Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.21 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trêng THPT Ngun Tr·i
<b>Tỉ Sinh – CN – TD KiÓm tra 1 tiÕt</b>
<b> M«n: Sinh häc 10 CB</b>
<b>Mã đề: 123</b>
<b>a. trắc nghiệm: (6 điểm)</b>
<i> Chn câu trả lời đúng nhất:</i>
1. Đặc điểm nào sau đây không phải của các cấp tổ chức sống?
a. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc b. Hệ thống mở và tự điều chỉnh
c. Thế giới sống liên tục tiến hóa d. Được phân loại thành các đơn vị theo trình tự nhỏ dần
2. Sự khác biệt cơ bản giữa giới thực vật và giới động vật?
a. Giới thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm; giới động vật gồm những
sinh vật dị dưỡng, phản ứng nhanh và có khả năng di chuyển
b. Giới thực vật gồm 4 ngành chính nhưng giới động vật gồm 7 ngành chính
c. Giới thực vật cung cấp thức ăn cho giới động vật còn giới động vật thì khơng
d. Giới thực vật cấu tạo cơ thể đơn giản còn giới động vật cơ thể có cấu trúc phức tạp
3. Muốn giữ rau tươi, ta phải thường xuyên vảy nước vào rau ...
a. để tránh hiện tượng rau bị mất nước rau sẽ tươi
b. để cung cấp thêm nước cho quá trình sinh trưởng và phát triển của rau rau sẽ tươi
c. để tránh hiện tượng thoát hơi nước ở rau rau sẽ tươi
d. để nước thẩm thấu vào tế bào làm cho tế bào trương lên rau sẽ tươi
a. lưới nội chất trơn b. lưới nội chất hạt c. bộ máy Gôngi d. lizôxôm
5. Các nuclêôtit phân biệt nhau ở thành phần nào sau đây?
a. Nhóm photphat b. Đường c. Bazơ nitơ d. ADN hoặc ARN
6. Các nguyên tố nào sau đây chiếm 96% khối lượng cơ thể?
a. C, H, O, N b. C, H, O c. C, H, O, Mg d. C, H, O, Fe
7. Các loại đường nào sau đây là đường đôi?
a. Saccarôzơ, lactôzơ, glicôgen b. Xenllulôzơ, glicôgen, tinh bột
c. Saccarôzơ, lactôzơ, mantôzơ d. Xenllulơzơ, glicơgen, galactơzơ
8. Những động vật nào sau đây có khơng bào tiêu hóa?
a. Vi khuẩn b. Động vật nguyên sinh c. Người d. Cá
9. Phát biểu nào sau đây về màng sinh chất là đúng?
a. Mơ hình cấu tạo màng sinh chất được gọi là mơ hình động
b. Màng sinh chất được cấu tạo gồm 3 thành phần chính là 2 lớp photpholipit kép và prơtêin
c. Màng sinhh chất có tính bán thấm
d. Màng sinh chất có các dấu chuẩn là các colesterol đặc trưng cho từng loại tế bào
10. Tế bào nào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
a. Tế bào hồng cầu b. Tế bào cơ xương c. Tế bào biểu bì d. Tế bào cơ tim
11. Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ chỉ chứa... và được cấu tạo theo nguyên
tắc... a. 3 loại nguyên tố - đa phân b. 3 loại nguyên tố - đơn phân
c. 1 loại nguyên tố - đa phân d. 1 loại nguyên tố - đơn phân
12. Phát biểu nào sau đây về prôtêin là sai?
a. Prơtêin là loại phân tử có cấu trúc đa dạng nhất trong số các hợp chất hữu cơ
b. Các yếu tố môi trường như to<sub> cao, độ pH... không thể phá hủy các cấu trúc không gian 3 chiều của</sub>
