Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

sở gd đt tỉnh kiên giang sở gd đt tỉnh kiên giang kiểm tra 1 tiết l1 kì ii 2008 2009 trường thpt tân hiệp môn hóa học 12 ban khtn họ tên lớp mã đề 1456 câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 chọn câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD - ĐT Tỉnh Kiên Giang</b> <b>Kiểm Tra 1 Tiết L1 Kì II 2008-2009</b>


<b>Trường THPT Tân Hiệp</b> <b>Mơn : Hóa Học 12- Ban KHTN</b>


<b>Họ Tên : . . . .</b> <b>Lớp: . . . Mã Đề : 1456</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>Chọn</b>


<b>Câu 01:Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH ?</b>


<b>; </b>Fe, FeCl2, FeCl3. <b>/ </b>Fe, NaHCO3, Al(OH)3.
<b>, </b>Al2O3, Na2CO3, AlCl3. <b>\ </b>Al, NaHCO3, AlCl3.
<b>Câu 02: Nhận xét nào dưới đây </b><i><b>không</b></i> đúng?


<b>; Để Cr(OH)2 ngồi khơng khí sẽ chuyển thành Cr(OH)3.</b>


<b>/ CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.</b>


<b>, Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch từ màu vàng chuyển thành màu da cam.</b>
<b>\ Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử; Cr(VI) có tính oxi hóa.</b>
<b>Câu 03:Trong cơng nghiệp, kim loại nhơm được điều chế bằng cách</b>


<b>; nhiệt phân Al2O3.</b> <b>/ điện phân AlCl3 nóng chảy.</b>


<b>, điện phân Al2O3 nóng chảy.</b> <b>\ điện phân dung dịch AlCl3.</b>


<b>Câu 04:Phản ứng nào dưới đây </b><i><b>không</b></i><b> xảy ra?</b>


<b>; CaCO3 + H2O </b> <i>→</i> Ca(OH)2 + CO2 <b>/ CaCO3 + H2O + CO2 </b> <sub></sub> Ca(HCO3)2



<b>, CaO + H2O </b> <i>→</i> Ca(OH)2 <b>\ CaCO3 + HCl </b> <i>→</i> CaCl2 + CO2 + H2O


<b>Câu 05:Dẫn từ từ </b>CO2 qua dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư , ta thấy


<b>; ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó xuất hiện kết tủa trắng.</b> <b>/ xuất hiện kết tủa trắng bền vững.</b>
<b>, ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.</b> <b>\ khơng có hiện tượng gì xẩy ra.</b>


<b>Câu 06:Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng thu được 2,688 lít khí H</b>2 (đktc).
Giá trị của m là (cho Al=27)


<b>; 2,70.</b> <b>/ 2,16.</b> <b>, 3,24.</b> <b>\ 4,86.</b>


<b>Câu 07:Cho 12 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lit khí H2 (đktc).</b>
Khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu là (cho Al=27, O=16)


<b>; 8,1 gam Al và 3,9 gam Al2O3.</b> <b>/ 7,8 gam Al và 4,2 gam Al2O3.</b>


<b>, 2,7 gam Al và 9,3 gam Al2O3.</b> <b>\ 5,4 gam Al và 6,6 gam Al2O3.</b>


<b>Câu 08:Dãy các chất nào sau đây đều làm mềm được nước cứng tạm thời ?</b>


<b>; Ca(OH)2 , Na2CO3 .</b> <b>/ Ca(OH)2, HCl.</b> <b>, NaCl, Na2CO3.</b> <b>\ HCl , Na2CO3.</b>


<b>Câu 09:Nước cứng có chứa nhiều các ion: </b>


<b>; HCO3</b>-<sub>, Cl</sub>-<sub>.</sub> <b><sub>/ SO4</sub></b>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>.</sub> <b><sub>, Na</sub></b>+<sub>, K</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>\ Ca</sub></b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>.</sub>


<b>Câu 10:Dùng dung dịch nào dưới đây có thể phân biệt được 3 chất rắn: Al, Mg và Al2O3?</b>



<b>; Dung dịch NaOH.</b> <b>/ Dung dịch CaCl2.</b> <b>, Dung dịch NaCl.</b> <b>\ Dung dịch HCl.</b>


<b>Câu 11:Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch HCl vào thấy dung</b>
dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào lại thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch NaOH
thấy trở nên trong suốt. Dung dịch X có thể là dung dịch nào sau đây?


