Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

KHGD vat ly 11 HOT khong Download

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.12 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kế hoạch giảng dạy bộ môn vật lý lớp 11_ Ban cơ bản.</b>


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
Tuần1. 1 Điện tích.


Định luật
Culông


+Mục tiêu:


_Tìm hiểu hiện tợng nhiễm điện cuả các vật, tơng tác
giữa các điện tích, khái niệm điện tÝch ®iĨm.


_Tìm hiểu định luật Culơng và ý nghĩa hằng số điện
môi.


_Vận dụng các kiến thức để giải các bài tập.
+ Trọng tâm:


Tìm hiểu định luật Culơng.


_Mét sè ví dụ
về hiện tợng
nhiễm điện
của các vật.
_ Mô hình
cân xoắn


Culông.


_ ễn tp cỏc
kim thc
ó hc về
hiện tợng
nhiễm điện
của các vật.
2 THuyết


eletron.
Định luật
bảo toàn
điện tích.


+ Mục tiêu:


_Nờu c c điểm cơ bản của electron.
_ Trình bày nội dung thuyết electron.


_ Phát biểu đợc nội dung bảo tồn điện tích.


_ Vận dụng giải thích các hiện tợng điện đơn giản.
+ Trọng tâm:


_ Thuyết electron và định luật bảo toàn điện tớch.


_ Một số ví
dụ về các
hiện tợng


nhiễm ®iƯn.


_ Ơn tập
kiến thức đã
học về cấu
tạo ngun
tử.


Tuần2 3 Điện trờng
và cờng độ
điện trờng.
Đờng sức
điện ( T1)


+ Mơc tiªu:


_ Tìm hiểu định nghĩa và tính chất cơ bản của điện
tr-ờng.


_ Xác định đợc ,định nghĩa, ý nghĩa tại một điểm
trong điện trờng , đơn vị đo cờng độ điện trờng. Biểu
diễn véc tơ cờng độ điện trờng tại một điểm.


_ Vận dụng công thức giải các bài tập đơn giản.
+ Trọng tâm:


Hiểu đợc ý nghĩa cờng độ điện trờng, biểu thức, đặc
điểm của véc tơ cờng độ điện trờng.


PhiÕu häc tËp,


c©u hái tr¾c
nghiƯm.


Ơn tập kiến
thức định
luật Culơng.


4 Điện trờng
và cng
in trng.
ng sc
in ( T2)


+ Mục tiêu:


_ Phát biểu nguyên lý chồng chất điện trờng.


_ Tỡm hiu nh nghĩa và các đặc điểm của đờng sức
điện.


_ Tìm hiểu khái niệm điện trờng đều.
+ Trọng tâm:


Tìm hiểu định nghĩa, đặc điểm các đờng sức điện.


Hình ảnh một
số đờng sc
in.


Ôn tập về


điện trờng
và quy tác
tổng hợp
lực.
tuần3 5 Bài tập + Mục tiêu:


_ Vận dụng định luật Culông giải bài tập để khắc sâu
kiến thức về định luật.


_ Vận dụng công thức cờng độ điện trờng, quy tắc


Mét sè bµi
tập có tính
tổng quát


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tổng hợp véc t¬.


_ Biết cách xác định hớng của véc tơ cờng in
tr-ng.


tập về nhà.
6 Công của


lc in + Mục tiêu:_ Viết đợc biểu thức tính cơng lực điện, nêu đựoc tính
chất của cơng.


_ Trình bày khía niệm, đặc điểm của thế năng tơng tác
tĩnh điện, mối liên hệ giữa công và độ giảm thế năng,
sự phụ thuộc của thế năng vào điện tích đặt trong điện
trờng.



+ Träng t©m:


Viết biểu thức của cơng lực điện, đặc điểm ca cụng.


Phiếu học tập,
một số câu
hỏi trắc
nghiệm.


ễn tập về
thế năng
trọng trờng
đã học ở lớp
10.


tuÇn4 7 Điện thế.
Hiệu điện
thế


+ Mục tiêu:


_ Nờu c ý nghĩa vật lý và biểu thức tính hiệu điện
thế tại một điểm trong điện trờng.


_ Nêu đợc ý nghĩa của hiệu điện thế giũa hai điểm
trong điện trờng. Viết đợc hệ thức liên hệ giũa hiệu
điện thế giữa hai điểm với công của lực điện.


_ Viết đợc hệ thức liên hệ giũa hiệu điện thế và cng


in trng.


_Vận dụng các công thức trong việc giải các bài tập.
+ Trọng tâm:


_ ý nghĩa hiệu điện thế, mối liên hệ giữa hiệu điện thế
với công điện trờng.


Các câu hỏi
trắc nghiệm,
phiếu học tập.


Ôn tập về
công điện
trờng, mối
liên hệ giữa
thế năng và
điện tích q.


8 Bài tập + Mục tiêu:


_ Rốn luyn kỹ năng vận dụng cơng thức tính tốn.
_ Hiểu rõ bẩn chất của cơng lực điện, vai trị của điện
th, chờnh lch in th.


