Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.92 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GD - ĐT HƯỚNG HỐ</b>
<b>TRƯỜNG THCS LIÊN LẬP</b>
<b>ĐỀ THI LẠI MƠN TỐN - LỚP 7</b>
<i><b>Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )</b></i>
<b>Họ và tên học sinh: ……….</b> <b>Lớp: 7</b>…
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
<b>Lí thuyết</b> <b>Bài tập</b> <b>Tổng điểm</b>
<i><b>Đề ra và bài làm:</b></i>
<b>I. LÍ THUYẾT</b> : (2đ) Học sinh chọn một trong hai câu sau .
Câu 1: Nêu định nghĩa đơn thức. Cho ba ví dụ về đơn thức.
Câu 2: Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.
<b>II. BÀI TẬP</b>: (8đ)
<i><b>Bài 1</b></i>: (3đ)
Điều tra về số con của 20 hộ thuộc một thôn được cho trong bảng sau:
2 2 2 2 2 3 2 1 0 3
4 5 2 2 2 3 1 2 0 1
a. Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
b.Tính các giá trị khác nhau của dấu hiệu
c.Lập bảng “tần số”.Tìm mốt của dấu hiệu
<i><b>Bài 2</b></i>: (2đ) Cho hai đa thức
P(x) = 5x5<sub> + 3x – 4x</sub>4<sub> -2x</sub>3<sub> + 6 + 4x</sub>2
Q(x) = 2x4<sub> – x + 3x</sub>2<sub> -2x</sub>3<sub> +1 – x</sub>5
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính P(x) + Q(x)
c. Tính P(x) – Q(x)
<i><b>Bài 3</b></i>: (3đ) Cho ABC ( A = 900). Đường trung trực của AB cắt AB tại E và cắt BC tại F.
a. Chứng minh: FA = FB.
b.Từ F vẽ FH AC ( H AC). Chứng minh: FH EF.
c. Chứng minh: FH = AE.
BÀI LÀM
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 7</b>
<b>I.LÍ THUYẾT</b>:<b> (2 điểm)</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>điểm</b>
<b>1</b>
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gòm một số, hoặc một biến, hoặc một tích
giữa các số và các biến.
Ví dụ: 2; x2<sub> ; xy …</sub>
<b>1,5</b>
<b>0,5</b>
<b>2</b> Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách
đều mỗi đỉnh một khoảng bằng
2
3<sub>độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy. </sub>
<b>2</b>
<b>II. BÀI TẬP</b>
Bài Đáp án điểm
1
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu là số con của mỗi hộ 1
b. Có 6 giá trị khác nhau ( 0, 1, 2, 3, 4, 5) 1
c.
Giá trị (x) 0 1 2 3 4 5
Tần số(n) 2 3 10 3 1 1 N= 20
Mốt của dấu hiệu là 2
0,5
0,5
2
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến.
P(x) = 5x5<sub> – 4x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 3x + 6 </sub>
Q(x) = – x5<sub> + 2x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – x + 1 </sub>
0,5
0,5
b. P(x) + Q(x) = 4x5<sub> – 2x</sub>4<sub> – 4x</sub>3<sub> + 7x</sub>2<sub> + 2x + 7</sub> <sub>0,5</sub>
c. P(x) - Q(x) = 6x5<sub> - 6x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 4x + 5</sub> <sub>0,5</sub>
3
Vẽ được hình , ghi GT và KL
GT ABC,
A<sub>= 90</sub>0<sub>, d là đường trung trực AB</sub>
d AB = {E}, d BC = {F}, FH AC
( H AC)
KL
a. FA = FB.
b. FH EF.
c. FH= AE.
0,5
a. Fd ( gt) nên theo tính chất đường trung trực ta có: FB = FA. 0,5
b.Ta có: EF AB vì EF là đường trung trực của BC.
Mà FH AC =>FH //AB =>FH EF.
1
c. FEA và AHF có: EFA = HAF (So le trong), AF cạnh huyền chung
<i>⇒</i> FEA = AHF (Cạnh huyền - góc nhọn) => FH = AE (hai cạnh tương
ứng)
1
<b>H</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>C</b>