<b>; (NH4)2SO4.</b> <b>/ FeCl3.</b> <b>, AlCl3.</b> <b>\ Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).</b>


<b>Câu 12:Dung dịch X chứa Ca</b>2+<sub> 0,1 mol, Mg</sub>2+<sub> 0,3 mol, Cl</sub>-<sub> 0,4 mol và HCO3</sub>-<sub> y mol. Khi cô cạn dung dịch X, thu</sub>
được m gam muối khan. Giá trị của m là (cho Ca=40, Mg=24, Cl=35,5, C=12, O=16, H=1)


<b>; 30,5.</b> <b>/ 37,4.</b> <b>, 25,4.</b> <b>\ 49,8.</b>


<b>Câu 13:Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là</b>


<b>; quặng boxit.</b> <b>/ quặng đôlômit.</b> <b>, quặng manhetit.</b> <b>\ quặng hematit.</b>


<b>Câu 14:Trong phản ứng của Al với axit HNO3 đặc, nóng giải phóng khí NO2. Tổng hệ số (các số ngun, tối giản)</b>
của các chất tham gia phản ứng là


<b>; 9.</b> <b>/ 7.</b> <b>, 6.</b> <b>\ 4.</b>


<b>Câu 15:Phản ứng nào dưới đây điều chế được Mg?</b>


<b>; 3MgCl2 + 2Al </b> ⃗<i><sub>t</sub></i><sub>0</sub> <sub> 3Mg + AlCl3.</sub> <b><sub>/ MgO + Cu </sub></b> ⃗<i><sub>t</sub></i><sub>0</sub> <sub> Mg + CuO.</sub>


<b>, MgCl2 </b> ⃗<sub>đpnc</sub> <sub>Mg + Cl2.</sub> <b><sub>\ MgCl2 + H2 </sub></b> ⃗<i><sub>t</sub></i><sub>0</sub> <sub> Mg + 2HCl.</sub>


<b>Câu</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>



<b>Chọn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>; Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, Cr(OH)3.</b> <b>/ NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3, Cr(OH)3.</b>


<b>, NaHCO3, Al(OH)3, CrO, Al2O3.</b> <b>\ Na2CO3, Al(OH)3, Al2O3, Cr2O3.</b>


<b>Câu 17:Cho sơ đồ phản ứng: aNaCrO2 + bBr2 + c NaOH → dNa2CrO4 + eNaBr + fH2O. Tổng a + b bằng (a, b, c,</b>
d, e, f là các số nguyên, tối giản)


<b>; 5.</b> <b>/ 6.</b> <b>, 3.</b> <b>\ 4. </b>


<b>Câu 18:Có các chất: Al (a) , Cu (b) , Al2O3 (c) , Al(OH)3 (d) , ZnSO4 (e) và NaHCO3 (f). Dãy các chất vừa tác</b>
dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dd NaOH là:


<b>; (c), (d), (e), (f).</b> <b>/ (b), (c), (d), (e).</b>


<b>, (a), (c), (d), (f).</b> <b>\ (a), (b), (c), (d).</b>


<b>Câu 19:Phát biểu nào sau đây</b><i><b> không</b></i> đúng?


<b>; Muối natri cacbonat bền bởi nhiệt.</b> <b>/ Muối natri hiđrocacbonat có tính lưỡng tính.</b>
<b>, Muối natri cacbonat chỉ có tính bazơ.</b> <b>\ Muối natri hiđrocacbonat bền bởi nhiệt.</b>
<b>Câu 20:Phát biểu nào dưới đây </b><i><b>không</b></i><b> đúng?</b>


<b>; Nhơm là kim loại lưỡng tính vì tác dụng được với HCl và NaOH.</b>
<b>/ Phèn chua là muối kép của nhôm sunfat và kali sunfat ngậm nước.</b>
<b>, Nhôm hiđroxit và nhơm oxit đều là hợp chất lưỡng tính.</b>


<b>\ Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng của Al tác dụng với oxit kim loại.</b>



<b>Câu 21:Cho 3,55 gam hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau phản ứng thu được 1,68 lít khí</b>
H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu trong hỗn hợp là (cho Al=27, Cu=64)


<b>; 14,44%.</b> <b>/ 61,97%.</b> <b>, 85,56%.</b> <b>\ 38,03%.</b>


<b>Câu 22:Hấp thụ hồn tồn 1,344 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 7,88</b>
gam kết tủa. Giá trị của a là


<b>; 0,03.</b> <b>/ 0,05.</b> <b>, 0,06.</b> <b>\ 0,04.</b>


<b>Câu 23:Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại kiềm thổ M thu được 6,0 gam kim loại ở catôt và 3,36 lit</b>
khí (đktc) thốt ra ở anot. Kim loại đó là


