Tuần 1:
Tiết 1:
CHƯƠNG I:
HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG
TAM GIÁC VUÔNG
I.MỤC TIÊU:
Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong.
Biết thiết lập các hệ thức b
2
= ab’; c
2
= ac’; h
2
= b’c’ và củng cố đònh lí Pytago.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. PHƯƠNG TIỆN
Tranh vẽ, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình hình học lớp 9 và chương I
5 phút
- Trong chương trình lớp 8
các em được học về tam giác
đồng dạng, chương I là phần
ứng dụng các đó.
- Nội dung của chương:
+ Một số hệ thức về cạnh và
đường cao, ….
+ Tỉ số lượng giác của góc
nhọn cho trước và ngược lại.
Hoạt động 2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
15 phút
! GV đưa bảng phụ có vẽ
hình 1 tr64 giới thiệu các kí
hiệu trên hình.
- Yêu cầu học sinh đọc đònh lí
trong SGK.
? Hãy viết lại nội dung đònh lí
bằng kí hiệu của các cạnh?
- Cho học sinh thảo luận theo
nhóm để chứng minh đònh lí.
? Đọc ví dụ 1 trong SGK và
trinh bày lại nội dung bài
tập?
! Như vậy đònh lí Pitago là hệ
quả của đònh lí trên.
-
2 2
b ab';c ac'= =
- Thảo luận theo nhóm
- Trình bày nội dung chứng
minh đònh lí Pitago.
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và
hình chiếu của nó trên cạnh huyền
Cho ∆ABC vuông tại A có AB = c,
AC = b, BC = a, AH = h, CH = b',
HB = c'.
a
c
b
h
b'
c'
H
A
C
B
Đònh lí 1:
2 2
b ab';c ac'= =
Chứng minh: (SGK)
Ví dụ: Chứng minh đònh lí Pitago
-- Giải --
Ta có: a = b’ + c’ do đó:
b
2
+ c
2
= a(b’+c’) = a.a = a
2
Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đường cao
13 phút
1
- Yêu cầu học sinh đọc đònh lí
2 trong SGK?
? Với quy ước như trên hãy
viết lại hệ thức của đònh lí?
? Làm bài tập ?1 theo nhóm?
- Yêu cầu các nhóm trình bày
bài chứng minh, GV nhận xét
kết quả.
- Yêu cầu một học sinh đọc
ví dụ 2 trang 66 SGK.
- Đọc lí
-
2
h b'c'=
- Làm việc động nhóm
Ta có:
·
·
HBA CAH=
(cùng
phụ với góc
·
HCA
) nên
∆AHB ∆CHA.
Suy ra:
2
AH HB
HC HA
AH.AH HC.HB
h b'.c'
=
=> =
=> =
2. Một số hệ thức liên quan tới
đường cao
Đònh lí 2:
2
h b'c'=
Chứng minh:
Xét ∆AHB và ∆CHA có:
·
·
HBA CAH=
(cùng phụ với góc
·
HCA
)
·
·
0
BHA CHA 90= =
Do đó: ∆AHB ∆CHA
Suy ra:
2
AH HB
HC HA
AH.AH HC.HB
h b'.c'
=
=> =
=> =
Hoạt động 4: Củng cố
10 phút
- Gọi một học sinh lên bảng
hoàn thành bài tập 1a trang
68 SGK.
! Tương tự hãy trình bày bài
1b trang 68 SGK?
- Trình bày bảng
Độ dài cạnh huyền:
x + y =
2 2
6 8 10+ =
p dụng đònh lí 1 ta có:
x =
6.10 60=
=7.746
y =
8.10 80=
=7.7460
- Đứng tại chỗ trình bày.
p dụng đònh lí 1 ta có:
x =
12.20 240=
=15.4920
y = 20 - 15.4920 = 4.5080
Luyện tập
Bài 1/68 Hình 4a
Độ dài cạnh huyền:
x + y =
2 2
6 8 10+ =
p dụng đònh lí 1 ta có:
x =
6.10 60=
=7.746
y =
8.10 80=
=7.7460
Hoạt động 5: Dặn Dò
2 phút
- Làm tất cả các bài tập còn lại.
- Chuẩn bò bài mới
2
Ngày soạn: 13/09/2005 Ngày dạy: 14/09/2005
Tuần 2:
Tiết 2:
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiếp)
I.MỤC TIÊU:
Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong.
Biết thiết lập các hệ thức b
2
= ab’; c
2
= ac’; h
2
= b’c’ và củng cố đònh lí Pytago.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. PHƯƠNG TIỆN
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- Tranh vẽ, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Phát biểu và viết hê thức
giữa cạnh góc vuông và hình
chiếu của nó lên cạnh huyền?
Lấy ví dụ minh họa?
? Phát biểu và viết hê thức
giữa hình chiếu hai cạnh góc
vuông và đường cao?
Lấy ví dụ minh họa?
- Trả lời
2 2
b ab';c ac'= =
- Trả lời
2
h b'c'=
Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan tới đường cao
11 phút
- Yêu cầu học sinh đọc đònh lí
3 trong SGK.
? Hãy viết lại nội dung đònh lí
bằng kí hiệu của các cạnh?
- Cho học sinh thảo luận theo
nhóm nhỏ để chứng minh
đònh lí.
? Làm bài tập ?2 theo nhóm?
-
ah bc
=
- Thảo luận theo nhóm nhỏ
Ta có:
ABC
1
S ah
2
=
V
ABC
1
S bc
2
=
V
Suy ra:
bc ah
=
- Trình bày nội dung chứng
minh.
- Làm việc động nhóm
2. Một số hệ thức liên quan tới
đường cao
Đònh lí 3:
bc ah=
Chứng minh:
a
c
b
h
b'
c'
H
A
C
B
Ta có:
ABC
1
S ah
2
=
V
ABC
1
S bc
2
=
V
Suy ra:
bc ah=
3
Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đường cao
17 phút
- Yêu cầu học sinh đọc đònh lí
4 trong SGK?