prôtêin c. Prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các axit amin
d. Prôtêin gồm có 4 bậc cấu trúc
13. Một phân tử prơtêin có 7800 liên kết hiđrơ và có tổng số nuclêơtit là 6000. Số lượng nuclêơtit của
ADN đó là? a. A = T = 600 b. A = T = 900 c. A = T = 1200 d. A = T = 1800
G = X = 900 G = X = 600 G = X = 1800 G = X = 1200
14. Bào quan nào sau đây khơng có lớp màng bao bọc?
a. Lục lạp b. Ribôxôm c. Lizôxôm d. Ti thể
15. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
a. Tế bào hồng cầu b. Tế bào biểu bì c. Tế bào bạch cầu d. Tế bào cơ
a. Chuột B b. Chuột A c. Chuột C d. Chuột A và B
17. Điều nào sau đây đúng khi nói về vận chuyển chủ động?
a. Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp b. Không cần tiêu tốn
năng lượng
c. Các chất tan khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit hoặc khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng
d. Thường cần có các “máy bơm” đặc chủng cho từng loại chất cần vận chuyển
18. Ở thực vật, thành tế bào chủ yếu được cấu tạo bằng...
a. kitin b. xenllulôzơ c. peptiđôglican d. colesterol
19. Một phân tử prơtêin có 487 liên kết peptit, biết phân tử prôtêin trên được cấu tạo từ 3 chuỗi polipeptit.
Số lượng axit amin của phân tử prôtêin trên là: a. 488 b. 500 c. 490 d. 484
20. Đặc điểm của tế bào nhân sơ:
a. có nhân hồn chỉnh, tế bào chất khơng có hệ thống nội màng và khơng có các bào quan có màng bao
bọc b. có nhân hồn chỉnh, tế bào chất có hệ thống nội màng và có các bào quan có màng bao bọc
c. chưa có nhân hồn chỉnh, tế bào chất có hệ thống nội màng và có các bào quan có màng bao bọc
d. chưa có nhân hồn chỉnh, tế bào chất khơng có hệ thống nội màng và khơng có các bào quan có màng
bao bọc
21. Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt lợn đều được cấu tạo prôtêin nhưng chúng khác nhau về
rất nhiều đặc tính vì: a. chúng là sản phẩm của những loài sinh vật khác nhau
b. chúng có khả năng biến tính
c. chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các axit amin
d. chúng cấu tạo nên các cơ thể khác nhau
22. Một phân tử ADN có A = 600, chiếm 20% tổng số nuclêơtit của ADN đó. Tổng số nuclêơtit của phân
tử ADN trên là: a. 3000 b. 1200 c. 1500 d. 2400
23. Nhận xét nào sau đây về nước là đúng?
a. Phân tử nước được cấu tạo từ 1 nguyên tử ôxi kết hợp với 2 nguyên tử hiđrơ bằng liên kết hiđrơ
b. Nước có tính khơng phân cực c. Nước chiếm tỉ lệ rất ít trong tế bào
d. Các phân tử trong tế bào tồn tại ở dạng tự do hoặc ở dạng liên kết
24. Trong phân tử ADN, <i>N</i><sub>2</sub> sẽ bằng số nuclêôtit của:
a. A + T b. A + G c. G + X d. G + G
<b>B. </b>
<b> TỰ LUẬN : (4 ®iĨm)</b>
1. Trình bày cấu trúc và chức năng của lục lạp.(2,5 điểm)
2. Nêu các bậc cấu trúc của prôtêin.(1,5 điểm)
...HẾT...