<b>; Ca (Ca=40).</b> <b>/ Sr (Sr=88).</b> <b>, Be (Be=9).</b> <b>\ Mg (Mg=24).</b>


<b>Câu 24:Hãy chọn phát biểu </b><i><b>sai</b></i>:


<b>; Ở nhiệt độ thường các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước</b>


<b>/ Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với kim loại kiềm và kiềm thổ giải phóng H2.</b>
<b>, Kim loại kiềm và kiềm thổ đều khử mạnh ion H</b>+<sub> trong dung dịch HCl</sub>


<b>\ Ở nhiệt độ thường các kim loại kiềm đều tác dụng với nước</b>


<b>Câu 25:Khối lượng K2Cr2O7 cần tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là</b>
(cho K=39, Cr=52, O=16)


<b>; 58,8 gam.</b> <b>/ 88,2 gam.</b> <b>, 176,4 gam.</b> <b>\ 29,4 gam.</b>


<b>Câu 26:Cho 0,14 mol Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được khí N2 (duy nhất) và dung dịch chứa 31,02 gam muối.</b>


Số mol N2 thu được là


<b>; 0,084.</b> <b>/ 0,060.</b> <b>, 0,030.</b> <b>\ 0,042.</b>


<b>Câu 27:Biết rằng cần phải dùng 1,4 lit khí CO (đktc) để khử hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp CuO, MgO, Fe2O3 , Fe3O4</b>
và Fe. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là


<b>; 5,5 gam.</b> <b>/ 6,0 gam .</b> <b>, 7,0 gam.</b> <b>\ 6,5 gam.</b>


<b>Câu 28:Kim loại tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng </b><i><b>không</b></i> tác dụng được với HNO3 đặc, nguội là


<b>; Zn.</b> <b>/ Al.</b> <b>, Fe.</b> <b>\ Cu.</b>


<b>Câu 29:Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp</b>


<b>; điện phân nóng chảy.</b> <b>/ thủy luyện. </b> <b>, điện phân dung dịch.</b> <b>\ nhiệt luyện. </b>


<b>Câu 30:Cho 100 ml dung dịch NaOH 1,75M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 0,5M. Sau phản ứng thu được m</b>
gam kết tủa. Giá trị của m là (cho Al=27, O=16, H=1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Sở GD - ĐT Tỉnh Kiên Giang</b> <b>Kiểm Tra 1 Tiết L1 Kì II - NH 2008-2009</b>


<b>Trường THPT Tân Hiệp</b> <b>Mơn : Hóa Học 12 – Ban KHTN</b>


<b>Họ Tên : . . . .</b> <b>Lớp: . . . Mã Đề : 3956</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>Chọn</b>



<b>Câu 01:Cho 0,14 mol Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được khí N2 (duy nhất) và dung dịch chứa 31,02 gam muối.</b>
Số mol N2 thu được là


<b>; 0,042.</b> <b>/ 0,060.</b> <b>, 0,084.</b> <b>\ 0,030.</b>


<b>Câu 02:Dãy gồm các chất đều thuộc loại lưỡng tính là:</b>


<b>; Na2CO3, Al(OH)3, Al2O3, Cr2O3.</b> <b>/ NaHCO3, Al(OH)3, CrO, Al2O3.</b>


<b>, NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3, Cr(OH)3.</b> <b>\ Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, Cr(OH)3.</b>
<b>Câu 03:Phản ứng nào dưới đây điều chế được Mg?</b>


<b>; MgCl2 </b> ⃗<sub>đpnc</sub> <sub>Mg + Cl2.</sub> <b><sub>/ MgCl2 + H2 </sub></b> ⃗<i><sub>t</sub></i><sub>0</sub> <sub> Mg + 2HCl.</sub>


<b>, MgO + Cu </b> ⃗<i><sub>t</sub></i><sub>0</sub> <sub> Mg + CuO.</sub> <b><sub>\ 3MgCl2 + 2Al </sub></b> ⃗<i><sub>t</sub></i><sub>0</sub> <sub> 3Mg + AlCl3.</sub>


<b>Câu 04:Phản ứng nào dưới đây </b><i><b>không</b></i><b> xảy ra?</b>


<b>; CaCO3 + H2O </b> <i>→</i> Ca(OH)2 + CO2 <b>/ CaCO3 + HCl </b> <i>→</i> CaCl2 + CO2 + H2O


