Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

De kiem tra giua HKI 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.03 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên ………..
Lớp ……….


Lớp ……….


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC 2007 –2008</b>


<b>MÔN :</b>


<b>MƠN : </b> ĐỊA LÝ 9<b>ĐỊA LÝ 9</b>
Thời gian : 45 phút
Thời gian : 45 phút
<b>I/ </b>


<b>I/ PHAÀN TRẮC NGHIỆMPHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) ( 5 điểm)</b>


<b>A/ Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau</b>


<b>A/ Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau ( Đánh dấu X vào đầu câu) </b> ( Đánh dấu X vào đầu câu) <i><b>(3 điểm</b><b>(3 điểm</b></i>))
<b>Câu 1 </b>


<b>Câu 1 (TH) Nước ta có nguồn lao động dồi dào đó là :</b>(TH) Nước ta có nguồn lao động dồi dào đó là :


a / Điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tếa / Điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế


b / Sức ép lớn trong việc giải quyết việc làmb / Sức ép lớn trong việc giải quyết việc làm



c / Ý a đúng, ý b saic / Ý a đúng, ý b sai


d / Cả 2 ý avà b đều đúngd / Cả 2 ý avà b đều đúng
<b>Câu 2</b>


<b>Câu 2 * ( VD ) Cho biết tỉ lệ tăng tự nhiên dân số nước ta năm 1999 với tỉ lệ sinh là 19,9 ‰ và tỉ lệ</b> * ( VD ) Cho biết tỉ lệ tăng tự nhiên dân số nước ta năm 1999 với tỉ lệ sinh là 19,9 ‰ và tỉ lệ
tử là 5,6 ‰


tử là 5,6 ‰


a / 14,3 ‰ b / 1,43 %a / 14,3 ‰ b / 1,43 %


c / Cả a và b đều đúng d / Cả a và b đều sai c / Cả a và b đều đúng d / Cả a và b đều sai
<b>Câu 3</b>


<b>Câu 3 (NB ) Ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ, loại cây trồng nào có sản lượng và diện tích </b> (NB ) Ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ, loại cây trồng nào có sản lượng và diện tích
lớn nhất so với cả nước ?


lớn nhất so với cả nước ?


a / Ngoâ b / Cheø a / Ngoâ b / Cheø


c / Đậu tương d / Cây ăn quả c / Đậu tương d / Cây ăn quả
<b>Câu 4</b>



<b>Câu 4 (NB ) Trong nông nghiệp, đồng bằng sông Hồng có thành tựu lớn nhất so với các vùng khác</b> (NB ) Trong nông nghiệp, đồng bằng sơng Hồng có thành tựu lớn nhất so với các vùng khác
trong cả nước là :


trong cả nước là :


a /Sản lượng rau ôn đới b / Đàn lợn nuôia /Sản lượng rau ôn đới b / Đàn lợn nuôi


c /Năng xuất lúa d /Cả 3 ý trên đều đúngc /Năng xuất lúa d /Cả 3 ý trên đều đúng
<b>Câu 5</b>


<b>Câu 5 (TH) Các dự án nhà nước đang triển khai để phát triển kinh tế Tây Nguyên:</b> (TH) Các dự án nhà nước đang triển khai để phát triển kinh tế Tây Nguyên:


a/ Dự án phát triển du lịch, nhờ Tây Ngun có phong cảnh đẹp, khí hậu mát mẻa/ Dự án phát triển du lịch, nhờ Tây Nguyên có phong cảnh đẹp, khí hậu mát mẻ


b / Dự án thành lập khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia Yok Đôn, du lịch sinh tháib / Dự án thành lập khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia Yok Đôn, du lịch sinh thái


c/ Dự án khai thác thuỷ điện quy mô lớn trên sông Xê Xan, quặng bô xit,xây dựng hồ chứa nướcc/ Dự án khai thác thuỷ điện quy mô lớn trên sông Xê Xan, quặng bô xit,xây dựng hồ chứa nước
lớn


lớn


d/ Tất cả đều đúngd/ Tất cả đều đúng
<b>Câu 6</b>



<b>Caâu 6 (VD) Vì sao vùng duyên hải Nam Trung Bộ có vùng Cà Ná phát triển nghề làm muối?</b> (VD) Vì sao vùng duyên hải Nam Trung Bộ có vùng Cà Ná phát triển nghề làm muối?


a/ Nước ở đây rất mặn dễ làm muốia/ Nước ở đây rất mặn dễ làm muối


b/ Lượng mưa rất ít, vị trí sát biểnb/ Lượng mưa rất ít, vị trí sát biển


c/ Khí hậu khơ ráo quanh năm, lượng mưa ít nhất trong cả nướcc/ Khí hậu khơ ráo quanh năm, lượng mưa ít nhất trong cả nước


d/ Câu a, b đúngd/ Câu a, b đúng


B / Dựa vào kiến thức đã học hãy hoàn chỉnh các câu sau<b>B / Dựa vào kiến thức đã học hãy hoàn chỉnh các câu sau : (Điền vào chỗ trống ) </b> : (Điền vào chỗ trống ) <i><b>(1 điểm)</b><b>(1 điểm)</b></i>


<b>Câu 1</b>


<b>Câu 1 (NB) Hai trung tâm cơng nghiệp lớn nhất ở nước ta là (a)………và (b)ø …….……….</b> (NB) Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất ở nước ta là (a)………và (b)ø …….……….
………….


………….
<b>Caâu2</b>


<b>Câu2 (NB) Ngành trồng trọt nước ta hiện nay có xu hướng tăng diện tích (c) ……….. </b> (NB) Ngành trồng trọt nước ta hiện nay có xu hướng tăng diện tích (c) ………..
và các loại cây trồng khác, giảm diện tích cây ( d )……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C / (TH) Nối cột bên phải với cột bên trái sao cho phù hợp</b>


<b>C / (TH) Nối cột bên phải với cột bên trái sao cho phù hợp</b> : : <i><b>(1 điểm)</b><b>(1 điểm)</b></i>



Vuøng


Vùng Vườn quốc giaVườn quốc gia Trả lờiTrả lời


1 / Trung du và miền núi Bắc
1 / Trung du và miền núi Bắc
bộ


bộ a / Bến En, Pù Mát, Vũ Quanga / Bến En, Pù Mát, Vũ Quang
2 / Đồng bằng sông Hồng


2 / Đồng bằng sông Hồng b / YokĐôn, Chư Mom Rayb / YokĐôn, Chư Mom Ray
3 / Bắc trung bộ


3 / Bắc trung bộ c / Ba Bể, Tam Đảo, Hoàng Liênc / Ba Bể, Tam Đảo, Hồng Liên
4 / Tây Ngun


4 / Tây Nguyên d / Cát Bà, Cúc Phươngd / Cát Bà, Cúc Phương
<b>II/ </b>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬNPHẦN TỰ LUẬN (5 điểm ) (5 điểm )</b>
<b>Câu 1 </b>


<b>Câu 1 ( (NB)</b>NB) <i><b>(1 điểm)</b><b>(1 điểm)</b></i> Trình bày đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta. Trình bày đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta.
<b>Câu 2 </b>


<b>Câu 2 (TH) </b>(TH) <i><b>(2 điểm)</b><b>(2 điểm)</b></i> Phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta ? Xu hướng này Phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta ? Xu hướng này
thể hiện rõ nhất ở ngành nào ?



thể hiện rõ nhất ở ngành nào ?
<b>Câu 3</b>


<b>Câu 3 * (VD) </b> * (VD) <i><b>(2 điểm)</b><b>(2 điểm)</b></i> Dựa vào bảng số liệu sau : Dựa vào bảng số liệu sau :


Diện tích đất nơng nghiệp , dân số của cả nước và đồng bằng sông Hồng năm 2002<b>Diện tích đất nơng nghiệp , dân số của cả nước và đồng bằng sông Hồng năm 2002</b> . .
Đất nơng nghiệp ( nghìn ha )


Đất nơng nghiệp ( nghìn ha ) Dân số ( triệu người )Dân số ( triệu người )
Cả nước


Cả nước 9406,89406,8 79,779,7


ÑB Sông Hồng


ĐB Sông Hồng 855,2855,2 17,517,5


a-Hãy vẽ biểu đồ thể hiện bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người ở ĐB sờng Hồng và cả nước
a-Hãy vẽ biểu đồ thể hiện bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người ở ĐB sờng Hồng và cả nước
(ha/người )


(ha/người )
b-Nêu nhận xét .
b-Nêu nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i><b>( 5 điểm)</b></i>


A / Chọn đáp án đúng nhất (3 điểm)


Câu1 - a ; câu 2 – c ; câu 3 - b
Câu 4 –d ; câu 5 – d ; câu 6 - c
( Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)
B / Điiền vào chỗ trống ( 1 điểm)


Câu1 : (a) Hà Nội và (b) thành phố Hồ Chí Minh
Câu2 : (c) Cây công nghiệp (d) lương thực


( Mỗi từ đúng đạt 0,25 điểm)


C / Ghép nội dung phù hợp (1 điểm )
1c ; 2d ; 3a ; 4b
( Mỗi ý ghép đúng đạt 0,25 điểm)
<b>II / PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>(5 điểm )</b></i>


Caâu 1 (1 điểm )


Đặc điểm phân bố dân cư của nước ta : Dân cư nước ta phân bố không đồng đều giữa các vùng,
các địa phương : ( 0,5 đ)


- Tập trung đông đúc ở đồng bằng và ven biển ( mật độ trung bình 600 người/ km2), thưa thớt ở
vùng núi và cao nguyên ( mật độ trung bình 50 người / km2<sub> ) (0,25 đ)</sub>


- Nhiều ở nơng thơn (74 % ), và ít ở thành thị (26 %) ( 0,25 đ)
Câu 2 (2 điểm )


a / Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta :


- Chuyển dịch cơ cấu ngành ( 0,5 đ)
- Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ ( 0,5 đ)


- Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế (0,5 đ)
b / Xu hướng này chuyển dịch rõ ở ngành công nghiệp và dịch vụ ( 0,5 đ)
Câu 3 ( 2 điểm )


a / Vẽ biểu đồ hình cột


- Xử lí số liệu : Tính bình qn lương thự c đầu người ở ĐB sông Hồng, và cả nước (đơn vị
ha/ngưởi)


( 0,5 đ)
- Vẽ biểu đồ chính xác, rõ ràng ( 1 đ)


b / Nhận xét : ( 0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>


<b>BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ MÔN ĐỊA LÝ 9</b>
<b>HỌC KỲ I Năm học : 2007 – 2008</b>


Chủ đề



Chủ đề

Nhận biết

Nhận biết

Thông hiểu

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng

Tổng

Tổng


TNKQ



TNKQ

TL

TL

TNKQ

TNKQ

TL

TL

TNKQ

TNKQ

TL

TL


Địa lí dân cư



Địa lí dân cư

1

1






1

<b>1</b>



2



2





1

<b>1</b>



3



3





2

<b>2</b>



Địa lí kinh tế



Địa lí kinh teá

2

2



<b> </b>



<b> </b>

1

1

1

2

1

<b>2</b>

3



3






3

<b>3</b>



Sự phân hoá lãnh



Sự phân hố lãnh



thổ



thổ

1

1

1

<b>1</b>

1


1





1

<b>1</b>

2


2





1

1

1

1

2

2

6

5

6

<b>5</b>



Tổng cộng



Tổng cộng

3

3





2

<b>2</b>

1


1






1

<b>1</b>

3


3





2

<b>2</b>

1


1





2

<b>2</b>

2


2





1

1

1

2

1

<b>2</b>

12


12





10

<b>10</b>





An Hoà ngày 15 / 12 / 2007

An Hoà ngày 15 / 12 / 2007




GVBM

GVBM









</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Họ và tên ……….. ( Đề lẻ )
Lớp ………


Lớp ………


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC 2007 –2008</b>


<b>MÔN :</b>


<b>MƠN : </b> ĐỊA LÝ 9<b>ĐỊA LÝ 9</b>
Thời gian : 45 phút
Thời gian : 45 phút
<b>I/ </b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆMPHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) ( 5 điểm)</b>


<b>A/ Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau</b>


<b>A/ Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau ( Đánh dấu X vào đầu câu) </b> ( Đánh dấu X vào đầu câu) <i><b>(2 điểm</b><b>(2 điểm</b></i>))
<b>Câu 1 </b>


<b>Câu 1 (NB) Tác động tích cực của dân số trẻ là :</b>(NB) Tác động tích cực của dân số trẻ là :