Trêng THPT NguyÔn Tr·i
<b>Mó : 234</b>
<b>a. trắc nghiệm: (6 điểm)</b>
<i> Chọn câu trả lời đúng nhất:</i>
1. Muốn giữ rau tươi, ta phải thường xuyên vảy nước vào rau ...
a. để tránh hiện tượng rau bị mất nước rau sẽ tươi
b. để cung cấp thêm nước cho quá trình sinh trưởng và phát triển của rau rau sẽ tươi
c. để tránh hiện tượng thoát hơi nước ở rau rau sẽ tươi
d. để nước thẩm thấu vào tế bào làm cho tế bào trương lên rau sẽ tươi
2. Tế bào nào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
a. Tế bào hồng cầu b. Tế bào cơ xương c. Tế bào biểu bì d. Tế bào cơ tim
3. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
a. Tế bào hồng cầu b. Tế bào biểu bì c. Tế bào bạch cầu d. Tế bào cơ
4. Các nguyên tố nào sau đây chiếm 96% khối lượng cơ thể?
a. C, H, O, N b. C, H, O c. C, H, O, Mg d. C, H, O, Fe
5. Điều nào sau đây đúng khi nói về vận chuyển chủ động?
a. Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
b. Không cần tiêu tốn năng lượng
c. Các chất tan khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit hoặc khuếch tán qua kênh prơtêin xun màng
d. Thường cần có các “máy bơm” đặc chủng cho từng loại chất cần vận chuyển
6. Trong phân tử ADN, <i>N</i><sub>2</sub> sẽ bằng số nuclêôtit của:
a. A + T b. A + G c. G + X d. G + G
7. Bào quan nào sau đây khơng có lớp màng bao bọc?
a. Lục lạp b. Ribôxôm c. Lizôxôm d. Ti thể
8. Đặc điểm nào sau đây không phải của các cấp tổ chức sống?
a. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc b. Hệ thống mở và tự điều chỉnh c. Thế giới sống liên tục tiến
hóa
d. Được phân loại thành các đơn vị theo trình tự nhỏ dần
9. Ribơxơm là bào quan được đính vào...
a. lưới nội chất trơn b. lưới nội chất hạt c. bộ máy Gôngi d. lizơxơm
10. Một phân tử ADN có A = 600, chiếm 20% tổng số nuclêơtit của ADN đó. Tổng số nuclêôtit của phân
tử ADN trên là: a. 3000 b. 1200 c. 1500 d. 2400
11. Một phân tử prơtêin có 487 liên kết peptit, biết phân tử prôtêin trên được cấu tạo từ 3 chuỗi polipeptit.
Số lượng axit amin của phân tử prôtêin trên là: a. 488 b. 500 c. 490 d. 484
12. Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt lợn đều được cấu tạo prôtêin nhưng chúng khác nhau về
rất nhiều đặc tính vì: a. chúng là sản phẩm của những loài sinh vật khác nhau
b. chúng có khả năng biến tính
c. chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các axit amin
d. chúng cấu tạo nên các cơ thể khác nhau
13. Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ chỉ chứa... và được cấu tạo theo nguyên
tắc... a. 3 loại nguyên tố - đa phân b. 3 loại nguyên tố - đơn phân
c. 1 loại nguyên tố - đa phân d. 1 loại nguyên tố - đơn phân
14. Ở thực vật, thành tế bào chủ yếu được cấu tạo bằng...
a. kitin b. xenllulôzơ c. peptiđôglican d. colesterol
15. Nhận xét nào sau đây về nước là đúng?
a. Phân tử nước được cấu tạo từ 1 nguyên tử ôxi kết hợp với 2 nguyên tử hiđrô bằng liên kết hiđrô
b. Nước có tính khơng phân cực
d. Các phân tử trong tế bào tồn tại ở dạng tự do hoặc ở dạng liên kết
c. Nước chiếm tỉ lệ rất ít trong tế bào
16. Sự khác biệt cơ bản giữa giới thực vật và giới động vật?
a. Giới thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm; giới động vật gồm những
sinh vật dị dưỡng, phản ứng nhanh và có khả năng di chuyển
b. Giới thực vật gồm 4 ngành chính nhưng giới động vật gồm 7 ngành chính
c. Giới thực vật cung cấp thức ăn cho giới động vật cịn giới động vật thì khơng
d. Giới thực vật cấu tạo cơ thể đơn giản còn giới động vật cơ thể có cấu trúc phức tạp