<b>, CaO + H2O </b> <i>→</i> Ca(OH)2 <b>\ CaCO3 + H2O + CO2 </b> <sub></sub> Ca(HCO3)2


<b>Câu 05:Hãy chọn phát biểu </b><i><b>sai</b></i>:


<b>; Ở nhiệt độ thường các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước</b>
<b>/ Ở nhiệt độ thường các kim loại kiềm đều tác dụng với nước</b>


<b>, Kim loại kiềm và kiềm thổ đều khử mạnh ion H</b>+<sub> trong dung dịch HCl</sub>


<b>\ Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với kim loại kiềm và kiềm thổ giải phóng H2.</b>


<b>Câu 06:Trong cơng nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách</b>


<b>; điện phân dung dịch AlCl3.</b> <b>/ điện phân Al2O3 nóng chảy.</b>


<b>, điện phân AlCl3 nóng chảy.</b> <b>\ nhiệt phân Al2O3.</b>


<b>Câu 07:Nhận xét nào dưới đây </b><i><b>khơng</b></i> đúng?


<b>; Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử; Cr(VI) có tính oxi hóa.</b>
<b>/ CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.</b>


<b>, Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch từ màu vàng chuyển thành màu da cam.</b>
<b>\ Để Cr(OH)2 ngồi khơng khí sẽ chuyển thành Cr(OH)3.</b>


<b>Câu 08:Cho 3,55 gam hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau phản ứng thu được 1,68 lít khí</b>
H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu trong hỗn hợp là (cho Al=27, Cu=64)


<b>; 38,03%.</b> <b>/ 85,56%.</b> <b>, 61,97%.</b> <b>\ 14,44%.</b>


<b>Câu 09:Cho 100 ml dung dịch NaOH 1,75M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 0,5M. Sau phản ứng thu được m</b>
gam kết tủa. Giá trị của m là (cho Al=27, O=16, H=1)


<b>; 3,90 gam.</b> <b>/ 7,80 gam.</b> <b>, 1,95 gam.</b> <b>\ 2,92 gam.</b>


<b>Câu 10:Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng thu được 2,688 lít khí H</b>2 (đktc).
Giá trị của m là (cho Al=27)


<b>; 4,86.</b> <b>/ 3,24.</b> <b>, 2,70.</b> <b>\ 2,16.</b>


<b>Câu 11:Biết rằng cần phải dùng 1,4 lit khí CO (đktc) để khử hồn tồn 7,5 gam hỗn hợp CuO, MgO, Fe2O3 , Fe3O4</b>


và Fe. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là


<b>; 7,0 gam.</b> <b>/ 6,0 gam .</b> <b>, 6,5 gam.</b> <b>\ 5,5 gam.</b>


<b>Câu 12:Dẫn từ từ </b><sub>CO2 qua dung d</sub>ị<sub>ch Ca(OH)2 cho </sub>đến dư , ta thấy


<b>; khơng có hiện tượng gì xẩy ra.</b> <b>/ ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.</b>


<b>, xuất hiện kết tủa trắng bền vững.</b> <b>\ ban đầu khơng có hiện tượng gì, sau đó xuất hiện kết tủa trắng.</b>
<b>Câu 13:Dãy các chất nào sau đây đều làm mềm được nước cứng tạm thời ?</b>


<b>; </b>HCl , Na2CO3. <b>/ </b>NaCl, Na2CO3. <b>, </b>Ca(OH)2 , Na2CO3 . <b>\ </b>Ca(OH)2, HCl.


<b>Câu</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>


<b>Chọn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>; Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng của Al tác dụng với oxit kim loại.</b>
<b>/ Nhôm hiđroxit và nhôm oxit đều là hợp chất lưỡng tính.</b>


<b>, Phèn chua là muối kép của nhôm sunfat và kali sunfat ngậm nước.</b>
<b>\ Nhôm là kim loại lưỡng tính vì tác dụng được với HCl và NaOH.</b>


<b>Câu 15:Khối lượng K2Cr2O7 cần tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là</b>
(cho K=39, Cr=52, O=16)


<b>; 176,4 gam.</b> <b>/ 29,4 gam.</b> <b>, 88,2 gam.</b> <b>\ 58,8 gam.</b>


<b>Câu 16:Dùng dung dịch nào dưới đây có thể phân biệt được 3 chất rắn: Al, Mg và Al2O3?</b>



<b>; Dung dịch HCl.</b> <b>/ Dung dịch NaCl.</b> <b>, Dung dịch CaCl2.</b> <b>\ Dung dịch NaOH.</b>