? Với quy ước như trên hãy
viết lại hệ thức của đònh lí?
- Yêu cầu các nhóm trình bày
bài chứng minh đònh lí? (Gợi
ý: Sử dụng đònh lí Pitago và
hệ thức đònh lí 3)
- Yêu cầu một học sinh đọc
ví dụ 3 trang 67 SGK.
- Giáo viên đọc và giải thích
phần chú ý, có thể em chưa
biết trong SGK.
- Đọc đònh lí
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
- Thảo luận nhóm và trình
bày
Theo hệ thức 3 ta có:
2 2 2 2
ah bc a h b c= => =
2 2 2 2 2
2 2 2
(b c )h b c
1 1 1
h b c
=> + =
=> = +
- Theo dõi ví dụ 3
2. Một số hệ thức liên quan tới
đường cao
Đònh lí 4:
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
Chứng minh:
a
c
b
h
b'
c'
H
A
C
B
Theo hệ thức 3 và đònh lí Pitago ta
có:
2 2 2 2
ah bc a h b c= => =
2 2 2 2 2
2 2 2
(b c )h b c
1 1 1
h b c
=> + =
=> = +
* Chú ý: SGK
Hoạt động 4: Củng cố
10 phút
- Gọi một học sinh lên bảng
hoàn thành bài tập 4 trang 69
SGK.
- Trình bày bảng
p dụng đònh lí 2 ta có:
x =
2
2
4
1
=
y = 4.5 20= =4.4721
Luyện tập
Bài 4/69 Hình 7
p dụng đònh lí 2 ta có:
x =
2
2
4
1
=
y =
4.5 20=
=4.4721
Hoạt động 5: Dặn Dò
2 phút
- Xem bài cũ, học thuộc các đònh lí.
- Bài tập về nhà: 3 trang 69 SGK; 4, 5, 6 trang 89 SBT.
- Chuẩn bò bài “Luyện tập”.
4
Ngày soạn: 18/ 09/ 2005 Ngày dạy: 21/ 09/ 2005
Tuần 3:
Tiết 3:
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam gíc vuông.
Biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
II. PHƯƠNG TIỆN
Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
20 phút
- GV treo bảng phụ, gọi
bốn học sinh cùng lúc
hoàn thành yêu cầu của
bài.
? Hãy viết hệ thức và tính
các đại lượng trong các
hình trên?
- Nhận xét kết quả làm
bài của các học sinh.
- Quan sát hình vẽ trên
bảng phụ
- Trình bày bài giải
Hình 1:
2 2
b ab';c ac'= =
c =
4,9(10 4,9)+
= 8.545
b =
10(10 4,9)+
= 12.207
Hình 2: h
2
= b'c'
h =
10.6,4
= 8
Hình 3: ah = bc
h =
6.8
10
= 4,8
Hình 4:
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
h =
2 2
6 8
6.8
+
= 1.443
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
Hoạt động 2: Sửa bài tập
23 phút
- Gọi một học sinh đọc đề
bài và vẽ hình. - Vẽ hình
Bài 5/tr60 SGK
5
? Để tính AH ta làm nhhư
thế nào?
? Tính BH?
? Tương tự cho CH?
- Gọi một học sinh đọc
nội dung bài 4/tr70 SGK?
? Muốn chứng minh ∆DIL
là tam gíac cân ta cần
chứng minh những gì?
? Theo em chứng minh
theo cách nào là hợp lí?
Vì sao?
! Trình bày phần chứng
minh?
? Muốn chứng minh
2 2
1 1
DI DK
+
không đổi thì
ta làm sao?
! Trình bày bài giải?
- Áp dụng theo đònh lí 4.
- Trình bày cách tính
Áp dụng đònh lí 4 ta có:
2 2
2
2 2
b c 9.16
h 5.76
b c 9 16
= = =
+ +
=> h 5.76 2.4= =
- Áp dụng đònh lí 2:
2
AH 5.76
BH 1.92
AB .3
= = =
2
AH 5.76
CH 1.44
AC 4
= = =
- Đọc đề và vẽ hình
- Cạnh DI = DL hoặc
µ
I L=
$
- Chứng minh DI = DL vì
có thể gán chúng vào hai
tam giác bằng nhau.
- Trình bày bài chứng minh.
- Bằng một yếu tố không
đổi.
- Trình bày bảng
Tính AH; BH; HC?
-- Giải --
Áp dụng đònh lí 4 ta có:
2 2
2
2 2
b c 9.16
h 5.76
b c 9 16
= = =
+ +
=> h 5.76 2.4= =
Áp dụng đònh lí 2 ta có:
2
AH 5.76
BH 1.92
AB .3
= = =
2
AH 5.76
CH 1.44
AC 4
= = =
Bài 4/tr70 SGK
-- Giải --
a. Chứng minh
∆
DIL là tam giác cân
Xét ∆DAI và ∆LCD ta có:
µ
µ
·
·
C A 1v
AD DC
ADI DLC
= =
=
=
Do đó, ∆DAI = ∆LCD (g-c-g)
Suy ra: DI = DL (hai cạnh tương ứng)
Trong ∆DIL có DI = DL nên cân tại D.
b.
2 2
1 1
DI DK
+
không đổi
Trong ∆LDK có DC là đường cao. Áp
dụng đònh lí 4 ta có:
2 2 2
1 1 1
DC DL DK
= +
mà DI = DL và DC là
cạnh hình vuông ABCD nên
2
1
DC
không
đổi.
Vậy:
2 2 2
1 1 1
DI DK DC
+ =
không đổi.
Hoạt động 3: Dặn Dò
2 phút
- Bài tập về nhà: 6; 7; 8; trang 70 SGK
- Chuẩn bò bài phần luyện tập
Ngày soạn: 18/ 09/ 2005 Ngày dạy: 21/ 09/ 2005
6
Tuần 3:
Tiết 4:
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
II. PHƯƠNG TIỆN
Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10 phút
? Nêu các hệ thức liên
quan về cạnh và đường
cao trong ∆ tam giác
vuông?
