Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

tuçn 4 tuçn 4 thø 2 ngµy 14th¸ng 9 n¨m 2009 tëp ®äc kó chuyön ng­êi mñ i môc tiªu gióp hs t§ b­íc ®çu biõt ®äc ph©n biöt lêi ng­êi dén chuyön víi lêi c¸c nh©n vët hióu nd ng­êi mñ rêt yªu con v× con

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.75 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUÇN 4</b>


<i> Thứ 2 ngày 14tháng 9 năm 2009</i>
<i><b>Tập đọc - kể chuyn</b></i>


<b>Ngời mẹ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS:
* TĐ:


- Bc u bit đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ND: Ngời mẹ rất yêu con. Vì con, ngời mẹ có thể làm tất cả, (Trả lời
c cỏc cõu hi trong SGK)


* KC:


- Bớc đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân
vai.


<b>II. dựng dy hc: Tranh minh ho SGK, bảng phụ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1. Bài cũ: - Gi 2 HS c bi :


<i><b>Quạt cho bà ngủ.</b></i>
- Giáo viên cùng HS nhận xét, ghi điểm.
2 . Bài mới:


1) GV gii thiệu bài
*HĐ1: Luyện đọc:


- Giáo viên đọc mẫu


- Giáo viên hớng dẫn đọc từng đoạn và
giải thích nghĩa từ khó.


- Giáo viên tổ chức thi đọc giữa các nhóm
*HĐ2: Hớng dẫn tìm hiểu bài:


- Hãy kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1?
- Bà mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đờng cho
mình?


- Thần chết có thái độ nh thế nào khi thấy
bà mẹ?


- Bà mẹ đã trả lời thần chết nh thế nào?
Theo em, câu trả lời của bà mẹ “vì tơi là
mẹ” có ý nghĩa nh thế nào?


*HĐ3:Luyện đọc lại bi


- Hng dn HS c phõn vai on4


- Giáo viên tuyên dơng nhóm thể hiện tốt.


- HS theo dõi


- HS nối tiếp đọc từng câu và luyện
phát âm từ khó, dễ lẫn.



- HS luyện đọc theo nhóm4
- HS kể


- Bà mẹ chấp nhận yêu cầu của bụi
gai


- Ngc nhiên khơng hiểu vì sao ngời
mẹ có thể tìm đến nơi mình ở


- Vì bà là mẹ -ngời mẹ có thể làm
tất cả vì con, và bà địi thần chết trả
con cho mình


- HS luyện đọc theo vai theo nhúm3
- HS thi c phõn vai


<b>* </b>HĐ4: Kể chuyện


+Giáo viên nêu nhiệm vụ
+HS thực hành kể chuyện.


- HS thực hành dựng lại câu chuyện theo 6 vai
- GV theo dâi híng dÉn thªm


* Lu ý HS cần kết hợp cử chỉ, điệu bộ để câu chuyện thêm hấp dẫn


- Giáo viên tổ chức cho HS thi kể chuyện, giáo viên cùng HS nhận xét, ghi
điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Theo em, chi tiết bụi gai đâm chồi, nảy lộc, nở hoa ngay giữa mùa đông


buốt giá và chi tiết đôi mắt của bà biến thành hai viên ngọc có ý nghĩa gì?
- HS nêu theo cách hiểu biết của bản thân.


- GV nhËn xÐt giê häc


<b></b>
<i><b>---To¸n</b></i>


<i><b> </b></i><b>Lun tËp chung</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Biết làm tính cộng trừ có 3 chữ số, tính nhân, chia trrong bảng đã học.
- Biết giải bài tốn có lời văn( liên quan đến so sánh 2 số hơn, kém nhau 1 số
đơn vị.


- Lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4( Khuyến khích HSKG làm thêm bài 5)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ.


<b>III. Hot ng dy hc</b>
1. Bi c.


2. Bài mới:


a. Giáo viên giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn HS lµm bµi tập 1, 2, 3, 4 VBT
+Bài 1: HS nêu yêu cầu


*GV lu ý HS: Trừ có nhớ và cộng có nhớ.


+Bài 2: HS nêu yêu cầu


- Gọi HS nêu cách tìm thừa số, số bị chia, số bị trừ cha biết
+Bài 3: HS nêu yêu cầu và cách thực hiện.


+Bi 4: HS c đề bài, giáo viên hớng dẫn HS làm :
- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?


- Muốn biết ngày thứ hai sửa nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu mét đờng ta
làm gì?


- HS lµm bµi tập, giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm HS yếu.
c. Chấm, chữa bài:


+Bài 1, 2, 3: HS thực hiện vào bảng lớp.
+Bµi 4: HS chữa vào bảng phụ.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Ngy th nht sa c nhiều hơn ngày thứ nhất là:
100 – 75 = 25 (m)


Đáp số: 25 m.
Bài 5: Vẽ theo mẫu:


3. Củng cố, dặn dò:


- Giáo viên nhận xét giờ học.


<i><b></b></i>


<i><b>---Tự nhiên- xà héi</b></i>


<b>Hoạt động tuần hồn</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HSKG chỉ và nói đờng đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hồn lớn, vịng
tuần hồn nhỏ.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


Các hình ở SGK, sơ đồ vịng tuần hồn
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. Bµi cị:


- Cơ quan tuần hồ có nhiệm vụ gì? Nêu các bộ phận của các cơ quan này?
- GV gọi HS trả lời. GV đánh giá câu trả lời của HS.


2. Bµi míi


*GV giíi thiƯu bµi.


*HĐ1: Thực hành nghe và đếm nhịp đập của
tim, mạch.