<b>Câu 17:Cho sơ đồ phản ứng: aNaCrO2 + bBr2 + c NaOH → dNa2CrO4 + eNaBr + fH2O. Tổng a + b bằng (a, b, c,</b>
d, e, f là các số nguyên, tối giản)


<b>; 5.</b> <b>/ 4. </b> <b>, 3.</b> <b>\ 6.</b>


<b>Câu 18:Cho 12 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lit khí H2 (đktc).</b>
Khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu là (cho Al=27, O=16)


<b>; 5,4 gam Al và 6,6 gam Al2O3.</b> <b>/ 2,7 gam Al và 9,3 gam Al2O3.</b>


<b>, 7,8 gam Al và 4,2 gam Al2O3.</b> <b>\ 8,1 gam Al và 3,9 gam Al2O3.</b>


<b>Câu 19:Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là</b>


<b>; quặng hematit.</b> <b>/ quặng manhetit.</b> <b>, quặng đôlômit.</b> <b>\ quặng boxit.</b>


<b>Câu 20:Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch HCl vào thấy dung</b>
dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào lại thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch NaOH
thấy trở nên trong suốt. Dung dịch X có thể là dung dịch nào sau đây?


<b>; Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2). / AlCl3.</b> <b>, FeCl3.</b> <b>\ (NH4)2SO4.</b>


<b>Câu 21:Kim loại tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng </b><i><b>không</b></i> tác dụng được với HNO3 đặc, nguội là


<b>; Cu.</b> <b>/ Fe.</b> <b>, Zn.</b> <b>\ Al.</b>


<b>Câu 22:Nước cứng có chứa nhiều các ion: </b>



<b>; Na</b>+<sub>, K</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>/ Ca</sub></b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>, SO4</sub></b>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>.</sub> <b><sub>\ HCO3</sub></b>-<sub>, Cl</sub>-<sub>.</sub>


<b>Câu 23:Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH ?</b>


<b>; Al, NaHCO3, AlCl3. / Al2O3, Na2CO3, AlCl3., Fe, NaHCO3, Al(OH)3. \ Fe, FeCl2, FeCl3.</b>


<b>Câu 24:Dung dịch X chứa Ca</b>2+<sub> 0,1 mol, Mg</sub>2+<sub> 0,3 mol, Cl</sub>-<sub> 0,4 mol và HCO3</sub>-<sub> y mol. Khi cô cạn dung dịch X, thu</sub>
được m gam muối khan. Giá trị của m là (cho Ca=40, Mg=24, Cl=35,5, C=12, O=16, H=1)


<b>; 49,8.</b> <b>/ 37,4.</b> <b>, 25,4.</b> <b>\ 30,5.</b>


<b>Câu 25:Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại kiềm thổ M thu được 6,0 gam kim loại ở catơt và 3,36 lit</b>
khí (đktc) thốt ra ở anot. Kim loại đó là


<b>; Ca (Ca=40).</b> <b>/ Mg (Mg=24).</b> <b>, Be (Be=9).</b> <b>\ Sr (Sr=88).</b>


<b>Câu 26:Có các chất: Al (a) , Cu (b) , Al2O3 (c) , Al(OH)3 (d) , ZnSO4 (e) và NaHCO3 (f). Dãy các chất vừa tác</b>
dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dd NaOH là:


<b>; (a), (b), (c), (d). </b> <b>/ (a), (c), (d), (f).</b> <b>, (b), (c), (d), (e).</b> <b>\ (c), (d), (e), (f).</b>


<b>Câu 27:Trong phản ứng của Al với axit HNO3 đặc, nóng giải phóng khí NO2. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản)</b>
của các chất tham gia phản ứng là


<b>; 4.</b> <b>/ 7.</b> <b>, 6.</b> <b>\ 9.</b>


<b>Câu 28:Phát biểu nào sau đây</b><i><b> không</b></i> đúng?


<b>; Muối natri cacbonat chỉ có tính bazơ.</b> <b>/ Muối natri hiđrocacbonat có tính lưỡng tính.</b>
<b>, Muối natri hiđrocacbonat bền bởi nhiệt.</b> <b>\ Muối natri cacbonat bền bởi nhiệt.</b>



<b>Câu 29:Hấp thụ hồn tồn 1,344 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 7,88</b>
gam kết tủa. Giá trị của a là


<b>; 0,04.</b> <b>/ 0,06.</b> <b>, 0,03.</b> <b>\ 0,05.</b>


<b>Câu 30:Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp</b>


</div>

<!--links-->

×