? Áp dụng chứng minh
đònh lí Pitago?
- Các hệ thức
Hệ thức 1:
2 2
b ab';c ac'= =
Hệ thức 2: h
2
= b'c'
Hệ thức 3: ah = bc
Hệ thức 4:
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
- Chứng minh đònh lí Pitago
a
c
b
h
b'
c'
H
A
C
B
Ta có: a = b’ + c’ do đó:
b
2
+ c
2
= a(b’+c’) = a.a = a
2
Hoạt động 2: Sửa bài tập
33 phút
- Gọi một học sinh đọc
đề bài và vẽ hình.
? Để tính AH ta làm
nhhư thế nào?
- Vẽ hình
- Áp dụng đònh lí 2
AH BH.CH 1.2 1.41= = =
Bài 6/tr69 SGK
-- Giải --
Áp dụng đònh lí 2 ta có:
AH BH.CH 1.2 1.41= = =
7
? Hãy tính AB và AC?
- Giáo viên treo bảng
phụ có chuẩn bò trước
hình 8 và 9 trong SGK.
Yêu cầu một học sinh
đọc phần “Có thể em
chưa biết” SGK trang 68
và yêu cầu đề bài.
? Chia lớp thành bốn
nhóm thực hiện thảo
luận để hoàn thành bài
tập?
- Gọi các nhóm trình bày
nội dung bài giải.
Áp dụng đònh lí Pitago ta có:
2 2
2
AB BH AH
1 2 3
= +
= + =
2 2
2
AC CH AH
2 2 6
= +
= + =
- Quan sát hình trên bảng
phụ.
- Theo dõi phần “Có thể em
chưa biết”.
- Thực hiện nhóm
- Trình bày bài giải
Áp dụng đònh lí Pitago ta có:
2 2 2
AB BH AH 1 2 3= + = + =
2 2 2
AC CH AH 2 2 6= + = + =
Bài 7/tr70 SGK
Hình 8
-- Giải --
Hình 8
Trong ∆ABC có trung tuyến AO ứng với
cạnh huyền BC bằng một nửa cạnh huyền
nên ∆ABC vuông tại A.
Ta có: AH
2
= BH.CH hay x
2
= ab.
Hình 9
Hình 9
Trong ∆DEF có đường trung tuyến DO
ứng với cạnh EF bằng một nửa cạnh
huyền nên ∆DEF vuông tại D.
Vậy: DE
2
= EI.EF hay x
2
= ab
Hoạt động 3: Dặn Dò
2 phút
- Ôn lại lại bài cũ
- Chuẩn bò §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
8
Ngày soạn: 20/ 09/ 2005 Ngày dạy: 24/ 09/ 2005
Tuần 3:
Tiết 5:
§2. TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I.MỤC TIÊU:
Học sinh nắm vững các công thức đònh nghóa tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
Tính được các tỉ sốn lượng giác của góc nhọn.
Biết vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
II. PHƯƠNG TIỆN
Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Nêu các hệ thức liên quan
về cạnh và đường cao trong ∆
tam giác vuông?
- Các hệ thức
Hệ thức 1:
2 2
b ab';c ac'= =
Hệ thức 2: h
2
= b'c'
Hệ thức 3: ah = bc
Hệ thức 4:
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
Hoạt động 2: Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn
28 phút
- Giáo viên treo bảng phụ có
vẽ hình 13 trong SGK. Yêu
cầu một học sinh đọc phần
mở đầu trong SGK.
! Yêu cầu học sinh nhắc lại
tên gọi các cạnh ứng với góc
nhọn.
? Yêu cầu học sinh hoạt động
nhóm để hoàn thành bài tập ?
1 trong sách giáo khoa?
- Theo dõi bài
- Nhắc lại các khái niệm
- Làm việc nhóm, trình bày
phần chứng minh
0
AC
45 1
AB
α = <=> =
0
AC
60 3
AB
α = <=> =
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của
một góc nhọn
a. Mở đầu
Cho ∆ABC vuông tại A. Xét góc
nhọn B của nó.
AB là cạnh kề của góc B
AC là cạnh đối của góc B
?1
a.
0
AC
45 1
AB
α = <=> =
b.
0
AC
60 3
AB
α = <=> =
9
- GV nêu nội dung đònh nghóa
như trong SGK. Yêu cầu học
sinh phát biểu lại các đònh
nghóa đó.
? Căn cứ theo đònh nghóa hãy
viết lại tỉ số lượng giác của
góc nhọn B theo các cạnh của
tam giác?
? So sánh sin
α
và cos
α
với
1, giải thích vì sao?
- Gọi một học sinh lên bảng
hoàn thành bài tập ?2
- Yêu cầu học sinh tự đọc các
ví dụ 1, 2, 3 trong SGK trang
73.
- Gọi một học sinh trình bày
cách dựng hình trong bài tập ?
3
- Trình bày
cạnhđối
sin
cạnh huyền
α =
cạnh kề
cos
cạnh huyền
α =
cạnhđối
tg
cạnh kề
α =
cạnh kề
cot g
cạnhđối
α =
- sin
α
<1; cos
α
<1
Vì trong tam giác vuông cạnh
huyền là cạnh có độ dài lớn
nhất.
- Trình bày bảng
- Trình bày bảng
b. Đònh nghóa (SGK)
cạnhđối
sin
cạnh huyền
α =
cạnh kề
cos
cạnh huyền
α =
cạnhđối
tg
cạnh kề
α =
cạnh kề
cot g
cạnhđối
α =
Nhận xét
sin
α
<1; cos
α
<1
c. Các ví dụ
Hoạt động 3: Củng cố
10 phút
? Nêu đònh nghóa tỉ số lượng
giác của góc nhọn?
? Làm bài tập 10 trang 76
SGK?