- y/c HS quan sát hình 1,2(trang 16-SGK ) và
nêu các hoạt động trong hình *GV kết
luận: Tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ
thể. Nếu tim ngừng đập, máu không lu thông


đợc trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết


*HĐ2: Tìm hiểu sơ đồ vịng tuần hồn:
+ GV treo tranh minh hoạ sơ đồ vịng tuần
hồn lớn, nhỏ, sau đó quan sát và trả lời câu
hỏi:


- Hãy chỉ động mạch , tĩnh mạch và mao
mch trờn s ?


- Có mấy vòng tuần hoµn?


- Hãy chỉ hình và nói đờng đi của máu trong
vịng tuần hồn lớn?


- Hãy chỉ hình và nói đờng đi của máu trong
vịng tuần hồn nhỏ?


* GV kết luận ý đúng.


+ GV kết luận về các vịng tuần hồn máu.
*HĐ3: Trị chơi : Thi vẽ vịng tuần hoàn
- GV phổ biến nội dung, cách chơi, luật chơi
- GV tổng kết , tuyên dơng đội thắng cuộc


- HS làm việc theo cặp: thực hành
nghe và đếm nhịp tim, số lần mạch
đập của nhau trong vòng một phút


- HS đọc nội dung thực hành đợc in


ở trang 16-SGK và thực hiện theo
- HS thực hành , báo cáo kết quả
thực hành.


- HS đọc và ghi nhớ nội dung : bạn
cần biết


- HS các đội tiếp nối nhau vẽ lại sơ
đồ vòng tuần hon ln v nh
<i><b>Bui chiu</b></i>


<i><b>o c</b></i>


<b>Bài 2: Giữ lời hứa</b><i><b> (TiÕt 2)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>*</b> Gióp HS:


- Nêu đợc 1 vài ví dụ về giữ lời hứa.


- BiÕt gi÷ lêi hứa với bạn bè và với mọi ngời.
- Quý trọng nh÷ng ngêi biÕt gi÷ lêi høa.


- HSKG nêu đợc thế nào là giữ lời hứa; Hiểu đợc ý nghĩa của vic gi li
ha.


<b>II. Tài liệu, phơng tiện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* HĐ 1: Thảo luận nhóm đơi.



+ Giáo viên kết luận ý đúng của HS
* HĐ2: HS đóng vai


+ Gi¸o viên chia lớp thành 8 nhóm và giao
nhiệm vụ cho c¸c nhãm.


1, Em có đồng tình với cách ứng xử của
nhóm vừa trình bày khơng? Vì sao?


2, Theo em, có cách giải quyết nào khác tốt
hơn?


* Giáo viên kết luận:...
*HĐ 3: HS bày tỏ ý kiến


- Giáo viên đa ra các ý kiến, quan điểm có
liên quan đến việc giữ lời hứa (nội dung vở
bi tp o c 3)


*Giáo viên kết luận
* HĐ4: Củng cố ,dặn dò:
- Giáo viên kết luận bài học.


- Dn HS: Luôn phải biết giữ lời hứa với ngời
khác và với chính bản thân mình, đã hứa với
ai điều gì thì phải thực hiện bằng đợc. Giữ lời
hứa chính là tơn trọng bản thân mình và ngời
khác.


- 2 HS th¶o ln víi nhau (néi dung


BT4 trang 6).


- HS các nhóm trình bày kết quả,
nhóm kh¸c theo dâi bỉ sung ý kiÕn
(nÕu cã)


- HS thảo luận chuẩn bị đóng vai
(giáo viên chuẩn bị trớc nội dung)
- Các nhóm lên thể hiện, nhóm khác
quan sát và nhận xét


- HS nªu


-HS bày tỏ thái độ đồng tình, khơng
đồng tình hoặc lỡng lự (giơ thẻ đỏ,
xanh, trắng) và giải thích lý do


Xanh: khơng đồng tình
Trắng: lỡng lự


Đỏ : ng tỡnh


- HS nêu một số câu ca dao, tơc ng÷
vỊ gi÷ lêi høa.


<i><b>H</b></i>


<i><b> ớng dẫn thực hành</b></i>


<b>Luyện toán</b>



I. <b>Mục tiêu:</b>


- HS hon thnh 1 số bài tập về tính cộng trừ có 3 chữ số, tính nhân, chia
trong bảng đã học.


- Biết giải bài tốn có lời văn liên quan .
II. Hoạt động dạy học:


1) HS lµm bµi tËp
Bµi 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh:


453 + 278 237 + 496 612 – 265 734 – 387
Bµi 2: Có 36 HS, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy HS?


Bài 3: Tính chu vi hình tam gi¸c ABC biÕt:


AB = 23 cm BC = 45 cm CA = 53 cm.
2) HS chữa bài .


3) GV chấm bài Nhận xét.


<i><b></b></i>
<i><b>---Luyện Tiếng Việt</b></i>


<b>TĐ- KC: Ngời mẹ</b>


I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết cùng các bạn kể lại câu chuyên theo cách phân vai với giọng ®iƯu


phï hỵp


II. Hoạt động dạy học
* HĐ1: Luyện đọc


- Gọi HS nhắc lại giọng đọc của từng
đoạn


*GV lu ý hớng dẫn HS đọc còn yếu
* HĐ2: Kể chuyện


- C©u chun cã mÊy nh©n vËt?


- Hớng dẫn HS kể câu chuyện theo vai nh
đóng một màn kịch nh


* HĐ3: Củng cố, dặn dò


- Qua câu chuyện này, em hiểu gì về tấm
lòng ngời mẹ?


* HĐ4: Liên hệ.


? Mẹ em có thơng em không.


? ỏp li tình thơng của mẹ em phảI
làm gì.


* GV nhËn xÐt giê häc



- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn
- HS nêu


- HS luyên đọc theo nhóm 4
- Các nhóm thi đọc


- 2-3HS đọc toàn bài
- 6 nhân vật


- HS kĨ chun theo nhãm6


- Các nhóm thi kể chuyện trớc lớp
- Cả lớp bình chọn nhóm dựng lại
câu chuyện hay nhất, hấp dẫn, sinh
động nhất


- HS tr¶ lêi.


