Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.19 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bµi 1.</b> <b>Ngun tố X thuộc chu kì </b>
<b>3,nhóm 4 có cấu hình là: </b>
<b>A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 </b>
<b> B. 1s2</b>
<b>2s2 2p6 3s2 3p2</b>
<b>C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3d2</b>
<b>D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3</b>
<b>Bµi 2.</b> <b>Tính Z của nguyên tố X thuộc </b>
<b>cùng chu kì với O (Z=8) và cùng </b>
<b>nhóm với Ca (Z=20)</b>
<b> </b>
<b>Bµi 3.</b> <b>Sắp xếp các nguyên tố </b>
<b>sau Li,F,O,K theo thứ tự bán </b>
<b>kính nguyên tử tăng dần</b>
<b>A. F<O<Li<K </b>
<b>B. F<O<K<Li </b>
<b> C. K<Li<O<F </b>
<b>D. Li<K<F<O</b>
<b>Bµi 4. Một ngun tố thuộc chu kì </b>
<b>6 ,nhóm IA (kim loại kiềm) có bán </b>
<b>kính ngun tử R và độ âm điện X </b>
<b>như sau:</b>
<b>A.</b> <b>R lớn, X lớn </b>
<b>B. R nhỏ, X nhỏ </b>
<b> </b>
<b>Bµi 5.</b> <b>Chọn phát biểu sai trong các phát biểu </b>
<b>sau:</b>
<b>1.Tất cả cá nguyên tố thuộc nhóm IA (trừ H) đều là kim </b>
<b>loại</b>
<b>2.Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm IVA đều là phi kim</b>
<b>3.Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm B (phân nhóm phụ) </b>
<b>đều là kim loại</b>
<b>A. 2,3,đều sai B. 1,2,3 đều sai </b>
<b> </b> <b>C. Chỉ có 3 sai</b> <b>D. Chỉ </b>
<b>Bµi 6. Cacbon trong thiên nhiên </b>
<b>gồm 2 đồng vị chính (98,89%) và </b>
<b>( 1,11%).Tinh M trung bình của C</b>
<b>A. 12,011 B. 12,023 </b>
<b> C. 12,018 </b>
<b> D. 12,025</b>
<b>Bµi 7. Tính số loại phân tử CO2 </b>
<b> khác nhau có thể tạo thành từ </b>
<b>các đồng vị 12C, 13C với 16O, 17O, </b>
<b>18O.</b>
<b>A.10 B.12 </b>
<b> C.14 </b>
<b> D.8</b>
<b>Bµi 8.</b> <b>Sắp xếp các obitan </b>
<b>sau:3s,3p,3d,4f theo thứ tự năng lượng </b>
<b>tăng dần</b>
<b>Bµi 9.</b> <b>: Tính Z của ngun tố </b>
<b>X thuộc chu kì 4 ,nhóm VA</b>
<b>Mg(OH)<sub>2</sub>, KOH, Be(OH)<sub>2</sub> theo </b>
<b>thứ tự độ mạnh tăng dần: </b>
<b>A. Be(OH)<sub>2</sub> <Mg(OH)<sub>2</sub> <KOH </b>
<b> B. Be(OH)<sub>2</sub> <KOH< </b>
<b>Mg(OH)<sub>2</sub></b>
<b>C. Mg(OH)<sub>2</sub> < KOH<Be(OH)<sub>2</sub></b>
<b>Bµi 11.</b> <b>Cơng thức phân tử của hợp chất khí </b>
<b>tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. </b>
<b>Trong oxit mà R có hố trị cao nhất thì oxi </b>
<b>chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R </b>
<b>là</b>
<b>ngun tố trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là:</b>
<b>A. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự </b>
<b>20, chu kỳ 3, nhóm IIA</b>
<b>B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự </b>
<b>20, chu kỳ 4, nhóm IIA </b>
<b>C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA ; Y có số thứ tự </b>
<b>20, chu kỳ 4, nhóm IIA </b>
<b>D. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự </b>
<b>20, chu kỳ 4, nhóm IIA</b>
<b>20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi </b>
<b>hóa duy nhất. Cơng thức XY là</b>
<b>A. AlN. </b> <b>B. MgO. </b>
<b>C. LiF. </b> <b>D. NaF. </b>
<b>Bµi 14. Dãy các nguyên tố sắp </b>
<b>xếp theo chiều tăng dần tính </b>
<b>phi kim từ trái sang phải là:</b>
<b>A. P, N, F, O. </b>
<b>B. N, P, F, O. </b>
<b>C. P, N, O, F. </b>
<b>D. N, P, O, F.</b>
<b>A. 6</b> <b>B. 8</b> <b>C.9</b> <b>D.7</b>
<b>A. 6,7,8</b> <b> B. 6,8,7</b>
<b>C. 6,7,6</b> <b> D. 12,14,14</b>
.
,
,14<sub>7</sub> 14<sub>6</sub>
12
<b>Bµi 17. Một nguyên tử X có tổng số hạt </b>
<b>p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang </b>
<b>điện nhiều hơn tổng số hạt không mang </b>
<b>điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là: </b>
<b>Bµi 18.</b> <b>Ion R+<sub> cã cấu hình electron là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị </sub></b>
<b>trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn là:</b>
<b>Bµi 19.</b> <b>Tổng số hạt p,n,e của một </b>
<b>nguyên tử bằng 155. Số hạt </b>
<b>mang điện nhiều hơn số hạt </b>
<b>không mang điện là 33. Số khối </b>
<b>của nguyên tử đó :</b>
<i><b>Th</b><b>ời gian </b><b>1,5 phút để hoàn thành</b></i>
<b>Bµi 20.</b> <b>Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ </b>
<b>nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều </b>
<b>tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì</b>
<b>A. tính phi kim giảm dần, bán kính </b>
<b>ngun tử tăng dần.</b>
<b>B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện </b>
<b>tăng dần.</b>
<b>C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim </b>
<b>tăng dần.</b>
<b>D. tính kim loại tăng dần, bán kính </b>
<b>nguyên tử giảm dần.</b>