Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Bai tap Dai So 8 nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Nhân chia đa thức:</b>
<i>x</i>4+15<i>y</i>+7


2<i>y</i>3+2 .


<i>y</i>


14 <i>y</i>2+1 .


4<i>y</i>3+4


<i>y</i>4+15<i>y</i>+7


<i>x</i>7+3<i>x</i>2+1


<i>x</i>3<i>−</i>1 .
3<i>x</i>
<i>x</i>+1.


<i>x</i>2+<i>x</i>+1


<i>x</i>7+3<i>x</i>2+1 1. Thực hiện


phép nhân:
a/
b/


<i>x</i>+4¿2
¿
¿



<i>x</i>+3


<i>x</i>+4:


<i>x</i>+4


<i>x</i>+5:


<i>x</i>+5


<i>x</i>+6.¿


<i>x</i>+5¿2
¿
¿


<i>x</i>+3


<i>x</i>+4.


<i>x</i>+4


<i>x</i>+5:


<i>x</i>+5


<i>x</i>+6.¿


2. Thực hiện các phép tính sau:



a/ ; b/


<i>x</i>+3


<i>x</i>+4:


<i>x</i>+4


<i>x</i>+5.


<i>x</i>+5


<i>x</i>+6.


<i>x</i>+4


<i>x</i>+3


c/


<i>a</i>2+ab


<i>a</i>2<i><sub>− b</sub></i>2.

(



<i>a</i>3<i>− b</i>3
<i>a</i>+<i>b</i> :ab

)



<i>x</i>2


+xy+<i>y</i>2



<i>x</i>3


+3 xy(<i>x</i>+<i>y</i>)+<i>y</i>3:

(



<i>x − y</i>
<i>x</i>2


+xy+<i>y</i>2.


<i>x</i>+<i>y</i>


<i>x − y</i>

)

3. Thực hiện các


phép tính sau:


a/ ; b/


<i>a −b</i>
<i>a</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>ab+</sub><i><sub>b</sub></i>2.


<i>a</i>3+<i>b</i>3


<i>a− b</i> :
<i>a</i>+<i>b</i>


<i>a −b</i>


c/



<i>x − y</i>


1+xy+


<i>y − Z</i>


1+yz+


<i>z − x</i>


1+zx=


(<i>x − y</i>)(<i>y − z</i>)(<i>z− x</i>)


(1+xy)(1+yz)(1+zx) 4. Chứng minh rằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(

4<i>a</i>24<i>−a</i>12ac2<i>−</i>6 ac+9<i>c</i>2<i>−</i>


6 ac+9<i>c</i>2
4<i>a</i>2+12 ac+9<i>c</i>2

)

.


6<i>a</i>+9<i>c</i>


4<i>a</i>2<i>−</i>9<i>c</i>2 1. Đơn giản biểu thức:


2. Viết biểu thức sau thành một phân thức:


<i>x −</i>2¿4
¿



<i>x</i>+2¿2
¿


<i>x −</i>2¿2
¿
¿
¿
1
¿
¿
4<i>x</i>2


¿


(

<i>x</i>2+1<i>x</i> +


4


<i>x</i>+3<i>−</i>2

)

:


<i>x</i>+1


<i>x</i>+3<i>−</i>


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+3</sub>


2<i>x</i> 3. Chứng minh rằng với bất kì giá trị nào


của x lớn hơn 2 thì giá trị của biểu thức:
cũng là số âm





[

(

<i>x − y</i>2 <i>−</i>


2<i>x</i>
<i>x</i>3+<i>y</i>3.


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>xy+</sub><i><sub>y</sub></i>2


<i>x − y</i>

)

:


4<i>y</i>2


<i>x</i>2<i>−</i>2 xy+<i>y</i>2

]

.


<i>x</i>+<i>y</i>


<i>x − y</i> 4. Rút gọn:


<i>b −</i>1¿2

(

1


<i>b</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i><sub>+1</sub>+
1


<i>b</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>

)

+
2


<i>b</i>+1
¿



5. Chứng minh rằng với tất cả các giá trị của
b  1 thì giá trị của biểu thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>x −</i>2¿2
¿
¿


<i>x</i>
<i>x</i>+2<i>−</i>¿


6. Chứng minh rằng với tất cả các giá trị của x  2 thì giá trị


của biểu thức:


không phụ thuộc vào x


(

<i>x</i>+1


<i>x</i>

)



2


+

(

<i>y</i>+1


<i>y</i>

)



2


+

(

xy+ 1

xy

)



2


<i>−</i>

(

<i>x</i>+1


<i>x</i>

)(

<i>y</i>+


1


<i>y</i>

)(

xy+


1


xy

)