<i>Thø 3 ngµy 15 tháng 9 năm 2009 </i>
<i><b>Thể dục</b></i>


<b>Bài 7</b>


I. Mục tiêu:


- Biết cách tập hợp hng ngang, dúng hng, im s bỏo cáo...


- Đi đúng vạch kẻ thẳng, thân ngời giữ thăng bằng.
- Bớc đầu biết cách đi vợt chớng ngại vật thấp.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.



<b>ii. phơng tiện: </b>còi, sân bãi
II. Hoạt động dạy học


* HĐ1: Phần mở đầu
- Tập hợp lớp - Báo cáo


- HS khởi động: Giậm chân tại chỗ, chạy chậm trên sân khoảng 100 m
- Ôn nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái, báo cáo...


* HĐ2: Phần cơ bản


- ƠN tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.
+ HS luyện tập cả lớp


+ Chia tổ luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Trò chơi: Thi xếp hàng


GV nêu cách chơi - 1 số em nêu lại


Chia lớp thành 4 tổ bằng nhau, mỗi tổ xếp thành 1 hàng dọc, điểm số để
nhớ thứ tự sau đó giải tán. Khi nghe GV hơ " Xếp hàng " tất cả chạy nhanh
về vị trí để đứng ngay ngắn.


Vừa chơi vừa kết hợp đọc làn điệu:
" Xếp hàng thứ tự
Xin nhớ đừng quên
Nào bạn nhanh lên
Đứng vào đúng chỗ".


* HĐ3: Phần kết thúc


Ổn định nề nếp, đi thường theo nhịp 1vòng
GV tổng kết giờ học - Dặn dị HS.


<i><b></b></i>
<i><b>---To¸n</b></i>


<b>KiĨm tra</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>Kiểm tra:
* Tập trung vào đánh giá:


- KN thùc hiƯn phÐp céng, phÐp trõ c¸c sè cã 3 chữ số( có nhớ 1 lần)


- Kh nng nhn bit số phần bằng nhau của đơn vị dạng( 1/2; 1/3; 1/4; 1/5).
- Giải đợc bài tốn có 1 phép tính.


- Biết tính độ dài đờng gấp khúc( trong phạm vi các số đã học)
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


1.Gi¸o viên nêu yêu cầu tiết kiểm tra.


- Giáo viên nêu nội dung kiểm tra (nội dung trong vở bài tập Toán 3)
- HS làm bài, giáo viên theo dâi nh¾c nhë HS.


- Giáo viên thu bài.
2.Nhận xét giờ kiểm tra.
<b>III. cách cho ®iĨm</b>



+Bài 1: 4 điểm (mỗi phép tính đúng 1 điểm)


+Bài 2: 1 điểm (khoanh đúng 1 câu đợc 0,5 điểm)
+Bài 3: 2,5 điểm:


- Viết đúng câu trả lời 1 điểm
- Viết đúng phép tính 1 điểm
- Viết đúng đáp số 0,5 điểm.
+Bài 4: 2,5 điểm


- Viết đúng phép tính và đáp số1,5 điểm
- Viết đúng câu trả lời 1 im


<b></b>
<i><b>---Tp c</b></i>


<b>Ông Ngoại</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hiểu ND: Ơng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông - ngời
thầy đầu tiên của cháu trớc ngỡng của tiểu học. (trả lời đợc các CH trong
SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Tranh SGK, bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. Bµi cị:


- HS đọc lại câu chuyện <i>Ngời mẹ</i> theo vai.


2. Bài mới:


*GV giới thiệu bài.
*HĐ1: Luyện đọc:


+GV đọc mẫu với giọng chậm rãi, dịu
dàng


+Giáo viên hớng dẫn đọc từ khó


+ GV theo dõi hớng dẫn thêm.
*HĐ2: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.
- Thành phố sắp vào thu có gì p?


- Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học
nh thÕ nµo?


- Tìm những hình ảnh đẹp mà em thích
nhất trong đoạn Ơng dẫn cháu đến thăm
trờng?


- Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là ngời
thầy đầu tiên?


- Em nghĩ gì về tình cảm hai ông cháu
trong câu chuyện này?


*GV chốt lại nội dung chính của bài
* Liên hệ:



- ễng ngoi em nm nay mấy tuổi? Có
th-ơng và chăm sóc em khơng? Em phải làm
gì để đáp lại tình thơng của ơng?


*HĐ3: Luyện đọc lại bài:


- GV hớng dẫn đọc câu dài: “Thành
phố... cây hè phố”


+ GV tuyên dơng nhóm đọc tốt.


- HS theo dâi


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài, luyện phát âm từ khó dễ
lẫn(ở mục I).


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn và nêu
nghĩa từ khó


- HS luyện đọc theo nhóm 4
- Cỏc nhúm thi c bi.


- Không khí mát dịu vào buổi sáng,
trời xanh ngắt,...


- Ông dẫn bạn đi mua vë, chän bót,
híng dÉn c¸ch bäc vë, pha mực, dạy
chữ cái đầu tiên



- HS tự nêu


- Vì ông dạy bạn chữ cái đầu tiên
- HS nêu


- 1 HS khá đọc lại tồn bài
- HS đọc theo nhóm4


- Một số nhóm thi đọc nối tiếp
<i><b>Chính tả (Nghe - viết</b><b> )</b><b> </b></i>


<b>Ngêi mĐ</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT(2) a/b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bảng phụ, 3 tờ giấy trắng A4.


<b>III. Hot động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: HS lên bảng viết</b>
<i> Ngắc ngứ, Đổ vở, Trung thành, Chúc tụng.</i>
- HS cịn lại dới lớp viết vào giấy nháp.


