Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.15 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
1<i>, ⃗F</i>2<i>, ⃗F</i>3
1+ ⃗<i>F</i>2+ ⃗<i>F</i>3=0
1). M t v t ộ ậ được th r i t do t n i có ả ơ ự ừ ơ độ cao h so v i m t ớ ặ đất. L y g = 10m/sấ 2<sub>. Quãng </sub>đườ<sub>ng v t r i </sub>ậ ơ
c trong 2 giây u tiên l .
đượ đầ à
A). s = 19,6m. B). s = 20m. C). s = 9,8m. D). s = 10m.
2). M t chi c thuy n chuy n ộ ế ề ể động th ng ẳ cùng chi u dịng n c v i v n t c 6,5km/h i v i n c. V n ề ướ ớ ậ ố đố ớ ướ ậ
t c ch y c a dòng nố ả ủ ướ đố ớ ờc i v i b sông l 1,5km/h. V n t c c a thuy n à ậ ố ủ ề đố ớ ời v i b sông l ?à
A). 8,00km/h. B). 6,33km/h. C). 5,00km/h. D). 6,77km/h.
3). Trường h p n o dợ à ướ đi ây không th coi v t chuy n ể ậ ể động nh m t ch t i m?ư ộ ấ đ ể
A). Xe ô tô ang chuy n đ ể động t Quy Nh n i TP.HCM.ừ ơ đ
B). Viên bi trong s r i t t ng n m c a m t tòa nh xu ng ự ơ ừ ầ ă ủ ộ à ố đất.
C). Viên đạ đn ang chuy n ể động trong khơng khí.
D). Trái Đất trong chuy n ể động t quay quanh tr c c a nó.ự ụ ủ
4). Trong chuy n ể động th ng ẳ đều, t a ọ độ ủ c a v t khơng có ậ đặ đ ểc i m n o sau ây?à đ
A). có th dể ương, âm ho c b ng không. ặ ằ B). luôn thay đổi theo th i gian.ờ
C). bi n thiên theo h m s b c nh t ế à ố ậ ấ đố ới v i th i gian. ờ
D). không ph thu c v o cách ch n g c th i gian.ụ ộ à ọ ố ờ
5). Bi u th c n o sau ây úng v i bi u th c c a gia t c hể ứ à đ đ ớ ể ứ ủ ố ướng tâm trong chuy n ể động tròn đều?
A). aht = v2/r = 2r. B). aht = 2/r = v2r. C). aht = v2/r2 = r. D). aht = v/r = r.
6). Hai v t chuy n ậ ể động trên cùng m t ộ đường th ng có ẳ đồ ị ọ độ th t a
- th i gian nh hình v .ờ ư ẽ
T i th i i m t = 1 gi , hai v t cách nhau m t o n b ng:ạ ờ đ ể ờ ậ ộ đ ạ ằ
A). 15km.
B). 55km.
C). 20km.
D). 35km.
7). Khi ô tô ang ch y v i v n t c 36km/h trên o n đ ạ ớ ậ ố đ ạ đường th ng thìẳ
người lái xe hãm phanh v ô tô chuy n à ể động ch m d n ậ ầ đều. Cho t i ớ
khi d ng l i h n thì ơ tô ch y thêm ừ ạ ẳ ạ được 200m. Gia t c a c a ô tô l ố ủ à
bao nhiêu?
A). a = - 0,25m/s2<sub>. </sub> B)<sub>. </sub><sub>a = 0,2m/s</sub>2<sub>. </sub> C)<sub>. </sub><sub>a = - 0,2m/s</sub>2<sub>. D)</sub><sub>. </sub><sub>a </sub>
= 0,25m/s2<sub>.</sub>
8). M t v t r i t do trong giây cu i r i ộ ậ ơ ự ố ơ được 55m. L y g = 10m/sấ 2<sub>. Th i gian t lúc th </sub>ờ ừ ả đế<sub>n lúc ch m </sub>ạ
t l :
đấ à
A). t = 6s. B). t = 7s. C). t = 8s. D). t = 5s.
9). M t v t chuy n ộ ậ ể động th ng ẳ đều theo tr c Ox có phụ ương trình t a ọ độ à l :
x = x0 + v.t (v i xớ 0 0 v v <b>à 0 ). i u kh ng nh n o sau ây l úng?</b>Đ ề ẳ đị à đ à đ
A). T a ọ độ ban đầu c a v t không trùng v i g c t a ủ ậ ớ ố ọ độ.
B). V t chuy n ậ ể động theo chi u dề ương c a tr c t a ủ ụ ọ độ.
C). T a ọ độ ủ ậ c a v t có giá tr khơng ị đổi theo th i gian.ờ
D). V t chuy n ậ ể động ngược chi u dề ương c a tr c t a ủ ụ ọ độ.
10). Ch n câu úng.ọ đ
Phương trình chuy n ể động c a ủ vật chuy n ể động th ng nhanh d n ẳ ầ đề àu l
A). x = x0 + v0.t + at2/2. (a v và 0 cùng d u). ấ B). x = x0 + v0.t + at2/2. (a v và 0 trái d u).ấ
C). s = v0.t + at2/2. (a v và 0 trái d u). ấ D). s = v0.t + at2/2. (a v và 0 trái d u).ấ
11). i u n o sau ây l úng v i v t chuy n Đ ề à đ à đ ớ ậ ể động th ng ẳ đều?
A). Vect v n t c không thay ơ ậ ố đổi theo th i gian.ờ
B). Qu ỹ đạ à đườo l ng th ng, v n t c không thay ẳ ậ ố đổi theo th i gian.ờ
C). Qu ỹ đạ à đườo l ng th ng, trong ó v t i ẳ đ ậ đ được nh ng quãng ữ đường b ng nhau trong ằ
nh ng kho ng th i gian b ng nhau b t kì.ữ ả ờ ằ ấ
D). Các phát bi u A, B v C ể à đề đu úng.
12). M t xe chuy n bánh chuy n ộ ể ể động nhanh d n ầ đều. Trên quãng đường 1km đầu tiên t lúc kh i h nh ừ ở à
xe có gia t c aố 1 v cu i quãng à ố đường n y v n tôc xe t ng à ậ ă <b>v. Trên quãng </b>đường 1km ti p theo xe có gia t cế ố
a2 v cu i quãng à ố đường n y v n t c xe t ng thêm à ậ ố ă <b>v' = v/2. So sánh a</b>1 v ầ 2?
A). khơng đủ ế ố để y u t so sánh. B). a1 = a2. C). a1 < a2. D). a1 > a2.
<b>B. Tự luận: Lúc 8h, một ô tô khởi hành từ A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,4m/s</b>2<sub> hướng</sub>
đến B. Cùng lúc đó, ơ tô thứ hai qua B với vận tốc 10m/s chuyển động chậm dần đều về A với gia tốc
0,2m/s2<sub>. AB = 560m. Xác định vị trí và thời điểm gặp nhau của hai xe? Tính qng đường mà ơ tơ thứ hai đi</sub>
được từ B đến lúc nó dừng hẳn?
<b>O </b> <b><sub>t(h) </sub></b>