Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

tiõt 26 luyön tëp gi¸o ¸n m«n kü thuët líp 5 tuçn 1 ®ýnh khuy hai lç i môc tiªu hs cçn ph¶i biõt c¸ch ®ýnh khuy 2 lç §ýnh ®­îc khuy 2 lç ®óng quy tr×nh ®óng kü thuët rìn luyön týnh cèn thën ii §å dïn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.31 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1 </b>


<b>đính khuy hai lỗ</b>
<b>I.mục tiêu: HS cần phải:</b>


- Biết cách đính khuy 2 lỗ


- Đính đợc khuy 2 lỗ đúng quy trình, đúng kỹ thuật
- Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Mẫu đính khuy 2lỗ


- Một số sản phẩm may mặc đợc đính khuy 2 lỗ
- Một số khuy 2 lỗ (màu sắc, kích cỡ, ...khác nhau)


- 2 đến 3 chiếc khuy 2lỗ có kích thớc lớn (bộ đồ dùng GV)


- M¶nh v¶i cã kÝch thíc 20cm x 30cm , HS: 2-3 khuy, v¶i 10cm x 15cm
- ChØ kh©u, len, kim kh©u, chØ, kim kh©u len (GV)


- PhÊn v¹ch, thíc, kÐo.


<b>III. Các hoạt động dạy và học: tiết 1</b>
<b>1. ổn định: </b>


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>a, Hot ng </b></i>


<i><b>1: Quan sỏt v </b></i>
nhận xét mẫu
(10’)


<i><b>b, Hoạt động </b></i>
<i><b>2: Hớng dẫn </b></i>
thao tác kỹ
thuật (25’)


- Yêu cầu HS lấy khuy đã chuẩn bị để
lên bàn – mở SGK


2HS quan sát khuy của mình, của bạn
và hình 1aSGK và cho biết những khuy
này có đặc điểm chùng gì? hình dạng,
màu sắc...nh thế nào?


- Treo mẫu 1 số khuy 2 lỗ và phát cho 1
bàn 1 mảnh vải có đính khuy và yêu
cầu HS quan sát trả lời câu hỏi:
+ Đặc điểm của các khuy


+ NhËn xÐt vÒ khoảng cách giữa các
khuy và mép vải?


- GV a hình 1b phóng to cho HS quan
sát và u cầu nhận xét về đờng khâu
trên khuy 2 lỗ (đa mẫu vải....) mặt trái
vải thấy gì?



- Dán 1 số mẫu vật có đính khuy2 lỗ:
áo, áo gối, và hỏi: Đính khuy nahừm
mục đích gì? so sánh vị trí khuy và lỗ
khuyết?


- GV kÕt luËn.


- Yêu cầu HS đọc mục II SGK và nêu
các bớc đính khuy


+ B1: Yêu cầu HS đọc mục 1 và quan
sát hình 2 SGK cho biết cách vạch dấu
các điểm đính khuy 2lỗ


Gọi 2HS lên bảng thực hiện thao tác
này – GV hớng dẫn nhanh lại 1 lợt
+B2: Để đính khuy vào các điểm
vạchdấu thì chúng ta phải chuẩn bị gì?
GV làm mẫu: Chuẩn bị đính khuy, đính
khuy: lần khâu đính thứ nhất – các lần


- Thực hiện


2HS/bàn quan sát
2lỗ, hình dạng...


u cú 2 l


khong cỏch đều nhau
khuy cách mép vải



- HS quan sát và nhận xét:
đờng chỉ đi qua lỗ khuy và
vải sát với đờng khâu...
quấn chỉ quanh khuy, nút
chỉ.


- HS nhận xét: Gài 2 nẹp, vị
trí của khuy nagng bằng với
vị trí của lỗ khuy.


- Vch du cỏc im ớnh
khuy


- Đính khuy vào các điểm
vạch dấu


HS nêu


2HS lên bảng thao tác


Ch di 50cm....t tõm vo
im


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

còn lại gọi HS làm


+ ớnh khuy xong rồi cịn phải làm gì?
+ u cầu HS đọc phần c trang 7
GV làm mẫu, hỏi HS tác dụng ...
+ Quần chỉ quanh chân khuy xong


chúng ta còn phải làm gì?


- Kết thúc đính khuy: u cầu HS nhắc
lại cách nút chỉ đã học HS thực
hành và cắt chỉ . GV treo tranh vẽ các
quy trình đính khuy 2 lỗ yêu cầu HS
nhìn tranh nêu lại


- Yêu cầu HS thực hành gấp nẹp, khâu
lợc nẹp, vạch dấu các điểm đính khuy.
- GV giúp đỡ các em cịn lúng túng.


Quấn chỉ quanh chân khuy
HS đọc


nót chØ


HS nªu: xuống kim, lật vải...
1HS thực hành


HS chỉ tranh và nêu:


HS thùc hµnh


<b>3. Nhận xét, dặn dị: Giờ sau mang vải đã đợc gấp nẹp, 2 khuy 2lỗ (cúc áo), kim, chỉ, </b>
kéo.


<b> </b>


<b>TuÇn 2 </b>



<b>đính khuy hai lỗ (tiết 2)</b>
<b>III. Các hoạt động dạy v hc:</b>


<b>1. n nh: </b>
<b>2. Bi mi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>


<i><b>c, Hoạt động </b></i>
<i><b>3: HS thực </b></i>


hành (10’) - Nhắc lại cách đính khuy 2lỗ? Gọi HS nhận xét?
- GV nhắc lại 1 số điểm cần lu ý khi
đính khuy 2 lỗ: đặt tâm khuy...cách giữ
cố định khuy... quấn chỉ quanh chân
khuy chặt vừa phải để đờng quấn chỉ
chác chắn nhng vải không bị dúm.
- Kiểm tra kết quả thực hành ở tiết1
(vạch dấu các điẻm đính khuy) và sự
chuẩn bị của HS


Yêu cầu: Mỗi HS thực hành đính 2
khuy trong khoảng thời gian 20 phút.
Để giúp các em thực hành đợc tốt GV
chia 4HS/nhóm


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu cần đạt của


HS nªu



HS đặt sản phẩm của tiết 1
và dụng cụ lên mặt bàn


C¸c nhãm về vị trí


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>d, Đánh giá </b></i>
<i><b>sản phẩm: </b></i>
(10’)


s¶n phÈm.


Quan sát uốn nắn cho những HS thự c
hiện cha đúng thao tác kỹ thuật hoặc
HS còn lúng túng.


- Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm.
Chỉ định khoảng 10 HS trng bày sản
phẩm.


- Gọi HS đọc các yêu cầu của sản phẩm
(SGK)


- GV d¸n giấy có ghi các yêu cầu này
vào bảng lớp


- Củ 2-3 HS lên đánh giá sản phẩm của
bạn theo yêu cầu đã nêu


- GV đánh giá, nhận xét kt qu thc


hnh ca HS


HS thực hành.


- Dán sản phẩm cảu mình
vào bảng lớp.


HS c


HS thực hiện


<b>3. Nhn xét, dặn dò: Chuẩn bị vải 10cm x 15cm, kim, chỉ thêu để giờ sau thêu dấu nhân</b>
<b> </b>


<b>Thªu dấu nhân</b>
<b>I.mục tiêu: HS cần phải:</b>


- Biết cách thêu dấu nh©n


- Thêu đợc các mũi thêu dấu nhân đúng kỹ thuật, đúng quy trình
- u thích tự hào với sản phm mỡnh lm c.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Mẫu thêu dấu nhân, 1 số sản phẩm may amực thêu trang trí bằng dấu nhân. Vật liệu
và vật dụng: vải trắng 30 35cm, kim....


- HS: b thờu, vải, phấn màu, khung theu.


<b>III. Các hoạt động dạy và hc: tit 1</b>


<b>1. n nh: </b>


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>a, Quan sát và </b></i>
<i><b>nhận xét mẫu:</b></i>
(10)


<i><b>b, H</b><b> íng dÊn </b></i>
<i><b>thao t¸c kü </b></i>
<i><b>tht: (25’)</b></i>


u cầu HS: Quan sát mẫu và hình 1
SGK nêu đặc điểm hình dạng của đờng
thêu dấu nhân ở mặt phải và mặt trái
đ-ờng thêu


So sánh đặc điểm mẫu thêu dấu nhân
với mẫu thêu chữ V ở mặt phải và mặt
trái đờng thêu?


- GV đa 1 số sản phẩm đợc thêu trang
trí bằng mũi thêu dấu nhân và hỏi HS
ứng dụng của thêu dấu nhân.


- Hãy đọc thầm mục II SGK, hãy nêu
các bớc thêu dấu nhân.



- Đọc mục 1 và quan sát hình 2 trang
20 hãy nêu cách vạch dấu đờng thêu.
- Hãy so sánh với cách vạch dấu đờng
thêu chữ V?


Tao thành các dấu x nối tiếp
nhau....


mặt trái là các mũi khâu dài
bằng nhau...


cỏc du nhõn gia 2 đờng
thẳng song song, mặt trái
các mũi khâu dài hơn.
Thêu trang trí vỏ gối, khăn.


- Vạch dấu đờng thêu
- Thêu theo đờng vạch dấu
- Vạch 2 đờng thẳng song
song cỏch nhau 1cm


- Vạch dấu các điểm từ phải
sang trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV gọi HS lên bảng thực hiện thao
tác vạch dấu


HS khác nhận xét


- GV căng vải lên khung và yêu cầu HS


đọc mục 2a và quan sát hình 3 để nêu
cách bắt đầu theu?


- GV làm và lu ý HS lên kim bắt đầu
thêu tại điểm vạch thứ hai phía phải
- Cho HS đọc tiếp mục 2b, 2c và quan
sát hình 4 để nêu cách thêu mũi dấu
nhân thứ nhất, thứ hai.


HS kh¸c nhËn xÐt?


- GV vừa nêu, vừa làm và lu ý HS:
khoảng cách xuống kim và lên kim ở
hai đờng dấu, rút chỉ từ từ, chặt vừa
phải để mũi thêu không bị dúm.


- Gäi 2 HS lªn thùc hiƯn mịi thªu thø
ba vµ thø t.


- u cầu HS quan sát hình 5 và nêu
cách kết thúc đờng thêu


Gäi HS lªn thao tác


- Hớng dẫn nhanh lần 2 toàn bộ các
thao tác thêu dấu nhân (2-3 mũi) và chỉ
tranh


- Yêu cầu HS nhắc lại cách thêu.



1HS làm , HS khác quan sát


HS nêu


HS theo dõi
HS nêu


HS theo dõi


HS làm và nói
HS nêu


HS làm
HS theo dõi.


1HS nhắc lại.
<b>3. nhận xét, dặn dò: </b>


<b> thêu dấu nhân (tiết 2)</b>
<b>I.mục tiêu: HS cần phải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- u thích tự hào với sản phẩm mình làm đợc.
<b>II. dựng dy hc: </b>


- GV: Mẫu thêu dấu nhân, 1 số sản phẩm may amực thêu trang trí bằng dấu nhân. Vật liệu
và vật dụng: vải trắng 30 35cm, kim....


- HS: bộ đồ thêu, vải, phấn màu, khung theu.