2. Bµi mới:


*HĐ1: Hớng dẫn viết chính tả:


+ Giỏo viờn c on văn HS lắng nghe.
Giáo viên nêu câu hỏi:



- Bà mẹ đã làm gì để giành lại đứa con?
+ Giáo viên hớng dẫn HS cách trình bày.
- Giáo viên hớng dẫn HS viết từ khó


- Giáo viên đọc từng câu
- Giáo viên chấm một số bài.


*HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
+Bài 1: GV chốt lại li gii ỳng


a. <i>Ra, da, hòn gạch</i>
<i> </i>b<i>. Viên phấn trắng</i>.
+ Bài 2: GV chốt lại:


a. <i>Ru, dịu dàng, giải thích</i>
b. <i>Thân thể, vâng lời, cái cân</i>


- HS lắng nghe


- Bà mẹ vợt qua bao nhiêu khó khăn
và hi sinh cả đơi mắt của mình để
giành lại a con ó mt.


- HS nêu những từ dễ viết sai trong
quá trình viết


- HS viết các từ: <i>Thần Chết, Thần </i>
<i>Đêm Tối</i>



- HS vit vo v sau đó đổi vở cho
nhau sốt lỗi


- HS đọc u cầu và làm vào vở bài
tập Tiếng Việt ,HS chữa bài


- HS thảo luận nhóm 2 để hồn
thành bài 2, từng cặp lên chữa bài (1
HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời)


<i>Thứ 4 ngày 16 tháng 9 năm 2009 </i>
<i><b>Toán</b></i>


<b> Bảng nhân 6</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS:


- Bớc đầu thuộc bảng nhân 6.


- Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân.
- Làm bài tập 1, 2, 3( HSKG làm thêm bài 4)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: 10 tấm nhựa, mỗi tấm có 6 chấm tròn; bảng phụ, nam châm.
- HS: Bộ học toán


<b>III. Hot ng dạy học:</b>
1. Bài cũ:


- HS đọc thuộc lịng bảng nhân 5.


2. Bài mới:


* H§1:GV hớng dẫn HS lập bảng nhân 6
+ Giáo viên gắn một tấm nhựa có gắn 6
hình tròn lên bảng và hỏi:


- 6 hỡnh trũn c ly my ln?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hãy lập phép tính tơng ứng với 6 đợc 1
lần.


- VËy 6 x 1 b»ng mÊy?


+ Giáo viên hớng dẫn HS lập phép nhân 6
x 2; 6 x 3.... và yêu cầu HS giải thích kết
quả tìm đợc.


- Giáo viên tổ chức cho HS thi c
thuc lũng (theo dóy cỏ nhõn)


* Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô
trống:


6 12 18 36 60


* HĐ2: Thực hành


+GV theo dõi, hớng dẫn HS yếu.
*Chấm, chữa bài.



- 6 x 1 = 6


- HS tự tìm kết quả phép nhân còn
lại trong bảng nhân 6 và viết vào
phần bài học:


6 x 2 = 12
6 x 3 = 18, ...


- HS đọc bảng nhân 6, HS đọc thuộc
lòng bảng nhân 6.


- HS trình bày miệng.
- HS làm bài vào vở bài tập
+ Bài 1:HS nối tiếp nhau nêu.


+ Bài 2 : 1HS giải ở bảng- HS khác
làm vào vở


<i>Bài giải </i>


<i>Ba túi có số ki-lô-gam táo lµ:</i>
<i>6 </i>x<i> 3 = 18 (kg)</i>


<i> Đáp số: 18 kg</i>
+Bài 3: HS thi làm nhanh.


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b> Mở rộng vốn từ: Gia đình. Ơn tập câu: Ai là gì?</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Tìm đợc một số từ ngữ chỉ gộp những ngời trong gia đình (BT1)
- Xếp đợc các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp (BT2)
- Đặt đợc câu theo mẫu <i>Ai là gì?</i> (BT3 a/b/c).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> 3 tờ giấy (ghi sẵn nội dung BT 1 - 16)
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1. Bµi cị:


- Giáo viên gọi một số HS đặt câu theo mẫu Ai - là gì?
2. Bài mới:


a. Gi¸o viên giới thiệu bài
b. Hớng dẫn HS làm bài tập:


+ Bài tập 1: HS thảo luận nhóm đơi để hồn thành bài tập.


- HS tìm hiểu yêu cầu đề bài, nêu cách hiểu của bản thân về: Ông bà, chú
chỏu:


<i> Ví dụ: Con hiền cháu thảo:</i> Con cháu ngoan ngoÃn, hiếu thảo với ông bà,
cha mẹ xếp câu này vào cét 2.


- HS suy nghĩ và tìm từ. Sau đó các nhóm lên thi tìm từ nhanh.


- Giáo viên cùng HS nhận xét, giáo viên chốt lại các từ đúng. HS đọc lại các
từ vừa tìm đợc sau đó viết vào vở bài tập Tiếng Việt.



+ Bài tập 2: Làm việc cá nhân để hoàn thành bài tập 2:
- HS đọc yêu cầu đề bài


- GV híng dÉn HS tìm hiểu ý nghĩa của từng câu tục ngữ, thành ngữ.
- HS hoàn thành bài tập 2 vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ví dụ: Đặt câu theo mẫu Ai là gì? Nói về Tuấn trong truyện Chiếc áo len”
M: <i>Tn lµ anh trai cđa Lan.</i>


- HS lµm bµi vào vở, giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm.
3. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét giờ học, tuyên dơng các HS và các nhóm làm việc tốt.
<b></b>


<i><b> Tự nhiên xà hội</b></i>


<b>Bài 8: Vệ sinh cơ quan tuần hoàn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Sau bài học, HS biết:


- Nờu c 1 số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan tuần hồn. Qua đó
giúp HS biết 1số hoạt động động của con ngời đã gây ơ nhiễm bầu khơng
khí, có hại đối với cơ quan hơ hấp, tuần hồn, thần kinh.