17. Các nuclêôtit phân biệt nhau ở thành phần nào sau đây?
18. Những động vật nào sau đây có khơng bào tiêu hóa?
a. Vi khuẩn b. Động vật nguyên sinh c. Người d. Cá
19. Phát biểu nào sau đây về prôtêin là sai?
a. Prơtêin là loại phân tử có cấu trúc đa dạng nhất trong số các hợp chất hữu cơ
b. Các yếu tố môi trường như to<sub> cao, độ pH... không thể phá hủy các cấu trúc không gian 3 chiều của</sub>
prôtêin
c. Prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các axit amin
d. Prơtêin gồm có 4 bậc cấu trúc
20. Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân tế bào trứng của con chuột A, sau đó lấy nhân từ tế bào
sinh dưỡng của con chuột B cấy vào. Nuôi trứng đã được cấy nhân trong ống nghiệm và cho phát triển
thành phôi. Cấy phôi trên vào tử cung của con chuột cái C, chuột C sinh ra chuột con D. Con chuột D
mang đặc điểm của con chuột nào?
a. Chuột B b. Chuột A c. Chuột C d. Chuột A và B
21. Một phân tử prơtêin có 7800 liên kết hiđrơ và có tổng số nuclêơtit là 6000. Số lượng nuclêơtit của
a. Mơ hình cấu tạo màng sinh chất được gọi là mơ hình động
b. Màng sinh chất được cấu tạo gồm 3 thành phần chính là 2 lớp photpholipit kép và prơtêin
c. Màng sinhh chất có tính bán thấm
d. Màng sinh chất có các dấu chuẩn là các colesterol đặc trưng cho từng loại tế bào
23. Đặc điểm của tế bào nhân sơ:
a. có nhân hồn chỉnh, tế bào chất khơng có hệ thống nội màng và khơng có các bào quan có màng bao
bọc b. có nhân hồn chỉnh, tế bào chất có hệ thống nội màng và có các bào quan có màng bao bọc
c. chưa có nhân hồn chỉnh, tế bào chất có hệ thống nội màng và có các bào quan có màng bao bọc
d. chưa có nhân hồn chỉnh, tế bào chất khơng có hệ thống nội màng và khơng có các bào quan có màng
bao bọc
24. . Các loại đường nào sau đây là đường đôi?
a. Saccarôzơ, lactôzơ, glicôgen b. Xenllulôzơ, glicôgen, tinh bột
c. Saccarôzơ, lactôzơ, mantôzơ d. Xenllulôzơ, glicôgen, galactôzơ
<b> B. TỰ LUẬN : (4 ®iĨm)</b>
1. Trình bày cấu trúc và chức năng của lục lạp.(2,5 điểm)
2. Nêu các bậc cấu trúc của prơtêin.(1,5 điểm)
...HẾT...
Trêng THPT Ngun Tr·i
<b>Tæ Sinh – CN – TD KiĨm tra 1 tiÕt</b>
<b> M«n: Sinh häc 10 CB</b>
<i> Chọn câu trả lời đúng nhất:</i>
1. Một phân tử ADN có A = 900, chiếm 20% tổng số nuclêơtit của ADN đó. Tổng số nuclêơtit của phân
tử ADN trên là: a. 3000 b. 1200 c. 4500 d. 2400
2. Ribơxơm là bào quan được đính vào...
a. lưới nội chất hạt b. lưới nội chất trơn c. bộ máy Gôngi d. lizơxơm
3. Những động vật nào sau đây có khơng bào tiêu hóa?
a. Vi khuẩn b. Cá c. Động vật nguyên sinh d.Người
4. Phát biểu nào sau đây về prôtêin là đúng?
a. Prơtêin là loại phân tử có cấu trúc đa dạng nhất trong số các hợp chất hữu cơ
b. Các yếu tố môi trường như to<sub> cao, độ pH... không thể phá hủy các cấu trúc không gian 3 chiều của</sub>
prôtêin c. Prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêôtit
d. Prôtêin gồm có 3 bậc cấu trúc
5. Tế bào nào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
a. Tế bào hồng cầu b. Tế bào cơ tim c. Tế bào biểu bì d. Tế bào cơ xương
6. Đặc điểm nào sau đây không phải của các cấp tổ chức sống?