-Nêu như trong SGK
- Trình bày bảng
Các tỉ số lượng gáic góc 34
0
sin34
0
;
cos34
0
tg34
0
cotg34
0
Bài 10 tr 76SGK
sin34
0
;cos34
0
; tg34
0
; cotg34
0
Hoạt động 4: Dặn Dò
2 phút
- Bài tập về nhà: 11; 12 trang 76 SGK
- Chuẩn bò bài mới phần tiếp theo §2.
10
Ngày soạn: 25/ 09/ 2005 Ngày dạy: 28/ 09/ 2005
Tuần 4:
Tiết 6:
§2. TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (tiếp)
I.MỤC TIÊU:
Học sinh nắm vững các công thức đònh nghóa tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
Tính được các tỉ sốn lượng giác của góc nhọn.
Biết vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
II. PHƯƠNG TIỆN
Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Nêu đònh nghóa tỉ số lượng
gíac của góc nhọn?
? Hãy vẽ một tam giác vuông
có các cạnh lần lượt là 6; 8;
10. Hãy viết và tính tỉ số
lượng giác của góc nhọn B?
cạnhđối
sin
cạnh huyền
α =
cạnh kề
cos
cạnh huyền
α =
cạnhđối
tg
cạnh kề
α =
cạnh kề
cot g
cạnhđối
α =
AC 6 3
sinB
BC 10 5
= = =
AB 8 4
cosB
BC 10 5
= = =
AC 8 4
tgB
AB 6 3
= = =
AB 6 3
cotgB
AC 8 4
= = =
Hoạt động 2:Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
28 phút
- Giáo viên treo bảng phụ có
vẽ hình 19 trang 74 SGK lên
bảng; yêu cầu học sinh làm
bài tập ?4 theo nhóm?
? Qua kết quả vừa rồi hãy cho
biết các cặp tỉ số bằng nhau?
- Làm việc nhóm
AC AB
sin ; sin
BC BC
AB AC
cos ; cos
BC BC
AC AB
tg ; tg
AB AC
AB AC
cot g ;cot g
AC AB
α = β =
α = β =
α = β =
α = β =
sin cos ;cos sin
tg cot g ;cot g tg
α = β α = β
α = β α = β
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ
nhau
AC AB
sin ; sin
BC BC
AB AC
cos ; cos
BC BC
AC AB
tg ; tg
AB AC
AB AC
cot g ;cot g
AC AB
α = β =
α = β =
α = β =
α = β =
11
α
β
- GV nêu nội dung đònh lí như
trong SGK. Yêu cầu học sinh
phát biểu lại các đònh lí đó.
? Biết sin45
0
=
2
2
. Tính
cos45
0
?
- Qua một số tính toán cụ thể
ta có bảng tỉ số lượng giác
của một số góc đặc biệt sau.
GV treo bảng phụ và hướng
dẫn cho học sinh.
- Cho học sinh tự đọc ví dụ 7
trang 75 SGK.
- GV nêu chú ý ghi trong
SGK trang 75.
- Trình bày
cos45
0
= sin45
0
=
2
2
- Quan sát bảng phụ về giá
trò các góc đặc biệt.
- Xem ví dụ
Đònh lí (SGK)
Với
µ
$
0
90α +β =
sin cos ;cos sin
tg cot g ;cot g tg
α = β α = β
α = β α = β
c. Các ví dụ
Ví dụ 5:
sin45
0
= cos45
0
=
2
2
tg45
0
= cotg45
0
= 1
Ví dụ 6:
Bảng tỉ số lượng giác của các góc
đặc biệt:
30
0
45
0
60
0
sin
α
1
2
2
2
3
2
cos
α
3
2
2
2
1
2
tg
α
3
3
1
3
cotg
α
3
1
3
3
Chú ý: SGK
Hoạt động 3: Củng cố
10 phút
- GV treo bảng phụ có hình
21; 22 trong SGK và đọc
phần có thể em chưa biết cho
cả lớp nghe và làm theo.
? Làm bài tập 12 trang 76
SGK?
- Làm theo hướng dẫn của
giáo viên
- Trình bày bảng
cos30
0
; sin15
0
; cos37
0
30';
Tg18
0
; cotg10
0
;
Bài 12 tr 76SGK
cos30
0
; sin15
0
; cos37
0
30';
Tg18
0
; cotg10
0
;
Hoạt động 4: Dặn Dò
2 phút
- Bài tập về nhà: 13; 14; 15; 16; 17 trang 77 SGK
- Chuẩn bò bài mới phần luyện tập trang 77 SGK
12
Ngày soạn: 26/ 09/ 2005 Ngày dạy: 28/ 09/ 2005
Tuần 4:
Tiết 7:
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Rèn luyện kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản bằng đònh nghóa.
Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản.
II. PHƯƠNG TIỆN
Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Nêu đònh nghóa tỉ số lượng
giác của góc nhọn?
? Nêu tỉ số lượng giác của
hai góc phụ nhau?
cạnhđối
sin
cạnh huyền
α =
cạnh kề
cos
cạnh huyền
α =
cạnhđối
tg
cạnh kề
α =
cạnh kề
cot g
cạnhđối
α =
Với
µ
$
0
90α +β =
sin cos ;cos sin
tg cot g ;cot g tg
α = β α = β
α = β α = β
Hoạt động 2: Sửa bài tập
38 phút
- Gọi hai học sinh lên bảng
thực hiện dựng hình của hai
câu c, d bài 13/tr77SGK.
c. tg
α
=
3
4
tg
α
=
OB 3
OA 4
=
Bài 13/tr77 SGK
Dựng góc nhọn
α
biết:
c. tg
α
=
3
4
tg
α
=
OB 3
OA 4
=
=> hình cần dựng
13
? Nhắc lại đònh nghóa tỉ số
lượng giác của góc nhọn?
? Hãy dùng đònh nghóa để
chứng minh tg
α
=
sin
cos
α
α
?
? Tương tự hãy chứng minh
các trường hợp còn lại?