7. Chứng minh rằng với


tất cả các giá trị x  0 và y 0 thì giá trị của biểu thức:




không phụ thuộc vào x, y


<i>x − y</i>¿2
¿<i>y</i>


2


<i>−</i>2 xy+<i>x</i>2
2<i>x</i> +



<i>y</i>
<i>x</i>+<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>− y</sub></i>2<i>−</i>


<i>x</i>


¿
¿


8. a/


<i>a − b</i>¿2
¿


<i>a − b</i>¿2
¿
¿+3<i>a</i>+<i>b</i>


<i>a</i>+<i>b</i>


<i>a</i>


¿
¿
¿


b/



1<i>−</i>ax¿2
¿
1+<i>a</i>


2


+2 ax+<i>x</i>2


¿


<i>P</i>=1<i>−</i>ax+(<i>a</i>+<i>x</i>)<i>x</i>
2 ax<i>− a</i>2<i>x</i>2<i>−</i>1 :¿


9. Cho


<i>x ≠</i>1
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b/ Với giá trị nào của a thì P nhận giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị đó.


<i>K</i>=

(

<i>x</i>+1


<i>x −</i>1<i>−</i>


<i>x −</i>1


<i>x</i>+1+


<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x −</i>1



<i>x</i>2<i>−</i>1

)

.


<i>x</i>+2003


<i>x</i>


10. Cho biểu thức


a/ Tìm điều kiện đối với x để biểu thức K xác định
b/ Rút gọn biểu thức K


c/ Với giá trị nguyên nào của x thì biểu thức K có giá trị nguyên ?


<i>H</i>=

(

1


<i>x −</i>1<i>−</i>


2<i>x</i>


<i>x</i>3+<i>x − x</i>2<i>−</i>1

)

:

(

1<i>−</i>


2<i>x</i>


<i>x</i>2+1

)

11. Cho biểu thức




a/ Tìm điều kiện đối với x để biểu thức H xác định
b/ Rút gọn biểu thức H



c/ Với giá trị nào của x thì biểu thức H có giá trị dương?


<b>III. Phương trình bậc nhất một ẩn - Phương trình thu gọn về dạng </b>
<b>ax + b = 0</b>


 <b>Phương trình bậc nhất một ẩn</b>


1. Khơng giải phương trình xét xem các cặp phương trình sau có tương
đương không?


1<i>−</i>4<i>x</i>=2<i>x</i>+1


4 a/ 3x +2 = 2x -1 và 3x + 4 = 2x + 1


b/ và 4 - 16x = 8x + 1


2. Với giá trị nào của m thì cặp các phương trình sau tương đương:
mx + 3 = 2x và (x-1) (x+1) - x (x - 2x) = 3


3. Tìm giá trị của m (m  3) để hai phương trình sau đây tương đương:


(m +1) x - 8 = 2x + m và mx - 3x = 2


 <b>Giải các phương trình sau:</b>


1. a/ (3x -1)2<sub> - (2-3x)</sub>2<sub> = 5x + 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. a/ (4-2x) + (5x -3) = (x-2) - (x+3)
b/ 5 - 3x - (4 - 2x) = x - 7 - ( x -2)
3. Tìm các giá trị m để cho:



2 mx=1


3<i>m −</i>6<i>x</i> a/ Phương trình có nghiệm bằng -5


b/ Phương trình 6x - 5m = 3 + 3mx có nghiệm số gấp ba nghiệm số của


phương trình (x +1) (x-1) - (x + 2)2<sub> = 3</sub>


4. Tìm nghiệm của phương trình:


5(<i>x −</i>1)+2


3 <i>−</i>


9<i>x −</i>1
4 =


2(3<i>x</i>+1)
5 <i>−</i>1


3(<i>x −</i>2)
4 +


5<i>x −</i>9,5


10 =


4(<i>x</i>+2)



5 +5 a/


; b/


<b>* Giải các phương trình sau</b>:
1. a/ 9x (x+6) - (3x+1)2<sub> = 1</sub>


b/ 16x (2-x) - (4x-5)2<sub> = 2</sub>


2. a/ Giải phương trình (a-1)x + 3(a-1) = 0 (ẩn x). Có nhận xét gì về số
nghiệm của phương trình khi a = 1


b/ Cũng hỏi tương tự với phương trình (a-1)x - 2a - 2 = 1
3. <i><sub>a −</sub>y −</i>1<sub>1</sub>+2<i>a</i>


2


(1<i>− y</i>)