<b>III. Các hoạt động dạy và học: tiết 2</b>


<b> 1.ổn định: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>


<b> 2.Bµi míi:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


HS thực hành


(10’)


(20)


Đánh giá sản
phẩm (10)


- Gọi HS nhắc lại cách thêu dấu nhân
- Gọi HS thêu 2 mũi thêu dấu nhân
- Nhận xét


GV nhận xét và hệ thống lại cách thêu
dấu nhân và lu ý: Trong thực tế kích
th-ớc các mũi thêu chỉ bằng 1/2, 1/3 kích
thớc các mũi thêu các em đang học. Do
vậy khi thêu trang trí trên váy, áo,
túi, ...các em nên thêu mũi thêu có kích
thớc nhỏ để đờng thêu đẹp.


- Gäi 1 vµi HS nêu các yêu cầu của sản
phẩm ở mục III cđa SGK



- HS thùc hµnh


Chia nhãm thµnh 4HS mét nhãm
GV quan sát, uốn nắn cho một số HS
còn lúng tóng


- GV dán yêu cầu đánh giá sản phẩm
lên bảng. Gọi HS đọc


- Yêu cầu HS trong nhóm đánh giá sản
phẩm của nhau


- Các nhóm chọn 2 sản phẩm đẹp nhất
lên trng bày


- Yêu cầu cả lớp đánh giá các sản phẩm
đợc trng bày, từ đó chọn sản phẩm đẹp
nhất.


- GV đánh giá


Yêu cầu HS có sản phẩm đúng, đẹp
nhất nêu kinh nghiệm khi thêu


- HS nêu


- HS vừa làm vừa nêu
- HS khác nhận xét
- HS theo dõi



- HS c


- Các nhóm làm


- HS đọc


- HS đánh giá sản phẩm của
bạn


- C¸c nhãm thùc hiƯn


HS nªu


<b>III. Dặn dị: Tìm hiểu cơng dụng một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình</b>
<b> một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình </b>


<b>I.mơc tiêu: HS cần phải:</b>


- Bit c im, cỏch s dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thơng thờng
trong gia đình


- Cã ý thøc bảo quản, giữ gìn vệ sinh ăn uống, an toàn trong quá trình sử dụng đun, nấu,
ăn uống


<b>II. Đồ dùng dạy học: Kẻ sẵn bảng phụ (hoặc giấy to)</b>


- Một số đồ dùng, dụng cụ đun, nấu, ăn uống thờng dùng trong gia đình
- Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thờng


- Mét sè lo¹i phiÕu häc tËp (giÊy to)



<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


* Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài và nêu mục đích của bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài mới</b>
<i><b>a, Hoạt động </b></i>
<i><b>1: Xác định các</b></i>
dụng cụ đun,
nấu, ăn uống
thơng thờng
trong gia đình
<i><b>b, Hoạt động </b></i>
<i><b>2: Tìm hiểu đặc</b></i>
điểm, cách sử
dụng, bảo quản
một số dụng cụ
đun, nấu, ăn
uống trong gia
đình


- Kể tên các dụng cụ đun, nấu, ăn uống
trong gia đình em?


- GV ghi b¶ng theo tõng nhãm nh SGK
- GV yêu cầu HS lên chỉ và nêu tên
từng dụng cơ


- GV chia 6 HS một nhóm, phát tranh
và phiếu học tập cho các nhóm và nêu


yêu cầu: Đọc nội dung, quan sát các
hình trong SGK và tranh. Trao dổi với
nhau để hoàn thành phiếu học tp (15)


- HS lần lợt nêu
- HS nhắc lại


<b>Loại dụng cụ</b> <b>Tên các dụngcụ cùng loại</b> <b>Tác dụng</b> <b> bảo quảnSử dụng,</b>
<b>Bếp đun</b>


<b>Dụng cụ nấu</b>


<b>Dng c by thc n v</b>
<b>n ung</b>


<b>Dụng cụ cắt, thái thực</b>
<b>phẩm</b>


<b>Các dụng cụ khác</b>


<i><b>c, Hot động </b></i>
<i><b>3: Đánh giá kết</b></i>
quả học tập


- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày
- GV đa tranh minh hoạ và kết luận
từng nội dung nh SGK


- GV đa giấy có bài tập trắc nghiệm
yêu cầu HS nối cụm từ ở cột A với


cụm từ ở cột B cho đúng tác dụng của
mỗi dụng cụ


- Các nhóm thảo luận
- Mỗi nhóm nêu 1 ý
Các nhóm khác bổ sung
- HS làm cá nhân


- 1 HS làm ở bảng lớp


<b>A</b> <b>B</b>


Bếp đun có tác dụng làm sạch, làm nhỏ và tạo hình thực
phẩm


Dng c nu n để giúp cho việc ăn uống thuận lợi hợp
vệ sinh


Dụng cụ dùng để bày thức ăn và ăn uống


có tác dụng cung cấp nhiệt để làm chín lơng thực,thực phẩm
Dụng cụ cắt, thái thực phẩm có tác dụng


chđ u lµ nÊu chÝn vµ chÕ biÕn thùc phÈm


- GV yêu cầu cả lớp nhận xét chữa bài
ở b¶ng líp.


- u cầu HS đổi bài để kiểm tra



- HS nhËn xÐt.


- 2 HS một bàn đổi bài và
báo cáo kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<b> chuẩn bị nấu ăn</b>


<b>I.mục tiêu: HS cần phải:</b>


- Nờu c nhng cụng vic chuẩn bị nấu ăn


- Biết cách thực hiện một số cơng việc chuẩn bị nấu ăn
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia ỡnh


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b> - Tranh, ảnh một số loại thực phÈm th«ng thêng bao gåm mét sè lo¹i rau, củ, quả,</b>
....trứng, cá,...


- Một số loại rau, củ, quả còn tơi
- Dao thái, dao gọt


- Phiếu đánh giá kết quả học tập (một phiếu to)


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b> 1, Giới thiệu bài: </b>


<b> 2, Bài mới:</b>



<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>a, Hot động </b></i>
<i><b>1: Xác định </b></i>
một số công
việc chuẩn bị
nấu ăn:


(5’)


<i><b>b, Hoạt động </b></i>
<i><b>2: Tìm hiểu </b></i>
cách thực hiện
một số cơng
việc chun b
nu n


* Tìm hiểu
cách chọn thực
phẩm


(10’)


- GV yêu cầu HS đọc nội dung SGK và
trả lời câu hỏi: Nêu tên các công việc
cần thực hiện khi chuẩn bị nấu ăn?
- GV chốt: Tất cả các nguyên liệu đợc
sử dụng trong nấu ăn nh rau, .... thực
phẩm. Trớc khi nấu ăn cần chuẩn bị nh:


chọn, sơ chế thực phẩm thực phẩm
tơi, ngon, sạch chế biến


- GV hớng dẫn HS đọc mục I và quan
sát hình 1 SGK để trả lời:


+ Mục đích, yêu cầu của việc chọn thực
phẩm


+ Cách chọn thực phẩm đảm bảo đủ
l-ợng, đủ chất dinh dỡng


- Híng dÉn HS chän mét sè thực phẩm
thông thờng nh rau, tôm, ....


(GV minh hoạ)


- Chọn rau, tôm, ....


- Làm các thực phẩm cho
sạch


- HS đọc và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* T×m hiĨu
cách sơ chế
thực phẩm


(15’)



<i><b>c, Hoạt động </b></i>
<i><b>3: Đánh giá kết</b></i>
quả học tập
(10)


- Nêu những công việc thờng làm trớc
khi luộc rau muống?


Con nhặt rau nh thế nào?


Gọi HS khác nêu cách chế biến trớc khi
rang tôm?


GV tóm tắt các ý trả lời của HS
Nêu mục đích của việc sơ chế thực
phẩm?


- ở gia đình em thờng sơ chế rau cải nh
thế nào?


- Theo em, cách sơ chế các loại rau
xanh có gì giống hay khác với cách sơ
chế các loại củ


- Gọi HS lên sơ chế một loại củ?


GV: Mun cú ba ăn ngon, đủ lợng, đủ
chất, đảm bảo vệ sinh cần biết chọn
thực phẩm và sơ chế. Cách lựa chọn và
sơ chế tuỳ thuộc vào loại thực phẩm và


yêu cầu của việc chế biến món ăn.
Hớng dẫn HS về nhà giúp đỡ gia đình
- GV phát phiếu đánh giá có nội dung
nh SGV trang 36 và yêu cầu HS làm.
- GV đa đáp án và yêu cầu 2 HS cùng
bàn kiểm tra nhau


- GV nhËn xÐt chung


- HS đọc mục 2 SGK
- Nhặt rau


HS nªu....lªn làm minh hoạ
- Rửa sạch rau


- Ct b phn rõu tụm, sau
ú ra,....


- Ướp gia vị
- HS nêu


- Nht từng bẹ cải bỏ phần
úa, già, ....sau đó rửa tng
b


- Khác: gọt vỏ, ...bỏ lá già,
sâu,....


- Giống: rưa s¹ch



- HS sơ chế su hào để luộc


- HS làm cá nhân


- HS kiểm tra chéo nhau và
báo cáo kết quả


<b>IV. nhận xét - Dặn dò: Nhận xét giê häc</b>


Dặn HS đọc trớc bài “ Nấu cơm” và tìm hiểu cách nấu cơm ở gia đình


<b> Nấu cơm</b>
<b>I. mục tiêu: HS cần phải:</b>


- Biết cách nấu cơm.


- Cú ý thc vn dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình
<b>II. chuẩn bị: </b>


- Gạo tẻ, nồi cơm điện, nồi nấu cơm thờng, bếp ga du lịch, dụng cụ đong gạo, rá, chậu,
đũa cả, xô nớc sạch.


- PhiÐu häc tËp nh mÇu ë SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1, Giới thiệu bài: Giới thiệu bài và nêu mục đích tiết hc</b>
<b>2, Bi mi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>a, Hot ng </b></i>


<i><b>1: Tìm hiểu </b></i>
cách nấu cơm ở
gia đình


(5’)


<i><b>b, Hoạt động </b></i>
<i><b>2: Tìm hiểu </b></i>
cách nấu cơm
băng xoong,
nồi trên bếp
(nấu cơm bằng
bếp đun)


(18’)


(17)


- Nhà con nấu cơm bằng gì?
- GV: có 2 cách nấu cơm:


+ Nấu bằng xoong hoặc nồi trên bếp
+ Nấu bằng nồi cơm điện


Nu th no cú ni cm chớn u,
do.


Hai cách này có những u nhợc điểm gì,
có những điểm nào giống, khác nhau?
GV chia 6 HS một nhóm. Yêu cầu thảo


luận nhóm về cách nấu cơm bằng bếp
đun theo nội dung phiÕu häc tËp.


- Giới thiệu nội dung phiếu và hớng dẫn
HS đọc mục 1 kết hợp quan sát hình
1,2,3 SGK, liên hệ thực tế để hoàn
thành


- Gọi đại din nhúm tr li


- Gọi 1-2HS lên bảng thực hiện các
thao tác chuẩn bị nấu cơm


- GV quan sát uốn nắn. Gọi HS nêu
cách nấu cơm bằng bếp ®un?


GV lu ý mét sè ®iĨm:


+ Chọn nồi có đáy dày (nồi gang)
cm ngon


+ Lợng nớc,....


+ Có thể cho gạo vào nồi ngay từ đầu
hoặc nớc sôi....


+ Khi đun...


- GV gọi HS lên nấu cơm và yêu cầu
HS nhắc lại cách nấu cơm bằng bếp


đun.