! Đây là bốn công thức cơ
bản của tỉ số lượng giác yêu
cầu các em phải nhớ các
công thức này.
? Làm bài tập 17/tr77 SGK?
? Trong ∆ABH có gì đặc biệt
ở các góc nhọn? Vậy ∆ đó là
∆ gì?
? AC được tính như thế nào?
d. cotg
α
=
3
2
cotg
α
=
OA 3
OB 2
=
- Trả lời như trong SGK
- Trình bày bảng
sin
cos
α
α
=
cạnhđối
tg
cạnh kề
= α
.
- Ba học sinh lên bảng trình
bày ba câu còn lại.
- Lên bảng làm theo hướng
dẫn của GV.
- Có hai góc nhọn đều bằng
45
0
. ∆BHA là tam giác cân.
- Áp dụng đònh lí Pitago.
d. cotg
α
=
3
2
cotg
α
=
OA 3
OB 2
=
=> hình cần dựng
Bài 14/tr77 SGK
Sử dụng đònh nghóa để chứng minh:
a. tg
α
=
sin
cos
α
α
Ta có:
sin
cos
α
α
=
cạnhđối
cạnh huyền
:
cạnh kề
cạnh huyền
sin
cos
α
α
=
cạnhđối
cạnh huyền
.
cạnh huyền
cạnh kề
sin
cos
α
α
=
cạnhđối
tg
cạnh kề
= α
.
Bài 17/tr77 SGK
Tìm x = ?
-- Giải --
Trong ∆AHB có
µ
µ
0 0
H 90 ;B 45= =
suy
ra
µ
0
A 45=
hay ∆AHB cân tại H. nên
AH = 20.
Áp dụng đònh lí pitago cho ∆AHC
vuông tại H ta co:
AC = x =
2 2 2 2
AH HC 20 21+ = +
=> AC = 29
Hoạt động 3: Dặn Dò
2 phút
- Bài tập về nhà: 15; 16 tr77 SGK
- Chuẩn bò bài mới §3. Bảng lượng giác
14
Ngày soạn: 29/ 09/ 2005 Ngày dạy: 01/10/ 2005
Tuần 4:
Tiết 8:
§3. BẢNG LƯNG GIÁC
I.MỤC TIÊU:
Hiểu được cấu tạo bảng lượng giác dựa trên quan hệ các tỉ số lượng giác hai góc phụ nhau.
Thấy được tính đồng biến của hàm sin và tg, tính nghòch biến của hàm cos và cotg.
Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác.
II. PHƯƠNG TIỆN
Bảng 4 chữ số thập phân; máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Phát biểu đònh lí về tỉ số
lượng giác của hai góc phụ
nhau?
Với
µ
$
0
90α +β =
sin cos ;cos sin
tg cot g ;cot g tg
α = β α = β
α = β α = β
Hoạt động 2: Cấu tạo của bảng lượng giác
10 phút
- GV yêu cầu một học sinh
đọc cấu tạo trong SGK trang
77, sau đó yêu cầu các em
trình bày lại cấu tạo bảng
lượng giác.
1. Cấu tạo của bảng lượng giác
(Xem SGK)
Hoạt động 3: Cách dùng bảng
28 phút
- GV yêu cầu học sinh đọc
trong SGK và trình bày lại
cách dùng bảng lượng giác.
? Làm bài tập ?1?
? Làm bài tập ?3?
- Đọc và tự tìm hiểu
cotg47
0
24' = 0.9195
cotg
α
= 3.006 =>
α
= 18
0
24'
2. Cách dùng bảng
a. Tìm tỉ số lượng giác của một góc
nhọn cho trước (Xem SGK)
Chú ý: SGK
b. Tìm số đo của góc nhọn khi biết
một tỉ số lượng giác của góc đó
(Xem SGK)
Chú ý: SGK
Hoạt động 4: Dặn Dò
2 phút
- Bài tập về nhà: 18; 19; 20; 21; 22 rang 83 + 84 SGK
- Chuẩn bò bài mới Luyện tập
15
Ngày soạn: 03/10/ 2005 Ngày dạy: 05/10/ 2005
Tuần 5:
Tiết 9:
§3. BẢNG LƯNG GIÁC (tiếp)
I.MỤC TIÊU:
Học sinh biết sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập.
II. PHƯƠNG TIỆN
Máy tính bỏ túi
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Dùng bảng lượng giác làm
bài tập 18a, b?
- Trình bày bảng
18a: sin40
0
12' = 0.6454
18b: cos52
0
54' = 0.6032
Hoạt động 2: Tìm tỉ số lựơng giác bằng máy tính điện tử bỏ túi Casio
30 phút
- Hướng dẫn cho các em học
sinh biết cách sử dụng máy
tính bỏ túi để tìm các tỉ số
lượng giác.
- Thực hiên máy theo hướng
dẫn của GV.
3. Tìm tỉ số lượng giác bằng máy
tính điện tử (Xem SGK)
Chú ý: SGK
Hoạt động 3: Củng cố
8 phút
? Dùng máy tính bỏ túi hoàn
thành bài tập 18 và 19 trang
84 SGK?
- Thực hiện tính trên máy
tính
Bài 18/tr83
sin 40
0
12' = 0.6454
cos 52
0
54’ = 0.6032
tg 63
0
36' = 0.6032
cotg 25
0
18' = 0.5051
Bài 19/tr84
a. sinx = 0.2368 => x = 13
0
42’
b. cos x = 0.6224 => x = 51
0
30
c. tgx = 2.154 => x = 65
0
6
d. cotgx = 3.251 => x = 17
0
6'
Hoạt động 4: Dặn Dò
2 phút
- Bài tập về nhà: 20; 21; 22; 23; 24 trang 84 SGK
- Chuẩn bò bài mới luyện tập
16
Ngày soạn: 03/10/ 2005 Ngày dạy: 05/ 10/ 2005
Tuần 5:
Tiết 10:
LUỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Trong tiết này học sinh làm được:
biết sử dụng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi tính tỉ số lương giác của một góc khi biết số đo của
một góc và ngược lại.