+ Trọng tâm:


Mối liên hệ giữa công và hiệu điện thế.


Các bài tập có


tính tổng
qu¸t.


ơn tập kiến
thức đã học
va giải các
bài tập đã
cho về nhà.
5 9 Tụ điện + Mục tiêu:


_ Tìm hiểu khái niệm tụ điện, cấu tạo tụ điện phẳng.
_ Tm hiểu cách tích điện cho tụ, điện dung của tụ.
_ Tìm hiểu về dạng năng lợng của tụ điện đã tích điện.
_ Phân biệt đợc một số loại tụ điện dơn giản.


_ VËn dông công thức tụ điện giải một số bài tập.
+ Trọng tâm:


Tìm hiểu về điện dung của tụ.


Mt s loi t
in n gin
trong cỏc
búng ốn
in.


Chuẩn bị
bài mới.


10 Bài tËp + Mơc tiªu:



_Vận dụng cơng thức tụ điện giải mt s bi tp n
gin.


Các bài tập có
tính tỉng
qu¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

_ Hiểu rõ đặc điểm của điện dung và năng lợng trong
tụ tích điện.


+ Träng tâm:


Vận dụng công thức điện dung của tụ.


thc ó hc.


6 11 Dòng điện


khụng i(
T1)


+ Mục tiêu:


_ễn tp khỏi nim v dòng điện, chiều dòng điện, đặc
điểm về dòng điện trong kim loại đã học ở THCS.
_ Ôn tập về các các dụng của dòng điện, các ký hiệu
thờng dùng trong mạch điện.


_ Ơn tập về cờng độ dịng điện đã học, định luật ôm


với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.


+ Träng t©m:


Khía niệm dịng điện, chiều dòng điện và cờng độ
dòng điện.


Xem lại kiến
thức học sinh
đã học ở
THCS, các
câu hỏi trắc
nghiệm.


Ơn lại kiến
thức đã học
ở THCS


12 Dịng điện
khơng đổi
(T2).


+ Mơc tiªu:


_ Tìm hiểu khía niệm, cơng thức cờng độ dịng điện.
_ Tìm hiểu khái niệm dịng điện khơng đổi, dụng cụ
đo cờng độ dịng điện, đơn vị đo cờng độ dịng điện.
+ Trọng tâm:


Cơng thức tính cng dũng in.



Một số câu
hỏi trắc
nghiệm


ụn li khái
niệm, đặc
điểm dòng
điện, cờng
độ dòng
điện.


7 13 Nguån


điện suất
điện động
của nguồn.
Pin và
acquy


+ Mơc tiªu:


_ Tìm hiểu khái niệm nguồn điện, lực lạ, điều kiện để
có dịng điện.


_ Tìm hiểu khái niệm suốt điện động, cơng thức, đơn
vị.


_ CÊu t¹o chung, sự khác nhau của pin và acquy.
+ Trọng tâm:



Khỏi nim sut in ng.


Mô hình cấu
tạo pin và
acquy.


ôn tập về
công điện
trờng.


14 Bài tập + Mục tiêu:


_ Vận dụng các cơng thức cờng độ dịng điện và suất
điện động để tính tốn.


_ Hiểu rõ về bản chất của dòng điện và vai trò của
suất điện động.


+ Träng t©m:


Vận dụng cơng thức cờng độ dịng in.


Các bài tập có
tính tổng
quát.


Ôn lại kiến
thức về
dòng điện,


nguồn điện.
làm các bài
tập về nhà.


8 15 Điện năng,
công suất
điện ( T1).


+ Mục tiêu:


_ Tìm hiểu điện năng tiêu thụ trong đoạn mạch, nắm
đợc cơng thức tính cơng và cơng suất của dịng điện ở
đoạn mạch tiêu thụ điện năng.


_ Tìm hiểu định luất Jun_lenxơ.


Đọc lại SGK
lớp 9 để xem
lại chơng
trình đã học
của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

_ T×m hiểu công suất tỏa nhiệt trên điện trở khi có
dòng điện.


+ Trọng tâm:


Công và công suất của đoạn mạch tiêu thụ điện năng.
16 Điện năng,



cônh suất
điện ( T2).


+ Mục tiêu:


_ Tìm hiểu về công, công suất của nguồn điện.


_ So sánh giữa công của nguồn điện và công tiêu thụ
của đoạn mạch.


+ Trọng tâm:


Tìm hiểu công, công st ngn ®iƯn.


Phiếu học tập Ơn lại kiến
thức về
công và
công suất
đoạn mạch,
định luật
Jun_lenxơ.
9 17 nh lut


Ôm với
toàn mạch.


+ Mục tiêu:


_ Tỡm hiu định luật, cơng thức định luật Ơm với
tồn mạch.



_ Nêu đợc mối quan hệ giữ suất điện động của nguồn
điện và độ giảm thế ở mạch trong và mạch ngồi.
_ Tìm hiểu các hiện tợng đoản mạch, hở mạch.
_ Tìm hiểu về hiệu suất của nguồn điện.