- Biết đợc tại sao không nên luyện tập và lao động quá sức.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Các hình SGK (18, 19)


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
* HĐ1: Chơi trò chơi vận động



+Bớc 1: GV phổ biến cách chơi trị chơi vận động ít


+ Bớc2: HS chơi trò chơi vận động theo yêu cầu của giáo viên, em nào làm
sai sẽ bị “phạt” hát hoặc đọc một bài thơ (giáo viên chuẩn bị sẵn nội dung)
- Các em có cảm thấy nhịp tim và mạch của mình nhanh hơn lúc chúng ta
ngồi yên khơng? (mách đập và nhịp tim có nhanh hơn một chút)


+Bớc 3: HS chơi trò chơi vận động nhiều (nhảy dây)
- HS so sánh vận động mạnh với nhẹ và khi nghỉ ngơi.


*GV kết luận: <i>Khi ta vận động mạnh hoặc lao động chân tay thì nhịp đập</i>
<i>của tim và mạch nhanh hơn bình thờng</i>


* HĐ2: Thảo luận nhóm.


+Bc 1: HS quan sỏt cỏc hình trang 19 thảo luận theo nhóm2 các câu hỏi.
- Hoạt động nào có lợi cho tim mạch?( tập thể dục thể thao, đi bộ,...)
- Vì sao không nên luyện tập và lao động quá sức? (không cú li cho tim
mch)


- Những trạng thái cảm xúc nào dới đây có thể làm cho tim đập mạnh hơn
(khi quá vui, lúc hồi hộp, lúc tức giận, th giản)


- Tại sao chúng ta không nên mặc quần áo, đi dày dép quá chật?


- Hãy kể tên các loại thức ăn, đồ uống giúp bảo vệ tim mạch, làm tăng huyết
áp, gây xơ vữa động mạch?( các loại rau, quả, thịt bò, thịt gà, thịt lợn, ...)
+Bớc 2: làm việc cả lớp, HS trình bày kết quả thảo luận.



- Giáo viên cùng HS nhận xét, kết luận ý kiến đúng của HS.
* HĐ3: Củng cố, dặn dò:


- NhËn xÐt chung giê häc.


- DỈn HS: Thùc hiƯn vƯ sinh cơ quan tuần hoàn trong cuộc sống
<b></b>


<i><b>---Buổi chiều </b></i>


<i><b>Luyện TiÕng ViƯt</b></i>


<b>Mở rộng vốn từ: gia đình. ơn tập câu: ai- là gì?</b>


I. Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ viết bài tập
III. Hoạt động dạy học
* HĐ1: Hớng dẫn HS làm bài tập


+<i>Bài1</i>: Trong từ gia đình, tiếng gia có nghĩa
là nhà. Em hãy tìm thêm các từ có tiếng gia
với nghĩa nh trên


+<i>Bài2</i>: Chọn các từ thích hợp trong các từ sau
đây để điền vào chỗ trống: hoà nhã, hoà
thuận, hoà gii, ho hp, ho mỡnh
- Gia ỡnh...



- Nói năng...


- ... víi xung quanh
- TÝnh t×nh ... víi nhau
- ... nhng vơ xÝch mÝch


<i>+Bài3</i>: Điền vào chỗ trống từ thích hợp để
hồn chỉnh các câu theo mẫu Ai là gì/?
- ...là vốn quý nhất


- ... là ngời mẹ thứ hai của em
- ...là tơng lai của đất nớc


- ...lµ ngêi thầy đầu tiên của em


<i>+ Bài 4: </i>Ghi vào chỗ trống những hình ảnh
so sánh trong mỗi câu văn sau:


a) Nắng nh tấm màn mỏng khổng lồ nhà ai
đang căng phơi bị cuốn ngay lại.


Hình ảnh so sánh
b) Đồng muối lúc này trông thật lạ mắt, cứ
loang loáng nh gơng.


Hình ảnh so sánh:..
c) Những chiếc xe ben- la màu xanh lá mạ
trông nh con cào cào, chạy rất nhanh.
Hình ảnh so sánh:
*HĐ 2: Củng cố- dặn dß



- HS thảo luận theo cặp
- HS nối tiếp nêu từ
- HS đọc y/c bài
- HS làm vào vở


KÕt qu¶: điền theo thứ tự: hoà thuận,
hoà nhÃ, hoà mình, hoà hợp, hoà
giải


- HS t cõu hi tỡm t
VD: Cái gì là vốn quý nhất?
- HS lần lợt trả li


Thứ tự cần điền: ngời, cô giáo, trẻ
em, mẹ


-.nắng- tÊm mµn máng.


…đồng muối- gơng…
- …xe ben- con cào cào….
<i><b>H</b></i>


<i><b> ớng dẫn thực hành</b></i>


<b>Luyện Toán</b>


I. Mục tiêu:


- Củng cè c¸ch tÝnh céng , trõ c¸c sè cã 3 chữ số; nhân , chia trong bảng


- Củng cố giải toán có lời văn


II. Hot ng dy hc
*H1: Cng c kin thc


- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép cộng,
trừ số có 3 chữ số


*HĐ2: Luyện tập


- Hớng dÉn HS lµm bµi tËp 1,2,3,4(trang 18


- Thùc hiƯn theo thứ tự từ phải sang
trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

SGK)


+Bi1: y/c HS đặt tính và tính kết quả
+Bài2: Hỏi HS:


- Thành phần nào cha biết trong phép tính?
- Muốn tìm thừa số, số bị chia ta làm thế
nào?


+ Bài3: Gọi HS nêu thứ tự thực hiện các phÐp
tÝnh trong biĨu thøc


+Bài4: Hớng dẫn HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn
thẳng rồi giải vào vở





Bài 5*

:

Tìm 1 số biết rằng số đó kém số lớn
nhất có 2 chữ số khác nhau là 39.