Biết sử dụng thành thạo bảng và máy tính bỏ túi.
II. PHƯƠNG TIỆN
Sách giáo khoa, giáo án, máy tính bỏ túi, bảng lượng giá, bảng phụ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ + luyện tập
Gv gọi hai học sinh
lên bảng làm bài 20,
học sinh 1 làm theo
cách sử dụng bảng, học
sinh 2 sử dụng máy tính.
Giáo viện nhận xét…
Giáo viên hương
dẫn học sinh thực hiện
tính bằng máy tính.
Em nào biết cách sử
dựng máy tính để tính
bài 21? .
Gọi học sinh lên
bảng thực hiện.
Để so sánh tỉ số của
một góc ta làm như thế
nào?
Học sinh thực hiện…
a) Sin70
0
13
’
≈
0.9410
b) Cos25
0
32
’
≈
0.9023
c) Tg43
0
10
’
≈
0.9380
d) Cotg32
0
15
’
≈
1.5849
Học sinh nhận xét…
Học sinh thực hiện…
a) sinx=0.3495
⇒
x
≈
20
0
b) cosx=0.5427
⇒
x
≈
57
0
c) tax=1.5142
⇒
x
≈
57
0
d) cotgx=3.163
⇒
x
≈
18
0
Học sinh nhận xét…
Học sinh trả lời…
a) sin20
0
<sin70
0
(vì 20
0
<70
0
)
b) cos25
0
>cos63
0
15
’
vì 25
0
<63
0
15
’
(góc nhọn tăng thì cos
giảm)
Học sinh thực hiện…
Bài 20/84/GSK.
e) Sin70
0
13
’
≈
0.9410
f) Cos25
0
32
’
≈
0.9023
g) Tg43
0
10
’
≈
0.9380
h) Cota32
0
15
’
≈
1.5849
Bài 21/84/SGK
e) sinx=0.3495
⇒
x
≈
20
0
f) cosx=0.5427
⇒
x
≈
57
0
g) tax=1.5142
⇒
x
≈
57
0
h) cotgx=3.163
⇒
x
≈
18
0
Bài 22/84/SGK.
So sánh:
c) sin20
0
<sin70
0
(vì 20
0
<70
0
)
d) cos25
0
>cos63
0
15
’
vì 25
0
<63
0
15
’
(góc nhọn tăng thì
cos giảm)
17
Gọi học sinh lên
bảng thực hiện.
cos65
0
=sin bao
nhiêu độ.
Giáo viện nhận xét…
Học sinh trả lời…
0 0 0
0 0 0 0
sin 25 sin 25 sin 25
1
cos 65 sin(90 65 ) sin 25
= = =
−
tg58
0
-cotg32
0
=tg58
0
-tg(90
0
-32
0
)
= tg 58
0
-tg58
0
=0
Học sinh nhận xét…
Bài 23/84/SGK.
Tính:
a)
0 0 0
0 0 0 0
sin 25 sin 25 sin 25
1
cos 65 sin(90 65 ) sin 25
= = =
−
b) tg58
0
-cotg32
0
=tg58
0
-tg(90
0
-32
0
)
= tg 58
0
-tg58
0
=0
Hoạt động 5: Dặn Dò
Học bài và làm bài tập 24,25 trang 84 SGK.
Xem lại các bài tập đã giải.
Chuẩn bò bài tập tiết sau ta luyện tập tiếp.
18
Ngày soạn: 09/ 10/ 2005 Ngày dạy: 12/10/ 2005
Tuần 6:
Tiết 11:
§6. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG
TAM GIÁC VUÔNG
I.MỤC TIÊU:
Học sinh thiết lập được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Có kó năng vận dụng các hệ thức để giải một số bài tập toán, thành thạo trong việc tra bảng
hoặc sử dụng máy tính bỏ túi.
Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết mộtsố bài tập toán thực tế.
II. PHƯƠNG TIỆN
Máy tính bỏ túi, bảng lượng giác, thước thẳng, ekê, bảng phụ, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10 phút
? Vẽ một tam giác vuông có
µ
0
A 90=
; AB = c; AC = b;
BC = a. Hãy viết các tỉ số
lượng giác của góc B và C?
? Hãy tính các cạnh góc
vuông b và c thông qua các
cạnh và các góc còn lại?
sinB =
b
a
= cosC
cosB =
c
a
= sinC
tgB =
b
c
= cotgC
cotgB =
c
b
= tgC
b = a.sinB = a.cosC
c = a.cosB = a.sinC
b = c.tgB = c.cotgC
c = b.cotgB = b.tgC
Hoạt động 2: Các hệ thức
15 phút
! Các cách tính b, c vừa rồi
chính là nội dung bài học
ngày hôm nay.
- GV cho học sinh ghi bài và
yêu cầu học sinh vẽ lại hình
và chép lại hệ thức trên.
- Học sinh ghi bài
- HS ghi lại các hệ thức vào vở
1. Các hệ thức
Các hệ thức:
b = a.sinB = a.cosC
c = a.cosB = a.sinC
b = c.tgB = c.cotgC
c = b.cotgB = b.tgC
19
? Thông qua các hệ thức trên
em nào có thể phát biểu
khái quát thành đònh lí?
- Yêu cầu một học sinh đọc
nộidung ví dụ 1 trang 86
SGK. GV treo bảng phụ có
vẽ hình 26 SGK.
? Thảo luận theo nhóm để
hoàn thành bài tập này?
- Yêu cầu các nhóm trình
bày bài làm, GV nhận xét
bài làm đó.
? Hãy trả lời yêu cầu được
nêu ra trong phần đầu của
bài học?
- Trả lời như trong SGK
- Đọc và theo dõi
- Thảo luận nhóm
Vì 1,2 phút =
1
giờ
50
nên
AB =
500
10
50
=
(km)
Do đó: BH = AB.sinA
= 10.sin30
0
= 10.
