên tố , hợp số .



- ÖCLN , BCNN .


<b>I.- Mục tiêu : </b>


- n tập cho học sinh các kiến thức đã học về ti1nh chất chia hết của một tổng , các dấu
hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 ,cho 9 , số nguyên tố và hợp số , ước chung và bội
chung , ƯCLN , BCNN


- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa , bảng về Dấu hiệu chia hết và bảng về cách tìm ƯCLN,BCNN .
- Bảng Dấu hiệu chia hết


- Bảng Cách tìm ƯCLN , BCNN


Giáo án Tốn 6 80


Chia hết
cho


Dấu hiệu Tìm ƯCLN Tìm BCNN


2 Chữ số tận cùng
là chữ số chẳn
5 Chữ số tận cùng


là 0 hoặc 5



9 Tổng các chữ số
chia hết cho 9
3 Tổng các chữ số


chia heát cho 3


1 .Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
2 .Chọn các thừa số nguyên tố


chung chung và riêng


3 .Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số
lấy với số mũ


nhỏ nhất lớn nhất


<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giáo án Toán 6 81
b) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 , cho 9


c) Thế nào là số nguyên tố , hợp số ? Cho ví dụ .


d) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? Cho ví dụ .
e) ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm .
f) BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm .



- GV dùng bảng dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN , BCNN để ôn tập
<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


- Nêu cách phân tích
một số ra thừa số
nguyên tố


747 ∉ P vì 747 ! 9 và
> 9


235 ∉ P vì 235 ! 5
và > 5


- Lần lượt lên bảng
thực hiện phép tính
rồi phân tích kết
quả ra thừa số
ngun tố




<i>+ Bài tập 164 / 63 </i>


a)(1000 + 1 ) : 11


= 1001 : 11 = 91 = 7 . 1
b)142<sub> + 5</sub>2<sub> + 2</sub>2



= 196 + 25 + 4
= 225 = 32<sub> . 5</sub>2


c)29 . 31 + 144 : 122


= 889 + 1


= 900 = 22<sub> . 3</sub>2<sub> . 5</sub>2


d)333 : 3 + 225 : 152


= 111 + 1


= 112 = 24<sub> . 7 </sub>
<i>+ Baøi taäp 165 / 63 </i>


P là tập hợp các số nguyên
tố


a) 747 ∉ P , 235 ∉ P , 97
∈ P




b ∉ P vì b là tổng hai
số lẻ là số chẳn


- 84 ! x ,180 ! x vậy
x là gì của 84 vaø 180



- Học sinh thực
hiện và giải thích
rõ lý do


- Học sinh thực


b) a = 835 . 123 + 318
= 835 . 41 . 3 + 106 . 3
= 3 (835 . 41 + 106) ! 3
a ∉ P


c)b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 b ∉
P


vì b là số chẳn và lớn hơn 2
d) c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 c ∈
P


vì c = 2


<i>+ Bài tập 166 / 63</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giáo án Toán 6 82
- Dựa vào điều kiện


của x để chọn đáp số
đúng


- x ! 12 ,x ! 15 , x !
18 vậy x là gì của 12


, 15 , 18


- Dựa vào điều kiện
của x để chọn đáp số
đúng


hiện và giải thích
rõ lý do


- Học sinh thực
hiện và giải thích
rõ lý do


6}


x ∈ ƯC(84,180) và x >6
ÖCLN (84,180) = 12
ÖC(84,180) ={1 , 2 , 3 , 4 , 6 ,
12}


Do x > 6 neân A = { 12 }


b) B ={x∈N| x ! 12,x!15,x!18
vaø


0 < x < 300 }


x ∈ BC (12 , 15 , 18) vaø 0 < x
< 300



BCNN (12 , 15 , 18) = 180
BC (12 , 15 , 18) = { 0 , 180 ,
360 , . . .}


Do 0 < x < 300 nên B = {180
}


<i>+ Bài tập 167 / 63 </i>


Gọi a là số sách thì


a = BC(10 ,12 ,15) vaø 100 <
a < 150


BCNN(10 ,12 ,15) = 60


BC(10,12,15) = { 0, 60, 120,
180, … }


Do 100 < a < 150 nên a = 120
Vậy số sách là 120 quyển
<i>4./ Củng cố</i> : Củng cố từng phần trong từng bài tập


<i>5./ Dặn dò</i> : Chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết Chương II
6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

……….
<b>CHƯƠNG 3: SỐ NGUYÊN </b>


--- X—W ---



Tiết 41 § 1 . LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM
- 30<sub>C nghĩa là gì ? </sub>


Vì sao ta cần đến số có dấu “ – “ đằng trước ?
<b>I.- Mục tiêu : </b>


Hoïc xong bài này học sinh cần phải :


- Biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập hợp N .


- Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiễn .
- Biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số .


Giáo án Toán 6 83


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b> 40 C0


- Saùch Giaùo khoa , Hình vẽ nhiệt kế


30
20
10


0
-10
-20
-30
-40
-50



<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


Đã kiểm tra 1 tiết
<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học
sinh


Baøi ghi


- GV dùng hình vẽ
giới thiệu nhiệt kế


- Học sinh đọc
nhiệt độ ở ?1


<b>I .- Các ví dụ : </b>
<i>Ví duï 1</i> :


Để đo nhiệt độ người ta dùng
nhiệt kế


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giải thích dấu “ – “
trước các số


- Hoïc sinh cho thêm


vài ví dụ


- GV giải thích trục
số


- Học sinh đọc
nhiệt độ ở ?2


- Học sinh đọc
nhiệt độ ở ?3


- Học sinh đọc
nhiệt độ ở ?4


tan laø 0 C


- Nhiệt độ dưới 00<sub>C được viết </sub>


với dấu “ – “ đằng trước như :
- 30<sub>C đọc là âm 3 độ C </sub>


<i>Ví dụ 2</i> :


Ông A có 10 000 đ ta nói Ông
A có +10 000đ


Ơng A nợù 10 000 đ ta nói Ơng
A có -10 000đ


<b>II .- Trục số : </b>



Ta biểu diển các số nguyên
âm trên tia đối của tia số và ghi
các số -1 ; -2 ; -3 . . . gọi là
trục số


-4 -3 -2 -1 0 1 2
Như vậy ta được một trục số .
4


- Điểm 0 được gọi là điểm gốc
của trục số . 3
-Chiều từ trái sang phải gọi là
chiều dương 2


-Chiều từ phải sang trái gọi là
chiều âm của 1


Trục số .
0



-1



-2



-3



<i>4./ Củng cố</i> : Bài tập 1 và 2 trang 68 SGK


<i>5./ Dặn dò</i> : Làm các bài tập 3 , 4 , 5 SGK trang 68
6/ Ruùt kinh nghieäm:


……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

……….
……….
………


Tiết 42 § 2 . TẬP HỢP Z CÁC SỐ NGUYÊN
Ta có thể dùng số nguyên để nói về
Các đại lượng có hai hướng khác nhau
<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Biết được tập hợp các số nguyên , điểm biểu diển các số nguyên a trên trục số , số
đối của số nguyên .


- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng
ngược nhau .


- Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn .
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa , Hình vẽ trục số
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>


<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Yêu cầu học sinh vẽ một trục số , đọc một số nguyên , chỉ ra những số nguyên âm ,
số tự nhiên .


- Kiểm tra bài tập về nhà – Học sinh sữa sai
<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


- GV giới thiệu các
số nguyên âm , các
số nguyên dương
- Các số ngun
dương đơi khi cịn
viết +1 ; +2 ; +3 . . .


- Học sinh vẽ một
trục số , đọc một số
nguyên , chỉ ra
những số nguyên âm
, số tự nhiên


<b>I .- Số nguyên : </b>


<i>-</i> Các số tự nhiên khác 0
còn gọi là các số nguyên
dương


- Các số –1 ; -2 ; -3 ; -4 . . .


gọi là số nguyên âm


- Tập hợp gồm các số tự
nhiên và các số nguyên âm
gọi là tập hợp Z các số
nguyên .


Z = { . . . –4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ;
1 ; 2 ; 3 ; 4 . . . }


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giáo án Toán 6 86
- Nhận xét số 0 trên


trục số (có –0 ? )


- Có nhận xét gì về
các số đối nhau


- Học sinh cho


thêm ví dụ về các
số đối nhau .


- Hoạt động theo
nhóm


Làm các bài tập
<b>?1 ; ?2 ; ?3 </b>


- ?2 Cả hai


trường hợp a và b
chú ốc sên đều
cách A 1m .


a) + 1m b) -
1m


- Các số đối nhau
giống nhau về số
, khác nhau về
dấu .


- Học sinh làm bài
tập ?4


<i>Chú ý</i> :


- Số 0 không phải là số
nguyên âm cũng không
phải là số nguyên dương .
- Điểm biểu diễn số


nguyên a trên trục số gọi
là điểm a .


- Số ngun thường được
sử dụng để biểu thị các đại
lượng có hai hướng ngược
nhau.



<b>II.- Số đối : </b>


Trên trục số các điểm 1
và –1 ; 2 và –2 ; 3 và –3 ; . . .
cách đều điểm 0 và nằm ở hai
phía của điểm 0 . Ta nói các
số 1 và –1 ; 2 và –2 ; 3 và –3 ;
. . . là các số đối nhau .


1 là số đối của –1 ; -1 là
số đối của 1


2 là số đối của –2 ; -2 là
số đối của 2


3 là số đối của –3 ; -3 là
số đối của 3


. . .
<i>4./ Củng cố</i> :


Tập hợp các số nguyên được ký hiệu như thế nào ?
Viết tập hợp Z các số nguyên


Các số đối nhau như thế nào với nhau
Bài tập 6 và 7 trang SGK


<i>5./ Daën dò</i> :


Là m các bài tập 8 , 9 , 10 SGK trang 70


6/ Ruùt kinh nghieäm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

……….
Tiết 43 § 3 . THỰ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN


Số nào lớn hơn : - 10 hay + 1 ?
<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Học xong bài này học sinh cần phải :
- Biết so sánh hai số nguyên .


- Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa , Hình vẽ trục số
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Viết tập hợp Z các số nguyên .


- Thế nào là hai số đối nhau ? Tìm số đối của 12 và - 25
- Kiểm tra bài tập về nhà – Học sinh sữa sai


<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học


sinh Baøi ghi



- GV nhắc lại so sánh
hai số tự nhiên.


Ví dụ : 5 > 3
Trên trục số điểm 3
nằm bên trái điểm 5 .
- Học sinh so sánh -5
vaø –4 ; -2 vaø –1
1 vaø 0 ;
-5 vaø 1


- Học sinh làm
bài tập ?1


<b>I .- So sánh hai số nguyên : </b>


- Khi biểu diển trên trục số (nằm
ngang) , điểm a nằm bên trái
điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn
số nguyên b .


Ví dụ :


-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
-5 < -4 -2 < -1 -1 < 0 -5 < 1


GV hỏi :



- Liền sau số –2 là
số nào


- Tìm số liền trước
các số 1 , 0 , -1


- Hoïc sinh làm
bài tập ?2


2 < 7 -2 > -7
-4 < 2
-6 < 0


♦<i>Chú ý</i>:


Số ngun b gọi là số liền sau của
số nguyên a nếu a < b và khơng có
số ngun nào nằm giữa a và b (lớn
hơn a và nhỏ hơn b) . Khi đó , ta
cũng nói a là số liền trước của b .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- So sánh 2 , 5 , 17
, 1001 với 0 và có
kết luận gì ?


- So sánh -1 , -3 ,
-2002 với 0 và có
kết luận gì ?


- So sánh các số


nguyên âm và
các số nguyên
dương


- So sánh khoảng
cách từ điểm –3 đến
điểm 0 và từ điểm 0
đến điểm 3 ?


<i>4./ Củng cố</i> :


Củng cố từng phần
trong từng bài tập ?
Bài tập 11 và 12
SGK


<i>5./ Daën dò</i> :


Bài tập về nhà 13 ;
14 ; 15 SGK


4 > -2
0 < 3


- Học sinh
nhận xét


- Làm bài
tập ?3



- Làm bài
tập ?4


Chẳng hạn –5 là số liền trước của –
4 .


♦<i>Nhận xét</i> :


- Mọi số nguyên dương đều lớn
hơn số 0 .


- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn
số 0 .


- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn
bất kỳ số nguyên dương nào .
<b>II.- Giá trị tuyệt đối của một số </b>
<b>nguyên : </b>


<i>Khoảng cách từ một điểm a đến </i>
<i>điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt </i>
<i>đối của số nguyên a </i>. Ký hiệu : | a|
3 đơn vị 3 đơn vị
-5 -4 -3 -2 -1 0
| -3 | = 3 ; | 3 | = 3 | -3| = | 3|
* <i>Nhận xét </i>:


- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số



ngun dương là chính số đó .
- Giá trị tuyệt đối của một số


nguyên âm là số đối của nó (và
là một số nguyên dương)


- Trong hai số nguyên âm ,số nào
có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì
lớn hơn .


Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối
bằng nhau .


6/ Ruùt kinh nghieäm:


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giáo án Tốn 6 89
……….


Tiết 44 LUYỆN TẬP
<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Rèn luyện kỷ năng học sinh cần nắm vững :



- Tập Z các số nguyên , số đối , giá trị tuyệt đối của một số nguyên .


- Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên , số đối , so sánh được hai số nguyên .
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa , Hình vẽ trục số
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Kiểm tra các bài tập về nhà 13 , 14 , 15 SGK
<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học
sinh


Baøi ghi


- - Cần chú ý :Tập
hợp các số
nguyên gồm các
số tự nhiên và các
số nguyên âm .


Hoạt động theo
nhóm
- Tổ 1 thực hiện



- Tổ 2 thực hiện


- Tổ 3 thực hiện


<b>+ Bài tập 16 / 73 : </b>


7 ∈ N Ñ 7 ∈ Z Ñ


0 ∈ N Ñ


0 ∈ Z Ñ -9 ∈ Z Ñ


-9 ∈ N S


11,2 ∈ Z S
+ Bài tập 17 / 73 :


Khơng thể nói Tập hợp Z bao
gồm hai bộ phận là các số
nguyên dương và các số


nguyên âm vì tập hợp Z cịn có
thêm số 0 .


<b>+ Bài taäp 18 / 73 : </b>


* a > 2 ⇒ a là số nguyên
dương


* b < 3 ⇒ b còn có thể là 0


, 1 , 2 nên không thể là số
nguyên aâm


* c > -1 ⇒ c còn có thể là
số 0 nên không thể là số


nguyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giáo án Toán 6 90
âm


- Thực chất chỉ là
các phép tính
trong tập hợp các
số tự nhiên


- Thế nào là số đối
của một số
nguyên ?


- Học sinh nhắc lại
số liền trước , liền
sau


- Tổ 4 thực hiện


- Tổ 5 thực hiện


- Tổ 1 thực hiện



- Tổ 2 thực hiện


<b>+ Bài tập 19 / 73 : </b>


a) 0 < +2 b) -15 < 0 c)
-10 < -6 ; -10 < +6
d) +3 < +9 ; -3 < +9


<b>+ Bài tập 20 / 73 : </b>


a) | -8| - | -4| = 8 – 4 = 4
b) | -7| .| -3| = 7 . 3 = 21
c) | 18| : | -6| = 18 : 6 = 3
d) | 153 | + | -53| = 153 – 53


= 100


<b>+ Bài tập 21 / 73 : </b>
Số đối của –4 là 4
Số đối của 6 là -6


Số đối của | –5| = 5 là -5
Số đối của | 3| = 3 là -3
Số đối của 4 là - 4
<b>+ Bài tập 22 / 73 : </b>


a) Các số liền sau của 2 ; -
8 ; 0 ; - 1


laø 3 ; - 7 ; 1 ;


0


b) Các số liền trước của – 4
; 0 ; 1 ; - 25


laø -5 ; - 1 ; 0
; - 26


c) Số liền sau a là một số
nguyên dương và liền trước a
là một số âm ⇒ a = 0


<i>4./ Củng cố</i> : Củng cố từng phần trong từng bài tập ?
<i>5./ Dặn dò</i> : Xem bài Cộng hai số nguyên cùng dấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

……….
……….
……….
……….
……….
……….
………


Tiết 45 § 4 . CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Làm thế nào để tìm được tổng của hai số nguyên âm ?
<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Học xong bài này học sinh cần phải :
- Biết cộng hai số nguyên cùng dấu .



- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng
ngược nhau của một đại lượng


- Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn .
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa , Mơ hình trục số (có gắn hai mũi tên di động được dọc theo trục số )
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Viết tập hợp Z các số nguyên .


- Thế nào là hai số đối nhau ? Tìm số đối của 12 ; 0 và - 25
3./ Bài mới :


Tg Hoạt động Giáo


viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


- GV hướng dẫn
học sinh thao
tác trên mơ
hình hoặc trên
hình vẽ trục số


- Học sinh vẽ
một trục số , vẽ
các mũi tên


biểu diễn việc
cộng hai số
nguyên dương


<b>I.Cộng hai số ngun dương Cộng hai số </b>
nguyên dương chính là cộng hai số tự
nhiên khác 0 .


<i>Ví dụ:</i> (+ 4) + (+2) = 4 + 2 = 6


+4 +2


-1 0 1 2 3 4 5 6 7
+6


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ta có thể
qui ước :


- Khi nhiệt độ
tăng 2o<sub>C ,ta </sub>


nói nhiệt độ
tăng 2o<sub>C . Khi </sub>


nhiệt độ giảm
2o<sub>C ta có thể </sub>


nói nhiệt độ
tăng –2o<sub>C </sub>



- Khi số tiền
giảm 10 000đ
,ta nói số tiền
tăng –10 000đ
.


- Nhận xét kết
quả bài tập ?1
và rút ra qui
tắc cộng hai số
nguyên âm .


