Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bai tap tong hop va phan tich luc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.15 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyên đề :Tổng hợp và phân tích lực</b>


<b>Câu 1. Cho hai lực F</b>

<b>1 </b>

<b>= 3N; F</b>

<b>2</b>

<b> = 4N hợp với nhau một góc 60</b>

<b>0</b>

<b>. Hợp lực của hai lực đó là</b>



<b> A. 5 N</b>

<b>B. 1 N</b>

<b> C. 7 N</b>

<b>D. 6 N</b>



<b>C©u 2. Phân tích lực </b>

<i><sub>F</sub></i>

<b> thành 2 lực </b>

<i><sub>F</sub></i>



1

<b> và </b>

<i>F</i>

2

<b> theo hai phơng</b>

<b>OA </b>



<b>và OB nh hình vẽ. Độ lớn của 2 lực thành phần là </b>


<b> A. F</b>

<b>1</b>

<b> = F</b>

<b>2</b>

<b> = 0,58F.</b>

<b> B. </b>

<i>F</i>

<sub>1</sub>

=F

<sub>2</sub>

=

1



2

<i>F</i>

<b> </b>


<b> C. F</b>

<b>1</b>

<b> = F</b>

<b>2</b>

<b> = 0,86F. D. F</b>

<b>1</b>

<b> = F</b>

<b>2</b>

<b> = F </b>



<b>C©u 3, Cho 3 lùc </b>

⃗<i><sub>F</sub></i>


1<i>, ⃗F</i>2<i>, ⃗F</i>3

<b> đồng phẳng, đồng qui, và có độ lớn là</b>

<b>(F), </b>



<b>từng đơi một làm thành một góc 120</b>

<b>0</b>

<b><sub>. Hợp lực của chúng là</sub></b>



<b>A. 0</b>

<b>B. F</b>

<b>C. 2F</b>

<b> D. 3F</b>



<b>Câu 4. Một chất điểm chịu tác dụng cña ba lùc F</b>

<b>1</b>

<b> = 4 N, F</b>

<b>2</b>

<b> = 5 N, F</b>

<b>3</b>

<b> =</b>

<b>6 N. </b>


<b>BiÕt hỵp lùc </b>

⃗<i><sub>F</sub></i>


1+ ⃗<i>F</i>2+ ⃗<i>F</i>3=0

<b>. Nếu bỏ F</b>

<b>3</b>

<b> đi thì hợp lực của hai lực còn lại là</b>


<b> </b>

<b>A. 1N B. 9N C. 6N D. Không xác định đợc</b>



<b>Câu 5. Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6 N, 8 N, 10 N. HỏI góc giữa hai hợp </b>


<b>lực 6 N và 8 N bằng bao nhiêu?</b>




<b>A. 30</b>

<b>0</b>

<b><sub> B. 60</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub> C. 45</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub> D. 90</sub></b>

<b>0</b>


<b>Câu 6: Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây? Cho biết góc giữa cặp lực đó </b>


<b>A. 3 N, 15 N, 120</b>

<b>0</b>

<b><sub>. </sub></b>

<b><sub>B. 3 N, 3 N, 180</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>.</sub></b>



<b>C. 3 N, 6 N, 60</b>

<b>0</b>

<b><sub>.</sub></b>

<b><sub>D. 3 N, 5 N, 0</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>.</sub></b>



<b>Câu 7. </b>

<b>Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 7 N và 11 N. Giá trị của hợp lực có thể là giá trị</b>


<b>nào trong các giá trị sau đây ?</b>



<b>A. </b>

<b>19 N.</b>

<b>B. </b>

<b>15 N.</b>

<b>C. </b>

<b>3 N.</b>

<b>D. </b>

<b>2 N.</b>



<b> Câu 8. </b>

<b>Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 8 N và 12 N. Giá trị của hợp lực không thể là giá</b>


<b>trị nào trong các giá trị sau đây ?</b>



<b>A. </b>

<b>19 N.</b>

<b>B. </b>

<b>4 N.</b>

<b>C. </b>

<b>21 N.</b>

<b>D. </b>

<b>7 N.</b>



<b>Câu 9. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F</b>

<b>1</b>

<b>= F</b>

<b>2</b>

<b> = 40 N. Hãy tìm độ lớn hợp của hai lực khi chúng</b>


<b>hợp với nhau một góc :0</b>

<b>0</b>

<b><sub>, 60</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>,90</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>,120</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>,180</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>. Vẽ hình biểu diễn cho mỗi trờng hợp. Nhận xét ảnh</sub></b>