1
2
= 5 (km)
Vậy sau 1,2 phút máy bay lên
cao 5km
- Trả lời
3.cos65
0
≈
1,27 m
Đònh lí: (SGK)
Ví dụ 1:
Vì 1,2 phút =
1
giờ
50
nên
AB =
500
10
50
=
(km)
Do đó: BH = AB.sinA
= 10.sin30
0
= 10.
1
2
= 5 (km)
Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao 5km
Ví dụ 2:
=>
Hoạt động 3: Củng cố
5 phút
? Phát biểu lại nội dung đònh
lí về quan hệ giữa cạnh và
góc trong tam giác vuông?
? Làm bài tập 26 trang 88
SGK? (Gọi một học sinh lên
bảng trình bày).
- Trả lời
- Trình bày bảng
Hình 30
Chiều cao tháp: 86.tg34
0
≈
54m
Hoạt động 5: Dặn Dò
2 phút
- Bài tập về nhà 27 trang 10 SGK
- Chuẩn bò bài mới §4. (tiếp theo)
20
Áp dụng đònh lí ta có:
3.cos65
0
≈
1,27 m
Ngày soạn: 09/10/ 2005 Ngày dạy: 12/ 10/ 2005
Tuần 6:
Tiết 12:
§6. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG
TAM GIÁC VUÔNG (tiếp)
I.MỤC TIÊU:
Học sinh thiết lập được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Có kó năng vận dụng các hệ thức để giải một số bài tập toán, thành thạo trong việc tra bảng
hoặc sử dụng máy tính bỏ túi.
Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết mộtsố bài tập toán thực tế.
II. PHƯƠNG TIỆN
Máy tính bỏ túi, bảng lượng giác, thước thẳng, ekê, bảng phụ, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
8 phút
? Nêu đònh lí các hệ thức về
cạnh vø góc trong tam giác
vuông?
? Áp dụng tính góc B và
cạnh huyền BC trong tam
giác trên?
- Trả lời đònh lí:
b = a.sinB = a.cosC
c = a.cosB = a.sinC
b = c.tgB = c.cotgC
c = b.cotgB = b.tgC
Ta có:
µ
µ
0 0
B 90 C 60= − =
(vì
µ
µ
B;C
phụ
nhau)
Áp dụng đònh lí pitago ta có:
2 2
BC AB AC 100= + =
=> BC = 10
Hoạt động 2: Áp dụng giải tam giác vuông
17 phút
! Trong bài tập vừa rồi ta
thấy sau khi tìm góc B và
cạnh BC thì coi như ta đã
biết tất cả các yếu tố trong
tam giác vuông ABC; việc
đi tìm các yếu tố còn gọi là
“Giải tam giác vuông”.
- Yêu cầu một học sinh đọc
trong SGK.
- Nghe và theo dõi
2. Áp dụng giải tam giác vuông
21
- Gọi một hoc sinh đọc phần
lưu ý.
? Làm ví dụ 3 trang 87
SGK?
? Tính BC?
? Tính tgC?
? Tính góc
µ
B
?
? Làm bài tập ?2 ?
- GV cho học sinh tự đọc ví
dụ 4 và 5 sau đó làm bài tập
?Làm bài tập ?3?
- GV đọc và giải thích phần
nhận xét ghi trong SGK
trang 88?
- Trình bày bảng theo hướng
dẫn của GV
Theo đònh lí Pitago, ta có:
2 2
2 2
BC AB AC
5 8 9,434
= +
= + ≈
Mặt khác:
AB 5
tgC 0,625
AC 8
= = =
Dùng máy tính ta tìm được:
µ
0
C 32≈
Do đó:
µ
0 0 0
B 90 32 58≈ − =
Ta có:
AB 5
tgC 0,625
AC 8
= = =
=>
µ
0 0 0
B 90 32 58≈ − =
nên
0
AC 8
BC
sinB sin58
= =
9,434≈
?3
0
OP PQ.cosin36 5.663= ≈
0
OQ PQ.cosin54 4,114= ≈
Ví dụ 3:
--Giải --
Theo đònh lí Pitago, ta có:
2 2
2 2
BC AB AC
5 8 9,434
= +
= + ≈
Mặt khác:
AB 5
tgC 0,625
AC 8
= = =
Dùng máy tính ta tìm được:
µ
0
C 32≈
Do đó:
µ
0 0 0
B 90 32 58≈ − =
Ví dụ 4: SGK
Ví dụ 5: SGK
Nhận xét: SGK
Hoạt động 3: Củng cố
5 phút
? Phát biểu lại nội dung đònh
lí về quan hệ giữa cạnh và
góc trong tam giác vuông?
? Thế nào là bài toán giải
tam giác vuông?
? Làm bài tập 27a?
- Trả lời
- Là bài toán: khi biết hai cạnh
hoặc một cạnh, một góc thì ta
tìm được các cạnh và các góc
còn lại.
- Trình bày bảng
Bài 27a/tr88 SGK
Cho b = 10cm;
µ
0
C 30=
=>
µ
0
B 60=
Ta có: c = b.tgC = 10.
3
3
≈
5,773
2 2
a 10 5.773= +
≈
11.5467
Hoạt động 5: Dặn Dò
2 phút
- Bài tập về nhà 28; 29; 30 trang 10 SGK
- Chuẩn bò luyện tập
22
B
A
C
µ
A B
C
H
Ngày soạn: 16/10/ 2005 Ngày dạy: 19/ 10/ 2005
Tuần 7:
Tiết 13:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Học sinh vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
Học sinh thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính, cách làm tròn.
Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lương giác để giải quýet các bài tập
thực tế.
II. PHƯƠNG TIỆN
Sách giáo kho, giáo án.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Phát biểu đònh lí về
hệ thức giữa cạnh và
gọc trong tam giác
vuông?
Giáo viện nhận xét…
Học sinh trả lời…
Học sinh nhận xét…
Hoạt động 2: Luyện tập.