º

º

a / Tỉ lệ sinh giảm nhanh a / Tỉ lệ sinh giaûm nhanh


º

º

b / Tỉ lệ giới tính cân bằng hơn b / Tỉ lệ giới tính cân bằng hơn


º

º

c / Nguồn lao động dồi dàoc / Nguồn lao động dồi dào


º

º

d ø/ Tất cả các ý trên d ø/ Tất cả các ý trên
<b>Câu 2</b>


<b>Câu 2 * ( VD ) Q trình cơng nghiệp hoá , hiện đại hoá ở nước ta hiện nay khơng làm cho:</b> * ( VD ) Q trình cơng nghiệp hố , hiện đại hố ở nước ta hiện nay không làm cho:


º

º

a / Quy mô các thành phố được mở rộng a / Quy mô các thành phố được mở rộng


º

º

b / Lối sống thành thị lan toả về nông thônb / Lối sống thành thị lan toả về nông thôn


º

º

c / Quy hoạch khơng gian và kiến trúc nhà ở nơng thơn có nhiều thay đổic / Quy hoạch không gian và kiến trúc nhà ở nơng thơn có nhiều thay đổi


º

º

d / Cơ sở hạ tầng ở thành phố quá tải d / Cơ sở hạ tầng ở thành phố quá tải
<b>Câu 3</b>


<b>Câu 3 (NB ) Ở vùng Trung du và miền núi Bắc bơ ngành cơng nghiệp nào của vùng có tỉ lệ sản </b> (NB ) Ở vùng Trung du và miền núi Bắc bô ngành công nghiệp nào của vùng có tỉ lệ sản
phẩm cao nhất so với các vùng trong nước



phẩm cao nhất so với các vùng trong nước


º

º

a / Cơ khí a / Cơ khí


º

º

b / Thanb / Than


º

º

c /Vật liệu xây dựng c /Vật liệu xây dựng


º

º

d / Dầu khíd / Dầu khí
<b>Câu 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



º

º

a/ Khí hậu khơ ráo quanh năm, lượng mưa ít nhất trong cả nước a/ Khí hậu khơ ráo quanh năm, lượng mưa ít nhất trong cả nước


º

º

b/ Lượng mưa rất ít, vị trí sát biển b/ Lượng mưa rất ít, vị trí sát biển


º

º

c/ Nước ở đây rất mặn dễ làm muối c/ Nước ở đây rất mặn dễ làm muối


º

º

d/ Câu a, b đúng d/ Câu a, b đúng


<b>B / Dựa vào kiến thức đã học hãy hoàn chỉnh các câu sau</b>



<b>B / Dựa vào kiến thức đã học hãy hoàn chỉnh các câu sau</b> : (Điền vào chỗ trống ) : (Điền vào chỗ trống ) <i><b>(1 điểm)</b><b>(1 điểm)</b></i>


<b>Caâu 1</b>


<b>Câu 1 (TH) Dịch vụ nước ta chiếm tỉ trọng (a)………trong cơ cấu GĐP nhưng vẫn còn thấp</b> (TH) Dịch vụ nước ta chiếm tỉ trọng (a)………trong cơ cấu GĐP nhưng vẫn còn thấp
so với (b)ø …….……….………


so với (b)ø …….……….………
<b>Câu2</b>


<b>Câu2 (TH) Thị trường tiêu thụ (a) ………có tác dụng thúc đẩy sản xuất, song vẫn còn </b> (TH) Thị trường tiêu thụ (a) ………có tác dụng thúc đẩy sản xuất, song vẫn còn
hạn chế về (b) ……….. .đã gây ảnh hưởng xấu đến việc sản xuất.


hạn chế về (b) ……….. .đã gây ảnh hưởng xấu đến việc sản xuất.
<b>C / </b>


<b>C / </b>(NB) Hãy điền chữ “Đ” vào đầu câu đúng, chữ “S” vào đầu câu sai trong các câu sau(NB)<b> Hãy điền chữ “Đ” vào đầu câu đúng, chữ “S” vào đầu câu sai trong các câu sau :</b> :


<i><b>(1 điểm)</b><b>(1 điểm)</b></i>




º

º

a / Di sản thiên nhiên của vùng Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là động Phong a / Di sản thiên nhiên của vùng Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là động Phong
Nha – Kẽ Bàng


Nha – Kẽ Bàng




º

º

b / Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh Quảng Nam b / Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh Quảng Nam


º

º

c / Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh kinh tế đặc biệt ngành thuỷ sản và du lịch c / Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh kinh tế đặc biệt ngành thuỷ sản và du lòch


º

º

d / Đồng bằng sông Hồng có cơ cấu hạ tầng nơng thơn hồn thiện nhất nước ta d / Đồng bằng sông Hồng có cơ cấu hạ tầng nơng thơn hồn thiện nhất nước ta
<b>D / (TH) Nối cột bên phải với cột bên trái sao cho phù hợp</b>


<b>D / (TH) Nối cột bên phải với cột bên trái sao cho phù hợp : </b> : <i><b>(1 điểm)</b><b>(1 điểm)</b></i>


Vuøng


Vùng Thuỷ điện Thuỷ điện Trả lờiTrả lời
1 / Trung du và miền núi Bắc


1 / Trung du và miền núi Bắc
bộ


bộ a / Y-a-ly, Đrây Hlinha / Y-a-ly, Đrây Hlinh
2 / Đồng bằng sông Hồng


2 / Đồng bằng sơng Hồng b / Hồ Bình, Thác bàb / Hồ Bình, Thác bà
3 / Duyên Hải nam Trung Bộ


3 / Duyên Hải nam Trung Bộ c / Na Hang, Sơn Lac / Na Hang, Sơn La
4 / Tây Nguyên


4 / Tây Nguyên d / Sông Hinh, Đa Nhimd / Sông Hinh, Ña Nhim
<b>II/ </b>



<b>II/ PHẦN TỰ LUẬNPHẦN TỰ LUẬN (5 điểm ) (5 điểm )</b>
<b>Câu 1 </b>


<b>Câu 1 ( (NB)</b>NB) <i><b>(1 điểm)</b><b>(1 điểm)</b></i> Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta? Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta?
<b>Câu 2 </b>


<b>Câu 2 (TH) </b>(TH) <i><b>(2 điểm)</b><b>(2 điểm)</b></i> Phân tích các nhân tố kinh tế-xã hội thuận lợi để phát triển nông nghiệp Phân tích các nhân tố kinh tế-xã hội thuận lợi để phát triển nông nghiệp
<b>Câu 3</b>


<b>Câu 3 * (VD) </b> * (VD) <i><b>(2 điểm)</b><b>(2 điểm)</b></i> Dựa vào bảng số liệu sau : Dựa vào bảng số liệu sau :


Diện tích đất nơng nghiệp , dân số của cả nước và đồng bằng sơng Hồng năm 2002<b>Diện tích đất nông nghiệp , dân số của cả nước và đồng bằng sông Hồng năm 2002</b> . .
Đất nông nghiệp ( nghìn ha )


Đất nơng nghiệp ( nghìn ha ) Dân số ( triệu người )Dân số ( triệu người )
Cả nước


Cả nước 9406,89406,8 79,779,7


ĐB Sông Hồng


ĐB Sông Hồng 855,2855,2 17,517,5


a-Hãy vẽ biểu đồ thể hiện bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người ở ĐB sờng Hồng và cả nước
a-Hãy vẽ biểu đồ thể hiện bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người ở ĐB sờng Hồng và cả nước
(ha/người )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM</b>



<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i><b>( 5 điểm)</b></i>


A / Chọn đáp án đúng nhất (2 điểm)
Câu1 - c ; câu 2 – d ; câu 3 - b


Câu 4 – a ; ( Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)
B / Điền vào chỗ trống ( 1 điểm)


Câu1 : (a) cao nhất ; (b) các nước phát triển
Câu2 : (a) mở rộng ; (b) sức mua


( Mỗi từ đúng đạt 0,25 điểm)
C / Chọn đúng, sai (1 điểm)


a / Đ ; b / S ; c / Đ ; d / Đ
(Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)


D / Ghép nội dung phù hợp (1 điểm )
1c, b ; 3d ; 4a


( Mỗi ý ghép đúng đạt 0,25 điểm)
<b>II / PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>(5 điểm )</b></i>


Caâu 1 (1 điểm )


Việc làm đang là vấn đề gây gắt lớn ở nước ta là do:


- Đặc điểm vụ mùa của nông nghiệp và sự phát triển nghề ở nông thơn cịn hạn chế (0,25đ)
- Nguồn lao động dồi dào nhưng nền kinh tế chưa phát triển (0,25đ)



- Ở các khu vực thành thị của cả nước tỉ lệ thất nghiệp tương đối cao (0,25đ)


- Số người trong độ tuổi lao động trong những năm gần đây tăng cao trong khi số việc làm
không tăng kịp (0,25đ)


Câu 2 (2 điểm )


Các nhân tố kinh te á- xã hội thuận lợi để phát triển nông nghiệp:


Dân cư và lao động nông thôn: nguồn lao động dồi dào, giàu kinh nghiệm trong sản xuất nông
nghiệp, cần cù sáng tạo (0,5đ)


Cơ sở vật chất - kĩ thuật: phục vụ trồng trọt, chăn ni ngày càng được hồn thiện (0,5đ)
Chính sách phát triển nơng nghiệp: phát triển kinh tế hộ gia đình, kinh tế trang trại, nơng
nghiệp hướng ra xuất khẩu (0,5đ)


Thị trường trong và ngoài nước được mở rộng (0,5đ)
Câu 3 ( 2 điểm )


a / Vẽ biểu đồ hình cột


- Xử lí số liệu : Tính bình qn lương thự c đầu người ở ĐB sông Hồng, và cả nước (đơn vị
ha/ngưởi)


( 0,5 đ)
- Vẽ biểu đồ chính xác, rõ ràng ( 1 đ)


b / Nhận xét : ( 0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Họ và tên :………..


Họ và tên :………..
Lớp:………..


Lớp:………..


<b>KIỂM TRA VIẾT</b>
<b>KIỂM TRA VIẾT</b>


<b> Môn : ĐỊA LÝ - Thời gian :45 phút</b>
I/ <b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆMPHẦN TRẮC NGHIỆM(5 điểm )(5 điểm )</b>


<i><b>A / Đánh dấu X vào đầu ý đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau : (3 điểm )</b></i>
<i><b>A / Đánh dấu X vào đầu ý đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau : (3 điểm )</b></i>


<b>Câu 1 </b>


<b>Câu 1 (NB)(NB) :Hằu hết các đơ thị nước ta tập trung ở :</b> :Hằu hết các đô thị nước ta tập trung ở :




a /Đồng bằng a /Đồng bằng b/ Vùng duyên hảib/ Vùng duyên hải




<sub></sub><sub></sub> c/ Ý a đúng , ý b saic/ Ý a đúng , ý b sai <sub></sub><sub></sub>d/ Cả 2 ý trên đều đúngd/ Cả 2 ý trên đều đúng
<b>Câu 2</b>


<b>Câu 2 (NB) :Bùng nổ dân số nước ta xảy ra vào :</b> (NB) :Bùng nổ dân số nước ta xảy ra vào :





 a / Đầu thế kỉ XX a / Đầu thế kỉ XX <sub></sub><sub></sub> b/ Giữa thế kỉ XX b/ Giữa thế kỉ XX




 c/ Cuối thế kỉ XX c/ Cuối thế kỉ XX
<b>Câu 3 </b>


<b>Câu 3 (TH)(TH) :Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội , hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta và đa dạng </b> :Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội , hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta và đa dạng
nhất nước ta trước hết là nhờ :


nhất nước ta trước hết là nhờ :




 a/Có số dân đông nhất a/Có số dân đông nhất




 b/ Có nhiều điểm tham quan du lichb/ Có nhiều điểm tham quan du lich




 c/ Có công nghiệp phát triển nhất c/ Có công nghiệp phát triển nhất




 d/ Cả 3 yếu tố trên d/ Cả 3 yếu tố trên
<b>Câu 4 </b>



<b>Câu 4 (TH)(TH) :Ý nghĩa lớn nhất của việc thực hiện chương trình đánh bắt xa bờ là :</b> :Ý nghĩa lớn nhất của việc thực hiện chương trình đánh bắt xa bờ là :


<sub></sub><sub></sub> a/ Tăng nhanh sản lượng thuỷ sản đánh bắt a/ Tăng nhanh sản lượng thuỷ sản đánh bắt


<sub></sub><sub></sub>b/ Góp phần duy trì nguồn lợi thuỷ sản gần bờ b/ Góp phần duy trì nguồn lợi thuỷ sản gần bờ


<sub></sub><sub></sub> c/ Khai thác hợp lý hơn tiềm năng của các vùng biển nước ta c/ Khai thác hợp lý hơn tiềm năng của các vùng biển nước ta