<i>a</i>4<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub> =


2<i>y −</i>1
1<i>− a</i>4 <i>−</i>


1<i>− y</i>


1+<i>a</i> Giải phương trình:


a/ (ẩn y)



<i>a</i>+1¿2
¿


<i>a</i>+1¿3
¿


<i>a</i>¿
3 ab+1


<i>a</i> <i>x</i>=


3 ab


<i>a</i>+1+


(2<i>a</i>+1)<i>x</i>


¿




b/ ( ẩn x)
4. Giải và biện luận các phương trình sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b/ ( a2<sub> + b</sub>2<sub>) x - a = b - 2 ax ( 2)</sub>


<b>IV. Phương trình tích</b>


1. Giải các phương trình sau:



a/ (x + 2) (2x - 3) = (x + 2)(3x - 4) b/ x2<sub> - 1 = 0</sub>


c/ (x +1)(x2<sub> - 2x + 3) = x</sub>3<sub> + 1</sub> <sub>d/ x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 = 4x + 4</sub>


2. Xác định số hạng tự do m của phương trình: 6x3<sub> - 7x</sub>2<sub> - 16x + m = 0</sub>


Nếu phương trình có một nghiệm bằng 2. Tính các nghiệm còn lại.


3. Cho 2 và 3 là nghiệm của phương trình: 2x3<sub> + mx</sub>2<sub> -13x + n = 0 (1)</sub>


a/ Xác định m và n


b/ Tìm nghiệm thứ 3 của phương trình (1)
4. Giải phương trình sau:


x3<sub> - (a + b + c) x</sub>2<sub> = - (ab + ac + bc)x + abc</sub>


<b>V. Phương trình có ẩn số ở mẫu</b>:


<i>x −</i>1


<i>x</i>3+1+


2<i>x</i>+3


<i>x</i>2<i>− x</i>+1=
2<i>x</i>+4


<i>x</i>+1 <i>−</i>2
13



2<i>x</i>2+<i>x −</i>21+
1
2<i>x</i>+7=


6


<i>x</i>2<i>−</i>9 1. Giải các phương


trình sau:
a/
b/


1+45


<i>y</i>2<i>−</i>8<i>y</i>+16=
14


<i>y −</i>4 2. Giải các phương trình sau:


a/


5


<i>x −</i>1<i>−</i>


4


3<i>−</i>6<i>x</i>+3<i>x</i>2=3



b/


2<i>y −</i>13
2<i>y</i>+5


3<i>y</i>+9


3<i>y −</i>1 3. Tìm các giá trị của y nếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

6


<i>y −</i>4


<i>y</i>
<i>y</i>+2


b/ Hiệu của hai phân thức và bằng tích của chúng


<i>a</i>2
+<i>x</i>


<i>b</i>2<i>− x−</i>
<i>a</i>2<i><sub>− x</sub></i>


<i>b</i>2+<i>x</i>=


4 abx+2<i>a</i>2<i>−</i>2<i>b</i>2


<i>b</i>4<i>− x</i>2 4. Giải phương trình sau:



( a b)


<i>x − a</i>2<i>x −</i> <i>b</i>


2


<i>b</i>2<i>− x</i>2+<i>a</i>=
<i>x</i>2


<i>x</i>2<i>−b</i>2 5. Giải phương trình sau:


<b>VI. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình</b>:


1. Năm nay mẹ 36 tuổi, con 9 tuổi. Hỏi cách đây bao nhiêu năm mẹ gấp 10
lần tuổi con?


2. Khoảng cách giữa Hà Nội và Thái Bình là 110km. Một người đi xe máy
từ Hà Nội về Thái Bình với vận tốc 45km/h. Một người khác cũng đi xe máy từ
Thái Bình lên Hà Nội với vận tốc 30km/h. Hỏi sau mấy giờ họ gặp nhau?


3. Quãng đường một canô đi xi dịng trong 4 giờ bằng 2,4 lần qng
đường một canơ đi ngược dịng trong 2 giờ. Hỏi vận tốc canơ khi xi dịng.
Biết rằng vận tốc canơ khi nước yên tĩnh là 15km.


4. Một hợp tác xã dự định bắt một khối lượng cá theo kế hoạch trong 8 ngày.
Nhưng do thời tiết tốt họ đã bắt được hơn 2 tấn cá so với kế hoạch mà còn vượt
mức thời gian một ngày. Như vậy một ngày họ đánh bắt được hơn so với kế
hoạch là 1 tấn. Hỏi khối lượng cá định bắt trong một ngày của hợp tâc xã là bao
nhiêu?