- Cho i din HS nếm thử sản phẩm và
nêu nhận xét.


- Nåi c¬m điện hoặc ....


HS lắng nghe


HS thảo luận (15)


HS nêu
HS làm


HS khác nhận xét


1HS thực hành nấu cơm và
nhắc lại cách nấu.


HS nếm và nêu nhận xét.
HS nêu kinh nghiƯm nÊu
c¬m ngon


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nấu cơm (Tiết 2)</b>
<b>1. n nh:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<i><b>a, Hoạt động </b></i>
<i><b>3: Tìm hiểu </b></i>
cách nấu cơm
bằng nơi cơm
điện


(25’)


<i><b>b, Hoạt động </b></i>
<i><b>4: Đánh giỏ kt</b></i>
qu hc tp


<b>3.Nhận xét, </b>
<b>dặn dò: (5 )</b>


- Tiết trớc các con đã đợc học cách nấu
cơm bằng bếp đun, hãy nhắc lại cách
nấu cơm đó?


- Yêu cầu HS đọc nội dung mục 2 và
quan sát hình 4 SGK: So sánh những
nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để
nấu cơm bằng nồi cm in vi nu
cm bng bp un?


- Nêu cách nấu cơm bằng nồi cơm
điện?


+ Cỏch xỏc nh lng nớc để cho vào
nồi nấu cơm?



+ Gia đình em thờng dùng cách nào để
cho nớc vào nồi cơm in?


Gọ HS lên thao tác (cho HS nấu luôn
cơm )


- Có mấy cách nấu cơm? Đó là những
cách nµo?


Gia đình em thờng nấu cơm bằng cách
nào? em hãy nêu cách nấu cơm đó?Khi
nấu cơm cần chú ý gì?


cho HS kiểm tra sản phẩm nấu cơm
bằng nồi cơm điện. GV đánh giá kết
quả của HS


So sánh 2 cách nấu cơm trên?


Dn dũ: HS v nh nấu cơm giúp gia
đình. Đọc trớc bài luộc rau và timg hiểu


- ChuÈn bÞ....
- NÊu...


- giống: Cùng phải chuẩn bị
gạo, nớc sạch, rá và chậu để
vo gạo



- khác: dụng cụ nấu và
nguồn cung cấp nhiệt khi
nÊu.


- cho gạo vào nồi san đều
mặt gạo, cho nớc, lau khơ
đáy nồi,... đậy nắp, cắm
điện,....


1HS lªn làm (vừa làm vừa
nói lại....)


- Hai cách
Vài HS nêu


Ly đủ gạo, làm sạch, cho
nớc...


HS thử xem cơm có chớn
u, do,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

các công việc chuẩn bị và cách luộc
rau.


<b> </b>


<b>Luộc rau</b>
<b>I. mục tiêu: HS cần phải:</b>


- Bit cỏch thực hiện các công việc chuẩn bị và các bớc luộc rau


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp dỡ gia đình nấu ăn.
<b>II. chuẩn bị: </b>


<b>-</b> Bắp cải, rau muống, đậu quả,.... còn tơi, non, nớc sạch
<b>-</b> Nồi xoong, đĩa, bếp ga, rổ, chậu, đũa ....


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1, Giới thiệu bài: Giới thiệu bài và nêu mục đích tiết học</b>
<b>2, Bi mi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>a. Hot ng </b></i>
<i><b>1: Tìm hiểu </b></i>
cách thực hiện
các cơng việc
chuẩn bị luộc
rau


(15’)


<i><b>b. Hoạt động </b></i>
<i><b>2: Tìm hiểu </b></i>
cách luộc rau


(15-30’)


<i><b>c. Hoạt động </b></i>
<i><b>3: Đánh giá kết</b></i>



- Nêu những công việc đợc thực hiện
khi luộc rau?


- Quan sát hình 1 kể tên các nguyên
liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để luộc
rau?


- Quan sát hình 2a, 2b và đọc mục 1b
để nêu cách sơ chế rau?


GV: đa rau muống, bắp cải, su hào, đậu
để HS lên thực hành


GV uốn nắn và lu ý HS: Bắp cải, su
hào, đạu sau khi rửa xoong mới cắt
thành đoạn (miếng) để giữ đợc chất
dinh dỡng.


- Đọc mục 2, quan sát hình 3 và nhớ lại
cách luộc rau ở gia đình để nêu cách
luộc rau?


- Gäi HS kh¸c nhËn xÐt


- GV lu ý: Cho lợng nớc nhiều hơn rau
để cho rau xanh.


Cho ít muối (hoặc bột canh) vào nớc
luộc rau v u xanh.



Tuỳ khẩu vị mà luộc rau chín tới hoặc
chín mềm.


GV vừa nói vừa làm (lấy níc, cho
mi)


GV bật bếp đặt nồi đun nớc sơi gọi HS
lên thao tác luộc rau muống


Đun to lửa khi luộc rau có tác dụng gì?
Sau khi luộc rau xong, yêu cầu 1HS
khác lên vớt rau vào lòng a.


HS kiểm tra sản phẩm.


- Chuẩn bị nguyên liệu (rau)
và dơng cơ, nhỈt rau, rưa
rau,.... lc.


- Rau nhặt sạch, rửa rau, rửa
nồi, lấy nớc vào nồi, đũa
- HS nêu: nht, .... gt v,
thỏi ming nh


- 4HS lên làm


- §ỉ níc vµo nåi


Đậy nắp nồi, đun sơi, cho


rau vào, dùng đũa lật rau ở
trên xuống dới cho rau ngập
nớc. Đạy nắp nồi đun to lửa.
- Nớc sôi lại đun bếp từ 1-2’
(tuỳ từng loại rau)


- Mở nắp nồi dùng đũa lật
để cho rau chín.


HS thùc hiƯn võa thao t¸c
võa nãi.


Rau xanh, chín đều,....


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

quả học tập GV nêu câu hỏi của bài
Gọi HS đọc ghi nhớ
<b>3. Nhận xét, dặn dò: </b>


<b> - GV nhận xét ý thức học tập của HS, động viên HS thực hành luộc rau giúp gia đình.</b>


<b>Bày, dọn bữa ăn trong gia đình</b>
<b>I. mục tiêu: HS cần phải:</b>


- Biết cách bày, dọn bữa ăn trong gia đình .


- Có ý thức giúp gia đình bày, dọn trớc và sau bữa ăn.
<b>II. chuẩn bị: </b>


<b>-</b> Tranh, ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc trên bàn ăn ở các gia đình thành
phố và nơng thôn.



<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1, Giới thiệu bài: Giới thiệu bài và nêu mục đích bài học</b>
<b>2, Bài mi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>a. Hot ng </b></i>
<i><b>1: Tỡm hiểu </b></i>
cách bày món
ăn và dụng cụ
ăn uống trớc
bữa ăn


Nêu mục đích của việc bày món ăn,
dng c n ung trc ba n?


- Tóm tắt lại ý của HS và minh hoạ
tranh vẽ


- Da vo hình 1 và đọc mục 1b, em
hãy mơ tả cách bày thức ăn và dụng cụ
ăn uống cho ba n gia ỡnh?


- Làm cho bữa ăn hấp dÉn,
thuËn tiÖn, vÖ sinh, ....


- Sắp đủ dụng cụ ăn uống
nh: ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(15-20’)


<i><b>b, Hoạt động </b></i>
<i><b>2: Tìm hiểu </b></i>
cách thu dọn
sau bữa n


(15)


<i><b>c. Hot ng </b></i>
<i><b>3:</b></i>


Đánh giá kết
quả


- ở gia đình em thờng bày thức ăn và
dụng cụ ăn uống nh thế nào?


GV tóm tắt: Bày món ăn và dụng cụ ăn
uống trớc bữa ăn một cách hựop lý giúp
mọi ngời ăn uống đợc thuận tiện, vệ
sinh,....Khi bày trớc bữa ăn phải đảm
bảo đầy đủ dụng cụ ăn uống cho mọi
ngời, dụng cụ ăn uống phải khô ráo,
sạch sẽ.


- Nêu mục đích của việc thu dọn sau
bữa ăn?



- Trình bày cách thu dọn sau bữa ăn


- Em hóy so sánh cách thu dọn sau bữa
ăn ở gia đình em với cách thu dọn sau
bữa ăn mà các bạn vừa nêu?


GV tóm tắt các ý và nhắc nhở HS: Việc
dọn đợc thực hiện ngay sau khi ăn.
Không thu dọn lúc mọi ngời đang ăn
cũng không lõu quỏ vỡ...


Khi cất thức ăn vào tủ lạnh cần phải
đ-ợc đậy kín


GV nêu câu hỏi ở cuối bài và yêu cầu
HS trả lời


hay khay trên bàn theo vị trí
ngồi...


- xp cỏc mún n sao cho
p....


3HS trả lời


- Làm cho nơi ăn uống sạch
sẽ, gọn gàng sau bữa ăn.
- Dồn thức ăn thừa...


- Xếp các dụng cụ ăn uống


theo từng loại vào mõm
ra.


- Nếu ăn ở bàn ....
Vài HS nêu


HS trả lời.


<b>4. Nhận xét, dặn dò: </b>


<b>-</b> Nhận xét ý thức và kết quả học tâp của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Rưa dơng cơ nÊu ăn và ăn uống</b>
<b>I. mục tiêu: HS cần phải:</b>


- Nêu đợc tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình


- Có ý thức giúp đỡ gia đình.
<b>II. chuẩn bị: </b>


- Một số bát, đũa, dụng cụ, nớc rửa bát. Tranh minh hoạ theo nội dung SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1, Giới thiệu bài: Giới thiệu bài và nêu mục đích bài học</b>
<b>2, Bài mi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>a, Hot ng1:</b></i>


Tỡm hiu mc
đích tác dụng
của việc rửa
dụng cụ nấu và
ăn uống.


15’


<i><b>b, Hoạt động2:</b></i>
Tìm hiểu cách
rửa sạch dụng
cụ nấu và ăn
uống.


25


<i><b>c, Hot ng3:</b></i>
ỏnh giỏ kt
qu


Nêu tên các dụng cụ nấu ăn và ăn
uống?


Nờu mc ớch ca vic ra dụng cụ nấu
và ăn uống?


GV tóm tắt ý: Bát, đũa, thìa, .... sau khi
đợc sử dụng để ăn uống nhất thiết phải
đợc rửa sạch sẽ....Rửa dụng cụ nấu ăn
và ăn uống không những làm cho dụng


cụ đó sạch sẽ mà cịn ngăn chặn đợc vi
trùng... bo qun.


Quan sát hình (a), (b), (c) và nêu trình
tự rửa bát sau bữa ăn?


Nhận xét?


GV lu ý HS 1 sè ®iĨm sau:


+ Khơng rửa cốc, chén cùng với bát đĩa
vì...


+ Có thể dùng nớc vo gạo để rửa bát...
+ Dùng miếng vải rửa bát hoặc sơ mớp
để rửa bát, cọ cả 2 mặt.


+ Nếu trời nắng nên phơi dới nắng.
- GV gọi 1 vài HS lên thao tác rửa bát
- Gọi HS đọc ghi nhớ ở SGK


Nêu câu hỏi cuối bài
Nhận xét?


1HS nêu
2HS nêu


Làm sạch và giữ vệ sinh
dụng cụ



Bảo quản dụng cụ.