<sub></sub><sub></sub>d/ Bảo vệ tốt hơn các vùng biển của nước tad/ Bảo vệ tốt hơn các vùng biển của nước ta


<sub></sub><sub></sub>e/ Ý a và ý c đúnge/ Ý a và ý c đúng
<b>Câu5</b>


<b>Câu5 *(VD) *(VD) Mật độ dân số nước ta năm 2003 (246 người/ km</b> Mật độ dân số nước ta năm 2003 (246 người/ km22<sub> ) so với năm 1989 (195 người/ km</sub><sub> ) so với năm 1989 (195 người/ km</sub>22<sub> ) </sub><sub> ) </sub>


đã tăng lên khoảng :
đã tăng lên khoảng :


<sub></sub><sub></sub> a/ 30 người / kma/ 30 người / km22<sub> </sub><sub> </sub>




 b/ 40 người/ km b/ 40 người/ km22





<sub></sub><sub></sub>c/ 50 người/ kmc/ 50 người/ km22<sub> </sub><sub> </sub>




 d/ 60 người/ km d/ 60 người/ km22
<b>Câu 6 *</b>


<b>Câu 6 * (VD) (VD)</b> Trong phân bố dân cư giữa nông thôn và thành thị ở nước ta số dân sống ở nông thôn Trong phân bố dân cư giữa nông thôn và thành thị ở nước ta số dân sống ở nông thôn
cao so với thành thị gấp :


cao so với thành thị gấp :


<sub></sub><sub></sub> a/ 5 laàn a/ 5 laàn <sub></sub><sub></sub>b/ 3,5 laàn b/ 3,5 laàn <sub></sub><sub></sub> c/ Gaàn 8 laàn c/ Gaàn 8 laàn <sub></sub><sub></sub> d/ 2,8 laàn d/ 2,8 laàn


<sub></sub><sub></sub><i><b>B/ Sắp xếp vị trí các địa điểm du lich nổi tiếng tương ứng với các tỉnh theo thứ tự từ Bắc vào Nam</b><b>B/ Sắp xếp vị trí các địa điểm du lich nổi tiếng tương ứng với các tỉnh theo thứ tự từ Bắc vào Nam</b></i>
<i><b>(TH) </b></i>


<i><b>(TH) </b></i>




( 1 điểm ) ( 1 ñieåm )


<b>Điểm du lịch</b> <b>Tỉnh</b> <b>Trả lời</b>


1: Vịnh Hạ Long


1: Vịnh Hạ Long
2:Địa đạo Củ Chi
2:Địa đạo Củ Chi
3:Phong Nha – Kẻ Bàng
3:Phong Nha – Kẻ Bàng
4: Mỹ Sơn – Hội An
4: Mỹ Sơn – Hội An


a/Phú Yên
a/Phú Yên
b/ Quảng Nam
b/ Quảng Nam


c/ Thành phố Hồ Chí Minh
c/ Thành phố Hồ Chí Minh
d/ Quảng Ninh


d/ Quảng Ninh
e/ Quảng Bình
e/ Quảng Bình


<i><b>C / Hãy điền chữ “ Đ “ vào đầu câu đúng , chữ “ S “ vào đầu câu sai trong các câu sau (NB) (1 </b></i>
<i><b>C / Hãy điền chữ “ Đ “ vào đầu câu đúng , chữ “ S “ vào đầu câu sai trong các câu sau (NB) (1 </b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


<i><b>điểm)</b></i>




<sub></sub><sub></sub>a-Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng thứ hai thế giớia-Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng thứ hai thế giới




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<sub></sub><sub></sub>c-Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác là Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa-Vũng Tàu, và Bình c-Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác là Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa-Vũng Tàu, và Bình
Thuận


Thuaän


<sub></sub><sub></sub>d-Quốc lộ 5 là tuyến đường đi từ Hà Nội đến Hải Phòngd-Quốc lộ 5 là tuyến đường đi từ Hà Nội đến Hải Phòng


<b>II </b>


<b>II / PHẦN TỰ LUẬN/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm ) (5 điểm )</b>
<b> </b>


<b> Câu 1Câu 1 </b> : (VD) (2 điểm)<b>: (VD) (2 điểm)Dựa vào bảng số liệu sau :</b>Dựa vào bảng số liệu sau :


CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT(%)
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT(%)
Các nhóm cây


Các nhóm cây 19901990 20022002


Cây lương thực
Cây lương thực
Cây cơng nghiệp
Cây công nghiệp



Cây ăn quả , rau đậu và cây khác
Cây ăn quả , rau đậu và cây khác


67,1
67,1
13,5
13,5
19,4
19,4


60,8
60,8
22,7
22,7
16,5
16,5


a/ Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 1990 và năm 2002 a/ Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 1990 và năm 2002


b/Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng của các nhóm cây trồng ở nước ta năm 1990 và năm 2002 .b/Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng của các nhóm cây trồng ở nước ta năm 1990 và năm 2002 .


Câu 2<b>Câu 2: (TH) (2 điểm): (TH) (2 điểm) Giải thích tại sao cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành </b> Giải thích tại sao công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành
công nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp của cả nước ?


công nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp của cả nước ?
<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ MÔN ĐỊA LÝ 9</b>
<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học : 2007 – 2008</b>


Chủ đề



Chủ đề

Nhận biết

Nhận biết

Thông hiểu

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng

Tổng

Tổng


TNKQ



TNKQ

TL

TL

TNKQ

TNKQ

TL

TL

TNKQ

TNKQ

TL

TL


Địa lí dân cư



Địa lí dân cư

2

2





1

1

2

1

2

<b>1</b>

1


1





2

2

5

4

5

<b>4</b>



Địa lí kinh tế



Địa lí kinh tế

4

4





2

2




<b> </b>


<b> </b>



1



1





1

<b>1</b>



1



1





3

3

6



6





6

<b>6</b>



Tổng cộng



Tổng coäng

<b>6</b>

<b>6</b>



<b> </b>




<b> </b>

3

3

2



2





1

1

2

2

3

3

<b> </b>

<b>1</b>

<b> </b>

<b>1</b>

3

3

<b>11</b>

<b> 10</b>

<b>11</b>

<b> </b>

<b>10</b>





An Hoà ngày 15 / 12 / 2007

An Hoà ngày 15 / 12 / 2007




GVBM

GVBM












</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


I


I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM<b>/ PHẦN TRẮC NGHIỆM </b> <i><b>(5 điểm )</b><b>(5 điểm )</b></i>





A/ Chọn đáp án đúng nhất<b>A/ Chọn đáp án đúng nhất </b> <i><b>(3 điểm )</b><b>(3 điểm )</b></i>




Caâu 1 - d Caâu 2 - b Caâu 3 - a Caâu 1 - d Caâu 2 - b Caâu 3 - a


Caâu 4 - e Caâu5 - b Caâu6 - dCaâu 4 - e Caâu5 - b Caâu6 - d


( Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)( Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)
<b> </b>


<b> B/ Ghép nội dung phù hợpB/ Ghép nội dung phù hợp </b> <i><b>( 1 điểm )</b><b>( 1 điểm )</b></i>




1 – d ; 2 - c ; 3 - e ; 4 - b 1 – d ; 2 - c ; 3 - e ; 4 - b


( Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm)( Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm)
<b> </b>


<b> C/ Chọn đúng , saiC/ Chọn đúng , sai </b> <i><b>(1 điểm )</b><b>(1 điểm )</b></i>




a- Ña- Ñ ;; b- Sb- S ;; c-Ñc-Ñ ;; d- Ñd- Ñ




( Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)( Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
II/


II/ PHẦN TỰ LUẬN<b>PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>(5 điểm )</b><b>(5 điểm )</b></i>




Câu 1<b>Câu 1 ( 2 điểm ) ( 2 điểm )</b>


a- Vẽ biểu đồ hình trịn :Vẽ 2 biểu đồ, mỗi năm thể hiện 1 hình trịn, vẽ chính xác chú giải a- Vẽ biểu đồ hình trịn :Vẽ 2 biểu đồ, mỗi năm thể hiện 1 hình trịn, vẽ chính xác chú giải
rõ ràng (1,5 điểm )


roõ ràng (1,5 điểm )


b- Nhận xét : (0,5 điểm )b- Nhận xét : (0,5 điểm )


-- Tỉ trọng nhóm cây lương thực, nhóm cây ăn quả và các cây khác giảm, nhóm cây cơng Tỉ trọng nhóm cây lương thực, nhóm cây ăn quả và các cây khác giảm, nhóm cây cơng
nghiệp tăng.


nghiệp tăng.


<b>Câu2 (2điểm) Câu2 (2điểm) </b>



Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong
nghiệp nước ta là do :


nghiệp nước ta là do :


-- Tài nguyên tự nhiên về nông lâm ngư nghiệp nước ta phong phú (0,5 đ)Tài nguyên tự nhiên về nông lâm ngư nghiệp nước ta phong phú (0,5 đ)


-- Lực lượng lao động dồi dào có truyền thống trong các nghề thủ công chế biến thực Lực lượng lao động dồi dào có truyền thống trong các nghề thủ cơng chế biến thực
phẩm ( 0,5 đ)


phaåm ( 0,5 ñ)


-- Các sản phẩm chế biến được người tiêu dùng ưa chuộng ( 0,5 đ)Các sản phẩm chế biến được người tiêu dùng ưa chuộng ( 0,5 đ)


-- Dân số đông tạo thị trường tiêu thụ lớn trong nước, thị trường ngi nước vẫn ưa Dân số đơng tạo thị trường tiêu thụ lớn trong nước, thị trường ngaòi nước vẫn ưa
chuộng ( 0,5đ)


chuoäng ( 0,5ñ)


<b>Caâu 3 Câu 3</b> ( 1 điểm)<b>( 1 điểm)</b>


Đặc điểm nguồn lao động nước ta : ( 1 điểm )
Đặc điểm nguồn lao động nước ta : ( 1 điểm )


- Lao động dồi dào và tăng nhanh (0,25 đ)


- Lao động dồi dào và tăng nhanh (0,25 đ)


- Có khả năng tiếp thu khoa học kỷ thuật, có kinh nghiêïm trong sản xuất nông lâm ngư - Có khả năng tiếp thu khoa học kỷ thuật, có kinh nghiêïm trong sản xuất nông lâm ngư
nghiệp (0,5 đ)


nghiệp (0,5 ñ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Họ và tên : </b>


<b> Lớp : </b>
<b> KIỂM TRA VIẾT</b>


<b>Môn : ĐỊA LÝ8 - Thời gian : 45 phút</b>
<b>Môn : ĐỊA LÝ8 - Thời gian : 45 phút</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :</b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :</b> <i><b> (5 điểm )</b><b> (5 điểm )</b></i>


<i><b>A/ Đánh dấu X vào đầu ý đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau</b></i>


<i><b>A/ Đánh dấu X vào đầu ý đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau</b></i> : ( 3điểm ) : <b>( 3điểm )</b>
Câu 1(NB) Đới khí hậu Xích đạo ở châu Á hầu hết nằm trong lãnh thổ :
Câu 1(NB) Đới khí hậu Xích đạo ở châu Á hầu hết nằm trong lãnh thổ :


a) Ma lai xi a b) In đô nê xi aa) Ma lai xi a b) In đô nê xi a



c) Ý a và b sai d) Cả ý a, b đều đúng c) Ý a và b sai d) Cả ý a, b đều đúng
Câu 2(TH): Ý nào không thuộc đặc điểm dân cư châu Á :


Câu 2(TH): Ý nào không thuộc đặc điểm dân cư châu Á :
a)


a) Châu lục đông dân nhất thế giớiChâu lục đông dân nhất thế giới
b)


b) Dân cư chủ yếu thuộc chủng tộc Môn gô lô ítDân cư chủ yếu thuộc chủng tộc Môn gô lô ít
c)


c) Tỉ lệ gia tăng dân số rất caoTỉ lệ gia tăng dân số rất cao
d)


d) Tỉ lệ gia tăng dân số đã giảmTỉ lệ gia tăng dân số đã giảm


Câu 3 (TH) Nơi có mật độ dân số tập trung cao nhất ở châu Á là :
Câu 3 (TH) Nơi có mật độ dân số tập trung cao nhất ở châu Á là :


a)


a) Khu vực có khí hậu ơn đớiKhu vực có khí hậu ơn đới
b)


b) Khu vực khí hậu gió mùaKhu vực khí hậu gió mùa
c)


c) Tây Á và Trung ÁTây Á và Trung AÙ
d)



d) Khu vực Bắc ÁKhu vực Bắc Á


Câu 4 (NB) Hai khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là :
Câu 4 (NB) Hai khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là :


a) Nam Á và Đông Nam Á b) Đông Á và Bắc Aa) Nam Á và Đông Nam Á b) Đông Á và Bắc A


c) Đông Bắc Á và Tây Á d) Tây nam Á và Đông Ác) Đông Bắc Á và Tây Á d) Tây nam Á và Đông Á
Câu5 (VD) Khí hậu châu Á phân hố rất đa dạng do :