<b>hởng của góc  đối với ảnh hởng của hợp lực.</b>



<b>Câu 10 .Cho hai lực đồng quy có độ lớn F</b>

<b>1</b>

<b>= 24N và F</b>

<b>2</b>

<b>= 14N. Hỏi hợp lực của chúng có thể có độ</b>


<b>lớn 40N hoặc 8N đợc khơng? Tại sao?.</b>



<b>Câu11.Một quả cầu có trọng lợng 40N đợc treo vào tờng nhờ một sợi dây. Dây làm với tờng một</b>


<b>góc 30</b>

<b>0</b>

<b><sub> .Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tờng .Hãy xác định lực căng của dây và</sub></b>


<b>phản lực của tờng tác dụng lên quả cầu.</b>



<b>C©u 12. Mét vËt cã khèi lỵng m = 3 kg treo vào điểm chính giữa của dây thép AB. Biết AB= 4m;</b>



<b>CD= 10cm. Cho g= 9,8 m/s</b>

<b>2</b>

<b><sub>. Tìm lực căng của mỗi nửa sợi dây?.(CD là khoảng dịch chuyển của</sub></b>


<b>điểm chính giữa sợi dây).</b>



<b>Cõu13. Mt giỏ treo c b trớ nh sau : Thanh nhẹ AB = 2m tựa vào tờng ở A, dây BC khơng</b>


<b>giãn có chiều dài 1,2m tựa vào tờng nằm ngang, tại B treo vật có khối lợng m= 2kg(AB hợp với</b>


<b>AC một góc ) . Tính độ lớn của tờng tác dụng lên thanh và lực căng T của dây ,lấy g = 10m/s</b>

<b>2</b>

<b><sub>.</sub></b>



<b> Đề kiểm tra một tiết </b>


<b>A. Tr c nghi m:ắ</b> <b>ệ</b>


1). M t v t ộ ậ được th r i t do t n i có ả ơ ự ừ ơ độ cao h so v i m t ớ ặ đất. L y g = 10m/sấ 2<sub>. Quãng </sub>đườ<sub>ng v t r i </sub>ậ ơ


c trong 2 giây u tiên l .


đượ đầ à


A). s = 19,6m. B). s = 20m. C). s = 9,8m. D). s = 10m.


2). M t chi c thuy n chuy n ộ ế ề ể động th ng ẳ cùng chi u dịng n c v i v n t c 6,5km/h i v i n c. V n ề ướ ớ ậ ố đố ớ ướ ậ
t c ch y c a dòng nố ả ủ ướ đố ớ ờc i v i b sông l 1,5km/h. V n t c c a thuy n à ậ ố ủ ề đố ớ ời v i b sông l ?à


A). 8,00km/h. B). 6,33km/h. C). 5,00km/h. D). 6,77km/h.


o

<sub>F</sub>



A



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3). Trường h p n o dợ à ướ đi ây không th coi v t chuy n ể ậ ể động nh m t ch t i m?ư ộ ấ đ ể
A). Xe ô tô ang chuy n đ ể động t Quy Nh n i TP.HCM.ừ ơ đ



B). Viên bi trong s r i t t ng n m c a m t tòa nh xu ng ự ơ ừ ầ ă ủ ộ à ố đất.
C). Viên đạ đn ang chuy n ể động trong khơng khí.


D). Trái Đất trong chuy n ể động t quay quanh tr c c a nó.ự ụ ủ


4). Trong chuy n ể động th ng ẳ đều, t a ọ độ ủ c a v t khơng có ậ đặ đ ểc i m n o sau ây?à đ
A). có th dể ương, âm ho c b ng không. ặ ằ B). luôn thay đổi theo th i gian.ờ
C). bi n thiên theo h m s b c nh t ế à ố ậ ấ đố ới v i th i gian. ờ


D). không ph thu c v o cách ch n g c th i gian.ụ ộ à ọ ố ờ


5). Bi u th c n o sau ây úng v i bi u th c c a gia t c hể ứ à đ đ ớ ể ứ ủ ố ướng tâm trong chuy n ể động tròn đều?
A). aht = v2/r = 2r. B). aht = 2/r = v2r. C). aht = v2/r2 = r. D). aht = v/r = r.


6). Hai v t chuy n ậ ể động trên cùng m t ộ đường th ng có ẳ đồ ị ọ độ th t a
- th i gian nh hình v .ờ ư ẽ


T i th i i m t = 1 gi , hai v t cách nhau m t o n b ng:ạ ờ đ ể ờ ậ ộ đ ạ ằ
A). 15km.