+Träng tâm:


Định luật Ôm với toàn mạch.


Mt s cõu
hi trc
nghiệm, một
và hiện tợng
thực tế liên
quan đến
đoản mạch.


Ôn tập định
luật Ôm với
đoạn mạch
chỉ có điện
trở thuần,
cơng của
dịng điện,
cơng của
nguồn điện.
18 Bài tập + Mục tiêu:


_ Vận dụng các cơng thức tính cơng, cơng suất và


định luật Ôm với toàn mạch để giải bài tập.


_ Hiểu đợc định luật Ơm với tồn mạch và với đoạn
mạch khụng mõu thun vi nhau.


+ Trọng tâm:


Định luật Ôm với toàn mạch.


Các bài tập có
tính tổng
quát.


ễn li kin
thc ó hc
v lm bi
tp v nh.


10 19 Đoạn


mạch chứa
nguồn
điện. Ghép
các nguồn
điện thành
bộ.


+ Mục tiêu:


_Xõy dng và vận dụng đợc công thức hiệu điện thế


của đoạn mạch chứa nguồn.


_ Xây dựng và vân dụng đợc các cơng thức tính suất
điện động và điện trở trong của bộ nguồn gồm các
nguồn mắc nối tiếp, song song.


+ Trọng tâm:


Xây dựng công thức hiệu điện thế của đoạn mạch
chứa nguồn.


Một số câu
hỏi trắc
nghiệm


ễn tập định
luât Ôm đã
học.


Ôn tập các
đoạn mạch
nối tiếp,
song song
đã học ở lớp
9.


20 Phong
ph¸p giải
một số bài
toán về


toàn mạch.


+ Mục tiêu:


_ Vn dụng các cơng thức của định luật Ơm để giải
cỏc bi toỏn v ton mch.


_ Vận dụng các công thức tính điện năng tiêu thụ,
công, công suất, hiệu suÊt.


_ Vận dụng công thức của bộ nguồn song song, nối
tiếp, hôn hợp đối xứng để giải các bài toỏn v ton


Phơng pháp
giải các bài
toấn về toàn
mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

mạch.


+ Trọng tâm:


ỏp dng nh luõt Ơm và cơng thức tính hiệu điện thế
giữa hai u on mch.


11 21 bài tập + Mục tiêu:


_ Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức tính toán.
_ Củng cố khắc sâu kiến thức về phơng pháp giải bài
toán về toàn mạch.



+ Trọng tâm:


Cỏc bi toỏn ỏp dng định luật Ơm và cơng thức hiệu
điện thế giữa hai du on mch.


Các bài tập có
tính tổng
quát.


ễn lại các
công thức
đã học và
làm các bài
tập về nhà.
22 Thực


hành. + Mục tiêu;_ Xác định mục đích thực hành.
_ Đề xuất phơng án thí nghiệm.
_Tìm hiểu dụng cụ thí nghiệm.


_ Biết cách đo hiệu điện thế và cờng độ dịng điện từ
đó tìm đợc suốt điện động và điện trở trong của pin
điện hóa.


+ Träng t©m:


Biết cách xác định suất điện động và điện trở trong
của pin điện hóa dựa vàp hiệu điện thế 2 cực và cờng
độ dòng điện trong mch.



_Các dụng cụ
thí nghiệm.
_ Tiến hành
thí nghiệm
trứơc khi thùc
hµnh.


Ơn tập định
luật Ơm với
tồn mạch.
Đọc trớc bài
thí nghim.


12 23 Thực


hành( T2). + Mục tiêu:_ Biết cách làm thí nghiệm và lấy số liệu.
_ áp dụng công thức tính toán.


_ Vit c bỏo cỏo thc hnh.
+ Trng tõm:


Lấy số liệu và tính toán kết quả.


Dụng cụ thực
hành.


Phân tổ thực
hành.



Ôn lại
ph-ơng pháp
thực hµnh.


24 KiĨm tra 1


tiết + Mục tiêu:_ Kiểm tra kiến thức học sinh nắm bắt đợc ở 2 chơng.
_ Phân loại đợc học sinh.


+ Träng tËm:


Kiểm tra kiến thức về cờng độ điện trờng và công lực
điện, định lut ễM vi ton mch.


Đề kiểm tra. Ôn tập kiểm
tra.


13 25 Dòng


điện trong
kim loại.


+ Mục tiêu:


_ Nờu các tính chất điện của kim loại, sự phụ thuộc
của điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ.


_ Tìm hiểu hiện tợng siêu dẫn.


_ Vn dng thuyt e để giải thích các tính chất điện


cảu kim loại.


_ mô tả hiện tợng nhiệt điện, cấu tạo của cặp nhiệt
điện.


+ Trọng tâm:


tranh vẽ hình
13.1; 13.4.
Hình vẽ cấu
tạo cặp nhiệt
điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bản chất dòng điện trong kim loại. Jun len xơ.
26 Dòng điện


trong chất
điện
phân(T1).