- Học sinh


thao tác
trên trục số
* Biểu
diển nhiệt độ
hiện tại –3o<sub>C </sub>


* Giảm 2o<sub>C </sub>


nghóa là tăng
–2o<sub>C </sub>


* Tính tổng
(-3) + (-2) = -5
- Làm bài tập
<b>?1 </b>



4) +
(-5) = -9


| -4| + | -5|
= 4 + 5 = 9
- Rút ra qui


tắc


- Học sinh


làm bài tập
<b>?2 </b>


a)(+37) + (+81)
= 37 + 81 =
118


b)(- 23) + (- 17)
= (23 + 17) =
-40


<b>II.- Cộng hai số nguyên âm : </b>


<i>Ví dụ</i> : Nhiệt độ ở Mát-xcơ-va vào một buổi
trưa là –3o<sub>C Hỏi nhiệt độ buổi chiều cùng </sub>


ngày là bao nhiêu độ C biết nhiệt độ giảm
2o<sub>C so với buổi trưa . </sub>



- 2 -3


-6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2
-5


(-3) + (-2) = -5


Nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là : -5o<sub>C </sub>


<i>Qui taéc</i> :


<i> Muốn cộng hai số nguyên âm , ta cộng hai </i>
<i>giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – “ </i>
<i>trước kết quả</i> .


Ví dụ :


(-17) + (-54) = - (17 + 54) = - 71


<i>4./ Củng cố</i> : Học sinh làm bài tập 23 SGK


Giáo án Tốn 6 92


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Học sinh làm bài tập 24 SGK


a)(-5) + (-248) = -253 b)17 + | -33| = 17 + 33 = 50
c)| -37| + | +15| = 37 + 15 = 52


<i>5./ Dặn dò</i> : Học bài và làm các bài tập 25 và 26 SGK trang 75
6/ Rút kinh nghieäm:



……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


Tieát 46 § 5 . CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
Cộng hai số nguyên khác dấu như thế nào ?


<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Biết cộng hai số nguyên .


- Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng .
- Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn


- Bước đầu biết cách diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngơn ngữ toán học
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>


<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


Kiểm tra các bài tập về nhà – Học sinh sữa nếu sai


Bài tập 25 / 75 a) (-2) + (-5 ) < -5 b) (-10) > (-3) + (-8)
Bài tập 26 / 75 (-5) + (-7) = -12 Nhiệt độ của phòng ướp lạnh là –12o<sub>C </sub>


<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo


viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


- GV theo dõi
học sinh thao
tác trên trục số
sửa sai (nếu
có)


- Tương tự như thế
ta có thể hiểu
rằng ta tăng 3 mà
phải giảm ï5 như
vậy là đã giảm 2
tức là -2


- Học sinh thao
tác trên trục số


* Biểu diển


nhiệt độ hiện tại
+3o<sub>C </sub>


* Giảm 5o<sub>C </sub>


nghóa là tăng –
5o<sub>C </sub>


* Tính tổng
(+3) + (-5) = -2


<b>I .- Ví dụ : </b>


Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh vào
buổi sáng là 3o<sub>C , buổi chiều cùng ngày </sub>


đã giảm 5o<sub>C .Hỏi nhiệt độ trong phòng </sub>


ướp lạnh chiều hơm đó là bao nhiêu độ
C?


+ 3
-5


-3 -2 -1 0 1 2 3 4
-2


Giáo án Toán 6 94


- Bài tập 1 học


sinh cộng trên
trục số (xuất
phát từ điểm 0
,di chuyển sang
bên trái 3 đơn
vị sau đó di
chuyển sang
phải 3 đơn vị
hoặc ngược lại
ta đều quay về
điểm 0)


- Nhận xét :
tổng của hai số


- Học sinh làm
<b>?1 </b>


(-3) + (+3) =
(+3) + (-3) = 0


- Hoïc sinh laøm
<b>?2 </b>


a) 3 + (6) =
-3


| -6| - | 3| =
6 – 3 = 3
b) (- 2) + (+



(+3) + (-5) = -2


Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi
chiều hơm đó là –2o<sub>C </sub>


<b>II.- Qui tắc cộng hai số nguyên khác </b>
<b>dấu : </b>


<i>* Hai số đối nhau có tổng bằng 0 </i>


<i> * Muốn cộng hai số nguyên khác dấu </i>
<i>không đối nhau , ta tìm hiệu hai giá trị </i>
<i>tuyệt đối của chúng (số lớn trừ đi số </i>
<i>nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu </i>
<i>của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. </i>


Ví dụ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Giáo án Toán 6 95
đối nhau thì


bằng 0


- Qua bài tập ?2
GV củng cố
,nhấn mạnh qui
tắc cộng hai số
nguyên trái
dấu là TRỪ hai


giá trị tuyệt đối
của hai số và
DẤU là dấu
của số có giá
trị tuyệt đối lớn
.


- Học sinh nhắc
lại qui taéc


4) = 2


| +4| - | - 2|
= 4 – 2 = 2


- Học sinh làm
bài tập ?3


273 + (-55) = + (273 – 55) = + 218


<i>4./ Cuûng cố</i> :


Học sinh làm bài tập 27 SGK


a)26 + (-6) = 20 b)(-75) + 50 = -25 c)80 + (-220) = - 140
Học sinh làm bài tập 28 SGK


a)(-73) + 0 = -73 b)| -18| + (-12) = 18 + (-12) = 6 c)102 + (-120) = - 18
<i>5./ Dặn dò</i> :



Học bài và làm các bài tập 29 và 30 SGK trang 76
6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Giáo án Toán 6 96
Tiết 47 LUYỆN TẬP


<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Học sinh nắm vững qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác
dấu .


- Reøn kỷ năng giải thành thạo các tính cộng hai số nguyên .
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu
- Sửa bài tập 29 / 76 SGK


a) 23 + (-13) = 10 (-23) + 13 = -10
Nhận xét : Khi đổi dấu các số hạng thì tổng đổi dấu


b)(-15) + (+15) = 0 (+15) + (-15) = 0
Tổng của hai số đối nhau bằng 0


- Sửa bài tập 30 / 76 SGK1763 + (-2)



a)1763 + (-2) = 1761 ⇒ 1763 + (-2) < 1763
b)(-105) + 5 = -100 ⇒ (-105) + 5 > -105
c)(-29) + (-11) = -40 ⇒ (-29) + (-11) < -29


Nhận xét : Khi cộng với số nguyên âm ,ta được kết quả nhỏ hơn số ban đầu
Khi cộng với số nguyên dương ,ta được kết quả lớn hơn số ban đầu


<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo
viên


Hoạt động Học sinh Bài ghi


- Nhận xét đề bài - Học sinh tổ 1 :
Phát biểu qui tắc
cộng hai số nguyên
cùng dấu


<b>+ Bài tập 31 / 77 : </b>


a) (-30) + (-5) = - ( 30 + 5 )
= -35


b) (-7) + (-13) = - ( 7 + 13)
= -20


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giáo án Toán 6 97
- Nhận xét đề bài - Học sinh tổ 2 :



Phát biểu qui tắc
cộng hai số
nguyên khác dấu


- Học sinh tổ 3
thực hiện


- Học sinh tổ 4
thực hiện


Học sinh tổ 5 thực
hiện


<b>+ Bài tập 32 / 77 : </b>


a)16 + (-6) = + (16 – 6 ) = 10
b)14 + (-6) = + ( 14 – 6 ) = 8
c)(-8) + 12 = + (12 – 8 ) = 4
<b>+ Bài tập 33 / 77 : </b>


a -2 18 12 -2 -5


b 3 -18 -12 6 -5


a +


b 1 0 0 4 -10


<b>+ Bài tập 34 / 77 : </b>



a) x + (-16) biết x = -4
Thay x = -4 vào biểu thức
(-4) + (-16) = -(4 + 16) = -20
b) (-102) + y biết y = 2


Thay y = 2 vào biểu thức
(-102) + 2 = -(102 – 2) = -100
<b>+ Bài tập 35 / 77 : </b>


+ 5 triệu đồng – 2 triệu đồng
<i>4./ Củng cố</i> :


- Nhaéc lại qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
- Nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu
<i>5./ Dặn dò</i> :


Học bài và xem bài tính chất của phép cộng số nguyên.
6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tiết 48 § 6 . TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUN
Các tính chất của phép cộng trong N có cịn đúng trong Z ?


<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Học xong bài này học sinh cần phải :


- Biết được bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên : Giao hoán ,kết hợp
,cộng với 0 ,cộng với số đối .



- Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và tính tốn
hợp lý .


- Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên .
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa ,
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Phép cộng các số tự nhiên có những tính chất nào ?
<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


- Phép cộng cũng có
tính giao hốn


- Phát biểu tính chất
giao hốn Trong
tập hợp các số
nguyên Khi đổi chỗ
các số hạng của
một tổng thì tổng
khơng thay đổi


- Học sinh laøm ?1
a)(-2) + (-3) = - (2 + 3


) = -5


(-3) + (-2) = - (3 + 2 )
= -5


b)(-5) + (+7) = +(7 –
5) = 2


(+7) + (-5) = +(7 –
5) = 2


c)(-8) + (+4) = - (8 –
4) = -4


(+4)+(8) =(8 – 4) =
-4


<b>I . Tính chất giao hốn : </b>
Phép cộng các số nguyên
cũng có tính chất giao hốn


a + b = b +a


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- - Qua bài tập ?2
Học sinh cho biết
phép cộng trong Z
có tính chất gì ?
- Phát biểu tính chất



kết hợp trong tập
hợp các số ngun


- Học sinh làm ?2
[(-3) + 4] + 2 = 1 + 2
= 3


(-3) + (4 + 2) = (-3)
+ 6 = 3


[(-3) + 2] + 4 = (-1)
+ 4 = 3


- Học sinh nhận
xét và phát biểu
tính chất


- Học sinh tính 5 + 0
= ?


(-5) + 0
= ?


- Học sinh tính 3 +
(-3) = ?


Tìm x biết x +
(-2) = 0


- Học sinh làm ?3



<b>II.- Tính chất kết hợp : </b>
(a +b) + c = a + (b + c)
Ví dụ :


[(-3) + 4] + 2 = 1 + 2 = 3
(-3) + (4 + 2) = (-3) + 6
= 3


⇒[(-3) + 4] + 2 = (-3) + (4 +
2)


Chú ý :


Két quả trên còn gọi là tổng
ba số a , b , c và viết a + b +
c . Tương tự ,ta có thể nói đến
tổng nhiều số


Khi thực hiện cộng nhiều số
,ta có thể thay đổi tùy ý thứ tự
các số hạng ,nhóm các số
hạng một các tùy ý bằng các
dấu ( ) , [ ] , { } .


<b>III.- Cộng với số 0 </b>
a + 0 = a
<b>IV.- Cộng với số đối : </b>


Tổng của hai số nguyên đối


nhau luôn bằng 0




<b> a + (-a) = 0 </b>


Nếu tổng của hai số nguyên
bằng 0 thì chúng là hai số đối
nhau .


Neáu a + b = 0 thì b = -a và
a = -b


<i>4./ Củng cố</i> :


Bài tập 36 – 37 SGK trang 78
<i>5./ Dặn dò</i> :


Học bài và làm các bài tập 38 , 39 , 40 SGK trang 79
6/ Rút kinh nghiệm:


……….
……….
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Giáo án Toán 6 100
Tiết 49 LUYỆN TẬP


<b>I.- Muïc tiêu : </b>



- Nắm vững các tính chất của phép cộng trong Z :


- Học sinh biết áp dụng các tính chất của phép cộng trong Z để tính nhanh các biểu thức
- Rèn luyện tính chính xác , cẩn thận , tính nhanh .


- Biết nhận xét đề bài trước để áp dụng tính chất một cách chính xác .
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa ,
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Viết cơng thức tổng qt của các tính chất của phép cộng trong Z
- Kiểm tra bài tập về nhà – Học sinh sữa sai


a)1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11) = [1 +(-3)] + [5 +(-7)] + [9 + (-11)] = (-2) + (-2) + (-2) = -6
b)(-2) + 4 + (-6) + 8 + (-10) + 12 = [(-2) + 4] + [(-6) + 8] + [(-10) + 12] = 2 + 2 + 2 = 6
- Baøi taäp 40 / 79


a 3 -15 -2 0


-a -3 15 2 0


| a| 3 15 2 0


<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo


viên


Hoạt động Học
sinh


Baøi ghi


- Học sinh cho
biết áp dụng qui
tắc , tính chất gì
để thực hiện các
bài tập trên .


- Học sinh tổ 1


thực hiện <b>+ Bài tập 41 / 79 : </b>a) (-38) + 28 = -(38-28) = -10


b) 273 + (-123) = 273 – 123 = 150
c) 99 + 100) + 101 = (99 + 101) +


(-100)


= 200 + (-100) = 100


- Học sinh cần
nhận xét đề
bài để biết áp
dụng tính chất
gì ?



- Học sinh
tổ 2 thực
hiện


<b>+ Bài tập 42 / 79 </b>


a)17 + [43 + (-217) + (-23)]


= [217 + (-217)] + [43 + (-23)]
= 0 + 20 = 20


b)Các số nguyên có giá trị tuyệt đối
nhỏ hơn 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Có thể vẽ sơ đồ
đường đi của hai
canô để dể dàng
giải


- Học sinh
tổ 3 thực
hiện


Học sinh tổ 4
thực hiện


+10


A C +7 3 B



Hai canô cùng đi về hướng B .Sau 1
giờ chúng cách nhau : (10 – 7)
.1 = 3 km


b)


-7 +10
A C B
17


Canô thứ nhất đi về hướng B cịn
Canơ thứ hai đi về hướng A . Sau 1
giờ chúng cách nhau:(10 + 7) . 1 = 17
km


<b>+ Bài tập 44 / 79 </b>


Một người xuất phát từ điểm C đi về
hướng tây 3km rồi quay trở lại đi về
hướng đơng 5km .Hỏi người đó cách
điểm xuất phát C bao nhiêu km?


<i>4./ Củng cố</i> :


Củng cố từng phần


<i>5./ Dặn dò</i> : Xem bài tập 46 hiểu rõ cách sử dụng máy tính và thực hiện bằng máy
tính.



6/ Rút kinh nghiệm:


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tiết 50 § 7 . PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
2 – (-2) = ?


<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Học xong bài này học sinh cần phải :
- Hiểu phép trừ trong Z .


- Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên .


- Bước đầu hình thành dự đốn trên cơ sở nhìn thấy qui luật thay đổi của một loạt hiện
tượng (toán học) liên tiếp và phép tương tự .


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>
- Sách Giáo khoa ,
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>



<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Viết các cơng thức tổng qt của tính chất của phép cộng trong Z .
<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo


viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


- GV : Từ bài
tập ?1 học sinh
cho biết muốn
trừ hai số
ngun ta làm
thế nào


- Học sinh làm
bài tập ?1


3 – 1 = 3 + (-1)
= 2


3 – 2 = 3 + (-2)
= 1


3 – 3 = 3 + (-3)
= 0



3 – 4 = 3 + (-4)
= -1


3 – 5 = 3 + (-5)
= -2


<b>I . Hiệu của hai số nguyên : </b>
3 – 1 = 3 + (-1) = 2


Giaûm
1


3 – 2 = 3 + (-2) = 1


Giaûm
1


3 – 3 = 3 + (-3) = 0


Giaûm
1


3 – 4 = 3 + (-4) = -1


Giaûm
1


3 – 5 = 3 + (-5) = -2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Phép trừ trong


N thực hiện được
khi nào ? Còn
trong tập hợp các
số nguyên Z ?


- Học sinh : Phép
trừ trong N chỉ
thực hiện được
khi số bị trừ lớn
hơn số trừ .Còn
phép trừ trong Z
luông thực hiện
được


- Học sinh thực hiện


Qui taéc :


<i>Muốn trừ số nguyên a cho số </i>
<i>nguyên b ,ta cộng a với số đối của </i>
<i>b . </i>


<b> a – b = a + (- b) </b>


Ví dụ :


3 – 8 = 3 + (-8) = -5
(-3) – (-8) = (-3) + 8 = 5
3 – (-8) = 3 + 8 = 11


(-3) – 8 = (-3) + (-8) = -11
<b>II.- Ví dụ : </b>


Nhiệt độ ở SaPa hôm qua là
3o<sub>C ,hôm nay nhiệt độ giảm 4</sub>o<sub>C </sub>


.Hỏi nhiệt độ hôm nay ở SaPa là
bao nhiêu độ C ?


Giaûi


Do nhiệt độ giảm 4o<sub>C ,nên </sub>


ta coù :


3 – 4 = 3 + (-4) = -1
Vậy nhiệt độ ở SaPa hôm nay là
: -1o<sub>C </sub>


Nhận xét : Phép trừ trong N
không phải bao giờ cũng thực hiện
được ,cịn trong Z ln thực hiện
được .


<i>4./ Củng cố</i> :


Học sinh thực hiện các bài tập 47 và 48 SGK trang 82
<i>5./ Dặn dò</i> :


Học bài và làm các bài tập 49 và 50 SGK trang 82


6/ Rút kinh nghiệm:


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Giáo án Toán 6 104
Tiết 51 LUYỆN TẬP


<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Nắm vững phép trừ hai số ngun.


- Rèn luyện tính chính xác , cẩn thận khi làm bài . .
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>


<i>2 ./ Kieåm tra bài cũ:</i> Kiểm tra học sinh laøm baøi 49
Bài tập 50 / 82





a -15 2 0 -3 3 x 2 - 9 = -3


-a 15 -2 0


-(-3) x + -


9 + 3 x 2 = 15


- x +


2 - 9 + 3 = -4


= = =


25 29 10


<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


- Học sinh cần chú ý
thứ tự thực hiện các
phép tính


- Học sinh tổ 1 thực


hiện <b>+ Bài tập 51 / 82 : </b>a)5 – (7 – 9) = 5 – [(7 +
(-9)]


= 5 – (-2) = 5 + 2 = 7


b)(-3) – (4 – 6) = (-3) – [4 +
(-6)]


= (-3) – (-2)


= (-3) + 2 = -1
- - GV Củng cố để


tìm tuổi thọ ta lấy
năm mất trừ năm
sinh


- Học sinh tổ 2
thực hiện


- Học sinh tổ 3
thực hiện


<b>+ Bài tập 52 / 82 </b>


(-212) – (-287) = (-212) +
287


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Giáo án Toán 6 105
- Học sinh cần thử


lại giá trị của x
- Ý kiến của Hồng
cũng đúng



- Học sinh tổ 4
thực hiện


- Học sinh tổ thực
hiện


<b>+ Baøi taäp 54 / 82 </b>
a) 2 + x = 3
x = 3 – 2


x = 3 + (-2) = 1
b) x + 6 = 0


x = 0 – 6
x = -6
<b>+ Bài tập 55 / 82 </b>


Đồng ý với ý kiến của Lan
Ví dụ như :


(-5) – (-8) = 3


x -2 -9 3 0


y 7 -1 8 15


x - y -9 -8 -5 -15


<i>4./ Củng cố</i> :Củng cố từng phần
<i>5./ Dặn dò</i> :



Xem bài tập 56 hiểu rõ cách sử dụng máy tính và thực hiện bằng máy tính.
6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tiết 52 § 9 . QUI TẮC CHUYỂN VẾ
A + B + C = D ⇒ A + B = D - C ?
<b>I.- Muïc tieâu : </b>


- Học xong bài này học sinh cần phải :
- Hiểu và vận dụng đúng các tính chất :


Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại Nếu a = b thì b = a
- Hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế .


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa , Cân bàn và các quả cân , vật liệu để cân
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>


<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i> - Phát biểu qui tắc trừ hai số nguyên
- Aùp dụng : Tính 15 – 5 ; 5 – (-5) ; (-5) - 5 ; (-15) – (-5)


<i>3./ Bài mới : </i>


TG Hoạt động Giáo


viên Hoạt động Học sinh Bài ghi



-GV đặt vào hai
đĩa cân các vật
dụng khác nhau
sao cho cân cân
bằng ,gọi các vật
dụng trên mỗi đĩa
cân là a và b sau
đó thêm hai quả
cân cùng trọng
lương vào hai đĩa
cân (gọi vật đó là
c) học sinh quan
sát xem cân có cịn
cân bằng khơng ?
Như vậy ta có tính
chất gì ?


- Học sinh tìm
được tính chất


<i> Neáu a = b </i>
<i>thì a + c = b + c</i>


- Lấy hai vật vừa
bỏ vào ra khỏi đĩa
cân


⇒ tính chất<i> </i>
<i> Nếu a + c = b </i>
<i>+ c thì a = b </i>



- Đổi chỗ hai đĩa
cân cho nhau


⇒ tính chất ?


<b>I .- Tính chất của đẳng thức </b>
- Khi biến đổi các đẳng thức ,ta


thường áp dụng các tính chất
sau :


<i> Nếu a = b thì a + c = b + c </i>
<i> Neáu a + c = b + c thì a = b </i>
<i> Neáu a = b thì b = a </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Giáo án Toán 6 107
- Từ ví dụ trên Gv


hướng dẫn cho
học sinh thấy
không cần thêm
một số hạng vào
hai vế của đẳng
thức mà chỉ cần
chuyển một số
hạng từ vế này
sang vế kia với
điều kiện phải
đổi dấu số hạng


đó .


- Học sinh phát
biểu qui tắc


- Học sinh làm ? 2
x + 4 = -2
x + 4 – 4 =
-2 – 4


x =
(-2) + (-4)


x =
-6


- Học sinh nhắc
lại qui tắc
chuyển vế


- Học sinh thực
hiện ví dụ
Học sinh làm ?3


<b>II.- Ví dụ : </b>


Tìm số nguyên x ,bieát :
x – 2 = -3


Giaûi


x – 2 = -3


x – 2 + 2 = -3 + 2
x = -1


<b>III.- Qui tắc chuyển vế : </b>


<i> Khi chuyển một số hạng từ </i>
<i>vế này sang vế kia của một </i>
<i>đẳng thức ,ta phải đổi dấu số </i>
<i>hạng đó : dấu “ + “ đổi thành </i>
<i>dấu “ – “ và dấu “ – “ đổi </i>
<i>thành dấu “ + “ </i>


Ví dụ :


Tìm số nguyên x ,biết :


a) x – 2 = -6 b)
x – (-4) = 1


Giaûi
a) x – 2 = -6
x = - 6 + 2
x = -4
b) x – (-4) = 1
x = 1 + (-4)
x = -3
<i>4./ Củng cố</i> :



Củng cố từng phần và làm các bài tập 61 , 62 SGK trang 87
<i>5./ Dặn dị</i> :


Về nhà học bài và làm các bài tập 63 , 64 , 65 SGK trang 87
6/ Ruùt kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tiết 53 – 54 – 55 – 56 OÂN TẬP HỌC KỲ I
<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ I , đánh giá việc học tập của học sinh qua một học
kỳ


- Oân luyện toàn bộ kiến thức đã học dưới hình thức phát biểu các qui tắc và giải các bài
tập .


- Chuẩn bị kiểm tra Học kỳ I
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa , Câu hỏi Giáo khoa và các bài tập GV soạn sẳn .
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Tiết 53 – 54 – 55 ôn phần soá
- Tiết 56 ôn phần hình


<i>3./ Bài mới : </i>


Học sinh soạn sẳn



Hoạt động theo nhóm sữa các bài tập ơn
GV sữa sai và củng cố kiến thức


Bài soạn GV đính kèm


Tiết 57 – 58 KIỂM TRA HỌC KỲ I


Tiết 59 § 8 . QUI TẮC DẤU NGOẶC


Hãy cẩn thận khi dấu “ – “ đứng trước dấu ngoặc !!!
<b>I.- Mục tiêu : </b>


Học xong bài này học sinh cần phải :
- Hiểu và biết vận dụng qui tắc dấu ngoặc .
- Biết khái niệm tổng đại số .


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>
- Sách Giáo khoa ,
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Học sinh 1 :Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , cộng hai số nguyên khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Giáo án Toán 6 109
dấu


Sửa bài tập 86 c , 86d trang 64 Sách bài tập


- Học sinh 2 :Phát biểu qui tắc trừ hai số nguyên


Sửa bài tập 84 /64 Sách bài tập .
<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học
sinh


Bài ghi


- GV đặt vấn đề :
Tính giá trị biểu thức
:


5 + (42 – 15 + 17) –
(42 + 17)


- Neâu cách làm ?
- Có cách nào bỏ


dấu ngoặc để việc
tính thuận lợi hơn
?


- Học sinh tính
5 + (42 –
15 + 17) – (42 +
17)


= 5 + (27 +


17) – 59


= 5 + 44 –
59


= 49 – 59 =
- 10


<b>I .- Qui tắc dấu ngoặc : </b>


<i> Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ – </i>
<i>“ đằng trước ,ta phải đổi dấu </i>
<i>tất cả các số hạng trong dấu </i>
<i>ngoặc : Dấu “ + “ thành dấu “ </i>
<i>– “ và dấu “ – ‘ thành dấu “ + “ </i>
<i>. </i>


<i> Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ + </i>
<i>“ đằng trước thì dấu các số </i>
<i>hạng trong ngoặc vẫn giữ </i>
<i>nguyên .</i>


<i>Xây dựng qui tắc dấu </i>
<i>ngoặc </i>


- Học sinh làm ?1
- Tương tự so sánh


số đối của tổng
(-3 + 5 + 4) với tổng


các số đối của các số
hạng


Tổng quát :


- (a + b) = (- a) +
(– b)


- Rút ra nhận xét
Số đối của một tổng
bằng tổng các số đối
của các số hạng


- Học sinh làm
<b>?1 </b>


- Số đối của 2 là
(–2)


- Số đối của –5
là 5


- Số đối của
tổng [2 + (-5)]
là –[2 + (5)] =
-(-3) = 3


- Tổng các số
đối của 2 và
(-5)



laø
(-2) + 5 = 3


- Vậy : Số đối
của một tổng
bằng tổng các
số đối của các


Ví dụ : Tính nhanh


a) 324 + [112 – (112 +
324)]


Giaûi


324 + [112 – (112 +
324)]


= 324 + [112 – 112 – 324]
= 324 – 324 = 0


b) (-257) – [(-257 + 156) –
56]


Giaûi


(-257) – [(-257 + 156)
– 56]



= (- 257) – [ - 257 + 156
– 56}


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Giáo án Tốn 6 110
- Học sinh làm ?2


- Rút ra nhận xét
- GV yêu cầu học


sinh phát biểu lại
qui tắc dấu ngoặc
(SGK)


- Ví dụ (SGK) tính
nhanh


- Nêu cách bỏ
ngoặc


- Học sinh làm ?3
- GV giới thiệu


tổng đại số
(như
SGK)


- Làm ví dụ


- Học sinh :
- (-3 + 5 + 4)


= -6


3 + (-5) + (-4)
= -6


- Nhận xét : Bỏ
dấu ngoặc khi
đằng trước có
dấu “ – “ ta
phải đổi dấu
các số hạng
trong ngoặc


- Laøm ?2


7 + (5 – 13) = 7 +
(-8) = -1


7 + (5 – 13)
= 7 + 5 + (-13)
- Nhận xét ? bỏ


dấu ngoặc có
dấu “ + “
đằng trước dấu
các số hạng giữ
ngun


- Học sinh làm
<b>?3 </b>



a) 324 + [112 –
(112 + 324)]
= 324 + [112
– 112 – 324]
= 324 – 324
= 0


b) (-257) – (-257
+ 156 – 56)
= - 257 + 257
– 156 + 56 = -
100


Cách 2 (như SGK)


<b>II.- Tổng đại số : </b>


Vì phép trừ có thể diễn tả
thành phép cộng với số đối của
nó nên một dãy các phép tính
cộng ,trừ các số nguyên được
gọi là một tổng đại số .


- Khi viết một tổng đại số ,để
đơn giản ta có thể bỏ tất cả các
dấu của phép tính cộng và dấu
ngoặc


Ví dụ :



5 + (-3) – (-6) – (+7)
= 5 + (-3) + (+6) + (-7)
= 5 – 3 + 6 – 7


Trong một tổng đại số ,ta có
thể :


- Thay đổi tùy ý vị trí các số
hạng kèm theo dấu của
chúng :


a – b – c = -b –c + a = -b
+ a – c


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Giáo án Toán 6 111
phép biến đổi


trong tổng đại số
- Gv nhắc nhở :


Khi bỏ dấu ngoặc
cần lưu ý điều gì ?


5 + (42 – 15
+ 17) – ( 42 + 17)
= 5 + 42 – 15 +
17 – 42 – 17


= 5 – 15 = -


10


- Học sinh làm


a) (768 –


39) –
768


= 768
– 39 – 768 = -
39


b) = -1579


– 12 +
1579 = -
12


- Học sinh viết
gọn tổng đại số
Học sinh làm ví
dụ trang 85 SGK


các số hạng một cách tùy ý
với chú ý :


* Nếu trước dấu ngoặc là
dấu “ – “ thì phải đổi dấu
tất cả các số hạng trong dấu


ngoặc




a – b – c = ( a – b) – c =
a – (b + c)


Chú ý : Ta có thể nói tổng
đại số là một tổng


<i>4./ Củng cố</i> :


- Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc
- Củng cố từng phần như trên
<i>5./ Dặn dò</i> :


Bài tập về nhà 57 , 58 , 59 , 60 SGK trang 85
6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Giáo án Tốn 6 112
Tiết 60 LUYỆN TẬP


<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Nắm vững qui tắc chuyển vế cũng như qui tắc bỏ dấu ngoặc .
- Giải thành thạo các bài tính dạng thực hiện phép tính .


- Tìm x nhanh chóng nhờ qui tắc chuyển vế


- Rèn luyện tính cẩn thận , nhanh chóng , chính xác


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa ,
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


-Học sinh 1 : Bài tập 57 /85
-Hoïc sinh 2 : Bài tập 58 / 85
- Hoïc sinh 3 : Bài tập 60 / 85


<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


- Aùp duïng qui tắc
chuyển vế


- p dụng qui tắc
cộng hai số
nguyên và qui tắc
bỏ dấu ngoặc


- Học sinh tổ 5
thực hiện


- Học sinh tổ 4
thực hiện



<b>+ Bài tập 66 / 87 : </b>


Tìm số nguyên x , bieát :
4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
4 – 24 = x – 9
-20 = x – 9
x = 9 – 20
x = - 11
<b>+ Bài tập 67 / 87 : </b>


a)(-37) + (-112) = - 37 –
112 = - 149


b)(-42) + 52 = - 42 + 52
= 10


c)13 – 31 = - 18


d)14 – 24 – 12 = 14 – 36
= - 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Giáo án Toán 6 113
- Ghi bàn : +


Thủng lưới : -


- Chênh lệch nhiệt
độ : nhiệt độ cao
trừ nhiệt độ thấp



- Aùp dụng tính chất
giao hoán và kết
hợp


- Aùp dụng qui tắc
bỏ ngoặc


4./ Củng cố :


- Củng cố từng phần
như trên


5./ Dặn dò :


Xem trước bài Nhân
hai số nguyên khác
dấu


- Học sinh tổ 3
thực hiện


- Học sinh tổ 2
thực hiện


- Học sinh tổ 1
thực hiện


- Học sinh tổ 3
thực hiện



<b>+ Bài tập 68 / 87 : </b>


Hiệu số bàn thắng – thua năm
ngoái : 27 – 48 = -21


Hiệu số bàn thắng – thua năm
nay : 29 – 34 = 15


<b>+ Bài tập 69 / 87 : </b>
Thành


phố


Nhiệt
độ
Cao
nhất


Nhiệt
độ
Thấp


nhất


Chênh
lệch


Nhiệt
độ



Nội 25


o<sub>C 16</sub>o<sub>C </sub> <sub>9</sub>o<sub>C </sub>
Bắc


Kinh


-1o<sub>C -7</sub>o<sub>C </sub> <sub>6</sub>o<sub>C </sub>


Mát-cơ-va


-2o<sub>C -16</sub>o<sub>C</sub> <sub>14</sub>o<sub>C </sub>
Pa-ri 12o<sub>C 2</sub>o<sub>C </sub> <sub>10</sub>o<sub>C </sub>



Toâ-ky-oâ 8


o<sub>C -4</sub>o<sub>C </sub> <sub>12</sub>o<sub>C </sub>


Toâ-roân-toâ 2


o<sub>C -5</sub>o<sub>C </sub> <sub>7</sub>o<sub>C </sub>


Niu-yóoc


12o<sub>C -1</sub>o<sub>C </sub> <sub>13</sub>o<sub>C </sub>



<b>+ Bài tập 70 / 87 : </b>


a)3784 + 23 – 3785 – 15


= (23 –15) + (3784 –
3785)


= 8 + (-1) = 7
b)21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 –
13 – 14


= (21 – 11) + (22 – 12) +
(23 – 13) + (24 – 14)


= 10 + 10 + 10 + 10 = 40
<b>+ Bài tập 71 / 87 : </b>


a)- 2001 + (1999+ 2001)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

b)(43 – 863) – (137 – 57)
= 43 – 863 – 137 + 57
= (43 + 57) – (863 +
137)


= 100 – 1000 = - 900
6/ Rút kinh nghiệm:


……….
……….


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


Tiết 61 § 10 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
Hãy nhớ : Số âm x Số dương = Số âm !


<b>I.- Muïc tiêu : </b>


- Học xong bài này học sinh cần phải :


- Biết dự đốn trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp .
- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu .


- Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu .
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa .
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


Tính tổng : a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 b)(-3) + (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
<i>3./ Bài mới : </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Giáo án Toán 6 115
Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


- Tính tổng


(-3) + (-3) + (-3)
+ (-3) + (-3)


- GV : Trong tập hợp
các số tự nhiên ta đã
biết tổng của nhiều
số hạng bằng nhau
chính là nhân số hạng
đó cho số lần của số
hạng . Tính chất đó
áp dụng cho số
nguyên như thế nào ?


- Hoïc sinh :


a) 3 + 3 + 3 + 3 +
3 = 3 . 5 = 15
b) 3) + 3) +
(-3) + (-(-3) + (-(-3)


= -3 –3 –3 –3 –3
= - 15


- Học sinh làm ?1


(-3) .4 = (-3) + (-3)
+ (-3) + (-3) = -12


- Học sinh làm ?2
(-5) . 3 = - 15
2 . (-6) = -12


<b>I .- Nhận xét mở đầu : </b>


(-3) .4 = (-3) + (-3) + (-3) +
(-3) = -12


Như vậy ta cũng có
(-5) . 3 = - 15
2 . (-6) = -12


<i>Nhận xét</i> : Tích của hai số
nguyên khác dấu là tích hai
giá trị tuyệt đối của chúng và
ghi dấu “-“ đằng trước .


- Học sinh nhận
xét và đọc qui tắc
ở SGK


- Tích của một số
nguyên với số 0 bằng
?


- Học sinh làm ?3


Nhận xét vế giá trị
tuyệt đối và về dấu
của tích vừa tìm
được


Vài học sinh đọc
lại qui tắc theo
Sách Giáo Khoa
- Học sinh làm


các ví dụ


- Học sinh laøm ?4
a) 5 . (-14) = 70
b) (-25) . 12 = -


300


<b>II.- Qui tắc nhân hai số </b>
<b>nguyên khác dấu : </b>


Muốn nhân hai số nguyên
khác dấu ,ta nhân hai giá trị
tuyệt đối của chúng rồi đặt
dấu “ – “ trước kết quả nhận
được


<i>Ví dụ</i> :


15 . (-20) = - 300


(- 25) . 4 = - 100
0 . (-27) = 0
15 . 0 = 0


<i>Chú ý</i> : <i>Tích của một số </i>
<i>nguyên a với 0 bằng 0</i>


<i>4./ Củng cố</i> :


- Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên dương hay số nguyên âm
- Nhấn mạnh và khắc sâu : Tích của hai số nguyên khác dấu là một số


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Bài tập 73 SGK


a)(-5) . 6 = -30 b)9 . (-3) = -27
c)(-10) . 11 = -110 d)150 . (-4) = - 600
- Baøi taäp 74 SGK


a)(-125) . 4 = -500 b)(-4) . 125 = -500 c) 4 . (-125) = -500
- Bài tập 76 SGK


x 5 -18 18 -25


y -7 10 -10 40


x . y -35 -180 -180 -1000
<i>5./ Daën dò</i> :


- Bài tập về nhà 75 ; 77 SGK trang 89



- Xem trước bài Nhân hai số nguyên cùng dấu
6/ Rút kinh nghiệm:


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


Tiết 62 § 11 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Số aâm x Soá aâm = Soá dương


Thật là dễ nhớ !
<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Học xong bài này học sinh cần phải :
- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên .


- Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên .
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa .
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>


<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Giáo án Toán 6 117
- Học sinh làm các bài tập đã cho về nhà 75 / 89


a)(-67) . 8 < 0 b)15 . (-3) < 15 c)(-7) . 2 < -7
Học sinh cần chú ý : Tích của hai số nguyên khác dấu là một số âm
Khi nhân một số âm cho một số dương thì tích nhỏ hơn số đó


<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


- GV : Nhân hai số
nguyên dương chính
là nhân hai số tự
nhiên


- Học sinh làm ?1
a) 12 . 3 = 36
b) 5 . 120 =


600


<b>I .- Nhân hai số nguyên </b>
<b>dương : </b>


Nhân hai số nguyên dương
chính là nhân hai số tự nhiên
khác 0 .



12 . 3 = 36
5 . 120 = 600
- Nhận xét khi


nhân (-4) với lần
lượt 3 ; 2 ; 1 ; 0
(giảm 1 đơn vị) thì
tích nhận được lần
lượt tăng 4 đơn vị .
vậy ta có thể suy
ra kết quả của (-1)
. (- 4) và (-2) . (-
4)


- Từ đó suy ra qui
tắc nhân hai số
nguyên âm


<i>4./ Củng cố</i> :


- Nhân số ngun
với 0 ?


- Phát biểu qui tắc
nhân hai số
nguyên cùng dấu ,
hai số nguyên


- Học sinh làm ?2



- Học sinh phát
biểu qui tắc


- Vài học sinh
khác lập lại


- Học sinh làm ví
dụ


- Học sinh làm ?3
Cách nhận biết dấu
của tích


( + ) . ( + ) → ( + )
( - ) . ( - ) → ( + )
( + ) . ( - ) → ( - )
( - ) . ( + ) → ( - )


<b>II.- Nhân hai số nguyên âm : </b>
3 . (- 4) = -12 <sub> taêng 4 </sub>


2 . (- 4) = -8 <sub> taêng 4 </sub>


1 . (- 4) = -4 <sub> taêng 4 </sub>


0 . (- 4) = 0 <sub> taêng 4 </sub>




(-1) . (- 4) = 4 <sub> taêng 4 </sub>


(-2) . (- 4) = 8
Qui taéc :


<i>Muốn nhân hai số nguyên âm </i>
<i>,ta nhân hai Giá trị tuyệt đối </i>
<i>của chúng . </i>


Ví dụ :


(-4) . (-25) = 4 . 25 = 100
Nhận xét : Tích của hai số
nguyên âm là một số nguyên
dương


<b>III.- Kết luận : </b>


• <i>a . 0 = 0 . a = 0 </i>


• <i>Nếu a ,b cùng dấu thì a </i>
<i>. b = | a| . | b| </i>
• <i>Nếu a ,b khác dấu thì a </i>


<i>. b = -(| a| . | b|) </i>


Chú ý :



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Giáo án Tốn 6 118
khác dấu


- Tìm x biết (x –
1) . (x + 2) = 0
- Bài tập 78 / 91
<i>5./ Dặn doø</i> :


Bài tập về nhà
79 ; 80 ; 81 SGK
trang 91


(x –1) . (x + 2) = 0
thì hoặc x – 1 = 0
x = 0 + 1 = 0
hoặc x + 2 = 0
x = 0 – 2 = -2
Vậy x = 1 hay
x = -2


- Học sinh làm ?4


( + ) . ( + ) → ( + )
( - ) . ( - ) → ( + )
( + ) . ( - ) → ( - )
( - ) . ( + ) → ( - )


- a . b = 0 thì hoặc a = 0
hoặc b = 0



- Khi đổi dấu một thừa số
thì tích đổi dấu .Khi đổi
dấu hai thừa số thì tích
khơng thay đổi .


6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tiết 63 LUYỆN TẬP
<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Nắm vững qui tắc nhân hai số ngun .


- Rèn kỷ năng giải bài tập một cách nhanh chóng , chính xác .
- Rèn tính cẩn thận , chính xác , khi giải bài tập


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>
- Sách Giáo khoa .
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Học sinh sửa các bài tập về nhà – Học sinh sữa sai .


- Học sinh 1 : Bài tập 79 / 91 Học sinh 2 : Bài tập 80 / 91
Học sinh 3 : Bài tập 81 / 91


Số điểm bạn Sơn bắn được : 3 . 5 + 1 . 0 + 2 . (-2) = 15 + 0 + (-4) = 11
Số điểm bạn Dũng bắn được :



2 . 10 + 1. (-2) + 3 . (-4) = 20 + (-2) + (-12) = 20 + (-14) = 6
Vậy bạn Sơn được số điểm cao hơn


<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học
sinh


Baøi ghi


- Học sinh nhắc lại
cách nhận biết
dấu của một tích
,từ đó giải được
bài tập 82 / 91
một cách nhanh
chóng mà khơng
cần tính


Hoạt động theo
nhóm


- Học sinh tổ 5
thực hiện


Giaûi thích lý
do nhận biết ngay


- Học sinh tổ 4


thục hiện


<b>+ Bài tập 82 / 92 : </b>
a)(-7) . (-5) > 0
b)(-17) . 5 < (-5) . (-2)
c)(+19) . (+6) = 114
(-17) . (-10) = 170


Vaäy (+19) .(+6) < (-17). (-10)
<b>+ Bài tập 83 / 92 : </b>


Thay x = -1 vào biểu thức (x
– 2) . (x + 4)


1 –2) . 1 + 4) =
(-3) . 3 = -9


Vaäy :


A . 9 B . –9 C . 5
D . –5


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Giáo án Toán 6 120
a . b = a . b .b →


+ . + . + → +



+ . - . - → +



-
. + . + → -



- . - . - → -


- Học sinh nhắc lại
qui tắc nhân hai
số nguyên cùng
dấu , nhân hai số
nguyên khác dấu


- Hai số đối nhau
có bình phương
bằng nhau


<i>4./ Củng cố</i> :


- Nhân số ngun
với 0 ?


- Phát biểu qui tắc
nhân hai số
nguyên cùng dấu ,
hai số nguyên
khác dấu


<i>5./ Dặn dò</i> :


Xem bài tính chất


của phép nhân


- Học sinh tổ
3 thực hiện
và giải thích


- Học sinh tổ
2 thực hiện


- Học sinh tổ
1 thực hiện


<b>+ Bài tập 84 / 92 : </b>


Dấu
của a


Dấu
của b


Dấu
của


a.b


Dấu
của
a.b2


+ + + +



+ - - +


- + - -


- - + -


<b>+ Bài tập 85 / 92 : </b>


a) (-25) . 8 = - 400 b) 18 .
(-15) = - 270


c) (-1500) . (-100) = 150000
d) (-13)2<sub> = 169 </sub>


<b>+ Bài tập 86 / 92 : </b>


a -15 13 4 9 -1


b 6 -3 -7 -4 -8


a .


b -90 -39 28 -36 8


<b>+ Baøi taäp 87 / 92 : </b>


Còn số -3 ,vì (-3)2<sub> = 9 </sub>


<b>+ Bài tập 88 / 92 : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tieát 64 § 12 . TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN


Các tính chất cơ bản của phép nhân trong N có còn đúng trong Z ?
<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Học xong bài này học sinh cần phải :


- Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân : Giao hoán ,Kết hợp , Nhân với 1 , phân phố
của phép nhân đối với phép cộng .


- Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên .


- Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính tóan và biến đổi biểu
thức


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>
- Sách Giáo khoa .
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , hai số nguyên khác dấu
<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


- GV yêu cầu học
sinh nhắc lại các tính


chất của phép nhân
trong tập hợp các số
tự nhiên


- Tính 2 . (-3) vaø
(-3) .2


Nhận xét –
Kết luận


- Phát biểu tính chất
giao hốn


- Học sinh tính
2 . (-3) = - 6
(-3) .2 = - 6


⇒ 2 . (-3) =
(-3) .2
Phép nhân trong Z
có tính giao hốn


<b>I .- Tính chất giao hoán : </b>
a . b = b . a
Ví dụ :


2 . (-3) = (-3) .2 (=-6) ;
(-7) . (-4) = (-4) . (-7)


<b>II .- Tính chất kết hợp : </b>


(a . b) . c = a . (b . c)
Ví dụ :


[9 . (-5)] .2 = 9 . [(-5) .2]
= -90


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Tính [9 . (-5)] .2
và 9 . [(-5) .2]


Nhận xét và kết
luận


- Tính các biểu
thức sau và có
nhận xét gì về dấu
của tích


(-1) . (-2) . (-3) . (-4)
(-1) . (-2) . (-3) . (-4)
. (-5)


- Khi nhóm thành
từng cặp và khơng
cịn thừa số nào ,tích
trong mỗi cặp mang
dấu “ + “ vì thế tích
chung mang dấ “ + “
- Nếu a ∈ Z thì
= (-a)2



- Học sinh cần lưu ý
a2<sub> </sub><sub>≠</sub><sub> - a</sub>2


<i>4./ Củng cố</i> :


Phép nhân trong Z có
những tính chất gì ?
- Tích chứa một số
chẳn thừa số âm sẽ
mang dấu gì ?


- Tích chứa một số
lẻ thừa số âm sẽ
mang dấu gì ?


<i>5./ Dặn dò</i> :


Bài tập về nhà 90
→ 94 SGK trang 95


- Học sinh tính
[9 . 5)] .2 =
(-45) . 2 = - 90


9 . [(-5) .2] = 9
. (-10) = - 90


Vaäy : [9 . (-5)] .2
= 9 . [(-5) .2]



Ta nói Phép nhân có
tính kết hợp


- Học sinh làm ?1
- Học sinh làm ?2


- Học sinh làm ?3
- Học sinh làm ?4
Bạn Bình nói đúng vì
2 ≠ -2


Nhưng 22


= (-2)2


- Học sinh làm ?5


Chú ý :


• Nhờ tính chất kết hợp ,ta
có thể tính tích của
nhiều số nguyên .


• Khi thực hiện phép nhân
nhiều số ngun ,ta có
thể dựa vào các tính chất
giao hốn ,kết hợp để
thay đổi vị trí các thừa số
, đặt dấu ngoặc để nhóm
các thừa số một cách tùy


ý


• Ta cũng gọi tích của n số
nguyên a là lũy thừa bậc
n của số ngun a


Nhận xét :


a) Tích chứa một số chẳn
thừa số nguyên âm sẽ
mang dấu “ + “


b) Tích chứa một số lẻ
thừa số nguyên âm sẽ
mang dấu “ - “


<b>III.- Nhân với 1 : </b>
a . 1 = 1 . a = a


<b>IV.- Tính chất phân phối </b>
<b>của phép nhân đối với phép </b>
<b>cộng : </b>


a (b + c) = a . b + a . c
Chú ý : Tính chất trên cũng
đúng đối với phép trừ


a (b - c) = a . b - a . c


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Giáo án Toán 6 123


Tiết 65 LUYỆN TẬP


<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân


- Rèn kỷ năng thực hiện được các phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .
- Biết vận dụng các tính chất trong tính tốn và biến đổi biểu thức .
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa ,
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Học sinh sữa các bài tập 92 ; 93 ; 94 SGK trang 95
<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt đông Giáo viên Hoạt đông Học


sinh Bài ghi


- Nhận xét dấu của
tích


237 (-26)


- Nhận xét thừa số
chung của tổng 2 tích


.


- p dụng tính chất gì
?


- Học sinh thực
hiện và giải thích
rõ lý do




<b>+ Bài tập 95 / 95 : </b>


(- 1)3<sub> = (- 1).(- 1).(- 1) = 1.(- 1) </sub>


= - 1


Còn hai số nguyên khác là 1
và 0


13<sub> = 1 ; 0</sub>3<sub> = 0 </sub>


<b>+ Baøi taäp 96 / 95 : </b>


a) 237 . (-26) + 26 . 137
= - 237 . 26 + 26 . 137
= 26 (- 237 + 137 )
= 26 . (-100) = - 2600
b) 63 . (-25) + 25 . (-23)
= - 63 . 25 – 25 . 23


= 25 . (-63 – 23)


= 25 . (-86) = - 2150


- Nhận xét các thừa
số âm trong tích là
một số chẳn hay lẻ
- Học sinh phát biểu
tích một số chẳn và
một số lẻ thừa số âm
là số gì ?


- Học sinh thực
hiện và giải thích
rõ lý do


<b>+ Bài tập 97 / 95 : </b>


a)(-16).1253.(-8).(-4).(-3) > 0
Vì tích một số chẳn thừa số âm
là số dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Nhận xét và áp
dụng tính chất gì của
phép nhân để tính
nhanh.


- Dựa vào tính chất gì
để tìm số thích hợp


<i>4./ Củng cố : </i>


- Phép nhân


trong Z có
những tính chất
gì ?


- Dựa vào các
tính chất đó ta
có thể thực
hiện nhanh
chóng các bài
tập .


<i>5./ Dặn dò : </i>


Làm thêm các bài tập
139 , 140 , 141 , 147 ,
148 , 149 SBT Toán
6 tập một .


- Aùp dụng tích chất
giao hốn và kết
hợp


- Dựa vào tính chất
phân phối của phép
nhân đối với phép
cộng



<b>+ Bài tập 98 / 95 : </b>
Tính giá trị biểu thức :


a) (-125) . (-13) . (-a)
với a = 8


thay a = 8 vào biểu thức
(-125) . (-13) . (-8)
= (-125) . (-8) . (-13)
= 1000 . (-13) = - 13000
b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) .
với b = 20


thay b = 20 vào biểu thức
(-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . 20
= [(-1) . (-3) . (-4)].[(-2) . (-5)]
.20


= (-12) . 10 . 20 = - 2400
<b>+ Baøi taäp 99 / 95 : </b>


a) -7 . (-13) + 8 . (-13)
= (-13) . (-7 + 8)


= -13


b)(-5) . (-4 - -14 )


= (-5) . (-4) – (-5) . (-14)


= -50


<b>+ Bài tập 100 / 95 : </b>


Giá trị của m . n2<sub> với m = -2 , </sub>


n = 3 là số nào trong bốn đáp số
A ,B ,C ,D dưới đây:


A. –18 B. 18 C . -36
D. 36


6/ Rút kinh nghiệm:


……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

……….
……….
……….


Tiết 66 § 13 . BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
Bội và ước của một số nguyên có những tính chất gì ?
<b>I.- Mục tiêu : </b>


Học xong bài này học sinh cần phải :


- Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên ,khái niệm “ Chia hết cho”.
- Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “Chia hết cho” .



- Biết tìm bội và ước của một số nguyên .
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa ,
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Cho hai số tự nhiên a và b với b ≠ 0 Khi nào thì ta nói a chia hết cho b (a ! b) ?
- Tìm các ước của 6


<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học


sinh Baøi ghi


- Gv nhắc : Nếu có
một số q sao cho
a = b . q thì ta nói
a chia hết cho b


Trong tập hợp các
số nguyên thì sao ?
Trong tập hợp các số
nguyên cũng vậy
Học sinh phát biểu
tương tư khái niệm


chia hế trong tập hợp
Z


- Học sinh làm ?1
6 = 2 . 3 = (-2) .
(-3)


= 1 . 6 = (-1) .
(-6)


- 6 = (-2) . 3 = 2 .
(-3)


= 1 . 6) =
(-1) . 6


Vaäy :


U(6) = { 1 , 2 , 3 ,
6 , -1 , -2 , -3 , -6}


<b>I. Bội và ước của một số </b>
<b>nguyên : </b>


Cho a , b ∈ Z và b ≠ 0 .


- <i>Nếu có một số nguyên q sao </i>


<i>cho a = b . q thì ta nói a </i>
<i>chia hết cho b . Ta cịn nói </i>


<i>a là bội của b và b là ước </i>
<i>của a . </i>


Ví dụ :


-9 là bội của 3 vì -9 = 3 . (-3)
3 là ước của -9


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Giáo án Toán 6 126
6 . (-2) = -12


6 . 2 = 12
(-6) . (-2) = 12
(- 6) . 2 = -12
thì (-12) : (-2) = 6
12 : 2 = 6
12 : (-2) = -6
(-12) : 2 = -6
Như vậy : Trong phép
chia hết


Thương của hai số
nguyên cùng dấu
mang daáu “ + “


Thương của hai số
nguyên trái dấu mang
dấu “ – “


- Học sinh làm


<b>?3 </b>


Hai bội của 6 laø
12 vaø –12


Hai ước của 6 là
3 và –3


- Học sinh làm
<b>?4 </b>


- Học sinh làm
bài tập 101 / 97


-- Học sinh làm
bài tập 102 / 97


Chú ý :


• Nếu a = bq (b ≠0) thì ta nói
a chia cho b được q và viết
a : b = q


• Số 0 là bội của mọi số
nguyên khác 0


• Các số 1 và –1 là ước của
mọi số nguyên.



• Nếu c vừa là ước của a vừa
là ước b thì c cũng được gọi
là ước chung của a và b .
Ví dụ :


Các ước của 8 là 1 , -1 , 2 , -2
, 4 , -4 , 8 , -8


Các bội của 3 là 0 , 3 , –3 , 6 ,
-6 , 9 , -9 , . . . .


<b>II.- Tính chất : </b>


1./ Neáu a chia heát cho b và b
chia hết cho c thì a cũng chia hết
cho c


a ! b vaø b ! c ⇒ a ! c
2./ Neáu a chia hết cho b thì
bội của a cũng chia heát cho b .
a ! b ⇒ am ! b (m ∈ Z)


3./ Nếu hai số a , b chia hết
cho c thì tổng và hiệu của chúng
cũng chia hết cho c .


a ! c vaø b ! c ⇒ (a + b) ! c và
(a – b) ! c


<i>4./ Củng cố : </i>



Khi nào thì ta nói số nguyên a chia hết cho số nguyên b ? Số nguyên b phải có điều kiện


a gọi là gì của b và b gọi là gì của a
Bài tập 101 và 102 SGK trang 97


<i>5./ Dặn doø : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

……….
……….
……….
……….
……….
……….


