ÔN TẬP CHƯƠNG III-ĐẠI SỐ.
Bài 1.: Giải các phương trình:
1. 3(7x – 2) -14x= 2(3 – 7x) +
1
2. (2x – 1)
2
– 25 = 0
3. (x – 3)(5 – 2x) = 0
4. (x – 3)(x
2
+ 4) = 0
5. 5(x – 7) – 6(x + 5) = 3x – 2
6. x
2
– 4x + 3 = 0
7. 2x
3
+ 5x
2
+ 3x = 0
8. x
2
– 5x + 6 = 0
9. x
2
- 4x + 5 = 0
10. 2x
2
+ 20x + 52 = 0
11. (x + 2)
2
= 4(x
2
+ 4x + 4)
12. 4x
2
– 1 = (2x + 1)(3x – 5)
13. (x – 3)
2
= 25
14. 16x
2
– 9 = 0
15. (x – 1)(2x + 5)(x
2
+ 1) = 0
16.
5
34
3
12
4
23
−
=
−
+
−
xxx
17.
1
6
35
3
25
+
−
=
−
xx
18.
4
117
53
−
=+
x
x
19.
( )
4
1
3
22
125
1
+
−
+
=+
−
xxxx
20.
12
92
3
15
3
32
4
3
+
+
−
=
+
−
−
xxxx
21.
8
39
4
13
6
53
−
=
+
−
+
xxx
22.
x
xx
+
+
=−
−
2
3
1
3
23
23. x+
1
4
3
3
2
2
1
=
+
+
+
+
+
xxx
24.
9
36
3
3
3
3
2
−
=
+
−
−
−
+
x
x
x
x
x
25.
( ) ( )( )
31
2
2232
−+
=
+
+
−
xx
x
x
x
x
x
26.
( )
2
21
2
2
−
=−
−
+
xxxx
x
27.
2
1
4
1
4
=
+
+
+
−
−
x
x
x
x
28.
( )
2
21
2
2
−
=−
−
+
xxxx
x
29.
( )( )
13
4
3
52
1
2
−+
=
+
−
−
−
xxx
x
x
x
( )( )
xxxx
−+
=
−
−
+
21
9
2
1
1
3
30.
9
5
3
4
3
5
2
−
−
=
+
+
−
x
x
xx
31.
4
2
6
2
2
2
2
−
=
+
−
−
+
x
x
xx
x
32.
0
41
8
12
12
12
12
2
=
−
−
−
+
−
+
−
x
x
x
x
x
33.
8
7
1
7
8
=
−
−
−
−
xx
x
34. 3x
2
– 17x + 24 =0
35. x
3
+ x
2
+ x + 1 = 0
36. x
3
+ 2x
2
– 9x – 18 = 0
37. 9x
2
– x = 0
38. x (x2 – 9) = 0
39. 3x(2x – 1) = x(3x – 5)
40. 2(x – 9) – 2(3x + 1) = 15x +
3
41.
2
12
6
2
3
1
−
=
−
+
+
xxx
42.
( )( )
327
5
32
16
7
23
−+
−
−
+
=
+
−
xxx
x
x
x
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Bài 1:Thương của hai số bằng 3. Nếu tăng số bị chia 10 đơn vị và giảm
số chia đi một nửa thì số thứ nhất thu được lớn hơn số thứ hai là 30.
Tìm hai số lúc đầu.
Bài 2: Năm nay tuổi của bố gấp 3 lần tuổi của Lan, Lan tính sau 20
năm nữa thì tuổi của bố gấp 2 lần tuổi của Lan. Hỏi năm nay Lan bao
nhiêu tuổi?
Bài 3:Số học sinh tiên tiến của khối 7 và khối 8 là 270 học sinh. Biết
rằng
4
3
số học sinh tiên tiến của khối 7 bằng 60% số học sinh tiên tiến
của khối 8. Tính số học sinh tiên tiến cảu mỗi khối.
Bài 4: Một khu vưởn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m.
Nếu giảm chiều dài 3m và tăng chiều rộng thêm 2m thì diện tích đất
giảm 16m
2
. Tính kích thước khu đất lúc đầu.
Bài 5: Chu vi một hình chữ nhật là 140m, hiệu giữa số đo chiều dài và
chiều rộng là 10m. Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 6: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m.
Nếu tăng rộng 5m thì diện tích tăng 75m
2
. Tính kích thước khu vườn
lúc đầu.
Bài 7: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 120m. Nếu tăng chiều
dài 5m, giảm chiều rộng 15m thì diện tích giảm 25m
2
. Tính kích thước
khu vườn.
Bài 8:Một người đi xe gắn máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc
30km/h.Nếu xe đi với vận tốc 40km/h thì người ấy đến B sớm hơn 30
phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bai9: Trên quãng đường AB dài 30km, một người đi từ A đến C với
vận tốc 30km/h, rồi từ C đến B với vận tốc 20km/h hết tất cả 1 giờ 10
phút. Tính quãng đường ACvà CB.
Bài 10.: Một người đi xe máy khởi hành từ A đến B với vận tốc
20km/h.Cùng lúc đó , một người đi xe hơi từ A đến B với vận tốc
60km/h và đã đến sớm hơn người đi xe máy 2 giờ 30 phút. Tính quãng
đường AB.
Bài 11: Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ
Bvề A mất 5 giờ, biết vận tốc dòng nước là 2km/h. Tính đoạn sông AB.