+ Mục tiêu:


_ Nờu c ni dung ca thuyt điện ly.


_ Hiểu đợc hiện tợng điện phân. bản chất dũng in
trong cht in phõn.


_ Tìm hiểu phản ứng phụ trong hiện tợng điện phân,
hiện tơng cực dơng tan.



+ trọng tâm:


Bản chất dòng điện trong chất điện phân.


hình vẽ
14.1;14.2;14.
3;14.4 phóng
to.


Một số
câuhỏi trắc
nghiệm.


ễn tp v s
in li ó
hc trong
húa hc.


14 27 Dòng điện
trong chất
điện phân(
T2)


+ Mục tiêu:


_ Tỡm hiu cỏc nh lut Faraday, viết cơng thức các
định luật.


_ T×m hiĨu mét số ứng dụng của hiện tợng điện phân.
+ Trọng tâm:



Định luật Faraday thứ 2.


Phiếu học
tập , câuhỏi
trắc nghiệm.


Ôn tập bản
chất dòng
điện trong
chấtđiện
phân.
28 Bài tập + Mơc tiªu:


_ Vận dụng các biểu thức về dịng điện trong kim loại,
trong chất điện phân để giải bài tp.


_ Phân biệt dòng điện trong kim loại và trong chất
điện phân.


+ Trọng tâm:


Bài tập về dòng điện trong chất điện phân.


Một số bài
tập tổng quát.


Ôn tập các
kiến thức và
làm bài tập


về nhà.


15 29 Dòng ®iƯn
trong chÊt
khÝ( T1).


+ Mơc tiªu:


_ Tìm hiểu bản chất dịng điện trong chất khí, mơ tả
đợc sự phụ thuộc của dịng điện vào hiệu điện thế.
_ Tìm hiểu hiện tợng phóng điện khơng tự lực và hiện
tợng nhõn s ht ta in.


+ Trọng tâm:


Bản chất dòng điện trong chất khí.


Hình vẽ thí
nghiệm về
dòng điện
trong chÊt
khÝ.


Ôn tập về
chuyển
động của
các phân tử
trong cht
khớ.



30 Dòng điện
trong chất
khí( T2).


+ Mục tiêu:


_ Tìm hiểu quá trình phóng điện tự lực trong chất khí.
_ Tìm hiểu về tia lửa điện và hiện tợng hồ quang điện.
_ Những ứng dụng của dòng điện trong chất khí.
+ Trọng tâm:


Tìm hiểu quá trình phóng điện tự lùc trong chÊt khÝ.


Mét sè vÝ dơ
vỊ hiƯn tỵng
phóng điện tự
lực trong chất
khí.


Ôn tập bản
chất dòng
điện trong
chất khí.
16 31 Dòng điện


trong chân
không.


+ Mục tiêu:



_ Tỡm hiểu bản chất dịng điện trong chân khơng.
_ Tìm hiểu đặc tuyến vơn_ampe của dịng điện trong
chân khơng.


_ T×m hiểu về tia katôt.


_ Tìm hiểu về ứng dụng của dòng điện trong chận
không.


Vẽ các hình
thí nghiệm
trong SGK
phóng to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Trọng tâm:


Bẩn chất dòng điện trong chân không.
32 Dòng điện


trong bán
dẫn(T1)


+ Mục tiêu:


_ Tìm hiểu tính dẫn điện của bán dẫn.


_Hiu c c chế tạo thành các hạt tải điện trong bán
dẫn tinh khiết và bán dẫn pha tạp, phân biệt các loi
bỏn dn.



_ Tìm hiểu bàn chất dòng điện trong chất bán dẫn.
+ Trọng tâm:


Bản chất dòng điện trong chất bán dẫn.


Vẽ các hình
trong SGK
phóng to.


Ôn lại bản
chất dòng
điện trong
kim loại.


17 33 Dòng điện
trong chất
bán


dẫn(T2)


+ Mục tiêu:


_ Tìm hiểu sự hình thành lớp chun tiÕp p_n.


_ Tìm hiểu đặc điểm dịng điện qua lớp chuyển tiếp
p_n, ứng dụng của hiện tợng này.


_ Tìm hiểu tóm tắt cấu tạo, ngun lý hoạt động ca
Trandito.



+ Trọng tâm:


Dòng điện qua lớp chuyển tiếp p_n.


Vẽ các hình
trong SGK
phóng to.


Ôn lại bản
chất dòng
điện trong
bán dẫn.


34 Bài tập + Mục tiêu:


_ Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức tính toán.
_ Hiểu thêm về bản chất dòng điện trong các môi
tr-ờng.


_ Phân biệt bản chất dòng điện trong các môi trờng.
+ Trọng tâm: Bản chất dòng điện trong bán dẫn.


Các bài tập có
tính tổng
quát.


Ôn tập bản
chất dòng
điện trong
các môi


tr-ờng và làm
các bài tập
về nhµ.


18 35 Thùc


hành:
khảo sát
đặc tính
chỉnh lu
của điơt
bán dẫn và
đặc tính
KĐ của
transito(T
1)


+ Mơc tiêu:


_ Tìm hiểu dụng cụ thí nghiệm.