Tieát 67 – 68 ÔN TẬP CHƯƠNG II
<b>I.- Mục tiêu : </b>


Thơng qua các câu hỏi ôn tập và giải các bài tập phần ôn tập chương GV hệ thống lại các
kiến thức cơ bản của chương học sinh cần :


- Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu
ngoặc


- Rèn kỷ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện được các
phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .


- Biết vận dụng các tính chất trong tính tốn và biến đổi biểu thức .
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>



- Sách Giáo khoa ,
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


Kiểm tra việc Học sinh thực hiện 5 câu hỏi ôn tập chương
- GV củng cố sửa sai


<i>3./ Bài mới : </i>


TIEÁT 67


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học
sinh


Baøi ghi


- GV củng cố :
Khi nói số ngun
a thì ta khơng thể
xác định được a
là số nguyên âm
hay số nguyên
dương


- Không phải –a là
số âm



<b>Hoạt động nhóm </b>


- Học sinh thực
hiện


<b>+ Bài tập 107 / 98 : </b>
a)


a -b 0 b
-a


b)
| b| | a|
| -b| | -a|


a 0 b
c) a < 0 vaø -a = | a| = | -a| > 0
b = | -b | = | b | > 0 vaø b < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Giáo án Toán 6 128
- Nhắc lại thứ tự


trong tập hợp các số
nguyên


- Nhắc lại qui tắc
cộng và qui tắc nhân
hai số nguyên cùng
dấu , hai số nguyên
khác daáu



- Aùp dụng qui tắc
bỏ dấu ngoặc để
được một tổng đại
số rồi áp dụng
tính chất kết hợp
để thực hiện phép
tính .


<i> 4./ Củng cố : </i>


Củng cố từng
phần trong từng bài
tập


<i>5./ Dặn dò : </i>


Làm các bài tập 113
đến 121 SGK trang
99 và 100


- Học sinh thực
hiện


- Học sinh thực
hiện


- Học sinh thực
hiện



+ Bài tập 108 / 98 :
Khi a > 0 thì -a < 0
⇒ a > -a


Khi a < 0 thì -a > 0
⇒ a < -a


<b>+ Bài tập 109 / 98 : </b>


- 624 ; - 570 ; - 287 ; 1441 ;
1596 ; 1777 ; 1850


<b>+ Bài tập 110 / 99 : </b>


a) Tổng của hai số nguyên
âm là một số nguyên âm
(Đ)


b) Tổng của hai số nguyên
dương là một số nguyên
dương (Đ)


c) Tích của hai số nguyên âm
là một số nguyên âm (S)
d) Tích của hai số nguyên


dương là một số nguyên
dương (Đ)


<b>+ Bài taäp 111 / 99 : </b>



a) [(-13) + (-15)] + (-8)
= (-28) + (-8) = - 36


b) 500 – (-200) – 210 – 100
= 500 + 200 – 210 – 100
= 700 – 310 = 390


c) - (-129) + (-119) – 301 +
12


= 129 – 119 – 301 + 12
= (129 + 12) – (119 +
301) = 141 – 420 = 21
d) 777 – (-111) – (-222) +


20


= 777 + 111 + 222 + 20
= 1130


+ Bài tập 112 / 99 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Giáo án Toán 6 129
- 5 = a


a = -5


TIEÁT 68



Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học


sinh Baøi ghi


4 + 0 + 5 + 1 + (-1) +
2 + (-2) + 3 + (-3) = 9
Vậy tổng của ba số ở
mỗi dòng ,mỗi cột là
3


- Chú ý kết hợp
các số đối


- Tổng các số đối
như thế nào ?


- Tích của (-11)
với bao nhiêu thì
được (-22)


<b>Hoạt động nhóm </b>


e) Học sinh


thực hiện


e) Học sinh


thực hiện



e) Học sinh


thực hiện


<b>+ Bài taäp 113 / 99: </b>


2 3 -2


-3 1 5


4 -1 0
<b>+ Bài tập 114 / 99 : </b>


a) x = 7 , 6 , 5 , 4 , 3 , 2 ,
-1 , 0 -1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7
-7 + 7 + (-6) + 6 + . . . + 0
= 0


e) x = -5 , -4 , -3 , -2 , -1 , 0
1 , 2 , 3


-5 + (-4) + (-3) + 3 + (-2)
+ 2 + (-1) + 1 + 0 = -9


e) x =, - 19 , -18 , -17 , . . . ,
0 , . . . , 17 , 18 , 19 , 20
(-19) + 19 + (-18) + 18 + .
. . + 20 + 0 = 20


<b>+ Bài tập 1115 / 99 : </b>



a) | a| = 5 nên a = -5 hoặc a =
5


b) | a| = 0 nên a = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Giáo án Tốn 6 130
- Hoặc | a| =


(-22) : (-11) = 2
Vậy a = ?
- Nhắc lại tích của
một số thừa số chẳn
số âm và tích của
một số thừa số lẻ số
âm là ?


e) Hoïc sinh


thực hiện


để | a| < 0 (vì | a| ≥ 0 )
d) | a| = | -5 | = 5 nên
a = 5 hay a = -5


e) -11 | a| = -22 -11 . 2
= -22


neân | a| = 2 vaäy a = -2 hay
a = 2



<b>+ Bài tập 116 / 99 : </b>


a) (-4) . (-5) . (-6) = - 120
b) (-3 + 6) . (-4) = 3 .


(-4) = - 12
c) (-3 – 5) . (-3 + 5)
= (-8) . 2 = -16
d) (-5 – 13) : (-6)
= (-18) : (-6) = 3
- Lũy thừa của một số


nguyên ?


- Nhắc lại qui tắc
chuyển vế ?


- Aùp dụng tính chất
phân phối của
phép nhân đối với
phép cộng


<i> 4./ Củng cố : </i>


- Học sinh thực
hiện


- Học sinh thực
hiện



- Học sinh thực
hiện


+ Bài tập 117 / 99 :


a) (-7)3<sub> .2</sub>4<sub> = (-7) . (-7) . </sub>


(-7) . 2 . 2 . 2 . 2
= - 343 . 16
= - 5488


b) 54<sub> . (-4)</sub>2<sub> = 625 . 16 = </sub>


10 000


+ Bài tập 118 / 99 :
a) 2x – 35 = 15


2x = 15 + 35 = 50
x = 50 : 2


x = 25
b)3x + 17 = 2


3x = 2 - 17 = - 15
x = - 15 : 3


x = - 5
c)| x – 1| = 0


x – 1 = 0
x = 1


<b>+ Bài tập 119 / 100 : </b>


a)15 . 12 – 3 . 5 . 10
15 . 12 – 3 . 5 . 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Giáo án Toán 6 131
Củng cố từng


phần trong từng bài
tập


<i>5./ Dặn dò : </i>


Làm các bài tập 120
và 121 SGK trang 99
và 100 , ôn tập kỹ
chuẩn bị kiểm tra 1
tiết .


= 15 . 12 - 15 . 10


= 30
= 15 . (12 – 10 )


= 15 . 2 = 30
b) 45 – 9 . (13 + 5)
45 – 9 . (13 + 5)


= 45 – 9 . 18
= 45 – 9 . 13 – 9 . 5
= 45 – 162
= 45 – 117 – 45
= - 117
= - 117


c) 29.(19 – 13) – 19.(29 – 13)
29.(19 – 13) – 19.(29 – 13)
= 29 . 6 – 19 . 6


= (19 – 13) . (29 – 19)
= 174 – 114
= 6 . 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>



Chương III : PHÂN SỐ


--- W—X ---


Tiết 70 § 1 . MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
4


3


là phân số , vậy -<sub>4</sub>3 có phải là phân số không ?


<b>I.- Mục tieâu : </b>



- Học sinh thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu
học và khái niệm phân số học ở lớp 6


- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên .
- Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa ,
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


- Đặt vấn đề


Trong phép chia (-6)
cho 2 kết quả là – 3
Vậy trong phép chia
3 cho 4 kết quả là
bao nhiêu ?


Trong pheùp chia –3
cho 4 ?


- Học sinh trả lời



4


3 <b>I .-Kha</b><sub> Người ta dùng phân số </sub><b>ùi niệm phân số : </b>
4
3
để ghi kết quả của phép chia
3 cho 4 Tương tự như vậy


4
3


- <sub> laø kết quả của phép chia </sub>


–3 cho 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- GV giới thiệu phân
số , tử số và mẫu số
- Như vậy dùng phân
số ta có thể ghi được
kết quả của phép chia
hai số nguyên dù cho
số bị chia chia hết
hay không chia hết
cho số chia


- Học sinh làm ?1
- Học sinh cho ví


dụ vài phân số và


cho biết tử và mẫu
của phân số đó


- Học sinh làm ?2
Các cách viết của
câu a) vaø e) laø
phân số


b) và d) khơng phải
là phân số vì tử và
mẫu là những số
thập phân


e) không phải là
phân số vì mẫu số
bằng 0


- Học sinh làm ?3


Tổng quát : <i>Người ta gọi </i>
b
a
<i>với a ,b </i>

<i> Z ,b </i>

<i> 0 là một </i>
<i>phân số , a là tử số (tử) , b là </i>
<i>mẫu số (mẫu) của phân số . </i>


<b>II.- Ví dụ : </b>


3


2
- <sub> , </sub>


4


-3 <sub> , </sub>
4
1<sub> , </sub>


4


-3
- <sub> , </sub>


3


-0 <sub> , . . </sub>
. . là những phân số


Nhận xét : Số nguyên a có
thể viết là


1
a


<i>4./ Củng cố : </i>
- Bài tập 1 / 5 SGK








- Bài tập 2 / 5 SGK


<i>5./ Dặn dò : </i>


Bài tập về nhà 3 , 4 , 5 SGK trang 5
6/ Rút kinh nghiệm:


……….
……….
……….
……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

……….
……….
……….
……….


Tieát 71 § 2 . PHÂN SỐ BẰNG NHAU


Hai phân số <sub>5</sub>3 và -<sub>7</sub>4 có bằng nhau không ?


<b>I.- Mục tiêu : </b>



- Học sinh biết được thế nào là hai phân số bằng nhau


- Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa ,
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Thế nào gọi là phân số ?
- Sửa bài tập 4 và 5 SGK


<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


- Hình 1 và hình 2
biểu diển các phân số
nào ? Có nhận xét gì
?


- Học sinh trả lời


6
2
=


3
1


- Học sinh nhận
xét tích 1 . 6 vaø 2
. 3


<b>I .-Định nghóa : </b>



3


1<sub> </sub>
6


2


Ta đã biết :
6
2
=
3
1


Nhận xét : 1 . 6 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

. 3





- Học sinh nhận xét
và rút ra định
nghóa


- Từ tích a . b = c . d
ta có thể lập được các
cặp phân số bằng
nhau như sau :



b
d
=
c
a <sub> </sub>
a
d
=
c
b

b
c
=
d
a <sub> </sub>
a
c
=


d
b


- Học sinh làm ?1
a)


12
3
=
4


1 <sub> vì 1 </sub>
. 12 = 3 . 4 = 12
b)


3


2 <sub>≠</sub>


8


6<sub> vì 2 . </sub>
8 = 16 ; 3 . 6 = 18
c)
15

-9
=
5
3



- <sub> vì (-3) . </sub>
(-15) = 5 . 9 = 45
d)


3


4 <sub>≠</sub>


9
12


- <sub>vì 4.9 = </sub>
36 ; 3.(-12) = -36
- Hoïc sinh làm ?2


Ta cũng có :


12
6
=
10


5


Và nhận thấy : 5 . 12 = 6 . 10


<i>Định nghóa</i> :


<i>Hai phân số </i>



d
c


b


a <i><sub> gọi là </sub></i>
<i>bằng nhau </i>


<i> neáu a . d = b . c</i>


<b>II .- Các ví dụ : </b>
Ví dụ 1 :

8

-6
=
4
3


- <sub> vì (-3) . (-8) = </sub>
4 . 6 (= 24)



5
3 <sub>≠</sub><sub> </sub>


7


4


- <sub> vì 3 . 7 </sub><sub>≠</sub>
5 . (-4)


Ví dụ 2 :


Tìm số nguyên x biết :
28
21

-=
4
x

28
21

-=
4


x <sub> nên x . 28 = </sub>
4.(-21)


⇒ x = =- 3
28


(-21)
.
4



<i>4./ Củng cố</i> :


Bài tập củng cố 6 và 7 SGK
<i>5./ Dặn dò</i> :


Bài tập về nhà 8 ; 9 và 10 SGK
6/ Rút kinh nghieäm:


……….
……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

……….
……….
……….
……….
……….
……….


Giáo án Tốn 6 136


Tiết 72 § 3 .


Có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương ?
<b>.- Mục tiêu</b>


TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ


Tại sao có thể viết một phân số bất kỳ


<b>I</b> <b> : </b>


tính chất cơ bản của phân số .


số để giải một số bài tập đơn giản , để viết
- Nắm vững


- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân


một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương .
- Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ .


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>
- Sách Giáo khoa ,
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


d
c
vaø

b
a


- Khi nào thì hai phân số bằng nhau ?
GK



- Sửa bài tập 8 , 9 và 10 S
<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo Hoạt động Học sinh Bài ghi
viên


- Học sinh trả lời


<b> .- Nhận xét :</b>
<b>I</b>


:
Ta đã biết


6


-2
=
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Giáo án Tốn 6 137
- Vì sao


6

-2
=
3




-1 -6


2
=


1 <sub> Vì 1 .</sub>
3




-- Học sinh làm ?1


(-3)
(-6) = 2 . (-3)


Vì 1 . (-6) = 2 .
Ta thaáy :


2
.
3

-=
6

-2
.
1


2

2
:
6

-2
:
2
=
3

-1


- Học sinh làm ?1
-4)
. (-3) : (
2
1
- <sub> = </sub>
6

-3 <sub> </sub>
8
4
- <sub> = </sub>
2


-1 <sub> . (-3) : (-4) </sub>




-(-5)
Học sinh làm ?2


. (-3) :
2
1
- <sub> = </sub>
6

-3 <sub> </sub>
10


-5 <sub> = </sub>
2


1

. (-3) : (-5)
- Học sinh làm ?3


17
5

-=
-1)
(
.


5
=
5
(-1)
.
17

-17

-11
4
=
(-1)
.
11

-(-1)
.
4

-=
11

-4

-b

-a

-=

(-1)
.
b
(-1)
.
a
=
b


a <sub> (b < 0) </sub>


<b>II.- Tính chất cơ bản của </b>
<b>phân soá </b>


Nếu ta nhân cả tử và mẫu
của một phân số với cùng một
số nguyên khác 0 thì ta được
một phân số bằng phân số đã
cho .

m
.
b
m
.
a
=
a


b với m ∈ Z và m ≠ 0


Nếu ta chi cả tử và mẫu của
một phân số cho cùng một ước
chung của chúng thì ta được
một phân số bằng phân số đã
cho .

m
:
b
m
:
a
=
a


b với n ∈ ƯC(a,b)


<i>./ Củng cố</i>


<i>4</i> :


Bài tập củng cố 11 và 12 SGK
<i>5./ Dặn dò</i> :


Bài tập về nhà 13 và 14 SGK
6/ Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

……….
……….
……….


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


Tieát 73 § 4 .

RÚT GỌN PHÂN SỐ



ế nào
<b>I.- Mục tiêu</b>


Thế nào là phân số tối giản và làm th
để có phân số tối giản ?
<b> : </b>


- Học sinh hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số .


iểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng tối
<b>ïy học</b>


- Học sinh h
giản


- Bước đầu có kỷ năng rút gọn phân số ,có ý thức viết phân số ở dạng tối giản .
<b>II.- Phương tiện da</b> :



- Sách Giáo khoa ,
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


Aùp a phân số tìm 3 phân số bằng với phân số
- Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ?


- dụng tính chất cơ bản củ


42
28




<i>3./ Bài mới : </i>


Tg g Giáo


viên


Hoạt động Học sinh Bài ghi
Hoạt độn


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Từ bài kiểm
tra bài cũ GV
cho học sinh
nhận xét :



Tử và mẫu của
phân số


21


14<sub> như </sub>
thế nào với tử và
mẫu của phân số
đã cho và giá trị
của chúng như
thế nào ?


- Học sinh trả lời

3
2
21
14
84
56
42


28 <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>


<b>I .- Cách rút gọn phân số : </b>
Ví dụ : : 2 : 7

3
2



21
14


42


28 <sub>=</sub> <sub>=</sub>


: 2 : 7
Phân số


21


14<sub> có tử và mẫu nhỏ </sub>
hơn tử và mẫu của phân số đã
cho nhưng vẫn bằng phân số đó
, phân số


3


2<sub> cũng vậy . </sub>


- GV nhắc nhở :
Khi rút gọn phân
số ta thường để
kết quả là một
phân số có mẫu
dương



- Trong ví dụ
3
2


21
14


42


28 <sub>=</sub> <sub>=</sub>


phân số
3


2<sub> có </sub>
cịn rút gọn được
nữa khơng ? Vì
sao ?


- GV giới thiệu
thế nào là
phân số tối
giản


- Khi phân số
đã tối giản thì
ƯCLN của tử



<b>Hoạt động theo nhóm </b>
- Học sinh làm ?1
a)
2
1
5
:
10
5
:
)
5
(
10


5 <sub>=</sub> − <sub>=</sub> −



b)
11
6
)
3
(
:
)
33
(
)
3


(
:
18
33


18 <sub>=</sub> −





=

c)
3
1
19
:
57
19
:
19
57


19 <sub>=</sub> <sub>=</sub>


d)
3
1
3
)


12
(
:
)
12
(
)
12
(
:
)
36
(
12


36 <sub>=</sub> <sub>=</sub>






=



- Học sinh làm ?2


Trong các phân soá

63


14

;

16
9

;

12
4


;

4
1


;

6
3
Phaân số
16
9


4
1


- <sub> là </sub>


hân số tối giản
p


Mỗi lần chia tử và mẫu của
phân số cho ước chung khác 1
của chúng ta được một phân
số bằng nó nhưng đơn giản
hơn . Làm như vậy tức là ta
đã rút gọn phân số .