a. Được phân loại thành các đơn vị theo trình tự nhỏ dần b. Hệ thống mở và tự điều chỉnh
c. Thế giới sống liên tục tiến hóa d. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
a. Mơ hình cấu tạo màng sinh chất được gọi là mơ hình khảm động
b. Màng sinh chất được cấu tạo gồm 2 thành phần chính là lớp photpholipit kép và prơtêin
c. Màng sinhh chất có tính bán thấm
d. Màng sinh chất có các dấu chuẩn là các colesterol đặc trưng cho từng loại tế bào
8. Bào quan nào sau đây khơng có lớp màng bao bọc?
a. Lục lạp b. Ti thể c. Lizôxôm d. Ribôxôm
9. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
a. Tế bào hồng cầu b. Tế bào cơ c. Tế bào bạch cầu d. Tế bào biểu bì
10. Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân tế bào trứng của con chuột A, sau đó lấy nhân từ tế bào
sinh dưỡng của con chuột B cấy vào. Nuôi trứng đã được cấy nhân trong ống nghiệm và cho phát triển
thành phôi. Cấy phôi trên vào tử cung của con chuột cái C, chuột C sinh ra chuột con D. Con chuột D
mang đặc điểm của con chuột nào? a. Chuột A b. Chuột B c. Chuột C
d. Chuột A và B
11. Ở vi khuẩn, thành tế bào chủ yếu được cấu tạo bằng...
a. kitin b. xenllulôzơ c. peptiđôglican d. colesterol
12. Một phân tử prơtêin có 600 axit amin. Số liên kết peptit của phân tử prôtêin trên là:
a. 488 b. 500 c. 599 d. 484
13. Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt lợn đều được cấu tạo prôtêin nhưng chúng khác nhau về
rất nhiều đặc tính vì: a. chúng là sản phẩm của những loài sinh vật khác nhau
b. chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các axit amin
c. chúng cấu tạo nên các cơ thể khác nhau d. chúng có khả năng biến tính
14. Nhận xét nào sau đây về nước là không đúng?
a. Phân tử nước được cấu tạo từ 1 nguyên tử ôxi kết hợp với 2 nguyên tử hiđrô bằng liên kết cộng hóa trị
b. Nước có tính phân cực c. Các phân tử trong tế bào tồn tại ở dạng tự do hoặc ở dạng liên kết
d. Nước chiếm tỉ lệ rất ít trong tế bào
15. Các nuclêơtit phân biệt nhau ở thành phần nào sau đây?
a. Nhóm photphat b. Đường c. ADN hoặc ARN d. Bazơ nitơ
16. Các nguyên tố nào sau đây chiếm 96% khối lượng cơ thể?
a. C, H, O b. C, H, O, N c. C, H, O, Fe d. C, H, O, Mg
17. Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ chỉ chứa... và được cấu tạo theo nguyên
tắc...
a. 1loại nguyên tố - đa phân b. 3 loại nguyên tố - đơn phân
c. 3 loại nguyên tố - đa phân d. 1 loại nguyên tố - đơn phân
18. Sự khác biệt cơ bản giữa giới thực vật và giới động vật?
a. Giới thực vật gồm 4 ngành chính nhưng giới động vật gồm 7 ngành chính
b. Giới thực vật cấu tạo cơ thể đơn giản còn giới động vật cơ thể có cấu trúc phức tạp
c. Giới thực vật cung cấp thức ăn cho giới động vật cịn giới động vật thì khơng
19. Điều nào sau đây đúng khi nói về vận chuyển thụ động?
a. Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao b. Cần tiêu tốn năng lượng
20. Trong phân tử ADN, N sẽ bằng số nuclêôtit của:
a. A + T + G + X b. A + G c. G + X d. T + X
21. Muốn giữ rau tươi, ta phải thường xuyên vảy nước vào rau ...
a. để nước thẩm thấu vào tế bào làm cho tế bào trương lên rau sẽ tươi
b. để cung cấp thêm nước cho quá trình sinh trưởng và phát triển của rau rau sẽ tươi
c. để tránh hiện tượng thoát hơi nước ở rau rau sẽ tươi
d. để tránh hiện tượng rau bị mất nước rau sẽ tươi
22. Các loại đường nào sau đây là đường đơn?
a. Saccarôzơ, lactôzơ, glicôgen b. Xenllulôzơ, glicôgen, tinh bột
c. Saccarôzơ, lactôzơ, mantôzơ d. Fructôzơ, glucôzơ, galactôzơ
23. Đặc điểm của tế bào nhân thực:
a. có nhân hồn chỉnh, tế bào chất khơng có hệ thống nội màng và khơng có các bào quan có màng bao
bọc
b. có nhân hồn chỉnh, tế bào chất có hệ thống nội màng, có khung xương tế bào và có các bào quan có
màng bao bọc
c. chưa có nhân hồn chỉnh, tế bào chất có hệ thống nội màng và có các bào quan có màng bao bọc
d. chưa có nhân hồn chỉnh, tế bào chất khơng có hệ thống nội màng và khơng có các bào quan có màng
bao bọc
24. Một phân tử prơtêin có 3600 liên kết hiđrơ và có tổng số nuclêơtit là 3000. Số lượng nuclêơtit của
a. A = T = 600 b. A = T = 900 c. A = T = 1200 d. A = T = 1800
G = X = 900 G = X = 600 G = X = 1800 G = X = 1200
<b>B. </b>
<b> TỰ LUẬN : (4 ®iĨm)</b>
1. Trình bày cấu trúc và chức năng của lục lạp.(2,5 điểm)
2. Nêu các bậc cấu trúc của prơtêin.(1,5 điểm)
...HẾT...
Trêng THPT Ngun Tr·i
<b>Tỉ Sinh – CN – TD KiÓm tra 1 tiÕt</b>
<b> M«n: Sinh häc 10 CB</b>
<b>Mã đề: 345</b>
<b>a. trắc nghiệm: (6 điểm)</b>
<i> Chn cõu trả lời đúng nhất:</i>
a. Nhóm photphat b. Đường c. ADN hoặc ARN d. Bazơ nitơ
2. Sự khác biệt cơ bản giữa giới thực vật và giới động vật?
a. Giới thực vật gồm 4 ngành chính nhưng giới động vật gồm 7 ngành chính
b. Giới thực vật cấu tạo cơ thể đơn giản còn giới động vật cơ thể có cấu trúc phức tạp
c. Giới thực vật cung cấp thức ăn cho giới động vật còn giới động vật thì khơng
d. Giới thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm; giới động vật gồm những
sinh vật dị dưỡng, phản ứng nhanh và có khả năng di chuyển
3. Một phân tử prơtêin có 600 axit amin. Số liên kết peptit của phân tử prôtêin trên là:
a. 488 b. 500 c. 599 d. 484
4. Một phân tử ADN có A = 900, chiếm 20% tổng số nuclêơtit của ADN đó. Tổng số nuclêơtit của phân
tử ADN trên là: a. 3000 b. 1200 c. 4500 d. 2400
5. Đặc điểm của tế bào nhân thực:
a. có nhân hồn chỉnh, tế bào chất khơng có hệ thống nội màng và khơng có các bào quan có màng bao
bọc
b. có nhân hồn chỉnh, tế bào chất có hệ thống nội màng, có khung xương tế bào và có các bào quan có
màng bao bọc
c. chưa có nhân hồn chỉnh, tế bào chất có hệ thống nội màng và có các bào quan có màng bao bọc
d. chưa có nhân hồn chỉnh, tế bào chất khơng có hệ thống nội màng và khơng có các bào quan có màng
bao bọc
6. Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt lợn đều được cấu tạo prơtêin nhưng chúng khác nhau về rất