2HS nêu:


- Tráng qua một lợt cho sạch
thức ăn.


- Rửa bằng nớc rửa chén.
- Rủa lại 2 lợt bằng nớc
sạch...


- úp từng dụng cụ vào giá....


2HS thực hiện, HS dới lớp
quan sát.


HS trả lời


HS khác nhận xét.


<b>3. Nhn xột, dn dò: GV nhận xét ý thức học tập của HS. GV động viên HS tham gia</b>
giúp đỡ gia đình ra bỏt sau khi n.


<b>Cắt, khâu, thêu tự chọn</b>
<b>I. mục tiêu: HS cần phải:</b>


- Lm c 1 sn phm thờu, khõu (t chn).
<b>II. chun b: </b>


<b>-</b> Một số khăn tay cã thªu trang trÝ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1, ổn định: </b>
2, Bi mi:


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>a, ễn nhng </b></i>
<i><b>nội dung đã </b></i>
<i><b>học ở ch</b><b> ơng 1:</b></i>


<i><b>b, Thảo luận </b></i>
<i><b>nhóm để chọn </b></i>
<i><b>sản phẩm thực</b></i>
<i><b>hành:</b></i>


- Nêu lại các nội dung đã học đợc?
- Nhắc lại cách thêu dấu nhân?


- Phần nấu ăn đã đợc học những gì?
- Lớp 4 con đợc học những kiểu khâu
gì, thêu gì?


§Ĩ thn lợi...chúng ta chọn sản phầm
khâu, thêu.


- Nờu yờu cu, mc ớch: Lm sn
phm t chn (khõu, thờu).


Mỗi HS sẽ hoàn thành một sản phẩm
(tự đo, cắt vải và khâu thành sản phẩm,


thêu trang trí)


- Mi bn/ nhúm, HS trao đổi để chọn
sản phẩm


- Gọi các nhóm HS trình bày sản phẩm
tự chọn và những dự định công việc sẽ
tiến hành.


- GV ghi tên sản phẩm các nhóm đã
chọn và kết luận:


+ Nhãm chän khăn tay: kích thớc vải
20cm x 20cm.


+ Nhóm chọn túi vải: 3cm x 4xm
+ Chọn mẫu thêu cho phù hợp, chọn
đ-ờng khâu, cách thêu:


- CHo HS thực hành.


- Đính khuy 2 lõ, thêu dấu
nhân, nấu cơm....


- HS nªu


- Vạch dấu đờng thêu
- Thêu


- khâu thờng, khâu đột...


- thêu móc xích, thêu...


- HS l¾ng nghe.


- HS trao đổi.


- Thêu trang trí khăn tay...
- Thêu trang trí túi vải....


- Con giống, trái quả, hoa
thêu đờng móc xích, dấu
nhõn, vn ....


- HS đo, cắt vải
- In mẫu thêu
<b>Cắt, khâu, thêu tự chọn (tiết 2)</b>
<b>I. mục tiêu: HS cần ph¶i:</b>


- Làm đợc 1 sản phẩm thêu, khâu (tự chn).
<b>II. chun b: </b>


<b>-</b> Một số khăn tay có thêu trang trÝ.


<b>-</b> Tranh cách thêu dấu nhân, khâu thờng, ....
<b>III Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1, ổn định: HS chuẩn bị dụng cụ, sản phẩm đã làm tiết trớc.</b>
<b>2, Bài mi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<i><b>a, HS thực </b></i>
<i><b>hành làm s¶n </b></i>
<i><b>phÈm:</b></i>


- u cầu các nhóm tiếp tục thực hành.
- GVđi giúp HS nào còn lúng túng:
+ Nhắc HS khâu đều mũi, kéo chỉ vừa
để khỏi dúm.


- Nhãm lµm khăn tay: khâu
viền xung quanh (khâu
th-ờng hoặc ...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Dùng màu chỉ phù hợp:
Lá: màu xanh


Qu: , vàng, nâu...
Hoa: đỏ, vàng, ...


Kh©u miƯng tói, th©n tói....


<b>3, NhËn xét, dặn dò: Giờ sau mang sản phẩm đi thực hµnh tiÕp.</b>


<b>Cắt, khâu, thêu tự chọn (tiết 3)</b>
Các hoạt động dạy và học:


<b>1, ổn định: HS chuẩn bị dụng cụ, sản phẩm đã làm tiết trớc.</b>
<b>2, Bài mới:</b>



<b>Néi dung</b> <b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>a, HS thực </b></i>
<i><b>hành:</b></i>


<i><b>b, Đánh giá </b></i>
<i><b>kết quả thực </b></i>
<i><b>hành:</b></i>


- Yêu cầu các nhóm tiếp tục làm nốt
sản phẩm của nhóm mình GV
quan sát.


- Tổ chức cho các nhóm làm cùng mét
lo¹i.


- Sản phẩm đánh giá chéo.


- Yêu cầu HS bỏo cỏo kt qu ỏnh giỏ


- Đánh giá kết quả thực hành của từng
cá nhân.


- Yờu cu HS có sản phẩm đẹp trao đổi
kinh nghiệm với cả lớp.


- HS lµm


- HS đánh giá sản phẩm của
bạn theo các gợi ý đánh giá


ở SGK.


- HS báo cáo chọn sản
phm p trng by.


- HS nêu...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Lợi ích của việc nuôi gà</b>
i. Mục tiêu: HS cần phải:


- Nêu đợc lợi ích của việc ni gà.
- có ý thức chăm sóc bảo vệ vật ni.
II. chuẩn bị:


<b>-</b> Tranh, ảnh minh hoạ nh SGK.
<b>-</b> Phiếu học tập.


<b>-</b> Bảng nhóm, bút dạ (hoặc giấy to)
<b>-</b> Phiếu đánh giá kết quả học tập.


III. Các hoạt động dạy và học:


<b>Néi dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1, Giới thiƯu</b>
<b>bµi: </b>


<b>2, Bài mới:</b>
<i><b>a, Hoạt động </b></i>
<i><b>1: Tìm hiểu lợi </b></i>


ích của việc
ni gà


(15’)


(10’)


(5’)


GV giíi thiƯu bµi


- Chia 6HS/ nhóm giao nhiệm vụ cho
các nhóm: Đọc SGK, quan sát các hình
ảnh trong bài và liên hệ với thực tế để
trả lời các câu hỏi sau:


+ Em h·y kể tên các sản phẩm của
chăn nuôi gà?


+ Nuôi gà đem lại những lợi ích gì?
- Gọi các nhóm lần lợt trình bày kết
quả thảo luận.


- Các nhóm khác bổ sung (nếu cần).


- GV dỏn tranh minh ho và giảng
thêm: Gà lớn nhanh và có khả năng đẻ
trứng/ năm. Trứng gà, thịt gà có nhiều
chất bổ nhất là đạm. Tỳ thịt gà, trứng
gà có thể chế biến nhiều món ăn khác


nhau... Nớc ta cú khớ hu quanh nm


- 3 bàn/ nhóm, bầu nhãm
tr-ëng, th ký.


Nhãm trëng nhËn phiÕu...
Nhãm trëng ®iỊu khiển
nhóm mình thảo luận: Ghi
kết quả thảo luận vào bảng
nhóm


Sản phẩm: thịt, trứng, lông
gà, phân gà....


Lợi ích: + Cung cấp thịt,
trứng làm thực phẩm.


+ Cung cấp nguyên liệu cho
CN chế biến thực phẩm
+ Nguồn thu nhập kinh tế.
+ Nuôi gà tận dụng đợc
nguồn thức ăn có sẵn trong
thiên nhiên.


+ Cung cÊp ph©n bãn cho
ngµnh trång trät.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>b, Hoạt động </b></i>
<i><b>2: Đánh giá kết</b></i>
quả học tập:



(10’)


<b>3. NhËn xét:</b>


ấm áp... có thể nuôi gà thả tự do hoặc
nuôi theo kiểu công nghiệp.


- GV phát phiếu học tập


Hóy đánh dấu x vào các ô trống ở câu
trả li ỳng.


Lợi ích của việc nuôi gà là:


+ Cung cấp thịt và trứng làm thựuc
phẩm


+Cung cp cht bột đờng


+ Cung cÊp nguyªn liƯu cho CN chÕ
biÕn thực phẩm


+Đem lại nguồn thu nhập cho ngời
chăn nuôi


+ Lm thc n cho vt nuụi
+ Làm cho mơi trờng xanh, sạch,
đẹp.



+ Cung cÊp ph©n bãn
+ XuÊtt khÈu


- GV nêu đáp án để HS đối chiếu
- Gọi HS đọc ghi nhớ.


Tìm hiểu 1 số giống gà đợc nuôi nhiều
ở nớc ta.


<b>-</b> HS nhËn phiÕu vµ lµm
bµi tËp.


- 2 HS đổi bài kiểm tra vfa
báo cáo kết quả.


Một số giống gà đợc ni nhiều ở nớc ta.



i. Mơc tiªu: HS cần phải:


- K tờn c mt s ging g và nêu đợc đặc điểm chủ yếu của 1 số giống àg đợc nuôi
nhiều ở nớc ta.


- Cã ý thøc nuôi gà.
II. chuẩn bị:


<b>-</b> Tranh, ảnh ở SGK.
<b>-</b> PhiÕu häc tËp.


III. Các hoạt động dạy và học:



<b>Néi dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Giới thiệu </b>
<b>bài:</b>


<b>2. Bi mi:</b>
<i><b>a, Hot động </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>1: Kể tên 1 số </b></i>
giống gà đợc
nuôi nhiều ở
n-ớc ta và địa
ph-ơng.


(10’)


<i><b>b, Hoạt động </b></i>
<i><b>2: Tìm hiểu </b></i>
đặc điểm của 1
số giống gà đợc
nuôi nhiều ở
n-ớc ta.


- Em nào có thể kể tên những giống gà
mà em biết (qua xem truyền hình, đọc
sách...)


- GV ghi bảng theo 3 nhóm và kết luận:
Có nhiều giống gà đợc ni ở nớc ta.
Có những giống gà đợc ni: gà ri....


Có những giống gà nhập nội nh: gà tam
hồng, ....


Có những giống gà lai nh gà rốt ri....
- GV chia 4HS/nhóm và giao nhiệm vụ
thảo luận trả lời c©u hái trong phiÕu
häc tËp:


- Hãy đọc nội dung bài học và tìm hiểu
các thơng tin để hồn thnh bng sau:


- HS kể: + gà ri, gà Đông
Cảo, gà mía, gà ác...


+ Gà tam hoàng, gà lơgo, gà
rốt


+ gà rốt ri...


- HS lắng nghe


- HS nhận phiếu học tập.
Nhóm trởng điều khiển thảo
luận





(15’)



<b>Tªn gièng gà</b> <b>Đặc điểm hình</b>
<b>dạng</b>


<b>Ưu điểm</b>
Gà ri


Gà ác


Gà tam hoàng
Gà lơ go


(10’)


<i><b>c. Hoạt động </b></i>
<i><b>3: Đánh giá kết</b></i>
quả học tập
(5’)


- GV quan s¸t


- Gäi tõng nhóm trình bày.


- Nhận xét kết quả làm việc của tõng
nhãm vµ kÕt luËn ( võa nãi võa chØ
tranh minh hoạ)


Gà ri: hình nhỏ, chân và đầu nhỏ,. Gà
mái lông màu nâu nhạt hoặc vàng nâu.
Gà trống to hơn gà mái, lông màu tía.
Có u điểm.... nhợc điểm: tầm vóc nhỏ,


chậm lớn...