<i>Qui taéc :</i>


<i> Muốn rút gọn một phân số , </i>
<i>ta chia cả tử và mẫu của phân </i>
<i>số cho một ước chung (khác 1 </i>
<i>và –1) của chúng .</i>


<b>II.- Theá nào là phân số tối </b>
<b>giản : </b>


Trong ví duï
3
2


21
14




42
28
=


= ta thấy phân


số
3


2<sub> khơng thể rút gọn </sub>
được nữa vì tử và mẫu khơng
có ước chung nào khác ± 1 .
Chúng là phân số tối giản
<i>Phân số tối giản (hay phân </i>
<i>số không thể rút gọn được </i>
<i>nữa) là phân số mà tử và mẫu </i>
<i>chỉ có ước chung là 1 và - 1 . </i>


Chú ý :
- Phân số


b


a<sub> là tối giản </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Giáo án Toán 6 140
và mẫu là bao



nhiêu nếu | a| và | b| là hai số nguyên tố cùng nhau .
Khi rút gọn phân số ,ta
thường rút gọn phân số đó
đến tối giản .


<i>4./ Củng cố</i> :


- Thế nào là phân số tối giản ? Bài tập củng cố 15 vaø 16 SGK
<i>5./ Dặn dò</i> :


Bài tập về nhà 17 ; 18 và 19 SGK
6/ Rút kinh nghiệm:


……….
……….
……….
……….
……….
……….


Tieát 74 – 75 ÔN TẬP
<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Học sinh được ôn lại khái niệm về phân số , phân số bằng nhau ,tính chất cơ bản của
phân số ,rút gọn phân số .


- Học sinh nắm chắc tính chất cơ bản của phân số áp dụng phân số bằng nhau để rút
gọn phân số .


- Bước đầu có kỷ năng rút gọn phân số , biết cách đưa một phân số về dạng tối giản .có


ý thức viết phân số ở dạng tối giản .


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>
- Sách Giáo khoa ,
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Học sinh sửa bài tập về nhà bài tập 18 và 19 SGK
<i>3./ Bài mới : </i>


Tieát 74


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học
sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- GV hướng dẫn ta
có thể phân tích
thành tích rồi đơn
giản cả tử lẫn mẫu
các thừa số chung


Trong các bài d) và
e) cần chú ý phải đặt
thừa số chung rồi
mới rút gọn


<b>Hoạt động theo </b>
<b>nhóm </b>


- Học sinh tổ 1


thực hiện


<b>+ Bài tập 17 / 15 : </b>
a)
64
5
8
.
3
.
8
5
.
3
24
.
8
5
.
3
=
=
b)
2
1
2
.
2


.
2
.
7
7
.
2
.
2
8
.
7
14
.


2 <sub>=</sub> <sub>=</sub>


c)
6
7
3
.
3
.
11
.
2
11
.
7


.
3
9
.
22
11
.
7
.
3
=
=
d)
2
3
2
.
8
)
2
5
.(
8
16
2
.
8
5
.



8 − <sub>=</sub> − <sub>=</sub>


e) 3


1
3
11
)
1
4
.(
11
13
2
11
4
.
11

=

=


=




Giáo án Toán 6 141



- GV hướng dẫn
trước hết hãy rút
gọn các phân số
chưa tối giản ,từ
đó tìm được các
cặp phân số bằng
nhau .


- Tương tự như


trên phải rút gọn
mỗi phân số rồi
tìm được phân số
phải tìm .


<b>Hoạt động theo </b>
<b>nhóm </b>
- Học sinh tổ 2


thực hiện


- Học sinh tổ 3
thực hiện


- Học sinh tổ 4
thực hiện


- Học sinh tổ 5
thực hiện



<b>+ Bài tập 20 / 15 : </b>




9 3
;
33 11


15 5 12 60
;


9 3 19 95



=


= =

<b>+ Bài tập 21 / 15 : </b>
<b> </b>
10
7
20
14
;
3
2
15


10
;
6
1
54
9 6
1
18
3
;
3
2
18
12
;
6
1
42
7
=
=



=


=

=


=

neân
15
10
18
12
;
54
9
18
3
42
7


=

=

=


vaäy phân số phải tìm là :
20
14
<b>+ Bài tập 22 / 15 : </b>


2 40 3 45 4 48



; ; ;


3 60 4 60 5 60
5 50


6 60


= = =


=


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Các phân số bằng
nhau chỉ liệt kê bởi
một đại diện .


0 0 3 5 3 5


( ) ; ( ) ; ;


3 5 3 5 5


<i>B</i>= ⎨⎧ <i>hoặc</i> − <i>hoặc</i> −


− − −




Tiết 75
- GV hướng dẫn học



sinh neân rút gọn
phân số
7
3
84
36 −
=
− <sub> </sub>
rồi tính


- GV hướng dẫn
trước hết hãy rút
gọn
phân số
13
5
39
15 <sub>=</sub>
sau đó nhân cả tử
lẫn mẫu của phân số


13


5 <sub> lần lượt với 2 , 3 </sub>
,4 . . . .


- Học sinh chú ý
đoạn thẳng AB gồm
12 đơn vị ,từ đó tính


được độ dài các
đoạn : CD = 9 đơn vị
; EF = 10 đơn vị
GH = 6 đơn vị ; IK
= 15 đơn vị


<i>4./ Củng cố</i> :


- Bài tập 27 Đây
là một sai lầm
học sinh thường


<b>Hoạt động theo </b>
<b>nhóm </b>
- Học sinh tổ 1


thực hiện




- Học sinh tổ 2
thực hiện


- Học sinh tổ 3
thực hiện


- Học sinh tổ 4
thực hiện


<b>+ Bài tập 24 / 16 : </b>



7
3
84
36
35
y
x


3 <sub>=</sub> <sub>=</sub> − <sub>=</sub> −



15
7
)
3
.(
35
y
7
3
35
y
7
3
7
.
3
x
7


3
x
3

=

=


=

=

=


=


<b>+ Baøi taäp 25 / 16 : </b>

13
5
39
15
=

91
35
78
30


65
25
52
20
39
15
26
10
13
5
=
=
=
=
=
=


<b>+ Bài tập 26 / 16 : </b>


A B

C D


AB
4
3


CD=




E F


AB
6
5
EF=


G H


AB


2
1


GH =



I K


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

mắc :”rút gọn”
các số hạng
giống nhau ở tử
và ở mẫu chứ
không phải rút
gọn thừa số
chung


<i>5./ Dặn dò</i> :


Chuẩn bị kiểm tra


giữa kỳ II


bài tập 27 / 16


6/ Rút kinh nghiệm:


……….
……….
……….
……….


Tiết 76 § 5. QUI ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
Làm thế nào để các phân số ; <sub>8</sub>5


3
2
;
5


3
;
2


1 − −



cùng có chung một mẫu?


<b>I.- Mục tiêu : </b>



- Học sinh hiểu thế nào là qui đồng mẫu số nhiều phân số , nắm được các bước tiến
hành qui đồng mẫu nhiều phân số .


- Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ
số) .


- Gây cho học sinh ý thức làm việc theo qui trình ,thói quen tự học (qua việc đọc và làm
theo hướng dẫn của SGK tr. 18) .


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>
- Sách Giáo khoa .
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ?
- Theá nào là hai phân số bằng nhau ?


- Phát biểu qui tắc để rút gọn một phân số .
- Điền vào chỗ trống :


30
6
5
;
30
5
4
;


60
4


3
;
60
3


2 <sub>=</sub>



=


=

=


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


- Từ bài tập kiểm
tra học sinh nhận
xét


- GV giới thiệu qui
đồng mẫu số là gì
?

30


25
6
5
;
30
24
5
4 60
45
4
3
;
60
40
3
2

=

=

=

=


<b>I . Qui đồng mẫu hai phân số </b>
<b>: </b>


Ví dụ :



30
25
6
5
;
30
24
5
4
;
60
45
4
3
;
60
40
3
2

=

=

=

=



- Qua bài tập ?1
GV hướng dẫn
cho học sinh thấy
khơng chỉ có 40
là mẫu chung của
hai phân số đã
cho mà có thể lấy
các mẫu chung là
80 120 , 160 . . . .


- Hình thành cho
học sinh các bước
thực hiện qui
đồng mẫu nhiều
phân số


- Học sinh nhắc lại
nhiều lần các
bước thực hiện để
qui đồng mẫu
nhiều phân số .


- Hoïc sinh laøm ?1

16
1
8
5
;
160


96
8
3 120
7
8
5
;
120
72
5
3 80
5
8
5
;
80
48
5
3

=


=


=


=



=


=


- Học sinh làm ?2
a) BCNN(2,5,3,8) =
120
b)
8
5
;
120
80
40
.
3
40
.
2
3
2 5
3
;
120
60
60


.
2
60
.
1
2
1
=

=
=
=

=
=


Học sinh làm ?3


Như vậy ta đã biến đổi các
phân số đã cho thành các
phân số tương ứng bằng
chúng nhưng có cùng chung
một mẫu .


Cách làm này gọi là Qui
<b>đồng mẫu hai phân số </b>


<b>II.- Qui đồng mẫu nhiều </b>
<b>phân số : </b>



Ví dụ : Qui đồng mẫu các
phân số sau :



8
5
;
3
2
;
5
3
;
2


1 − −


MC = BCNN(2,5,3,8) =
120

1
15
.
8
15
.
5
8
5
;


120
80
40
.
3
40
.
2
3


2 5.24 1


24
.
3
5
3
;
120
60
60
.
2
60
.
1
2
1

=



=

=
=

=

=

=
=


<i>Muốn qui đồng mẫu nhiều </i>
<i>phân số với mẫu dương ta làm </i>
<i>như sau : </i>


- <i><b>Bước 1: Tìm một bội </b></i>


<i><b>chung của các mẫu </b></i>
<i><b>(thường là BCNN) để làm </b></i>
<i><b>mẫu chung . </b></i>


- <i><b>Bước 2 : Tìm thừa số </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>phụ của mỗi mẫu (bằng </b></i>
<i><b>cách chia mẫu chung cho </b></i>
<i><b>từng mẫu) . </b></i>


- <i><b>Bước 3 : Nhân tử và mẫu </b></i>



<i><b>của mỗi phân số với thừa </b></i>
<i><b>số phụ tương ứng . </b></i>


<i>4./ Củng cố</i> :


- Để qui đồng mẫu nhiều phân số ta phải tìm ? Bài tập củng cố 28 và 29
SGK


<i>5./ Dặn dò</i>: Bài tập về nhà 30 và 31 SGK
Tiết 77 LUYỆN TẬP
<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Rèn kỹ năng qui đồng mẫu số nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành qui đồng
mẫu nhiều phân số .


- Giải thành thạo các bài tập về qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là
số khơng q 3 chữ số) .


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>
- Sách Giáo khoa .
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Muốn qui đồng hai hay nhiều phân số ta phải làm thế nào ?


- Học sinh 1 : sửa bài tập 30 / 19 Học sinh 2 : Sửa bài tập 31 /
19



<i>3./ Bài mới : </i>


T
g


Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


- GV hướng dẫn :
- Nếu mẫu của đề


bài cho dưới dạng
tích ,ta có thể
nhanh chóng tìm


<b>Học sinh thực hiện </b>
<b>theo nhóm </b>
- Học sinh tổ 5


thực hiện


<b>+ Bài tập 32 / 19 : </b>


a) Qui đồng mẫu các phân
số :




21
10


;
9
8
;
7


4 −


− <sub> </sub>


MC : 63


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

được mẫu chung
chính là BCNN
của các mẫu và
tìm nhanh được


các thừa số phụ - Học sinh tổ 4
thực hiện
63
30
3
.
21
3
.
10
21
10 63


56
7
.
9
7
.
8
9
8
;
63
36
9
.
7
9
.
4
7
4

=

=

=
=

=


=

b)
11
.
2
7
;
3
.
2
5
3
2
MC : 23<sub> . 3 . 11 = 264 </sub>


2 2


3


5 5.2.11 110
;
2 .3 2 .3.2.11 264


7.3 21
2 .11.3 264


= =


=


- Cần lưu ý là phải


đưa về các phân số
có mẫu dương rồi
mới thực hiện qui
đồng mẫu hoặc


<i>mẫu chung phải là </i>
<i>mẫu dương</i>


- Câu b) nên rút
gọn trước


<i>4./ Củng cố</i> :


Qua các bài tập
trên khi qui đồng mẫu
nhiều phân số học sinh
cần chú ý :


- MC chính là BCNN
của các mẫu


- Phải để các phân
số dưới dạng mẫu
dương (Mẫu chung
phải là số ngun
dương).


- Một số nguyên là


phân số có mẫu là
1


- Học sinh tổ 3
thực hiện


- Học sinh tổ 2
thực hiện


- Học sinh tổ 1
thực hiện


<b>+ Baøi taäp 33 / 19 : </b>
a)MC : 60


3 3.3
20 20.3 60


− −
= =


9


; 11 11.2 22
30 30.2 60


− <sub>=</sub> <sub>=</sub>


− ;



7 7.4 2
15=15.4= 60


8


b) MC : 140


6 6.4 24


35 35.4 140




= =


− ;


27 3.7 21


180 20.7 140


− −
= =


− ;


3 3.5 15


28 28.5 140





= =


<b>+ Bài tập 34 / 20 : </b>
a)
7
8
;
7
7
5
5
neân
1
5
5 −
=


=

b)
30
25
6
5
;


30
18
5
3
;
30
90


3= − = − − = −


c) 9 135 19 133


;


7 105 15 105


− − − −
= = ;
105
1
105

− =


<b>+ Bài tập 35 / 20 : </b>
a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Trước khi qui đồng
cần phải rút gọn
các phân số



<i>5./ Dặn dò</i> :


Bài tập về nhà 36
SGK


- Một học sinh bất
kỳ


15 1.5 5


90 6.5 30


− − −


= = ; 120 1.6 6


600=5.6=30;


75 1.15 15


150 2.15 30


− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> −


b)


54 3 216


90 5 360



− −
= =


− ;


180 5 225


288 8 360


− − −
= =


60 4 160


135 9 360


− −
= =


6/ Rút kinh nghiệm:


……….
……….


Tiết 78 § 6 .SO SÁNH PHÂN SỐ
Phải chăng <sub>4</sub>3 4<sub>5</sub>




>


?
<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng
mẫu ; nhận biết được phân số âm , dương .


- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so
sánh phân số .


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>
- Sách Giáo khoa .
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ?
- Thế nào là hai phân số bằng nhau


- Phát biểu qui tắc để rút gọn một phân số .
<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo


viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- GV vẽ hai đoạn


thẳng biểu diển
hai phân số


5


4 <sub> và </sub>


5


2<sub> dựa v hình </sub>
ảnh gợi cho học
sinh nhớ cách so
sánh hai phân số
có cùng mẫu .


- Học sinh so
sánh hai phân
số




5


4 <sub> và </sub>


5
2


- Phát biểu lại qui
tắc so sánh hai


phân số cùng mẫu


<b>I .- So sánh hai phân số cùng maãu </b>
<b>: </b>


Ví dụ :



5


4



5


2


5
2
5
4 <sub>></sub>


Ta đã biết : Trong hai phân số cùng
mẫu phân số nào có tử nhỏ hơn thì
phân số đó nhỏ hơn .


Đối với hai phân số bất kỳ ,ta
cũng có qui tắc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Giáo án Toán 6 149


- Học sinh nhắc


lại qui tắc so
sánh hai số
nguyên .


- Vài học sinh
nhắc lại qui tắc
so sánh hai phân
số có cùng mẫu .
- Trên cơ sở so
sánh hai phân số
cùng mẫu GV
hướng dẫn học
sinh muốn so
sánh hai phân số
bất kỳ ta phải
viết các phân số
đó dưới dạng các
phân số có cùng
mẫu dương


Tiếp tục hướng
dẫn để học sinh
tìm ra các bước
phải thực hiện
khi so sánh hai
phân số


Bước1:Viết


phân số có mẫu
âm thành phân
số bằng nó và
có mẫu dương .
Bước2:Qui


đồng các phân
số có mẫu
dương .


Bước3 So sánh
tử các phân số
đã qui đồng .


- Học sinh làm ?1

11
0
11
3
;
7
6
7
3 3
2
3
1
;
9


7
9
8
<


>

>


<


- Học sinh làm ?2
- Học sinh làm ?3
Nhận xét :


• Phân số có tử và
mẫu là hai số


nguyên cùng dấu thì
lớn hơn 0 .


Phân số lớn hơn 0
gọi là phân số
dương
0
5
2


;
0
7
3
>


>


• Phân số có tử và
mẫu là hai số


nguyên khác dấu thì
nhỏ hơn 0.


Phân số nhỏ hơn 0
gọi là phân số âm

3
2
3
2
3
2
0
7
5
;
0
9


4

=

=

<

<


Trong hai phân số có cùng
<b>một mẫu dương , phân số nào có </b>
<b>tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn </b>
<b>. </b>


Ví duï :

4
-
2




5
4
5
2
-1


3




4
1
4
3
>

>
<

<


<b>II.- So sánh hai phân số không </b>
<b>cùng mẫu : </b>


Ví dụ : So sánh hai phân số
5

-4


4
3



Ta làm như sau :
* Vieát


5
4
5


4 <sub>=</sub> −




* Qui đồng mẫu các phân số
5
4

-và

4
3


20
16
5
4

20
15
4
3 −


=


=


* Vì - 15 > - 16 neân
20
16
20
15 −
>

Vaäy :
5
4
4
3

>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Giáo án Toán 6 150
Tiết 79 § 7 . PHÉP CỘNG PHÂN SỐ


Hình vẽ này thể hiện qui tắc gì ?

Π



Ο


+



Δ


=


Π


Ο


+


Π



Δ


<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Học sinh hiểu và áp dụng được qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu
.


- Có kỹ năng cộng phân số ,nhanh và đúng .


- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn
các phân số trước khi cộng)


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>
- Sách Giáo khoa .
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ?
- Thế nào là hai phân số bằng nhau ?