5. Theo kế hoạch, hai tổ lao động làm được 110 chi tiết máy. Nhưng do cải
tiến kỹ thuật nên tổ 1 vượt 40% kế hoạch của mình. Tổ 2 vượt 10% kế hoạch
của mình, nên hai tổ đã làm được 123 chi tiết máy. Hỏi theo kế hoạch mỗi tổ
phải làm bao nhiêu chi tiết máy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hai tiếp tục làm việc trong 21 giờ nữa thì xong cơng việc. Hỏi nếu làm một mình
thì mỗi người phải làm trong bao lâu mới xong công việc?


7. Một đoạn thẳng dài 23 cm được chia làm hai đoạn. Trên mỗi đoạn người
ta dựng các hình vng. Tìm độ dài mỗi đoạn, biết rằng diện tích của tổng hai


hình vng đó là 265 cm2<sub>?</sub>


<b>VII. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>:
1. Cho a > b hãy so sánh:


a/ a + 3 và b + 3 b/ -7 + a và - 7 + b


2. Với m bất kỳ chứng tỏ:


a/ 5 + m < 7 + m b/ - 2 - m < -1 - m


3. Cho 7 + m < 10 chứng tỏ m < 3 ngược lại m < 3 thì 7 + m < 10


<i>a</i>
<i>b</i>+


<i>b</i>



<i>a≥</i>2 <b>VIII. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân</b>:


1. Cho a và b là các số dương, chứng tỏ


2. Cho a và b là các số không dương, chứng tỏ rằng a3<sub> + b</sub>3 <sub></sub><sub> ab(a+b)</sub>


3. Chứng tỏ với bất kỳ giá trị nào của a, các bất đẳng thức sau luôn luôn
đúng


a/ 10a2<sub> - 5a + 1 > a</sub>2<sub> + a</sub> <sub>b/ a</sub>2<sub> - a </sub><sub></sub><sub> 50a</sub>2<sub> - 15a + 1</sub>


<b>IX. Bất phương trình một ẩn</b>:


1. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau lên trục số:


a/ x > 2, 5; b/ x  3,4; c/ x  8; d/ x < -1,5


2. Biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình sau trên trục số:


a/ 0 < x  1; b/ 4 > x  3


c/ -1  x < 5; d/ -3  x < - 1


3. Giải các bất phương trình sau:


a/ 4 (2 + x) > 6 + 2x; b/ 4 (x - 1) + 2 (2x - 2) < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>X. Bất phương trình bậc nhất một ẩn</b>:


1. Tìm nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình:


4 (2 - 3x) - ( 5 - x) > 11 - x


2. Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình:
2 ( 3 - z) - 1, 5 ( x - 4) < 3 - x


3. Với giá trị nào của a thì phương trình ẩn x:


a/ 3x + 5 (a2<sub> - 1) - 5a (a + 2) - 3 > 0, có tập nghiệm dương?</sub>


2<i>x</i>


3 <i>−</i>


<i>x −</i>1
6 +


<i>x</i>+2
2 <i>−a ≤</i>0


b/ , có tập nghiệm âm ?


<i>x −x −</i>3


4 +
2<i>x −</i>1


8 >2


<i>y −</i>1
3 <i>−</i>1+



2<i>y −</i>1


6 <i>≤ y</i> 4. Giải bất phương trình và biểu


diễn tập nghiệm trên trục số:


a/ b/


<i>z −z −</i>1


5 <i>−</i>


<i>z</i>+3
10 >1


c/


5. Giải bất phương trình sau:


a/ (x +1) ( x - 1) < 0 b/ (x -5) (x -2) > 0


<i>x</i>+1


<i>x</i>+2>0


<i>x −</i>5


<i>x</i>+7<0



c/ d/


<b>XI. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối</b>:


1. a/ | x + 5| = 2 b/ | x + 1| = 2x


¿<i>x −</i>1∨¿


5=3<i>x −</i>1
¿


¿3<i>− x</i>∨¿


3=4<i>x</i>+1
¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

¿<i>x −</i>1∨¿=5<i>−</i>2<i>x</i>
6<i>x</i>+7


¿


¿2<i>− x</i>∨<i>≥</i>1


2 2. a/ b/


c/ d/ | x + 1| = | x(x+1)|


3. Giải các phương trình sau:


a/ |3x| + 2x - 5 = 0 b/ 5x - 3 + | -3x| = 13



c/ | 1 - x| + 4x (x -1) = 4x2<sub> + 3x</sub> <sub>d/ (x -2)</sub>2<sub> + x(x + 1) = 2x</sub>2<sub> - |x +1|</sub>


4. Giải các bất phương trình sau:


a/ | x + 5| > 3 b/


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×