* HĐ3: Củng cố, dặn dò
GV nhận xét giờ học


- HS làm vào vở- 3HS lên bảng tính
-HS làm vào vë


<i>a) </i>Xx<i> 4 = 32 b) X : 8 = 4</i>
<i> X = 32 : 4 X = 4 x 8</i>
<i> X = 8 X = 32</i>
- HS nêu cách tính và kết quả
- HS tóm tắt và giải vào vở


<i>Giải</i>


<i>Thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ </i>
<i>nhất số lít dầu là:</i>


<i> 160 - 125 = 35 ( lÝt)</i>


<i> Đáp số: 35 lít dầu</i>
- Xác định số lớn nhất có 2 chữ số.
- Thực hiện phộp tr:


<i><b>Thể dục</b></i>



<b>Bài 8</b>


I. Mục tiêu:


- Biết cách tập hỵp hàng ngang, dóng hàng, điểm số báo cáo...


- Đi đúng vạch kẻ thẳng, thân ngời giữ thăng bằng.
- Bớc đầu biết cách đi vợt chớng ngại vật thấp.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.


<b>ii. phơng tiện: </b>còi, sân bãi
II. Hoạt động dạy học


* HĐ1: Phần mở đầu
- Tập hợp lớp - Báo cáo


- HS khởi động: Giậm chân tại chỗ, chạy chậm trên sân khoảng 100 m
- Ôn nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái, báo cáo...


* HĐ2: Phần cơ bản


- ÔN tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.
+ HS luyện tập cả lớp


+ Chia tổ luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Trò chơi: Thi xếp hàng


GV nêu cách chơi - 1 số em nêu lại



Chia lớp thành 4 tổ bằng nhau, mỗi tổ xếp thành 1 hàng dọc, điểm số để
nhớ thứ tự sau đó giải tán. Khi nghe GV hơ " Xếp hàng " tất cả chạy nhanh
về vị trí để đứng ngay ngắn.


Vừa chơi vừa kết hợp đọc làn điệu:
" Xếp hàng thứ tự
Xin nhớ đừng quên
Nào bạn nhanh lên
Đứng vào đúng chỗ".
* HĐ3: Phần kết thúc


Ổn định nề nếp, đi thường theo nhịp 1vòng
GV tổng kết giờ học - Dặn dị HS.


<b></b>


<i>---Thø 5 nngµy 17 tháng 9 năm2 009</i>
<i><b>Toán</b></i>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS:


-Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng đợc trong tính giá trị biểu thức, trong giảI
tốn.


- Lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ.
<b>III</b>. Hot ng dy hc:



HĐ1: Hớng dẫn HS ôn tập củng cố
bảng


nhân 6.


- GV hỏi kết quả một phép nhân bất
kỳ


HĐ2: Hớng dẫn HS thực hành
- GV theo dõi hớng dẫn thêm HS
yếu.


HĐ3: Chấm, chữa bài:
+Bài 1:GV hỏi thêm:


- Phép nhân nào không nằm trong
bảng nhân 6?


- Nhận xét kết quả của các phép tính,
thứ tự các thừa số trong hai phép tính
nhân 6 x 2, 2 x 6.


- HS đọc thuộc lòng bảng nhõn 6.
- HS tr li.


- HS nêu kết quả phép nhân theo hình
thức nối tiếp.


- HS làm bài tập 1,2,3,4(trang 25


VBT)


- HS nêu miệng


- HS thực hiện vào bảng lớp.
- HS thực hiện vào bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+Bài 2: GV kiểm tra kết quả


+Bài 3: y/c HS nêu tóm tắt rồi giải


+Bi 4: Nhn xột c im ca tng
dóy s


HĐ4:Củng cố, dặn dò
GV nhận xét giờ học


<i>Năm nhóm có số HS là:</i>
<i>6 x 5 = 30 (HS)</i>
<i> Đáp số: 30 HS</i>
- HS thực hiện vào bảng lớp


(18, 24, 30, 36, 42, 48, 54, 60)
- 1 HS häc thuộc bảng nhân 6.


<b> </b>


<i><b>Chính tả (nghe - viết)</b></i>


<b>Ông ngoại</b>



<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS:


- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm và viết đúng 2-3 tiếng có vần <i>oay</i> (BT2)


- Làm đúng BT(3) a/b.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
1. Bài cũ:


- HS lªn bảng viết các từ: <i>dâng lên, giáo viên, ngẩng lên</i>.
- HS dới lớp viết vào giấy nháp.


2. Bài mới:


a. Giáo viên giới thiệu bài


b. Giáo viên hớng dẫn HS viết chính
tả.


- Khi n trờng, ơng ngoại đã làm gì
để cậu bé u trng hn?


+ Giáo viên hớng dẫn HS cách trình
bày:


- Đoạn văn có mấy câu?


- Câu đầu đoạn văn viết thế nào?
- Những chữ nào trong bài phải viết


hoa? Vì sao?


+ Giỏo viờn hng dn HS vit t khú:
+ GV c bi


+ Giáo viên chấm một số bài.


c. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
+ Bµi 1:


- Giáo viên ghi các từ đứng lên bảng
Bài 2: Giáo viên nhận xét và chốt lại
đáp ỏn ỳng


3. Củng cố ,dặn dò:


- HS trả lời
- 3 câu
- Lùi vào 1 ô


- Các chữ đầu câu , đầu đoạn


- HS viết vào nháp .Ví dụ: <i>Loang lỗ, </i>
<i>vắng lặng, gõ...</i>


- HS viết vào vở
- HS soát lỗi


- HS thảo luận nhóm 4 để tìm từ
- HS đọc cỏc t.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tập viết</b></i>


<b>Bài 4: Ôn chữ hoa C</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
* Gióp HS:


- Củng cố lại cách viết chữ hoa C
- Viết đúng, đẹp chữ hoa: C, L, T, S, N.