- Phát biểu qui tắc để rút gọn một phân số .
<i>3./ Bài mới : </i>



Tg Hoạt động Giáo


viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


- GV vẽ hai
đoạn thẳng biểu
diển hai phân số


7


3<sub> vaø </sub>
7


2<sub> dựa </sub>
v hình ảnh
gợi cho học
sinh nhớ qui tắc
cộng hai phân
số có cùng mẫu
.


- Quan sát hình vẽ
gợi nhớ lại qui tắc
cộng hai phân số
cùng mẫu đã học


=
+



7
2
7
3


7
5


- Học sinh phát biểu
qui tắc cộng hai
phân số cùng mẫu


<b>I .- Cộng hai phân số cùng maãu : </b>
Ví dụ :





7


3<sub> </sub>
7
2





7



5<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Học sinh
nhắc lại qui
tắc cộng hai
phân số cùng
mẫu .


- Ở câu c)


quan sát hai
phân số đã
tối giản chưa
?


- Rút gọn hai
phân số đã
cho


- Học sinh


phát biểu qui
tắc cộng hai
phân số
không cùng
mẫu .


- Cần chú ý
kết quả là
phân số chưa


tối giản thì
phải rút gọn
cho đến tối
giản


- Học sinh làm ?1
a)
1
8
8
8
5
3
8
5
8
3
=
=
+
=
+

b)
7
3
7
)
4
(


1
7
4
7
1 −
=

+
=

+


6 14 1
)


18 21 3 3
1 ( 2) 1


3 3


<i>c</i> +− = +−2


+ − −


= =


- Học sinh làm ?2
- Học sinh làm ?3



2 4 10 4
)


3 15 15
6 2


15 5


<i>a</i> − + = − +


− −
= =


11 9 11 9


)


15 10 15 10


22 (-27)

30
5 1

30 6


<i>b</i> + = +−

+
=


− −
= =


Ta đã biết :


7
5
7
2
3
7
2
7
3
=
+
=
+


Đối với hai phân số bất kỳ ,ta
cũng có qui tắc :


Muốn cộng hai phân số cùng
<b>mẫu ,ta cống các tử và giữ </b>
<b>nguyên mẫu . </b>


Ví dụ :


9


5
9
)
7
(
2
9
7
9
2
9
7
9
2 5
2
5
1
3
5
1
5
3

=

+
=

+
=


+

=
+

=
+


<b>II.- Cộng hai phân số không cùng </b>
<b>mẫu : </b>


<i>Qui tắc</i> :


Muốn cộng hai phân số không
<b>cùng mẫu ,ta viết chúng dưới </b>
<b>dạng hai phân số có cùng mẫu </b>
<b>dương rồi cộng các tử và giữ </b>
<b>nguyên mẫu . </b>


<i>Ví dụ : </i>



15
1
15
)
9
(


10
5
3
3
2
=

+
=

+


<i>4./ Củng cố</i> : Bài tập 42 và 43 SGK


<i>5./ Dặn dò</i> : Bài tập về nhà 44 , 45 và 46 SGK
6/ Rút kinh nghieäm:


……….
……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

……….
Tiết 80 LUYỆN TẬP


<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Rèn kỹ năng cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu .
- Giải được các bài tính cộng phân số ,nhanh và đúng .



<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>
- Sách Giáo khoa .
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Học sinh 1 : Giải bài tập 44 / 26 SGK
- Hoïc sinh 2 : Giải bài tập 45 / 26 SGK


<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo


viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


- GV nhắc nhỡ
học sinh quan
sát đề bài
phân số đã
cho chưa tối
giản thì phải
rút gọn cũng
như kết quả
xem đã tối
giản chưa ?

13
4


-và

13


4 <sub> laø </sub>


hai phân số đối
nhau


<b>Học sinh thực </b>
<b>hiện theo nhóm </b>


- Tổ 1 thực
hiện


- Tổ 2 thực
hiện


<b>+ Bài tập 58 / 12 Sách Bài tập : </b>
a)
30
17
30
12
5
5
2
6


1<sub>+</sub> <sub>=</sub> + <sub>=</sub>



b)
20
23
20
)
35
(
12
4
7
5
3 −
=

+
=

+
c)
8
21
8
)
5
(
16
8
5
)


2
(− + − = − + − = −


<b>+ Bài tập 59 / 12 Sách Bài tập : </b>
a)


Giáo án Toán 6 152


4
3
8
6
8
)
5
(
1
8
5
8


1 − −


=

=

+

=


+

b) 0
13
4
13
4
39
12
13


4 <sub>+</sub>− <sub>=</sub> <sub>+</sub>− <sub>=</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>



Giáo án Toán 6 153


12
1
+





⎛ −
+
12
1
<i>4.Củng cố</i> :



Củng cố từng
phần


<i>5.Dặn dò</i> :


Bài tập về nhà 63
, 64 và 65 Sách
Bài tập .


- Học sinh tổ 3
thực hiện


- Học sinh tổ 4
thực hiện


Học sinh tổ 5 thực
hiện




<b>+ Bài tập 60 / 12 Sách Bài taäp : </b>
a)
29
5
29
8
3
29
8


29
3
58
16
29


3 − <sub>+</sub> <sub>=</sub> − + <sub>=</sub>


=
+

b)
5
3
5
)
4
(
1
5
4
5
1
45
36
40
8 −
=

+


=

+
=

+
c)
1
9
9
9
)
5
(
)
4
(
9
5
9
4
27
15
18
8

=

=


+


+

=

+


<b>+ Bài tập 61 / 12 Sách Bài tập : </b>
Tìm x :


a)
52
21
52
8
13
13
2
4
1


x= + = + =




2 1 14 ( 3) 11
)



3 3 7 2 21


11. 3 11
21 7
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
1
− + −
= + = =
= =


<b>+ Bài tập 62 / 12 Sách Bài tập : </b>
a)
12
1
12
5

12
1

12
11
12
7

6
1


3 <sub>0</sub>
1


1 2


1

b)
2
1

3
2
6
5
4
3

-1
12
7

12
7
4


3 −<sub>6</sub>5 −<sub>12</sub>13


6/ Rút kinh nghiệm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Tiết 81 § 8 .


nh .


<b>.- Mục tiêu</b>


TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ


Khi cộng nhiều phân số ta có thể đổi chỗ hoặc


óm các phân số lại theo bất cứ cách nào ta muốn


<b>I</b> <b> : </b>


iết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số : giao hoán , kết hợp , cộng
g vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý ,nhất là khi cộng nhiều
quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép


<b>ïy hoïc</b>
- Hoïc sinh b


với số 0 .
- Có kỹ năn


phân số .
- Có ý thức


cộng phân số


<b>II.- Phương tiện da</b> :


<b>ùp</b>
- Sách Giáo khoa .
<b>III Hoạt động trên lơ</b> :


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Kiểm tra các bài tập về nhà
<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo Hoạt động Học sinh Bài ghi
viên


- Phép cộng số


- Tương tự phép


- Học sinh làm ?1
hép cộng số


• a + b = b + a
a


<b>I .- Các tính chất : </b>


hốn :
ngun có


những tính chất



cơ bản gì ? P
cộng số nguyên


, phép cộng
phân số có
những tính chất
cơ bản là : Tính
chất giao hốn
,tính chất kết
hợp ,Cộng với


(


ngun có các tính
chất : Giao hoán ,
kết hợp , cộng với số
0 )


• (a + b) + c =
+ (b +
c)


a + 0 = 0 + a =
a


a) Tính chất giao


b


a
c
c
a


+
=
+


b) Tínhb chất kết hơ : d d ïp


<sub>⎟⎟</sub>




⎜⎜



+
=
+




⎛ +a c p a c


⎝ +


⎠ q



p
d
b
q
d
b


c) Cộng với số 0 :




b
a
b
a
0
0


a <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>


b


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Giáo án Toán 6 155
số 0 .


- Học sinh viết
dạng tổng quát
các tính chất


trên .




- Học sinh nhắc


- Trong bài này


- Áp dụng tính


- Giao hốn và


- Học sinh làm ?2


lại qui tắc cộng
hai phân số
cùng mẫu .


chúng ta đã áp
dụng những tính
chất gì của
phép cộng phân
số ?


chất giao hoán
kết hợp và
cộng với số 0 .


kết hợp các


phân số âm


Tính nhanh :


19
4
19
4
0
19
4
1
(-1)


19
4
)
23
8
23
15
(
)
17
15
17
2

-(



23
8
19
4
17
15
23
15
17
2
B
=
+
=
+
+
=
+
+
+

+
=
+
+

+
+


=

7
6
7
1
7
7
1
(-1)

7
1
6
)
1
(
)
2
(
)
3
(

7
1
6
1
3
1

2
1


6
1
3
1
7
1
2
1


30
5
6
2
21
3
2
1
C

=
+

=
+
=

+

+

+

=
+





⎛ −
+

+
=

+

+
+
=

+

+
+


=


II.- p dụng :


h tổng
Ví dụ : Tín



5
3
5
3
0
5
3
1
(-1)

5
3
7
5
2
4
(-1)
(-3)

5
3


7
5
7
2
4
1
4
3



7
5
5
3
4
1
7
2
4
3
A= −


=
+
=
+
+
=
+







⎛ +
+





⎛ +
=
+
+
+

+
=
+
+

+
+


19
4
19

4
0
19
4
1
(-1)


19
4
)
23
8
23
15
(
)
17
15
17
2

-(

23
8
19
4
17
15

23
15
17
2
B= −


=
+
=
+
+
=
+
+
+

+
=
+
+

+
+


<i>4./ Củng cố</i> : Bài tập 47 và 48 SGK


13
8
13
5


13
13
5
)
1
(




13
5
7
)
4
(
3
4
5
3
)


a − + +− =⎜⎛− + − ⎟⎞+


7
13
7
+

=


+

=



=


<i>5./ Dặn dò</i> : Bài tập về nhaø 49 , 50 vaø 51 SGK


0
3
1
3
1
24
8
21
7




24
8
21
)
2
(
5


24
8
21
2
21
5
)
b
=
+

=
+

=
+





⎛− + −
=
+

+


6/ Ruùt kinh nghiệm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

……….
……….


Tiết 82

LUYỆN TẬP


<b>ïc tiêu</b>


<b>I.- Mu</b> <b> : </b>


ản của phép cộn


- Học sinh biết các tính chất cơ b g phân số : giao hoán , kết hợp , cộng
g vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý ,nhất là khi cộng nhiều


<b>ïy học</b>
với số 0 .


- Có kỹ năn
phân số .


<b>II.- Phương tiện da</b> :
<b>ùp</b>
- Sách Giáo khoa .
<b>III Hoạt động trên lơ</b> :


<i>1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Kiểm tra các bài tập về nhà Bài tập 50 / 29
5



3




+ <sub>2</sub>1 = <sub>10</sub>−1


Giáo án Toán 6 156


+ + +


4
1


− <sub> + </sub>


6
5




= −<sub>12</sub>13


= = =


20
17




+ −<sub>3</sub>1 = −<sub>60</sub>71


<i>3./ Bài mới : </i>


ộng Hoạt động Học Bài ghi


Tg Hoạt đ


Giaùo vieân sinh


Nhắc nhở <b>Học sinh hoạt </b>


- Học sinh tổ 1


<b>+ Bài tập 52 / 29 : </b>
6




-học sinh rút
gọn cho đến
tối giản nếu
có thể


<b>động theo </b>
<b>nhóm </b>


thực hiện


a <sub>27</sub> <sub>23</sub>7 <sub>5</sub>3 <sub>14</sub>5 <sub>3</sub>4 <sub>5</sub>2
b <sub>27</sub>5 <sub>23</sub>4 <sub>10</sub>7 <sub>7</sub>2 2<sub>3</sub> <sub>5</sub>6
a +



b 27


11


23
11


10
13


14
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Hướng dẫn
học sinh vẽ lại
hình đơn giản
hơn và điền
các phân số
thích hợp vào
các viên gạch
Nhắc học sinh
không điền
vào sách .


GV lưu ý học
sinh áp dụng
tính chất giao
hoán của phép
cộng để điền


nhanh kết quả


p dụng tính
chất giao hốn
và kết hợp để
tính nhanh


- Học sinh tổ 2 thực hiện
- Học sinh tổ 3 thực hiện
<b>+ Bài tập 55 / 30 : </b>


+ <sub>2</sub>


Giáo án Toán 6 157


1

9
5
36
1
18
11

2
1


- 1 <sub>18</sub>1 −<sub>36</sub>17 −<sub>9</sub>10
9


5
18
1
9
10
12
7
18
1

36
1
36
17

12
7
18
1
12
7

18
11

9
10

18
1


12
7

9
11


- Học sinh tổ 4 và tổ 5
thực hiện


soá


+ Bài tập 53 / 30 :

17
6
17
6
0
17
6
0 0
17
2
17
4
17
4



17
4
17
1
17
1
17
3
17
7

17
11


<b>+ Bài tập 54 / 30 : </b>
Câu a sai , sửa lại là


5
2


− <sub>; </sub>


Câu d sai ,sửa lại là
15


16





<b>+ Bài tập 56 / 30 : </b>


5 6
1
11 11
5 6
1
11 11
0 1 0


2 5 2
3 7 3
2 2 5
3 3 7


5 5
0


7 7


1 5 3
4 8 8
1 5 3
4 8 8


1 1
0
4 4
<i>A</i>
<i>B</i>


<i>C</i>
− ⎛− ⎞
= +<sub>⎜</sub> + <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
− −
⎛ ⎞
=<sub>⎜</sub> + <sub>⎟</sub>+
⎝ ⎠
= + =

⎛ ⎞
= +<sub>⎜</sub> + <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠

⎛ ⎞
=<sub>⎜</sub> + <sub>⎟</sub>+
⎝ ⎠
= + =
− −
⎛ ⎞
=<sub>⎜</sub> + <sub>⎟</sub>+
⎝ ⎠
− ⎛ − ⎞
= +<sub>⎜</sub> + <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠

= + =


<b>+ Bài tập 57 / 30 : </b>
Câu c đúng


<i>4./ Củng cố</i> : Củng cố từng phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Giáo án Toán 6 158
Tiết 83 § 9 . PHÉP TRỪ PHÂN SỐ


Có thể thay phép trừ phân số
bằng phép cộng phân số được không ?
<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Học sinh hiểu được thế nào là hai số đối nhau .
- Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số .


- Có kỷ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>
- Sách Giáo khoa .
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>


<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i> Kiểm tra các bài tập về nhà
<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo
viên


Hoạt động Học
sinh



Bài ghi


- Nhận xét


kết quaû


- GV giới


thiệu số đối ;
hai số đối
nhau


- Học sinh làm ?1


0
3
2
3


2
3
2
3
2


0
5


3


5
3


=
+

=
+


=

+


<b>I .- Số đối : </b>
Ví dụ :


0
3
2
3


2
3
2
3
2


0


5


3
5
3


=
+

=
+


=

+


Ta noùi
5


3


− <sub> là số đối của phân số </sub>


5


3<sub> và cũng nói </sub>


- Học sinh cho
biết số nào là


số đối của
phân số nào
trong ?2


- Học sinh làm ?2


Ký hiệu số đối của phân
số


b
a<sub> laø </sub>


b
a




Ta coù :


5


3<sub>là số đối của phân số </sub>
5


3


− <sub>; </sub>


hai phân số
5


3<sub> và </sub>


5
3


− <sub> là hai </sub>


số


đối nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Tổng quát
GV nhấn
mạnh ý

b
a
b
a
b


a <sub>=</sub> −



=


- GV củng cố :
- Bài tập 58 /



33 vaø 59 / 33



b
a
b
a
b
a
0
b
a
b
a

=

=

=





⎛−
+


Học sinh làm ?3







⎛−
+
=

=

+
=





⎛−
+
=

+
=

+
=

9
2

3
1
9
2
3
1
:
Vậy
9
1
9
)
2
(
3
9
2
3
1
9
1
9
)
2
(
3
9
2
3
1

9
2
3
1


Học sinh laøm ?4


II.- Phép trừ phân số :
<i>Qui tắc : </i>


<i> Muốn trừ một phân số cho </i>
<i>một phân số ,ta cộng số bị trừ </i>
<i>với số đối của số trừ . </i>







⎛ −
+
=

d
c
b
a
d
c
b


a
Ví dụ :

28
15
28
7
8
4
1
7
2
4
1
7
2
=
+
=
+
=





⎛ −


Nhận xét : Ta coù



0


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


⎡ ⎤


⎛ <sub>−</sub> ⎞<sub>+ =</sub> <sub>+ −</sub>⎛ ⎞ <sub>+</sub> <i>c</i>


⎜ ⎟ ⎢ ⎜ ⎟⎥
⎝ ⎠ ⎣ ⎝ ⎠⎦
⎡⎛ ⎞⎤
= + − +<sub>⎢</sub><sub>⎜</sub> <sub>⎟</sub><sub>⎥</sub>
⎝ ⎠
⎣ ⎦
= + =


Vậy có thể nói hiệu
d
c


b


a<sub>−</sub> <sub> là </sub>
một số mà cộng với


d


c<sub> thì được </sub>
b


a<sub> . Như vậy phép </sub>
trừ (phân số) là phép toán
ngược của phép cộng (phân
số)



<i>4./ Củng cố</i> : Bài tập 58 và 59 SGK


<i>5./ Dặn dò</i> : Bài tập về nhà 60 ; 61 và 62 SGK
6/ Rút kinh nghiệm:


……….
……….
……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Tieát 84 LUYỆN TẬP
<b>I.- Mục tiêu : </b>



- Rèn kỷ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>
- Sách Giáo khoa .
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Kiểm tra các bài tập về nhà


<i><b>Học sinh 1 Bài tập 60 / 33 </b></i>


<i><b>a) b) </b></i>


4
5
4
3
2
x
4
3
2
1
x
2
1
4


3
x
=
+
=
+
=
=


12
13
x
12
13
12
10
4
7
x
6
5
3
1
12
7
x
3
1
12

7
x
6
5

=
=
+

=

+

+
=


+
=



<i><b>Học sinh 2 Bài tập 61 /33 </b></i>
a) Câu b đúng


b) Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và tử bằng hiệu các tử
<i><b>Học sinh 3 Bài tập 61 / 34 :</b></i>


a) Nửa chu vi khu đất là :



8
11
8
5
6
8
5
4


3 + <sub>=</sub>


=


+ km


b) Chiều dài hơn chiều rộng là :


8
1
8
5
6
8
5
4


3 − <sub>=</sub>


=



− km


<i>3./ Bài mới : </i>


Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Bài ghi


- GV hướng dẫn học
sinh đặt x


rồi tìm x trong các
đẳng thức đã cho


<b>Học sinh thực hiện </b>
<b>theo nhóm </b>


- Học sinh tổ 5
thực hiện


<b>+ Bài tập 63 / 34 : </b>
a)
3
2
12
9
12


1 <sub>+</sub> − <sub>=</sub> − <sub> </sub>


b)
5


2
15
11
3


1<sub>+</sub> <sub>=</sub>



c)
20
1
5
1
4
1
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

d) 0
13


8
13


8


=





- Học sinh trình
bày cách giải
được các bài tập
này Gv củng cố .