Mi ging g có u và nhợc điểm riêng.
Khi ni cấn căn cứ vào mục đích ni
để chọn giống cho phù hợp.


Vì sao gà ri đợc ni nhiều ở nớc ta
Vì sao khi chăn nuôi cần chọn giống gà
phù hợp với điều kiện, mục đích chăn
ni c ghi nh.


- Các nhóm khác lắng nghe
và bổ sung (nếu cần).


- HS lắng nghe


Vỡ g ri chc tht, ...chu c
kham kh


Mỗi giống gà ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Thức ăn nuôi gà



i. Mục tiêu: HS cần phải:


- Lit kê đợc tên một số thức ăn thờng dùng để nuôi gà.


- Nêu đợc tác dụng và sử dụng một số thức ăn thờng dùng để ni gà.
- Có nhận thức bớc đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà.
II. chuẩn bị:



<b>-</b> Tranh, ảnh ở SGK, một số mẫu thức ăn (lúa, ngô, tấm, đỗ, thức ăn hỗn hợp)
<b>-</b> Phiếu học tập. (giấy to – bút dạ)


III. Các hoạt động dạy và học:


<b>Néi dung</b> <b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Giới thiệu </b>
<b>bài:</b>


<b>2. Bi mi:</b>
<i><b>a, Hot ng </b></i>
<i><b>1: Tìm hiểu tác</b></i>
dụng của thức
ăn ni gà.
(5’)


<i><b>b, Hoạt động </b></i>
<i><b>2: Tìm hiểu các</b></i>
loại thức ăn
ni gà


<i><b>c, Hoạt động </b></i>
<i><b>3: Tìm hiểu tác</b></i>
dụng và sử
dụng từng loại
thức ăn nuôi gà
(10’)



- Yêu cầu HS đọc thầm mục 1 SGK.
- Tác dụng của thức ăn ni gà?


GV giải thích và kết luận: Thức ăn có
tác dụng cung cấp năng lợng để duy trì
và phát triển cơ thể gà. Khi nuôi gà cần
cung cấp đầy đủ các loại thức n thớch
hp.


Quan sát hình 1 SGK kết hợp với thực
tế hÃy kể tên các loại thức ăn nuôi gà.
GV kết luận: Khi nuôi... nhiều loại
thức ăn....


- Hng dẫn HS đọc mục 2 SGK
- Thức ăn của gà đợc chia thành mấy
loại? Hãy kể tên các loại thức ăn?
GV tóm tắt... Trong các nhóm trên thì
nhóm thức ăn cung cấp chất bột đờng
cần cho ăn thờng xun và nhiều hơn vì
là thức ăn chính cịn ...


- Cho HS thảo luận nhóm về tác dụng
và sử dụng các loại thức ăn nuôi gà:


- HS c thm


- Cung cấp năng lợng, chất
dinh dỡng....



lúa, ngô, rau, củ, cào cào....
(3 HS nêu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

(15’)


(10’)


+ Chia 6HS/nhãm – phỉ biÕn nhiƯm
vụ (mỗi nhóm thảo luận 1 nội dung)
theo mẫu sau:


1. Tên nhóm thức ăn (cung cấp chất)..
2. Tác dụng của thức ăn cung cấp chất..
3. Ngời ta dùng thức ăn nào để cung
cấp chất... cho gà ăn nhóm thức ăn này
dới dạng nào?


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
thảo ln về nhóm thức ăn cung cấp
chất bột đờng (GV treo tranh minh hoạ)
GV kết luận và thu kết quả thảo luận
của các nhóm sẽ trình bày trong tiết 2.


- HS vỊ vÞ trí phân công
nhóm trởng lấy phiếu
học tập


HS thảo luận


2 nhóm trình bày



<b>3. Nhận xét, dặn dò: </b>


Thức ăn nuôi gà (tiết 2)



Cỏc hot ng dy v hc:


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. n nh:</b>
<b>2. Bi mới:</b>
<i><b>a, Trình bày </b></i>
<i><b>tác dụng và sử </b></i>
<i><b>dụng thức ăn </b></i>


Nhắc lại những nội dung đã học ở tiết 1


Gọi lần lợt các nhóm trình bày theo nội
dung đã thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>cung cấp chất </b></i>
<i><b>đạm, chất </b></i>
<i><b>khoáng, </b></i>
<i><b>vitamin, thc </b></i>
<i><b>n tng hp:</b></i>


<i><b>b. Đánh giá </b></i>
<i><b>kết quả học </b></i>
<i><b>tập:</b></i>



GV nêu tóm tắt tác dụng, cách sử dụng
từng loaị thức ăn theo SGK và yêu cầu
HS trả lời các câu hỏi trong SGK.


Nhấn mạnh: Thức ăn hỗn hợp
Kết luận: Khi nuôi gà cần sử dụng
nhiều loại thức ăn nhằm.... có thể cho
gà ăn tự nhiên, cũng có thể cho ăn thức
ăn qua chế biÕn tuú tõng lo¹i.


Nêu câu hỏi cuối bài
Gọi HS đọc ghi nh


HS trả lời


HS trả lời.


<b>3. Nhận xét, dặn dò: Đọc bài: Nuôi dỡng gà</b>


<b> </b>


Nuôi dỡng gà



i. Mục tiêu: HS cần phải:


- Nờu đợc mục đích, ý nghĩa của việc ni dỡng gà
- Biết cách cho gà ăn uống


- Cã ý thøc nu«i dỡng, chăm sóc gà.
II. chuẩn bị:



<b>-</b> Tranh SGK


III. Cỏc hot ng dy v hc:


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Giíi thiƯu </b>
<b>bµi:</b>


<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a, Hoạt động </b></i>
<i><b>1: Tìm hiểu </b></i>
mục đích, ý
nghĩa của việc
ni dỡng gà


- Nêu: công việc cho gà ăn uống đợc
gọi chung là nuôi dỡng gà. Nh cho gà
ăn thức ăn gì? vào lúc nào?....


- Yêu cầu HS đọc mục 1 SGK và trả lời


HS l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

(10’)


<i><b>b, Hoạt động </b></i>
<i><b>2: Tìm hiểu </b></i>
cách cho gà ăn,


uống (25)
+ Cỏch cho g
n


+ Cách cho gà
uống


<i><b>c, Hot động </b></i>
<i><b>3: Đánh giá kết</b></i>
quả học tập
(5’)


<b>3. NhËn xÐt, </b>
<b>dặn dò:</b>


cõu hi: Nờu mc ớch, ý ngha ca
vic ni dỡng gà?


GV tãm t¾t ý.


Cho HS đọc mục 2a SGK và yêu cầu
HS trình bày cách cho gà ăn ở từng thời
kỳ sinh trởng (gà con mới nở, gà giị,
gà đẻ trứng)


- Vì sao gà giị cần đợc ăn nhiều thức
ăn này?


- Kể tên các thức ăn cúng cấp nhiều
chất đạm, khoáng và vi ta min?


- GV giải thích thêm.


- Nhắc lại vai trị của nớc đối với đời
sống động vật


- Yêu cầu HS đọc mục 2b và quan sát
hình 2 em hãy cho biết ngời ta cho gà
uống nh thế nào?


- GV kết luận: Phải cho àg ăn uống đủ
lợng, chất và hợp vệ sinh bằng cách...
Khi nuôi dỡng gà cần chú ý những điều
gì? HS đọc ghi nhớ


§äc bài chăm sóc gà


- G con: n liờn tc sut
ngày đêm. Gà nở đợc....
- Gà giò (7-8 tuần): ăn nhiều
thức ăn chứa chất bột đờng,
vitamin, chất đạm,, ăn suốt
ngày đêm


- Gà đẻ trứng: chất đạm,
khoáng.


- Nớc sạch, máng sạch luôn
đủ nớc, máng uống đặt gần
máng ăn.



- Hàng ngày phải cọ rửa
máng, thay nớc bị vẩn đục...


Cho gà ăn uống đủ chất, đủ
lợng....cách cho gà ăn uống
thay đổi theo tuổi gà, giống
g v mc ớch nuụi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Chăm sóc gà



i. Mục tiêu: HS cần phải:


- Nờu c mc ớch, ý nghĩa của việc chăm sóc gà
- Biết cách chăm sóc g


- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ gà.
II. chuẩn bÞ:


<b>-</b> Tranh H1 (SGK)


III. Các hoạt động dạy v hc:


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Giới thiệu </b>
<b>bài:</b>


<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a, Tìm hiểu </b></i>
<i><b>mục đích, ý </b></i>


<i><b>nghĩa của việc</b></i>
<i><b>chăm súc g:</b></i>
10


<i><b>b, Tìm hiểu </b></i>
<i><b>cách chăm sãc</b></i>
<i><b>gµ: 25’</b></i>


Giải thích khái niệm: Chăm sóc gà
- Hãy nêu mục đích, tác dụng của việc
chăm sóc gà?


GV: Chăm sóc gà đầy đủ giúp gà khoẻ
mạnh mau lớn, có sức chống bệnh tốt
và góp phần nâng cao năng suất nuôi
gà.


Yêu cầu HS đọc mc 2 SGK


Chăm sóc gà cần những công việc gì?


Vì sao phải sởi ấm cho gà con?


Da vo hỡnh 1, em hãy nêu các dụng
cụ dùng để sởi ấm cho g con.


Địa phơng (nhà con) sởi ấm cho àg con
bằng cách nào? ( GV treo tranh)


- chống nóng, chống rét, phòng ẩm cho


gà bằng cách nào?


- HS nªu.


HS đọc thầm.


Sởi ấm cho gà con, chống
nóng, rét, phịng ngộ độc
thức ăn.


Gà con khơng chịu đợc rét:
bị lạnh gà kém ăn, bịi
bệnh... lạnh kéo dài có thể
chết.


bãng ®iƯn, chơp sëi


- bóng điện, đốt bếp gn
chung g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>c, Đánh giá </b></i>
<i><b>kết quả học </b></i>
<i><b>tập:</b></i>


10


<b>3. Nhận xét, </b>
<b>dặn dò:</b>


GV giải thích thêm vì sao phải làm nh


thế.


- Gi HS đọc mục 2c.


Hãy nêu tên các thức ăn không đợc cho
gà ăn?


- Gà bị ngộ độc thức ăn có biểu hiện
gì?


GV kết luận: Gà khơng chịu đợc.... nên
khi ni gà cần chăm sóc gà bằng cách
nh: sởi ấm, chống nóng...


Tại sao phải sởi ấm, chống nóng, chống
rét cho gà? Làm những việc đó nh thế
nào? đọc ghi nhớ.


«i, mốc, thức ăn mặn...


gà bỏ ăn, ủ rũ, uống nhiều
nớc, ỉa chảy.


HS nêu


Vệ sinh phòng bệnh cho gà



i. Mục tiêu: HS cần phải:


- Nờu c mc ớch, tỏc dng và một số cách vệ sinh phòng bệnh cho gà.


- Có ý thức chăm sóc gà, bảo vệ vật ni.