nhiều đặc tính vì: a. chúng là sản phẩm của những loài sinh vật khác nhau
b. chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các axit amin
c. chúng cấu tạo nên các cơ thể khác nhau d. chúng có khả năng biến tính
7. Ribơxơm là bào quan được đính vào...
a. lưới nội chất hạt b. lưới nội chất trơn c. bộ máy Gôngi d. lizôxôm
8. Ở vi khuẩn, thành tế bào chủ yếu được cấu tạo bằng...
a. kitin b. xenllulôzơ c. peptiđôglican d. colesterol
9. Nhận xét nào sau đây về nước là không đúng?
a. Phân tử nước được cấu tạo từ 1 nguyên tử ôxi kết hợp với 2 nguyên tử hiđrô bằng liên kết cộng hóa trị
b. Nước có tính phân cực c. Các phân tử trong tế bào tồn tại ở dạng tự do hoặc ở dạng liên kết
d. Nước chiếm tỉ lệ rất ít trong tế bào
10. Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ chỉ chứa... và được cấu tạo theo nguyên
tắc... a. 1 loại nguyên tố - đa phân b. 3 loại nguyên tố - đơn phân
c. 3 loại nguyên tố - đa phân d. 1 loại nguyên tố - đơn phân
11. Những động vật nào sau đây có khơng bào tiêu hóa?
a. Vi khuẩn b. Cá c. Động vật nguyên sinh d.Người
12. Tế bào nào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
a. Tế bào hồng cầu b. Tế bào cơ tim c. Tế bào biểu bì d. Tế bào cơ xương
13. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
a. Tế bào hồng cầu b. Tế bào cơ c. Tế bào bạch cầu d. Tế bào biểu bì
14. Điều nào sau đây đúng khi nói về vận chuyển thụ động?
a. Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao b. Cần tiêu tốn năng lượng
c. Các chất tan khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit hoặc khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng
d. Thường cần có các “máy bơm” đặc chủng cho từng loại chất cần vận chuyển
15. Một phân tử prơtêin có 3600 liên kết hiđrơ và có tổng số nuclêơtit là 3000. Số lượng nuclêơtit của
a. A = T = 600 b. A = T = 900 c. A = T = 1200 d. A = T = 1800
G = X = 900 G = X = 600 G = X = 1800 G = X = 1200
16. Trong phân tử ADN, N sẽ bằng số nuclêôtit của:
a. A + T + G + X b. A + G c. G + X d. T + X
17. Phát biểu nào sau đây về prôtêin là đúng?
a. Prơtêin là loại phân tử có cấu trúc đa dạng nhất trong số các hợp chất hữu cơ
b. Các yếu tố môi trường như to<sub> cao, độ pH... không thể phá hủy các cấu trúc không gian 3 chiều của</sub>
prôtêin
18. Phát biểu nào sau đây về màng sinh chất là không đúng?
a. Mơ hình cấu tạo màng sinh chất được gọi là mơ hình khảm động
b. Màng sinh chất được cấu tạo gồm 2 thành phần chính là lớp photpholipit kép và prơtêin
c. Màng sinhh chất có tính bán thấm
d. Màng sinh chất có các dấu chuẩn là các colesterol đặc trưng cho từng loại tế bào
19. Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân tế bào trứng của con chuột A, sau đó lấy nhân từ tế bào
sinh dưỡng của con chuột B cấy vào. Nuôi trứng đã được cấy nhân trong ống nghiệm và cho phát triển
thành phôi. Cấy phôi trên vào tử cung của con chuột cái C, chuột C sinh ra chuột con D. Con chuột D
mang đặc điểm của con chuột nào?