- Viết đúng đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng và câu ứng dụng.


- Viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Chữ mẫu: C; Tên riêng và câu ứng dng.
<b>III. Hot ng dy hc:</b>


1. Bài cũ:


- HS lên bảng viết các từ: <i>Bố Hạ, Bầu</i>.
- HS dới lớp viết vào giấy nháp.


2. Bài mới:


a. Giáo viên giới thiệu bài:
b.Giáo viên hớng dẫn HS viết


+ Giáo viên viết mẫu chữ hoa C, vừa viết vừa nhắc lại quy trình.


- 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết vào giấy nh¸p


- Giáo viên theo dõi, chỉnh sữa lỗi cho HS.
+ Giáo viên hớng dẫn HS viết từ ứng dụng:
- HS c t ng dng


- Giáo viên giải thích cho HS hiểu từ : <i>Cửu Long</i>.


- HS quan sát và nhận xét chiều cao, khoảng cách giữa các chữ.
- HS lên bảng viết từ ứng dụng, HS dới lớp viết vào giấy nháp.
+ Hớng dẫn viết câu ứng dụng:


- Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng, giải thích cho HS hiểu ý nghĩa câu ca dao.
- HS quan sát và nhận xét, 3 HS lên bảng viết các từ: <i>Công, Thái Sơn,</i> ...


- HS dới lớp viết vào giấy nháp. Giáo viên theo dõi chỉnh sữa lỗi cho HS.
c. HS viết vào vở tập viết.


+ Giáo viên theo dõi và hớng dẫn thêm cho HS. Giáo viên lu ý HS cách trình
bày câu ca dao lục bát:


- Một dòng chữ C cỡ nhỏ.
- Một dòng chữ N, L cỡ nhỏ.
- Hai dòng <i>Cửu Long</i> cỡ nhỏ.
- Hai dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ.
3. Củng cố ,dặn dò:



<i><b>---Thủ công</b></i>



<b>Gấp con Õch (tiÕt2</b><i><b>)</b></i>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Thực hành gấp con ếch theo đúng quy trình kĩ thuật.
- u thích gấp hình.


<b>II.</b> Chuẩn bị:


- GV: Mẫu con ếch, tranh quy trình.
- HS: GiÊy mµu, kÐo


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* GV nêu yêu cầu giờ học.
<i> HĐ1:</i> HS thực hành


- HS nhắc lại các bớc gấp con Õch:
+ Bíc1: GÊp, c¾t tê giÊy hình vuông
+ Bớc2: Gấp tạo hai chân trớc con ếch


+Bớc3: Gấp tạo hai chân sau và thân con ếch
- HS thực hành gÊp con Õch.


- GV theo dâi híng dẫn những HS còn lúng túng.
<i>HĐ2:</i> Đánh giá sản phẩm


- HS trng bày sản phẩm.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá
GV nhận xét, đánh giá.


<b></b>



<i><b>Thứ 6 ngày 18 tháng 9 năm 2009.</b></i>
<i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>Nghe k: Di gỡ m i. Điền vào tờ giấy in sẵn</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>* </b> Gióp HS:


- Nghe - kể lại đợc câu chuyện <i>Dại gì mà không đổi</i>
(BT1)


- Điền đúng ND vào mẫu <i>Điện báo</i> (BT2).
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b> </b> Tranh SGK, bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
1<i>. Kiểm tra bài cũ:</i>


- HS lên bảng kể về gia đình mình.
- HS cùng giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<i> 2. Bài mới:</i>


*GV giíi thiƯu bµi.


<i>HĐ1:</i>Giáo viên kể câu chuyện: Dại gì mà
đổi , nêu câu hỏi:


- Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé?
- Cậu bé trả lời mẹ nh thế nào?
- Vì sao cậu bé nghĩ nh vậy?



- Em thấy câu chuyện này buồn cời ở điểm
nào?


<i>HĐ2:</i> Hớng dẫn HS thực hành viết điện
báo


+GV nêu câu hỏi:


- Vì sao em lại cần viết điện báo cho gia
ỡnh?


- Bài tập yêu cầu em viết nội dung g× trong


HS theo dâi néi dung
- V× cËu rÊt nghÞch


- Mẹ sẽ chẳng đổi đợc đâu


- Cậu cho là không ai muốn đổi 1 đứa
con ngoan lấy 1 đứa con nghịch ngợm
- HS kể chuyện theo nhóm 4, các bạn
trong nhóm theo dõi chỉnh lỗi sai (nu
cú)


- HS thi kể chuyện, bình chọn bạn kĨ
chun hay nhÊt.


- HS nêu: Một cậu bé 4 tuổi đã biết
đ-ợc là chẳng ai muốn đổi 1 đứa con


ngoan lấy 1 đứa con nghịch ngợm.
- HS đọc yêu cầu bài 2


- …..để mọi ngời biết tin v khụng lo
lng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

điện báo ?


- Ngời nhận điện báo ở đây là ai?


- Khi vit địa chỉ ngời nhận điện chúng ta
cần lu ý điều gì để bức điện đến đợc tay
ngời nhận?


- Phần tiếp theo chúng ta cần ghi gì?
- Phần cuối cần ghi những nội dung gì?
*Lu ý HS điện báo cần viết ngắn gọn,đủ
nội dung, nếu ghi dài phải trả nhiều tiền.
3.Củng cố, dặn dò


- NhËn xÐt giê häc


- Dặn HS : Ghi nhớ cách viết điện báo và
nội dung câu chuyện: Dại gì mà đổi


nội dung bức điện...
- Là gia đình em.


-….viết rõ tên và địa chỉ ngời nhận
thật chính xác.