_ Nhc li c tính chỉnh lu của lớp tiếp xúc p_n.
_ Khảo sát đặc tính chỉnh lu của điơt bằng thực
nghiệm.


+ Träng t©m:


khảo sát đặc tính chỉnh lu của điơt.


dơng cơ thÝ


nghiƯm, mÉu
b¸o c¸o thÝ
nghiƯm.


Ơn tập vể
bản chất lớp
p_n và đặc
tính chỉnh lu
của nó.


36 Thực
hành:khảo
sát đặc
tính chỉnh
lu của điơt
bán dẫn và
đặc tính


+ Mơc tiªu:


_ Khảo sát đặc tính chỉnh l của điốt bằng thực
nghiệm.


_ Biểu diễn đờng đặc tuyến vôn_ ampe.


_ Vận dụng kiến thức đã học giải thích kết quả thu
-c.


+ Trọng tâm:



Dụng cụ thí


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

KĐ của
transito(T
2)


Biểu diễn đặc tuyến von_ampe để thấy rõ tính chỉnh
l-u của điơt.


19 37 kiĨm tra


học kì I + Mục tiêu:_ Kiểm tra kiến thức tổng hợp của học sinh từ chơng I
đến chơng III.


_ Phân loại đợc học sinh.
+ Trng tõm:


Kiến thức chơng I và II.


Đề kiểm tra. ¤n tËp kiĨm
tra.


38 Tõ trêng + Mơc tiªu:


_ Tìm hiểu từ tính của nam châm, dịng điện, trái dất.
_ Tìm hiểu khái niệm, tính chất của từ trờng, đờng
sức từ, các ví dụ về đờng sức từ.


+ Träng t©m:



_ Đờng sức từ và một số ví dụ về ng sc t.


Một số loại
nam châm và
hình ảnh
minh häa mét
sè vÝ dơ vỊ
®-êng søc tõ.


Ơn lại các
kiến thức đã
học về từ
tr-ờng ở
THCS.


20 39 Lực


từ.Cảm
ứng từ


+ Mục tiêu:


_ Tỡm hiu v t trờng đều. Xác định lực từ tác dụng
lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trờng
đềy.


_ Tìm hiểu định nghĩa véc tơ cảm ứng từ, đơn vị, đặc
điểm, công thức xác định cảm ứng từ.


_ Tìm hiểu cơng thức tổng qt lực từ theo cảm ứng


từ, cách xác định phơng chiều của F.


+ Träng tâm:


Tìm hiểu véc tơ cảm ứng từ và công thức liên hệ giữa
B và F.


Thí nghiệm
chứng minh
về lực tơng
tác từ.


Ôn lại kiến
thức về từ
trờng.


40 Từ trờng
của dòng
điện chạy
trong các
dây dẫn có
hình dạng
đặc biệt


+ Mơc tiªu:


_ Tìm hiểu cách xác định phơng, chiều và viết dợc
cơng thức tính cảm ứng từ của các dây dẫn mang
dịng điện có hỡnh dang c bit.



_ Phát biểu nguyên lý chồng chất ®iƯn trêng.
+ Träng t©m:


Tìm hiểu các xác định phơng, chiều độ lớn của cảm
ứng từ của dây dẫn mang dũng in cú hỡnh dng c
bit.


Vẽ các hình
21.1, 21.3,
21.4 trªn giÊy
khỉ to.


Ơn lại khái
niệm, đặc
điểm của
véc tơ cảm
ứng từ.


21 41 Bµi tËp + Mục tiêu:


_ Khắc sâu kiến thức về từ trờng.


_ Vn dụng công thức lực từ và cảm ứng từ của các
dây dẫn có dang đặc biệt để giải bài tập liên quan.
_ Vận dụng công thức chồng chất điện trng gii bi
tp.


+ Trọng tâm:


Vận dung công thức lực từ và cảm ứng từ của một số



Một số bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

dây dẫn mang dịng điện có dạng đặc biệt.
42 Lực


Lo-ren-xơ + Mục tiêu:_ Tìm hiểu định nghĩa, đặc điểm lực lorenxơ.
_Nêu đợc đặc điểm về sự bảo toàn động năng và
những đặc trng cơ bản của hạt điện tích khi nó
chuyển động trong từ trờng đều.


_ Viết cơng thức bàn kình vịn trịn quỹ đạo.


+ Trọng tâm: Định nghĩa, đặc điểm, cơng thức lực
lorenxơ.


Một số câu
hỏi ôn tập về
chuyển động
trịn đều và
định lý biến
thiên động
năng


Ơn tập về
chuyển
động tròn
đều và định
lý biến thiên
động năng.


22 43 Bài tập + Mục tiêu:


_ Khắc sâu kiến thức về lực lorenxơ và chuyển động
của điện tích trong từ trờng đều.


_ VËn dơng c«ng thøc lùc lorenxơ giải bài tập.