II. chuÈn bÞ:
<b>-</b> Tranh SGK.


III. Các hoạt động dạy v hc:


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Giới thiệu </b>
<b>bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>a, Tìm hiểu </b></i>
<i><b>mục đích, tác </b></i>
<i><b>dụng của việc </b></i>
<i><b>vệ sinh phòng </b></i>
<i><b>bệnh cho gà:</b></i>


<i><b>b, Tìm hiểu </b></i>
<i><b>cách phòng </b></i>
<i><b>bệnh cho gà: </b></i>
+ Vệ sinh dụng
cụ cho gà ăn
uống:


+ Vệ sinh
chuồng nuôi:
+ Tiêm thuốc,
nhỏ thuốc


phòng dịch cho
gà.


<i><b>c, Đánh giá </b></i>
<i><b>kết quả học </b></i>
<i><b>tập:</b></i>


<b>3. Nhận xét, </b>
<b>dặn dò:</b>


- Kể tên các công việc vệ sinh phòng
bệnh cho gà?


Vậy thế nào là vệ sinh phòng bệnh và
tại sao phải phòng bệnh cho gà?


GV kết luận:


Gọi HS nhắc lại những công việc vệ
sinh phòng bệnh cho gà.


- V sinh dụng cụ cho gà ăn uống nh
thế nào? Tác dụng của việc làm này?
Gv nêu thêm: Nếu không cọ rửa mảng
sạch sẽ thì vi trùng và những chất bẩn
đọng ở máng sẽ theo thức ăn vào c th
v gõy bnh.


Nêu cách vệ sinh chuồng gà?



- Gii thích để HS hiểu đợc thế nào là
dịch bệnh


Yêu cầu HS đọc mục 2c và quan sát
hình 2 để nêu tác dụng của việc nhỏ
thuốc, tiêm phòng bệnh cho gà.
Vị trí tiêm và nhỏ thuốc phịng bệnh?
Hãy nêu tác dụng của việc vệ sinh
phòng bệnh cho gà?


ở địa phơng em đã thực hiện những
công việc gì để vệ sinh phịng bệnh cho
gà?




Làm sạch và giữ vệ sinh
sạch sẽ các dụng cụ ăn
uống, chuồng, tiêm,... tiêu
diệt vi trùng gây bệnh giúp
gà tăng sức chống bệnh và
tránh đợc sự lây lan.


HS nªu


Hàng ngày cọ rửa máng...
khơng đợc để thức ăn, nớc
uống,....


Hµng ngµy dän sạch phân


gà, cọ rửa... phun thuốc sát
trùng.


HS nêu: Giúp cho gà không
bị dịch bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Lắp xe cần cẩu



i. Mục tiêu: HS cần phải:


- Chn ỳng và đủ các chi tiết để lắp xe cần cẩu.
- Lắp đợc xe cần cẩu đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.


II. chn bÞ:


<b>-</b> Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn.
<b>-</b> Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.


III. Các hoạt động dạy v hc:


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Giới thiệu </b>
<b>bài:</b>


<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a, Hoạt động </b></i>
<i><b>1: Quan sát, </b></i>
nhận xét mẫu



<i><b>b, Hoạt động </b></i>
<i><b>2: Hớng dẫn </b></i>
thao tác kỹ
thuật


+ Híng dẫn


Tác dụng cuả xe cần cẩu?


GV gii thiu bi và nêu mục đích bài
học.


- Đa cho HS quan sát mẫu xe cần cẩu
đã đợc lắp sẵn.


- Híng dẫn HS quan sát kỹ từng bộ
phận và trả lời các câu hỏi:


+ lp t c xe cn cẩu theo em
cần phải lắp mấy bộ phận?


+ Hãy nêu tên các bộ phận đó?


GV đọc tên các chi tit, gi HS lờn


nâng hàng, nâng các vật,
nặng ở cảng hoặc ở các
công trình xây dựng....



5 bộ phËn


giá đỡ cẩu, cần cẩu, ròng
rọc, dây tời, trục bỏnh xe...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

chọn các chi
tiết:


+ Lắp từng bộ
phận


<b>-</b> Lp giỏ
cn cu:


- Lắp cần cẩu:


- Lắp các bộ
phận khác


+ Lắp ráp xe
cần cẩu:


chn. Yêu cầu HS xếp các chi tiết đã
chọn vào np hp theo tng loi chi
tit.


Yêu cầu HS quan sát hình 2, gọi HS trả
lời và lên chọn.


lắp giá đỡ cần cẩu, em phải chọn


những chi tit no?


- GV lắp 4 thanh thẳng 7 lỗ vào tấm
nhỏ. Phải lắp các thanh thẳng 5 lỗ vào
hàng lỗ thứ mấy của thanh thẳng 7 lỗ.
- GV hớng dẫn lắp các thanh thẳng 5 lỗ
vào các thanh thẳng 7 lỗ (chú ý vị trí
trong, ngoài). Gọi 1 HS lên lắp thanh
chữ U dài vào các thanh thẳng 7 lỗ (chú
ý vị trí trong, ngoài của thanh thẳng 7
lỗ và thanh chữ U dài)


- Gv dùng vít dài lắp vào thanh chữ U
ngắn sau ú lp tip vo bỏnh ai v
tm nh.


Yêu cầu HS quan sát hình 3. Gọi 1HS
lên lắp hình 3a (nhắc HS lu ý vị trí các
lỗ lắp của các thanh thẳng).


- GV nhận xét và bổ sung cho hoàn
thiện bớc lắp.


Gi 1 HS khỏc lờn lp hình 3b (lu ý vị
trí các lỗ lắp và phân biệt mặt phải, mặt
trái cần cẩu để sử dụng vớt).


GV hớng dẫn lắp hình 3c.


GV yờu cu HS quan sát hình 4 để trả


lời các câu hỏi trong SGK.


Gọi HS lắp hình 4a, 4b, 4c


Yêu cầu toàn lớp quan sát và nhận xét?
GV nhận xét và bổ sung cho hoàn
thành các bớc lắp.


Cho quan sát H1 ở SGK và theo dõi GV
lắp (lu ý cách lắp vòng hÃm vào trục


1HS xếp.


- HS 4 thanh thẳng 7 lỗ, tấm
nhỏ...


lỗ thứ t


HS quan sát lắng nghe


1HS lắp lớp quan sát
nhận xét


HS theo dõi.


1HS lắp.


2HS trả lời


3HS lắp



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Hớng dẫn
tháo rời các chi
tiết và xếp gọn
vào hộp


<b>3. Nhận xét </b>
<b>dặn dò:</b>


quay v vị trí buộc dây tời ở trục quay
cho thẳng với ròng rọc để quay tời đợc
dễ dàng)


- Kiểm tra hoạt động của cần cẩu (quay
tay quay, dây tời qun vo v nh ra d
dng).


Nh bài trớc.


Lắp xe cÇn cÈu (tuÇn 2)



i. ổn định:
II. bài mới:


<b>Néi dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>a, Hot ng </b></i>
<i><b>3: HS thc </b></i>
hnh lp xe cn
cu



* Chọn chi tiết


Chia 3HS/nhóm


- Yêu cầu HS chọn chi tiết theo SGK và
xếp từng loại vào nắp hép.


- GV kiĨm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

* L¾p tõng bé
phận:


* lắp ráp xe cần
cẩu:


<i><b>b, Hot ng </b></i>
<i><b>4: ỏnh giỏ </b></i>
sn phm.


<b>3. Nhận xét </b>
<b>dặn dò:</b>


Gi 1HS c phn ghi nh.


Nhắc HS phải quan sát kĩ các hình
trong SGK và nội dung của từng bớc
lắp.


Cả lớp thực hành l¾p.


GV nh¾c HS lu ý:


+ Vị trí trong và ngồi của các chi tiết
và vị trí của các lỗ khi lắp các thanh
giằng ở giá đỡ cần cẩu (H2-SGK)
+ Phân biệt mặt phải, mặt trái để sử
dụng vít khi lắp cần cẩu (H3-SGK)
- GV quan sát, uốn nn nhng nhúm
cũn lỳng tỳng.


Yêu cầu HS quan sát hình 1 và lắp ráp
theo các bớc ở SGK.


Chỳ ý: đến độ chặt của các mối ghép và
độ nghiêng của cần cẩu.


- Khi lắp xong cần quay tay để kiểm tra
xem dây tời quấn vào, nhả ra có dế
khơng?


- Kiểm tra cần cẩu có quay đợc theo
các hớng và có nâng, hạ đợc hàng
khơng?


- Tỉ chøc cho các nhóm trng bày sản
phẩm.


Gi HS c tiờu chuẩn đánh giá
- Các nhóm cử đại diện lên đánh giỏ
sn phm ca bn.



GV ỏnh giỏ


- Nhắc HS tháo vµ xÕp vµo hép


GV nhận xét sự chuẩn bị của HS, tinh
thần thái độ học tập và kỹ năng lp
ghộp xe cn cu.


3HS/nhóm thực hành lắp.


HS lắp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Lắp xe ben



i. Mục tiêu: HS cần phải:


- Chn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe cần cẩu.
- Lắp đợc xe cần cẩu đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.


II. chuÈn bÞ:


<b>-</b> Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn.
<b>-</b> Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.


III. Các hoạt động dy v hc:


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>1. Giới thiệu </b>
<b>bài:</b>


<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a, Quan sát, </b></i>
<i><b>nhận xét mẫu:</b></i>


<i><b>b, Hot ng </b></i>
<i><b>2: H</b><b> ớng dẫn </b></i>
<i><b>thao tác kỹ </b></i>
<i><b>thuật</b></i>


+ Chän chi tiết


+ Lắp từng bộ
phận:


- Lắp khung
sàn xe và giá


Nêu tác dụng của xe ben trong thực tÕ.


- Cho HS quan sát mẫu xe ben đã lắp
sẵn. Hớng dẫn HS quan sát toàn bộ,
từng bộ phận


- Đế lắp xe ben, cần phải lắp mấy bộ
phận? Hãy kể tên các bộ phận đó?


- Gäi 1 2 HS lên bảng gọi tên và


chọn từng loại chi tiết theo bảng SGK
và xếp vào nắp hộp theo từng loại chi
tiết.


- Yêu cầu HS quan sát kỹ hình 2 và trả


- HS quan sát


- 5 bộ phận: Khung sàn xe
và các giá đỡ, sàn ca bin và
các thanh đỡ, hệ thống giá
đỡ trục bánh xe sau, trục
bánh xe trớc, ca bin.


- HS lµm


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

đỡ


- Lắp sàn ca
bin và các
thanh đỡ


- Lắp hệ thống
giá đỡ trục
bỏnh xe sau


- Lắp trục bánh
xe trớc


- Lắp ca bin


+ Lắp ráp xe
ben


+ Hớng dẫn
tháo rời các chi
tiết và xếp vào
hộp.


<b>3. Nhận xét </b>
<b>dặn dò:</b>


li cõu hi: Để lắp khung sàn xe và các
giá đỡ em cần phải chọn những chi tiết
nào?


- Gäi 1 HS lên lắp khung sàn xe


- GV lp cỏc giỏ theo thứ tự: Lắp 2
thanh chữ L dài vào 2 thanh thẳng 3 lỗ
sau đó lắp tiếp vào 2 lỗ cuối của thanh
11lỗ và thanh chữ U dài (làm chậm và
lu ý cho HS biết vị trí trên, dới của các
thanh).


- Yêu cầu HS quan sát hình 3 và hỏi:
Để lắp đợc sàn ca bin và các thanh đỡ,
ngoài các chi tiết ở hình 2 em phải chọn
thêm những chi tiết nào?