Gọi học sinh lên vẽ
hình.
Tg
µ
=?
⇒
µ
=?
Giáo viện nhận xét…
Làm thế nào để giải
tam giác vuông? Để giải
được ta phải biết ít nhất
là bao nhiêu dử kiện?
sin20
0
≈
?
cos20
0
≈
?
tg 20
0
≈
?
CH=?
Diện tích tam giác
tính bằng công thức
nào?
Học sinh thực hiện…
tg
µ
=
7
1.75
4
AB
AC
= =
⇒
µ
≈
60
0
15
’
Học sinh nhận xét…
Học sinh trả lời…
Giải tam giác vuông là: trong tam
giác vuông, nếu cho biết 2 cạnh
hoặc một cạnh và một góc nhọn
thì ta sẽ tìm được tất cả các cạnh
và góc còn lại.
Học sinh trả lời…
Kẽ CH
⊥
AB
có CH=ACsinA
=5.sin20
0
≈
5.03420
≈
1.710 (cm)
1 1
. .171.8 6.84( )
2 2
ABC
S CH AB cm= = =
Bài 28/89 SGK.
tg
µ
=
7
1.75
4
AB
AC
= =
⇒
µ
≈
60
0
15
’
Bài 55/97 SBT.
a) Giải tam giác vuông là: trong
tam giác vuông, nếu cho biết
2 cạnh hoặc một cạnh và một
góc nhọn thì ta sẽ tìm được tất
cả các cạnh và góc còn lại.
b)
Kẽ CH
⊥
AB
có CH=AcsinA
=5.sin20
0
≈
5.03420
≈
1.710 (cm)
1 1
. .171.8 6.84( )
2 2
ABC
S CH AB cm= = =
23
Gọi 1hs đọc đề bài
và vẽ hình.
Để tính góc
µ
ta
phải làm gì?
Ta dùng tỉ số lượng
giác nào?
Học sinh đọc đề
bài.
Muốn tính AN ta
làm như thế nào?
Muốn tính được ta phải
tạo ra tam giác mhư
thế nào?
Gọi học sinh vẽ
hình và trình bày.
tính số đo
·
KBA
như
thế nào?
Tính AB ?
Tính AN?
Tính AC?
Giáo viện nhận
xét…
Học sinh thực hiện…
Ta dùng cos
µ
=
AB
BC
cos
µ
=
0 '
250
0.78125
320
38 37
AB
Bc
= =
⇒µ=
Ta phải tính được AB hoặc AC.
Tạo ra tam giác vuông chứa
cạnh AB họac AC.
Học sinh thực hiện…
Học sinh trả lời…
Học sinh thực hiện…
·
0
0 0
5.5
5.932( )
cos 22
cos
.sin 38 5.932.sin 38 3.652
BK
AB cm
KBA
AN AB
= = ≈
= ≈ ≈
0
3.652
7,304
sin sin 30
AN
AC
C
= ≈ ≈
Học sinh nhận xét…
Bài 29/89 SGK.
320 m
250 m
C
A
B
cos
µ
=
0 '
250
0.78125
320
38 37
AB
Bc
= =
⇒µ=
Bài 30/89 SGK.
N
K
B
C
A
Kẽ BK
⊥
AC.
Xét ∆BCK có
µ
·
0 0
0
30 60
.sin
11.sin 30 5.5( )
C KBC
BK BC C
cm
= ⇒ =
⇒ =
= =
có
·
·
·
·
0 0 0
60 38 22
KBA KBC ABC
KBA
= −
⇒ = − =
Trong ∆ BKA vuông.
·
0
0 0
5.5
5.932( )
cos 22
cos
.sin 38 5.932.sin 38 3.652
BK
AB cm
KBA
AN AB
= = ≈
= ≈ ≈
Trong ∆ ANC vuông.
0
3.652
7,304
sin sin 30
AN
AC
C
= ≈ ≈
Hoạt động 5: Dặn Dò
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm các bài tập còn lại.
24
µ
38
0
30
0
Ngày soạn: 16/10/ 2005 Ngày dạy: 19/ 10/ 2005
Tuần 7:
Tiết 14:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Học sinh vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
Học sinh thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính,
cách làm tròn.
Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lương giác để giải quýet các
bài tập thực tế.
II. PHƯƠNG TIỆN
Sách giáo kho, giáo án.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1. kiểm tra + luyện tập.
Học sinh đọc đề
bài.
Học sinh vẽ hình.
để tính ta phải kẽ
thêm đường nào?
học sinh lên bảng
thực hiện.
tính AB=?
tính
·
?ADC =
µ
sin ?
sin ? ?
AH
D
AD
D D
= =
⇒ = =
Giáo viện nhận
xét…
Học sinh thực hiện…
a) AB=?
Xét ∆ ABC vuông.
Có AB=AC,sinC
=8.sin54
0
≈
6,472 cm
b)
·
?ADC =
Từ A kẻ AH
⊥
CD
Xét ∆ ACH vuông.
Có:
0
.sin
8.sin 74
7.690
AH AC C
cm
=
=
≈
Xét ∆ AHD vuông.
Có :
µ
0 ' 0
7,690
sin
9,6
sin 0,8010
53 13 53 .
AH
D
AD
D
D
= =
⇒ ≈
⇒ ≈ ≈
Học sinh nhận xét…
Bài 31/89 SGK.
74
54
8cm
9.6cm
B
C
H
D
A
a) AB=?
Xét ∆ ABC vuông.
Có AB=AC,sinC
=8.sin54
0
≈
6,472 cm
b)
·
?ADC =
Từ A kẻ AH
⊥
CD
Xét ∆ ACH vuông.
Có:
0
.sin
8.sin 74
7.690
AH AC C
cm
=
=
≈
Xét ∆ Ahd vuông.
Có :
µ
0 ' 0
7,690
sin
9,6
sin 0,8010
53 13 53 .
AH
D
AD
D
D
= =
⇒ ≈
⇒ ≈ ≈
25