_ Vn dng cụng thc tớnh bỏn kính quỹ đạo của điện
tích chuyển động trong điện trờng đều giải bài tập.
+ Trọng tâm: áp dụng công thc lc lorenx.


Một số bài
tập có tính
tổng quát.


Ôn tập lực
loren xơ và
làm các bài
tập về nhà.


44 Từ


thông.Cảm
ứng điện
từ(T1)


+ Mục tiêu:


_ Tỡm hiu khái niệm từ thơng, cơng thức, đơn vị đo.
_ Tìm hiu hin tng cm ng in t.



+ Trọng tâm: Tìm hiểu hiện tợng cảm ứng điện từ.


Một số thí
nghiệm về
hiện tợng cảm
ứng điện từ.


Ôn tập về
đ-ờng sức từ
và véc tơ
cảm ứng từ.


23 45 Từ


thông.Cảm
ứng điện
từ(T2)


+ Mục tiêu:


_ Tỡm hiu ni dung nh luật lenxơ về chiều dịng
điện cảm ứng.


_ HiĨu b¶n chất dòng điện fucô.


+ Trng tõm: Ni dung nh lut lenx.


Mt s thớ
nghim v


nh lut
lenx.


Ôn lại hiện
tợng cảm
ứng điện từ.
46 Suất điện


ng cảm
ứng


+ Mơc tiªu:


_ Tìm hiểu định nghĩa, biểu thức suất điện động cảm
ứng trong mạch kín.


_ Tìm hiểu định luật Faraday.


_ Nêu đợc mối quan hệ giữa suất điện động cảm ứng
và định luật Faraday.


_ T×m hiĨu sự chuyến hóa năng lợng trong hiện tợng
cảm ứng điện từ.


+ Trọng tâm:
Định luật Faraday


Một số câu
hỏi trắc
nghiƯm.



Ơn tập suất
điện động
của nguồn
điện.


24 47 Bài tập + Mục tiêu:


_ Khc sõu kin thc v hiện tợng cảm ứng điện từ.
_Vận dụng định luật lenxơ để xác định chiều dòng
điện cảm ứng.


_ Vận dụng công thức từ thông và định luật Faraday
để giải bài tập.


+ Trọng tâm: Vận dụng định luật lenxơ và nh lut


Một số bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Faraday giải bài tập. tập về nhà.
48 Tự cảm + Mục tiêu:


_ Phát biểu định nghĩa từ thông riêng và viết công
thức độ tự cảm của ống dây hình trụ.


_ Ph¸t biểu và giải thích hiện tợng tự cảm.


_ Vit c cơng thức tính suất điện động tự cảm.
- Nêu bản chất năng lợng dự trữ trong ống dây và viết
đợc cơng thức tính năng lợng từ trờng của ống dây tự


cảm.


_ Nêu đợc một số ví dụ về ng dng ca hin tng t
cm.


+ Trọng tâm: Tìm hiểu hiện tợng tự cảm


Một số ví dụ
về ứng dụng
của hiện tợng
tự cảm.


Ôn tập về
hiện tợng
cảm ứng
điện từ.


25 49 Bài tập + Mục tiêu:


_ Khắc sâu kiến thức về hiện tợng tự cảm.


_ Vn dụng công thức độ tự cảm của ống dây, suất
điện động tự cảm, năng lợng từ trờng trong ống dây
để giải bài tập.


_ Vận dụng định luật lenxơ để xác định chiều dịng
điện tự cảm.


+ Träng t©m:



Vận dụng cơng thức định luật Lenxơ xác định chiều
dịng điện tự cảm và công thức suất điện động tự cảm
để giải bài tập.


Mét sè bµi


tập tổng quát. Ôn tập hiện tợng tự cảm,
định luật
Lenx ơ.
Giải các bài
tập về nhà.


50 KiĨm tra 1


tiÕt + Mơc tiªu:_ Kiểm tra kiến thức chơng IV và V.
_ Phân loại häc sinh.


+ Träng t©m:


Bài tập lực từ và hiện tợng cảm ứng điện từ định luật
lenxơ.


C©u hái kiĨm


tra Ôn tập ch-ơng IV và
V.


26 51 Khúc xạ


ánh sáng + Mục tiêu:_ Tìm hiểu hiện tợng khúc xạ ánh sáng .



_ Phỏt biu ni dung nh lut khúc xạ ánh sáng.
_ Tìm hiểu về chiết suất mơi trờng , phân biết chiết
suất tỉ đối và chiết suất tuyệt đối, công thức liên hệ
giữa chiết suất tỉ đối và chiết suất tuyệt đối.


+ Trọng tâm: Hiện tợng khúc xạ ánh sáng và định luật
khúc xạ ánh sỏng.


Một số thí
nghiệm về
hiện tợng
khúc xạ ánh
s¸ng.


Ơn lại hiện
tợng khúc
xạ ánh
sángđã học
ở THCS.