Câu5 (VD) Khí hậu châu Á phân hố rất đa dạng do :


a/ Lãnh thổ trải dài từ vùng gần cực Bắc đến vùng Xích đạoa/ Lãnh thổ trải dài từ vùng gần cực Bắc đến vùng Xích đạo


b/ Lãnh thổ rộng lớnb/ Lãnh thổ rộng lớn


c/ Có nhiều núi và cao nguyên caoc/ Có nhiều núi và cao nguyên cao


d/ Cả ba ý trên đều đúngd/ Cả ba ý trên đều đúng


Câu 6 (VD) Đặc điểm : mùa đơng khơ , lạnh, mùa hạ khơ nóng, lượng mưa từ 200 – 500m là đặc
Câu 6 (VD) Đặc điểm : mùa đông khô , lạnh, mùa hạ khơ nóng, lượng mưa từ 200 – 500m là đặc
điểm của kiểu khí hậu nào sau đây :



điểm của kiểu khí hậu nào sau đây :


a/Kiểu khí hậu gió mùa b/ Kiểu khí hậu ơn đới a/Kiểu khí hậu gió mùa b/ Kiểu khí hậu ơn đới


c/ Kiểu khí hậu lục địa d/ Kiểu khí hậu cận nhiệtc/ Kiểu khí hậu lục địa d/ Kiểu khí hậu cận nhiệt


<i><b>B/ Hãy điền chữ “ Đ”vào đầu câu đúng, Chữ “S “ vào đầu câu sai trong các câu sau</b></i>
<i><b>B/ Hãy điền chữ “ Đ”vào đầu câu đúng, Chữ “S “ vào đầu câu sai trong các câu sau</b></i> (NB) (NB)


<b>a)</b>


<b>a)</b> Phía Tây châu Á giáp với châu Mỹ (1 điểm )Phía Tây châu Á giáp với châu Mỹ <b>(1 điểm )</b>
<b>b)</b>


<b>b)</b> Lãnh thổ châu Á hầu hết nằm ở bán cầu BắcLãnh thổ châu Á hầu hết nằm ở bán cầu Bắc
<b>c)</b>


<b>c)</b> Dãy núi cao nhất châu Á và thế giới là dãy Hy ma lay aDãy núi cao nhất châu Á và thế giới là dãy Hy ma lay a
<b>d)</b>


<b>d)</b> Châu Á có chiều dài từ cực Bắc đến cực nam dài 8500kmChâu Á có chiều dài từ cực Bắc đến cực nam dài 8500km


<i><b>C/ Nối các cảnh quan tự nhiên tương ứng với các đới khí hậu(TH) </b></i>


<i><b>C/ Nối các cảnh quan tự nhiên tương ứng với các đới khí hậu(TH) </b></i><b> (1 điểm ) (1 điểm )</b>





Đới khí hậu


Đới khí hậu Đới cảnh quanĐới cảnh quan Trả lờiTrả lời
1/ Cực và cận cực


1/ Cực và cận cực
2/ Oân đới


2/ Oân đới
3/Cận nhiệt đới
3/Cận nhiệt đới
4/Nhiệt đới
4/Nhiệt đới


a-Rừng cận nhiệt đới
a-Rừng cận nhiệt đới
b-Rừng nhiệt đới ẩm
b-Rừng nhiệt đới ẩm
c-Đài nguyên


c-Đài nguyên
d-Rừng lá kim
d-Rừng lá kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b> : : <i><b>(5điểm )</b><b>(5điểm )</b></i>



<b>Caâu 1</b>


<b>Câu 1 : </b> : <i><b>(2 điểm)(</b><b>(2 điểm)(</b></i>VD) * Dựa vào kiến thức đã học , hãy chứng minh châu Á là một châu lục rộng lớnVD) * Dựa vào kiến thức đã học , hãy chứng minh châu Á là một châu lục rộng lớn
.


.
<b>Caâu 2</b>


<b>Caâu 2 : </b> : <i><b>(2 điểm ) </b><b>(2 điểm ) </b></i>(TH) Hãy phân tích và giải thích vì sao châu Á đông dân ?(TH) Hãy phân tích và giải thích vì sao châu Á đông dân ?
<b>Câu 4</b>


<b>Câu 4 : </b> : (1 điểm) <b>(1 điểm) (NB) Hãy nêu điểm khác nhau cơ bản về tính chất của gió mùa mùa đông và gió </b>(NB) Hãy nêu điểm khác nhau cơ bản về tính chất của gió mùa mùa đông và gió
mùa mùa hạ .


mùa mùa hạ .
<b>BÀI LÀM</b>
<b> </b>


<b>BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ MÔN ĐỊA LÝ 8</b>


<b> KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học : 2007 – 2008</b>


Chủ đề


Chủ đề Nhận biếtNhận biết Thông hiểuThông hiểu Vận dụngVận dụng Tổng cộngTổng cộng
TNKQ


TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL


1/ Vị trí, địa hình


1/ Vị trí, địa hình
châu Á


châu Á 1


1


<i><b> </b></i>


<i><b> 1</b><b>1</b></i> 1


1


<i><b> </b></i>
<i><b> 2</b><b>2</b></i> 2


2


<i><b> </b></i>
<i><b> 3</b><b>3</b></i>


2/ Khí hậu châu Á
2/ Khí hậu châu Á 2 2



<i><b>1</b><b>1</b></i> 1


1


<i><b> </b></i>



<i><b> 1</b><b>1</b></i> <i><b> </b><b> </b></i> 22 <i><b>1</b><b>1</b></i> 5


5


<i><b> </b></i>
<i><b> 3</b><b>3</b></i>


3/ Sông ngòi, cảnh
3/ Sông ngòi, cảnh
quan châu AÙ


quan chaâu AÙ <i><b> </b><b> </b></i> 11 <i><b>1</b><b>1</b></i> 3<i><b> 2</b></i>3<i><b> </b><b>2</b></i>


4/ Dân cư – xã hội
4/ Dân cư – xã hội
châu Á


châu Á 2


2

<i><b>1</b><b>1</b></i> 1


1


<i><b> </b></i>


<i><b> 2</b><b>2</b></i> 1



1


<i><b> </b></i>
<i><b> 2</b><b>2</b></i>


Toång cộng


Tổng cộng 33


<i><b> </b></i>
<i><b> 2</b><b>2</b></i> 1


1


<i><b> </b></i>
<i><b> 1</b><b>1</b></i> 3


3


<i><b> </b></i>
<i><b> 2</b><b>2</b></i> 1


1

<i><b>2</b><b>2</b></i> 2


2


<i><b> </b></i>
<i><b> 1</b><b>1</b></i> 1



1


<i><b> </b></i>


<i><b> 2</b><b>2</b></i> 11


11


<i><b> </b></i>
<i><b> 10</b><b>10</b></i>




An Hoà ngày 15 / 12 / 2007

An Hoà ngày 15 / 12 / 2007




GVBM

GVBM




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



Nguyễn Thị Diệu Hằng

Nguyễn Thị Diệu Hằng



<b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : </b> : <i>(5 điểm(5 điểm</i> ) )
<b>A/ Chọn đáp án đúng nhất</b>



<b>A/ Chọn đáp án đúng nhất (</b> (<i>3 điểm3 điểm</i> ) )


Caâu 1 - d ; Caâu 2 - c ; Caâu 3 - b Caâu 1 - d ; Caâu 2 - c ; Caâu 3 - b


Caâu 4 - a ; Caâu 5 – d ; Caâu 6 - cCaâu 4 - a ; Caâu 5 – d ; Caâu 6 - c


(Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)(Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)
<b>B</b>


<b>B/ Chọn đúng ,sai </b>/ Chọn đúng ,sai <i>( 1 điểm( 1 điểm</i> ) )


a - S ; b - Ñ ; c - Ñ ; d - Ña - S ; b - Ñ ; c - Ñ ; d - Ñ


(Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)(Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
<b>C</b>


<b>C/ Ghép nội dung phù hợp </b>/ Ghép nội dung phù hợp <i>( 1 điểm( 1 điểm</i> ) )


1 - c , 2 - d , 3 - a, e ; 4 - b 1 - c , 2 - d , 3 - a, e ; 4 - b


(Mỗi cặp đúng đatj 0,25 điểm)(Mỗi cặp đúng đatj 0,25 điểm)
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b>



<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b> ( (<i>5điểm5điểm</i> ) )
<b>Câu 1</b>


<b>Caâu 1 </b><i>( 2 điểm( 2 điểm</i> ) )


Những dẫn chứng để chứng minh châu Á là châu lục rộng lớn :Những dẫn chứng để chứng minh châu Á là châu lục rộng lớn :


-- Trải dài từ 1Trải dài từ 100<sub>16’B -77</sub><sub>16’B -77</sub>00<sub> 44’B</sub><sub> 44’B</sub>




-- Chiều dài từ cực Bắc đến cực Nam là 8500kmChiều dài từ cực Bắc đến cực Nam là 8500km


-- Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông là 9200 kmChiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đơng là 9200 km


-- Diện tích phần đất liền : 41,5 triệu kmDiện tích phần đất liền : 41,5 triệu km22<sub> ( cả đảo là 44,5triệu km</sub><sub> ( cả đảo là 44,5triệu km</sub>22<sub> )</sub><sub> )</sub>
<b>Câu 2</b>


<b>Caâu 2 (</b> (<i>2 ñieåm2 ñieåm</i> ) )


- Châu Á là châu lục rộng lớn nhất thế giới, phần lớn diện tích đất đai ở vùnh ôn đới, nhiệt đới,
- Châu Á là châu lục rộng lớn nhất thế giới, phần lớn diện tích đất đai ở vùnh ơn đới, nhiệt đới,
khí hậu ít khắc nghiệt, thuận lợi cho nơng nghiệp phát triển (1 đ)


khí hậu ít khắc nghiệt, thuận lợi cho nông nghiệp phát triển (1 đ)


- Có nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn, màu mỡ thuận lợi cho việc trồng lúa nước, dân cư tập


- Có nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn, màu mỡ thuận lợi cho việc trồng lúa nước, dân cư tập
trung đông đúc (0,5đ)


trung đông đúc (0,5đ)


- Nghề trồng lúa nước cần nhiều lao động, nên gia đình thường đơng con. (0,5đ)
- Nghề trồng lúa nước cần nhiều lao động, nên gia đình thường đơng con. (0,5đ)
<b>Câu 4</b>


<b>Câu 4 </b><i>( 1 điểm( 1 ñieåm</i> ) )


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Họ và tên……….
Lớp……….


Lớp……….