- Học sinh tổ 4
thực hiện


- Học sinh tổ 3
thực hiện


Bài tập 65 / 34 SGK


- Học sinh tổ 2
thực hiện


Bài tập 66 / 34 SGK


- Học sinh tổ 1
thực hiện


+ Bài tập 64 / 34 :


Hồn thành phép tính :




7 2 1



)


9 3 9


1 2 7


)


3 15 15


11 4 3


)


14 7 14


19 2 5


)


21 3 21


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>


<i>d</i>



− =

− =
− <sub>−</sub>− <sub>=</sub> −


− =




Thời gian Bình có :


21 giờ 30 phút – 9 giờ = 2
giờ 30 phút =


2
5<sub> giờ </sub>


Thời gian Bình cịn lại :


5 1 1


1


2 4 6


5 3 2 12 17


2 12 1



⎛ ⎞


−<sub>⎜</sub> + + <sub>⎟</sub>


⎝ ⎠


+ +


2


= − =


Thời gian Bình xem phim :
45 phút =


12
9
4
3
60


45 <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub> giờ </sub>


12
9
12
17


>



Vậy Bình có dư thời gian để
xem phim


<b>+ Bài tập 68 / 34 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

3 7 13
)


5 10 20
12 14 13 39


20 20
3 1 5
)


4 3 18


27 ( 12) ( 10) 5


36 36


3 5 1
)


14 8 2
12 35 ( 28) 19


56 56



1 1 1 1
)


2 3 4 6
6 ( 4) 3 2 7


12 12


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>


<i>d</i>



− −



+ +


= =



+ −
+ − + −


= =




− +



+ + −


= =



+ + −



+ − + +


= =


<i>4./ Củng cố</i> : Củng cố từng phần


<i>5./ Dặn dò</i> : Xem bài phép nhân phân số
6/ Rút kinh nghiệm:


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Giáo án Toán 6 163
Tiết 85 § 10 . PHÉP NHÂN PHÂN SỐ


Hình vẽ này thể hiện qui tắc gì ?



Π


Ο


Δ


=



Ο



Π



Δ



.



.






<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Học sinh biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số.
- Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết .
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa .
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ oÅn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>


<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i> Kiểm tra các bài tập về nhà
<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học
sinh


Baøi ghi


- Ở Tiểu học ta đã
biết nhân phân số
học sinh lên bảng
làm ?1


- GV giới thiệu


Qui tắc trên vẫn
đúng đối với phân
số có tử và mẫu là
những số ngun .


- Học sinh làm ?1


3 4
)


4 7
2 . 4 2
4 . 7 7
3 25
)


10 42
3 . 25
10 . 42


1 . 5 5
2 . 14 28


<i>a</i>


<i>b</i>

= =




=


= =


<b>I .Qui taéc : </b>


Muốn nhân hai phân số ,ta
nhân các tử với nhau và nhân
các mẫu với nhau.


d
b


c
.
a
d
c
b
a



=


Ví dụ :


3 2 ( 3) 2



7 5 7 ( 5


6 6


35 35
)


− − ⋅
⋅ =


− ⋅ −


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Học sinh nhắc lại
qui tắc nhân phân
số


- GV lưu ý học sinh
: có thể rút gọn
trong khi nhân ta
sẽ được phân số
tối giản .


- Một số nguyên là
một phân số có
mẫu là 1


<i>4./ Củng cố</i> : Bài
tập 69 SGK



<i>5./ Dặn dò</i>Bài tập về
nhà 70 , 71 và 72
SGK


- Học sinh làm ?2


- Học sinh làm ?3


- Học sinh nhận
xét từ ví dụ


- Học sinh làm ?4


2


5 4 ( 5) 4
)


11 13 11 13
20


143


6 49 ( 6) ( 49)
)


35 54 35 54


( 1) ( 7) 7



5 9 45


28 3 ( 28) ( 3)
)


33 4 33 4


( 7) ( 1) 7


11 1 11


15 34 15 34


)


17 45 ( 17) 45


1 2 2


( 1) 3 3


3 3 3


)


5 5 5


( 3) ( 3) 9


5 5 25



<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>e</i>
− − ⋅
⋅ =


=
− − − ⋅ −
⋅ =

− ⋅ −
= =

− − − ⋅ −
⋅ =

− ⋅ −
= =


⋅ =
− − ⋅
⋅ −
= =
− ⋅
− − −


⎛ <sub>⎞ = ⋅</sub>
⎜ ⎟
⎝ ⎠
− ⋅ −
= =


<b>II.- Nhận xét : </b>


Từ các phép nhân :


1 2 1 ( 2)
( 2)


5 1 5 1 5
2 ( 2) 1


5 5


3 3 4


( 4)


13 13 1
( 3) ( 4)


13 1


12 ( 3) ( 4)



13 13
− −
− ⋅ = ⋅ =

− ⎛ − ⋅ ⎞
= <sub>⎜</sub>= <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
− <sub>⋅ − =</sub> − −<sub>⋅</sub>
− ⋅ −
=

− ⋅ −
⎛ ⎞
= <sub>⎜</sub>= <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
1



Nhận xét : Muốn nhân một số
nguyên với một phân số (hoặc
một phân số với một số


nguyên) ta nhân số nguyên
với tử của phân số và giữ
nguyên mẫu
c
b
a
c


b


a⋅ = ⋅


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Tiết 86 § 11 . TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Khi nhân nhiều phân số ,ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm


Các phân số lại theo bất cứ cách nào ta muốn .
<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số :


Giao hoán , kết hợp , nhân với số 1 , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép
cộng .


- Có kỷ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý , nhất là khi
nhân nhiều số .


- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép
nhân phân số .


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>
- Sách Giáo khoa .
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>


<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i> Kiểm tra các bài tập về nhà
<i>3./ Bài mới : </i>



Giáo viên Học sinh Bài ghi


Tính chất giao hốn
(tương tự như đối với
phép nhân hai số
nguyên)




.


<i>a c</i>



<i>b d</i>

=

.



<i>c a</i>


<i>d b</i>



<i>1) Tính chất giao hốn: </i>

.



<i>a c</i>



<i>b d</i>

=

.



<i>c a</i>


<i>d b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Số nghuyên nhân với
phân số



Phép nhân hai phân
số có tính chất kết
hợp


Một phân số nhân với
1 thì bằng gì?


Ta cũng có phép
nhân phân phới đối
với phép cộng


Cho các HS làm bài
thi đua với nhau theo
tổ


Nhận xét


Lấy số nguyên nhân
với tử và giử nguyên
mẩu


Baèng 1


Học sinh làm ?2
Học sinh làm ?3
Học sinh nhận xét từ
ví dụ


Học sinh làm ?4



c
b
a
c
b


a⋅ = ⋅


2) Tính chất kết hợp:


.

.

.

.



<i>a</i>

<i>c e</i>

<i>a c</i>

<i>e</i>



<i>b</i>

<i>d f</i>

<i>b d</i>

<i>f</i>



<sub>⎞ ⎛</sub>

<sub>⎞</sub>



= ⎜



<sub>⎟ ⎝</sub>

<sub>⎠</sub>





3) Nhân vớí 1
<i>a</i>.1 1.<i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


= =


4) Phép nhân phân phối đối với
<b>phép cộng: </b>


<i>a</i>. <i>c</i> <i>e</i> <i>a c</i>. <i>a e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>b f</i>


⎛ ⎞


+ = +


⎜ ⎟


⎝ ⎠ .


<i>4./ Củng cố</i> : Bài tập 69 SGK


<i>5./ Dặn dò</i> : Bài tập về nhà 70 , 71 và 72 SGK
6/ Rút kinh nghieäm:


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Tiết 88 § 12 . PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Có thể thay phép chia phân số
Bằng phép nhân phân số được không ?
<b>I.- Mục tiêu : </b>


Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 .
Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số .


Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số .
<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>


- Sách Giáo khoa .
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Học sinh 1 : Thực hiện phép tính :
a)


21
12
12


7
12



5 <sub>+</sub>− <sub>⋅</sub> <sub> b) </sub>


5
3
4
3
4


1
5


3<sub>⋅</sub>− <sub>+</sub> <sub>⋅</sub>


- Học sinh 2 : Tìm x bieát a) x . 3 = 6 b) x . 3 = - 4 c)


5
4
4
3


x⋅ =


<i>3./ Bài mới : </i>


Tg Hoạt động Giáo
viên


Hoạt động Học sinh Bài ghi



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Học sinh làm ?1 và
nhận xét tích tìm
được


Gv giới thiệu Số
nghịch đảo


Cho HSphát biểu
định nghĩa số
nghịch đảo


Hoïc sinh khác nhắc
lại


Củng cố bài tập ?2
(một học sinh bất
kỳ cuả tổ 2 đứng tại
chỗ trả lời )


<b>Học sinh hoạt động </b>
<b>theo nhóm </b>
- Học sinh tổ 1 làm ?1


và nhận xeùt


1
28
28
)



4
(
7


7
)
4
(
4
7
7


4


1
8
8
8


1
)
8
(
8
1
)
8
(



=


=





=




=


=




=




<i>(Học sinh tổ 3 có ý </i>
<i>kiến) </i>



<b>I.- Số nghịch đảo : </b>


Định nghĩa : <i>Hai số gọi </i>
<i>là nghịch đảo của nhau nếu </i>
<i>tích của chúng bằng 1. </i>


Ký hiệu : <i>b</i>


<i>a</i>là số nghịch đảo


của
b
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Bài tập ?3 (một
học sinh bất kỳ cuả
tổ 3 đứng tại chỗ
trả lời . Học sinh tổ
5 nhận xét , có ý
kiến )




- GV hướng dẫn học
sinh tính


4
3
:
7



2 <sub> là tìm </sub>
một số mà khi nhân
số đó với


4


3<sub> thì được </sub>
7


2<sub> đó là </sub>
21


8 <sub> . Mặt </sub>
khác
21
8
3
4
7
2
=


Như vậy :
3
4
7
2
4


3
:
7


2 <sub>=</sub> <sub>⋅</sub>


- Tính 2 :
3
2


-Học sinh nhận xét
→ phát biểu qui
tắc Chia phân số


<i>4./ Củng cố</i> :
Củng cố từng phần
bằng các bài tập ?
Bài tập 84SGK
<i>5./ Dặn dò</i> :
Bài tập về nhà 85,


86 ,87 và 88 SGK


- Học sinh tổ 2 làm ?2
Ta nói


7
4


− <sub> là số nghịch </sub>



đảo của
4
7
− ;
4
7


− là số nghịch đảo của


7
4


− <sub> ; hai soá </sub>


7
4


− <sub> và </sub>


4
7


− là hai số


nghịch đảo của nhau
- Học sinh làm ?3


<i>( Hoïc sinh tổ 5 có ý kiến)</i>



- Học sinh tổ 4 nhận xét
:


Trong đẳng thức
3
4
7
2
4
3
:
7


2 <sub>=</sub> <sub>⋅</sub>


+ Phép chia → phép
nhân


+
3


4 <sub> là số nghịch đảo</sub>
của


4
3


<i>(Học sinh khác có ý </i>
<i>kiến) </i>



- Học sinh làm ?5


- Học sinh nhận xét từ ví
dụ


<i>(Học sinh khác có ý </i>
<i>kiến) </i>


- Học sinh làm ?6


<i>(Học sinh khác có ý </i>
<i>kiến) </i>


( )

8


8
1
;
8
1
8
1


1 <sub>=</sub><sub>−</sub>











=




• - 8 và
8
1


− là hai số nghịch


đảo của nhau


Chú ý : Số 0 khơng có số
nghịch đảo


<b>II.- Phép chia : </b>


Qui tắc : <i>Muốn chia một </i>
<i>phân số hay một số nguyên </i>
<i>cho một phân số ,ta nhân số </i>
<i>bị chia với số nghịch đảo của </i>
<i>số chia</i> .



)


0
d
,
c
(

c
d
.
a
c
d
.
a
d
c
:
a
)
0
d
,
c
,
b
(
c
.
b
d

.
a
c
d
b
a
d
c
:
b
a

=
=

=

=


Ví dụ :


2 1 2 2 2 . 2 4


) :


3 2 3 1 3 .1 3


4 3 4 4 ( 4) . 4


) :



5 4 5 3 5 . 3


16
15


4 2 7 ( 2) . 7
) 2 :


7 1 4 1. 4


14 7


4 2


3 3 1 3 .1


) : 2


4 4 2 4 . 2


3 3


8 4 . 2


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
= ⋅ = =


− <sub>=</sub>− <sub>⋅ =</sub> −

=
− −
− = ⋅ =
− −
= =
− − −
= ⋅ =
⎛ ⎞
− −
= <sub>⎜</sub>= <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠


Giáo án Toán 6 169




Nhận xét : Muốn chia một
phân số cho một số nguyên
(khác 0) ta giữ nguyên tử của
phân số và nhân mẫu với số
nguyên .
c
.
b
a
c
:
b



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Tiết 89 LUYỆN TẬP
<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Áp dụng qui tắc phép chia phân số


- Có kỷ năng vận dụng qui tắc phép chia phân số giải thành thạo các bài tập .
- Biết vận dụng trong các bài tập tìm x .


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>
- Sách Giáo khoa .
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>


- Kiểm tra các bài tập về nhà
<i>3./ Bài mới : </i>


Hoạt động Giáo
viên


Hoạt động Học
sinh


Baøi ghi


- GV cho học


sinh phát biểu


qui tắc phép
chia phân số


Chú ý : trong khi
thực hiện phép
nhân phân số ta
có thể rút gọn rồi
nhân


Học sinh
thực hiện theo
nhóm


- Học sinh tổ 1
thực hiện


- Học sinh tổ 2
thực hiện


<b>+ Bài tập 89 / 43 : </b>
Thực hiện phép tính
a)


13
2
2
.
13


1


.
4
2
1
13


4
2
:
13


4 −


=

=


=


b) 44


)
6
(
.
1


11


.
24
6
11
1
24
11


6
:


24 =−



=


=


c)


2
3
1
.
2


1
.


3
3
.
34


17
.
9
3
17
34


9
17


3
:
34


9 <sub>=</sub> <sub>⋅</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>


<b>+ Bài tập 90 / 43 : </b>
Tìm x




3 2
) .


7 3



2 3 2 7 14
x= :


3 7 3 3 9


<i>a x</i> =


= ⋅ =


- Học sinh tổ 3
thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Học sinh tổ 4
thực hiện
<b>+ Bài tập 93 / 44 </b>
:


7
6




7
6
9
8
5
:


7
5
7
6

)
b


:
7
4
7
4
5
2
:
7
4

)
a


=
=

+


=






⎛ ⋅


- Học sinh tổ 5
thực hiện


8 11 2 1


)x: c) :


11 3 5 4


11 8 2 -1


x x :


3 11 5 4


8 2 -4 -8


x x


3 5


4 2 1 2 7 1


d) e)



7 3 5 9 8 3


4 1 2 7 2 1




7 5 3 8 9 3


4 3 10 7 2 3


7 15 8 9


<i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




= =


= ⋅ =


1 5


= = ⋅ =



⋅ − = − ⋅ =


⋅ = + ⋅ = −


+ −


⋅ = ⋅ =


13 4 -1 7
x : x :


15 7 9 8


13 7 91 -1 8 8
x x


15 4 60 9 7 63


= =




= ⋅ = = ⋅ =


<b>+ Bài tập 91 / 44 : </b>


300 chai


3


4
.
225
4
3
:


225 = =


Đoạn đường từ nhà đến trường
2 km


5
1


10 ⋅ =


Thời gian Minh đi từ nhà đến
trường


giờ
6
1
12
:


2 =


<i>4./ Củng cố</i> : Củng cố từng phần



<i>5./ Dặn dò</i> : Bài tập về nhà từ bài 96 đến 110 Sách Bài tập
6/ Rút kinh nghiệm:


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Tiết 90 § 13 . HỖN SỐ – SỐ THẬP PHÂN – PHẦN TRĂM
Có đúng là :<sub>4</sub>9 =2<sub>4</sub>1 =2,25= 225%<sub> khơng ? </sub>


<b>I.- Mục tiêu : </b>


- Học sinh hiểu được các khái niệm hỗn số , số thập phân , phần trăm. :


- Có kỷ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại
- Biết sử dụng ký hiệu % .


<b>II.- Phương tiện dạy học : </b>
- Sách Giáo khoa .
<b>III Hoạt động trên lớp : </b>


<i>1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp </i>
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>



- Kiểm tra các bài tập về nhà
<i>3./ Bài mới : </i>


Giáo viên Học sinh Bài ghi


Giới thiệu với HS cách
đổi từ hỗn số ra phân
số




Chú ý cách thực hiện


<b>I.- Hỗn số : </b>


Ta đã biết phân số
4


7<sub> có thể viết </sub>
dưới dạng hỗn số như sau :


7 4
4


3
1

4
3
1



4


7 <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>


3 1 Phần nguyên
Phần phân số


cuûa
4
7 <sub> </sub>
của


4
7


dư thương
<i>4./ Củng cố</i> : Bài tập 69 SGK


<i>5./ Dặn dò</i> : Bài tập về nhà 70 , 71 và 72 SGK
<i>6/ Rút kinh nghieäm: </i>


………
………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×