52 Bài tập + Mục tiêu:


_ Khc sõu kin thc về hiện tợng khúc xạ ánh sáng.
_ Vận dụng định luật khúc xạ ánh sáng, công thức
chiết suất tỉ đối và chiết suất tuyệt đối để giải bài tập.
+ Trọng tâm: Vận dụng định luật khúc xạ ánh sáng và
công thức chiết suất tỉ đối để giải bài tập.


Mét số bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

27 53 Phản xạ
toàn phần


+ Mục tiêu:


_ Tỡm hiu v hin tng phn x tồn phần, điều kiện
để có hiện tợng phản xạ toàn phần.


_ Nêu đợc ứng dụng hiện tợng phản xạ toàn phần
+ Trọng tâm: khái niệm hiện tợng phản xạ toàn phần
và điều kiện để xảy ra hiện tợng phản xạ tồn phần.


Mét sè thÝ
nghiƯm vµ vÝ
dơ về hiện
t-ợng phản xạ
toàn phần.


Ôn tập kiến
thức về hiện
tợng khúc
xạ, phản xạ
ánh sáng.
54 Bài tập + Mục tiêu:


_ Khắc sâu kiến thức về hiện tợng khúc xạ ánh sáng
và phản xạ toàn phần.


_ Vn dụng các công thức phản xạ ánh sáng, định luật


khúc xạ điều kiện phản xạ toàn phần để giải bài tập.
+ Trọng tâm: Vận dụng điều kiện phản xạ toàn phần
và công thức phản xạ ánh sáng để giải bài tp.


Một số bài


tập tổng quát. Ôn tập hiện tợng khúc
xạ, phản xạ
toàn phần,
làm các bài
tập về nhà.
28 55 Lăng kính + Mục tiêu:


_ Tìm hiểu về lăng kính, cấu tạo lăng kính.


_ Tỡm hiu v đờng truyền ánh sáng qua lăng kính và
tác dụng tỏn sc ỏnh sỏng ca lng kớnh.


_ Tìm hiểu các công thức lăng kính và công dụng của
lăng kính.


+ Trọng tâm: Đờng truyền của tia sáng qua lăng kính
và công thức lăng kính.


Mô hình lăng
kính và thí
nghiệm tán
sắc của lăng
kính.



Ôn tập hiện
tợng khúc
xạ ánh sáng
và sự phản
xạ toàn
phần.
56 Bài tập + Mục tiêu:


_ Khắc sâu kiến thức về lăng kính.


_ Vn dng cụng thc lng kớnh gii bài tập.
+ Trọng tâm: Vận dụng cơng thức lăng kníh gii bi
tp.


Một số bài


tập tổng quát. Ôn tập kiến thức về lăng
kính, làm
bài tập về
nhà


29 57 Thấu kính


mỏng(T1) + Mục tiêu:_ Tìm hiểu cấu tạo thấu kính, phân loại các loại thấu
kính.


_ Tỡm hiu khái niệm quang tâm, tiêu điểm, tiêu diện,
tiêu cự v t.


_ Tìm hiểu khái niệm ảnh và vật trong quang häc.


+ Träng t©m:


Khái niệm quang tâm, tiêu điểm, tiêu diện, tiêu cự và
độ tụ của thấu kính, ảnh và vật trong quang học.


Một số thấu
kính, thí
nghim xỏc
nh tiờu c
thu kớnh.


Ôn tập kiến
thức về
khúc xạ ánh
sáng.


58 Thấu kính


mỏng(T2) + Mục tiêu:_ Tìm hiểu các dựng ảnh tạo bởi thấu kính, các trờng
hợp tạo ảnh bởi thấu kính.


_ Tìm hiểu công thøc thÊu kÝnh.


Một số thí
nghiệm xác
định ảnh của
vật tạo bởi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

_ T×m hiĨu về công dụng của thấu kính.



+ Trọng tâm: Tìm hiểu cách dựng ảnh và công thức
thấu kính.


thấu kính.
30 59 Giải bài


toán về hệ
thấu kính


+ Mục tiêu:


_ Phõn tích, trình bày đợc q trình tạo ảnh qua hệ 2
thấu kính.


_ Lập đợc sơ đồ tạo ảnh trong các trờng hợp hệ thấu
kính đồng trục.


_ Viết đợc công thức tiêu cự và độ tụ của hệ thấu kính
mỏng đồng trục ghép sát nhau.


_ Nêu đợc mối liên hệ giữa vai trò của ảnh và vật
trong hệ thấu kính và cơng thức độ phóng đại ảnh sau
cùng.


+ Trọng tâm: Công thức tiêu cự và độ tụ của hệ thấu
kính, hệ số phóng đại của hệ.


C¸c bài tập
mẫu tổng
quát.



Ôn tập
công thức
thấu kính


60 Bài tập + Mục tiêu:


_ Khắc sâu kiến thức về thấu kính và hệ thấu kính.
_ Vận dụng công thức thấu kính và hệ thấu kính giải
bài tập.


+ Trọng tâm: Vận dụng công thức thấu kính giải bài
tập.