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC 2007 –2008</b>


<b>MOÂN :</b>


<b>MOÂN : </b> ĐỊA LÝ 9<b>ĐỊA LÝ 9</b>


Thời gian : 45 phútThời gian : 45 phút
<b>I/ </b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆMPHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) ( 5 điểm)</b>


A/ Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau ( Đánh dấu X vào đầu câu) <i>(3 điểm</i><b>)</b>




<b>Câu1 (NB ) Đồng bằng rộng lớn nhất trong các đồng bằng lớn ở châu Á là :Câu1</b> (NB ) Đồng bằng rộng lớn nhất trong các đồng bằng lớn ở châu Á là :


a/ Đồng bằng Hoa Bắc b/ Đồng bằng Lưỡng hàa/ Đồng bằng Hoa Bắc b/ Đồng bằng Lưỡng hà


c/ Đồng bằng Aán – Hằng d/ Đồng bằng Tây Xi Biac/ Đồng bằng Aán – Hằng d/ Đồng bằng Tây Xi Bia


<b>Câu 2 (NB) Khí hậu gió mùa ở châu Á có các kiểu nào sau đây :Câu 2</b> (NB) Khí hậu gió mùa ở châu Á có các kiểu nào sau đây :


a/ Kiểu ơn đới gió mùa b/ Kiểu cận nhiệt gió mùaa/ Kiểu ơn đới gió mùa b/ Kiểu cận nhiệt gió mùa


c/Kiểu nhiệt đới gió mùa d/ Cả ba kiểu trênc/Kiểu nhiệt đới gió mùa d/ Cả ba kiểu trên


<b>Câu 3 * (VD) Hãy cho biết năm 2002 dân số châu Á (3766 triệu người) so với thế giới (6215 Câu 3</b> * (VD) Hãy cho biết năm 2002 dân số châu Á (3766 triệu người) so với thế giới (6215
triệu người) chiếm tỉ lệ (%) bao nhiêu ?


triệu người) chiếm tỉ lệ (%) bao nhiêu ?


a/ 60,6 % b/ 52,9 %a/ 60,6 % b/ 52,9 %


c/ 92,5 % d/ Tất cả đều saic/ 92,5 % d/ Tất cả đều sai




<b>Câu 4 * Câu 4 * (VD)</b>(VD)<b> Tỉ trọng nơng nghiệp trong GDP và bình qn GDP/ người của các quốc gia </b> Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP và bình quân GDP/ người của các quốc gia
châu Á tăng, giảm theo thứ tự nào sau đây ?


châu Á tăng, giảm theo thứ tự nào sau đây ?


a/ Thuận chiều b/ Ngược chiềua/ Thuận chiều b/ Ngược chiều


c/ Không theo thứ tự nào cảc/ Không theo thứ tự nào cả


Câu 5<b>Câu 5 (NB) Hiện nay quốc gia có số lượng gạo xuất khẩu đứng thứ nhất và thứ nhì thế giới </b> (NB) Hiện nay quốc gia có số lượng gạo xuất khẩu đứng thứ nhất và thứ nhì thế giới
là :


là :


a/ Thái Lan, Việt Nam b/ Trung Quốc, In đô nê xi aa/ Thái Lan, Vieät Nam b/ Trung Quốc, In đô nê xi a


c/ Aán Độ, Băng la đét d/ Trung Quốc, Aán Độc/ Aán Độ, Băng la đét d/ Trung Quốc, Aán Độ


<b>Câu 6 (NB) Tỉ trọng giá trị dịch vụ trong GDP của các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc Câu 6</b> (NB) Tỉ trọng giá trị dịch vụ trong GDP của các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
xếp theo thứ tự từ thấp lên cao :


xếp theo thứ tự từ thấp lên cao :




a/ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản b/ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốca/ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản b/ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc


c/ Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc d/ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốcc/ Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc d/ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Miền khí hậu (A)


Miền khí hậu (A) Nơi phân bố (B)Nơi phân bố (B) Trả lờiTrả lời
1/ Khí hậu lạnh


1/ Khí hậu lạnh


2/ Khí hậu gió mùa ẩm
2/ Khí hậu gió mùa ẩm
3/ Khí hậu lục địa khô hạn
3/ Khí hậu lục địa khô hạn


4/ Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải
4/ Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải


a/ Phía tây châu Á
a/ Phía tây châu Á
b/ Vùng nội địa
b/ Vùng nội địa
c/ Trung Á, Bắc
c/ Trung Á, Bắc



d/ Đơng Á, Đông Nam Á, Nam Á
d/ Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á
e/ Toàn bộ miền Xi bia của nước Nga
e/ Toàn bộ miền Xi bia của nước Nga


C/ Dựa vào kiến thức đã học để hoàn chỉnh các câu sau<b>C/ Dựa vào kiến thức đã học để hoàn chỉnh các câu sau : </b> : <i><b>(1 điểm ) </b><b>(1 điểm ) </b></i>(TH)(TH)


<b>Câu 1 Dầu mỏ ở Tây Nam Á chủ yếu (a )………..sang các khu vưc Bắc Mỹ(b) Câu 1</b> Dầu mỏ ở Tây Nam Á chủ yếu (a )………..sang các khu vưc Bắc Mỹ(b)
……… ……….


……… ……….


<b>Câu2 Ở khu vực Đơng Nam Á, gió mùa mùa đơng có hướng (c) ………., gió Câu2</b> Ở khu vực Đơng Nam Á, gió mùa mùa đơng có hướng (c) ………., gió
mùa mùa hạ có hướng (d)………


mùa mùa hạ có hướng (d)………
<b>II/ </b>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬNPHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>(5 điểm)</b><b>(5 điểm)</b></i>


<b> </b>


<b> Câu 1 (NB) Câu 1 </b>(NB) <i><b>(1 đ)</b><b>(1 đ)</b></i> Châu Á có những kiểu khí hậu phổ biến nào ? Nêu đặc điểm của các kiểu khí Châu Á có những kiểu khí hậu phổ biến nào ? Nêu đặc điểm của các kiểu khí
hậu đó.


hậu đó.



<b>Câu 2 (TH) Câu 2 </b>(TH) <i><b>(2 đ)</b><b>(2 đ)</b></i> Nền kinh tế của Aán Độ đã có những bước phát triểnnhư thế nào về cơng Nền kinh tế của n Độ đã có những bước phát triểnnhư thế nào về công
nghiệp và nơng nghiệp ?


nghiệp và nông nghiệp ?


<b>Câu 3 * (VD) Câu 3</b> * (VD) <i><b>(2 đ)</b><b>(2 đ</b><b>)</b></i><b> Kể tên hai sông lớn ở phần đất liền khu vực Đơng Á ? Hai sơng này có điểm </b>Kể tên hai sông lớn ở phần đất liền khu vực Đông Á ? Hai sơng này có điểm
gì giống và khác nhau ? Giải thích .


gì giống và khác nhau ? Giải thích .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i><b>( 5 điểm)</b></i>


<b>A / Chọn đáp án đúng nhất </b><i><b>(3 điểm)</b></i>


Câu1 - c ; câu 2 – d ; câu 3 - a
Câu 4 –b ; câu 5 – a ; câu 6 - d
(Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)
<b>B / Ghép nội dung phù hợp </b><i><b>(1 điểm</b></i> )
1đ ; 2c ; 3b ; 4a
(Mỗi ý ghép đúng đạt 0,25 điểm)
<b>C / Điiền vào chỗ trống </b><i><b>( 1 điểm)</b></i>


Câu1 : (a) Xuất khẩu (b) Nhật Bản
Câu2 : (c) Đông bắc (d) Tây Nam
(Mỗi từ đúng đạt 0,25 điểm)
<b>II / PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>(5 điểm )</b></i>



<b>Câu 1</b>


<b>Câu 1 ( (</b><i><b>1 điểm</b><b>1 ñieåm</b></i><b> ) )</b>
<b> </b>


<b> </b>Châu Á có 2 kiểu khí hậu phổ biến :Châu Á có 2 kiểu khí hậu phổ biến :


-- Khí hậu gió mùa ẩm : một năm có hai mùa rõ : mùa đông lạnh và khô, mùa hạ nóng ẩm, Khí hậu gió mùa ẩm : một năm có hai mùa rõ : mùa đơng lạnh và khơ, mùa hạ nóng ẩm,
mưa nhiều ; phân bố chủ yếu ở các khu vực ven biển


mưa nhiều ; phân bố chủ yếu ở các khu vực ven biển <i><b>( 0,5 đ)</b><b>( 0,5 đ)</b></i>




-- Khí hậu lục địa khơ : mùa đơng khơ và lạnh , mùa hạ khơ, nóng ; phân bố chủ yếu trong Khí hậu lục địa khơ : mùa đơng khơ và lạnh , mùa hạ khơ, nóng ; phân bố chủ yếu trong
các vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á


các vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á <i><b>(0,5 đ)</b><b>(0,5 đ)</b></i>


<b>Câu 2</b>


<b>Câu 2 </b><i><b>(2 điểm)</b><b>(2 điểm)</b></i>




Aán Độ là quốc gia lớn nhất, đơng dân nhất và có nền kinh tế phát triển nhất Nam ÁAán Độ là quốc gia lớn nhất, đơng dân nhất và có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á


-- Công nghiệp : có nhiều ngành đạt trình độ cao như năng lượng, luyện kim,cơ khí chế tạo …Cơng nghiệp : có nhiều ngành đạt trình độ cao như năng lượng, luyện kim,cơ khí chế tạo …


và các ngành cơng nghiệp nhẹ đặc biệt là ngành công nghiệp dệt ; sản lượng công nghiệp
và các ngành công nghiệp nhẹ đặc biệt là ngành công nghiệp dệt ; sản lượng công nghiệp
đứng hàng thứ 10 trên thế giới


đứng hàng thứ 10 trên thế giới <i><b>(1 đ)</b><b>(1 đ)</b></i>




-- Nông nghiệp : đã được những thành tựu lớn nhờ cuộc “cách mạng xanh” và cuộc “cách Nông nghiệp : đã được những thành tựu lớn nhờ cuộc “cách mạng xanh” và cuộc “cách
mạng trắng” không những giải quyết được nhu cầu lương thực, thực phẩm mà cịn thừa để
mạng trắng” khơng những giải quyết được nhu cầu lương thực, thực phẩm mà cịn thừa để
xuất khẩu


xuất khẩu <i><b>(1 đ)</b><b>(1 đ)</b></i>


<b>Câu3</b>


<b>Câu3 </b><i><b>(2 điểm)</b><b>(2 điểm)</b></i>


Đơng Á có hai sơng lớn là : trường Giang và Hồng hà


Đơng Á có hai sơng lớn là : trường Giang và Hoàng hà <i><b>( 0,5 đ)</b><b>( 0,5 đ)</b></i>




-- Giống : đều bắt nguồn trên sơn ngun Tây tạng và chảy về phía đơng, đổ vào Thái Bình Giống : đều bắt nguồn trên sơn nguyên Tây tạng và chảy về phía đơng, đổ vào Thái Bình
Dương


Dương <i><b>( 0,5đ)</b><b>( 0,5đ)</b></i>





-- Khác : Trường Giang dài hơn Hồng Hà ; Hồng hà có chế độ nước thất thường vì chảy Khác : Trường Giang dài hơn Hồng Hà ; Hồng hà có chế độ nước thất thường vì chảy
qua các miền địa hình , khí hậu khác nhau ; Trường giang có chế độ nước điều hồ hơn, vì
qua các miền địa hình , khí hậu khác nhau ; Trường giang có chế độ nước điều hồ hơn, vì
chảy qua miền có khí hậu ẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Họ và tên………. ( Đề lẻ )
Lớp……….


Lớp……….


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC 2007 –2008</b>


<b>MOÂN :</b>


<b>MOÂN : </b> ĐỊA LÝ 8<b>ĐỊA LÝ 8</b>


Thời gian : 45 phútThời gian : 45 phút
<b>I/ </b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆMPHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) ( 5 ñieåm)</b>


A/ Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau ( Đánh dấu X vào đầu câu) <i>(3 điểm</i><b>)</b>


<b>Câu1 (NB ) Dãy núi cao nhất châu á và thế giớicó đỉnh Chơ mơ lung ma cao 8848 m là :Câu1</b> (NB ) Dãy núi cao nhất châu á và thế giớicó đỉnh Chơ mơ lung ma cao 8848 m là :



a/ Daõy Côn luân b/ Dãy Thiên Sơna/ Dãy Côn luân b/ Dãy Thiên Sơn


c/ Dãy Hoàng Liên Sơn d/ Dãy Hy ma lay ac/ Dãy Hoàng Liên Sơn d/ Dãy Hy ma lay a


<b>Câu 2 (NB) Sông dài nhất châu Á (6.300 m) là :Câu 2</b> (NB) Sông dài nhất châu Á (6.300 m) là :


a/ Sông Mê Công ở Đông Nam Á b/ Sông Trường Giang ở Trung Quốca/ Sông Mê Công ở Đông Nam Á b/ Sông Trường Giang ở Trung Quốc


c/ Sơng Ơ bi ở Liên bang Nga d/ Sơng Hằng ở n Độc/ Sơng Ơ bi ở Liên bang Nga d/ Sông Hằng ở Aán Độ


<b>Câu 3 * (VD) Mức gia tăng tương đối dân số của châu Á trong 50 năm (1950 là 1.402 triệu Câu 3</b> * (VD) Mức gia tăng tương đối dân số của châu Á trong 50 năm (1950 là 1.402 triệu
người – 2000 là 3.766 triệu người) là :


người – 2000 là 3.766 triệu người) là :


a / 262,6 % b/ 233,8 %a / 262,6 % b/ 233,8 %


c/ 240 % d/ 229 %c/ 240 % d/ 229 %


<b>Câu 4 * Câu 4 * (VD) GDP/ người của Nhật (33.400 USD) gấp GDP/ người của Việt Nam (415 USD) </b>(VD) GDP/ người của Nhật (33.400 USD) gấp GDP/ người của Việt Nam (415 USD)
bao nhiêu lần :



bao nhiêu lần :


a/ 80 laàn b/ 81 laàn c/ 80,5 laàn d/ 82 laàna/ 80 laàn b/ 81 laàn c/ 80,5 laàn d/ 82 laàn


Câu 5<b>Câu 5 (NB) Những nước sản xuất lúa gạo nhiều ở châu Á là :</b> (NB) Những nước sản xuất lúa gạo nhiều ở châu Á là :


a/ Thái Lan, Việt Nam b/ Trung Quoác, In đô nê xi aa/ Thái Lan, Việt Nam b/ Trung Quốc, In đô neâ xi a


c/ Aán Độ, Băng la đét d/ Trung Quốc, Aán Độc/ Aán Độ, Băng la đét d/ Trung Quốc, Aán Độ