- GV l¾p



- Yêu cầu HS đọc câu hỏi SGK và lên
lp


Lu ý HS biết số lợng, vị trí vòng hÃm ở
mỗi trục bánh xe


Hình 5a, gọi 1 HS lên lắp
Toàn lớp quan sát và bổ sung
Gọi 1 HS lắp


Yêu cầu HS nêu các bớc lắp
GV lắp


Mi ghộp gia thựng xe và giá đỡ xe
ben có nên lắp chặt khơng? Vì sao?


- Kiểm tra mức độ nâng lên, hạ xung
ca thựng xe.


- Gọi HS nêu các tháo, và tháo?


Mang tỳi ng sp ca tit 2


thẳng 6 lỗ, 3 lỗ, 2 thanh chữ
L dài, 1 thanh chữ U dài.


- HS quan sát và lắng nghe


- Lắp tấm chữ L vào hai đầu


của thanh thẳng 11 lỗ cùng
với thanh chữ U dài.


- 1HS c 1 HS lp


- 1HS lắp


- HS khác nhận xét


- Lp thựng xe vào giá đỡ
ben, lắp ca bin vào sàn ca
bin, lắp hệ thống trục bánh
xe sau và trục bánh xe trớc
vào các giá đỡ, lắp các vòng
hãm và các bánh xe còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

L¾p xe ben (tiÕt 2)



<b> Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. ổn định: HS nhận hộp đồ dùng.</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>a, Hot ng </b></i>
<i><b>3: HS thc </b></i>
hành


+ Chän chi tiÕt



+ L¾p tõng bé
phËn


- Chia HS thành các nhóm


- Yêu cầu các nhóm chọn chi tiết theo
SGK và xếp từng loại vào hộp.


- Kim tra việc chọn chi tiết của HS.
- Gọi 1 HS đọc ghi nhớ SGK


Yêu cầu HS quan sát kỹ hình và đọc
nội dung từng bớc lắp trong SGK và
lắp.


HS vÒ nhãm


1HS đọc – 1 HS chọn chi
tiết và xp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Yêu cầu các nhóm thực hành lắp từng
bộ phận


GV lu ý HS vị trí trên, dới của các
thanh thẳng 3 lỗ, 11 lỗ, và chữ U dài.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


HS lắp các bộ phËn


Khung sàn xe và các giá đỡ



Lắp sàn ca bin và các thanh
đỡ.... Lắp hệ thống giá đỡ
trục bánh xe sau.


Lắp trục bánh xe trớc.
<b>3. Nhận xét </b>–<b> dặn dị:</b> Mỗi nhóm đựng sp vào túi giờ sau lắp tiếp.


Lắp xe ben (tiết 3

<b>)</b>
Các hoạt động dạy và học:


<b>1. ổn định: Các nhóm nhận sp của tiết trc. V v trớ nhúm.</b>
<b>2. Bi mi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>a, Thực hành:</b></i>
+ Lắp ráp xe
ben


<i><b>b, Đánh giá </b></i>
<i><b>sản phẩm:</b></i>


Yêu cầu các nhóm lắp tiếp các bộ phận
còn lại.


Lu ý HS lp theo cỏc bc SGK
Sau khi lắp xong cần kiểm tra lại sự
nâng lên, hạ xuống của thùng xe.
- Cho các nhóm trng bày sản phẩm


- Gọi HS đọc tiêu chuẩn đánh giá
- Cử 3 – 4 HS dựa vào các tiêu chuẩn
đánh giá đã nêu để đánh giá sản phẩm
của bạn


- GV đánh giá


- Cho HS th¸o c¸c chi tiÕt và xếp vào
hộp.


HS lắp


HS lắp.


1HS c mc III


HS tháo và xếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Lắp máy bay trực thăng



i. Mục tiêu: HS cần phải:


- Chn ỳng v cỏc chi tiết để lắp máy bay trực thăng.


- Lắp từng bộ phận và lắp ráp máy bay trực thăng đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của máy bay trực thăng.
II. chuẩn bị:


<b>-</b> Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn.
<b>-</b> Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.



III. Cỏc hot ng dy v hc:


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Giíi thiƯu </b>
<b>bµi:</b>


<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a, Hoạt động </b></i>
<i><b>1: Quan sát, </b></i>
nhận xét mẫu.


<i><b>b, Hoạt động </b></i>
<i><b>2: Hớng dẫn </b></i>
cỏc thao tỏc k
thut


* Chọn các chi
tiết:


* Lắp tõng bé
phËn:


- GV giới thiệu và nêu mục đích bài
học.


- GV đa mẫu máy bay đã lắp sẵn, hớng
dẫn HS quan sát kỹ từng bộ phận và tr
li cỏc cõu hi:



+ Để lắp máy bay trực thăng em cần
phải lắp mấy bộ phận.


+ Hóy k tên các bộ phận đó.


- Gọi 2 HS lên bảng chọn đúng, đủ các
chi tiết theo bảng ở SGK và xếp vào
nắp hộp theo từng loại.


- GV nhËn xét cho hoàn thành bớc


- HS lắng nghe.


- HS quan s¸t.


- 5 bé phËn


- thân và đi, sàn ca bin và
giá đỡ, ca bin, cánh quạt,
càng máy bay.


- HS lên chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Lắp thân và
đuôi.


- Lắp sàn ca
bin và giá đỡ



- L¾p ca bin


- Lắp cánh quạt


- Lắp càng máy
bay


- Yờu cu HS quan sát hình2 để trả lời
câu hỏi: để lắp đợc thân và đuôi cần
phải chọn những chi tiết nào? và số
l-ợng là bao nhiêu?


- GV hớng dẫn lắp thân và đuôi máy
bay. GV thao tác chậm và lu ý để HS
thấy đơc thanh thẳng 3 lỗ đợc lắp vào
giữa 2 thanh thẳng 11 lỗ và lắp ngoài 2
thanh thẳng 5 lỗ chéo nhau. Phân biệt
mặt phải, mặt trái của thân và đuôi máy
bay.


- Yêu câu HS quan sát hình và trả lời
câu hỏi trong SGK: Để lắp đợc sàn ca
bin và giá đỡ em cần phải chọn những
chi tiết nào?


- Gọi 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi và
thực hiện bớc lắp.


- Gọi 1 HS lên bảng lắp ca bin. Yêu cầu
toàn lớp quan sát và bổ sung bớc lắp


của bạn.


- Nhận xét bổ sung cho hoàn thành bớc
lắp.


- Yêu cầu HS quan sát hình 5 và trả lời
câu hỏi trong SGK


- Nhận xét câu trả lời của HS và hớng
dẫn lắp:


+ Lắp phần trên cánh quạt: Lắp vào đầu
trục ngắn 1 vòng hÃm, 3 thanh thẳng 9
lỗ, bánh đai và 1 vòng hÃm.


+ Lắp phần dới cánh quạt: Lắp vào đầu
trục ngắn còn lại 1 vòng hÃm và 1 bánh
đai.


- Hớng dẫn lắp càng máy bay. Khi lắp
GV cần thao tác chậm và lu ý cho HS
biết mặt phải, mặt trái của càng máy
bay


4 tấm tam giác, 2 thanh
thẳng 11 lỗ, 2 thanh thẳng 5
lỗ, 1 thanh thẳng 3 lỗ, 1
thanh chữ U ngắn.


- Chọn tấm nhỏ, tấm chữ L,


thanh chữ U dài


- 1HS lắp


- HS lắp


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

* Lắp ráp máy
bay trực thăng:


* Hớng dẫn
tháo xếp gọn
vào hộp:
<b>3. Nhận xét, </b>
<b>dặn dò:</b>


- Yêu câu HS quan sát hình và trả lời
câu hỏi trong SGK. Gọi 1 HS trả lời và
lắp càng thứ hai của m¸y bay


- Tồn lớp quan sát và bổ sung bớc lắp.
- GV nhận xét uốn nắn thao tác của HS,
sau đó hớng dẫn thao tác nối 2 càng
máy bay bằng 2 thanh thẳng 6 lỗ.
- GV hớng dẫn lắp ráp máy bay theo
các bớc trong SGK. Trong các bớc lắp
GV lu ý: Thao tác chậm bớc lắp thân
máy bay vào sàn ca bin và giá đỡ: Lắp
lỗ thứ nhất vào lỗ thứ ba của thanh chữ
U ngắn vào lỗ thứ hai và lỗ thứ t ở hàng
lỗ cuối của tấm nhỏ.



- Gäi 1 HS thực hiện bớc lắp cánh quạt
vào trần ca bin


- GV lắp tấm sau của ca bin máy bay
- Bớc lắp giá đỡ sàn ca bin vào càng
máy bay, GV lu ý để HS biết vị trí lỗ
lắp ở càng máy bay, mối ghép giữa
cánh quạt và trn ca bin.


Kiểm tra các mối ghép
Tiến hành nh các bài trớc.


Dn HS mang tỳi ct gi cỏc bộ
phận sẽ lắp đợc ở cí tiết 2.


- HS lắp


- Lớp bổ sung.


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Lắp máy bay trực thăng (tiết 2)



Cỏc hot ng dy và học:


<b>1. ổn định: HS chuẩn bị đồ dùng trên mt bn.</b>
<b>2. Bi mi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<i><b>a, Hoạt dộng </b></i>
<i><b>3: HS thực </b></i>
hành lắp máy
bay trực thăng.
* Chän chi tiÕt
* L¾p tõng bé
phËn


- Yêu cầu HS chọn đúng và đủ các chi
tiết theo bảng trong SGK và xếp từng
loại vào nắp hộp


- GV ®i kiĨm tra viƯc chän c¸c chi tiÕt
cđa HS.


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
- Yêu cầu HS phải quan sát kỹ hình và
đọc nội dung từng bc lp trong SGK


GV nhắc HS cần lu ý:


+ Lp thân và đuôi máy bay theo những
chú ý mà GV đã hớng dẫn ở tiết 1
+ Lắp cánh quạt phải lắp đủ số vòng
hãm.


+ Lắp càng máy bay phải chú ý đến vị
trí trên, dới của các thanh, mặt phải,
mặt trái của càng máy bay để sử dụng


vít


- Chia 4 HS/nhãm


- 1HS nªu tªn chi tiÕt các
bnạ chọn


- 1 HS c. HS cũn li alng
nghe để nắm vững quy trình
lắp


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- GV giúp đỡ nhóm cịn lúng túng.


<b>3. Nhận xét, dặn dị: Yêu cầu HS cất các đồ dùng đang lắp dở vo tỳi tit sau lp tip.</b>


Lắp máy bay trực thăng (tiết 3)



Cỏc hot ng dy v hc:


<b>1. n định: HS chuẩn bị đồ dùng trên mặt bàn. Các nhóm đặt sản phẩm tiết trớc của nhóm</b>
mình lên mặt bn.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>a, Hot ng </b></i>
<i><b>3: Thực hành</b></i>
* Lắp ráp máy
bay trực thăng



<i><b>b, Hoạt ng4:</b></i>
ỏnh giỏ sn
phm.


* Hớng dẫn
tháo và xếp vào
hộp


- Yêu cầu HS đọc lại các bớc lắp ráp
máy bay trực thăng


- GV nhắc HS khi lắp ráp cần chú ý:
+ Bớc lắp thân máy bay vào sàn ca bin
và giá đỡ phải lắp đúng vị trí


+ Bớc lắp giá đỡ sàn ca bin và càng
máy bay phải đợc lắp thật chặt.
- GV tổ chức cho các nhóm trng bày
sản phẩm.