a. Chuột A b. Chuột B c. Chuột C d. Chuột A và B
20. Đặc điểm nào sau đây không phải của các cấp tổ chức sống?
a. Được phân loại thành các đơn vị theo trình tự nhỏ dần b. Hệ thống mở và tự điều chỉnh
c. Thế giới sống liên tục tiến hóa d. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
21. Các loại đường nào sau đây là đường đơn?
a. Saccarôzơ, lactôzơ, glicôgen b. Xenllulôzơ, glicôgen, tinh bột
c. Saccarôzơ, lactôzơ, mantôzơ d. Fructôzơ, glucôzơ, galactôzơ
22. Các nguyên tố nào sau đây chiếm 96% khối lượng cơ thể?
a. C, H, O b. C, H, O, N c. C, H, O, Fe d. C, H, O, Mg
23. Muốn giữ rau tươi, ta phải thường xuyên vảy nước vào rau ...
a. để nước thẩm thấu vào tế bào làm cho tế bào trương lên rau sẽ tươi
b. để cung cấp thêm nước cho quá trình sinh trưởng và phát triển của rau rau sẽ tươi
c. để tránh hiện tượng thoát hơi nước ở rau rau sẽ tươi
d. để tránh hiện tượng rau bị mất nước rau sẽ tươi
24. Bào quan nào sau đây khơng có lớp màng bao bọc?
a. Lục lạp b. Ti thể c. Lizôxôm d. Ribôxôm
<b>B. </b>
<b> TỰ LUẬN : (4 ®iĨm)</b>
1. Trình bày cấu trúc và chức năng của lục lạp.(2,5 điểm)
2. Nêu các bậc cấu trúc của prơtêin.(1,5 điểm)
...HẾT...
Trêng THPT Ngun Tr·i
Tæ Sinh – CN –TD
<b>đáp án Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Môn : Sinh học 10CB</b>
<i><b>a. trắc nghiệm: Mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm</b></i>
§Ị 456
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
c a c a b a d c b b c c
b d d b c d a a a c b b
§Ị 345
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
d d a c b b a c d c c B
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
b a b a A d B a c b a c
§Ị 234
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
d d d a d b b d b a c C
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
a b d a c b b a c c d C
§Ị 123
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
d a d B c a c b c d a B
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
c b d a d b C d c a d b
<b>b. tù luËn: </b>
<b>Câu 1:</b>
- Cấu trúc:
<i><b> + Là bào quan chỉ có ở tế bào thực vật (0,25 đ)</b></i>
<i><b> + Có 2 lớp màng bao bọc (0,25 đ)</b></i>
<i><b> + Bên trong chứa chất nền (0,25 đ) cùng hệ thống các túi dẹt được gọi là tilacôit (0,25 đ)</b></i>
<i><b> + Các tilacôit xếp chồng lên nhau tạo thành cấu trúc gọi là grana (0,25 đ)</b></i>
<i><b> + Các grana trong lục lạp được nối với nhau bằng hệ thống màng (0,25 đ)</b></i>
<i><b> + Trên màng của tilacôit chứa nhiều chất diệp lục và các enzim quang hợp (0,25 đ)</b></i>
- Chức năng:
<i><b> + Chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hố học (0,5đ)</b></i>
<b>Câu2:</b>
- <i><b>Có 4 bậc cấu trúc: (0,25 đ)</b></i>
<i><b> + Cấu trúc bậc 1: là trình tự sắp xếp các a.a trong chuỗi polipeptit (0,25 đ)</b></i>
<i><b> + Cấu trúc bậc 2: chuỗi polipeptit co xoắn lại hoặc gấp nếp (0,25 đ)</b></i>
+ Cấu trúc bậc 3: chuỗi polipeptit co xoắn hoặc gấp nếp tiếp tục co xoắn tạo nên cấu trúc không gian
<i><b>3 chiều đặc trưng (0,5 đ)</b></i>