<b>Câu 6 (NB) Nước nào có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á ? Câu 6</b> (NB) Nước nào có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á ?


a/ Trung Quoác, b/ Nhật Bản, c/ Cô oét d/ Ả rập xê út a/ Trung Quốc, b/ Nhật Bản, c/ Cô oét d/ Ả rập xê út
<b>B / </b>


<b>B / (NB)</b>(NB) Hãy điền chữ “Đ” vào đầu câu đúng, chữ “S” vào đầu câu sai trong các câu sau<b> Hãy điền chữ “Đ” vào đầu câu đúng, chữ “S” vào đầu câu sai trong các câu sau :</b> :


<i><b>(1 điểm)</b><b>(1 điểm)</b></i>


<b> </b>


<b> </b>a/ a/<b> Châu Á nằm trong khoảng vĩ độ từ 1</b>Châu Á nằm trong khoảng vĩ độ từ 100<sub>16</sub><sub>16</sub><b>‘‘<sub> B</sub></b><sub>B </sub><b><sub> đến 77</sub></b><sub>đến 77</sub>00<sub>44</sub><sub>44</sub>’ ’ <sub>B</sub><sub>B</sub>




b/ Chiều dài từ cực Bắc đến cực Nam dài 9200 kmb/ Chiều dài từ cực Bắc đến cực Nam dài 9200 km


c/ Đòng bằng rộng lớn nhất châu Á là đồng bằng Aán – Hằngc/ Đòng bằng rộng lớn nhất châu Á là đồng bằng Aán – Hằng


d/ Cao nguyên Pa mia ở châu Á được gọi là “nóc nhà thế giới” d/ Cao nguyên Pa mia ở châu Á được gọi là “nóc nhà thế giới”


C/ Dựa vào kiến thức đã học để hoàn chỉnh các câu sau<b>C/ Dựa vào kiến thức đã học để hoàn chỉnh các câu sau : </b> : <i><b>(1 điểm ) </b><b>(1 điểm ) </b></i>(TH)(TH)


<b>Câu 1 Tây Nam Nam Á nằm trong vùng có khí hậu(a )………..nên mạng lưới Câu 1</b> Tây Nam Nam Á nằm trong vùng có khí hậu(a )………..nên mạng lưới
sơng ngịi ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



<b>Câu2 Phần hải đảo của Đông Nam Á, là nơi thường xảy ra(c) ……… ……….., Câu2</b> Phần hải đảo của Đông Nam Á, là nơi thường xảy ra(c) ……… ………..,
do nằm trong khu vực không (d)……… của vỏ Trái Đất


do nằm trong khu vực không (d)……… của vỏ Trái Đất
<b>II/ </b>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬNPHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>(5 điểm)</b><b>(5 điểm)</b></i>


<b> </b>


<b> Câu 1 (NB) Câu 1 </b>(NB) <i><b>(1 đ)</b><b>(1 đ)</b></i> Châu Á có những đới khí hậu nào theo thứ tự từ vịng cực Bắc đến xích đạo ? Châu Á có những đới khí hậu nào theo thứ tự từ vịng cực Bắc đến xích đạo ?




<b>Câu 2 (TH) Câu 2 </b>(TH) <i><b>(2 đ) </b><b>(2 đ) </b></i>Trình bày sự phân bố dân cư ở khu vực Nam Á.Vì sao có sự phân bố đó? Trình bày sự phân bố dân cư ở khu vực Nam Á.Vì sao có sự phân bố đó?


<b>Câu 3 * (VD) Câu 3</b> * (VD) <i><b>(2 đ)</b><b>(2 đ</b><b>)</b></i><b> Kể tên hai sông lớn ở phần đất liền khu vực Đông Á ? Hai sơng này có điểm </b>Kể tên hai sơng lớn ở phần đất liền khu vực Đông Á ? Hai sơng này có điểm
gì giống và khác nhau ? Giải thích .


gì giống và khác nhau ? Giải thích .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM –( Đề lẻ)</b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i><b>( 5 điểm)</b></i>


<b>A / Chọn đáp án đúng nhất </b><i><b>(3 điểm)</b></i>


Câu1 - d ; câu 2 – b ; câu 3 - a
Câu 4 –c ; câu 5 – a ; câu 6 - d
(Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)
<b>B / chọn đúng, sai </b><i><b>(1 điểm</b></i> )


a - Đ ; b - S ; c - Đ ; d - Đ
(Mỗi ý ghép đúng đạt 0,25 điểm)


<b>C / Điiền vào chỗ trống </b><i><b>( 1 điểm)</b></i>


Câu1 : (a) Khô hạn (b) Ít phát triển
Câu2 : (c) Động đất, núi lửa (d) Ổn định
(Mỗi từ đúng đạt 0,25 điểm)


<b>II / PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>(5 điểm )</b></i>



<b>Câu 1</b>


<b>Câu 1 ( (</b><i><b>1 điểm</b><b>1 điểm</b></i><b> ) )</b>


Khí hâu châu Á rất đa dạng. Có 5 đới khí hậu theo thứ tự từ vịng cực Bắc xuống xích đạoKhí hâu châu Á rất đa dạng. Có 5 đới khí hậu theo thứ tự từ vịng cực Bắc xuống xích đạo



<i><b>( 0,25 ñ)</b></i>
<i><b>( 0,25 ñ)</b></i>




-- Đới khí hậu cực và cận cựcĐới khí hậu cực và cận cực


-- Đới khí hậu ơn đớiĐới khí hậu ơn đới


-- Đới khí hậu cận nhiệtĐới khí hậu cận nhiệt


-- Đới khí hậu nhiệt đớiĐới khí hậu nhiệt đới


-- Đới khí hậu Xích đạo Đới khí hậu Xích đạo <i><b>(0,75 đ)</b><b>(0,75 đ)</b></i>


<b>Câu 2</b>



<b>Câu 2 </b><i><b>(2 điểm)</b><b>(2 điểm)</b></i>




Sự phân bố dân cư Nam Á không đều :Sự phân bố dân cư Nam Á không đều :


Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng vàven biển do có đất phù sa màu mỡ, lượng mưaDân cư tập trung đông ở các đồng bằng vàven biển do có đất phù sa màu mỡ, lượng mưa
nhiều thuận lợi cho việc sản xuất và sinh hoạt như bằng sông Aán – Hằng, dải đồng bằng ven biển
nhiều thuận lợi cho việc sản xuất và sinh hoạt như bằng sông Aán – Hằng, dải đồng bằng ven biển
Gat Đông và Gát Tây (1đ)


Gat Đông và Gát Tây (1đ)


Những nơi nằm trong nội địa, trên cao nguyên Đê can dân cư thưa thớt do ảnh hưởng củakhối
Những nơi nằm trong nội địa, trên cao nguyên Đê can dân cư thưa thớt do ảnh hưởng củakhối
khí lục địa phía Bắc tràn xuống,khí hậu khơ hạn (1đ)


khí lục địa phía Bắc tràn xuống,khí hậu khô hạn (1đ)
<b>Câu3</b>


<b>Câu3 </b><i><b>(2 điểm)</b><b>(2 điểm)</b></i>


Đơng Á có hai sơng lớn là : trường Giang và Hồng hà


Đơng Á có hai sơng lớn là : trường Giang và Hoàng hà <i><b>( 0,5 đ)</b><b>( 0,5 đ)</b></i>





- Giống : đều bắt nguồn trên sơn nguyên Tây tạng và chảy về phía đơng, đổ vào Thái Bình - Giống : đều bắt nguồn trên sơn nguyên Tây tạng và chảy về phía đơng, đổ vào Thái Bình
Dương


Dương





<i><b>( 0,5ñ)</b></i>
<i><b>( 0,5ñ)</b></i>




- Khác : Trường Giang dài hơn Hoàng Hà ; Hoàng hà có chế độ nước thất thường vì chảy - Khác : Trường Giang dài hơn Hoàng Hà ; Hoàng hà có chế độ nước thất thường vì chảy
qua các miền địa hình , khí hậu khác nhau ; Trường giang có chế độ nước điều hồ hơn, vì chảy qua
qua các miền địa hình , khí hậu khác nhau ; Trường giang có chế độ nước điều hồ hơn, vì chảy qua
miền có khí hậu ẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TRƯỜNG THSC LÊ VĂN TÁM - TỔ : SỬ – ĐỊA – GDCD </b>
<b>Giáo viên bộ môn : Nguyễn Thị Diệu Hằng</b>


<b>Giáo viên bộ môn : Nguyễn Thị Diệu Hằng</b>

<b>BỘ ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM</b>



<b>MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8</b>


<b>MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8</b>



A/ Đánh dấu X vào đầu ý đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau :



A/ Đánh dấu X vào đầu ý đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau :



<b>Câu1</b>


<b>Caâu1 :( TH) Lãnh thổ châu Á :</b> :( TH) Lãnh thổ châu Á :


a/ Hầu hết nằm ở bán cầu Bắca/ Hầu hết nằm ở bán cầu Bắc


b/ Hầu hết thuộc bán cầu namb/ Hầu hết thuộc bán cầu nam


c/ Có đường xích đạo đi qua gần chính giữac/ Có đường xích đạo đi qua gần chính giữa


d/ Nằm giữa hai đường chí tuyếnd/ Nằm giữa hai đường chí tuyến
<b>Câu2</b>


<b>Câu2 (NB) Dãy núi cao nhất châu Á thế giới có đỉnh Chơ mơ lung ma là </b> (NB) Dãy núi cao nhất châu Á thế giới có đỉnh Chơ mơ lung ma là


a/ Dãy Côn luân b/ Dãy Hy ma lay aa/ Dãy Côn luân b/ Daõy Hy ma lay a


c/ Dãy Thiên Sơn d/ Dãy Hoàng Liên Sơnc/ Dãy Thiên Sơn d/ Dãy Hoàng Liên Sơn
<b>Câu3</b>


<b>Câu3(TH) Đồng bằng rộng lớn nhất trong các đồng bằng lớn ở châu Á là </b>(TH) Đồng bằng rộng lớn nhất trong các đồng bằng lớn ở châu Á là


a/ Đồng bằng Hoa Bắc b/ Đồng bằng Lưỡng Hàa/ Đồng bằng Hoa Bắc b/ Đồng bằng Lưỡng Hà




c/ Đồng bằng Aán - Hằng c/ Đồng bằng Tây Xi bia c/ Đồng bằng Aán - Hằng c/ Đồng bằng Tây Xi bia
<b>Câu4</b>


<b>Câu4 (TH) Hai khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là :</b> (TH) Hai khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là :


a/ Đông Á và Bắc Á b/ Nam Á và Đông Nam Áa/ Đông Á và Bắc Á b/ Nam Á và Đông Nam Á


c/ Đông Á và Tây Á d/ Tây Nam Á và Đông Ác/ Đông Á và Tây Á d/ Tây Nam Á và Đông Á
<b>Câu5</b>


<b>Câu5 (TH) Khí hậu gió mùa châu Á có các kiểu nào sau đây ?</b> (TH) Khí hậu gió mùa châu Á có các kiểu nào sau đây ?


a/ Kiểu ơn đới gió mùa b/ Kiểu cận nhiệt gió mùaa/ Kiểu ơn đới gió mùa b/ Kiểu cận nhiệt gió mùa


c/ Kiểu nhiệt đới gió mùa d/ Cả ba kiểu trênc/ Kiểu nhiệt đới gió mùa d/ Cả ba kiểu trên
Câu6 <b>Câu6 (TH) Sông lớn châu Á đổ vào Aán Độ Dương gồm các sông :</b>(TH) Sông lớn châu Á đổ vào Aán Độ Dương gồm các sông :


a/ Soâng n, sông Hằng b/ Sông Tigrơ, sông Ơ phrata/ Sông n, sông Hằng b/ Sông Tigrơ, sông Ơ phrat


c/ Ý a đúng, Ý b sai d/ Cả 2 đều đúngc/ Ý a đúng, Ý b sai d/ Cả 2 đều đúng
<b>Câu7</b>



<b>Câu7 (NB) Châu Á có hồ nước ngọt sâu nhất thế giới (1.620m) là :</b> (NB) Châu Á có hồ nước ngọt sâu nhất thế giới (1.620m) là :


a/ Hoà Ca xpi b/ Hoà Bai Cana/ Hoà Ca xpi b/ Hoà Bai Can


c/ Hoà A ran d/ Hồ Ban Khátc/ Hồ A ran d/ Hồ Ban Khát
<b>Câu 8</b>


<b>Câu 8 (NB) Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở :</b> (NB) Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở :


a/ Vùng cực bắc châu Á b/ Cực tây châu Áa/ Vùng cực bắc châu Á b/ Cực tây châu Á


c/ Cực nam châu Á d/ Trung tâm châu Ác/ Cực nam châu Á d/ Trung tâm châu Á
<b>Câu 9</b>