B). 55km.
C). 20km.
D). 35km.


7). Khi ô tô ang ch y v i v n t c 36km/h trên o n đ ạ ớ ậ ố đ ạ đường th ng thìẳ
người lái xe hãm phanh v ô tô chuy n à ể động ch m d n ậ ầ đều. Cho t i ớ
khi d ng l i h n thì ơ tô ch y thêm ừ ạ ẳ ạ được 200m. Gia t c a c a ô tô l ố ủ à
bao nhiêu?


A). a = - 0,25m/s2<sub>. </sub> B)<sub>. </sub><sub>a = 0,2m/s</sub>2<sub>. </sub> C)<sub>. </sub><sub>a = - 0,2m/s</sub>2<sub>. D)</sub><sub>. </sub><sub>a </sub>



= 0,25m/s2<sub>.</sub>


8). M t v t r i t do trong giây cu i r i ộ ậ ơ ự ố ơ được 55m. L y g = 10m/sấ 2<sub>. Th i gian t lúc th </sub>ờ ừ ả đế<sub>n lúc ch m </sub>ạ


t l :
đấ à


A). t = 6s. B). t = 7s. C). t = 8s. D). t = 5s.


9). M t v t chuy n ộ ậ ể động th ng ẳ đều theo tr c Ox có phụ ương trình t a ọ độ à l :
x = x0 + v.t (v i xớ 0  0 v v <b>à  0 ). i u kh ng nh n o sau ây l úng?</b>Đ ề ẳ đị à đ à đ


A). T a ọ độ ban đầu c a v t không trùng v i g c t a ủ ậ ớ ố ọ độ.
B). V t chuy n ậ ể động theo chi u dề ương c a tr c t a ủ ụ ọ độ.
C). T a ọ độ ủ ậ c a v t có giá tr khơng ị đổi theo th i gian.ờ
D). V t chuy n ậ ể động ngược chi u dề ương c a tr c t a ủ ụ ọ độ.
10). Ch n câu úng.ọ đ


Phương trình chuy n ể động c a ủ vật chuy n ể động th ng nhanh d n ẳ ầ đề àu l


A). x = x0 + v0.t + at2/2. (a v và 0 cùng d u). ấ B). x = x0 + v0.t + at2/2. (a v và 0 trái d u).ấ


C). s = v0.t + at2/2. (a v và 0 trái d u). ấ D). s = v0.t + at2/2. (a v và 0 trái d u).ấ


11). i u n o sau ây l úng v i v t chuy n Đ ề à đ à đ ớ ậ ể động th ng ẳ đều?
A). Vect v n t c không thay ơ ậ ố đổi theo th i gian.ờ


B). Qu ỹ đạ à đườo l ng th ng, v n t c không thay ẳ ậ ố đổi theo th i gian.ờ



C). Qu ỹ đạ à đườo l ng th ng, trong ó v t i ẳ đ ậ đ được nh ng quãng ữ đường b ng nhau trong ằ
nh ng kho ng th i gian b ng nhau b t kì.ữ ả ờ ằ ấ


D). Các phát bi u A, B v C ể à đề đu úng.


12). M t xe chuy n bánh chuy n ộ ể ể động nhanh d n ầ đều. Trên quãng đường 1km đầu tiên t lúc kh i h nh ừ ở à
xe có gia t c aố 1 v cu i quãng à ố đường n y v n tôc xe t ng à ậ ă <b>v. Trên quãng </b>đường 1km ti p theo xe có gia t cế ố


a2 v cu i quãng à ố đường n y v n t c xe t ng thêm à ậ ố ă <b>v' = v/2. So sánh a</b>1 v ầ 2?


A). khơng đủ ế ố để y u t so sánh. B). a1 = a2. C). a1 < a2. D). a1 > a2.


<b>B. Tự luận: Lúc 8h, một ô tô khởi hành từ A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,4m/s</b>2<sub> hướng</sub>


đến B. Cùng lúc đó, ơ tô thứ hai qua B với vận tốc 10m/s chuyển động chậm dần đều về A với gia tốc
0,2m/s2<sub>. AB = 560m. Xác định vị trí và thời điểm gặp nhau của hai xe? Tính qng đường mà ơ tơ thứ hai đi</sub>


được từ B đến lúc nó dừng hẳn?


<b>O </b> <b><sub>t(h) </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×