- Gọi HS đọc tiêu chuẩn đánh giá sản
phẩm.


- Mỗi tổ cử 3 bạn đi đánh giá sản phẩm
của các tổ khác


- GV nhận xét, đánh giá.


- GV yêu cầu HS tháo rời các chi tiết và


xếp đúng vào vị trí các ngăn.


- HS nêu


- HS thực hành lắp.


- HS c mc III SGK.


- Đại diện các tổ đánh giá
sản phẩm của tổ bạn.
(1-2-3-4)


- C¸c nhãm th¸o.


<b>3. Nhận xét, dặn dị: GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS v k nng lp ghộp </b>
mỏy bay trc thng.


Lắp rô bốt



i. Mục tiêu: HS cần phải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Rèn luyện tính khéo léo, kiên nhẫn khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của rô bốt.
II. chuẩn bị:


<b>-</b> Mu rụ bt ó lp sn.


<b>-</b> Bộ lắp ghép mô h×nh kü thuËt.


III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1



<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Giới thiệu </b>
<b>bài:</b>


<b>2. Bi mới:</b>
<i><b>a, Hoạt động </b></i>
<i><b>1: Quan sát, </b></i>
nhận xét mẫu.


<i><b>b, Hoạt động </b></i>
<i><b>2: Hớng dẫn </b></i>
thao tác kỹ
thuật


* Híng dÉn
chọn chi tiết:


* Lắp từng bộ
phận:


- Lắp chân r«
bèt.


Giới thiệu và nêu mục đích bài học, nêu
tác dụng của rô bốt trong thực tế.


- Cho HS quan sát mẫu rô bốt đã lắp
sẵn



- Để lắp đợc rô bốt, theo em cần phải
lắp mấy bộ phận? Hãy kể tên các bộ
phận đó?


- Gọi 1 - 2 HS gọi tên, chọn đúng, đủ
từng loại chi tiết theo bảng trong SGK
và xếp từng loại vào np hp.


- GV nhận xét.


- yêu cầu HS quan sát hình 22 SGK, gọi
1 HS lên lắp mặt trớc của 1 chân rô bốt.
- Nhận xét bổ sung và hớng dẫn lắp tiếp
mặt trớc chân thứ hai của rô bốt.


- Gọi HS lên lắp tiếp 4 thanh 3 lỗ vào
tm nh lm bn chõn rụ bt.


- Yêu cầu HS quan sát hình 2b và trả lời
câu hỏi ở SGK


- Hớng dẫn lắp 2 chân vào 2 bàn chân
rô bốt (4 thanh thẳng 3 lỗ). Lu ý cho
HS biết vị trí trên, dới của thanh chữ U
dài và khi lắp phải lắp các ốc, vít ở phía


Lắng nghe.


- HS quan sát



- 6bộ phận: chân, thân, đầu,
tay rô bốt, ăng ten, trục
bánh xe.


- 2HS: 1 đọc tên, 1 chọn chi
tiết.


- Líp quan s¸t bỉ sung.


- 1HS lắp


Lớp quan sát và bổ sung bớc
lắp.


<b>-</b> 1HS lên lắp


<b>-</b> Cần 4 thanh chữ U dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Lắp thân rô
bốt:


- Lắp đầu rô
bốt:


- Lắp các bộ
phận khác:
+ Lắp tay rô
bốt:


+ Lắp ăng ten:



+ Lắp trục
bánh xe:


* Lắp ráp rô
bốt:


trong tríc.


- Hớng dẫn lắp thanh chữ U dài vào hai
chân rô bốt để làm thanh đỡ thân rô
bốt.


- Yêu cầu HS quan sát hình 3 để trả lời
cõu hi trong SGK


- Gọi 1 HS lên bảng lắp thân rô bốt
- GV nhận xét, bổ sung.


- Yêu cầu HS quan sát hình 4 và trả lời
câu hỏi SGK


- Nhận xét câu trả lời của HS


GV lắp đầu rô bốt: lắp bánh đai, bánh
xe, thanh chữ U ngắn và thanh thẳng 5
lỗ vào vít dài.


- Hình 5a: GV lắp 1 tay rô bốt, thanh
chữ L dài, tấm tam giác, thanh thẳng


3lỗ....


- Gọi 1 HS lên lắp tay thứ hai


Lu ý hai tay i nhau (tay phi, tay
trỏi)


Hình 5b: Yêu cầu HS quan sát hình và
trả lời câu hỏi SGK.


Gọi 1 HS lên trả lời và lắp


GV lu ý góc mở của 2 cần ăng ten uốn
nắn và hoàn chỉnh bớc lắp.


Yêu cầu HS quan sát hình 5c và trả lời
câu hỏi ở SGK


GV nhận xét và hớng dẫn bớc lắp trục
bánh xe.


- GV hớng dẫn HS lắp ráp theo các bớc
ở SGK và chú ý:


Khi lp thân rô bốt vào gái đỡ thân cần
chú ý lắp cùng với tấm tám giác vào giá
đỡ.


HS quan s¸t và trả lời



1HS lắp


HS quan sát và trả lời


HS theo dõi.


HS quan sát


HS lắp


HS quan sát


HS lắp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

* Hớng dẫn
tháo và xếp vào
hộp:


<b>3. Nhận xét, </b>
<b>dặn dò:</b>


Lắp ăng ten vào thân rô bốt phải dựa
vào hình 1b


- Kiểm tra sự nâng lên, hạ xuống của 2
tay rô bốt.


Nh các bài trớc


Mang tỳi ct gi các bộ phận lắp


đ-ợc.


HS theo dâi.


Lắp rô bốt (tiết 2)



Cỏc hot động dạy và học:


<b>1. ổn định: HS chuẩn bị đồ dựng trờn mt bn.</b>
<b>2. Bi mi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b> Hoạt động 3:</b><b> </b></i>
HS thực hành
lắp rơ bốt
* Chọn chi tiết:


* L¾p tõng bé
phËn:


GV chia 4HS/nhóm yêu cầu: 1 HS đọc
tên các chi tiết, HS khác chọn đủ các
chi tiết


GV kiểm tra HS chọn các chi tiết trên.
Gọi HS đọc ghi nhớ để tồn lớp nắm
đ-ợc quy trình lắp rơ bốt.


Nhắc HS phải quan sát kỹ hình và đọc


nội dung từng bớc lắp trong SGK và lu
ý:


+ Lắp chân rơ bốt cần chú ý vị trí trên
dới của thanh chữ U dài. Khi lắp chân
vào tấm nhỏ hoặc lắp thanh đỡ chân rô
bốt cần lắp các ốc, vít ở phiá trong trớc,
phía ngồi sau.


+ Lắp tay rơ bốt phải quan sát kỹ hình
5a và chú ý lắp hai tay phải đối nhau.


HS chän chi tiÕt xếp vào nắp
hộp.


1HS c ghi nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

+ Lắp đầu rô bốt cần chú ý vị trí thanh
chữ U ngắn và thanh thẳng 5 lỗ phải
vuông góc.


Yêu cầu các nhóm lắp


GV theo dõi uốn nắn những nhóm còn
lúng túng.


HS lắp.


<b>3. Nhn xột, dn dũ: GV nhn xét giờ học, Yêu cầu HS cất các đồ lắp d vo tỳi gi </b>
sau lp tip.



Lắp rô bốt (tiÕt 3)



Các hoạt động dạy và học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>2. Bài mới:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>* Lắp ráp rô </b>
<b>bốt:</b>


<b>* Đánh giá sản</b>
<b>phẩm:</b>


Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 1 và đọc các
bớc lắp trong SGK


GV nhắc HS chú ý: khi lắp thân rô bốt
vào giá đỡ thân cần phải lắp cùng với
tấm tam giác.


Khi l¾p xong các con cần kiểm tra sự
nâng lên hạ xuống của tay rô bốt
- Yêu cầu các nhóm thực hµnh


u cầu các nhóm trng bày sản phẩm.
Gọi SH đọc các tiêu chuẩn đánh giá ở
mục III SGK



Mỗi dãy cử 3 bạn đại diện để đánh giá
sản phẩm ca dóy ú.


GV ỏnh giỏ.


Các nhóm tháo chi tiết và xếp vào hộp


- 1HS c


Các nhóm lắp và hoàn
thành.


HS để sản phẩm của mình
trên mặt bàn


2HS đọc
HS đánh giá.


HS lµm.


<b>3. Nhận xét, dặn dị:Xem, chuẩn bị đọc bài: Lắp xe chở hàng để giờ sau học lắp ghép mụ</b>
hỡnh t chn.


Lắp ghép mô hình tự chọn



i. Mc tiờu: HS cần phải:
- Lắp đợc mơ hình đã chọn


- Tự hào về mơ hình mình đã tự lắp đợc.
II. chuẩn b:



<b>-</b> Lắp sẵn 1 hoặc 2 mô hình gợi ý trong SGK.
<b>-</b> Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.


III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1


<b>Néi dung</b> <b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

HS chọn mô
hình lắp ghÐp


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
Thực hành lắp
a, chọn chi tiết:


<b>3. NhËn xét, </b>
<b>dặn dò:</b>


- Chia nhóm: 4HS/nhóm. Yêu cầu các
nhóm chọn một mô hình lắp ghép theo
gợi ý trong SGK hay tự su tầm.


- Yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu
kỹ mô hình và hình vẽ.


- Yêu cầu HS chọn chi tiết


HS cất sản phẩm vào túi giờ sau lắp.


- HS thảo luận chọn mô


hình: - máy bừa


- Băng chuyền
- Xe chở hàng...
HS quan sát và tìm hiểu
cách lắp từng bộ phận của
mô hình mình chọn


- HS chọn chi tiết mình cần
lắp và xếp vào hộp.


Lắp ghép mô h×nh tù chän (tiÕt 2)



<b> Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. ổn định: HS chuẩn bị đồ dùng sản phẩm ó lm tit trc.</b>
<b>2. Bi mi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
HS thực hành
lắp mơ hình đã
chọn


b, L¾p tõng bé
phËn


- GV yêu cầu các nhóm thực hành lắp
từng bộ phận của sản phẩm mình chọn


- GV quan sát giúp đỡ các nhóm cịn
lúng túng.


- HS lắp. Máy bừa có bộ
phận: xe kéo, bộ phận bừa,
băng chuyền, giá đỡ băng
chuyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 3)



Các hoạt động dạy và học:


<b>1. ổn định: HS chuẩn bị đồ dùng sản phẩm đã làm tiết trớc.</b>
<b>2. Bài mi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>Hot ng 2: </b></i>
HS thc hành
lắp mơ hình
c, Lắp ráp mơ
hình hồn
chỉnh


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>
Đánh giá sản
phẩm


Các nhóm quan sát hình 1, 2 SGK để
lắp hoàn chỉnh.



- Yêu cầu các nhóm trng bày sản phẩm
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá


- Cử 3 HS dựa vào các tiêu chuẩn đó để
đánh giá sản phẩm của bạn


- Chọn sản phẩm p
- GV ỏnh giỏ


- CHo HS tháo xếp vào hộp.


- Các nhóm lắp hoàn thành
sản phẩm.


- HS ỏnh giỏ


- HS trng bày trớc lớp sản
phẩm đẹp nhất


</div>

<!--links-->

×