<b>Câu 9 *( VD) Năm 2002 dân số châu Á( 3766 triệu) so với thế giới (6215) chiếm tỉ lệ (%) :</b> *( VD) Năm 2002 dân số châu Á( 3766 triệu) so với thế giới (6215) chiếm tỉ lệ (%) :


a/ 61 % b/ 52,9 %a/ 61 % b/ 52,9 %


c/ 92,5 % d/ Tất cả đều saic/ 92,5 % d/ Tất cả đều sai
<b>Câu 10</b>


<b>Caâu 10</b> (NB) Dân cư châu Á thuộc chủng tộc nào sau đây ? (NB) Dân cư châu Á thuộc chủng tộc nào sau đây ?



a/ Ơ rô pê oâ ít b/ Moâ gô lô íta/ Ơ rô pê ô ít b/ Mô gô lô ít


b/ OÂ xtra lô ít c/ Cả 3 chủng tộc trênb/ Ô xtra lô ít c/ Cả 3 chủng tộc trên
<b>Câu 11</b>


<b>Câu 11</b> (TH) Dân cư châu Á tập trung đông ở : (TH) Dân cư châu Á tập trung đông ở :


a/ Tây Á, Bắc Á và Đông Áa/ Tây Á, Bắc Á và Đông Á


b/ Trung Á, Tây Á và Tây Nam Áb/ Trung Á, Tây Á và Tây Nam Á


c/ Nam Á, Đông Á và Đông Nam Ác/ Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Caâu12</b>


<b>Câu12 (TH) Hầu hết các thành phố lớn ở châu Á tập trung ở :</b> (TH) Hầu hết các thành phố lớn ở châu Á tập trung ở :


a/ Vùng ven biển b/ Gần các cửa sông a/ Vùng ven biển b/ Gần các cửa sông


c/ Đồng bằng d/ cả 3 đều đúngc/ Đồng bằng d/ cả 3 đều đúng
<b>Câu 13</b>


<b>Câu 13</b> (TH) Các nước có thu nhập GDP/ người cao là : (TH) Các nước có thu nhập GDP/ người cao là :




a/ Nhật Bản, Cô oét b/ Hàn Quốc, Trung Quốca/ Nhật Bản, Cô oét b/ Hàn Quốc, Trung Quoác


c/ Ma lai xi a, Xi ri c/ Việt Nam, Làoc/ Ma lai xi a, Xi ri c/ Vieät Nam, Lào
<b>Câu 14</b>


<b>Câu 14</b> (NB) Nước có sản lượng lúa gạo nhiều nhất, nhì Thế giới là : (NB) Nước có sản lượng lúa gạo nhiều nhất, nhì Thế giới là :


a / Thái Lan, Việt Nam b / Trung Quốc, Thái Lana / Thái Lan, Việt Nam b / Trung Quốc, Thái Lan


c / Aán Độ, Việt Nam d / Trung Quốc, Aán Độc / Aán Độ, Việt Nam d / Trung Quốc, Aán Độ
<b>Câu 15</b>


<b>Câu 15</b> (TH) Các nước châu Á phát triển về cơng nghiệp khai khống than là: (TH) Các nước châu Á phát triển về cơng nghiệp khai khống than là:


a / Aán Độ, I rắc, A rập xê út b / Trung Quốc, I ran, Cô oéta / Aán Độ, I rắc, A rập xê út b / Trung Quốc, I ran, Cô oét


b / In đô nê xi a, I ran, I rắc d / Trung Quốc, Aán Độ, In đô nê xi ab / In đô nê xi a, I ran, I rắc d / Trung Quốc, Aán Độ, In đô nê xi a
<b>Câu 16</b>


<b>Câu 16</b> (NB) Quốc gia có sản lượng đầu mỏ nhiều nhất châu Á và đứng thứ hai thế giới là : (NB) Quốc gia có sản lượng đầu mỏ nhiều nhất châu Á và đứng thứ hai thế giới là :


a / I ran b / A rập xê uùta / I ran b / A rập xê út




c / Cô oét d / I rắcc / Cô oét d / I rắc
<b>Câu 17</b>


<b>Câu 17</b> (TH) Cường quốc công nghiệp châu Á hiện nay là : (TH) Cường quốc công nghiệp châu Á hiện nay là :


a / Trung Quốc b / Aán Độa / Trung Quốc b / Aán Độ


c / Nhật Bản d / Cả 3 nước trên c / Nhật Bản d / Cả 3 nước trên
<b>Câu 18</b>


<b>Câu 18</b> (TH) Các nước và vùng lãnh thổ cơng nghiêïp mới có mức độ cơng nghiệp hoá cao và nhanh (TH) Các nước và vùng lãnh thổ cơng nghiêïp mới có mức độ cơng nghiệp hố cao và nhanh
là :


là :


a / Bru nây, Cô oet, A rập xê úta / Bru nây, Cô oet, A rập xê út


b / Xin ga po, Hàn Quốc, Đài Loanb / Xin ga po, Hàn Quốc, Đài Loan


c / Trung Quốc, Thái Lan, Việt Namc / Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam


d / Băng la đét, Nê pan, ma lai xi ad / Băng la đét, Nê pan, ma lai xi a


<b>Câu 19</b>


<b>Câu 19</b> (TH) Hầu hết lãnh thổ TâyNam Á chủ yếu thuộc đới khí hậu : (TH) Hầu hết lãnh thổ TâyNam Á chủ yếu thuộc đới khí hậu :


a /Nóng và cận nhiệt b / Cận nhiệt và ơn hồa /Nóng và cận nhiệt b / Cận nhiệt và ơn hồ


c / Oân hoà và lạnh c / Tất cả đều saic / Oân hoà và lạnh c / Tất cả đều sai
<b>Câu 20</b>


<b>Câu 20</b> (TH) Những nước Tây Nam Á có nhiều dầu mỏ nhất khu vực : (TH) Những nước Tây Nam Á có nhiều dầu mỏ nhất khu vực :


a / A rập xê uùt, I ran b / I rắc, Cô oéta / A rập xê út, I ran b / I raéc, Cô oét


c / Ý a đúng, b sai d / Cả hai ý a, b đều đúngc / Ý a đúng, b sai d / Cả hai ý a, b đều đúng
<b>Câu 21</b>


<b>Câu 21</b> (TH)Tây Nam Á xuất khẩu đầu mỏ chủ yếu đến các nước và khu vực : (TH)Tây Nam Á xuất khẩu đầu mỏ chủ yếu đến các nước và khu vực :


a / Hoa Kì b / Các nước Tây Aâua / Hoa Kì b / Các nước Tây Aâu


c / Nhật Bản, Hàn Quốc d / Tất cả đều đúngc / Nhật Bản, Hàn Quốc d / Tất cả đều đúng
<b>Câu 22</b>


<b>Câu 22</b> (NB) Quốc gia có diện tích lãnh thổ lớn nhất Nam Á là : (NB) Quốc gia có diện tích lãnh thổ lớn nhất Nam Á là :




a / Pa ki tan b / Băng la đéta / Pa ki tan b / Băng la đét


c / Aán Độ d / Nê panc / Aán Độ d / Nê pan
<b>Câu 23</b>


<b>Câu 23</b> (TH) Nam Á có 3 miền địa hình rõ rệt. Từ bắc xuống nam theo thứ tự : (TH) Nam Á có 3 miền địa hình rõ rệt. Từ bắc xuống nam theo thứ tự :


a / Núi Hi ma li a, cao nguyên Đê can, đồng bằng Aán Hằnga / Núi Hi ma li a, cao nguyên Đê can, đồng bằng Aán Hằng


b / Núi hi ma lay a, đồng bằng Aán hằng, cao nguyên Đê canb / Núi hi ma lay a, đồng bằng Aán hằng, cao nguyên Đê can


c / Cao nguyên Đê can, núi Hi ma lay a, đồng bằng Aán Hằngc / Cao nguyên Đê can, núi Hi ma lay a, đồng bằng Aán Hằng


d / Đồng bằng Aán Hằng, cao nguyên Đê can, núi Hi ma lay ad / Đồng bằng Aán Hằng, cao nguyên Đê can, núi Hi ma lay a
<b>Câu 24</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



a / Vùng nội địa cao nguyên Đê cana / Vùng nội địa cao nguyên Đê can


b / Vùng ven biển phía tây bán đảo Aán Độ (Mum bai )b / Vùng ven biển phía tây bán đảo Aán Độ (Mum bai )



c / Vùng đồng bằng bắc Aán Độ (Sê rat pun đi )c / Vùng đồng bằng bắc Aán Độ (Sê rat pun đi )


d / Vùng đồng bằng Aán Hằng (Mun tan)d / Vùng đồng bằng Aán Hằng (Mun tan)
<b>Câu 25</b>


<b>Câu 25</b> (NB) Nam Á có hệ thống sơng lớn nào : (NB) Nam Á có hệ thống sông lớn nào :


a / Sông n, sông Hằng b / Sông Bra ma múta / Sông n, sông Hằng b / Sông Bra ma mút


c / Ý a đúng, b sai d / Cả hai ý a,b đều đúngc / Ý a đúng, b sai d / Cả hai ý a,b đều đúng
<b>Câu 26</b>


<b>Cađu 26</b> (VD) Sự chuyeơn dịch cơ câu ngành kinh tê Âùn Đ theo hướng nào sau đađy : (VD) Sự chuyeơn dịch cơ câu ngành kinh tê Âùn Đ theo hướng nào sau ñađy :


a / Nông lâm thuỷ sản giảm b / Dịch vụ tănga / Nông lâm thuỷ sản giảm b / Dịch vụ tăng


c /Ý a đúng, ý b sai d / Cả 2 ý avà b đều đúngc /Ý a đúng, ý b sai d / Cả 2 ý avà b đều đúng
<b>Câu 27</b>


<b>Câu 27</b> (TH) Các biển của Đông Á thuộc Thái Bình Dương là : (TH) Các biển của Đông Á thuộc Thái Bình Dương laø :


a / Biển Bê rinh, biển Ô khốt, biển Đônga / Biển Bê rinh, biển Ô khốt, biển Đông



b / Biển Nhật Bản, biển Hoa Đơng, Hồng Hảib / Biển Nhật Bản, biển Hoa Đơng, Hồng Hải


c / Biển A Ráp, biển Đỏ, biển Nhật Bảnc / Biển A Ráp, biển Đỏ, biển Nhật Bản


d / Biển Đơng, biển Hoa Đơng, biển Nhật Bản, Hồng Hảid / Biển Đơng, biển Hoa Đơng, biển Nhật Bản, Hồng Hải
<b>Câu 28</b>


<b>Câu 28</b> (TH) Khí hậu châu Á có thể phân biệt thành các kiểu chính : (TH) Khí hậu châu Á có thể phân biệt thành các kiểu chính :


a / Ơân đới gió mùa, cận nhiệt gió mùaa / Ôân đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa


b / Cận nhiệt lục địa, cận nhiệt núi caob / Cận nhiệt lục địa, cận nhiệt núi cao


c / Ý a đúng, ý b saic / Ý a đúng, ý b sai


d / Cả 2 ý a, b đều đúngd / Cả 2 ý a, b đều đúng
<b>Câu29</b>


<b>Câu29 * (VD) Tỉ lệ dân số Đông Á(1503 triêu) so với châu A Ù (3766 triệu) là :</b> * (VD) Tỉ lệ dân số Đông Á(1503 triêu) so với châu A Ù (3766 triệu) là :


a / 40,2 % b / 42,4 %a / 40,2 % b / 42,4 %



c / 24,4 % d / 20,8 %c / 24,4 % d / 20,8 %
<b>Caâu 30</b>


<b>Câu 30</b> (TH) Ở khu vực Đông Á, quốc gia và vùng lãnh thổ có nền cơng nghiệp mới phát triển được (TH) Ở khu vực Đông Á, quốc gia và vùng lãnh thổ có nền cơng nghiệp mới phát triển được
gọi là “con rồng” của châu Á là :


gọi là “con rồng” của châu Á là :


a / Trung Quốc b / Hàn Quốc, Đài Loana / Trung Quốc b / Hàn Quốc, Đài Loan


c / CHDCNH Triều tiên d / Nhật Bảnc / CHDCNH Triều tiên d / Nhật Bản
<b>Câu 31</b>