Một số bài


tập tổng quát. Ôn tập côngthức thấu
kÝnh, hƯ
thÊu kÝnh,
lµm bµi tËp
vỊ nhµ.
31 61 Mắt(T1) + Mục tiêu:


_ Tỡm hiu cu to ca mt về mặt quang học.
_ Nêu đợc sự tơng đồng giữa mt v mỏy nh.


_ Tìm hiểu về sự điều tiết, điểm cực cận, cực viễn và
khoảng nhìn rõ của mắt.


_ Tìm hiểu năng suất phân ly của mắt.



+ Trọng tâm: Tìm hiểu sự điều tiết, điểm cực cận, cực
viễn và khoảng nhìn rõ của mắt.


Hình vẽ mô
hình cấu tạo
của mắt.


Ôn tập kiến
thức về thấu
kính.


62 Mắt(T2) + Mục tiêu:


_ Tìm hiểu các tật của mắt và cách khắc phục.
_ Tìm hiểu hiện tợng lu ảnh của mắt.


+ Trọng tâm: Các tật của mắt và cách khắc phục.


Một số ví dụ
về hiện tợng
lu ảnh của
mắt.


Ôn tập cấu
tạo mắt, sự
điều tiết,
điểm cực
cận, cực
viễn.


32 63 Bài tập + Mục tiêu:


_ Khắc sâu kiến thức về cấu tạo mắt, các tật của mắt
và cách khắc phục.


_ Vn dng cụng thc thấu kính để giải bài tập.
+ Trọng tâm: Vận dụng cơng thức thấu kính để giải
bài tập về mắt.


Mét số bài


tập tổng quát. Ôn tập kiến thức về mắt
và làm bài
tập về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

_ Tìm hiểu tổng quát về các dụng cụ quang học.
_ Tìm hiểu công dụng và cấu tạo của kính lúp.


_Tìm hiểu sự tạo ảnh qua kính lúp và khái niệm ng¾m
chõng.


_ Tìm hiểu độ bội giác của kình lúp.


+ Trọng tâm: Tìm hiểu khái niệm ngắm chừng và
cơng thức độ bội giác.


lóp. thøc thÊu
kÝnh.


33 65 KÝnh hiĨn



vi + Mục tiêu:_Nêu đợc cơng dụng và cấu tạo kính hiển vi, phân biệt
đựơc thị kính và vật kính.


_ Biết cách xác định độ dài quang học của thấu kính.
_ Tìm hiểu sự tạo ảnh qua kính hiển vi và độ bội giác
của kính hiển vi.


+ Trọng tâm: Tìm hiểu sự tạo ảnh qua kính hiển vi và
độ bội giác của kính hiển vi.


KÝnh hiĨn vi
cho häc sinh
quan sát.


Ôn tập hệ
thấu kính.


66 Kính thiên


vn + Mục tiêu:_ Nêu đợc công dụng và cấu tạo kính thiên văn.
_ Tìm hiểu sự tạo ảnh và độ bội giác của kính thiên
văn.


+ Trọng tâm: Sự tạo ảnh và độ bội giác của kính thiên
văn.


Hình vẽ đờng
đi của tia
sáng qua kính


thiên văn,
hình ảnh v
kớnh thiờn
vn.


Ôn tập hệ
thấu kính.


34 67 Bài tập + Mục tiêu:


_ Khắc sâu kiến thức về các lậi thÊu kÝnh.


_ Vậ dụng cơng thức thấu kính, độ bội giác của các
loại thấu kính để giả bài tập.


+ Trọng tâm: Vận dụng cơng thức thấu kính và độ bội
giác của thấu kính để giải bài tập.


Mét số bài


tập tổng quát. Ôn tập kiến thức về thÊu
kÝnh, lµm
bµi tËp vỊ
nhµ.
68 Thùc


hành:Xác
định tiêu
cự của
thấu kính


phân
kì(T1)


+ Mơc tiªu:


_ Tìm hiểu mục đích thí nghiệm
_ Tìm hiểu dụng cụ thí nghim.


_ Tìm hiểu cơ sở lý thuyết của thí nghiệm, cách viết
bào cáo thực hành.


+ Trng tõm: Xỏc nh mục đích và cơ sở lý thuyết.


Dơng cơ thÝ
nghiƯm và
mẫu báo cáo
thực hành.


ễN tp kin
thc v thu
kớnh phân
kì, cách xác
định tiêu cự
của thấu
kính phân
kì.


35 69 Thùc


hành:Xác


định tiêu


+ Mơc tiªu:


_ Tiến hành thí nghiệm đo tiêu cự của thấu kính phân
kì.


Dụng cụ thí
nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cự của
thấu kính
phân
kì(T2)


_ Biết cách thu thập và xử lý số liệu.


+ Trọng tâm: thực hành đo tiêu cự của thấu kính phân
kì.


nghiệm.
cách viết
bào cáo.
70 Kiểm tra


học kì II + Mục tiêu :_ Kiểm tra các chơng IV,V, VI, VII.
_ Phân loại học sinh.


+ Trọng tâm: KiÕn thøc ch¬ng VI, VII.



</div>

<!--links-->

×