- 1 số HS núi a ch ngi nhn trc
lp.


-


-


<i><b>Toán</b></i>


<b>Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ</b><i><b>)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>Gióp HS:


- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số( khơng nhớ).
- Vận dụng đợc để giải bài tốn có 1 phép nhân.


- Lµm bµi tËp 1, 2(a), 3( khuyÕn khích HSKG làm tiếp bài 4, 5)
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b> b¶ng phơ


<b>III. Hoạt động dạy học </b>
1. Kiểm tra bài cũ :


- HS thi đọc thuộc lòng bảng nhân 6
- GV cùng HS nhận xét , ghi điểm
2. Bài mới :


a.GV giíi thiƯu bµi.


b.GV híng dÉn HS thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ


số


( không nhớ):


- GV viết lên bảng phép nhân : 12 x 3


- HS suy nghĩ và tìm kết quả phép nhân 12 x 3= ?
- GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp nh©n : 12 x 3


12
x 3
36


- HS thực hiện vào giấy nháp phép nhân : 14 x 2. Một HS lên bảng làm.
c. Hớng dÉn HS thùc hµnh


- HS lµm bµi tËp 1,2,3( trang 26- VBT)
- GV theo dâi hớng dẫn HS còn lúng túng.
d. Chấm , chữa bài


+Bài1,2 : 2 HS thực hiện vào bảng lớp
+Bài 3: 1HS chữa bài vào bảng phụ


<i>Bài giả</i>i:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

( HS tìm các câu lời giải khác nhau )
3. Củng cố, dặn dò :


- HS chơi trò chơi: nhanh trí, nhanh tay( nội dung bài 4- trang 26).
<b></b>



<i><b>---Hot ng tp th</b></i>


<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Đánh giá cơng tác tuần qua
- Triển khai kế hoạch tuần tới
II. Hoạt động dạy học
1.GV nêu yêu cầu giờ sinh hoạt.


2. Các tổ trởng nêu kết quả thi đua của từng bạn, lớp trởng đọc tên những
bạn đợc khen trong tun.


3. GV nhận kết luận chung, tuyên dơng HS thực hiện tốt nội quy của lớp,
nhắc nhở những HS thùc hiƯn cha tèt.


4.GV phỉ biÕn néi dung công việc tuần 5
5. Nhận xét giờ sinh hoạt.


<b></b>
<i><b>---Buổi chiều</b></i>


<i><b>Luyện Toán</b></i>


<b>TIếT 4</b>


I. Mục tiêu:



- HS thuộc bảng nhân 6, nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số và giải toán
có liên quan.


II. hoạt động dạy học
<i>HĐ1</i>: Bài cũ


- Gọi HS đọc thuộc bảng nhân 6
- GV hỏi bất kì phép nhân no


<i>HĐ2</i>: Hớng dẫn HS làm bài tập
+Bài1: Đặt tính rồi tính tích, biết các
thừa số lần lợt là:


33 và 2; 22 vµ 3; 42 vµ 2; 34 vµ 2
<i>+</i>Bài 2: Tìm x


X : 4 = 12 X : 2 = 24
- GV có thể gợi ý thêm cho
HSY( nếu cần)


- GV chấm, chữa bài.


- HS thi c thuc.
- HS thi tr lời nhanh.


- HS lµm bµi tËp vµo vë.


<i><b>H</b></i>


<i><b> íng dÉn thùc hµnh</b></i>



<b>Lun TiÕng ViƯt</b>


<b>Mở rộng vốn từ: gia đình. ơn tập câu: ai- là gì?</b>


I. Mơc tiªu:


- Tiếp tục mở rộng vốn từ về gia đình
- Ơn kiểu câu Ai là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+Bài1: Trong từ gia đình, tiếng gia có
nghĩa là nhà. Em hãy tìm thêm các từ
có tiếng gia với nghĩa nh trên


+Bài2: Chọn các từ thích hợp trong
các từ sau đây để điền vào chỗ trống:
hoà nhã, hoà thuận, hoà giải, hoà
hợp, hồ mình


- Gia đình...
- Nói năng...


- ... víi xung quanh
- Tính tình ... với nhau
- ... những vụ xích mÝch


+Bài3: Điền vào chỗ trống từ thích
hợp để hồn chỉnh các câu theo mẫu
Ai là gì/?



- ...lµ vèn quý nhÊt


- ... là ngời mẹ thứ hai của em
- ...l tng lai ca t nc


- ...là ngời thầy đầu tiên của em
HĐ2: Củng cố


- GV hệ thèng néi dung
NhËn xÐt giê häc


- HS thảo luận theo cặp
- HS nối tiếp nêu từ
- HS c y/c bi
- HS lm vo v


Kết quả: điền theo thứ tự: hoà thuận,
hoà nhÃ, hoà mình, hoà hợp, hoà giải


- HS t cõu hi tỡm t
VD: Cái gì là vốn quý nhất?
- HS lần lợt trả li


Thứ tự cần điền: ngời, cô giáo, trẻ
em, mẹ


<i><b>Hot động ngoài giờ lên lớp</b></i>
<b>VỆ SINH LỚP HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Giúp học sinh biết cách lao động vệ sinh lớp học sạch sẽ : lau chùi bàn ghế,
cửa kính, quét nhà, rửa cốc uống nước...


- Giáo dục HS biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Chổi, giẻ lau, giỏ rác, thau múc nước


<b>III. HÌNH THỨC TỔ CHỨC:</b>


Giáo viên nêu yêu cầu công việc
Phân công công việc cho từng tổ


Các tổ làm phần việc theo phân công dưới sự chỉ đạo của tổ trưởng.
GV giám sát, hướng dẫn thêm.


IV. <b>TỔNG KẾT:</b>


- Giáo viên nhận xét kết quả cơng việc theo tổ
- Dặn dị


</div>

<!--links-->

×