<b>Câu 31</b> (TH) Phần đất liền Đơng Nam Á có tên : (TH) Phần đất liền Đơng Nam Á có tên :


a / Bán đảo Đông Dương b / Bán đảo Trung Aána / Bán đảo Đông Dương b / Bán đảo Trung Aán


c / Bán đảo Mã Lai d/ Bán đảo Tiểu Ác / Bán đảo Mã Lai d/ Bán đảo Tiểu Á
<b>Câu 32</b>


<b>Câu 32</b> (TH) Người ta thường nói : vị trí Đơng Nam Á là “ cầu nối” giữa : (TH) Người ta thường nói : vị trí Đơng Nam Á là “ cầu nối” giữa :


a / Châu Á và châu Ââu b / Châu Á và châu Phia / Châu Á và châu Ââu b / Châu Á và châu Phi



c / Châu Á và châu Đại Dương d / Tất cả đều đúngc / Châu Á và châu Đại Dương d / Tất cả đều đúng
<b>Câu33</b>


<b>Câu33 (TH) Khí hậu gió mùa châu Á có các kiểu nào sau đây ?</b> (TH) Khí hậu gió mùa châu Á có các kiểu nào sau ñaây ?


a/ Kiểu ơn đới gió mùa b/ Kiểu cận nhiệt gió mùaa/ Kiểu ơn đới gió mùa b/ Kiểu cận nhiệt gió mùa


c/ Kiểu nhiệt đới gió mùa d/ Cả ba kiểu trênc/ Kiểu nhiệt đới gió mùa d/ Cả ba kiểu trên
<b>Câu 34</b>


<b>Câu 34</b> (TH) Phần đất liền Đông Nam Á co ùcác dãy núi chạy theo hướng : (TH) Phần đất liền Đông Nam Á co ùcác dãy núi chạy theo hướng :


a / Baéc – Nam b / Taây Bắc – Đông Nama / Bắc – Nam b / Tây Bắc – Đông Nam


c / Đông Bắc – Tây Nam d / Ý a và ý b đều đúngc / Đông Bắc – Tây Nam d / Ý a và ý b đều đúng
<b>Câu35</b>


<b>Câu35 (TH) Đới khí hậu xích đạo ở châu Á hầu hết nằm trong lãnh thổ :</b> (TH) Đới khí hậu xích đạo ở châu Á hầu hết nằm trong lãnh thổ :


a/ Ma lai xi a b/ In đô nê xi aa/ Ma lai xi a b/ In đô nê xi a


c/ Cả 2 đều đúng d/ Ý a đúng, ý b saic/ Cả 2 đều đúng d/ Ý a đúng, ý b sai
<b>Câu 36</b>



<b>Câu 36</b> * (VD) Hãy cho biết năm 2002 dân số châu Á (3766 triệu người) so với thế giới (6215 triệu * (VD) Hãy cho biết năm 2002 dân số châu Á (3766 triệu người) so với thế giới (6215 triệu
người) chiếm tỉ lệ (%) bao nhiêu ?


người) chiếm tỉ lệ (%) bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



c/ 92,5 % d/ Tất cả đều saic/ 92,5 % d/ Tất cả đều sai
<b>Câu 37</b>


<b>Câu 37 * (VD) * </b>(VD) <b> Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP và bình quân GDP/ người của các quốc gia châu Á </b> Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP và bình quân GDP/ người của các quốc gia châu Á
tăng, giảm theo thứ tự nào sau đây ?


tăng, giảm theo thứ tự nào sau đây ?


a/ Thuận chiều b/ Ngược chiềua/ Thuận chiều b/ Ngược chiều


c/ Không theo thứ tự nào cảc/ Không theo thứ tự nào cả
<b>Câu 38</b>


<b>Câu 38</b> * (VD) Mức gia tăng tương đối dân số của châu Á trong 50 năm (1950 là 1.402 triệu người * (VD) Mức gia tăng tương đối dân số của châu Á trong 50 năm (1950 là 1.402 triệu người
– 2000 là 3.766 triệu người) là :


– 2000 là 3.766 triệu người) là :



a / 262,6 % b/ 233,8 %a / 262,6 % b/ 233,8 %


c/ 240 % d/ 229 %c/ 240 % d/ 229 %


Câu 39<b>Câu 39 * * (VD) GDP/ người của Nhật (33.400 USD) gấp GDP/ người của Việt Nam (415 USD) bao </b>(VD) GDP/ người của Nhật (33.400 USD) gấp GDP/ người của Việt Nam (415 USD) bao
nhiêu lần :


nhiêu lần :


a/ 80 lần b/ 81 lần c/ 80,5 lần d/ 82 lầna/ 80 lần b/ 81 lần c/ 80,5 lần d/ 82 lần
B/ Ghép cột A với cột B sao cho nội dung phù hợp


B/ Ghép cột A với cột B sao cho nội dung phù hợp
<b>Câu 40</b>


<b>Câu 40</b> (TH) Nối các cảnh quan tự nhiên tương ứng với các đới khí hậu : (TH) Nối các cảnh quan tự nhiên tương ứng với các đới khí hậu :
Đới khí hậu (A)


Đới khí hậu (A) Đới cảnh quan (B)Đới cảnh quan (B) Trả lờiTrả lời
1/ Cực và cận cực


1/ Cực và cận cực
2/ Oân đới


2/ Oân đới


3/ Cận nhiệt đới
3/ Cận nhiệt đới


4/ Nhiệt đới
4/ Nhiệt đới


a/Rừng cận nhiệt đới
a/Rừng cận nhiệt đới
b/Rừng nhiệt đới ẩm
b/Rừng nhiệt đới ẩm
c/Đài nguyên


c/Đài nguyên
d/Rừng lá kim
d/Rừng lá kim


e/Hoang mạc và bán hoang mạc
e/Hoang mạc và bán hoang mạc
<b>Câu 41</b>


<b>Câu 41</b> (TH)Các khu vực phân bố chính của các chủng tộc ở Châu Á (TH)Các khu vực phân bố chính của các chủng tộc ở Châu Á
Chủng tộc(A)


Chủng tộc(A) Khu vực phân bố chính (B)Khu vực phân bố chính (B) Trả lờiTrả lời
1/ Mơn gơ lơ ít 1/ Mơn gơ lơ ít


2/ Ơ rô pê ô ít 2/ Ơ rô pê ô ít
3/ Ô xtra lô ít 3/ Ô xtra lô ít


a/Đông Á , Bắc Á ,Đông Nam Á
a/Đông Á , Bắc Á ,Đông Nam Á
b/Đông Nam Á , Nam Á



b/Đông Nam Á , Nam Á


c/ ÛTrung Á , Nam Á , Tây Nam A
c/ ÛTrung Á , Nam Á , Tây Nam A
d/ Nam Á , Đông Nam Á , Đông Á Ù
d/ Nam Á , Đông Nam Á , Đông Á Ù
<b>Câu 42</b>


<b>Câu 42</b> (TH) Ghép các nước phù hợp với đặc điểm phát triển kinh tế (TH) Ghép các nước phù hợp với đặc điểm phát triển kinh tế
Tên nước (A)


Tên nước (A) Đặc điểm phát triển kinh tế (B)Đặc điểm phát triển kinh tế (B) Trả lờiTrả lời
1/ Nhật Bản


1/ Nhật Bản


2/ Xin ga po, Hàn Quốc
2/ Xin ga po, Hàn Quốc
3/ Việt Nam, Lào
3/ Việt Nam, Lào
4/ Trung Quốc, Aán Độ
4/ Trung Quốc, Aán Độ


a/Nông nghiệp phát triển chủ yếu
a/Nông nghiệp phát triển chủ yếu
b/Cơng nghiệp hố nhanh, nơng nghiệp
b/Cơng nghiệp hố nhanh, nơng nghiệp
có vai trị quan trọng


có vai trò quan trọng



c/ GDP/ người cao nhưng trình độ kinh tế
c/ GDP/ người cao nhưng trình độ kinh tế
– xã hội cịn thấp


– xã hội còn thấp


d/Mức độ cơng nghiệp háo cao, nhanh
d/Mức độ công nghiệp háo cao, nhanh
e/ Kinh tế – xã hội phát triển toàn diện
e/ Kinh tế – xã hội phát triển toàn diện
<b>Câu 43</b>


<b>Câu 43</b>(TH) Thành tựu đạt được trong phát triển kinh tế các nước châu Á(TH) Thành tựu đạt được trong phát triển kinh tế các nước châu Á




Tên nước và vùng lãnh thổ
Tên nước và vùng lãnh thổ


(A)


(A) Thành tựu kinh tế (B)


Thành tựu kinh tế (B) Trả lờiTrả lời
1/ Trung Quốc, Aán Độ


1/ Trung Quốc, Aán Độ
2/ Việt Nam, Thái Lan


2/ Việt Nam, Thái Lan
3/ Nhật Bản


3/ Nhật Bản


4/ Hàn Quốc, Xin ga po
4/ Hàn Quốc, Xin ga po
5/ Hàn Quốc, Nhật Bản
5/ Hàn Quốc, Nhật Bản


a/ Cường quốc cơng nghiệp
a/ Cường quốc công nghiệp


b/ Các nước đông dân,nhưng vẫn sản
b/ Các nước đông dân,nhưng vẫn sản
xuất đủ lương thực


xuất đủ lương thực


c/ Các nước và vùng lãnh thổ công
c/ Các nước và vùng lãnh thổ công
nghiệp mới


nghiệp mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Caâu 44</b>


<b>Câu 44</b> (TH) Ghép các nội dung phù hợp với đặc tính gió mùa khu vực Đông Nam Á (TH) Ghép các nội dung phù hợp với đặc tính gió mùa khu vực Đơng Nam Á
Mùa



Mùa Hướng gióHướng gió Đặc tính của gióĐặc tính của gió Trả lờiTrả lời
1/ Mùa đơng


1/ Mùa đông
2/ Mùa hạ


2/ Mùa hạ A/ Đông nam, Tây namA/ Đông nam, Tây namB/ Đông bắc,Tây NamB/ Đông bắc,Tây Nam
C/ Đông bắc, Tây bắc
C/ Đông bắc, Tây bắc
D/ Tăy bắc, Đông nam
D/ Tăy bắc, Đông nam


a/ Nóng, khô
a/ Nóng, khô
b/ Nóng, ẩm
b/ Nóng, ẩm
c/ Lạnh , ẩm
c/ Lạnh , ẩm
d/Lạnh ,khô
d/Lạnh ,khô
<b>Câu 45</b>


<b>Câu 45</b> * (TH)Ghép các khu vực phù hợp với các đới khí hậu * (TH)Ghép các khu vực phù hợp với các đới khí hậu
Khu vực (A)


Khu vực (A) Đới khí hậu (B)Đới khí hậu (B) Trả lờiTrả lời
1/Trung Á


1/Trung Á
2/ Đông Á


2/ Đông Á
3/ Bắc Á
3/ Bắc Á


4/ Đông Nam Á
4/ Đông Nam Á
5/ Tây Nam Á
5/ Tây Nam Á
6/ Nam AÙ
6/ Nam AÙ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>ĐÁP ÁN</b>


A/ Chọn ý đúng hoặc đúng nhất :


A/ Chọn ý đúng hoặc đúng nhất :


Caâ1 – a 2 – b 3 – c 4 – b 5 – d 6 – d 7 – b 8 – a 9
Caâ1 – a 2 – b 3 – c 4 – b 5 – d 6 – d 7 – b 8 – a 9
– a 10 – d 11 – c 12 – d 13 – a 14 –a 15 – d 16 – b
– a 10 – d 11 – c 12 – d 13 – a 14 –a 15 – d 16 – b
17 – c 18 – b 19 – a 20 – d 21 – d 22 – c 23 – b 24 – c
17 – c 18 – b 19 – a 20 – d 21 – d 22 – c 23 – b 24 – c
25 – d 26 – d 27 – d 28 – d 29 – d 30 – b 31 – b 32 – c
25 – d 26 – d 27 – d 28 – d 29 – d 30 – b 31 – b 32 – c
33 – d 34 – d 35 – c 36 – a 37 – b 38 – a 39 – b


33 – d 34 – d 35 – c 36 – a 37 – b 38 – a 39 – b
B/ Ghép nội dung phù hợp :


B/ Ghép nội dung phù hợp :



Caâu 40 1c , 2d , 3a,e ,4b Caâu41 1a , 2c , 3b Caâu42 1e , 2d , 3a , 4b
Caâu 40 1c , 2d , 3a,e ,4b Caâu41 1a , 2c , 3b Caâu42 1e , 2d , 3a , 4b
Caâu43 1b , 2d , 3a , 4c Caâu 44 1 – C – d , 2 – A – b


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×